Tổng đài trực tuyến 19006192
 Đặt câu hỏi tư vấn | Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản | 
| Số hiệu: | 689/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật | 
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi | 
| Ngày ban hành: | 17/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật | 
| Áp dụng: | 17/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực | 
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề | 
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------- Số: 689/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2014 | 
|  Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, TCDN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Phi | 
| TT | Tên cơ sở dạy nghề, Cơ quan chủ quản | Kết quả kiểm định | |
| Điểm | Cấp độ | ||
| I | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ | ||
| 1 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 72 | Cấp độ 2 | 
| 2 | Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang, UBND tỉnh Bắc Giang. | 58 | Cấp độ 1 | 
| 3 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 88 | Cấp độ 3 | 
| 4 | Trường Cao đẳng nghề Điện, Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 83 | Cấp độ 3 | 
| 5 | Trường Cao đẳng nghề Long Biên, Tập đoàn Dệt may Việt Nam | 85 | Cấp độ 3 | 
| 6 | Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo | 55 | Cấp độ 1 | 
| 7 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, UBND tỉnh Nghệ An | 83 | Cấp độ 3 | 
| 8 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An, UBND tỉnh Nghệ An | 89 | Cấp độ 3 | 
| 9 | Trường Cao đẳng nghề số 4 - Bộ Quốc phòng | 82 | Cấp độ 3 | 
| 10 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 82 | Cấp độ 3 | 
| 11 | Trường Cao đang nghề Du lịch Huế, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 82 | Cấp độ 3 | 
| 12 | Trường Cao đẳng nghề Chu Lai - Trường Hải, Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải | 62 | Cấp độ 1 | 
| 13 | Trường Cao đẳng nghề LILAMA 2, Bộ Xây dựng | 81 | Cấp độ 3 | 
| 14 | Trường Cao đẳng nghề số 8 - Bộ Quốc phòng | 89 | Cấp độ 3 | 
| 15 | Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh, UBND Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | Cấp độ 3 | 
| 16 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 85 | Cấp độ 3 | 
| 17 | Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh, Cục Hàng hải Việt Nam | 68 | Cấp độ 2 | 
| 18 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 82 | Cấp độ 3 | 
| 19 | Trường Cao đẳng nghề Long An, UBND tỉnh Long An | 79 | Cấp độ 2 | 
| 20 | Trường Cao đẳng nghề cần Thơ, UBND thành phố Cần Thơ | 82 | Cấp độ 3 | 
| 21 | Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 64 | Cấp độ 2 | 
| 22 | Trường Cao đẳng nghề An Giang, UBND tỉnh An Giang | 84 | Cấp độ 3 | 
| II | TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ | ||
| 1 | Trường Trung cấp nghề Bắc Kạn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn | 29 | Cấp độ 1 | 
| 2 | Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang | 54 | Cấp độ 1 | 
| 3 | Trường Trung cấp nghề số 10 - Bộ Quốc phòng | 82 | Cấp độ 3 | 
| 4 | Trường Trung cấp nghề số 14 - Bộ Quốc phòng | 82 | Cấp độ 3 | 
| 5 | Trường Trung cấp nghề Quảng Trị, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị | 20 | Cấp độ 1 | 
| 6 | Trường Trung cấp nghề Đức Phổ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi | 73 | Cấp độ 2 | 
| 7 | Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | 59 | Cấp độ 1 | 
| 8 | Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng, UBND tỉnh Bình Phước | 69 | Cấp độ 2 | 
| 9 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật số 2, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 84 | Cấp độ 3 | 
| 10 | Trường Trung cấp nghề số 7 - Bộ Quốc phòng | 88 | Cấp độ 3 | 
| 11 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương, UBND Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | 76 | Cấp độ 2 | 
| 12 | Trường Trung cấp nghề Trà Vinh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh | 82 | Cấp độ 3 | 
| III | TRUNG TÂM DẠY NGHỀ | ||
| 1 | Trung tâm dạy nghề Quận 10, UBND Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | 56 | Cấp độ 1 | 
| 01 | Văn bản căn cứ | 
| 02 | Văn bản căn cứ | 
| 03 | Văn bản căn cứ | 
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 
| Số hiệu: | 689/QĐ-LĐTBXH | 
| Loại văn bản: | Quyết định | 
| Ngày ban hành: | 17/06/2014 | 
| Hiệu lực: | 17/06/2014 | 
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề | 
| Ngày công báo: | Đang cập nhật | 
| Số công báo: | Theo văn bản | 
| Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi | 
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | 
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực | 
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!