hieuluat

Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:365 & 366 - 08/2009
    Số hiệu:15/2009/TT-BGDĐTNgày đăng công báo:01/08/2009
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Vinh Hiển
    Ngày ban hành:16/07/2009Hết hiệu lực:01/09/2024
    Áp dụng:30/08/2009Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    Số: 15/2009/TT-BGDĐT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2009

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC

    Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định ban hành Thông tư như sau:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.

    Điều 2. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các trường Tiểu học.

    Thông tư này thay thế cho các quyết định:

    - Quyết định số 09/2002/QĐ/BGD&ĐT ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 theo Chương trình tiểu học;

    - Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;

    - Quyết định số 23/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 09/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003;

    - Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3;

    - Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;

    - Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4;

    - Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5.

    Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.

    Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2009.

    Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

    Nơi nhận:
    - VP Chủ tịch nước;
    - VP Chính phủ; (để b/c)
    - Ban TGTW;
    - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
    - Bộ trưởng;
    - Các Thứ trưởng;
    - Công báo;
    - Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
    - Như điều 4;
    - Website của Chính phủ;
    - Website của Bộ GDĐT;
    - Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ PC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Âm nhạc

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    A

    Tranh, ảnh

    Bộ tranh lớp 3

    1

    THAM1001

    Tranh vẽ (khuông nhạc, khoá Son, nốt nhạc và hình nốt)

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    3

    Bộ tranh lớp 4 (8 tờ)

    2

    THAM1002

    Tập đọc nhạc số 1: Son la son

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    4

    3

    THAM1003

    Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    4

    4

    THAM1004

    Tập đọc nhạc số 3: Cùng b­ước đều

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    4

    5

    THAM1005

    Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    4

    6

    THAM1006

    Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    4

    7

    THAM1007

    Tập đọc nhạc số 6: Múa vui

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    4

    8

    THAM1008

    Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    4

    9

    THAM1009

    Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    4

    Bộ tranh lớp 5 (8 tờ)

    10

    THAM10

    Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    5

    11

    THAM1011

    Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    5

    12

    THAM1012

    Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    5

    13

    THAM1013

    Tập đọc nhạc số  4: Nhớ ơn Bác

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    5

    14

    THAM1014

    Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    5

    15

    THAM1015

    Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    5

    16

    THAM1016

    Tập đọc nhạc số 7: Em tập lái ôtô

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    5

    17

    THAM1017

    Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    5

    B

    Dụng cụ

    18

    THAM2018

    Song loan

    Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành.   

    x

    x

    1,2,3,4,5

    19

    THAM2019

    Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành.   

    x

    x

    1,2,3,4,5

    20

    THAM2020

    Thanh phách

    Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành.   

    x

    x

    1,2,3,4,5

    21

    THAM2021

    Trống nhỏ

    Đường kính 150mm, chiều cao 50mm.

    x

    x

    1,2,3,4,5

    22

    THAM2022

    Kèn Melodion

    Kích thước khoảng (120x400)mm, sử dụng hơi thổi có bàn phím.

    x

    1,2,3,4,5

    23

    THAM2023

    Đàn phím điện tử

    Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt  100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác.

    x

    1,2,3,4,5

    C

    Băng, đĩa

    24

    THAM3024

    Các bài hát lớp 1

    CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 12 bài theo sách Tập bài hát lớp 1. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

    x

    1

    25

    THAM3025

    Các bài hát lớp 2

    CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 12 bài theo sách Tập bài hát lớp 2. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

    x

    2

    26

    THAM3026

    Các bài hát lớp 3

    CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 11 bài theo sách Tập bài hát lớp 3. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

    x

    3

    27

    THAM3027

    Các bài hát lớp 4

    CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 10 bài hát theo nội dung chương trình SGK môn Âm nhạc lớp 4 và một vài bài dân ca, trích đoạn không lời. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

    x

    4

    28

    THAM3028

    Các bài hát lớp 5

    CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 10 bài hát theo nội dung chương trình SGK môn Âm nhạc lớp 5 và một vài bài dân ca, trích đoạn không lời. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

    x

    5

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Đạo đức

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    A

    Tranh, ảnh

    1

    THDD1001

    Em là học sinh lớp một

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    2

    THDD1002

    Gia đình em

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    3

    THDD1003

    Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    4

    THDD1004

    Đi học đều và đúng giờ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    5

    THDD1005

    Trật tự trong trư­ờng học

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    6

    THDD1006

    Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    7

    THDD1007

    Em và các bạn

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    8

    THDD1008

    Đi bộ đúng quy định

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    9

    THDD1009

    Chào hỏi và tạm biệt

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    10

    THDD1010

    Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    11

    THDD1011

    Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    12

    THDD1012

    Bác Hồ đang đón các cháu thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    13

    THDD1013

    Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 6

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    14

    THDD1014

    Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 12

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    15

    THDD1015

    Tranh minh họa chuyện "Bó hoa đẹp nhất".

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    16

    THDD1016

    Minh họa hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    17

    THDD1017

    Một số ng­ười lao động tiêu biểu

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    18

    THDD1018

    Một số hành vi văn minh lịch sự với mọi ngư­ời

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    19

    THDD1019

    Một số hoạt động từ thiện

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    20

    THDD1020

    Một số hành vi bảo vệ môi trư­ờng

    Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    21

    THDD1021

    Hình ảnh một học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học

    Kích thước (420x600)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    B

    Băng, đĩa

    22

    THDD3022

    Các bài hát phục vụ dạy học môn Đạo đức lớp 1.

    CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).

    x

    x

    1

    23

    THDD3023

    Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp 5.

    CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).

    x

    x

    5

    24

    THDD3024

    Hoạt cảnh theo nội dung các bài đạo đức lớp 1

    VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

    x

    x

    1

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - Thiết bị dùng chung

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    1

    THDC2001

    Bảng nhóm

    Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.

    x

    1,2,3,4,5

    2

    THDC2002

    Tủ đựng thiết bị

    Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng.

    x

    1,2,3,4,5

    3

    THDC2003

    Bảng phô

    Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.

    x

    1,2,3,4,5

    4

    THDC2004

    Ti vi

    Hệ màu: Đa hệ

    Màn hình tối thiểu 29 inch.

    Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay.

    Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt

    Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI).

    Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz

    x

    1,2,3,4,5

    5

    THDC2005

    Đầu DVD

    Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.

    Hệ màu: Đa hệ.

    Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI.

    Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.

    Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz.

    x

    1,2,3,4,5

    6

    THDC2006

    Radio - Castsete

    Loại thông dụng dùng được băng và đĩa

    Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz

    x

    1,2,3,4,5

    7

    THDC2007

    Quả địa cầu

    Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng.

    x

    1,2,3,4,5

    8

    THDC2008

    Nam châm

    Loại thông dụng.

    x

    1,2,3,4,5

    9

    THDC2009

    Nẹp treo tranh

    Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo.

    x

    1,2,3,4,5

    10

    THDC2010

    Giá treo tranh

    Loại thông dụng.

    x

    1,2,3,4,5

    11

    THDC2011

    Máy vi tính

    Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. 

    x

    x

    1,2,3,4,5

    12

    THDC2012

    Máy chiếu

    Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.

    x

    1,2,3,4,5

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Kỹ thuật

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    A

    Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho học sinh)

    1

    THKT2001

    Kéo cắt vải

    Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 170mm, đầu không nhọn.

    x

    4,5

    2

    THKT2002

    Kéo gấp

    Bằng thép, chiều dài khoảng 80mm, tay cầm xếp lại được.

    x

    4,5

    3

    THKT2003

    Vải phin

    Gồm:

    - 1 mảnh màu trắng, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm.

    - 1 mảnh màu, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm.

    x

    4,5

    4

    THKT2004

    Kim khâu

    Gồm 10 cái cỡ nhỏ đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10).

    x

    4,5

    5

    THKT2005

    Chỉ trắng

    Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 250 m.

    x

    4,5

    6

    THKT2006

    Chỉ đen

    Màu đen, loại thông dụng, dài khoảng 250 m.

    x

    4,5

    7

    THKT2007

    Chỉ thêu

    Gồm 5 cuộn bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m.

    x

    4,5

    8

    THKT2008

    Thư­ớc dây

    Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm.

    x

    4,5

    9

    THKT2009

    Thư­ớc

    Dài 200mm, có vạch chia đến 1mm.

    x

    4,5

    10

    THKT2010

    Viên phấn vạch

    Gồm 2 viên, 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ.

    x

    4,5

    11

    THKT2011

    Khung thêu

    Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ120mm, vòng ngoài có Φ130mm. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung.

    x

    4,5

    12

    THKT2012

    Giấy than

    Loại thông dụng, khổ A4.

    x

    4,5

    13

    THKT2013

    Dụng cụ xỏ chỉ

    Bằng thép không gỉ, loại thông dụng.

    x

    4,5

    14

    THKT2014

    Hộp đựng

    Kích th­ước khoảng (235x185x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài.

    x

    4,5

    B

    Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho giáo viên)

    15

    THKT2015

    Kéo cắt vải

    Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 242mm.

    x

    4,5

    16

    THKT2016

    Vải phin

    Gồm:

    - 1 mảnh màu trắng, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm.

    1 mảnh màu, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm.

    x

    4,5

    17

    THKT2017

    Kim khâu

    Gồm 5 cái loại thông dụng đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10).

    x

    4,5

    18

    THKT2018

    Kim khâu len

    Gồm 3 cái loại thông dụng đựng trong ống nhựa.

    x

    4,5

    19

    THKT2019

    Chỉ trắng

    Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 50 m.

    x

    4,5

    20

    THKT2020

    Chỉ đen

    Màu đen, loại thông dụng, dài khoảng 50 m.

    x

    4,5

    21

    THKT2021

    Chỉ thêu

    Gồm 5 cuộn bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m.

    x

    4,5

    22

    THKT2022

    Sợi len

    Gồm 2 cuộn, 1 cuộn màu xanh và 1 cuộn màu đỏ, chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m.

    x

    4,5

    23

    THKT2023

     Khuy hai lỗ

    Gồm 4 cái, Φ800mm, có 2 lỗ giữa mặt khuy.

    x

    4,5

    24

    THKT2024

    Th­ước thợ may

    Chiều dài 500mm, có 1 cạnh cong, 1 cạnh thẳng, có chia vạch đến 1mm.

    x

    4,5

    25

    THKT2025

    Th­ước dây

    Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm.

    x

    4,5

    26

    THKT2026

    Viên phấn vạch

    Gồm 2 viên, 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ.

    x

    4,5

    27

    THKT2027

    Khung thêu

    Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ188mm, vòng ngoài có Φ200. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung.

    x

    4,5

    28

    THKT2028

    Đê bao ngón tay

    Làm bằng inox, loại thông dụng.

    x

    4,5

    29

    THKT2029

    Giấy than

    Loại thông dụng, khổ A4.

    x

    4,5

    30

    THKT2030

    Dụng cụ xỏ chỉ

    Bằng thép không gỉ, loại thông dụng.

    x

    4,5

    31

    THKT2031

    Kim gài đầu có mũ nhựa

    Bằng thép có mũ nhựa.

    x

    4,5

    32

    THKT2032

    Hộp đựng

    Kích th­ước khoảng (335x260x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài.

    x

    4,5

    C

    Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (Dùng cho giáo viên)

    33

    THKT2033

    Tấm lớn

    Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây sẫm kích th­ước (242x132x37)mm, dày 3mm, có 55 lỗ cách đều nhau.

    x

    4,5

    34

    THKT2034

    Tấm nhỏ

    Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây kích thước (132x110x37) mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

    x

    4,5

    35

    THKT2035

    Tấm 25 lỗ

    Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thư­ớc (242x66x30)mm, dày 3 mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

    x

    4,5

    36

    THKT2036

    Tấm chữ L

    Bằng nhựa ABS màu da cam kích thước (138x154x30)mm, dày 3 mm.

    x

    4,5

    37

    THKT2037

    Tấm mặt cabin

    Mặt bằng nhựa ABS màu xanh da trời kích thước (138x110x56)mm, dày 3 mm; tấm kính bằng nhựa PS kính trong, kích thước (131,5 x86x3)mm ; đèn xe bằng nhựa ABS màu vàng, đư­ờng kính 22 mm, dày 3mm, có 1 trục Φ6mm, dài 10 mm.

    x

    4,5

    38

    THKT2038

    Tấm bên cabin xe (trái, phải)

    Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (110x110x3)mm. Trên được gắn miếng nhựa ABS màu trắng hình cửa sổ kích thước (60x60x1)mm.

    x

    4,5

    39

    THKT2039

    Tấm sau cabin xe

    Bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (144x110x3)mm.

    x

    4,5

    40

    THKT2040

    Tấm 3 lỗ

    Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (132x64x3)mm, có 3 lỗ.

    x

    4,5

    41

    THKT2041

    Tấm 2 lỗ

    Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (114x56x16)mm, dày 3mm, có 2 lỗ.

    x

    4,5

    42

    THKT2042

    Thanh thẳng 11 lỗ

    Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x22x4) mm,  có 11 lỗ.

    x

    4,5

    43

    THKT2043

    Thanh thẳng 9 lỗ

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (198x22x3)mm, có 9 lỗ.

    x

    4,5

    44

    THKT2044

    Thanh thẳng 7 lỗ

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh dư­ơng, kích thước (154x22x3)mm,  có 7 lỗ.

    x

    4,5

    45

    THKT2045

    Thanh thẳng 6 lỗ

    Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (132x22x3)mm,  có 6 lỗ.

    x

    4,5

    46

    THKT2046

    Thanh thẳng 5 lỗ

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, có 5 lỗ.

    x

    4,5

    47

    THKT2047

    Thanh thẳng 3 lỗ

    Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (66x22x3)mm, có 3 lỗ.

    x

    4,5

    48

    THKT2048

    Thanh thẳng 2 lỗ

    Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm,  có 2 lỗ.

    x

    4,5

    49

    THKT2049

    Thanh móc

    Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (19,5x12x3) mm,  có lỗ Φ2 mm.

    x

    4,5

    50

    THKT2050

    Thanh chữ U dài

    Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ.

    x

    4,5

    51

    THKT2051

    Thanh chữ U ngắn

    Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (94x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 5 lỗ.

    x

    4,5

    52

    THKT2052

    Thanh chữ L dài

    Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ.

    x

    4,5

    53

    THKT2053

    Thanh chữ L ngắn

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (33x22x33)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ.

    x

    4,5

    54

    THKT2054

    Bánh xe

    Gồm 7 cái, vỏ bánh xe bằng nhựa PVC dẻo, màu đen bóng, đ­ường kính ngoài 75mm, đường kính trong 55mm, dày 22mm. Trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 24 răng R3mm/mặt; răng bố trí so le theo hai mặt bên của lốp.  7 cái tang trống (mayơ) bằng nhựa ABS màu trắng, đường kính ngoài 55 mm, dày 20 mm, có 3 thanh giằng.

    x

    4,5

    55

    THKT2055

    Bánh đai (ròng rọc)

    Gồm 5 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, đư­ờng kính ngoài 55mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng cách nhau 1200.

    x

    4,5

    56

    THKT2056

    Trục thẳng ngắn 1

    Vật liệu CT3, Φ6mm, dài 160mm, mạ Nicrom, hai đầu đ­ược vê tròn.

    x

    4,5

    57

    THKT2057

    Trục thẳng ngắn 2

    Gồm 2 cái, vật liệu thépCT3, Φ6 mm, dài 120mm, mạ Nicrom, hai đầu đ­ược vê tròn.

    x

    4,5

    58

    THKT2058

    Trục thẳng dài

    Gồm 3 cái, vật liệu thép CT3, Φ6mm,dài 200mm, mạ Nicrom, hai đầu đ­ược vê tròn.

    x

    4,5

    59

    THKT2059

    Trục quay

    Vật liệu thép CT3, Φ6mm, dài 240mm, mạ Nicrom, hai đầu đư­ợc vê tròn.

    x

    4,5

    60

    THKT2060

    Dây sợi

    600 mm.

    x

    4,5

    61

    THKT2061

    Đai truyền

    Gồm 2 cái, vật liệu bằng cao su.

    x

    4,5

    62

    THKT2062

    Vít dài

    Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 26mm

    x

    4,5

    63

    THKT2063

    Vít nhỡ

    Gồm 14 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 14mm.

    x

    4,5

    64

    THKT2064

    Vít ngắn

    Gồm 34 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 10mm

    x

    4,5

    65

    THKT2065

    Đai ốc

    Gồm 44 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6

    x

    4,5

    66

    THKT2066

    Vòng hãm

    Gồm 20 cái, vật liệu cao su màu xanh da trời, đường kính ngoài 10 mm, dày 4mm, lỗ trong Φ4mm.

    x

    4,5

    67

    THKT2067

    Tua - vít

    Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 110mm, cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu.

    x

    4,5

    68

    THKT2068

    Cờ lê (8-10)

    Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 90mm,

    x

    4,5

    69

    THKT2069

    Hộp đựng ốc vít

    Bằng nhựa PEHD màu trắng, kích thước (174x64x42)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài.

    x

    4,5

    70

    THKT2070

    Tấm tam giác

    Gồm 6 cái, bằng nhựa ABS 7 lỗ, hình tam giác đều cạnh 65mm (4 tấm màu vàng,  2 tấm màu xanh lá cây).

    x

    5

    71

    THKT2071

    Tấm nhỏ

    Bằng nhựa ABS màu vàng kích thước (132x110x37)mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

    x

    5

    72

    THKT2072

     Tấm sau ca bin máy bay

    Bằng nhựa ABS màu đỏ tươi, kích thước (từ130 đến 145 x117x2,5)mm.

    x

    5

    73

    THKT2073

    Thanh thẳng 7lỗ

    Gồm 2 cái, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, dày 3 mm, có 5 lỗ.

    x

    5

    74

    THKT2074

    Thanh thẳng 5 lỗ

    Gồm 4 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (110x22x3)mm, dày 3 mm, có 5 lỗ.

    x

    5

    75

    THKT2075

    Thanh thẳng 3 lỗ

    Gồm 8 cái, bằng nhựa ABS, kích thước (66x22x3)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ (4 thanh màu vàng và 4 thanh màu đỏ).

    x

    5

    76

    THKT2076

    Thanh thẳng 2 lỗ

    Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ.

    x

    5

    77

    THKT2077

    Thanh chữ U dài

    Gồm 4 cái, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ.

    x

    5

    78

    THKT2078

    Thanh chữ L dài

    Gồm 4 cái, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ.

    x

    5

    79

    THKT2079

    Băng tải

    Bằng sợi tổng hợp pha cao su kích thước (130x50)mm.

    x

    5

    80

    THKT2080

    Hộp đựng

    Bằng nhựa ABS màu trắng, kích thước (332x274x68)mm, dày 3 mm, có nắp đậy, trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài.

    x

    4,5

    D

    Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (dành cho HS lớp 4 và 5)

    81

    THKT2081

    Tấm lớn

    Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây sẫm, kích thước (110x60x2,2)mm, có 55 lỗ cách đều nhau.

    x

    4,5

    82

    THKT2082

    Tấm nhỏ

    Bằng nh­ựa PS-HI màu xanh lá cây tư­ơi, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

    x

    4,5

    83

    THKT2083

    Tấm 25 lỗ

    Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110x30x2,2)mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

    x

    4,5

    84

    THKT2084

    Tấm bên cabin (trái, phải)

    Bắng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x40x2,2) mm, có tấm cửa sổ cabin màu trắng, kích thước  (25x18x2,2)mm.

    x

    4,5

    85

    THKT2085

    Tấm sau cabin

    Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm.

    x

    4,5

    86

    THKT2086

    Tấm mặt cabin

    Bắng nhựa PS-HI màu xanh Côban, kích thước (64,4x40x2,2)mm có tấm kính bằng nhựa PS trong suốt, kích thước (60x27x1,2)mm;  gắn đèn bằng nhựa PE-LD màu trắng, đường kính 12 mm, chỏm cầu R8 mm.

    x

    4,5

    87

    THKT2087

    Tấm chữ L

    Bằng nhựa PS-HI màu da cam, kích thước (64x64,4x2,2)mm.

    x

    4,5

    88

    THKT2088

    Tấm 3 lỗ

    Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (60x30x2,2)mm, có 3 lỗ.

    x

    4,5

    89

    THKT2089

    Tấm 2 lỗ

    Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x25x2,2)mm, có 2 lỗ.

    x

    4,5

    90

    THKT2090

    Thanh thẳng 11 lỗ

    Gồm 6 thanh bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110x10x2,2)mm, có 11 lỗ.

    x

    4,5

    91

    THKT2091

    Thanh thẳng 9 lỗ

    Gồm 4 thanh, bằng  nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (90x10x2,2)mm, có 9 lỗ.

    x

    4,5

    92

    THKT2092

    Thanh thẳng 7 lỗ

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh d­ương, kích thước (70x10x2,2)mm; có 7 lỗ.

    x

    4,5

    93

    THKT2093

    Thanh thẳng 6 lỗ

    Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (60x10x2,2)mm; có 6 lỗ.

    x

    4,5

    94

    THKT2094

    Thanh thẳng 5 lỗ

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu xanh lá cây, kích thước (50x10x2,2)mm; có 5 lỗ.

    x

    4,5

    95

    THKT2095

    Thanh thẳng 3 lỗ

    Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước (30x10x2,2)mm; có 3 lỗ.

    x

    4,5

    96

    THKT2096

    Thanh thẳng 2 lỗ

    Bằng nhựa PS-HI,màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm; có 2 lỗ.

    x

    4,5

    97

    THKT2097

    Thanh móc

    Bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước (24x15x2,2)mm; có lỗ Φ2mm.

    x

    4,5

    98

    THKT2098

    Thanh chữ U dài

    Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U:15 mm, có 7 lỗ.

    x

    4,5

    99

    THKT2099

    Thanh chữ U ngắn

    Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu vàng, kích thước (44,4x15x2,2)mm, chữ U:15 mm; có 5 lỗ.

    x

    4,5

    100

    THKT2100

    Thanh chữ L dài

    Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu xanh lá cây, kích thước thân (25x10x2,2)mm, kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ.

    x

    4,5

    101

    THKT2101

    Thanh chữ L ngắn

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước thân (15x10x2,2) mm, kích thước đế (10x10x2,2)mm, có 2 lỗ.

    x

    4,5

    102

    THKT2102

    Bánh xe

    Gồm 7 cái, bằng nhựa LD dẻo, màu đen bóng, đường kính 34mm, trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp. Tang trống (mayơ) bằng nhựa PP màu trắng , đường kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng.

    x

    4,5

    103

    THKT2103

    Bánh đai (ròng rọc)

    Gồm 5 cái, bằng nhựa PP màu đỏ, đường kính ngoài 27mm, dày 6mm.

    x

    4,5

    104

    THKT2104

    Trục thẳng ngắn 1

    Bằng thép CT3, Φ4mm, dài 80mm mạ Nicrôm 2 đầu được vê tròn.

    x

    4,5

    105

    THKT2105

    Trục thẳng ngắn 2

    Gồm 2 cái, bằng thép CT3, Φ4mm, dài 60mm mạ Nicrôm 2 đầu được vê tròn.

    x

    4,5

    106

    THKT2106

    Trục thẳng dài

    Gồm 3 cái, bằng thép CT3, Φ4mm, dài 100mm mạ Nicrôm, 2 đầu được vê tròn.

    x

    4,5

    107

    THKT2107

    Trục quay

    Bằng thép CT3, Φ4mm, dài 110mm mạ Nicrôm, 2 đầu được vê tròn.

    x

    4,5

    108

    THKT2108

    Dây sợi

    Dài 500mm.

    x

    4,5

    109

    THKT2109

    Đai truyền

    Gồm 2 cái, bằng cao su.

    x

    4,5

    110

    THKT2110

    Vít dài

    Gồm 2 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm M4, dài 26mm.

    x

    4,5

    111

    THKT2111

    Vít nhỡ

    Gồm 14 cái, bằng  thép CT3, mạ Nicrôm, M4, dài 10mm.

    x

    4,5

    112

    THKT2112

    Vít ngắn

    Gồm 34 cái, bằng  thép CT3, mạ Nicrôm, M4, dài 8 mm.

    x

    4,5

    113

    THKT2113

    Đai ốc

    Gồm 44 cái, bằng  thép CT3, mạ Nicrôm, M4.

    x

    4,5

    114

    THKT2114

    Vòng hãm

    Gồm 20 cái, bằng  nhựa LD màu xanh da trời, đường kính ngoài 8,5 mm, dày 3mm

    x

    4,5

    115

    THKT2115

    Tua - vít

    Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 75mm, cán bọc nhựa PS.

    x

    4,5

    116

    THKT2116

    Cờ - lê

    Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 75mm.

    x

    4,5

    117

    THKT2117

    Hộp đựng ốc vít

    Bằng nhựa PP màu trằng, kích thước (88x35x15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài.

    x

    4,5

    118

    THKT2118

    Tấm tam giác

    Gồm 6 tấm, bằng nhựa ABS, có 6 lỗ, hình tam giác đều cạnh 30 mm (4 tấm màu vàng,  2 tấm màu xanh lá cây).

    x

    5

    119

    THKT2119

    Tấm nhỏ

    Bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ.

    x

    5

    120

    THKT2120

    Tấm sau cabin

    Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm

    x

    5

    121

    THKT2121

    Thanh thẳng 7 lỗ

    Gồm 2 thanh, bằng  nhựa PS-HI màu xanh dư­ơng, kích thước (70x10x2,2) mm; có 7 lỗ.

    x

    5

    122

    THKT2122

    Thanh thẳng 5 lỗ

    Gồm 4 thanh, bằng  nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x10x2,2)mm.

    x

    5

    123

    THKT2123

    Thanh thẳng 3 lỗ

    Gồm 6 thanh, bằng  nhựa PS-HI, kích thước (30x10x2,2)mm (4 thanh màu đỏ, 4 thanh màu vàng).

    x

    5

    124

    THKT2124

    Thanh thẳng 2 lỗ

    Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm.

    x

    5

    125

    THKT2125

    Thanh chữ U dài

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U:15mm, có 7 lỗ.

    x

    5

    126

    THKT2126

    Thanh chữ L dài

    Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (25x10x2,2)mm kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ.

    x

    5

    127

    THKT2127

    Băng tải

    Bằng sợi tổng hợp pha cao su, kích thước (200x30)mm.

    x

    5

    128

    THKT2128

    Hộp đựng

    Bằng nhựa PP, kích thước (241x142x35)mm, trong chia làm 6 ngăn, có nắp đậy, có 2 bản lề và khóa cài.

    x

    4,5

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Lịch sử và Địa lý

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    Phần Lịch sử

    A

    Tranh, ảnh

    1

    THLS1001

    Một số di vật và hình khắc của văn hoá Đông Sơn

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    2

    THLS1002

    Một số hình ảnh  về văn hoá thời Nguyễn

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    3

    THLS1003

    Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn)

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    4

    THLS1004

    Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    5

    THLS1005

    Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975

    Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    B

    Lược đồ

    6

    THLS2006

    Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

    Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    7

    THLS2007

    Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981)

    Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    8

    THLS2008

    Phòng tuyến sông Nh­ư Nguyệt (sông Cầu)

    Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    9

    THLS2009

    Chiến thắng Chi Lăng

    Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    10

    THLS2010

    Quang Trung đại phá quân Thanh

    Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    11

    THLS2011

    Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947

    Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 250.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    12

    THLS2012

    Chiến dịch Biên Giới Thu- Đông 1950

    Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 40.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    13

    THLS2013

    Chiến dịch Điện Biên Phủ

    Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 16.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    Phần Địa lí

    A

    Tranh, ảnh

    14

    THDL1001

    Đê sông Hồng

    Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    15

    THDL1002

    Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ

    Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    16

    THDL1003

    Làng chài ven biển

    Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    17

    THDL1004

    Chợ nổi trên sông

    Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    18

    THDL1005

    Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng

    Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    19

    THDL1006

    Xa- van ở châu Phi

    Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    20

    THDL1007

    Ba chủng tộc chính trên thế giới

    Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    21

    THDL1008

    Rừng rậm A- ma- dôn

    Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    B

    Bản đồ

    22

    THDL2009

    Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam)

    Kích th­ước (840x1160)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.200.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    23

    THDL2010

    Việt Nam - Địa lí tự nhiên

    Bản đồ trống có kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.

    x

    x

    4

    24

    THDL2011

    Việt Nam - Địa lí tự nhiên

    Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    25

    THDL2012

    Việt Nam

    Bản đồ trống có kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 1 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.

    x

    x

    5

    26

    THDL2013

    Việt Nam - Địa lí kinh tế

    Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    27

    THDL2014

    Việt Nam- Địa lí tự nhiên

    Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    28

    THDL2015

    Tự nhiên thế giới

    Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 32.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    29

    THDL2016

    Các n­ước trên thế giới

    Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Mỹ thuật

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    A

    Tranh, ảnh

    1

    THMT1001

    Bộ tranh hư­ớng dẫn cách vẽ

    Gồm 12 tờ, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    1

    2

    THMT1002

    Bộ tranh thiếu nhi

    Gồm 20 tờ, kích th­ước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2,3,4,5

    3

    THMT1003

    Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 2)

    Gồm 7 tờ, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    2

    4

    THMT1004

    Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3)

    Gồm 7 tờ, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    3

    5

    THMT1005

    Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam

    Gồm 20 tờ, kích th­ước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1,2,3,4,5

    6

    THMT1006

    Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4)

    Gồm 7 tờ, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    4

    7

    THMT1007

    Bộ tranh Dân gian Việt Nam

    Gồm 20 tờ, kích th­ước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1,2,3,4,5

    8

    THMT1008

    Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5)

    Gồm 4 tờ, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    5

    B

    Dụng cụ

    9

    THMT2009

    Cặp vẽ

    Gồm 02 tấm, kích thước (450x600)mm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước, gáy cặp bằng vải có chiều rộng 15mm và 2 kẹp giấy.

    x

    5

    10

    THMT2010

    Hộp đựng màu

    Chắc chắn có chia ngăn (đựng 12 lọ màu, bộ bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu) có quai xách, móc cài.

    x

    5

    11

    THMT2011

    Bút vẽ bột màu

    Loại bút bẹt, 12 cái (từ số 1 đến số 12)

    x

    5

    12

    THMT2012

    Màu bột

    12 màu (đen, trắng, xanh cô ban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng thư, vàng chanh, vàng đất). Mỗi loại màu đựng trong hộp nhựa PP hình trụ, có nắp, đường kính lọ màu khoảng 60mm, cao khoảng 50mm.

    x

    5

    13

    THMT2013

    Dao nghiền màu

    Cán gỗ, lư­ỡi nghiền bằng thép đàn hồi không gỉ, kích thước khoảng (80x20)mm.

    x

    5

    14

    THMT2014

    Keo pha màu bột

    Đựng trong chai nhựa 100ml, có nắp đậy kín.

    x

    5

    15

    THMT2015

    Bảng pha màu bột

    Nhựa AS màu trắng sứ, kích thư­ớc tối thiểu (340x200x2,5)mm.

    x

    5

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    ------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Thể dục

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    A

    Tranh, ảnh

    1

    THTD1001

    Bài thể dục phát triển chung lớp 1 (vươn thở, tay, chân,  vặn mình, bụng, phối hợp toàn thân, điều hoà)

    Gồm 7 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    2

    THTD1002

    Bài thể dục phát triển chung lớp 2 (vươn thở, tay, chân,  l­ườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà)

    Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    3

    THTD1003

    Bài thể dục phát triển chung lớp 3 (vươn thở, tay, chân,  l­ườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà)

    Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    4

    THTD1004

    Bài thể dục phát triển chung lớp 4 (vươn thở, tay, chân,  l­ưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hoà)

    Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    5

    THTD1005

    Bài thể dục phát triển chung lớp 5 (vươn thở, tay, chân,  vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà)

    Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    6

    THTD1006

    Tập hợp hàng dọc, dóng hàng

    Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    7

    THTD1007

    Tập hợp hàng ngang, dóng hàng

    Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    8

    THTD1008

    Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau

    Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    9

    THTD1009

    Nhảy dây kiểu chụm hai chân

    Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    10

    THTD1010

    Bật xa

    Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    B

    Dụng cụ

    11

    THTD2011

    Đệm nhảy

    Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước.

    x

    1,2,3,4,5

    12

    THTD2012

    Bóng đá

    Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

    x

    2,3,4,5

    13

    THTD2013

    Bóng rổ

    Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

    x

    3,4,5

    14

    THTD2014

    Đồng hồ bấm giây

    Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.

    x

    1.2.3.4.5

    15

    THTD2015

    Ghế băng thể dục

    Mặt ghế rộng 300mm, dài 2200mm. Ghế có độ cao 300mm, đảm bảo chắc chắn và an toàn khi sử dụng.

    x

    2,3,4,5

    16

    THTD2016

    Cờ đuôi nheo

    Bằng vải màu đỏ (vát một bên) cán cao 400mm.

    x

    x

    2,3,4,5

    17

    THTD2017

    Dây nhảy tập thể

    Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối thiểu 5m.

    x

    3,4,5

    18

    THTD2018

    Dây nhảy cá nhân

    Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm, độ dài khoảng 2,5m.

    x

    3,4,5

    19

    THTD2019

    Quả cầu đá

    Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

    x

    4,5

    20

    THTD2020

    Bóng ném

    Loại 150g, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

    x

    4,5

    21

    THTD2021

    Cột bóng rổ

    Mẫu và kích thước của cột, bảng, lưới theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

    x

    3,4,5

    22

    THTD2022

    Bóng chuyền hơi

    Chu vi 700mm - 750mm, trọng lư­ợng 150gram.

    x

    1,2,3,4,5

    23

    THTD2023

    Còi

    Loại thông dụng

    x

    x

    1,2,3,4,5

    24

    THTD2024

    Th­ước dây

    Th­ước có độ dài tối thiểu từ 10m.

    x

    3,4,5

    C

    Băng, đĩa

    25

    THTD3025

    Nhạc tập bài thể dục phát triển chung

    Ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục. CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh sách các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).

    x

    x

    1,2,3,4,5

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    ------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Thủ công

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    A

    Tranh, ảnh

    Tranh quy trình gấp hình lớp 2

    1

    THTC1001

     Gấp tên lửa

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    2

    THTC1002

    Gấp máy bay phản lực

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    3

    THTC1003

    Gấp máy bay đuôi rời

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    4

    THTC1004

    Gấp thuyền phẳng đáy không mui

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    5

    THTC1005

    Gấp thuyền phẳng đáy có mui

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    Tranh qui trình phối hợp gấp, cắt, dán hình lớp 2

    6

    THTC1006

    Gấp, cắt, dán hình tròn

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    7

    THTC1007

    Gấp, cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ng­ược chiều

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    8

    THTC1008

    Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    9

    THTC1009

    Làm đồng hồ đeo tay

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    10

    THTC1010

    Làm vòng đeo tay

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    11

    THTC1011

    Làm con bư­ớm

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    2

    Tranh quy trình làm đồ chơi đơn giản lớp 3

    12

    THTC1012

    Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    3

    13

    THTC1013

    Làm đồng hồ để bàn

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    3

    Tranh quy trình đan nan lớp 3

    14

    THTC1014

    Đan nong mốt

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    3

    15

    THTC1015

    Đan nong đôi

    Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

    x

    3

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    ------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tiếng Việt

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    A

    Tranh, ảnh

    1

    THTV1001

    Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học

    Gồm 8 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1,2,3

    2

    THTV1002

    Bộ chữ dạy tập viết

    Gồm 40 tờ, kích thước (210x290)mm dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2.

    x

    x

    1,2,3

    Tranh Kể chuyện lớp 1 (23 tờ)

    3

    THTV1003

    Mèo dạy Hổ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    4

    THTV1004

    Anh nông dân và con cò

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    5

    THTV1005

    Thỏ và Sư­ tử

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    6

    THTV1006

    Thánh Gióng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    7

    THTV1007

    Khỉ và Rùa

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    8

    THTV1008

    Cây khế

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    9

    THTV1009

    Sói và Cừu

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    10

    THTV1010

    Chia phần

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    11

    THTV1011

    Quạ và Công

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    12

    THTV1012

    Đi tìm bạn

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    13

    THTV1013

    Chuột nhà và Chuột đồng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    14

    THTV1014

    Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    15

    THTV1015

    Chú Gà Trống khôn ngoan

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    16

    THTV1016

    Truyện kể mãi không hết

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    17

    THTV1017

    Rùa và Thỏ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    18

    THTV1018

    Trí khôn

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    19

    THTV1019

    Bông hoa cúc trắng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    20

    THTV1020

    Niềm vui bất ngờ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    21

    THTV1021

    Sói và Sóc

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    22

    THTV1022

    Dê con nghe lời mẹ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    23

    THTV1023

    Con Rồng cháu Tiên

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    24

    THTV1024

    Cô chủ không biết quý tình bạn

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    25

    THTV1025

    Hai tiếng kì lạ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    1

    Tranh Kể chuyện lớp 2 (21 tờ)

    26

    THTV1026

    Có công mài sắt, có ngày nên kim

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    27

    THTV1027

    Bạn của Nai Nhỏ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    28

    THTV1028

    Bím tóc đuôi sam

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    29

    THTV1029

    Chiếc bút mực

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    30

    THTV1030

    Mẩu giấy vụn

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    31

    THTV1031

    Ng­ười mẹ hiền

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    32

    THTV1032

    Bà cháu

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    33

    THTV1033

    Bông hoa Niềm Vui

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    34

    THTV1034

    Câu chuyện bó đũa

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    35

    THTV1035

    Con chó nhà hàng xóm

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    36

    THTV1036

    Tìm ngọc

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    37

    THTV1037

    Chuyện bốn mùa

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    38

    THTV1038

    Ông Mạnh thắng Thần Gió

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    39

    THTV1039

    Bác sĩ Sói

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    40

    THTV1040

    Quả tim khỉ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    41

    THTV1041

    Sơn Tinh, Thuỷ Tinh

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    42

    THTV1042

    Tôm Càng và Cá Con

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    43

    THTV1043

    Ai ngoan sẽ đ­ược thư­ởng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    44

    THTV1044

    Chiếc rễ đa tròn

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    45

    THTV1045

    Chuyện quả bầu

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    46

    THTV1046

    Bóp nát quả cam

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    Tranh Kể chuyện lớp 3 (17 tờ)

    47

    THTV1047

    Cậu bé thông minh

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    48

    THTV1048

    Ai có lỗi ?

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    49

    THTV1049

    Ng­ười lính dũng cảm

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    50

    THTV1050

    Bài tập làm văn

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    51

    THTV1051

    Giọng quê hư­ơng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    52

    THTV1052

    Đất quý, đất yêu

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    53

    THTV1053

    Ngư­ời liên lạc nhỏ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    54

    THTV1054

    Hũ bạc của ng­ười cha

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    55

    THTV1055

    Mồ Côi xử kiện

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    56

    THTV1056

    Hai Bà Trư­ng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    57

    THTV1057

    Nhà ảo thuật

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    58

    THTV1058

    Đối đáp với vua

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    59

    THTV1059

    Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    60

    THTV1060

    Cuộc chạy đua trong rừng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    61

    THTV1061

    Bác sĩ Y-éc-xanh

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    62

    THTV1062

    Ng­ười đi săn và con vư­ợn

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    63

    THTV1063

    Cóc kiện Trời

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    Tranh Kể chuyện lớp 4 (11 tờ)

    64

    THTV1064

    Sự tích hồ Ba Bể

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    65

    THTV1065

    Một nhà thơ chân chính

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    66

    THTV1066

    Lời ước dưới trăng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    67

    THTV1067

    Bàn chân kì diệu

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    68

    THTV1068

    Búp bê của ai?

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    69

    THTV1069

    Một phát minh nho nhỏ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    70

    THTV1070

    Bác đánh cá và gã hung thần

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    71

    THTV1071

    Con vịt xấu xí

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    72

    THTV1072

    Nhũng chú bé không chết

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    73

    THTV1073

    Đôi cánh của Ngựa trắng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    74

    THTV1074

    Khát vọng sống

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    Bộ tranh Tập làm văn lớp 4

    Tranh đồ vật  (7 tờ)

    75

    THTV1075

    Trống tr­ường

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    76

    THTV1076

    Nón

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    77

    THTV1077

    Xe đạp

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    78

    THTV1078

    Cặp sách

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    79

    THTV1079

    Gấu bông

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    80

    THTV1080

    Cối xay lúa

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    81

    THTV1081

    Cái diều

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    Tranh con vật (9 tờ)

    82

    THTV1082

    Con công

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    83

    THTV1083

    Con ngựa

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    84

    THTV1084

    Con tê tê

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    85

    THTV1085

    Con ngan

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    86

    THTV1086

    Con vẹt

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    87

    THTV1087

    Con gà trống

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    88

    THTV1088

    Con chim gáy

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    89

    THTV1089

    Con mèo

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    90

    THTV1090

    Con đại bàng

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    Tranh cây cối (10 tờ)

    91

    THTV1091

    Cây cà chua

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    92

    THTV1092

    Cây sầu riêng

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    93

    THTV1093

    Cây hoa mai

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    94

    THTV1094

    Cây bàng

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    95

    THTV1095

    Cây xoan

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    96

    THTV1096

    Cây ngô

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    97

    THTV1097

    Cây vải

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    98

    THTV1098

    Cây hoa đào

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    99

    THTV1099

    Cây phư­ợng

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    100

    THTV1100

    Cây gạo

    Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    Tranh Kể chuyện lớp 5 (10 tờ)

    101

    THTV1101

    Lý Tự Trọng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    102

    THTV1102

    Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    103

    THTV1103

    Cây cỏ nư­ớc Nam

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    104

    THTV1104

    Ng­ười đi săn và con nai

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    105

    THTV1105

    Pa-xtơ và em bé

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    106

    THTV1106

    Chiếc đồng hồ

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    107

    THTV1107

    Ông Nguyễn Khoa Đăng

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    108

    THTV1108

    Vì muôn dân

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    109

    THTV1109

    Lớp trư­ởng lớp tôi

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    110

    THTV1110

    Nhà vô địch

    Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    B

    Dụng cụ

    111

    THTV2111

    Bộ chữ Học vần thực hành

    Gồm 80 thẻ chữ, kích th­ước (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm) : d, đ, k, p, q, r, s, v, x, y (mỗi chữ cái có 2 thẻ) ; a, ă, â, b, c, e, ê, g, i, l, n, o, ô, ơ, u, ư ­ (mỗi chữ cái có 3 thẻ) ; h, m, t (mỗi chữ cái có 4 thẻ). Dấu ghi thanh in trên 12 mảnh nhựa trong, dùng để cài lên quân chữ : hỏi, ngã, nặng (mỗi dấu có 2 mảnh), huyền, sắc (mỗi dấu có 3 mảnh).

    x

    1

    112

    THTV2112

    Bộ chữ Học vần biểu diễn

    Gồm 97 thẻ chữ, kích th­ước (60x90)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 150, in đậm) : b, d, đ, e, l, ơ, r, s, v, x (mỗi chữ cái có 2 thẻ) ; ă, â, q (mỗi chữ cái có 3 thẻ) ; a, c, ê, g, i, k, m, o, ô, p, u ,ư ­, y (mỗi chữ cái có 4 thẻ), n, t (mỗi chữ cái có 5 thẻ) ; h (6 thẻ). Dấu ghi thanh (huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng), dấu câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi) in trên mảnh nhựa trong (mỗi dấu có 2 mảnh).

    Các thẻ đ­ược in 2 mặt (chữ màu đỏ), một mặt in chữ cái thư­ờng, mặt sau in chữ cái hoa tư­ơng ứng
    - Bảng phụ có 6 thanh nẹp gắn chữ (6 dòng), kích th­ước (1000x900)mm.

    x

    x

    1

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    ------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Toán

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    STT

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    1

    THTH2001

    Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác

    Gồm:

    - 10 hình vuông kích thước (40x40)mm, có màu tươi sáng.

    - 8 hình tròn Φ40mm, có màu tươi sáng.

    - 8 hình tam giác đều cạnh 40mm, có màu tươi sáng.

    - 2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm, có màu tươi sáng.

    - 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm; 60mm, có màu tươi sáng.

    x

    1

    2

    THTH2002

    Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác

    Gồm:

    - 10 hình vuông kích thước (160x160)mm, có màu tươi sáng.

    - 8 hình tròn  Φ160mm, có màu tươi sáng.

    - 8 hình tam giác đều cạnh 160mm, có màu tươi sáng.

    2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 200mm, có màu tươi sáng.

    - 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 160mm; 240mm, có màu tươi sáng.

    x

    1

    3

    THTH2003

    Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh

    Gồm :

    - Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (30 x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.

    - Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (30x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.

    x

    1,2

    4

    THTH2004

    Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh

    Gồm:

    - Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.

    - Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.

    x

    1,2

    5

    THTH2005

    Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ

    Loại 20 que tính có chiều dài 100mm và 10 mô hình bó chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tư­ơi sáng.

    x

    1,2

    6

    THTH2006

    Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ

    Loại 20 que tính có chiều dài 200mm và 10 mô hình bó chục chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tư­ơi sáng.

    x

    1,2

    7

    THTH2007

    Mô hình đồng hồ

    Quay được cả kim giờ, kim phút.

    x

    1,2

    8

    THTH2008

    Bộ hình vuông, hình tròn

    Gồm 40 hình vuông, mỗi hình có kích thước (40x40)mm một mặt trắng một mặt in từ 2 đến 5 hình tròn màu xanh hoặc đỏ.

    x

    2

    9

    THTH2009

    Bộ chai và ca 1 lít

    Gồm 1 chai và 1 ca, tiêu chuẩn TCVN.

    x

    2

    10

    THTH2010

    Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác

    Gồm:

    - 2 hình chữ nhật có kích thước (40x80)mm, có màu tươi sáng.

    - 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, có màu tươi sáng.

    - 8 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 40mm, có màu tươi sáng.

    x

    2,3

    11

    THTH2011

    Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

    Gồm:

    - 2 hình chữ nhật có kích thước (80x160)mm, có màu tươi sáng.

    - 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 60mm, cạnh dài nhất 140mm, có màu tươi sáng.

    - 8 hình vuông cân có cạnh 80mm để ghép hình, có màu tươi sáng.

    x

    2,3

    12

    THTH2012

    Cân đĩa kèm hộp quả cân

    Gồm:

    - Cân loại 5kg.

    - Quả cân loại: 10g; 20g; 50g; 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả).

    (Có thể thay thế bằng cân đồng hồ).

    x

    2,3

    13

    THTH2013

    Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số

    Gồm:

    - 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm).

    - 10 thẻ 10 ô vuông.

    - 10 ô vuông lẻ cạnh 10mm có kẻ vạch màu.

    x

    x

    2,3

    14

    THTH2014

    L­ưới ô vuông

    Tấm phẳng trong suốt, kẻ ô vuông một chiều 10ô, một chiều 20 ô. Ô vuông có kích thước (10x10)mm.

    x

    3

    15

    THTH2015

    Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000

    Gồm

    - 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000, 100000 có kích thước (60x90)mm, có màu tươi sáng.

    - 9 tấm phẳng hình elíp ghi số 1; 10; 100, nằm trong hình chữ nhật, có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.

    - 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000 có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.

    x

    3,4

    16

    THTH2016

    Ê ke

    Kích thước các cạnh (300x400x500)mm.

    x

    3,4,5

    17

    THTH2017

    Com pa

    Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân gắn phấn, 1 chân có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng mặt bảng.

    x

    3,4,5

    18

    THTH2018

    Bộ hình bình hành

    Gồm 2 hình có cạnh dài 80mm, cao 50mm, góc nhọn 60o, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm (trong đó 1 hình nguyên, 1 hình cắt làm hai theo đường cao h=50mm).

    x

    4

    19

    THTH2019

    Bộ hình bình hành

    Gồm 2 hình màu xanh cô ban có kích thước cạnh dài 240mm, đường cao 160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm, góc nhọn 60o(trong đó 1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 2 phần theo đường cao h=160mm).

    x

    4

    20

    THTH2020

    Bộ hình thoi

    Gồm 2 hình có hai đường chéo 80mm và 60mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm (trong đó 1 hình giữ nguyên và 1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn).

    x

    4

    21

    THTH2021

    Bộ hình thoi

    Gồm 2 hình màu đỏ có kích thước 2 đường chéo là 300mm và 160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm (1 hình giữ nguyên,  1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn).

    x

    4

    22

    THTH2022

    Bộ hình tròn (dạy phân số)

    Gồm 9 hình tròn Φ160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm màu sáng (trong đó có 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4 hình.; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm,  đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu đỏ; 1 hình được chia thành 2 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình được chia thành 6 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn đỏ 5/6 hình tròn).

    x

    4

    23

    THTH2023

    Bộ hình tròn (dạy phân số)

    Gồm 9 hình tròn Φ40mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,2mm màu sáng (trong đó có 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4 hình.; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm,  đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu đỏ; 1 hình được chia thành 2 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình được chia thành 6 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn đỏ 5/6 hình tròn).

    x

    4

    24

    THTH2024

    Bộ hình tròn động (dạy phân số)

    Gồm 2 hình tròn Φ160mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,5mm, chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình trong suốt, một hình màu tối (mỗi hình: được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm  bằng nét kẻ, sơn màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm).

    x

    4,5

    25

    THTH2025

    Bộ hình tròn động (dạy phân số)

    Gồm 2 hình tròn Φ40mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,2mm, chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình trong suốt, một hình màu tối (mỗi hình: được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm  bằng nét kẻ, sơn màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm).

    x

    4

    26

    THTH2026

    Bộ hình vuông (dạy phân số)

     Gồm 4 hình vuông có kích thư­ớc (160x160)mm, màu trắng (trong đó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, 1/4 hình có màu xanh cô ban và 1 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, riêng phần không màu là nét kẻ đứt, 3/4 hình có màu xanh cô ban).

    x

    4

    27

    THTH2027

    Bộ hình vuông (dạy phân số)

    Gồm 4 hình vuông có kích thước (40x40)mm, màu trắng (trong đó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, 1/4 hình có màu xanh cô ban và 1 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, riêng phần không màu là nét kẻ đứt, 3/4 hình có màu xanh cô ban).

    x

    4

    28

    THTH2028

    Mét vuông

    Kích th­ước (1250x1030)mm; bảng đ­ược kẻ thành các ô có kích thư­ớc (100x100)mm, nét kẻ rộng 1,5mm màu trắng.

    x

    4

    29

    THTH2029

    Bộ hình tròn (dạy số thập phân)

     Gồm:

    - 9 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm.

    - 5 hình tròn Φ200mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm có màu trắng, viền đen rộng 1 mm (trong đó 2 hình, mỗi hình có một mặt màu đỏ; một mặt màu trắng kẻ đ­ường chia làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4; 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 1/4. Tất cả các chi tiết gắn đ­ược trên bảng từ).

    x

    5

    30

    THTH2030

    Bộ hình tròn (dạy số thập phân)

    Gồm 4 hình tròn đư­ờng kính 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, có viền đen rộng 0,5 mm (trong đó có 2 hình, một mặt màu đỏ, 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4, 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2).

    x

    5

    31

    THTH2031

    Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)

    Gồm 2 hình tròn có kích thư­ớc Φ160mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm. Các hình chuyển động quay t­ương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình đư­ợc chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đư­ờng bao, đ­ường nối tâm, có chiều rộng 1mm).

    x

    4,5

    32

    THTH2032

    Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)

     Gồm 2 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm. Các hình chuyển động quay t­ương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình đư­ợc chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đư­ờng bao, đ­ường nối tâm, có chiều rộng 1mm).

    x

    4

    33

    THTH2033

    Bộ hình vuông (dạy số thập phân)

     Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu trắng có viền đen 0,5mm (trong đó 2 hình được một mặt màu xanh, 1 mặt màu trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, màu xanh coban 1/4; 1 hình có vạch chia làm 8 phần, màu xanh coban 5/8).

    x

    5

    34

    THTH2034

    Hình thang

    Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích th­ước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, chiều cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, màu đỏ, đư­ờng cao màu trắng (trong đó có 1 hình giữ nguyên; 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại đư­ợc hình tam giác).

    x

    5

    35

    THTH2035

    Hình thang

    Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, chiều cao 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2 mm, màu đỏ, kẻ đường cao (trong đó có 1 hình thang nguyên; 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác).

    x

    5

    36

    THTH2036

    Bộ hình tam giác

    Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2 mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác giữ nguyên, có đ­ường cao màu đen; 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đư­ờng cao để ghép với hình trên đ­ược hình chữ nhật).

    x

    5

    37

    THTH2037

    Bộ hình tam giác

    Gồm: 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác nguyên, có kẻ đường cao; 1 hình tam giác cắt theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80x40)mm).

    x

    5

    38

    THTH2038

    Bộ hình hộp chữ nhật

    Gồm:

    - 1 hình hộp chữ nhật kích th­ước (200x160x100)mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn đ­ược trên bảng từ).

    - 1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thư­ớc trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng, đỏ.

    x

    5

    39

    THTH2039

    Bộ hình lập phư­ơng

    Gồm:

    - 1 hình lập phư­ơng cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập ph­ương (gắn đư­ợc trên bảng từ).

    - 1 hình lập phư­ơng cạnh 100mm biểu diễn thể tích 1dm3, trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thư­ớc bằng (100x100x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, ô vuông (10x10)mm có hai màu xanh, trắng;

    - 12 hình lập phương cạnh 40mm (trong đó có 6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng).

    x

    5

    40

    THTH2040

    Hình trụ

    Vật liệu trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, đáy có Φ100mm, chiều cao 150mm.

    x

    5

    41

    THTH2041

    Hình cầu

    Vật liệu màu đỏ trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 3mm, đ­ường kính 200mm; Giá đỡ có Φ90mm, chiều cao20mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm.

    x

    5

    42

    THTH2042

    Thư­ớc đo độ dài

    Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm.

    x

    1,2,3,4,5

    43

    THTH2043

    Thư­ớc đo độ dài

    Chiều dài 50cm, chia  vạch đến  mm, cm, dm.

    x

    1,2,3,4,5

    44

    THTH2044

    Thư­ớc đo độ dài

    Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm.

    x

    1,2,3,4,5

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------

    DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học

    (Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Số thứ tự

    Mã thiết bị

    Tên thiết bị

    Mô tả chi tiết

    Đối tượng sử dụng

    Dùng cho lớp

    Ghi chú

    Học sinh

    Giáo viên

    A

    Tranh, ảnh

    1

    THTK1001

    Bộ xương

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    2

    THTK1002

    Hệ cơ

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    3

    THTK1003

    Cơ quan tiêu hóa

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    4

    THTK1004

    Sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    2

    5

    THTK1005

    Cơ quan hô hấp

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    6

    THTK1006

    Cơ quan tuần hoàn

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    2 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    7

    THTK1007

    Cơ quan bài tiết nước tiểu

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    8

    THTK1008

    Cơ quan thần kinh

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu và 7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    9

    THTK1009

    Sơ đồ vòng tuần hoàn

    Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3

    7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    10

    THTK1010

    Một số cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường

    Tranh câm, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    11

    THTK1011

    Tháp dinh dưỡng cân đối

    Tranh câm, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    38 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    12

    THTK1012

    Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên"

    Tranh câm, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    4

    3 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    13

    THTK1013

    Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh"

    Tranh câm, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu; 6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, 2 thẻ cài tranh kích thước (50x50)mm, in 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    3,4

    6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    2 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    14

    THTK1014

    Bộ tranh về những việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện

    Gồm 9 tranh, kích thước (130x190)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

    x

    x

    5

    15

    THTK1015

    Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa

    Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa được nhiều lần.

    x

    x

    5

    B

    Dụng cụ

    16

    THTK2016

    Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất

    Chuyển động bằng quay tay, điện hoặc dùng pin theo qui luật tự nhiên, vật liệu đảm bảo độ bền cơ học.

    x

    x

    3

    17

    THTK2017

    Hộp đối lưu

    Đảm bảo độ kín, mặt trước cần trong suốt, chất liệu không bị nóng chảy khi làm thí nghiệm có đốt cháy.

    x

    x

    4

    18

    THTK2018

    Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng"

    Kích thước (350x200x67)mm, độ dày vật liệu là 3mm, nắp có kích thước (350x200x3)mm có gờ tháo lắp được, mặt trong nhám có hộp để đựng 2 pin tiểu 1,5v; Kích thước đầu hộp (200x67)mm có kích thước khe nhìn (10x50)mm; có rãnh để cài 2 miếng kính (một trong, một mờ) kích thước (35x59)mm; kèm theo đèn pin dùng 2 pin tiểu 1,5v.

    x

    x

    4

    19

    THTK2019

    Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy

    Gồm:

    - Ống trụ 1: gồm 2 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 200mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng).

    - Ống trụ 2: 1 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 120mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng).

    - Khay: Kích thước miệng khoảng (173x134)mm, đáy (150x110)mm, cao 68mm.

    - Đĩa đèn: Kích thước miệng khoảng Φ57mm, đáy Φ59mm, cao 9mm.

    x

    x

    4

    20

    THTK2020

    Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng

    Gồm:

    - Bình tam giác bằng thuỷ tinh trung tính, dung tích 50ml, nút cao su giữa có lỗ Φ6mm để cắm ống thuỷ tinh.

    - Ống thuỷ tinh bằng thuỷ tinh trong, thẳng, hở hai đầu, đường kính ngoài 6mm, đường kính trong  3mm, dài 200mm.

    - Bảng chia vạch chữ U bằng nhựa PVC, có độ dày tối thiểu 0,8mm, được chia vạch từ 0 đến 150mm.

    x

    x

    4

    21

    THTK2021

    Nhiệt kế

    Thang đo 0oC- 100oC, độ chia nhỏ nhất 1oC.

    x

    x

    4

    22

    THTK2022

    Nhiệt kế y tế

    Loại thông dụng

    x

    x

    4

    23

    THTK2023

    Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi

    Gồm:

    - Các loại sợi thiên nhiên (lanh, tơ tằm, bông, gai, đay).

    - Các loại sợi nhân tạo (5 cuộn sợi chất liệu khác nhau).

    - Panh gắp loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm.

    x

    x

    5

    24

    THTK2024

    Bộ lắp mạch điện đơn giản

    Gồm:

    - Pin 1,5V.

    - Bóng đèn 1,5V-2,5V.

    - 2 đoạn dây.

    - Một số mảnh vật liệu dẫn điện, cách điện.

    x

    x

    5

    25

    THTK2025

    Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết)

    Gồm:

    - Phễu có kích thước miệng Φ80mm, cuống Φ10mm, dài 50mm.

    - Tua - bin và hệ thống phát điện: Buồng tua-bin  kích thước 200mm, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước; Tua-bin nước có 8 cánh, một bánh răng kích thước Φ48mm, một trục kích thước Φ4mm và một bánh đai kích thước Φ70mm; Đế có gá đỡ buồng tua-bin, trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED; Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, bánh đai kích thước  Φ10mm; Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai.

    - Khay chứa nước co dung tích 1,5lít, đỡ vừa đế tua-bin.

    x

    x

    5

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Vinh Hiển

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 32/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 19/03/2008 Hiệu lực: 10/04/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 23/2003/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003
    Ban hành: 09/06/2003 Hiệu lực: 16/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    03
    Quyết định 20/2004/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGDĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGDĐT ngày 15/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8
    Ban hành: 20/07/2004 Hiệu lực: 15/08/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Quyết định 5293/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tính đến ngày 30/09/2014 thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo được ban hành từ ngày 01/01/2008 đến hết ngày 30/09/2014
    Ban hành: 10/11/2014 Hiệu lực: 10/11/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Công văn 4323/BGDĐT-GDTH của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2015-2016
    Ban hành: 25/08/2015 Hiệu lực: 25/08/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
    Ban hành: 22/03/2016 Hiệu lực: 10/05/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 4304/BGDĐT-GDTH của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2016-2017
    Ban hành: 31/08/2016 Hiệu lực: 31/08/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 519/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2019
    Ban hành: 24/02/2020 Hiệu lực: 24/02/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 05/2019/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1
    Ban hành: 05/04/2019 Hiệu lực: 21/05/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    10
    Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2
    Ban hành: 03/11/2020 Hiệu lực: 19/12/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu:15/2009/TT-BGDĐT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:16/07/2009
    Hiệu lực:30/08/2009
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:01/08/2009
    Số công báo:365 & 366 - 08/2009
    Người ký:Nguyễn Vinh Hiển
    Ngày hết hiệu lực:01/09/2024
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X