Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 38/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 25/06/2013 | Hết hiệu lực: | 15/05/2016 |
Áp dụng: | 05/07/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI -------- Số: 38/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 25 tháng 06 năm 2013 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Phúc |
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN CHI CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ THI | ||
Chi phí cho Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) | |||
- Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 300.000 | |
- Phó chủ tịch | đồng/người/ngày | 260.000 | |
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | đồng/người/ngày | 210.000 | |
- Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài | đồng/người/ngày | 115.000 | |
- Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 200.000 | |
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | |||
II | PHẦN CHI CÔNG TÁC COI THI | ||
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi | |||
- Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 265.000 | |
- Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 250.000 | |
- Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 210.000 | |
- Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 100.000 | |
III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) | ||
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi | ||
Chủ tịch | đồng/người/ngày | 300.000 | |
Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 275.000 | |
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | đồng/người/ngày | 210.000 | |
Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 115.000 | |
2 | Chi tiền chấm bài thi | ||
Chi chấm bài tự luận | đồng/bài | 15.000 | |
Chi chấm kiểm tra | đồng/bài | 15.000 | |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | đồng/người/đợt | 230.000 | |
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 350.000 | |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | ||
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | đồng/người/ngày | 160.000 | |
V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA | ||
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | |||
- Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 300.000 | |
- Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 210.000 | |
- Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 250.000 | |
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN | ||
1 | Làm đề thi | ||
- Ra đề thi chính thức và dự bị | |||
+ Ra đề môn chuyên | đồng/đề | 650.000 | |
+ Ra đề môn mặt bằng (văn, toán) | đồng/đề | 370.000 | |
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi | |||
+ Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 280.000 | |
+ Phó chủ tịch | đồng/người/ngày | 250.000 | |
+ Các thành viên trong Hội đồng ra đề | đồng/người/ngày | 180.000 | |
2 | Sao in đề | ||
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) | |||
+ Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 | |
+ Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 | |
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 | |
+ Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 | |
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 | |
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | |||
II | PHẦN COI THI | ||
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi | |||
- Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 | |
- Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 | |
- Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 | |
- Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 | |
III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) | ||
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi | ||
Chủ tịch | đồng/người/ngày | 240.000 | |
Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 220.000 | |
Thư ký Hội đồng | đồng/người/ngày | 170.000 | |
Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 | |
2 | Chi tiền chấm bài thi | ||
- Chấm bài thi môn thường | đồng/bài | 12.000 | |
- Chấm bài thi môn chuyên | đồng/bài | 52.000 | |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | ||
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | đồng/người/ngày | 130.000 | |
V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA | ||
- Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 | |
- Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 | |
- Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 | |
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN | ||
1 | Làm đề thi | ||
- Ra đề thi chính thức và dự bị | đồng/đề | 400.000 | |
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi | |||
+ Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 280.000 | |
+ Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 250.000 | |
+ Các thành viên trong Hội đồng ra đề | đồng/người/ngày | 180.000 | |
2 | Sao in đề | ||
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại hội đồng) | |||
+ Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 | |
+ Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 | |
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 | |
+ Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 | |
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 | |
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | |||
II | PHẦN COI THI | ||
- Chi cho những người trực tiếp sao in đề | |||
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | đồng/người/ngày | 210.000 | |
- Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 | |
- Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 | |
- Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 | |
III | PHẦN CHẤM THI | ||
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi | ||
Chủ tịch | đồng/người/ngày | 240.000 | |
Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 220.000 | |
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | đồng/người/ngày | 170.000 | |
Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 | |
2 | Chi tiền chấm bài thi | đồng/bài | 12.000 |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | ||
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | đồng/người/ngày | 130.000 | |
V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA | ||
- Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 | |
- Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 | |
- Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
STT | NỘI DUNG CHI | Đơn vị tính | Mức chi |
I | KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA | ||
1 | Tổ chức coi thi | ||
- Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 | |
- Phó chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 | |
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 | |
- Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 | |
2 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | ||
+ Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 | |
+ Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 | |
+ Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 | |
II | KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN | ||
1 | Ra đề thi học sinh giỏi | ||
a | Ra đề thi đề xuất | ||
- Cấp huyện (TX, TP) | đề+đáp án | 570.000 | |
- Cấp tỉnh | đề+đáp án | 650.000 | |
b | Ra đề thi chính thức và dự bị (tự luận, trắc nghiệm, thực hành) | ||
- Cấp huyện (TX, TP) | Người/ngày | 525.000 | |
- Cấp tỉnh | Người/ngày | 600.000 | |
c | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi | ||
+ Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 | |
+ Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 | |
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 | |
+ Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 | |
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 | |
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | |||
2 | Tổ chức coi thi | ||
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi | |||
- Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 | |
- Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 | |
- Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 | |
- Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 | |
3 | Tổ chức chấm thi | ||
a | Chấm bài thi tự luận | ||
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện | đồng/bài | 45.000 | |
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | đồng/bài | 52.000 | |
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | đồng/người/đợt | 184.000 | |
b | Chấm bài thi trắc nghiệm | ||
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 280.000 | |
c | Phụ cấp trách nhiệm | ||
- Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 | |
- Các Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 220.000 | |
- Ủy viên, thư ký Hội đồng | đồng/người/ngày | 170.000 | |
- Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 | |
4 | Chi phúc khảo bài thi | ||
Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp huyện | Người/ngày | 175.000 | |
Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp tỉnh | Người/ngày | 200.000 | |
5 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | ||
Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 | |
Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 | |
Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định nội dung chi, mức chi các kỳ thi
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu: | 38/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/06/2013 |
Hiệu lực: | 05/07/2013 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | 15/05/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!