hieuluat

Quyết định 44/2012/QĐ-UBND mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Sóc Trăng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:44/2012/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Quách Việt Tùng
    Ngày ban hành:28/09/2012Hết hiệu lực:01/09/2016
    Áp dụng:08/10/2012Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH SÓC TRĂNG
    --------
    ----
    Số: 44/2012/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------
    ---
    Sóc Trăng, ngày 28 tháng 09 năm 2012
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ, ĐÀO TẠO SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    -----------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
     
     
    Căn cứ Luật tchức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;
    Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
    Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đng, Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
    1. Phạm vi áp dụng
    Quyết định này quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đng, Trung cấp nghề, Cao đng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
    2. Đối tượng thu
    Đối tượng thu học phí là học sinh, sinh viên tại các cơ sở giáo dục công lập Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Trung cấp nghề, Cao đng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
    3. Đơn vị thu
    Các cơ sở giáo dục công lập Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đng, Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 -2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
    4. Mức thu học phí
    a) Mức thu học phí đối với các lp trung cấp chuyên nghiệp của các trường công lập từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 như sau:
    Đơn vị: đồng/tháng/học sinh

    Nhóm ngành
    Năm học 2012 - 2013
    Năm học 2013 - 2014
    Năm học 2014 - 2015
    1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
    294.000
    339.000
    385.000
    2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
    336.000
    395.000
    455.000
    3. Y, dược
    399.000
    479.000
    560.000
     
    b) Mức thu học phí đối với các lp Cao đẳng của các trường công lập từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 như sau:
    Đơn vị: đồng/tháng/sinh viên

    Nhóm ngành
    Năm học 2012 - 2013
    Năm học 2013 - 2014
    Năm học 2014 - 2015
    1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
    336.000
    388.000
    440.000
    2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
    384.000
    452.000
    520.000
    3. Y, dược
    456.000
    548.000
    640.000
     
    c) Mức thu học phí đối với các lp trung cấp nghề, cao đẳng nghề của các trường công lập từ năm 2012 đến năm 2014 quy định như sau:
    Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh, sinh viên

    TÊN MÃ NGH
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    TCN
    CĐN
    TCN
    CĐN
    TCN
    CĐN
    1. Báo chí và thông tin; pháp luật
    115.000
    125.000
    132.000
    143.000
    150.000
    168.000
    2. Toán và thng kê
    120.000
    130.000
    137.000
    148.000
    162.000
    174.000
    3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch v xã hi
    150.000
    180.900
    169.000
    208.000
    196.000
    231.000
    4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
    140.000
    165.000
    165.000
    192.000
    186.000
    216.000
    5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
    155.000
    170.000
    181.000
    198.000
    210.000
    228.000
    6. Nghệ thuật
    175.000
    195.000
    203.000
    225.000
    240.000
    258.000
    7. Sức khỏe
    180.000
    195.000
    209.000
    231.000
    240.000
    264.000
    8. Thú y
    195.000
    210.000
    225.000
    242.000
    258.000
    282.000
    9. Khoa học sự sng; sản xuất và chế biến
    195.000
    215.000
    231.000
    253.000
    264.000
    288.000
    10. An ninh, quc phòng
    215.000
    230.000
    247.000
    269.000
    288.000
    312.000
    11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật
    225.000
    250.000
    264.000
    291.000
    306.000
    336.000
    12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
    230.000
    255.000
    269.000
    297.000
    312.000
    342.000
    13. Khoa hc tự nhiên
    240.000
    260.000
    275.000
    302.000
    318.000
    348.000
    14. Khác
    245.000
    270.000
    286.000
    313.000
    330.000
    360.000
    15. Dịch vụ vận tải
    270.000
    300.000
    313.000
    346.000
    360.000
    402.000
     
    d) Học phí đối với sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên: thu theo thỏa thuận với người học nghề.
    5. Thi gian thu
    Thời gian thu học phí: Học phí được thu định kỳ hàng tháng, nếu học sinh, sinh viên tự nguyện, nhà trường có ththu một lần cho cả học kỳ hoặc cả năm học (không được bắt buộc). Học phí được thu 10 tháng/năm. Trong trường hợp tổ chức giảng dạy, học tập theo học chế tín chỉ, cơ sở giáo dục quy đổi để thu học phí theo tín chỉ song tổng số học phí thu theo tín chỉ của cả khóa học không được vượt quá mức học phí quy định cho cả khóa học nếu thu theo năm học.
    6. Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; tổ chc thu, quản lý và sử dụng học phí
    Các quy định về đối tượng không phải đóng học phí, miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; quy định về tổ chức thu, quản lý và sử dụng học phí thực hiện theo đúng Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ, Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các quy định hiện hành.
    Điều 2.
    1. Mức thu học phí trên đây được áp dụng từ năm học 2012 - 2013 đến hết năm học 2014 - 2015.
    2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
    3. Bãi bỏ Mục 6 Khoản II, Điều 1 của Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của y ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định mức thu, sử dụng học phí, phí dự thi, dự tuyển tại các cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 của y ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng sửa đổi một số mức thu học phí tại Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của y ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
    Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh hướng dẫn các địa phương, đơn vị thực hiện Quyết định này.
    Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ: TC, GD&ĐT, LĐTBXH;
    - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, TT. UBND tỉnh;
    - UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
    - Các Trường: CĐ, THYT, THVHNT;
    - Lưu: VX, TH, KT, XD, KS, CN, NC, HC.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Quách Việt Tùng
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 44/2012/QĐ-UBND mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Sóc Trăng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
    Số hiệu:44/2012/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/09/2012
    Hiệu lực:08/10/2012
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Quách Việt Tùng
    Ngày hết hiệu lực:01/09/2016
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X