Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 441/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 14/02/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/02/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 181/TTr-SGDĐT ngày 07 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục 1 kèm theo), 20 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Phụ lục 2 kèm theo), 03 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Phụ lục 3 kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH THUỘC: PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Qnyet định số: 441/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Giải thể Trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân về việc thành lập Trường trung cấp sư phạm) | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
2 | Giải thể Phân hiệu Trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân về việc thành lập phân hiệu) | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. | ||||
| 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
3 | Thành lập Trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc Trường trung học phổ thông | Không quy định | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
8,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan hiệp y, cơ quan phối hợp (Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3a. Cơ quan hiệp y (Sở Văn hóa và Thể thao) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
05 ngày | Bước 3b. Các Cơ quan phối hợp giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. - Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ đối với Thành lập Trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương; - Sở Tài chính, Sở Nội vụ đối với Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc Trường trung học phổ thông. | ||||
06 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với trường hợp thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương. | ||||
Không quy định | Bước 6. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giải quyết, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh | ||||
9,5 ngày | Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
4 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị Trường Đại học tư thục | Trong 30 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 06 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
5 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị Trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 06 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
6 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: 08 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
7 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
05 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên các phòng chuyên môn giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | ||||
26,5 ngày | Bước 4. Kiểm tra và đề nghị UBND tỉnh công nhận 4.1. Đoàn kiểm tra thực hiện kiểm tra: 25 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học và các Phòng chuyên môn thông qua kết quả kiểm tra: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
3,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
8 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Không quy định. | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
10 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tài chính: 1/2 ngày | ||||
03 ngày | Bước 3a Cơ quan Sở Tài chính phối hợp, giải quyết chuyển lại kết quả cho Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. | ||||
03 ngày | Bước 3b. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản chuyển kết quả đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
3,5 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo giải quyết hồ sơ chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Không quy định | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
05 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tài chính: 1/2 ngày. | ||||
03 ngày | Bước 3a. Cơ quan Sở Tài chính phối hợp, giải quyết chuyển lại kết quả cho Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. | ||||
03 ngày | Bước 3b. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, ra quyết định cấp kinh phí chuyển kết quả đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
3,5 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm ra quyết định phê duyệt số lượng đối tượng và giao dự toán kinh phí chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Không quy định | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
05 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tài chính: 1/2 ngày | ||||
03 ngày | Bước 3a. Cơ quan Sở Tài chính phối hợp, giải quyết chuyển lại kết quả cho Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. | ||||
03 ngày | Bước 3b. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, ra quyết định cấp kinh phí chuyển kết quả đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
3,5 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm ra quyết định phê duyệt số lượng đối tượng và giao dự toán kinh phí chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
11 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 10 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
04 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tài chính. | ||||
02 ngày | Bước 3. Cơ quan Sở Tài chính phối hợp, giải quyết chuyển lại kết quả cho Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. | ||||
02 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, ra quyết cấp kinh phí chuyển kết quả đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
1,5 ngày | Bước 5. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm ra quyết định phê duyệt số lượng đối tượng và giao dự toán kinh phí chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
12 | Thành lập Trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập Trường trung học phổ thông tư thục | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): ½ ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
13 | Sáp nhập, chia tách Trường trung học phổ thông | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
14 | Giải thể Trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
15 | Thành lập Trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập Trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
16 | Sáp nhập, chia tách Trường trung học phổ thông chuyên | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 01 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
17 | Giải thể Trường trung học phổ thông chuyên | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
18 | Thành lập Trường phổ thông dân tộc nội trú | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
19 | Sáp nhập, chia tách Trường phổ thông dân tộc nội trú | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
20 | Giải thể Trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sô, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
21 | Thành lập Trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập Trường trung cấp sư phạm tư thục | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
05 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sô, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
22 | Sáp nhập, chia, tách Trường trung cấp sư phạm | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
05 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
23 | Thành lập phân hiệu Trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu Trường trung cấp sư phạm tư thục | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
05 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ): 1/2 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sô, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
24 | Công nhận Trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Trong 120 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
104 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Mầm non - Tiểu học phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 94 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Mầm non - Tiểu học thông qua kết quả: 04 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sô, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
15 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sô, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
25 | Công nhận Trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Trong 120 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
104 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Mầm non - Tiểu học phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 94 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Mầm non - Tiểu học thông qua kết quả: 04 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
15 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
26 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên | Không quy định | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
12 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tài chính. | ||||
03 ngày | Bước 3a. Cơ quan Sở Tài chính phối hợp, giải quyết chuyển lại kết quả cho Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh | ||||
03 ngày | Bước 3b. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, ra quyết định cấp kinh phí chuyển kết quả đến Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
3,5 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm ra quyết định phê duyệt số lượng đối tượng và giao dự toán kinh phí chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
27 | Công nhận Trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Trong 120 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
19 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Phòng Giáo dục Trung học phối hợp Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên thực hiện xử lý hồ sơ: 04 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày. 2.3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, quyết định thành lập đoàn kiểm tra: 01 ngày. | ||||
80 ngày | Bước 3. Đoàn đánh giá ngoài tiến hành lập kế hoạch và triển khai các bước trong quy trình đánh giá ngoài trường trung học | ||||
06 ngày | Bước 4. 4.1. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 4.2. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
14 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
28 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Trong 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 4167/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Bộ Giáo dục và Đào tạo: 1/2 ngày | ||||
Không quy định | Bước 3. Bộ Giáo dục và Đào tạo giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
29 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
20,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ): 1/2 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
04 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
30 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ): 1/2 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
31 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 4167/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ): 1/2 ngày | ||||
10 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
25 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 14 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 05 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
32 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giáo dục và Đào tạo. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 |
16 ngày | Bước 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thâm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ): 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||||
3,5 ngày | Bước 4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sô, chuyên kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phụ lục 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành Quyết định số: 441/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 08 ngày làm việc | 3,5 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/2 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện: 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
1,5 ngày | Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phối hợp giải quyết và gửi văn bản cho Văn phòng UBND cấp huyện | ||||
01 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Phòng Giáo dục và Đào tạo | ||||
02 ngày | Bước 4. Phòng Giáo dục và Đào tạo giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | ||||
2 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 10 ngày làm việc | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/2 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện: 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
02 ngày | Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện phối hợp giải quyết và gửi văn bản cho Văn phòng UBND cấp huyện. | ||||
01 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Phòng Giáo dục và Đào tạo | ||||
02 ngày | Bước 4. Phòng Giáo dục và Đào tạo giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | ||||
3 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 14 ngày làm việc | 07 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/2 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện: 1/2 ngày. | Quyết định số 4439/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
03 ngày | Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phối hợp giải quyết và gửi văn bản cho Văn phòng UBND cấp huyện. | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Phòng Giáo dục và Đào tạo | ||||
02 ngày | Bước 4. Phòng Giáo dục và Đào tạo giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | ||||
4 | Chuyển đổi Trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định | 11 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan (Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
03 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết qủa qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
5 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc Trường tiểu học, Trường trung học cơ sở | Không quy định | 08 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan hiệp y, cơ quan phối hợp (Phòng Văn hóa - Thông tin, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
05 ngày | Bước 2a. Cơ quan hiệp y (Phòng Văn hóa - Thông tin) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 2b. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
04 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
6 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | 04 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả, trình UBND huyện thành lập Đoàn kiểm tra: 1/2 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
03 ngày | Bước 2. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, chuyển kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
20 ngày | Bước 3. Kiểm tra và đề nghị UBND huyện công nhận 3.1. Đoàn kiểm tra thực hiện kiểm tra: 19 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo trình UBND huyện ra quyết định công nhận: 1/2 ngày 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
7 | Giải thể Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 04 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
02 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
02 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 1/2 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
1,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
8 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
05 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
9 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
05 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
10 | Thành lập Trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập Trường trung học cơ sở tư thục | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 09 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
03 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
08 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 6,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
11 | Sáp nhập, chia, tách Trường trung học cơ sở | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 09 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
03 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
08 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 6,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
12 | Giải thể Trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 7,5 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
03 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 05 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
13 | Thành lập Trường phổ thông dân tộc bán trú | Trong 35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
03 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
19,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
14 | Sáp nhập, chia, tách Trường phổ thông dân tộc bán trú | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 09 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
03 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
08 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 6,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 1 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
15 | Thành lập Trường tiểu học công lập, cho phép thành lập Trường tiểu học tư thục | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 6,5 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
02 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
16 | Sáp nhập, chia, tách Trường tiểu học | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 6,5 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
02 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
17 | Giải thể Trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập Trường tiểu học) | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 6,5 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
02 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
18 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/2 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
02 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
03 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 2 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
19 | Thành lập Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Trong 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/2 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
05 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
10 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 8,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
20 | Sáp nhập, chia, tách Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng chuyên môn: 1/2 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1/2 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ): 1/2 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
05 ngày | Bước 2. Cơ quan phối hợp (Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||||
05 ngày | Bước 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt: 01 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND cấp huyện: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Phụ lục 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 441/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp xã 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/2 ngày. 1.2. Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 2,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
10 ngày | Bước 2. Phòng Giáo dục và Đào tạo 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 1 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND cấp xã giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp xã 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/2 ngày. 1.2. Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 2,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
10 ngày | Bước 2. Phòng Giáo dục và Đào tạo 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND cấp xã giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã. | ||||
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp xã 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/2 ngày. 1.2. Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 2,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đến Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 ngày. | Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
10 ngày | Bước 2. Phòng Giáo dục và Đào tạo 2.1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND cấp xã giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 441/QĐ-UBND quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông tỉnh Bình Định
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Số hiệu: | 441/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/02/2020 |
Hiệu lực: | 14/02/2020 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |