Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 05/2013/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 01/03/2013 | Hết hiệu lực: | 14/03/2018 |
Áp dụng: | 15/04/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- Số: 05/2013/TT-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Ban Tuyên giáo TW; - Uỷ ban VHGD,TN,TN&NĐ của QH; - Các Bộ, CQ ngang bộ, CQ thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Như Điều 3 (để thực hiện); - Website của Chính phủ; - Website của Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT, Vụ GDQP, Vụ PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------- |
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục | |||
6.1 | Trang phục giảng viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái | ||
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Giầy da | Đôi | 01 | |
h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
6.2 | Trang phục sinh viên GDQP - AN | |||
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục | |||
6.1 | Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái | ||
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Giầy da | Đôi | 01 | |
h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
6.2 | Trang phục học sinh GDQP - AN | |||
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục | |||
6.1 | Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái | ||
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Giầy da | Đôi | 01 | |
h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
6.2 | Trang phục học sinh GDQP - AN | |||
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản thay thế |
10 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản liên quan khác |
18 | Văn bản được hợp nhất |
19 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT sửa đổi mục I.6, II.6, III.6 Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng - an ninh
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 05/2013/TT-BGDĐT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 01/03/2013 |
Hiệu lực: | 15/04/2013 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày hết hiệu lực: | 14/03/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!