Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 68/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- Số: 68/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 7; - Văn phòng Chính phủ; - Vụ pháp chế, Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - CT, PCT. UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy; - Văn phòng HĐND tỉnh; - Báo Quảng Ngãi; - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; - VPUB: PCVP(KGVX), CBTH; - Lưu: VT, KGVX(HQ693). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Ngọc Căng |
TT | Danh sách địa bàn | Khoảng cách (Km) | Tên trường |
A. HUYỆN BÌNH SƠN | |||
I | Tiểu học | ≥1 | |
1 | Xã Bình An | ||
Thôn Thọ An | Tiểu học Bình An | ||
II | Trung học cơ sở | ≥2 | |
1 | Xã Bình An | ||
Thôn Thọ An | THCS Bình An | ||
B. HUYỆN LÝ SƠN | |||
I | Trung học cơ sở | ≥ 2 | |
1 | Xã An Bình | THCS An Vĩnh, THCS An Hải | |
II | Trung học phổ thông | ≥ 3 | |
1 | Xã An Bình | THPT Lý Sơn | |
C. HUYỆN MINH LONG | |||
I | Tiểu học | ≥ 1 | |
1 | Xã Long Sơn | ||
Thôn Gò Chè | Tiểu học Long Sơn | ||
2 | Xã Long Môn | ||
Thôn Cà Xen | Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn | ||
Thôn Làng Ren | |||
II | Trung học cơ sở | ≥ 2 | |
1 | Xã Thanh An | ||
Thôn Dưỡng Chơn | THCS Thanh An | ||
Thôn Ruộng Gò | |||
Thôn Hóc Nhiêu | |||
2 | Xã Long Môn | ||
Thôn Làng Giữa | Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn | ||
III | Trung học phổ thông | ≥3 | |
1 | Xã Long Sơn | THPT Minh Long | |
Thôn Gò Chè | |||
2 | Xã Thanh An | ||
Thôn Diệp Thượng | |||
D. HUYỆN NGHĨA HÀNH | |||
I | Tiểu học | ≥1 | |
1 | Xã Hành Tín Tây | ||
Thôn Trũng Kè II | Tiểu học Hành Tín Tây | ||
2 | Xã Hành Tín Đông | ||
Thôn Trường Lệ | Tiểu học Hành Tín Đông | ||
II | Trung học cơ sở | ≥02 | |
1 | Xã Hành Tín Tây | ||
Thôn Trũng Kè I | THCS Hành Tín Tây | ||
Thôn Trũng Kè II | |||
III | Trung học phổ thông | ≥3 | |
1 | Xã Long Mai | ||
Thôn Kỳ Hát | THPT số 2 Nghĩa Hành | ||
E. HUYỆN SƠN HÀ | |||
I | Tiểu học | ≥1 | |
1 | Xã Sơn Hạ | ||
Thôn Trường Ka | Tiểu học Sơn Hạ số I | ||
Thôn Đồng Reng | Tiểu học Sơn Hạ Số II | ||
2 | Xã Sơn Cao | ||
Thôn Đồng Sạ | Tiểu học Sơn Cao | ||
Thôn Làng Gung | |||
Thôn Làng Trá | |||
Thôn Xà Ây | |||
3 | Xã Sơn Nham | ||
Thôn Canh Mo | Tiểu học Sơn Nham | ||
Thôn Cận Sơn | |||
Thôn Chàm Rao | |||
Thôn Xà Nay | Tiểu học và THCS Sơn Nham | ||
Thôn Xà Riêng | |||
4 | Xã Sơn Linh | ||
Thôn Làng Xinh | Tiểu học Sơn Linh | ||
5 | Xã Sơn Hải | ||
Thôn Tà Pía | Tiểu học và THCS Sơn Hải | ||
Thôn Làng Trăng | |||
6 | Xã Sơn Kỳ | ||
Thôn Bồ Nung | Tiểu học Sơn Kỳ | ||
Thôn Nước Lác | |||
Thôn Mô Nít | |||
Thôn Tà Bấc | |||
7 | Xã Sơn Ba | ||
Thôn Kà Khu | Tiểu học Sơn Ba | ||
Thôn Làng Bung | |||
Thôn Mò O | |||
Thôn Làng Già | |||
Thôn Làng Chai | |||
8 | Thị trấn Di Lăng | ||
Tổ dân phố Nước Nia | Tiểu học và THCS Nước Nia | ||
9 | Xã Sơn Thượng | ||
Thôn Tà Pa | Tiểu học Sơn Thượng | ||
Thôn Làng Vố | |||
Thôn Bờ reo | |||
Thôn Làng Nưa | |||
10 | Xã Sơn Trung | ||
Thôn làng Lòn | Tiểu học và THCS Sơn Trung | ||
Thôn Làng Đèo | |||
11 | Xã Sơn Bao | ||
Thôn Nước Bao | Tiểu học Sơn Bao | ||
Thôn Mang Nà | |||
Thôn Nước Rinh | |||
Thôn Nước Tang | |||
Thôn Làng Chúc | |||
12 | Xã Sơn Thủy | ||
Thôn Giá Gối | Tiểu học Sơn Thủy | ||
II | Trung học cơ sở | ≥2 | |
1 | Xã Sơn Nham | ||
Thôn Xà Nay | Tiểu học và THCS Sơn Nham | ||
Thôn Cận Sơn | |||
Thôn Chàm Rao | |||
Thôn Xà Riêng | |||
Thôn Canh Mo | |||
Thôn Cận Sơn | |||
2 | Xã Sơn Linh | ||
Thôn Làng Xinh | THCS Sơn Linh | ||
3 | Xã Sơn Hải | ||
Thôn Làng Trăng | Tiểu học và THCS Sơn Hải | ||
Thôn Tà Pía | |||
4 | Xã Sơn Ba | ||
Thôn Gò Da | THCS Sơn Ba | ||
Thôn Kà Khu | |||
Thôn Làng Bung | |||
Thôn Di Hoăn | |||
Thôn Làng Ranh | |||
Thôn Làng Gia | |||
Thôn Làng Chai | |||
Thôn Mò O | |||
5 | Xã Sơn Bao | ||
Thôn Nước Rinh | THCS Sơn Bao | ||
Thôn Mang Nà | |||
Thôn Nước Tang | |||
Thôn Nước Bao | |||
Thôn Làng Chúc | |||
6 | Thị trấn di Lăng | ||
Tổ dân phố Nước Nia | Tiểu học và THCS Nước Nia | ||
7 | Xã Sơn Thượng | ||
Thôn Breo | THCS Sơn Thượng | ||
Thôn Làng Vố | |||
Thôn Làng Nưa | |||
Thôn Tà Pa | |||
Thôn Nước Tăm | |||
8 | Xã Sơn Trung | ||
Thôn Làng Lòn | Tiểu học và THCS Sơn Trung | ||
Thôn Làng Đèo | |||
9 | Xã Sơn Cao | ||
Thôn Đồng Sạ | THCS Sơn Cao | ||
Thôn Làng Gung | |||
Thôn Xà Ây | |||
10 | Xã Sơn Kỳ | ||
Thôn Nước Lác | THCS và THPT Phạm Kiệt | ||
Thôn Bồ Nung | |||
Thôn Làng Trăng | |||
III | Trung học phổ thông | ≥ 3 | |
1 | Xã Sơn Thủy | ||
Thôn Giá Gối | THCS và THPT Phạm Kiệt | ||
Thôn Tà Bi | |||
Thôn Tà Bần | |||
2 | Xã Sơn Kỳ | ||
Thôn Mô Níc | |||
Thôn Tà Bấc | |||
Thôn Bồ Nung | |||
Thôn Nước Lác | |||
3 | Xã Sơn Ba | ||
Thôn Gò Da | |||
Thôn Làng Chai | |||
Thôn Làng Già | |||
Thôn Làng Ranh | |||
4 | Xã Sơn Hạ | ||
Thôn Trường Ka | THPT Quang Trung | ||
5 | Thị trấn Di Lăng | ||
Tổ dân phố Cà Đáo | THPT Sơn Hà | ||
Tổ dân phố Nước Nia | |||
Tổ dân phố Đồi Ráy | |||
6 | Xã Sơn Trung | ||
Thôn Tà Màu | |||
Thôn Gia Ry | |||
F. HUYỆN SƠN TÂY | |||
I | Tiểu học | ≥1 | |
1 | Xã Sơn Dung | ||
Thôn Huy măng | Tiểu học Sơn Dung | ||
Thôn Đăk Lang | |||
Thôn Kaxim | |||
Thôn Đăk trên | |||
Thôn Gò Lã | |||
2 | Xã Sơn Mùa | ||
Thôn Ra Lung | Tiểu học Sơn Mùa | ||
Thôn Nước Min | |||
Thôn Huy Em | |||
Thôn Tu La | |||
3 | Xã Sơn Bua | ||
Thôn Nước Tang | Tiểu học và THCS Sơn Bua | ||
Thôn Mang He | |||
Thôn Mang tà bể | |||
4 | Xã Sơn Liên | ||
Thôn Tong Tang | Tiểu học Sơn Liên | ||
Thôn Nước Vương | |||
Thôn Đắk Doa | |||
5 | Xã Sơn Long | ||
Thôn Ra Pân | Tiểu học Sơn Long | ||
Thôn Mang Hin | |||
Thôn Ra Manh | |||
6 | Xã Sơn Tân | ||
Thôn Tà Cây | Tiểu học Sơn Tân | ||
Thôn Tà Dô | |||
Thôn RaNhua | |||
Thôn ĐăkRòng | |||
7 | Xã Sơn Màu | ||
Thôn Tà Vinh | Tiểu học Sơn Màu | ||
Thôn Ha Lên | |||
Thôn ĐăkPao | |||
Thôn Đăk Panh | |||
8 | Xã Sơn Tinh | ||
Thôn Axin | Tiểu học Sơn Tinh | ||
Thôn Bà He | |||
9 | Xã Sơn Lập | ||
Thôn Tà Ngàm | Tiểu học và THCS Sơn Lập | ||
II | Trung học cơ sở | ≥2 | |
1 | Xã Sơn Long | ||
Thôn Rapan | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Long | ||
Thôn Gò lã | |||
Thôn MangHin | |||
2 | Xã Sơn Lập | ||
Thôn Tà Ngàm | Tiểu học và THCS Sơn Lập | ||
3 | Xã Sơn Tân | ||
Thôn Tà Dô | THCS Sơn Tân | ||
Thôn Đăk ròng | |||
Thôn Đăk Be | |||
4 | Xã Sơn Mùa | ||
Thôn Huy Ra Lung | THCS Sơn Mùa | ||
Thôn Nước Min | |||
Thôn Huy Em | |||
5 | Xã Sơn Tinh | ||
Thôn A Xin | THCS Sơn Tinh | ||
Thôn B He | |||
Thôn Ka năng | |||
Thôn Ra Tân | |||
6 | Xã Sơn Dung | ||
Thôn Huy Măng | THCS Sơn Dung | ||
Thông Đăk Lang | |||
Thôn Ka Xim | |||
Thôn Đăk Trên | |||
Thôn Gò lã | |||
7 | Xã Sơn Bua | ||
Thôn Nước Tang | Tiểu học và THCS Sơn Bua | ||
Thôn Mang He | |||
Thôn Mang Tà Bể | |||
8 | Xã Sơn Liên | ||
Thôn Tang Tong | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Liên | ||
Thôn Đắc Doa | |||
9 | Xã Sơn Màu | ||
Thôn Tà Vinh | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Màu | ||
Thông Ha Lên | |||
Thôn A Pao | |||
Thôn Đăk Panh | |||
III | Trung học phổ thông | ≥ 3 | |
1 | Xã Sơn Mùa | THPT Đinh Tiên Hoàng | |
Thôn Tu La | |||
Thôn Nước Min | |||
Thôn Huy Em | |||
Thôn Huy Ra Lung | |||
2 | Xã Sơn Dung | ||
Thôn Đăk Trên | |||
Thôn Đăk Lang | |||
Thôn Huy Măng | |||
Thôn Gò Lã | |||
Thôn Ka Xim | |||
G. HUYỆN BA TƠ | |||
I | Tiểu học | ≥1 | |
1 | Xã Ba Ngạc | ||
Thôn Krên | Tiểu học Ba Ngạc | ||
Thôn Blăng | |||
Thôn Tà Noát | |||
Thôn A Mé | |||
Thôn Nước Lầy | |||
Thôn Viôlắc | |||
2 | Xã Ba Tiêu | ||
Thôn Làng Trui | Tiểu học Ba Tiêu | ||
Thôn Làng Lũy | |||
Thôn Mang Biều | |||
Thôn Krầy | |||
Thôn Nước Tỉa | |||
3 | Xã Ba Xa | ||
Thôn Nước Lăng | Tiểu học Ba Xa | ||
Thôn Nước Chạch | |||
Thôn Gòi Hre 1 | |||
Thôn Gòi Hre 2 | |||
Thôn Vả Ha | |||
Thôn Nước Như | |||
Thôn Mang Mu | |||
4 | Xã Ba Tô | ||
Thôn Làng Mạ | Tiểu học Ba Tô | ||
Thôn Làng Xi 2 | |||
5 | Xã Ba Trang | ||
Thôn Kon Dóc | Tiểu học Ba Trang | ||
6 | Xã Ba Giang | ||
Thôn Ba Nhà | Tiểu học và THCS Ba Giang | ||
Thôn Gò Khôn | |||
Thôn Nước Lô | |||
7 | Xã Ba Bích | ||
Thôn Làng Mâm | Tiểu học và THCS Ba Bích | ||
Thôn Nước Đang | |||
Thôn Đồng Vào | |||
8 | Xã Ba Lế | ||
Thôn Bãi Lế | Tiểu học Ba Lế | ||
Thôn Mang Krúi | |||
II | Trung học cơ sở | ≥ 2 | |
1 | Xã Ba Ngạc | ||
Thôn Krên | THCS Ba Ngạc | ||
Thôn Blăng | |||
Thôn Tà Noát | |||
Thôn A Mé | |||
Thôn Nước Lầy | |||
Thôn Viôlắc | |||
2 | Xã Ba Tiêu | ||
Thôn Làng Trui | THCS Ba Tiêu | ||
Thôn Làng Lũy | |||
Thôn Mang Biều | |||
Thôn Krầy | |||
Thôn Nước Tỉa | |||
3 | Xã Ba Vì | ||
Thôn Nước Ui | THCS Ba Vì | ||
4 | Xã Ba Xa | ||
Thôn Nước Lăng | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ba Xa | ||
Thôn Ba Ha | |||
Thôn Mang Mu | |||
Thôn Nước Như | |||
5 | Xã Ba Tô | ||
Thôn Làng Mạ | THCS Ba Tô | ||
Thôn Làng Xi II | THCS Ba Tô; THCS Ba Dinh-Ba Tô | ||
6 | Xã Ba Dinh | ||
Thôn Làng Măng | THCS Ba Dinh-Ba Tô | ||
Thôn Đồng Lân | |||
Thôn Nước Lang | |||
Thôn Nước Tiên | |||
Thôn Kà La | |||
Thôn Kách Lang | |||
Thôn Đồng Dinh | |||
7 | Xã Ba Giang | ||
Thôn Ba Nhà | Tiểu học và THCS Ba Giang | ||
Thôn Gò Khôn | |||
Thôn Nước Lô | |||
8 | Xã Ba Bích | ||
Thôn Làng Mâm | Tiểu học và THCS Ba Bích | ||
Thôn Nước Đang | |||
Thôn Đồng Vào | |||
9 | Xã Ba Nam | ||
Thôn Làng Dút II | Tiểu học và THCS Ba Nam | ||
10 | Xã Ba Lế | ||
Thôn Gòi Lế | THCS Ba Lế | ||
11 | Xã Ba Trang | ||
Thôn Nước Đang | THCS Ba Trang | ||
III | Trung học phổ thông | ≥3 | |
1 | Xã Ba Vì | THPT Phạm Kiệt | |
Thôn Nước Ui | |||
2 | Xã Ba Tô | ||
Thôn Làng Mạ | |||
Thôn Làng Xi II | |||
3 | Xã Ba Bích | THPT Ba Tơ | |
Thôn Nước Đang | |||
Thôn Đồng Vào | |||
Thôn Làng Mâm | |||
4 | Xã Ba Dinh | ||
Thôn Làng Măng | |||
Thôn Đồng Lân | |||
Thôn Nước Lang | |||
Thôn Nước Tiên | |||
Thôn Kà La | |||
Thôn Kách Lang | |||
Thôn Đồng Dinh | |||
H. HUYỆN TRÀ BỒNG | |||
I | Tiểu học | ≥1 | |
1 | Xã Trà Bình | ||
Thôn Bình Trung | Tiểu học Trà Bình | ||
2 | Xã Trà Sơn | ||
Thôn Kà Tinh | Tiểu học Trà Sơn 1, Tiểu học số 2 Trà Sơn | ||
3 | Xã Trà Thủy | ||
Thôn 1 | Tiểu học Trà Thủy | ||
Thôn 4 | |||
Thôn 5 | |||
Thôn 6 | |||
4 | Xã Trà Giang | ||
Thôn 2 | Tiểu học và THCS Trà Giang | ||
5 | Xã Trà Tân | ||
Thôn Tây Trà ót | Tiểu học và THCS Trà Tân | ||
Thôn Trà Ngon | |||
6 | Xã Trà Bùi | ||
Thôn Gò | Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi | ||
Thôn Tây | |||
Thôn Tang | |||
Thôn Quế | |||
Thôn Nước Nia | |||
7 | Xã Trà Lâm | ||
Thôn Trà Hoa | Tiểu học và THCS Trà Lâm | ||
Thôn Trà Lạc | |||
8 | Xã Trà Hiệp | ||
Thôn Băng | Tiểu học và THCS Trà Hiệp | ||
Thôn Nguyên | |||
Thôn Cả | |||
Thôn Cưa | |||
II | Trung học cơ sở | ≥2 | |
1 | Xã Trà Bình | ||
Thôn Bình Trung | THCS Trà Bình | ||
2 | Xã Trà Phú | ||
Thôn Phú An | THCS Trà Phú | ||
3 | Xã Trà Sơn | ||
Thôn Kà Tinh | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Sơn | ||
4 | Xã Trà Thủy | ||
Thôn 1 | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thủy | ||
Thôn 2 | |||
Thôn 3 | |||
Thôn 4 | |||
Thôn 5 | |||
Thôn 6 | |||
5 | Xã Trà Giang | ||
Thôn 2 | Tiểu học và THCS Trà Giang | ||
6 | Xã Trà Tân | ||
Thôn Tây Trà ót | Tiểu học và THCS Trà Tân | ||
Thôn Trà Ngon | |||
7 | Xã Trà Bùi | ||
Thôn Gò | Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi | ||
Thôn Tây | |||
Thôn Tang | |||
Thôn Quế | |||
Thôn Nước Nia | |||
8 | Xã Trà Lâm | ||
Thôn Trà Hoa | Tiểu học và THCS Trà Lâm | ||
Thôn Trà Khương | |||
Thôn Trà Lạc | |||
Thôn Trà Gia | |||
9 | Xã Trà Hiệp | ||
Thôn Băng | Tiểu học và THCS Trà Hiệp | ||
Thôn nguyên | |||
Thôn Cả | |||
Thôn Cưa | |||
III | Trung học phổ thông | ≥3 | |
1 | Xã Trà Thủy | THPT Trà Bồng | |
Thôn 3 | |||
Thôn 5 | |||
I. HUYỆN TÂY TRÀ | |||
I | Tiểu học | ≥1 | |
1 | Xã Trà Phong | ||
Thôn Trà Niu | Tiểu học Trà Phong | ||
Thôn Gò Rô | |||
Thôn Hà Riềng | |||
Thôn Trà Na | Tiểu học số 2 Trà Phong | ||
Thôn Trà Reo | |||
Thôn Trà Bung | |||
2 | Xã Trà Thanh | ||
Thôn Vuông | Tiểu học Trà Thanh | ||
Thôn Môn | |||
Thôn Cát | |||
Thôn Gỗ | |||
3 | Xã Trà Thọ | ||
Thôn Bắc nguyên | Tiểu học Trà Thọ | ||
Thôn Bắc Dương | |||
Thôn Nước Biếc | |||
Thôn Tây | |||
Thôn Tre | |||
4 | Xã Trà Khê | ||
Thôn Hà | Tiểu học Trà Khê | ||
Thôn Sơn 1 | |||
Thôn Sơn 2 | |||
Thôn Đông | |||
5 | Xã Trà Quân | ||
Thôn Trà Xuông | Tiểu học Trà Quân | ||
Thôn Trà Ong | |||
Thôn Trà Bao | |||
6 | Xã Trà Xinh | ||
Thôn Trà Ôi | Tiểu học Trà Xinh | ||
Thôn Trà Kem | |||
Thôn Trà Veo | |||
7 | Xã Trà Nham | ||
Thôn Trà Huynh | Tiểu học Trà Nham | ||
Thôn Trà Vân | |||
Thôn Trà Long | |||
Thôn Trà Cương | |||
8 | Xã Trà Trung | ||
Thôn Đam | Tiểu học và THCS Trà Trung | ||
Thôn Xanh | |||
9 | Xã Trà Lãnh | ||
Thôn Trà Ích | Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lãnh | ||
Thôn Trà Lương | |||
Thôn Trà Linh | |||
II | Trung học cơ sở | ≥2 | |
1 | Xã Trà Phong | ||
Thôn Trà Bung | THCS Trà phong II | ||
Thôn Trà Reo | |||
Thôn Trà Na | |||
Thôn Hà Riềng | THCS Trương Ngọc Khang | ||
Thôn Trà Niu | |||
Thôn Gò rô | |||
2 | Xã Trà Thanh | ||
Thôn Môn | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thanh | ||
Thôn Vuông | |||
Thôn Cát | |||
Thôn Gỗ | |||
3 | Xã Trà Thọ | ||
Thôn Bắc Dương | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thọ | ||
Thôn Tre | |||
Thôn Nước Biết | |||
Thôn Tây | |||
Thôn Bắc Nguyên | |||
4 | Xã Trà Khê | ||
Thôn Hà | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Khê | ||
Thôn Sơn | |||
Thôn Đông | |||
5 | Xã Trà Quân | ||
Thôn Trà Bao | THCS Trà Quân | ||
Thôn Trà Xuông | |||
Thôn Trà Ong | |||
6 | Xã Trà Xinh | ||
Thôn Trà Veo | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Xinh | ||
Thôn Trà Kem | |||
Thôn Trà Ôi | |||
7 | Xã Trà Nham | ||
Thôn Trà Cương | Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Nham | ||
Thôn Trà Long | |||
Thôn Trà Huynh | |||
Thôn Trà Vân | |||
8 | Xã Trà Trung | ||
Thôn Đam | Tiểu học và THCS Trà Trung | ||
Thôn Xanh | |||
9 | Xã Trà Lãnh | ||
Thôn Trà Dinh | Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lãnh | ||
Thôn Trà Ích | |||
Thôn Trà Lương | |||
Thôn Trà Linh | |||
III | Trung học phổ thông | ||
1 | Xã Trà Phong | ≥3 | |
Thôn Trà Niu | THPT Tây Trà | ||
Thôn Gò Rô |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quảng Ngãi căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu: | 68/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Hiệu lực: | 10/01/2017 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!