hieuluat

Quyết định 71/2013/QĐ-UBND chi cho kỳ thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:71/2013/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Minh Phúc
    Ngày ban hành:05/12/2013Hết hiệu lực:15/05/2016
    Áp dụng:15/12/2013Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    --------
    Số: 71/2013/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Đồng Nai, ngày 05 tháng 12 năm 2013
     
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
    TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
    ------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
    Căn cứ Luật Giáo dục được Quốc hội thông qua ngày 14/6/2005;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2410/TTr-SGDĐT ngày 01/11/2013,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Quy định nội dung, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
    1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
    Quy định này hướng dẫn nội dung chi, mức chi áp dụng cho tổ chức kỳ thi nghề phổ thông đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
    2. Nội dung chi, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông
    Theo phụ lục đính kèm.
    3. Nguyên tắc sử dụng kinh phí
    a) Việc sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức kỳ thi nêu trên phải thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.
    b) Các mức thanh toán được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trong trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
    4. Nguồn kinh phí thực hiện
    Được chi từ nguồn thu phí dự thi nghề phổ thông theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về phí dự thi đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và thi tốt nghiệp nghề phổ thông. Số còn thiếu được chi từ nguồn dự toán kinh phí sự nghiệp của ngành được cấp hàng năm.
    5. Lập dự toán và quyết toán
    Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào yêu cầu công việc liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi và các mức chi quy định để lập dự toán kinh phí thực hiện và quyết toán chi theo quy định hiện hành.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
    Nguyên tắc chi cho kỳ thi nghề phổ thông không tiếp tục thực hiện theo Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về phí dự thi đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và thi tốt nghiệp nghề phổ thông.
    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Minh Phúc
     
    PHỤ LỤC
    NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
    (Kèm theo Quyết định số 71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
     

    Nội dung
    Đơn vị tính
    Mức chi (đồng)
    Ghi chú
    1. Lập hồ sơ dự thi
     
     
     
    Lập hồ sơ dự thi và kiểm tra hồ sơ dự thi
    Đồng/phòng thi
    20.000
    2. Chi ra đề thi
     
     
    a) Đề thi chính thức và dự bị (có đáp án)
    Đồng/đề
    250.000
    b) Phụ cấp Hội đồng ra đề
    - Chủ tịch
    Đồng/người/ngày
    180.000
    - Phó Chủ tịch
    Đồng/người/ngày
    160.000
    - Ủy viên, Thư ký
    Đồng/người/ngày
    120.000
    3. Sao in đề thi
     
    Phụ cấp Hội đồng sao in đề
    - Chủ tịch
    Đồng/người/ngày
    150.000
    - Phó Chủ tịch
    Đồng/người/ngày
    130.000
    - Ủy viên, Thư ký
    Đồng/người/ngày
    110.000
    4. Chi cho tổ chức coi thi
     
    Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi
    - Chủ tịch
    Đồng/người/ngày
    160.000
    - Phó Chủ tịch
    Đồng/người/ngày
    150.000
    - Ủy viên, Thư ký, giám thị
    Đồng/người/ngày
    120.000
    - Phục vụ, bảo vệ, y tế, công an
    Đồng/người/ngày
    60.000
    5. Chi cho tổ chức chấm thi
     
    a) Chi phụ cấp cho Hội đồng chấm thi
    - Chủ tịch
    Đồng/người/ngày
    160.000
    - Phó Chủ tịch
    Đồng/người/ngày
    150.000
    - Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên
    Đồng/người/ngày
    120.000
    - Phục vụ, bảo vệ, y tế, công an
    Đồng/người/ngày
    60.000
    b) Chi tiền chấm bài thi
    - Chấm bài lý thuyết
    Đồng/bài
    6.000
    - Chấm bài thực hành
    Đồng/bài
    3.000
    (bao gồm cả tiền phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó chấm thi)
    - Chấm thẩm định bài thi
    Đồng/bài
    3.000
    6. Thanh tra thi
     
    a) Thanh tra coi thi
    - Trưởng đoàn
    Đồng/người/ngày
    150.000
    - Đoàn viên thanh tra
    Đồng/người/ngày
    120.000
    b) Thanh tra chấm thi
    - Trưởng đoàn
    Đồng/người/ngày
    150.000
    - Đoàn viên thanh tra
    Đồng/người/ngày
    120.000
    7. Chi thanh toán tiền phương tiện đi công tác, phụ cấp lưu trú và thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác
    Theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
    8. Chi văn phòng phẩm, in ấn, thuê xe, trang trí hội đồng thi, tiền thuốc phòng bệnh HĐ thi
    Theo thực tế
    9. Chi mua phôi
    Theo giá thẩm định, đầy đủ chứng từ hợp lệ
     
    10. Các khoản chi khác
     
     
     
    - Đánh số phách, rọc phách, khớp phách, vào điểm
    Đồng/phòng/môn
    20.000
    - Xét kết quả thi
    + Sơ duyệt
    Đồng/phòng thi
    8.000
    + Duyệt chính thức
    Đồng/phòng thi
    1.000
    - Thuê dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ tại HĐ chấm
    Đồng/hội đồng
    200.000
    - Thuê dọn, sắp xếp bàn ghế tại HĐ coi thi
    Đồng/phòng/hội đồng
    3.000
    - Tiền công bốc vác, vận chuyển bài thi sau khi chấm về Sở
    Đồng/hội đồng
    300.000
    - Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi tại cơ sở
    Đồng/Hồ sơ
    3.500
    - Bồi dưỡng thanh quyết toán kỳ thi
    Đồng/Hồ sơ
    500
    - In ấn, hoàn thiện Giấy chứng nhận nghề phổ thông (khoán mực in, công in ấn, dán ảnh, đóng dấu…)
    Đồng/GCN
    4.000
    - Tiền nước uống
    Đồng/người/ngày
    5.000
    - Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo thi (4 ngày)
    Đồng/người/ngày
    80.000
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X