hieuluat

Thông báo 691/TB-QLCL Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý chất lượngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:691/TB-QLCLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Mai Văn Trinh
    Ngày ban hành:08/05/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/05/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
    _____________

    Số: 691/TB-QLCL

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2020

    THÔNG BÁO

    Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

    ________________

    I. CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM (Tiếng Anh)

    TT

    Tên đơn vị

    1

    Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

    2

    Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

    3

    Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

    4

    Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

    5

    Đại học Thái Nguyên

    6

    Trường Đại học Cần Thơ

    7

    Trường Đại học Hà Nội

    8

    Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

    9

    Trường Đại học Vinh

    10

    Học viện An ninh nhân dân

    11

    Trường Đại học Sài Gòn

    12

    Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

    13

    Trường Đại học Trà Vinh

    14

    Trường Đại học Văn Lang

    II. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

    1. Các cơ sở giáo dục đại học

    STT

    Tên đơn vị

    1

    Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

    2

    Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

    3

    Trung tâm phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng

    4

    Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

    5

    Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

    6

    Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

    7

    Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

    8

    Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

    9

    Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    10

    Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    11

    Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    12

    Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    13

    Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên

    14

    Trung tâm Ngoại ngữ Tin học - Đại học Thái Nguyên

    15

    Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

    16

    Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

    17

    Học viện An ninh nhân dân

    18

    Học viện Cảnh sát Nhân dân

    19

    Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

    20

    Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (Cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh)

    21

    Học viện Hàng không

    22

    Học viện Kỹ thuật quân sự

    23

    Học viện Ngân hàng

    24

    Học viện Nông nghiệp Việt Nam

    25

    Học viện Quản lý giáo dục

    26

    Học viện Tài chính

    27

    Trường Đại học An ninh nhân dân

    28

    Trường Đại học Bạc Liêu

    29

    Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

    30

    Trường Đại học Bình Dương

    31

    Trường Đại học Buôn Ma Thuật

    32

    Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

    33

    Trường Đại học Cần Thơ

    34

    Trường Đại học Công đoàn

    35

    Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

    36

    Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

    37

    Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

    38

    Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

    39

    Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

    40

    Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

    41

    Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

    42

    Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

    43

    Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

    44

    Trường Đại học Cửu Long

    45

    Trường Đại học Duy Tân

    46

    Trường Đại học Đại Nam

    47

    Trường Đại học Đà Lạt

    48

    Trường Đại học Điện lực

    49

    Trường Đại học Đồng Nai

    50

    Trường Đại học Đồng Tháp

    51

    Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

    52

    Trường Đại học Hà Tĩnh

    53

    Trường Đại học Hạ Long

    54

    Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

    55

    Trường Đại học Hải Dương

    56

    Trường Đại học Hải Phòng

    57

    Trường Đại học Hoa Lư

    58

    Trường Đại học Hòa Bình

    59

    Trường Đại học Hồng Đức

    60

    Trường Đại học Hùng Vương

    61

    Trường Đại học Khánh Hòa

    62

    Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

    63

    Trường Đại học Kiên Giang

    64

    Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    65

    Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

    66

    Trường Đại học Kinh tế quốc dân

    67

    Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

    68

    Trường Đại học Kinh tế tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

    69

    Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

    70

    Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

    71

    Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân

    72

    Trường Đại học Lạc Hồng

    73

    Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở 2)

    74

    Trường Đại học Lâm nghiệp

    75

    Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai)

    76

    Trường Đại học Luật Hà Nội

    77

    Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

    78

    Trường Đại học Mở Hà Nội

    79

    Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    80

    Trường Đại học Nam Cần Thơ

    81

    Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

    82

    Trường Đại học Nguyễn Trãi

    83

    Trường Đại học Nha Trang

    84

    Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

    85

    Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

    86

    Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

    87

    Trường Đại học Phạm Văn Đồng

    88

    Trường Đại học Phan Thiết

    89

    Trường Đại học Phú Yên

    90

    Trường Đại học Quang Trung

    91

    Trường Đại học Quảng Bình

    92

    Trường Đại học Quảng Nam

    93

    Trường Đại học Quy Nhơn

    94

    Trường Đại học Sài Gòn

    95

    Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

    96

    Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

    97

    Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

    98

    Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

    99

    Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

    100

    Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

    101

    Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh

    102

    Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

    103

    Trường Đại học Tài chính - Kế toán

    104

    Đại học Tài chính - Marketing

    105

    Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    106

    Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

    107

    Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

    108

    Trường Đại học Tân Trào

    109

    Trường Đại học Thành Đông

    110

    Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    111

    Trường Đại học Thủy Lợi

    112

    Trường Đại học Tây Bắc

    113

    Trường Đại học Tây Đô

    114

    Trường Đại học Tây Nguyên

    115

    Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

    116

    Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

    117

    Trường Đại học Thái Bình

    118

    Trường Đại học Thái Bình Dương

    119

    Trường Đại học Thông tin liên lạc

    120

    Trường Đại học Thủ Dầu Một

    121

    Trường Đại học Thương Mại

    122

    Trường Đại học Tiền Giang

    123

    Trường Đại học Tôn Đức Thắng

    124

    Trường Đại học Trà Vinh

    125

    Trường Đại học Trưng Vương

    126

    Trường Đại học Văn Hiến

    127

    Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

    128

    Trường Đại học Việt Bắc

    129

    Trường Đại học Vinh

    130

    Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

    131

    Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

    132

    Trường Đại học Y tế công cộng

    133

    Trường Đại học Y dược Thái Bình

    134

    Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin truyền thông

    2. Các sớ giáo dục và đào tạo có trung tâm sát hạch

    (Danh sách trung tâm sát hạch do sở giáo dục và đào tạo công bố)

    STT

    Tên đơn vị

    Số trung tâm sát hạch

    1

    Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang

    2

    2

    Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang

    1

    3

    Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

    1

    4

    Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định

    3

    5

    Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau

    1

    6

    Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ

    1

    7

    Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng

    3

    8

    Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông

    2

    9

    Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên

    1

    10

    Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai

    1

    11

    Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang

    1

    12

    Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

    4

    13

    Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh

    2

    14

    Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương

    2

    15

    Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng

    1

    16

    Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang

    1

    17

    Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên

    1

    18

    Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

    1

    19

    Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum

    1

    20

    Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu

    1

    21

    Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai

    1

    22

    Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng

    2

    23

    Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

    1

    24

    Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình

    1

    25

    Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận

    1

    26

    Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An

    2

    27

    Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ

    2

    28

    Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên

    1

    29

    Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình

    3

    30

    Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

    2

    31

    Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

    1

    32

    Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

    4

    33

    Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng

    1

    34

    Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La

    1

    35

    Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình

    1

    36

    Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên

    1

    37

    Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa

    2

    38

    Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế

    7

    39

    Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang

    1

    40

    Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh

    1

    41

    Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long

    1

    42

    Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

    2

    43

    Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái

    1

    III. CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ; CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ

    STT

    Tên đơn vị

    1

    Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

    2

    Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

    3

    Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

    4

    Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

    5

    Đại học Thái Nguyên

    IV. CHỨNG CHỈ TIẾNG VIỆT DÙNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

    STT

    Tên đơn vị

    1

    Trường Đại học Cửu Long

    2

    Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

    3

    Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    4

    Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

    5

    Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

    6

    Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

    7

    Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

    Mẫu các loại chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đính kèm tại Phụ lục Thông báo này)./.

    Nơi nhận:

    - Bộ trưởng (để b/c);

    - Các Thứ trưởng (để b/c);

    - Các đơn vị thuộc Bộ (để ph/h);

    - Cổng TTĐT Bộ GDĐT;

    - Lưu: VT, QLVBCC.

    CỤC TRƯỞNG

    Mai Văn Trinh

    Phụ lục

    MẪU CÁC LOẠI CHỨNG CHỈ

    (Kèm theo Thông báo số 691/QLCL-QLVBCC ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Cục Quản lý chất lượng)

    ________________

    1. MẪU CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM

    Mặt ngoài

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

    Mặt trong

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

     

    2. MẪU CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

    Mặt ngoài

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    Mặt trong

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    Mặt ngoài

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    Mặt trong

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    3. MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ

    Mặt ngoài

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    Mặt trong

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    4. MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ

    Mặt ngoài

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    Mặt trong

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    5. MẪU CHỨNG CHỈ TIẾNG VIỆT

    Mặt ngoài

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

    Mặt trong

    Thông báo 691/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X