Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5862/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 01/12/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- Số: 5862/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Website Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Mạnh Hùng |
TT | Nhiệm vụ | Phân công thực hiệnPhân công thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Chủ trì | Phối hợp | |||
1. | Tổ chức phổ biến, quán triệt nội dung Chỉ thị tới tất cả cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đang làm việc tại các đơn vị thuộc Bộ. | Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ. | Vụ Pháp chế | Tháng 11 năm 2015 |
2. | Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về kết quả thực hiện các nhiệm vụ, mục tiêu cải cách thủ tục hành chính đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xác định tại: | |||
a) | Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2015 - 2016; | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Theo phân công nhiệm vụ tại Kế hoạch số 59/KH- BGDĐT ngày 03 tháng 02 năm 2015 | Theo tiến độ quy định tại Kế hoạch số 59/KH-BGDĐT |
b) | Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ | Vụ Pháp chế | Theo phân công nhiệm vụ tại Quyết định số 581/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 | Theo tiến độ quy định tại Quyết định số 581/QĐ-BGDĐT |
c) | Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020. | Vụ Pháp chế | Theo phân công nhiệm vụ tại Quyết định số 1348/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 | Theo tiến độ quy định tại Quyết định số 1348/QĐ-BGDĐT |
3. | Tổ chức rà soát, đánh giá sự cần thiết, tính hợp pháp, hợp lý và hiệu quả của các thủ tục hành chính, xác định chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trong phạm vi quản lý hoặc thực hiện của Bộ; trên cơ sở đó cắt giảm hoặc đề xuất cắt giảm tối đa các thủ tục hành chính rườm rà, không cần thiết để giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính. | Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Hằng năm |
4. | Đề xuất sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; ứng dụng công nghệ thông tin và xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ, bảo đảm nhanh, gọn, khoa học, thuận tiện, rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục cho cá nhân, tổ chức; tăng cường trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Hằng năm |
5. | Kiểm soát chặt chẽ việc ban hành mới các thủ tục hành chính (thông qua việc đánh giá tác động, tham gia ý kiến, thẩm định thủ tục hành chính trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Công bố, công khai, minh bạch thủ tục hành chính và giải quyết phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức. Tăng cường công tác kiểm tra việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật. | Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Hằng năm |
6. | Thiết lập hệ thống thông tin tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính và tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Triển khai vận hành hệ thống theo dõi, đánh giá công tác kiểm soát thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn của Bộ Tư pháp. | Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế, Cục Công nghệ thông tin và Văn phòng Bộ. | Hằng năm |
7. | Xử lý kịp thời các kiến nghị, đề xuất về đơn giản hóa quy định, thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đẩy nhanh tiến độ thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính khi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Hằng năm |
8. | Xử lý nghiêm cơ quan, đơn vị để xảy ra tình trạng chậm công bố, công khai, niêm yết thủ tục hành chính hoặc thiếu trách nhiệm, chậm trễ, gây phiền hà trong giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ | Các đơn vị liên quan | Hằng năm |
9. | Tổ chức đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ. | Các đơn vị liên quan | Định kỳ 6 tháng/lần |
10. | Phối hợp chặt chẽ với Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính trong việc khảo sát, đánh giá việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính tại Bộ Giáo dục và Đào tạo. Kịp thời tham mưu, đề xuất các biện pháp khắc phục những hạn chế, tồn tại, yếu kém của Bộ Giáo dục và Đào tạo được chỉ ra trong báo cáo đánh giá của Hội đồng tư vấn cải cách, thủ tục hành chính. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan | Hằng năm |
11. | Bố trí và bảo đảm đầy đủ kinh phí để triển khai các hoạt động cải cách thủ tục hành chính. | Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | Hằng năm |
12. | Xem xét mức độ hoàn thành, nhiệm vụ hàng năm của người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp. | Lãnh đạo Bộ; Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Hằng năm | |
13. | Nghiên cứu những mô hình mới, cách làm hay trong cải cách thủ tục hành chính. Phối hợp với Bộ Tư pháp trong việc nghiên cứu, đề xuất với Thủ tướng Chính phủ những mô hình mới, cách làm hay. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan | Hằng năm |
14. | Đẩy mạnh công tác thông tin truyền thông về cải cách thủ tục hành chính trong phạm vi Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ Pháp chế | Cục Công nghệ thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | Hằng năm |
15. | Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động tại các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhất là trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. | Cục Công nghệ thông tin | Văn phòng Bộ, Vụ Pháp chế và các đơn vị liên quan | Hằng năm |
16 | Theo dõi đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch; định kỳ 6 tháng tổng hợp báo cáo Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo kết quả thực hiện | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan | Hằng năm |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 5862/QĐ-BGDĐT Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg 2015
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 5862/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/12/2015 |
Hiệu lực: | 01/12/2015 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!