Tổng đài trực tuyến 19006192
 Đặt câu hỏi tư vấn | Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản | 
| Số hiệu: | 38/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật | 
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Đại | 
| Ngày ban hành: | 20/06/2014 | Hết hiệu lực: | 20/08/2017 | 
| Áp dụng: | 30/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực | 
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 38/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 20 tháng 6 năm 2014 | 
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Xuân Đại | 
| TT | Tên nghề/nhóm nghề đào tạo | Mức kinh phí hỗ trợ  (nghìn đồng/học viên/tháng) | ||
| Đối tượng 1 | Đối tượng 2 | Đối tượng 3 | ||
| A | Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp | |||
| I | Nhóm nghề trồng trọt | 665 | 630 | 600 | 
| 1 | Trồng hoa (cúc, ly, hồng...) | |||
| 2 | Trồng và chăm sóc cây cảnh | |||
| 3 | Trồng rau | |||
| 4 | Trồng nấm | |||
| 5 | Trồng cây ăn quả (nhãn, xoài, vải, cam, bưởi....) | |||
| 6 | Chọn và nhân giống cây trồng | |||
| 7 | Trồng cây lương thực, thực phẩm (lúa, lạc, đậu, sắn,...) | |||
| 8 | Trồng cây công nghiệp (mía đường, chè, bông, cao su...) | |||
| Những nghề khác | ||||
| II | Nhóm nghề chăn nuôi | 720 | 665 | 600 | 
| 1 | Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt...) | |||
| 2 | Chăn nuôi gia súc (trâu, bò, lợn, hươu, dê...) | |||
| 3 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt (cá, ba ba, ếch...) | |||
| 4 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ (tôm, ghẹ, cua biển, ngao...) | |||
| 5 | Nuôi ong lấy mật | |||
| Những nghề khác | ||||
| B | Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp | |||
| I | Nhóm nghề thủ công | 665 | 630 | 600 | 
| 1 | Sản xuất chổi đót | |||
| 2 | Sản xuất tăm hương | |||
| 3 | Làm hương | |||
| 4 | Mây tre đan | |||
| 5 | Kỹ thuật dâu tằm tơ | |||
| 6 | Thêu ren | |||
| 7 | Dệt thổ cẩm | |||
| Những nghề khác | ||||
| II | Nhóm nghề mỹ nghệ | 830 | 720 | 665 | 
| 1 | Mộc dân dụng, mộc mỹ nghệ | |||
| 2 | Trang trí nội thất | |||
| 3 | Kỹ thuật khảm trai | |||
| 4 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||
| 5 | Kỹ thuật chạm khắc đá | |||
| 6 | Sản xuất gốm mỹ nghệ | |||
| 7 | May công nghiệp, may dân dụng | |||
| Những nghề khác | ||||
| C | Nhóm nghề công nghiệp - xây dựng | |||
| I | Nhóm nghề công nghiệp | 1000 | 830 | 665 | 
| 1 | Điện công nghiệp | |||
| 2 | Điện dân dụng, Quản lý điện nông thôn | |||
| 4 | Điện tử, điện lạnh | |||
| 5 | Sửa chữa xe gắn máy | |||
| 6 | Sửa chữa ô tô | |||
| 7 | Sửa chữa máy nông nghiệp | |||
| 8 | Sửa chữa máy tính | |||
| 9 | Sửa chữa điện thoại di động | |||
| 10 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | |||
| 11 | Thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa | |||
| 12 | Vận hành máy công trình (xúc, ủi, đào...) | |||
| 13 | Hàn | |||
| 14 | Cắt gọt kim loại | |||
| Những nghề khác | ||||
| II | Nhóm nghề xây dựng | 1000 | 830 | 665 | 
| 1 | Lắp đặt, sửa chữa mạng cấp thoát nước gia đình | |||
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | |||
| 3 | Điện nước | |||
| 4 | Kỹ thuật cốt thép hàn | |||
| Những nghề khác | ||||
| D | Nhóm nghề Thương mại - dịch vụ | |||
| I | Nhóm nghề chế biến - bảo quản | 665 | 630 | 600 | 
| 1 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm từ cây lương thực | |||
| 2 | Chế biến sản phẩm từ cây lương thực (bún, miến, đậu phụ...) | |||
| 3 | Chế biến nem, chả, lạp xưởng... | |||
| 4 | Sản xuất muối sạch | |||
| 5 | Sản xuất nước mắm | |||
| 6 | Chế biến và bảo quản thực phẩm | |||
| 7 | Chế biến và bảo quản thủy sản | |||
| 8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | |||
| 9 | Khai thác, đánh bắt hải sản | |||
| 10 | Kỹ thuật làm bánh | |||
| Những nghề khác | ||||
| II | Nhóm nghề dịch vụ | 665 | 630 | 600 | 
| 1 | Kỹ thuật chăm sóc sắc đẹp | |||
| 2 | Thiết kế, tạo mẫu tóc | |||
| 3 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | |||
| 4 | Nghiệp vụ lễ tân | |||
| 5 | Dịch vụ nhà hàng | |||
| 6 | Nghiệp vụ lưu trú (buồng) | |||
| 7 | Hướng dẫn du lịch | |||
| Những nghề khác | ||||
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ nghề cho lao động nông thôn
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | 
| Số hiệu: | 38/2014/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản: | Quyết định | 
| Ngày ban hành: | 20/06/2014 | 
| Hiệu lực: | 30/06/2014 | 
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương | 
| Ngày công báo: | Đang cập nhật | 
| Số công báo: | Theo văn bản | 
| Người ký: | Lê Xuân Đại | 
| Ngày hết hiệu lực: | 20/08/2017 | 
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực | 
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!