Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | 365 & 366 - 08/2009 |
Số hiệu: | 15/2009/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | 01/08/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 16/07/2009 | Hết hiệu lực: | 01/09/2024 |
Áp dụng: | 30/08/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 15/2009/TT-BGDĐT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định ban hành Thông tư như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.
Điều 2. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các trường Tiểu học.
Thông tư này thay thế cho các quyết định:
- Quyết định số 09/2002/QĐ/BGD&ĐT ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 theo Chương trình tiểu học;
- Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;
- Quyết định số 23/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 09/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003;
- Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3;
- Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;
- Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4;
- Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5.
Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2009.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Âm nhạc
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
Bộ tranh lớp 3 | |||||||
1 | THAM1001 | Tranh vẽ (khuông nhạc, khoá Son, nốt nhạc và hình nốt) | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 3 | ||
Bộ tranh lớp 4 (8 tờ) | |||||||
2 | |||||||
THAM1002 | Tập đọc nhạc số 1: Son la son | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | |||
3 | THAM1003 | Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | ||
4 | THAM1004 | Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | ||
5 | |||||||
THAM1005 | Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | |||
6 | THAM1006 | Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | ||
7 | THAM1007 | Tập đọc nhạc số 6: Múa vui | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | ||
8 | THAM1008 | Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | ||
9 | THAM1009 | Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | ||
Bộ tranh lớp 5 (8 tờ) | |||||||
10 | THAM10 | Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | ||
11 | THAM1011 | Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | ||
12 | |||||||
THAM1012 | Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | |||
13 | THAM1013 | Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | ||
14 | |||||||
THAM1014 | Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | |||
15 | THAM1015 | Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | ||
16 | THAM1016 | Tập đọc nhạc số 7: Em tập lái ôtô | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | ||
17 | THAM1017 | Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | ||
B | Dụng cụ | ||||||
18 | |||||||
THAM2018 | Song loan | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. | x | x | 1,2,3,4,5 | ||
19 | THAM2019 | Mõ | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. | x | x | 1,2,3,4,5 | |
20 | THAM2020 | Thanh phách | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. | x | x | 1,2,3,4,5 | |
21 | THAM2021 | Trống nhỏ | Đường kính 150mm, chiều cao 50mm. | x | x | 1,2,3,4,5 | |
22 | THAM2022 | Kèn Melodion | Kích thước khoảng (120x400)mm, sử dụng hơi thổi có bàn phím. | x | 1,2,3,4,5 | ||
23 | THAM2023 | Đàn phím điện tử | Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt 100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | x | 1,2,3,4,5 | ||
C | Băng, đĩa | ||||||
24 | THAM3024 | Các bài hát lớp 1 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 12 bài theo sách Tập bài hát lớp 1. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | x | 1 | ||
25 | THAM3025 | Các bài hát lớp 2 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 12 bài theo sách Tập bài hát lớp 2. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | x | 2 | ||
26 | THAM3026 | Các bài hát lớp 3 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 11 bài theo sách Tập bài hát lớp 3. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | x | 3 | ||
27 | THAM3027 | Các bài hát lớp 4 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 10 bài hát theo nội dung chương trình SGK môn Âm nhạc lớp 4 và một vài bài dân ca, trích đoạn không lời. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | x | 4 | ||
28 | THAM3028 | Các bài hát lớp 5 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 10 bài hát theo nội dung chương trình SGK môn Âm nhạc lớp 5 và một vài bài dân ca, trích đoạn không lời. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | x | 5 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Đạo đức
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
1 | THDD1001 | Em là học sinh lớp một | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
2 | THDD1002 | Gia đình em | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
3 | THDD1003 | Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
4 | THDD1004 | Đi học đều và đúng giờ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
5 | |||||||
THDD1005 | Trật tự trong trường học | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | ||
6 | THDD1006 | Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
7 | THDD1007 | Em và các bạn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
8 | |||||||
THDD1008 | Đi bộ đúng quy định | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | ||
9 | THDD1009 | Chào hỏi và tạm biệt | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
10 | THDD1010 | Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
11 | THDD1011 | Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
12 | THDD1012 | Bác Hồ đang đón các cháu thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
13 | THDD1013 | Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 6 | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
14 | THDD1014 | Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 12 | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
15 | THDD1015 | Tranh minh họa chuyện "Bó hoa đẹp nhất". | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
16 | THDD1016 | Minh họa hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
17 | THDD1017 | Một số người lao động tiêu biểu | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
18 | THDD1018 | Một số hành vi văn minh lịch sự với mọi người | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
19 | THDD1019 | Một số hoạt động từ thiện | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
20 | THDD1020 | Một số hành vi bảo vệ môi trường | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
21 | THDD1021 | Hình ảnh một học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học | Kích thước (420x600)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
B | Băng, đĩa | ||||||
22 | THDD3022 | Các bài hát phục vụ dạy học môn Đạo đức lớp 1. | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | x | x | 1 | |
23 | THDD3023 | Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp 5. | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | x | x | 5 | |
24 | THDD3024 | Hoạt cảnh theo nội dung các bài đạo đức lớp 1 | VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | x | x | 1 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - Thiết bị dùng chung
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
1 | THDC2001 | Bảng nhóm | Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | x | 1,2,3,4,5 | ||
2 | THDC2002 | Tủ đựng thiết bị | Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | x | 1,2,3,4,5 | ||
3 | THDC2003 | Bảng phô | Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | x | 1,2,3,4,5 | ||
4 | THDC2004 | Ti vi | Hệ màu: Đa hệ Màn hình tối thiểu 29 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz | x | 1,2,3,4,5 | ||
5 | |||||||
THDC2005 | Đầu DVD | Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG. Hệ màu: Đa hệ. Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz. | x | 1,2,3,4,5 | |||
6 | THDC2006 | Radio - Castsete | Loại thông dụng dùng được băng và đĩa Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz | x | 1,2,3,4,5 | ||
7 | THDC2007 | Quả địa cầu | Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng. | x | 1,2,3,4,5 | ||
8 | |||||||
THDC2008 | Nam châm | Loại thông dụng. | x | 1,2,3,4,5 | |||
9 | THDC2009 | Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | x | 1,2,3,4,5 | ||
10 | |||||||
THDC2010 | Giá treo tranh | Loại thông dụng. | x | 1,2,3,4,5 | |||
11 | THDC2011 | Máy vi tính | Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. | x | x | 1,2,3,4,5 | |
12 | |||||||
THDC2012 | Máy chiếu | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. | x | 1,2,3,4,5 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Kỹ thuật
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
A | Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho học sinh) | ||||||
1 | THKT2001 | Kéo cắt vải | Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 170mm, đầu không nhọn. | x | 4,5 | ||
2 | THKT2002 | Kéo gấp | Bằng thép, chiều dài khoảng 80mm, tay cầm xếp lại được. | x | 4,5 | ||
3 | THKT2003 | Vải phin | Gồm: - 1 mảnh màu trắng, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. - 1 mảnh màu, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | x | 4,5 | ||
4 | THKT2004 | Kim khâu | Gồm 10 cái cỡ nhỏ đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10). | x | 4,5 | ||
5 | THKT2005 | Chỉ trắng | Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 250 m. | x | 4,5 | ||
6 | THKT2006 | Chỉ đen | Màu đen, loại thông dụng, dài khoảng 250 m. | x | 4,5 | ||
7 | THKT2007 | Chỉ thêu | Gồm 5 cuộn bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | x | 4,5 | ||
8 | THKT2008 | Thước dây | Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. | x | 4,5 | ||
9 | THKT2009 | Thước | Dài 200mm, có vạch chia đến 1mm. | x | 4,5 | ||
10 | THKT2010 | Viên phấn vạch | Gồm 2 viên, 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ. | x | 4,5 | ||
11 | THKT2011 | Khung thêu | Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ120mm, vòng ngoài có Φ130mm. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung. | x | 4,5 | ||
12 | THKT2012 | Giấy than | Loại thông dụng, khổ A4. | x | 4,5 | ||
13 | THKT2013 | Dụng cụ xỏ chỉ | Bằng thép không gỉ, loại thông dụng. | x | 4,5 | ||
14 | THKT2014 | Hộp đựng | Kích thước khoảng (235x185x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài. | x | 4,5 | ||
B | Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho giáo viên) | ||||||
15 | THKT2015 | Kéo cắt vải | Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 242mm. | x | 4,5 | ||
16 | THKT2016 | Vải phin | Gồm: - 1 mảnh màu trắng, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. 1 mảnh màu, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | x | 4,5 | ||
17 | THKT2017 | Kim khâu | Gồm 5 cái loại thông dụng đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10). | x | 4,5 | ||
18 | |||||||
THKT2018 | Kim khâu len | Gồm 3 cái loại thông dụng đựng trong ống nhựa. | x | 4,5 | |||
19 | THKT2019 | Chỉ trắng | Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 50 m. | x | 4,5 | ||
20 | THKT2020 | Chỉ đen | Màu đen, loại thông dụng, dài khoảng 50 m. | x | 4,5 | ||
21 | THKT2021 | Chỉ thêu | Gồm 5 cuộn bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | x | 4,5 | ||
22 | THKT2022 | Sợi len | Gồm 2 cuộn, 1 cuộn màu xanh và 1 cuộn màu đỏ, chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | x | 4,5 | ||
23 | THKT2023 | Khuy hai lỗ | Gồm 4 cái, Φ800mm, có 2 lỗ giữa mặt khuy. | x | 4,5 | ||
24 | THKT2024 | Thước thợ may | Chiều dài 500mm, có 1 cạnh cong, 1 cạnh thẳng, có chia vạch đến 1mm. | x | 4,5 | ||
25 | THKT2025 | Thước dây | Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. | x | 4,5 | ||
26 | THKT2026 | Viên phấn vạch | Gồm 2 viên, 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ. | x | 4,5 | ||
27 | THKT2027 | Khung thêu | Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ188mm, vòng ngoài có Φ200. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung. | x | 4,5 | ||
28 | THKT2028 | Đê bao ngón tay | Làm bằng inox, loại thông dụng. | x | 4,5 | ||
29 | THKT2029 | Giấy than | Loại thông dụng, khổ A4. | x | 4,5 | ||
30 | THKT2030 | Dụng cụ xỏ chỉ | Bằng thép không gỉ, loại thông dụng. | x | 4,5 | ||
31 | THKT2031 | Kim gài đầu có mũ nhựa | Bằng thép có mũ nhựa. | x | 4,5 | ||
32 | THKT2032 | Hộp đựng | Kích thước khoảng (335x260x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài. | x | 4,5 | ||
C | Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (Dùng cho giáo viên) | ||||||
33 | THKT2033 | Tấm lớn | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây sẫm kích thước (242x132x37)mm, dày 3mm, có 55 lỗ cách đều nhau. | x | 4,5 | ||
34 | THKT2034 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây kích thước (132x110x37) mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | x | 4,5 | ||
35 | THKT2035 | Tấm 25 lỗ | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x66x30)mm, dày 3 mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | x | 4,5 | ||
36 | THKT2036 | Tấm chữ L | Bằng nhựa ABS màu da cam kích thước (138x154x30)mm, dày 3 mm. | x | 4,5 | ||
37 | THKT2037 | Tấm mặt cabin | Mặt bằng nhựa ABS màu xanh da trời kích thước (138x110x56)mm, dày 3 mm; tấm kính bằng nhựa PS kính trong, kích thước (131,5 x86x3)mm ; đèn xe bằng nhựa ABS màu vàng, đường kính 22 mm, dày 3mm, có 1 trục Φ6mm, dài 10 mm. | x | 4,5 | ||
38 | THKT2038 | Tấm bên cabin xe (trái, phải) | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (110x110x3)mm. Trên được gắn miếng nhựa ABS màu trắng hình cửa sổ kích thước (60x60x1)mm. | x | 4,5 | ||
39 | THKT2039 | Tấm sau cabin xe | Bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (144x110x3)mm. | x | 4,5 | ||
40 | THKT2040 | Tấm 3 lỗ | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (132x64x3)mm, có 3 lỗ. | x | 4,5 | ||
41 | THKT2041 | Tấm 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (114x56x16)mm, dày 3mm, có 2 lỗ. | x | 4,5 | ||
42 | THKT2042 | Thanh thẳng 11 lỗ | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x22x4) mm, có 11 lỗ. | x | 4,5 | ||
43 | THKT2043 | Thanh thẳng 9 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (198x22x3)mm, có 9 lỗ. | x | 4,5 | ||
44 | THKT2044 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh dương, kích thước (154x22x3)mm, có 7 lỗ. | x | 4,5 | ||
45 | THKT2045 | Thanh thẳng 6 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (132x22x3)mm, có 6 lỗ. | x | 4,5 | ||
46 | THKT2046 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, có 5 lỗ. | x | 4,5 | ||
47 | THKT2047 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (66x22x3)mm, có 3 lỗ. | x | 4,5 | ||
48 | THKT2048 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, có 2 lỗ. | x | 4,5 | ||
49 | THKT2049 | Thanh móc | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (19,5x12x3) mm, có lỗ Φ2 mm. | x | 4,5 | ||
50 | THKT2050 | Thanh chữ U dài | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ. | x | 4,5 | ||
51 | THKT2051 | Thanh chữ U ngắn | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (94x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 5 lỗ. | x | 4,5 | ||
52 | THKT2052 | Thanh chữ L dài | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ. | x | 4,5 | ||
53 | THKT2053 | Thanh chữ L ngắn | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (33x22x33)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ. | x | 4,5 | ||
54 | THKT2054 | Bánh xe | Gồm 7 cái, vỏ bánh xe bằng nhựa PVC dẻo, màu đen bóng, đường kính ngoài 75mm, đường kính trong 55mm, dày 22mm. Trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 24 răng R3mm/mặt; răng bố trí so le theo hai mặt bên của lốp. 7 cái tang trống (mayơ) bằng nhựa ABS màu trắng, đường kính ngoài 55 mm, dày 20 mm, có 3 thanh giằng. | x | 4,5 | ||
55 | THKT2055 | Bánh đai (ròng rọc) | Gồm 5 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, đường kính ngoài 55mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng cách nhau 1200. | x | 4,5 | ||
56 | THKT2056 | Trục thẳng ngắn 1 | Vật liệu CT3, Φ6mm, dài 160mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | x | 4,5 | ||
57 | THKT2057 | Trục thẳng ngắn 2 | Gồm 2 cái, vật liệu thépCT3, Φ6 mm, dài 120mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | x | 4,5 | ||
58 | THKT2058 | Trục thẳng dài | Gồm 3 cái, vật liệu thép CT3, Φ6mm,dài 200mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | x | 4,5 | ||
59 | THKT2059 | Trục quay | Vật liệu thép CT3, Φ6mm, dài 240mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | x | 4,5 | ||
60 | THKT2060 | Dây sợi | 600 mm. | x | 4,5 | ||
61 | THKT2061 | Đai truyền | Gồm 2 cái, vật liệu bằng cao su. | x | 4,5 | ||
62 | THKT2062 | Vít dài | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 26mm | x | 4,5 | ||
63 | THKT2063 | Vít nhỡ | Gồm 14 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 14mm. | x | 4,5 | ||
64 | THKT2064 | Vít ngắn | Gồm 34 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 10mm | x | 4,5 | ||
65 | THKT2065 | Đai ốc | Gồm 44 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6 | x | 4,5 | ||
66 | THKT2066 | Vòng hãm | Gồm 20 cái, vật liệu cao su màu xanh da trời, đường kính ngoài 10 mm, dày 4mm, lỗ trong Φ4mm. | x | 4,5 | ||
67 | THKT2067 | Tua - vít | Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 110mm, cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu. | x | 4,5 | ||
68 | THKT2068 | Cờ lê (8-10) | Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 90mm, | x | 4,5 | ||
69 | THKT2069 | Hộp đựng ốc vít | Bằng nhựa PEHD màu trắng, kích thước (174x64x42)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài. | x | 4,5 | ||
70 | THKT2070 | Tấm tam giác | Gồm 6 cái, bằng nhựa ABS 7 lỗ, hình tam giác đều cạnh 65mm (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh lá cây). | x | 5 | ||
71 | THKT2071 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa ABS màu vàng kích thước (132x110x37)mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | x | 5 | ||
72 | THKT2072 | Tấm sau ca bin máy bay | Bằng nhựa ABS màu đỏ tươi, kích thước (từ130 đến 145 x117x2,5)mm. | x | 5 | ||
73 | THKT2073 | Thanh thẳng 7lỗ | Gồm 2 cái, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, dày 3 mm, có 5 lỗ. | x | 5 | ||
74 | THKT2074 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (110x22x3)mm, dày 3 mm, có 5 lỗ. | x | 5 | ||
75 | THKT2075 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 8 cái, bằng nhựa ABS, kích thước (66x22x3)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ (4 thanh màu vàng và 4 thanh màu đỏ). | x | 5 | ||
76 | THKT2076 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ. | x | 5 | ||
77 | THKT2077 | Thanh chữ U dài | Gồm 4 cái, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ. | x | 5 | ||
78 | THKT2078 | Thanh chữ L dài | Gồm 4 cái, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ. | x | 5 | ||
79 | THKT2079 | Băng tải | Bằng sợi tổng hợp pha cao su kích thước (130x50)mm. | x | 5 | ||
80 | THKT2080 | Hộp đựng | Bằng nhựa ABS màu trắng, kích thước (332x274x68)mm, dày 3 mm, có nắp đậy, trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài. | x | 4,5 | ||
D | Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (dành cho HS lớp 4 và 5) | ||||||
81 | THKT2081 | Tấm lớn | Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây sẫm, kích thước (110x60x2,2)mm, có 55 lỗ cách đều nhau. | x | 4,5 | ||
82 | THKT2082 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây tươi, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | x | 4,5 | ||
83 | THKT2083 | Tấm 25 lỗ | Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110x30x2,2)mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | x | 4,5 | ||
84 | THKT2084 | Tấm bên cabin (trái, phải) | Bắng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x40x2,2) mm, có tấm cửa sổ cabin màu trắng, kích thước (25x18x2,2)mm. | x | 4,5 | ||
85 | THKT2085 | Tấm sau cabin | Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm. | x | 4,5 | ||
86 | THKT2086 | Tấm mặt cabin | Bắng nhựa PS-HI màu xanh Côban, kích thước (64,4x40x2,2)mm có tấm kính bằng nhựa PS trong suốt, kích thước (60x27x1,2)mm; gắn đèn bằng nhựa PE-LD màu trắng, đường kính 12 mm, chỏm cầu R8 mm. | x | 4,5 | ||
87 | THKT2087 | Tấm chữ L | Bằng nhựa PS-HI màu da cam, kích thước (64x64,4x2,2)mm. | x | 4,5 | ||
88 | THKT2088 | Tấm 3 lỗ | Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (60x30x2,2)mm, có 3 lỗ. | x | 4,5 | ||
89 | THKT2089 | Tấm 2 lỗ | Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x25x2,2)mm, có 2 lỗ. | x | 4,5 | ||
90 | THKT2090 | Thanh thẳng 11 lỗ | Gồm 6 thanh bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110x10x2,2)mm, có 11 lỗ. | x | 4,5 | ||
91 | THKT2091 | Thanh thẳng 9 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (90x10x2,2)mm, có 9 lỗ. | x | 4,5 | ||
92 | THKT2092 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh dương, kích thước (70x10x2,2)mm; có 7 lỗ. | x | 4,5 | ||
93 | THKT2093 | Thanh thẳng 6 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (60x10x2,2)mm; có 6 lỗ. | x | 4,5 | ||
94 | THKT2094 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu xanh lá cây, kích thước (50x10x2,2)mm; có 5 lỗ. | x | 4,5 | ||
95 | THKT2095 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước (30x10x2,2)mm; có 3 lỗ. | x | 4,5 | ||
96 | THKT2096 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa PS-HI,màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm; có 2 lỗ. | x | 4,5 | ||
97 | THKT2097 | Thanh móc | Bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước (24x15x2,2)mm; có lỗ Φ2mm. | x | 4,5 | ||
98 | THKT2098 | Thanh chữ U dài | Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U:15 mm, có 7 lỗ. | x | 4,5 | ||
99 | THKT2099 | Thanh chữ U ngắn | Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu vàng, kích thước (44,4x15x2,2)mm, chữ U:15 mm; có 5 lỗ. | x | 4,5 | ||
100 | THKT2100 | Thanh chữ L dài | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu xanh lá cây, kích thước thân (25x10x2,2)mm, kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ. | x | 4,5 | ||
101 | THKT2101 | Thanh chữ L ngắn | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước thân (15x10x2,2) mm, kích thước đế (10x10x2,2)mm, có 2 lỗ. | x | 4,5 | ||
102 | THKT2102 | Bánh xe | Gồm 7 cái, bằng nhựa LD dẻo, màu đen bóng, đường kính 34mm, trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp. Tang trống (mayơ) bằng nhựa PP màu trắng , đường kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng. | x | 4,5 | ||
103 | THKT2103 | Bánh đai (ròng rọc) | Gồm 5 cái, bằng nhựa PP màu đỏ, đường kính ngoài 27mm, dày 6mm. | x | 4,5 | ||
104 | THKT2104 | Trục thẳng ngắn 1 | Bằng thép CT3, Φ4mm, dài 80mm mạ Nicrôm 2 đầu được vê tròn. | x | 4,5 | ||
105 | THKT2105 | Trục thẳng ngắn 2 | Gồm 2 cái, bằng thép CT3, Φ4mm, dài 60mm mạ Nicrôm 2 đầu được vê tròn. | x | 4,5 | ||
106 | THKT2106 | Trục thẳng dài | Gồm 3 cái, bằng thép CT3, Φ4mm, dài 100mm mạ Nicrôm, 2 đầu được vê tròn. | x | 4,5 | ||
107 | THKT2107 | Trục quay | Bằng thép CT3, Φ4mm, dài 110mm mạ Nicrôm, 2 đầu được vê tròn. | x | 4,5 | ||
108 | THKT2108 | Dây sợi | Dài 500mm. | x | 4,5 | ||
109 | THKT2109 | Đai truyền | Gồm 2 cái, bằng cao su. | x | 4,5 | ||
110 | THKT2110 | Vít dài | Gồm 2 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm M4, dài 26mm. | x | 4,5 | ||
111 | THKT2111 | Vít nhỡ | Gồm 14 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm, M4, dài 10mm. | x | 4,5 | ||
112 | THKT2112 | Vít ngắn | Gồm 34 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm, M4, dài 8 mm. | x | 4,5 | ||
113 | THKT2113 | Đai ốc | Gồm 44 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm, M4. | x | 4,5 | ||
114 | THKT2114 | Vòng hãm | Gồm 20 cái, bằng nhựa LD màu xanh da trời, đường kính ngoài 8,5 mm, dày 3mm | x | 4,5 | ||
115 | THKT2115 | Tua - vít | Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 75mm, cán bọc nhựa PS. | x | 4,5 | ||
116 | THKT2116 | Cờ - lê | Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 75mm. | x | 4,5 | ||
117 | THKT2117 | Hộp đựng ốc vít | Bằng nhựa PP màu trằng, kích thước (88x35x15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài. | x | 4,5 | ||
118 | THKT2118 | Tấm tam giác | Gồm 6 tấm, bằng nhựa ABS, có 6 lỗ, hình tam giác đều cạnh 30 mm (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh lá cây). | x | 5 | ||
119 | THKT2119 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ. | x | 5 | ||
120 | THKT2120 | Tấm sau cabin | Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm | x | 5 | ||
121 | THKT2121 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh dương, kích thước (70x10x2,2) mm; có 7 lỗ. | x | 5 | ||
122 | THKT2122 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x10x2,2)mm. | x | 5 | ||
123 | THKT2123 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI, kích thước (30x10x2,2)mm (4 thanh màu đỏ, 4 thanh màu vàng). | x | 5 | ||
124 | THKT2124 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm. | x | 5 | ||
125 | THKT2125 | Thanh chữ U dài | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U:15mm, có 7 lỗ. | x | 5 | ||
126 | THKT2126 | Thanh chữ L dài | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (25x10x2,2)mm kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ. | x | 5 | ||
127 | |||||||
THKT2127 | Băng tải | Bằng sợi tổng hợp pha cao su, kích thước (200x30)mm. | x | 5 | |||
128 | THKT2128 | Hộp đựng | Bằng nhựa PP, kích thước (241x142x35)mm, trong chia làm 6 ngăn, có nắp đậy, có 2 bản lề và khóa cài. | x | 4,5 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Lịch sử và Địa lý
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
Phần Lịch sử | |||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
1 | THLS1001 | Một số di vật và hình khắc của văn hoá Đông Sơn | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
2 | THLS1002 | Một số hình ảnh về văn hoá thời Nguyễn | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
3 | THLS1003 | Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn) | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
4 | THLS1004 | Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954 | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
5 | THLS1005 | Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975 | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
B | Lược đồ | ||||||
6 | THLS2006 | Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
7 | THLS2007 | Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981) | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
8 | THLS2008 | Phòng tuyến sông Như Nguyệt (sông Cầu) | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
9 | THLS2009 | Chiến thắng Chi Lăng | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
10 | THLS2010 | Quang Trung đại phá quân Thanh | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
11 | THLS2011 | Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947 | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 250.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
12 | THLS2012 | Chiến dịch Biên Giới Thu- Đông 1950 | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 40.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
13 | THLS2013 | Chiến dịch Điện Biên Phủ | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 16.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
Phần Địa lí | |||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
14 | THDL1001 | Đê sông Hồng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
15 | THDL1002 | Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
16 | THDL1003 | Làng chài ven biển | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
17 | THDL1004 | Chợ nổi trên sông | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
18 | THDL1005 | Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
19 | THDL1006 | Xa- van ở châu Phi | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
20 | THDL1007 | Ba chủng tộc chính trên thế giới | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
21 | THDL1008 | Rừng rậm A- ma- dôn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
B | Bản đồ | ||||||
22 | THDL2009 | Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam) | Kích thước (840x1160)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.200.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
23 | THDL2010 | Việt Nam - Địa lí tự nhiên | Bản đồ trống có kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. | x | x | 4 | |
24 | THDL2011 | Việt Nam - Địa lí tự nhiên | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
25 | THDL2012 | Việt Nam | Bản đồ trống có kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 1 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. | x | x | 5 | |
26 | THDL2013 | Việt Nam - Địa lí kinh tế | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
27 | THDL2014 | Việt Nam- Địa lí tự nhiên | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
28 | THDL2015 | Tự nhiên thế giới | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 32.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
29 | THDL2016 | Các nước trên thế giới | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Mỹ thuật
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
1 | THMT1001 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ | Gồm 12 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 1 | ||
2 | THMT1002 | Bộ tranh thiếu nhi | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2,3,4,5 | |
3 | THMT1003 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 2) | Gồm 7 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 2 | ||
4 | THMT1004 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3) | Gồm 7 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 3 | ||
5 | THMT1005 | Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1,2,3,4,5 | |
6 | THMT1006 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4) | Gồm 7 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 4 | ||
7 | THMT1007 | Bộ tranh Dân gian Việt Nam | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1,2,3,4,5 | |
8 | THMT1008 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5) | Gồm 4 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | 5 | ||
B | Dụng cụ | ||||||
9 | THMT2009 | Cặp vẽ | Gồm 02 tấm, kích thước (450x600)mm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước, gáy cặp bằng vải có chiều rộng 15mm và 2 kẹp giấy. | x | 5 | ||
10 | THMT2010 | Hộp đựng màu | Chắc chắn có chia ngăn (đựng 12 lọ màu, bộ bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu) có quai xách, móc cài. | x | 5 | ||
11 | THMT2011 | Bút vẽ bột màu | Loại bút bẹt, 12 cái (từ số 1 đến số 12) | x | 5 | ||
12 | THMT2012 | Màu bột | 12 màu (đen, trắng, xanh cô ban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng thư, vàng chanh, vàng đất). Mỗi loại màu đựng trong hộp nhựa PP hình trụ, có nắp, đường kính lọ màu khoảng 60mm, cao khoảng 50mm. | x | 5 | ||
13 | THMT2013 | Dao nghiền màu | Cán gỗ, lưỡi nghiền bằng thép đàn hồi không gỉ, kích thước khoảng (80x20)mm. | x | 5 | ||
14 | THMT2014 | Keo pha màu bột | Đựng trong chai nhựa 100ml, có nắp đậy kín. | x | 5 | ||
15 | |||||||
THMT2015 | Bảng pha màu bột | Nhựa AS màu trắng sứ, kích thước tối thiểu (340x200x2,5)mm. | x | 5 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Thể dục
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
1 | THTD1001 | Bài thể dục phát triển chung lớp 1 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp toàn thân, điều hoà) | Gồm 7 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
2 | THTD1002 | Bài thể dục phát triển chung lớp 2 (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà) | Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
3 | THTD1003 | Bài thể dục phát triển chung lớp 3 (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà) | Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
4 | THTD1004 | Bài thể dục phát triển chung lớp 4 (vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hoà) | Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
5 | THTD1005 | Bài thể dục phát triển chung lớp 5 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà) | Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
6 | THTD1006 | Tập hợp hàng dọc, dóng hàng | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
7 | THTD1007 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
8 | THTD1008 | Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
9 | THTD1009 | Nhảy dây kiểu chụm hai chân | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
10 | THTD1010 | Bật xa | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
B | Dụng cụ | ||||||
11 | THTD2011 | Đệm nhảy | Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước. | x | 1,2,3,4,5 | ||
12 | THTD2012 | Bóng đá | Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | x | 2,3,4,5 | ||
13 | THTD2013 | Bóng rổ | Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | x | 3,4,5 | ||
14 | THTD2014 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. | x | 1.2.3.4.5 | ||
15 | THTD2015 | Ghế băng thể dục | Mặt ghế rộng 300mm, dài 2200mm. Ghế có độ cao 300mm, đảm bảo chắc chắn và an toàn khi sử dụng. | x | 2,3,4,5 | ||
16 | THTD2016 | Cờ đuôi nheo | Bằng vải màu đỏ (vát một bên) cán cao 400mm. | x | x | 2,3,4,5 | |
17 | THTD2017 | Dây nhảy tập thể | Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối thiểu 5m. | x | 3,4,5 | ||
18 | THTD2018 | Dây nhảy cá nhân | Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm, độ dài khoảng 2,5m. | x | 3,4,5 | ||
19 | THTD2019 | Quả cầu đá | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | x | 4,5 | ||
20 | THTD2020 | Bóng ném | Loại 150g, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | x | 4,5 | ||
21 | |||||||
THTD2021 | Cột bóng rổ | Mẫu và kích thước của cột, bảng, lưới theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | x | 3,4,5 | |||
22 | THTD2022 | Bóng chuyền hơi | Chu vi 700mm - 750mm, trọng lượng 150gram. | x | 1,2,3,4,5 | ||
23 | |||||||
THTD2023 | Còi | Loại thông dụng | x | x | 1,2,3,4,5 | ||
24 | THTD2024 | Thước dây | Thước có độ dài tối thiểu từ 10m. | x | 3,4,5 | ||
C | |||||||
Băng, đĩa | |||||||
25 | THTD3025 | Nhạc tập bài thể dục phát triển chung | Ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục. CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh sách các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | x | x | 1,2,3,4,5 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Thủ công
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
Tranh quy trình gấp hình lớp 2 | |||||||
1 | THTC1001 | Gấp tên lửa | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
2 | THTC1002 | Gấp máy bay phản lực | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
3 | THTC1003 | Gấp máy bay đuôi rời | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
4 | THTC1004 | Gấp thuyền phẳng đáy không mui | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
5 | THTC1005 | Gấp thuyền phẳng đáy có mui | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
Tranh qui trình phối hợp gấp, cắt, dán hình lớp 2 | |||||||
6 | THTC1006 | Gấp, cắt, dán hình tròn | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
7 | THTC1007 | Gấp, cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
8 | THTC1008 | Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
9 | THTC1009 | Làm đồng hồ đeo tay | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
10 | THTC1010 | Làm vòng đeo tay | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
11 | THTC1011 | Làm con bướm | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 2 | ||
Tranh quy trình làm đồ chơi đơn giản lớp 3 | |||||||
12 | THTC1012 | Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 3 | ||
13 | THTC1013 | Làm đồng hồ để bàn | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 3 | ||
Tranh quy trình đan nan lớp 3 | |||||||
14 | THTC1014 | Đan nong mốt | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 3 | ||
15 | |||||||
THTC1015 | Đan nong đôi | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | x | 3 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tiếng Việt
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
1 | THTV1001 | Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học | Gồm 8 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1,2,3 | |
2 | THTV1002 | Bộ chữ dạy tập viết | Gồm 40 tờ, kích thước (210x290)mm dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2. | x | x | 1,2,3 | |
Tranh Kể chuyện lớp 1 (23 tờ) | |||||||
3 | THTV1003 | Mèo dạy Hổ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
4 | THTV1004 | Anh nông dân và con cò | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
5 | THTV1005 | Thỏ và Sư tử | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
6 | THTV1006 | Thánh Gióng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
7 | THTV1007 | Khỉ và Rùa | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
8 | THTV1008 | Cây khế | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
9 | THTV1009 | Sói và Cừu | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
10 | THTV1010 | Chia phần | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
11 | THTV1011 | Quạ và Công | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
12 | THTV1012 | Đi tìm bạn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
13 | THTV1013 | Chuột nhà và Chuột đồng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
14 | THTV1014 | Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
15 | THTV1015 | Chú Gà Trống khôn ngoan | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
16 | THTV1016 | Truyện kể mãi không hết | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
17 | THTV1017 | Rùa và Thỏ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
18 | THTV1018 | Trí khôn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
19 | THTV1019 | Bông hoa cúc trắng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
20 | THTV1020 | Niềm vui bất ngờ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
21 | THTV1021 | Sói và Sóc | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
22 | THTV1022 | Dê con nghe lời mẹ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
23 | THTV1023 | Con Rồng cháu Tiên | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
24 | THTV1024 | Cô chủ không biết quý tình bạn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
25 | THTV1025 | Hai tiếng kì lạ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 1 | |
Tranh Kể chuyện lớp 2 (21 tờ) | |||||||
26 | THTV1026 | Có công mài sắt, có ngày nên kim | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
27 | THTV1027 | Bạn của Nai Nhỏ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
28 | THTV1028 | Bím tóc đuôi sam | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
29 | THTV1029 | Chiếc bút mực | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
30 | THTV1030 | Mẩu giấy vụn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
31 | THTV1031 | Người mẹ hiền | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
32 | THTV1032 | Bà cháu | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
33 | THTV1033 | Bông hoa Niềm Vui | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
34 | THTV1034 | Câu chuyện bó đũa | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
35 | THTV1035 | Con chó nhà hàng xóm | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
36 | THTV1036 | Tìm ngọc | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
37 | THTV1037 | Chuyện bốn mùa | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
38 | THTV1038 | Ông Mạnh thắng Thần Gió | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
39 | THTV1039 | Bác sĩ Sói | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
40 | THTV1040 | Quả tim khỉ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
41 | THTV1041 | Sơn Tinh, Thuỷ Tinh | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
42 | THTV1042 | Tôm Càng và Cá Con | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
43 | THTV1043 | Ai ngoan sẽ được thưởng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
44 | THTV1044 | Chiếc rễ đa tròn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
45 | THTV1045 | Chuyện quả bầu | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
46 | THTV1046 | Bóp nát quả cam | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
Tranh Kể chuyện lớp 3 (17 tờ) | |||||||
47 | THTV1047 | Cậu bé thông minh | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
48 | THTV1048 | Ai có lỗi ? | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
49 | THTV1049 | Người lính dũng cảm | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
50 | THTV1050 | Bài tập làm văn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
51 | THTV1051 | Giọng quê hương | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
52 | THTV1052 | Đất quý, đất yêu | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
53 | THTV1053 | Người liên lạc nhỏ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
54 | THTV1054 | Hũ bạc của người cha | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
55 | THTV1055 | Mồ Côi xử kiện | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
56 | THTV1056 | Hai Bà Trưng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
57 | THTV1057 | Nhà ảo thuật | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
58 | THTV1058 | Đối đáp với vua | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
59 | THTV1059 | Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
60 | THTV1060 | Cuộc chạy đua trong rừng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
61 | THTV1061 | Bác sĩ Y-éc-xanh | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
62 | THTV1062 | Người đi săn và con vượn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
63 | THTV1063 | Cóc kiện Trời | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
Tranh Kể chuyện lớp 4 (11 tờ) | |||||||
64 | THTV1064 | Sự tích hồ Ba Bể | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
65 | THTV1065 | Một nhà thơ chân chính | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
66 | THTV1066 | Lời ước dưới trăng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
67 | THTV1067 | Bàn chân kì diệu | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
68 | THTV1068 | Búp bê của ai? | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
69 | THTV1069 | Một phát minh nho nhỏ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
70 | THTV1070 | Bác đánh cá và gã hung thần | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
71 | THTV1071 | Con vịt xấu xí | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
72 | THTV1072 | Nhũng chú bé không chết | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
73 | THTV1073 | Đôi cánh của Ngựa trắng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
74 | THTV1074 | Khát vọng sống | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
Bộ tranh Tập làm văn lớp 4 | |||||||
Tranh đồ vật (7 tờ) | |||||||
75 | THTV1075 | Trống trường | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
76 | THTV1076 | Nón | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
77 | THTV1077 | Xe đạp | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
78 | THTV1078 | Cặp sách | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
79 | THTV1079 | Gấu bông | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
80 | THTV1080 | Cối xay lúa | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
81 | THTV1081 | Cái diều | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
Tranh con vật (9 tờ) | |||||||
82 | THTV1082 | Con công | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
83 | THTV1083 | Con ngựa | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
84 | THTV1084 | Con tê tê | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
85 | THTV1085 | Con ngan | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
86 | THTV1086 | Con vẹt | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
87 | THTV1087 | Con gà trống | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
88 | THTV1088 | Con chim gáy | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
89 | THTV1089 | Con mèo | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
90 | THTV1090 | Con đại bàng | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
Tranh cây cối (10 tờ) | |||||||
91 | THTV1091 | Cây cà chua | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
92 | THTV1092 | Cây sầu riêng | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
93 | THTV1093 | Cây hoa mai | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
94 | THTV1094 | Cây bàng | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
95 | THTV1095 | Cây xoan | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
96 | THTV1096 | Cây ngô | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
97 | THTV1097 | Cây vải | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
98 | THTV1098 | Cây hoa đào | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
99 | THTV1099 | Cây phượng | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
100 | THTV1100 | Cây gạo | Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
Tranh Kể chuyện lớp 5 (10 tờ) | |||||||
101 | THTV1101 | Lý Tự Trọng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
102 | THTV1102 | Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
103 | THTV1103 | Cây cỏ nước Nam | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
104 | THTV1104 | Người đi săn và con nai | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
105 | THTV1105 | Pa-xtơ và em bé | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
106 | THTV1106 | Chiếc đồng hồ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
107 | THTV1107 | Ông Nguyễn Khoa Đăng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
108 | THTV1108 | Vì muôn dân | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
109 | THTV1109 | Lớp trưởng lớp tôi | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
110 | THTV1110 | Nhà vô địch | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
B | Dụng cụ | ||||||
111 | THTV2111 | Bộ chữ Học vần thực hành | Gồm 80 thẻ chữ, kích thước (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm) : d, đ, k, p, q, r, s, v, x, y (mỗi chữ cái có 2 thẻ) ; a, ă, â, b, c, e, ê, g, i, l, n, o, ô, ơ, u, ư (mỗi chữ cái có 3 thẻ) ; h, m, t (mỗi chữ cái có 4 thẻ). Dấu ghi thanh in trên 12 mảnh nhựa trong, dùng để cài lên quân chữ : hỏi, ngã, nặng (mỗi dấu có 2 mảnh), huyền, sắc (mỗi dấu có 3 mảnh). | x | 1 | ||
112 | THTV2112 | Bộ chữ Học vần biểu diễn | Gồm 97 thẻ chữ, kích thước (60x90)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 150, in đậm) : b, d, đ, e, l, ơ, r, s, v, x (mỗi chữ cái có 2 thẻ) ; ă, â, q (mỗi chữ cái có 3 thẻ) ; a, c, ê, g, i, k, m, o, ô, p, u ,ư , y (mỗi chữ cái có 4 thẻ), n, t (mỗi chữ cái có 5 thẻ) ; h (6 thẻ). Dấu ghi thanh (huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng), dấu câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi) in trên mảnh nhựa trong (mỗi dấu có 2 mảnh). Các thẻ được in 2 mặt (chữ màu đỏ), một mặt in chữ cái thường, mặt sau in chữ cái hoa tương ứng | x | x | 1 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Toán
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
1 | THTH2001 | Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác | Gồm: - 10 hình vuông kích thước (40x40)mm, có màu tươi sáng. - 8 hình tròn Φ40mm, có màu tươi sáng. - 8 hình tam giác đều cạnh 40mm, có màu tươi sáng. - 2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm, có màu tươi sáng. - 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm; 60mm, có màu tươi sáng. | x | 1 | ||
2 | THTH2002 | Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác | Gồm: - 10 hình vuông kích thước (160x160)mm, có màu tươi sáng. - 8 hình tròn Φ160mm, có màu tươi sáng. - 8 hình tam giác đều cạnh 160mm, có màu tươi sáng. 2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 200mm, có màu tươi sáng. - 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 160mm; 240mm, có màu tươi sáng. | x | 1 | ||
3 | THTH2003 | Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh | Gồm : - Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (30 x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng. - Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (30x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng. | x | 1,2 | ||
4 | |||||||
THTH2004 | Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh | Gồm: - Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng. - Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng. | x | 1,2 | |||
5 | THTH2005 | Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ | Loại 20 que tính có chiều dài 100mm và 10 mô hình bó chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng. | x | 1,2 | ||
6 | THTH2006 | Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ | Loại 20 que tính có chiều dài 200mm và 10 mô hình bó chục chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng. | x | 1,2 | ||
7 | |||||||
THTH2007 | Mô hình đồng hồ | Quay được cả kim giờ, kim phút. | x | 1,2 | |||
8 | THTH2008 | Bộ hình vuông, hình tròn | Gồm 40 hình vuông, mỗi hình có kích thước (40x40)mm một mặt trắng một mặt in từ 2 đến 5 hình tròn màu xanh hoặc đỏ. | x | 2 | ||
9 | |||||||
THTH2009 | Bộ chai và ca 1 lít | Gồm 1 chai và 1 ca, tiêu chuẩn TCVN. | x | 2 | |||
10 | THTH2010 | Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác | Gồm: - 2 hình chữ nhật có kích thước (40x80)mm, có màu tươi sáng. - 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, có màu tươi sáng. - 8 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 40mm, có màu tươi sáng. | x | 2,3 | ||
11 | THTH2011 | Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình | Gồm: - 2 hình chữ nhật có kích thước (80x160)mm, có màu tươi sáng. - 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 60mm, cạnh dài nhất 140mm, có màu tươi sáng. - 8 hình vuông cân có cạnh 80mm để ghép hình, có màu tươi sáng. | x | 2,3 | ||
12 | THTH2012 | Cân đĩa kèm hộp quả cân | Gồm: - Cân loại 5kg. - Quả cân loại: 10g; 20g; 50g; 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả). (Có thể thay thế bằng cân đồng hồ). | x | 2,3 | ||
13 | THTH2013 | Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số | Gồm: - 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm). - 10 thẻ 10 ô vuông. - 10 ô vuông lẻ cạnh 10mm có kẻ vạch màu. | x | x | 2,3 | |
14 | |||||||
THTH2014 | Lưới ô vuông | Tấm phẳng trong suốt, kẻ ô vuông một chiều 10ô, một chiều 20 ô. Ô vuông có kích thước (10x10)mm. | x | 3 | |||
15 | THTH2015 | Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000 | Gồm - 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000, 100000 có kích thước (60x90)mm, có màu tươi sáng. - 9 tấm phẳng hình elíp ghi số 1; 10; 100, nằm trong hình chữ nhật, có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng. - 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000 có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng. | x | 3,4 | ||
16 | |||||||
THTH2016 | Ê ke | Kích thước các cạnh (300x400x500)mm. | x | 3,4,5 | |||
17 | THTH2017 | Com pa | Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân gắn phấn, 1 chân có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng mặt bảng. | x | 3,4,5 | ||
18 | |||||||
THTH2018 | Bộ hình bình hành | Gồm 2 hình có cạnh dài 80mm, cao 50mm, góc nhọn 60o, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm (trong đó 1 hình nguyên, 1 hình cắt làm hai theo đường cao h=50mm). | x | 4 | |||
19 | THTH2019 | Bộ hình bình hành | Gồm 2 hình màu xanh cô ban có kích thước cạnh dài 240mm, đường cao 160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm, góc nhọn 60o(trong đó 1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 2 phần theo đường cao h=160mm). | x | 4 | ||
20 | THTH2020 | Bộ hình thoi | Gồm 2 hình có hai đường chéo 80mm và 60mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm (trong đó 1 hình giữ nguyên và 1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn). | x | 4 | ||
21 | THTH2021 | Bộ hình thoi | Gồm 2 hình màu đỏ có kích thước 2 đường chéo là 300mm và 160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm (1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn). | x | 4 | ||
22 | |||||||
THTH2022 | Bộ hình tròn (dạy phân số) | Gồm 9 hình tròn Φ160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm màu sáng (trong đó có 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4 hình.; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu đỏ; 1 hình được chia thành 2 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình được chia thành 6 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn đỏ 5/6 hình tròn). | x | 4 | |||
23 | THTH2023 | Bộ hình tròn (dạy phân số) | Gồm 9 hình tròn Φ40mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,2mm màu sáng (trong đó có 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4 hình.; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu đỏ; 1 hình được chia thành 2 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình được chia thành 6 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn đỏ 5/6 hình tròn). | x | 4 | ||
24 | THTH2024 | Bộ hình tròn động (dạy phân số) | Gồm 2 hình tròn Φ160mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,5mm, chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình trong suốt, một hình màu tối (mỗi hình: được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, sơn màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm). | x | 4,5 | ||
25 | THTH2025 | Bộ hình tròn động (dạy phân số) | Gồm 2 hình tròn Φ40mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,2mm, chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình trong suốt, một hình màu tối (mỗi hình: được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, sơn màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm). | x | 4 | ||
26 | |||||||
THTH2026 | Bộ hình vuông (dạy phân số) | Gồm 4 hình vuông có kích thước (160x160)mm, màu trắng (trong đó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, 1/4 hình có màu xanh cô ban và 1 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, riêng phần không màu là nét kẻ đứt, 3/4 hình có màu xanh cô ban). | x | 4 | |||
27 | THTH2027 | Bộ hình vuông (dạy phân số) | Gồm 4 hình vuông có kích thước (40x40)mm, màu trắng (trong đó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, 1/4 hình có màu xanh cô ban và 1 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, riêng phần không màu là nét kẻ đứt, 3/4 hình có màu xanh cô ban). | x | 4 | ||
28 | THTH2028 | Mét vuông | Kích thước (1250x1030)mm; bảng được kẻ thành các ô có kích thước (100x100)mm, nét kẻ rộng 1,5mm màu trắng. | x | 4 | ||
29 | |||||||
THTH2029 | Bộ hình tròn (dạy số thập phân) | Gồm: - 9 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm. - 5 hình tròn Φ200mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm có màu trắng, viền đen rộng 1 mm (trong đó 2 hình, mỗi hình có một mặt màu đỏ; một mặt màu trắng kẻ đường chia làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4; 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 1/4. Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ). | x | 5 | |||
30 | THTH2030 | Bộ hình tròn (dạy số thập phân) | Gồm 4 hình tròn đường kính 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, có viền đen rộng 0,5 mm (trong đó có 2 hình, một mặt màu đỏ, 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4, 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2). | x | 5 | ||
31 | THTH2031 | Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) | Gồm 2 hình tròn có kích thước Φ160mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm. Các hình chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm). | x | 4,5 | ||
32 | THTH2032 | Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) | Gồm 2 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm. Các hình chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm). | x | 4 | ||
33 | |||||||
THTH2033 | Bộ hình vuông (dạy số thập phân) | Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu trắng có viền đen 0,5mm (trong đó 2 hình được một mặt màu xanh, 1 mặt màu trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, màu xanh coban 1/4; 1 hình có vạch chia làm 8 phần, màu xanh coban 5/8). | x | 5 | |||
34 | THTH2034 | Hình thang | Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, chiều cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, màu đỏ, đường cao màu trắng (trong đó có 1 hình giữ nguyên; 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác). | x | 5 | ||
35 | THTH2035 | Hình thang | Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, chiều cao 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2 mm, màu đỏ, kẻ đường cao (trong đó có 1 hình thang nguyên; 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác). | x | 5 | ||
36 | |||||||
THTH2036 | Bộ hình tam giác | Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2 mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác giữ nguyên, có đường cao màu đen; 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật). | x | 5 | |||
37 | THTH2037 | Bộ hình tam giác | Gồm: 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác nguyên, có kẻ đường cao; 1 hình tam giác cắt theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80x40)mm). | x | 5 | ||
38 | THTH2038 | Bộ hình hộp chữ nhật | Gồm: - 1 hình hộp chữ nhật kích thước (200x160x100)mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn được trên bảng từ). - 1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng, đỏ. | x | 5 | ||
39 | |||||||
THTH2039 | Bộ hình lập phương | Gồm: - 1 hình lập phương cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương (gắn được trên bảng từ). - 1 hình lập phương cạnh 100mm biểu diễn thể tích 1dm3, trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thước bằng (100x100x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, ô vuông (10x10)mm có hai màu xanh, trắng; - 12 hình lập phương cạnh 40mm (trong đó có 6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng). | x | 5 | |||
40 | THTH2040 | Hình trụ | Vật liệu trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, đáy có Φ100mm, chiều cao 150mm. | x | 5 | ||
41 | |||||||
THTH2041 | Hình cầu | Vật liệu màu đỏ trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 3mm, đường kính 200mm; Giá đỡ có Φ90mm, chiều cao20mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm. | x | 5 | |||
42 | THTH2042 | Thước đo độ dài | Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | x | 1,2,3,4,5 | ||
43 | |||||||
THTH2043 | Thước đo độ dài | Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | x | 1,2,3,4,5 | |||
44 | THTH2044 | Thước đo độ dài | Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm. | x | 1,2,3,4,5 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Đối tượng sử dụng | Dùng cho lớp | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh | Giáo viên | ||||||
A | Tranh, ảnh | ||||||
1 | THTK1001 | Bộ xương | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
2 | THTK1002 | Hệ cơ | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
3 | |||||||
THTK1003 | Cơ quan tiêu hóa | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | ||
10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
4 | THTK1004 | Sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 2 | |
5 | THTK1005 | Cơ quan hô hấp | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
6 | THTK1006 | Cơ quan tuần hoàn | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
2 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
7 | THTK1007 | Cơ quan bài tiết nước tiểu | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
8 | THTK1008 | Cơ quan thần kinh | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu và 7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
9 | THTK1009 | Sơ đồ vòng tuần hoàn | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3 | |
7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
10 | THTK1010 | Một số cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường | Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
11 | THTK1011 | Tháp dinh dưỡng cân đối | Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
38 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
12 | THTK1012 | Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên" | Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 4 | |
3 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
13 | THTK1013 | Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh" | Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu; 6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, 2 thẻ cài tranh kích thước (50x50)mm, in 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 3,4 | |
6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
2 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | |||||||
14 | THTK1014 | Bộ tranh về những việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện | Gồm 9 tranh, kích thước (130x190)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | x | x | 5 | |
15 | THTK1015 | Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa | Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa được nhiều lần. | x | x | 5 | |
B | Dụng cụ | ||||||
16 | THTK2016 | Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất | Chuyển động bằng quay tay, điện hoặc dùng pin theo qui luật tự nhiên, vật liệu đảm bảo độ bền cơ học. | x | x | 3 | |
17 | THTK2017 | Hộp đối lưu | Đảm bảo độ kín, mặt trước cần trong suốt, chất liệu không bị nóng chảy khi làm thí nghiệm có đốt cháy. | x | x | 4 | |
18 | THTK2018 | Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng" | Kích thước (350x200x67)mm, độ dày vật liệu là 3mm, nắp có kích thước (350x200x3)mm có gờ tháo lắp được, mặt trong nhám có hộp để đựng 2 pin tiểu 1,5v; Kích thước đầu hộp (200x67)mm có kích thước khe nhìn (10x50)mm; có rãnh để cài 2 miếng kính (một trong, một mờ) kích thước (35x59)mm; kèm theo đèn pin dùng 2 pin tiểu 1,5v. | x | x | 4 | |
19 | THTK2019 | Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy | Gồm: - Ống trụ 1: gồm 2 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 200mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng). - Ống trụ 2: 1 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 120mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng). - Khay: Kích thước miệng khoảng (173x134)mm, đáy (150x110)mm, cao 68mm. - Đĩa đèn: Kích thước miệng khoảng Φ57mm, đáy Φ59mm, cao 9mm. | x | x | 4 | |
20 | THTK2020 | Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng | Gồm: - Bình tam giác bằng thuỷ tinh trung tính, dung tích 50ml, nút cao su giữa có lỗ Φ6mm để cắm ống thuỷ tinh. - Ống thuỷ tinh bằng thuỷ tinh trong, thẳng, hở hai đầu, đường kính ngoài 6mm, đường kính trong 3mm, dài 200mm. - Bảng chia vạch chữ U bằng nhựa PVC, có độ dày tối thiểu 0,8mm, được chia vạch từ 0 đến 150mm. | x | x | 4 | |
21 | THTK2021 | Nhiệt kế | Thang đo 0oC- 100oC, độ chia nhỏ nhất 1oC. | x | x | 4 | |
22 | |||||||
THTK2022 | Nhiệt kế y tế | Loại thông dụng | x | x | 4 | ||
23 | THTK2023 | Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi | Gồm: - Các loại sợi thiên nhiên (lanh, tơ tằm, bông, gai, đay). - Các loại sợi nhân tạo (5 cuộn sợi chất liệu khác nhau). - Panh gắp loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm. | x | x | 5 | |
24 | |||||||
THTK2024 | Bộ lắp mạch điện đơn giản | Gồm: - Pin 1,5V. - Bóng đèn 1,5V-2,5V. - 2 đoạn dây. - Một số mảnh vật liệu dẫn điện, cách điện. | x | x | 5 | ||
25 | THTK2025 | Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết) | Gồm: - Phễu có kích thước miệng Φ80mm, cuống Φ10mm, dài 50mm. - Tua - bin và hệ thống phát điện: Buồng tua-bin kích thước 200mm, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước; Tua-bin nước có 8 cánh, một bánh răng kích thước Φ48mm, một trục kích thước Φ4mm và một bánh đai kích thước Φ70mm; Đế có gá đỡ buồng tua-bin, trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED; Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, bánh đai kích thước Φ10mm; Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai. - Khay chứa nước co dung tích 1,5lít, đỡ vừa đế tua-bin. | x | x | 5 |
KT. BỘ TRƯỞNG |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản hết hiệu lực |
03 | Văn bản hết hiệu lực |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
10 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 15/2009/TT-BGDĐT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 16/07/2009 |
Hiệu lực: | 30/08/2009 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | 01/08/2009 |
Số công báo: | 365 & 366 - 08/2009 |
Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày hết hiệu lực: | 01/09/2024 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!