hieuluat

Quyết định 814/QĐ-BGDĐT phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:814/QĐ-BGDĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Văn Ga
    Ngày ban hành:28/02/2011Hết hiệu lực:01/01/2011
    Áp dụng:28/02/2011Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -----------------
    Số: 814/QĐ-BGDĐT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------
    Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
    -------------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
     
     
    Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
    Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19/4/2000 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 28/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án "Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước”;
    Căn cứ Thông báo số 594/TB-BGDĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tuyển sinh đi đào tạo sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2010 (đợt bổ sung);
    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ứng viên có tên trong 02 danh sách kèm theo được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) bao gồm 350 tiến sĩ và 15 thực tập sinh.
    Điều 2. Các ứng viên được tuyển chọn phải hoàn thiện hồ sơ đi học tại cơ sở đào tạo nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ vào hồ sơ, văn bản chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định chính thức cử đi học và cấp học bổng.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2011.
    Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cá nhân có tên trong các danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Lưu: VT, ĐTVNN.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Bùi Văn Ga
     


    DANH SÁCH
    ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
    (Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
    Danh sách 1: 350 tiến sĩ

    STT
    STT nước
    Số hồ sơ
    Họ và tên
    Giới tính
    Ngày sinh
    Ngành học
    Nước
    1
    1
    67
    Tô Xuân Bản
    Nam
    19/05/1979
    Địa chất
    Anh
    2
    2
    II-333
    Lâm Minh Châu
    Nam
    09/11/1986
    Nhân học
    Anh
    3
    3
    II-285
    Mai Thị Thùy Dung
    Nữ
    18/02/1983
    Giáo dục học
    Anh
    4
    4
    II-124
    Nguyễn Phú Hà
    Nữ
    28/01/1976
    Kinh tế - Quản lý
    Anh
    5
    5
    II-384
    Nguyễn Thị Diễm Hà
    Nữ
    01/04/1982
    Ngôn ngữ học
    Anh
    6
    6
    II-198
    Nguyễn Vân Hà
    Nữ
    26/11/1981
    Tài chính - Ngân hàng
    Anh
    7
    7
    48
    Nguyễn Ngọc Hải
    Nam
    09/11/1984
    Tội phạm học
    Anh
    8
    8
    II-226
    Đinh Minh Hằng
    Nữ
    07/12/1986
    Nghiên cứu văn học
    Anh
    9
    9
    II-260
    Trần Thị Hiền
    Nữ
    15/09/1976
    Kinh tế quản lý
    Anh
    10
    10
    II-403
    Đặng Trần Cẩm Hương
    Nữ
    18/11/1985
    Khoa học sức khỏe
    Anh
    11
    11
    II-122
    Nguyễn Thị Hương
    Nữ
    04/12/1981
    Giảng dạy tiếng Anh
    Anh
    12
    12
    219
    Nguyễn Thị Mai Hương
    Nữ
    15/07/1972
    Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
    Anh
    13
    13
    II-95
    Nguyễn Thị Mỹ Hương
    Nữ
    03/08/1978
    Kinh doanh và quản lý
    Anh
    14
    14
    II-373
    Trần Kiên
    Nam
    03/02/1985
    Luật sở hữu trí tuệ
    Anh
    15
    15
    II-199
    Nguyễn Thị Ngọc Lan
    Nữ
    03/02/1982
    Kinh tế - Quản trị tài chính
    Anh
    16
    16
    579
    Lê Thị Trúc Linh
    Nữ
    30/03/1983
    Công nghệ sinh học
    Anh
    17
    17
    II-63
    Trương Thị Diệu Linh
    Nữ
    28/10/1986
    Marketing
    Anh
    18
    18
    II-186
    Võ Sỹ Mạnh
    Nam
    07/01/1982
    Luật thương mại quốc tế
    Anh
    19
    19
    II-432
    Trần Thanh Nga
    Nữ
    29/03/1987
    Chính trị
    Anh
    20
    20
    II-341
    Trần Thanh Nhàn
    Nữ
    06/10/1981
    Xây dựng, đánh giá, và quản lý khung chương trình
    Anh
    21
    21
    321
    Phạm Thị Huyền Sang
    Nữ
    08/05/1984
    Luật
    Anh
    22
    22
    456
    Nguyễn Tiến Thành
    Nam
    29/05/1980
    Cầu và công trình ngầm
    Anh
    23
    23
    II-206
    Kim Hương Trang
    Nữ
    11/08/1984
    Tài chính - Ngân hàng
    Anh
    24
    24
    II-302
    Nguyễn Phan Cẩm Tú
    Nữ
    15/12/1984
    Sinh hóa. Công nghệ sinh học
    Anh
    25
    25
    426
    Đào Anh Tuấn
    Nam
    21/11/1978
    Ngân hàng - Tài chính
    Anh
    26
    26
    563
    Trương Quốc Tuấn
    Nam
    22/08/1975
    Luật
    Anh
    27
    1
    II-109
    Nguyễn Quốc Long
    Nam
    28/09/1975
    Công nghệ nhiệt - Điện lạnh
    Áo
    28
    1
    II-349
    Võ Thị Thanh Hà
    Nữ
    22/09/1986
    Tối ưu hóa và điều khiển tối ưu
    Bê-la-rút
    29
    1
    II-283
    Hoàng Thị Minh Hà
    Nữ
    11/09/1980
    Khoa học kinh tế - Quản lý
    Bỉ
    30
    2
    II-298
    Khương Văn Thưởng
    Nam
    16/08/1977
    Thủy sản
    Bỉ
    31
    3
    625
    Phạm Thành Trung
    Nam
    16/06/1979
    Vật lý
    Bỉ
    32
    4
    II-299
    Phạm Minh Tú
    Nam
    24/11/1983
    Biến đổi khí hậu
    Bỉ
    33
    1
    468
    Hoàng Tuấn Anh
    Nam
    18/05/1976
    Sinh học
    Ca-na-đa
    34
    2
    II-274
    Khương Thị Hồng Cẩm
    Nữ
    06/04/1982
    Giáo dục
    Ca-na-đa
    35
    3
    II-404
    Nguyễn Xuân Hậu
    Nam
    13/11/1980
    Đại số và lý thuyết số
    Ca-na-đa
    36
    4
    II-255
    Nguyễn Thị Thanh Huyền
    Nữ
    05/10/1978
    Quốc tế học
    Ca-na-đa
    37
    5
    II-329
    Nguyễn Thị Mai Khanh
    Nữ
    11/06/1976
    Giáo dục
    Ca-na-đa
    38
    6
    II-417
    Nguyễn Văn Lót
    Nam
    07/03/1981
    Công nghệ thông tin
    Ca-na-đa
    39
    7
    II-254
    Thân Phương Nga
    Nữ
    23/03/1978
    Quan hệ quốc tế
    Ca-na-đa
    40
    8
    II-367
    Huỳnh Thái Nguyên
    Nam
    10/09/1982
    Khoa học và công nghệ thực phẩm
    Ca-na-đa
    41
    9
    II-75
    Hà Diệu Thương
    Nữ
    30/09/1979
    Kế toán
    Ca-na-đa
    42
    10
    II-203
    Nguyễn Thu Trang
    Nữ
    10/11/1985
    Ngôn ngữ học
    Ca-na-đa
    43
    11
    II-172
    Nguyễn Vân Trang
    Nữ
    27/07/1982
    Đất và môi trường
    Ca-na-đa
    44
    12
    597
    Nguyễn Phú Trường
    Nam
    27/08/1973
    Công nghệ thông tin
    Ca-na-đa
    45
    1
    II-83
    Phạm Anh Đức
    Nam
    26/09/1976
    Kỹ thuật xây dựng và quản lý
    Đài Loan
    46
    2
    315
    Nguyễn Thị Hảo
    Nữ
    10/10/1982
    Chính sách và hành chính giáo dục
    Đài Loan
    47
    3
    II-78
    Trần Văn Khôi
    Nam
    13/09/1981
    Kỹ thuật điện - Điện tử
    Đài Loan
    48
    4
    II-413
    Trần Hoài Lam
    Nam
    22/11/1983
    Hóa hữu cơ
    Đài Loan
    49
    5
    II-431
    Nguyễn Quốc Minh
    Nam
    21/10/1973
    Công nghệ thông tin
    Đài Loan
    50
    6
    II-434
    Nguyễn Thị Huy Ngân
    Nữ
    27/10/1982
    Địa lý - Bản đồ viễn thám và hệ thông tin GIS
    Đài Loan
    51
    7
    II-316
    Phan Thị Thu Nguyệt
    Nữ
    21/09/1980
    Công tác xã hội
    Đài Loan
    52
    8
    II-288
    Dư Thống Nhất
    Nam
    05/10/1975
    Giáo dục
    Đài Loan
    53
    9
    II-195
    Nguyễn Văn Núi
    Nam
    10/10/1981
    Công nghệ thông tin
    Đài Loan
    54
    10
    II-395
    Nguyễn Phước Tài
    Nam
    25/03/1979
    Kinh tế phát triển
    Đài Loan
    55
    11
    II-196
    Nguyễn Hồng Tân
    Nam
    05/12/1981
    Công nghệ thông tin
    Đài Loan
    56
    12
    II-252
    Nguyễn Chí Thành
    Nam
    13/12/1978
    Vật lý
    Đài Loan
    57
    13
    II-220
    Nguyễn Trọng Thể
    Nam
    21/05/1972
    Mạng và truyền thông
    Đài Loan
    58
    14
    II-80
    Bùi Gia Thịnh
    Nam
    17/08/1984
    Cơ khí chính xác - Tự động hóa công nghiệp
    Đài Loan
    59
    15
    II-92
    Nguyễn Ngọc Tự
    Nam
    15/07/1978
    Giải tích - Phương trình vi phân
    Đài Loan
    60
    16
    II-430
    Lê Ngọc Tuyến
    Nam
    15/11/1975
    Công nghệ thông tin
    Đài Loan
    61
    17
    II-257
    Nguyễn Thị Tuyến
    Nữ
    19/03/1983
    Sinh học
    Đài Loan
    62
    18
    II-60
    Nguyễn Thị Thảo Vy
    Nữ
    01/08/1984
    Giáo dục thể chất
    Đài Loan
    63
    1
    II-85
    Trần Thị Ngọc Liên
    Nữ
    12/10/1979
    Kinh tế - Quản lý
    Đan Mạch
    64
    1
    II-223
    Bùi Kim Anh
    Nữ
    13/01/1985
    Kinh tế nông nghiệp
    Đức
    65
    2
    II-176
    Lê Tuấn Anh
    Nam
    04/08/1982
    Kinh tế chính trị
    Đức
    66
    3
    II-371
    Trần Tử Vân Anh
    Nữ
    14/10/1982
    Xã hội học
    Đức
    67
    4
    II-56
    Vũ Thị Kim Anh
    Nữ
    13/08/1980
    Kế toán
    Đức
    68
    5
    II-170
    Lê Văn Bình
    Nam
    22/02/1978
    Lâm sinh
    Đức
    69
    6
    II-209
    Ngô Văn Cầm
    Nam
    21/08/1975
    Lâm nghiệp
    Đức
    70
    7
    II-130
    Nguyễn Văn Chương
    Nam
    25/12/1978
    Quản trị kinh doanh
    Đức
    71
    8
    II-292
    Phạm Văn Chuyền
    Nam
    27/07/1980
    Công nghệ hóa học
    Đức
    72
    9
    II-418
    Nguyễn Thị Xuân Đài
    Nữ
    17/04/1983
    Tâm lý học
    Đức
    73
    10
    II-32
    Lê Xuân Đạt
    Nam
    06/05/1980
    Cơ khí chế tạo máy
    Đức
    74
    11
    II-118
    Đặng Văn Đức
    Nam
    01/10/1985
    Công nghệ sinh học
    Đức
    75
    12
    II-412
    Nguyễn Quốc Dũng
    Nam
    24/04/1983
    Ngôn ngữ học
    Đức
    76
    13
    II-59
    Hoàng Hữu Đường
    Nam
    21/02/1983
    Tuyển khoáng
    Đức
    77
    14
    II-231
    Nguyễn Trung Hải
    Nam
    17/10/1984
    Môi trường nông nghiệp
    Đức
    78
    15
    II-422
    Nguyễn Hồ
    Nam
    10/03/1984
    Địa lý tự nhiên, biến đổi khí hậu
    Đức
    79
    16
    II-366
    Đặng Thị Hoài
    Nữ
    28/01/1984
    Lịch sử
    Đức
    80
    17
    II-14
    Phạm Lê Hoàng
    Nam
    25/06/1984
    Nông nghiệp
    Đức
    81
    18
    II-31
    Nguyễn Tiến Hùng
    Nam
    18/07/1980
    Công nghệ chế tạo máy
    Đức
    82
    19
    II-101
    Trương Ngọc Hưng
    Nam
    20/04/1980
    Thiết bị mạng và nhà máy điện
    Đức
    83
    20
    II-327
    Vũ Quang Huy
    Nam
    05/10/1984
    Vật lý lý thuyết
    Đức
    84
    21
    II-330
    Đỗ Thị Thanh Huyền
    Nữ
    17/06/1980
    Kinh tế nông nghiệp
    Đức
    85
    22
    II-145
    Lê Xuân Long
    Nam
    03/07/1982
    Xây dựng công trình thủy
    Đức
    86
    23
    II-398
    Đàm Đình Mạnh
    Nam
    02/09/1982
    Điều khiển học kinh tế
    Đức
    87
    24
    II-344
    Nguyễn Đức Minh
    Nam
    28/06/1984
    Địa lý - Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường
    Đức
    88
    25
    II-250
    Vũ Tuấn Minh
    Nam
    18/07/1979
    Khoa học cây trồng
    Đức
    89
    26
    II-105
    Đoàn Văn Nghị
    Nam
    30/12/1972
    Công nghệ nhiệt
    Đức
    90
    27
    II-225
    Nguyễn Sỹ Nguyên
    Nam
    10/01/1977
    Công nghệ sinh học
    Đức
    91
    28
    II-117
    Trần Thị Phương Nhã
    Nữ
    13/01/1984
    Bảo vệ thực vật
    Đức
    92
    29
    II-201
    Hoàng Lê Phương
    Nữ
    23/11/1980
    Kỹ thuật môi trường
    Đức
    93
    30
    II-69
    Nguyễn Ngọc Quỳnh
    Nam
    27/03/1983
    Lâm nghiệp
    Đức
    94
    31
    II-234
    Trần Hữu Tâm
    Nam
    25/10/1983
    Công nghệ thông tin
    Đức
    95
    32
    II-104
    Nguyễn Thị Cẩm Thạch
    Nữ
    16/11/1978
    Vật lý kỹ thuật ứng dụng
    Đức
    96
    33
    II-153
    Hồ Vĩnh Thắng
    Nam
    02/03/1972
    Truyền dữ liệu và mạng máy tính (CNTT)
    Đức
    97
    34
    II-134
    Trương Quyết Thắng
    Nam
    11/10/1984
    Hình học đại số
    Đức
    98
    35
    II-34
    Nguyễn Thị Hồng Thanh
    Nữ
    21/11/1983
    Luật dân sự
    Đức
    99
    36
    II-89
    Cao Thị Thanh Thảo
    Nữ
    05/10/1980
    Dược
    Đức
    100
    37
    II-159
    Đào Thị Thảo
    Nữ
    25/09/1981
    Hóa học
    Đức
    101
    38
    II-219
    Nguyễn Duy Thịnh
    Nam
    01/08/1982
    Khoa học lâm nghiệp
    Đức
    102
    39
    II-297
    Nguyễn Thị Hạnh Tiên
    Nữ
    04/10/1982
    Nuôi trồng thủy sản
    Đức
    103
    40
    II-58
    Trần Trung Tới
    Nam
    19/09/1980
    Luyện kim
    Đức
    104
    41
    II-215
    Lê Thu Trang
    Nữ
    14/11/1982
    Bản đồ, viễn thám, hệ thống thông tin địa lý
    Đức
    105
    42
    II-346
    Nguyễn Thị Thu Trang
    Nữ
    27/06/1982
    Công nghệ sinh học động vật
    Đức
    106
    43
    II-269
    Nguyễn Thị Hồng Trinh
    Nữ
    08/05/1983
    Luật
    Đức
    107
    44
    II-160
    Trần Đức Trung
    Nam
    08/03/1983
    Công nghệ sinh học
    Đức
    108
    45
    II-68
    Nguyễn Ngọc Minh Tuấn
    Nam
    19/07/1984
    Thú y
    Đức
    109
    46
    II-212
    Vũ Anh Tuấn
    Nam
    15/04/1985
    Toán ứng dụng
    Đức
    110
    47
    145
    Diệp Thanh Tùng
    Nam
    15/11/1981
    Kinh tế
    Đức
    111
    48
    II-391
    Lê Thị Thảo Viễn
    Nữ
    01/05/1983
    Khoa học kỹ thuật - công nghệ
    Đức
    112
    49
    II-205
    Nguyễn Thành Vũ
    Nam
    12/11/1984
    Kinh tế - Quản lý
    Đức
    113
    50
    II-256
    Đỗ Hải Yến
    Nữ
    01/09/1984
    Công nghiệp du lịch
    Đức
    114
    1
    II-175
    Khương Tất Chiến
    Nam
    21/02/1976
    Xây dựng công trình thủy
    Hà Lan
    115
    2
    II-364
    Phan Thị Hải Hà
    Nữ
    10/10/1983
    Kế toán
    Hà Lan
    116
    3
    II-275
    Hà Việt Long
    Nam
    23/06/1982
    Trồng trọt
    Hà Lan
    117
    4
    II-218
    Nguyễn Thị Việt Phương
    Nữ
    13/07/1984
    Địa kỹ thuật
    Hà Lan
    118
    5
    II-389
    Nguyễn Văn Thắng
    Nam
    01/08/1984
    Hóa vô cơ
    Hà Lan
    119
    1
    II-188
    Trần Tiến Dũng
    Nam
    06/05/1979
    Tin Sinh
    Hàn Quốc
    120
    2
    133
    Lê Thị Giang
    Nữ
    25/03/1980
    Lịch sử - Văn hóa
    Hàn Quốc
    121
    3
    II-277
    Nguyễn Xuân Hòa
    Nam
    12/06/1973
    Hệ thống nông nghiệp
    Hàn Quốc
    122
    4
    II-136
    Lương Thị Hoan
    Nữ
    26/08/1976
    Lâm nghiệp
    Hàn Quốc
    123
    1
    II-204
    Hà Quang Anh
    Nam
    15/05/1981
    Lâm nghiệp - Quản lý tài nguyên thiên nhiên
    Hoa Kỳ
    124
    2
    II-82
    Ngô Thế Diện
    Nam
    28/03/1984
    Hóa học
    Hoa Kỳ
    125
    3
    II-30
    Hồ Phan Minh Đức
    Nam
    01/01/1974
    Hoạch định phát triển
    Hoa Kỳ
    126
    4
    II-120
    Trương Mạnh Hà
    Nam
    13/05/1984
    Công nghệ thông tin
    Hoa Kỳ
    127
    5
    II-127
    Nguyễn Hoàng Hải
    Nam
    25/12/1986
    Khoa học máy tính
    Hoa Kỳ
    128
    6
    II-305
    Dương Ngọc Hảo
    Nam
    21/12/1974
    Xác suất và thống kê Toán
    Hoa Kỳ
    129
    7
    II-152
    Trần Ngọc Hùng
    Nam
    11/10/1970
    Lý và và phương pháp dạy - học môn tiếng Anh
    Hoa Kỳ
    130
    8
    II-210
    Văn Thị Minh Huyền
    Nữ
    27/10/1975
    Kinh tế - Quản lý
    Hoa Kỳ
    131
    9
    II-433
    Phan Quang Khánh
    Nam
    10/05/1974
    Toán học
    Hoa Kỳ
    132
    10
    II-378
    Nguyễn Thị Xuân Liên
    Nữ
    01/02/1977
    Phương pháp giảng dạy
    Hoa Kỳ
    133
    11
    II-44
    Trần Thành Nam
    Nam
    05/07/1978
    Phát triển con người, nghiên cứu về gia đình và nhân khẩu học
    Hoa Kỳ
    134
    12
    120
    Trịnh Thu Nga
    Nữ
    21/02/1980
    Tài chính - Ngân hàng
    Hoa Kỳ
    135
    13
    II-62
    Phạm Thị Tuyết Nhung
    Nữ
    04/08/1981
    Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
    Hoa Kỳ
    136
    14
    II-301
    Trương Hải Nhung
    Nữ
    02/07/1985
    Công nghệ sinh học
    Hoa Kỳ
    137
    15
    539
    Nguyễn Thị Ánh Phương
    Nữ
    15/10/1981
    Kinh tế - Quản lý
    Hoa Kỳ
    138
    16
    II-319
    Nguyễn Vũ Quang
    Nam
    11/01/1973
    Quản lý doanh nghiệp
    Hoa Kỳ
    139
    17
    II-313
    Nguyễn Thị Tâm
    Nữ
    12/09/1982
    Kinh tế quốc tế và tài chính quốc tế
    Hoa Kỳ
    140
    18
    II-425
    Trần Anh Thông
    Nam
    25/06/1978
    Quốc tế học
    Hoa Kỳ
    141
    19
    II-380
    Nguyễn Thị Uyên Thy
    Nữ
    03/12/1980
    Tâm lý học
    Hoa Kỳ
    142
    20
    II-224
    Trịnh Quang Toàn
    Nam
    15/09/1987
    Kỹ thuật tài nguyên nước
    Hoa Kỳ
    143
    21
    II-345
    Huỳnh Thị Thanh Trà
    Nữ
    10/12/1982
    Nông nghiệp
    Hoa Kỳ
    144
    22
    II-94
    Nguyễn Hà Diệu Trang
    Nữ
    20/11/1983
    Công nghệ thực phẩm
    Hoa Kỳ
    145
    23
    II-90
    Lê Đàm Ngọc Tú
    Nữ
    27/12/1980
    Quy hoạch - Kiến trúc
    Hoa Kỳ
    146
    24
    II-359
    Phạm Thụy Xuân Uyên
    Nữ
    30/01/1981
    Khoa học thực phẩm
    Hoa Kỳ
    147
    1
    II-116
    Hán Trọng Thanh
    Nam
    03/04/1985
    Kỹ thuật điện tử viễn thông
    I-ta-li-a
    148
    2
    II-111
    Ngô Đình Thanh
    Nam
    21/09/1981
    Tự động hóa
    I-ta-li-a
    149
    1
    II-93
    Nguyễn Văn Dũng
    Nam
    09/09/1979
    Địa lý học (Địa lý kinh tế - xã hội)
    Nga
    150
    2
    II-419
    Phùng Thái Dương
    Nam
    19/08/1983
    Địa lý tự nhiên
    Nga
    151
    3
    II-415
    Nguyễn Ngọc Hiền
    Nam
    02/08/1976
    Toán giải tích
    Nga
    152
    4
    II-154
    Vũ Đức Hoàn
    Nam
    02/03/1981
    Thiết bị dẫn đường hàng không
    Nga
    153
    5
    II-04
    Nguyễn Phan Khánh
    Nam
    11/07/1983
    Luật học
    Nga
    154
    6
    II-338
    Nguyễn Xuân Khánh
    Nam
    28/03/1982
    Ngôn ngữ tiếng Nga
    Nga
    155
    7
    II-420
    Võ Văn Lạc
    Nam
    08/02/1978
    Mỹ thuật tạo hình
    Nga
    156
    8
    II-229
    Nguyễn Công Minh
    Nam
    11/09/1980
    Hệ thống và dụng cụ quang - điện tử
    Nga
    157
    9
    II-67
    Đào Duy Nam
    Nam
    16/03/1981
    Thông tin và kỹ thuật tính toán
    Nga
    158
    10
    II-365
    Võ Quang Nhã
    Nam
    10/01/1986
    Công nghệ vật liệu mới
    Nga
    159
    11
    II-410
    Trần Hoài Ngọc Nhân
    Nam
    01/08/1982
    Đại số và lý thuyết số
    Nga
    160
    12
    II-158
    Đỗ Duy Nhất
    Nam
    10/10/1984
    Bảo đảm chương trình và toán học cho máy tính, tổ hợp và mạng máy tính
    Nga
    161
    13
    II-05
    Trần Thị Quỳnh Như
    Nữ
    26/05/1983
    Công nghệ hóa học
    Nga
    162
    14
    II-155
    Cù Thanh Phong
    Nam
    01/07/1983
    Kỹ thuật hàng không
    Nga
    163
    15
    II-79
    Nguyễn Tuấn Phường
    Nam
    11/09/1982
    Tự động hóa
    Nga
    164
    16
    II-10
    Đinh Hoàng Quân
    Nam
    10/03/1984
    Khí động học chất lỏng, chất khí và plazma
    Nga
    165
    17
    II-70
    Nguyễn Nam Quý
    Nam
    26/02/1983
    Động lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay
    Nga
    166
    18
    II-71
    Nguyễn Trọng Sâm
    Nam
    01/04/1983
    Động lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay
    Nga
    167
    19
    II-332
    Đào Quang Thắng
    Nam
    10/03/1979
    Kinh tế - Quản lý
    Nga
    168
    20
    II-416
    Đinh Ngọc Thắng
    Nam
    28/09/1981
    Tâm lý học
    Nga
    169
    21
    II-185
    Bùi Chí Thanh
    Nam
    06/05/1981
    Hệ thống thông tin đo lường và điều khiển
    Nga
    170
    22
    II-369
    Nguyễn Văn Thịnh
    Nam
    01/01/1976
    Sinh thái học
    Nga
    171
    23
    II-73
    Nguyễn Anh Văn
    Nam
    02/08/1981
    Robot-Cơ điện tử
    Nga
    172
    1
    342
    Nguyễn Kim Bảo
    Nam
    30/10/1983
    Kỹ thuật
    Nhật Bản
    173
    2
    II-181
    Phan Thị Thu Chung
    Nữ
    08/11/1978
    Vi-rút học
    Nhật Bản
    174
    3
    II-258
    Nguyễn Thị Hương Giang
    Nữ
    29/10/1983
    Thú y
    Nhật Bản
    175
    4
    II-244
    Nguyễn Thị Hòa
    Nữ
    08/03/1984
    Tài nguyên sinh học
    Nhật Bản
    176
    5
    II-337
    Cao Thúy Hồng
    Nữ
    31/10/1983
    Giáo dục học
    Nhật Bản
    177
    6
    II-12
    Bùi Vũ Hùng
    Nam
    02/10/1980
    Công nghệ cơ khí
    Nhật Bản
    178
    7
    II-190
    Đỗ Thị Việt Hương
    Nữ
    19/08/1982
    Môi trường
    Nhật Bản
    179
    8
    417
    Nguyễn Thị Thanh Hương
    Nữ
    03/12/1975
    Công nghệ (ITC)
    Nhật Bản
    180
    9
    II-91
    Võ Thanh Huy
    Nam
    14/10/1982
    Kỹ thuật môi trường
    Nhật Bản
    181
    10
    85
    Lê Thị Kim Oanh
    Nữ
    06/10/1977
    Kinh tế - Quản lý
    Nhật Bản
    182
    11
    II-238
    Dương Đức Toàn
    Nam
    16/03/1981
    Kỹ thuật công trình biển
    Nhật Bản
    183
    1
    II-308
    Trần Thị Hoàng Hà
    Nữ
    17/05/1981
    Khoa học địa chất
    Niu Di-lân
    184
    2
    II-65
    Nguyễn Thị Hương Lan
    Nữ
    04/12/1976
    Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
    Niu Di-lân
    185
    3
    652
    Châu Xuân Phương
    Nữ
    02/02/1976
    Hệ thống thông tin
    Niu Di-lân
    186
    4
    II-2
    Ngô Thị Kim Thanh
    Nữ
    06/11/1982
    Quản lý giáo dục
    Niu Di-lân
    187
    5
    II-51
    Phan Thị Thanh Thảo
    Nữ
    21/06/1977
    Giảng dạy tiếng Anh
    Niu Di-lân
    188
    6
    600
    Huỳnh Thanh Tiến
    Nam
    13/07/1975
    Quản lý giáo dục
    Niu Di-lân
    189
    7
    160
    Trần Thanh Việt
    Nam
    16/04/1973
    Dinh dưỡng động vật
    Niu Di-lân
    190
    1
    II-363
    Lưu Ngọc An
    Nam
    12/10/1982
    Kỹ thuật điện (hệ thống điện)
    Pháp
    191
    2
    II-328
    Vũ Hải Cảnh
    Nam
    18/10/1984
    Hoạch định mô hình tối ưu và an toàn hệ thống
    Pháp
    192
    3
    II-427
    Phan Anh Chi
    Nữ
    24/08/1983
    Răng hàm mặt
    Pháp
    193
    4
    II-179
    Đào Đức Cường
    Nam
    08/02/1981
    Lý luận và phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
    Pháp
    194
    5
    II-140
    Lê Đình Danh
    Nam
    21/03/1982
    Mạng máy tính
    Pháp
    195
    6
    II-23
    Phạm Thị Kim Dung
    Nữ
    20/08/1983
    Công nghệ phần mềm
    Pháp
    196
    7
    II-368
    Tăng Minh Dũng
    Nam
    20/12/1983
    Lý luận và phương pháp dạy học môn toán
    Pháp
    197
    8
    II-183
    Trịnh Thùy Dương
    Nữ
    30/09/1982
    Lý luận và phương pháp dạy học
    Pháp
    198
    9
    II-323
    Trương Phước Hòa
    Nam
    14/03/1983
    Kỹ thuật điện
    Pháp
    199
    10
    410
    Đào Thị Hồng
    Nữ
    31/08/1978
    Quản lý hành chính công
    Pháp
    200
    11
    II-61
    Đỗ Vân Huyền
    Nữ
    25/07/1983
    Toán ứng dụng
    Pháp
    201
    12
    II-339
    Trần Phùng Kim
    Nữ
    05/03/1977
    Ngôn ngữ
    Pháp
    202
    13
    II-335
    Phạm Thị Lan
    Nữ
    15/02/1981
    Báo chí
    Pháp
    203
    14
    II-336
    Nguyễn Hạnh Liên
    Nữ
    08/03/1983
    Tâm lý học
    Pháp
    204
    15
    II-20
    Vũ Thị Thu Nga
    Nữ
    14/09/1981
    Kỹ thuật điện
    Pháp
    205
    16
    II-217
    Mạc Thị Ngọc
    Nữ
    31/07/1982
    Địa kỹ thuật
    Pháp
    206
    17
    310
    Phạm Thu Oanh
    Nữ
    14/05/1984
    Hóa học
    Pháp
    207
    18
    II-399
    Trương Thị Thanh Phượng
    Nữ
    04/12/1985
    Toán ứng dụng
    Pháp
    208
    19
    335
    Đoàn Nhật Quang
    Nam
    19/01/1984
    Công nghệ thông tin
    Pháp
    209
    20
    II-163
    Lương Ngọc Quang
    Nam
    06/07/1984
    Khoa học máy tính
    Pháp
    210
    21
    II-358
    Phạm Xuân Sơn
    Nam
    22/06/1973
    Lý luận ngôn ngữ
    Pháp
    211
    22
    329
    Nguyễn Thanh
    Nam
    10/04/1970
    Khoa học máy tính
    Pháp
    212
    23
    II-362
    Đỗ Kim Thành
    Nam
    05/12/1970
    Khoa học ngôn ngữ
    Pháp
    213
    24
    II-386
    Trương Viết Thành
    Nam
    23/01/1977
    Dược
    Pháp
    214
    25
    II-24
    Nguyễn Lan Hoàng Thảo
    Nữ
    17/08/1986
    Kinh tế - Quản lý
    Pháp
    215
    26
    II-108
    Phan Thị Thanh Thảo
    Nữ
    02/10/1972
    Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
    Pháp
    216
    27
    II-135
    Bùi Thị Thu
    Nữ
    10/05/1973
    Luật quốc tế
    Pháp
    217
    28
    II-180
    Nguyễn Hữu Thuấn
    Nam
    01/01/1982
    Xây dựng công trình giao thông
    Pháp
    218
    29
    II-161
    Nguyễn Thị Thanh Thủy
    Nữ
    21/05/1984
    Hóa hữu cơ
    Pháp
    219
    30
    II-356
    Nguyễn Kiều Trang
    Nữ
    24/05/1980
    Văn học Pháp
    Pháp
    220
    31
    II-37
    Vũ Thị Thu Trang
    Nữ
    08/05/1984
    Khoa học xã hội (Văn học)
    Pháp
    221
    32
    II-7
    Đặng Thành Trung
    Nam
    11/12/1980
    Công nghệ thông tin
    Pháp
    222
    33
    II-300
    Nguyễn Trần Trung
    Nam
    26/05/1985
    Khoa học máy tính
    Pháp
    223
    34
    II-312
    Trần Ngọc Trung
    Nam
    07/01/1985
    Khoa học máy tính
    Pháp
    224
    35
    454
    Phạm Anh Tú
    Nam
    04/03/1978
    Cầu và công trình ngầm
    Pháp
    225
    36
    295
    Nguyễn Văn Tuệ
    Nam
    03/10/1972
    Máy thủy khí
    Pháp
    226
    37
    119
    Nguyễn Vũ Ngọc Tùng
    Nam
    15/06/1982
    Công nghệ phần mềm
    Pháp
    227
    1
    II-289
    Hoàng Mạnh Hùng
    Nam
    13/09/1980
    Quản lý máy tính và công nghệ
    Thái Lan
    228
    1
    II-197
    Hồ Lê Phi Khanh
    Nam
    21/11/1983
    Phát triển nông thôn
    Thụy Điển
    229
    1
    II-132
    Đào Xuân Anh
    Nam
    10/09/1976
    Thể dục thể thao
    Trung Quốc
    230
    2
    II-139
    Đỗ Kim Anh
    Nam
    15/09/1979
    Sinh thái học
    Trung Quốc
    231
    3
    II-15
    Lê Công Bằng
    Nam
    30/08/1975
    Giáo dục thể chất
    Trung Quốc
    232
    4
    566
    Nguyễn Thanh Bình
    Nam
    19/07/1976
    Toán giải tích
    Trung Quốc
    233
    5
    II-165
    Tạ Văn Cần
    Nam
    29/11/1975
    Chăn nuôi
    Trung Quốc
    234
    6
    II-379
    Phạm Xuân Chính
    Nam
    25/04/1979
    Nuôi trồng thủy sản
    Trung Quốc
    235
    7
    135
    Nguyễn Cảnh Chương
    Nam
    12/10/1978
    Văn học trung đại Trung Quốc và văn học so sánh
    Trung Quốc
    236
    8
    467
    Vũ Thị Cương
    Nữ
    08/09/1975
    Sinh hóa thể thao
    Trung Quốc
    237
    9
    II-192
    Trần Văn Cường
    Nam
    20/09/1979
    Hệ thống điện
    Trung Quốc
    238
    10
    189
    Nguyễn Văn Đảng
    Nam
    21/05/1970
    Quản lý giáo dục
    Trung Quốc
    239
    11
    II-414
    Lê Thị Minh Đạo
    Nữ
    06/01/1980
    Thể dục thể thao
    Trung Quốc
    240
    12
    II-8
    Nguyễn Tiến Dũng
    Nam
    28/03/1980
    Công nghệ cơ khí
    Trung Quốc
    241
    13
    II-278
    Hạ Nhất Duy
    Nam
    23/10/1971
    Kinh tế - Quản lý
    Trung Quốc
    242
    14
    II-157
    Lê Ngọc Giang
    Nam
    21/07/1975
    Tự động hóa
    Trung Quốc
    243
    15
    II-54
    Nguyễn Thị Hương Giang
    Nữ
    07/04/1982
    Thiết kế đồ gia dụng và công trình
    Trung Quốc
    244
    16
    II-11
    Phạm Thanh Hà
    Nam
    12/06/1979
    Triết học
    Trung Quốc
    245
    17
    II-241
    Trần Thu Hiên
    Nữ
    13/03/1977
    Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
    Trung Quốc
    246
    18
    II-334
    Trần Minh Hiếu
    Nữ
    17/01/1983
    Triết học
    Trung Quốc
    247
    19
    II-200
    Lê Xuân Hoa
    Nam
    19/05/1970
    Khoa học xã hội (Triết học)
    Trung Quốc
    248
    20
    II-184
    Phạm Ánh Hoa
    Nữ
    11/03/1978
    Quản lý tài chính - Ngân hàng
    Trung Quốc
    249
    21
    II-19
    Đặng Văn Hùng
    Nam
    03/07/1980
    Thể thao
    Trung Quốc
    250
    22
    II-29
    Nguyễn Mạnh Hùng
    Nam
    14/11/1980
    Trồng trọt
    Trung Quốc
    251
    23
    II-281
    Nguyễn Thành Hưng
    Nam
    25/05/1975
    Bảo tồn động vật
    Trung Quốc
    252
    24
    II-240
    Ngô Thanh Hương
    Nữ
    16/01/1979
    Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
    Trung Quốc
    253
    25
    II-45
    Nguyễn Lê Huy
    Nam
    27/02/1976
    Thể dục thể thao
    Trung Quốc
    254
    26
    II-27
    Nguyễn Thực Huy
    Nam
    13/03/1981
    Kinh tế nông nghiệp
    Trung Quốc
    255
    27
    II-86
    Hồ Thị Hương Lan
    Nữ
    09/05/1977
    Kinh doanh và quản lý
    Trung Quốc
    256
    28
    II-187
    Mai Văn Lập
    Nam
    23/08/1972
    Điện tử - Viễn thông
    Trung Quốc
    257
    29
    II-233
    Phùng Diệu Linh
    Nữ
    06/05/1983
    Ngữ văn Trung Quốc
    Trung Quốc
    258
    30
    II-156
    Nguyễn Xuân Lĩnh
    Nam
    20/06/1977
    Cơ khí động lực
    Trung Quốc
    259
    31
    II-343
    Tống Văn Lợi
    Nam
    09/08/1981
    Lịch sử
    Trung Quốc
    260
    32
    II-342
    Vũ Đường Luân
    Nam
    02/08/1982
    Lịch sử
    Trung Quốc
    261
    33
    II-13
    Nguyễn Đắc Mạnh
    Nam
    29/12/1979
    Quản lý tài nguyên rừng
    Trung Quốc
    262
    34
    II-141
    Phạm Văn Minh
    Nam
    25/08/1983
    Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển
    Trung Quốc
    263
    35
    II-21
    Phan Thanh Mỹ
    Nam
    30/12/1976
    Thể dục thể thao
    Trung Quốc
    264
    36
    II-148
    Phạm Thị Ngân
    Nữ
    08/10/1979
    Thương mại quốc tế (Kinh doanh quốc tế)
    Trung Quốc
    265
    37
    II-131
    Phạm Thống nhất
    Nam
    07/02/1977
    Thể dục thể thao
    Trung Quốc
    266
    38
    II-249
    Chử Đình Phúc
    Nam
    13/10/1984
    Lịch sử
    Trung Quốc
    267
    39
    II-293
    Mai Tấn Phúc
    Nam
    12/04/1984
    Lịch sử
    Trung Quốc
    268
    40
    II-424
    Trần Đình Phụng
    Nam
    26/09/1978
    Triết học
    Trung Quốc
    269
    41
    II-1
    Nguyễn Hoài Phương
    Nam
    23/01/1977
    Điện tử - Viễn thông
    Trung Quốc
    270
    42
    II-270
    Vũ Xuân Phương
    Nam
    24/10/1980
    Giáo dục thể chất - huấn luyện thể thao
    Trung Quốc
    271
    43
    101
    Phan Như Quân
    Nam
    24/10/1980
    Kỹ thuật điện tử
    Trung Quốc
    272
    44
    II-25
    Nguyễn Minh Quang
    Nam
    12/07/1972
    Lý luận và lịch sử mỹ thuật
    Trung Quốc
    273
    45
    II-271
    Nguyễn Ngọc Quý
    Nữ
    30/09/1973
    Huấn luyện thể thao
    Trung Quốc
    274
    46
    640
    Phạm Đình Quý
    Nam
    01/01/1981
    Giáo dục thể chất - Huấn luyện thể thao
    Trung Quốc
    275
    47
    II-28
    Đặng Hồng Quyên
    Nữ
    05/02/1982
    Chăn nuôi
    Trung Quốc
    276
    48
    II-114
    Phùng Thị Sinh
    Nữ
    02/09/1986
    Lịch sử thế giới
    Trung Quốc
    277
    49
    II-239
    Lê Hồ Sơn
    Nam
    22/09/1976
    Triết học
    Trung Quốc
    278
    50
    II-66
    Vũ Hồng Thanh
    Nam
    14/08/1982
    Giáo dục thể chất
    Trung Quốc
    279
    51
    II-138
    Nguyễn Văn Thụ
    Nam
    06/06/1974
    Kinh tế chính trị
    Trung Quốc
    280
    52
    II-167
    Đỗ Thị Thanh Thủy
    Nữ
    03/02/1978
    Thông tin - Thư viện
    Trung Quốc
    281
    53
    II-272
    Nguyễn Thanh Tiến
    Nam
    24/06/1977
    Lịch sử
    Trung Quốc
    282
    54
    II-387
    Nguyễn Duy Trình
    Nam
    26/11/1977
    Chính trị học
    Trung Quốc
    283
    55
    344
    Lê Đình Trọng
    Nam
    04/02/1976
    Lịch sử
    Trung Quốc
    284
    56
    II-194
    Lục Như Trung
    Nam
    09/08/1981
    Lâm nghiệp
    Trung Quốc
    285
    57
    103
    Nguyễn Phan Tiến Trung
    Nam
    08/05/1982
    Thể dục thể thao
    Trung Quốc
    286
    58
    II-35
    Phan Anh Tuân
    Nam
    12/04/1982
    Triết học
    Trung Quốc
    287
    59
    II-354
    Bùi Mạnh Tuấn
    Nam
    23/03/1977
    Cơ khí
    Trung Quốc
    288
    60
    II-26
    Nguyễn Thành Tuấn
    Nam
    02/06/1977
    Bảo vệ thực vật rừng
    Trung Quốc
    289
    61
    II-295
    Vũ Văn Tuấn
    Nam
    26/01/1981
    Xây dựng
    Trung Quốc
    290
    62
    II-375
    Bùi Mạnh Tùng
    Nam
    03/02/1981
    Khai thác khoáng sản
    Trung Quốc
    291
    63
    II-268
    Nguyễn Huy Tuyến
    Nam
    22/11/1978
    Tâm lý học
    Trung Quốc
    292
    64
    II-266
    Phạm Thái Vinh
    Nam
    01/07/1980
    Thể dục thể thao
    Trung Quốc
    293
    65
    II-267
    Phạm Thị Thanh Xuân
    Nữ
    16/08/1974
    Kinh tế nông nghiệp
    Trung Quốc
    294
    1
    II-171
    Tống Lan Anh
    Nữ
    12/03/1979
    Toán kinh tế
    Úc
    295
    2
    66
    Võ Văn Bình
    Nam
    27/10/1973
    Nuôi trồng thủy sản
    Úc
    296
    3
    II-321
    Võ Kỳ Châu
    Nam
    12/06/1977
    Điện tử - Viễn thông
    Úc
    297
    4
    II-405
    Đinh Hoàng Lan Chi
    Nữ
    06/08/1982
    Công nghệ sinh học (trong y tế)
    Úc
    298
    5
    II-303
    Phan Thị Bảo Chi
    Nữ
    25/03/1984
    Sinh học
    Úc
    299
    6
    II-385
    Ngô Chung Chỉnh
    Nam
    25/07/1984
    Y sinh học
    Úc
    300
    7
    II-360
    Nguyễn Đức Chỉnh
    Nam
    02/08/1980
    Giảng dạy tiếng Anh
    Úc
    301
    8
    489
    Nguyễn Minh Cường
    Nam
    12/09/1983
    Ngôn ngữ ứng dụng
    Úc
    302
    9
    II-49
    Nguyễn Văn Cường
    Nam
    06/08/1981
    Công nghệ hóa học
    Úc
    303
    10
    II-110
    Trần Thị Minh Dung
    Nữ
    24/06/1985
    Logistics và tự động hóa
    Úc
    304
    11
    II-53
    Lê Bá Dũng
    Nam
    10/12/1981
    Khoa học máy tính
    Úc
    305
    12
    II-214
    Dương Ngọc Dương
    Nam
    14/02/1981
    Nuôi trồng thủy sản
    Úc
    306
    13
    II-227
    Nguyễn Hương Giang
    Nữ
    01/09/1978
    Tiếng Anh
    Úc
    307
    14
    II-236
    Bùi Thị Thu Hà
    Nữ
    26/03/1976
    Nuôi trồng thủy sản
    Úc
    308
    15
    663
    Lê Như Ngọc Hà
    Nữ
    12/11/1985
    Đánh giá chương trình giảng dạy tiếng Anh
    Úc
    309
    16
    II-400
    Nguyễn Thị Thu Hà
    Nữ
    29/10/1976
    Ngôn ngữ ứng dụng
    Úc
    310
    17
    564
    Đào Kim Nguyễn Thụy Hằng
    Nữ
    23/02/1981
    Quản trị kinh doanh/Kinh tế
    Úc
    311
    18
    II-173
    Trương Thị Thu Hằng
    Nữ
    16/09/1978
    Quản lý giáo dục
    Úc
    312
    19
    II-147
    Nguyễn Đăng Hào
    Nam
    28/04/1975
    Công nghệ điều khiển
    Úc
    313
    20
    II-294
    Triệu Thị Vân Hậu
    Nữ
    02/04/1979
    CNTT - Thương mại điện tử
    Úc
    314
    21
    II-166
    Nguyễn Hoàng
    Nam
    30/12/1974
    Viễn thông
    Úc
    315
    22
    II-235
    Đinh Thị Bảo Hương
    Nữ
    19/04/1979
    Giáo dục
    Úc
    316
    23
    II-102
    Đinh Quang Huy
    Nam
    17/08/1980
    Nuôi trồng thủy sản
    Úc
    317
    24
    II-243
    Bùi Minh Huyền
    Nữ
    07/10/1977
    Giáo dục
    Úc
    318
    25
    II-189
    Nguyễn Thị Hoa Huyền
    Nữ
    03/12/1981
    Điều dưỡng
    Úc
    319
    26
    II-280
    Mai Chiếm Khang
    Nam
    07/12/1977
    Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
    Úc
    320
    27
    II-396
    Ngô Tấn Vũ Khanh
    Nam
    27/02/1982
    Quản lý thông tin
    Úc
    321
    28
    II-372
    Nguyễn Thị Xuân Lan
    Nữ
    21/02/1976
    Giáo dục học
    Úc
    322
    29
    518
    Vũ Thị Ngọc Liên
    Nữ
    10/04/1976
    Quản lý thông tin - Thư viện
    Úc
    323
    30
    II-246
    Nguyễn Thị Phi Lý
    Nữ
    31/03/1981
    Quản lý giáo dục
    Úc
    324
    31
    II-381
    Trần Ngọc Minh
    Nữ
    25/07/1980
    Hóa sinh - Sinh học phân tử
    Úc
    325
    32
    280
    Nguyễn Thị Thu Nga
    Nữ
    08/04/1977
    Tiếng Anh
    Úc
    326
    33
    588
    Nguyễn Tiến Ngọ
    Nam
    20/02/1979
    Quản lý giáo dục
    Úc
    327
    34
    II-273
    Vũ Minh Ngọc
    Nam
    22/11/1973
    Giảng dạy tiếng Anh
    Úc
    328
    35
    II-284
    Lê Thị Thùy Nhung
    Nữ
    10/10/1976
    Giáo dục
    Úc
    329
    36
    II-263
    Huỳnh Xuân Nhựt
    Nam
    31/01/1979
    Đánh giá giáo dục
    Úc
    330
    37
    II-128
    Cù Thị Phương
    Nữ
    18/09/1973
    Thủy văn và tài nguyên nước
    Úc
    331
    38
    II-320
    Hàng Lê Cẩm Phương
    Nữ
    15/07/1980
    Tài chính/Marketing
    Úc
    332
    39
    II-39
    Nguyễn Khánh Quang
    Nam
    07/05/1983
    Kỹ thuật điện
    Úc
    333
    40
    II-100
    Phan Thị Đỗ Quyên
    Nữ
    01/04/1979
    Kế toán
    Úc
    334
    41
    II-423
    Phan Ngọc Thạch
    Nam
    28/09/1974
    Quản lý giáo dục
    Úc
    335
    42
    II-247
    Đặng Thị Thanh Thảo
    Nữ
    03/07/1982
    Nghiên cứu phát triển
    Úc
    336
    43
    II-40
    Nguyễn Đăng Thọ
    Nam
    12/01/1974
    Khoa học thú y
    Úc
    337
    44
    II-326
    Phạm Minh Thông
    Nam
    09/12/1986
    Xây dựng dân dụng và công nghiệp
    Úc
    338
    45
    II-213
    Nguyễn Thị Hoài Thu
    Nữ
    25/08/1975
    Y tế công cộng/Quản lý y tế
    Úc
    339
    46
    II-426
    Nguyễn Công Thương
    Nam
    17/02/1983
    Khoa học máy tính
    Úc
    340
    47
    II-259
    Nguyễn Thị Biên Thùy
    Nữ
    02/10/1981
    Nuôi trồng thủy sản
    Úc
    341
    48
    II-340
    Lê Thị Thủy
    Nữ
    15/10/1984
    Phương pháp giảng dạy
    Úc
    342
    49
    II-348
    Nguyễn Thị Thùy Trang
    Nữ
    10/03/1982
    Giảng dạy tiếng Anh
    Úc
    343
    50
    II-112
    Trần Minh Trang
    Nữ
    26/07/1980
    Kinh tế phát triển
    Úc
    344
    51
    II-143
    Nguyễn Trung Tú
    Nam
    15/05/1978
    Xây dựng
    Úc
    345
    52
    II-121
    Trịnh Quang Tú
    Nam
    26/04/1976
    Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
    Úc
    346
    53
    II-87
    Trần Minh Tùng
    Nam
    28/05/1978
    Xây dựng
    Úc
    347
    54
    II-355
    Đặng Hoàng Vi
    Nam
    03/09/1970
    Quản lý giáo dục
    Úc
    348
    55
    II-383
    Trần Vĩ
    Nam
    30/08/1982
    Quản trị kinh doanh
    Úc
    349
    56
    II-169
    Trần Đức Vượng
    Nam
    03/08/1976
    Công nghệ sinh học
    Úc
    350
    1
    II-428
    Đỗ Đức Huyên
    Nam
    22/04/1983
    Luyện kim bột, vật liệu Composite, kỹ thuật mạ
    U-crai-na
     
    DANH SÁCH
    ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
    (Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
    Danh sách 2: 15 thực tập sinh

    STT
    STT nước
    Số hồ sơ
    Họ và tên
    Giới tính
    Ngày sinh
    Ngành học
    Nước
    1
    1
    TTS 12
    Nguyễn Chí Nhân
    Nam
    11/04/1977
    Điện tử và thiết kế vi mạch
    Ca-na-đa
    2
    1
    TTS 11
    Ngô Thị Trâm Anh
    Nữ
    18/08/1977
    Khoa học kỹ thuật - Công nghệ
    Đức
    3
    2
    318
    Nguyễn Thị Thùy Duyên
    Nữ
    02/11/1983
    Triết học
    Đức
    4
    3
    317
    Phạm Thị Loan
    Nữ
    30/12/1983
    Triết học
    Đức
    5
    4
    374
    Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ
    Nam
    25/12/1977
    Y - Dược
    Đức
    6
    1
    TTS 10
    Đỗ Thường Kiệt
    Nam
    25/06/1983
    Sinh học
    Hoa Kỳ
    7
    2
    TTS 07
    Phạm Văn Nam
    Nam
    09/08/1972
    Kinh tế lao động
    Hoa Kỳ
    8
    3
    TTS 06
    Nguyễn Thị Tuyết Nhung
    Nữ
    02/10/1980
    Văn học Việt Nam
    Hoa Kỳ
    9
    1
    TTS 05
    Huỳnh Bùi Linh Chi
    Nữ
    15/12/1979
    Hóa hữu cơ
    Nhật Bản
    10
    2
    02
    Tạ Thị Thủy
    Nữ
    20/04/1981
    Sinh học
    Nhật Bản
    11
    1
    17
    Đào Thị Nhung
    Nữ
    12/03/1983
    Hóa học
    Pháp
    12
    2
    23
    Nguyễn Việt Quang
    Nam
    19/03/1974
    Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Pháp
    Pháp
    13
    3
    15
    Đặng Lê Anh Tuấn
    Nam
    03/12/1981
    Sinh thái học
    Pháp
    14
    1
    14
    Nguyễn Thị Gia Hằng
    Nữ
    04/09/1981
    Sinh thái học khuê tảo
    Tây Ban Nha
    15
    1
    TTS 264
    Nguyễn Hoàng Thân
    Nam
    06/11/1980
    Hán Nôm
    Trung Quốc
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 814/QĐ-BGDĐT phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu:814/QĐ-BGDĐT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/02/2011
    Hiệu lực:28/02/2011
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Bùi Văn Ga
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2011
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X