hieuluat

Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:171 đến 176-02/2019
    Số hiệu:24/2018/TT-BGDĐTNgày đăng công báo:12/02/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Phạm Mạnh Hùng
    Ngày ban hành:28/09/2018Hết hiệu lực:09/02/2025
    Áp dụng:14/11/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 24/2018/TT-BGDĐT

    Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH GIÁO DỤC

    Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

    Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

    Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

    Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

    Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục để thu thập thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục và tổng hợp các thông tin thống kê khác phục vụ yêu cầu quản lý ngành, lĩnh vực.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Cơ sở giáo dục: mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên; Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, Trường T80 và Trường dự bị đại học; Các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên, trường trung cấp sư phạm, trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên; các viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ; Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

    2. Cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an không áp dụng quy định này.

    Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê

    Nội dung báo cáo thực hiện theo Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

    1. Đơn vị báo cáo: được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.

    2. Đơn vị nhận báo cáo: là Bộ Giáo dục và Đào tạo và được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu, dưới dòng đơn vị báo cáo.

    3. Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số gồm phản ánh thứ tự báo cáo; phần chữ được ghi chữ in viết tắt, cụ thể: Nhóm chữ đầu phản ánh nhóm chỉ tiêu, nhóm 2 phản ánh kỳ báo cáo.

    4. Kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo:

    a) Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê;

    b) Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê;

    c) Báo cáo thống kê định kỳ:

    Kỳ báo cáo thống kê giáo dục được tính theo năm học và thời hạn báo cáo:

    - Báo cáo thống kê giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục khuyết tật mỗi năm thực hiện 02 kỳ báo cáo:

    + Kỳ báo cáo đầu năm học: Thời điểm báo cáo là ngày 30 tháng 9, thời hạn gửi báo cáo là ngày 30 tháng 10 hàng năm.

    + Kỳ báo cáo cuối năm học: Thời điểm báo cáo là ngày 31 tháng 5, thời hạn gửi báo cáo là ngày 30 tháng 6 hàng năm.

    - Báo cáo thống kê giáo dục đại học, đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đào tạo giáo viên trình độ trung cấp và dự bị đại học, mỗi năm thực hiện 01 kỳ báo cáo: Thời điểm báo cáo là ngày 31 tháng 12, thời hạn gửi báo cáo là ngày 15 tháng 01 hàng năm;

    d) Báo cáo thống kê đột xuất:

    Báo cáo thống kê đột xuất được thực hiện để giúp Bộ hưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thu thập các thông tin ngoài các thông tin thống kê được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ. Nội dung báo cáo thống kê đột xuất thực hiện theo văn bản yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    5. Phương thức gửi báo cáo

    a) Các báo cáo thống kê được thực hiện dưới 02 hình thức: bằng văn bản giấy và qua hệ thống báo cáo điện tử;

    b) Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị báo cáo để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện một trong hai hình thức là định dạng pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, đơn vị báo cáo.

    Điều 4. Tổ chức thực hiện

    1. Đơn vị báo cáo thống kê có trách nhiệm:

    a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác, đúng thời hạn, đúng nội dung thông tin được quy định trong chế độ báo cáo thống kê và chịu trách nhiệm về các nội dung báo cáo;

    b) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị tổng hợp số liệu báo cáo.

    2. Đơn vị tổng hợp báo cáo thống kê có trách nhiệm:

    a) Thực hiện tổng hợp thông tin thống kê theo các biểu mẫu đã quy định;

    b) Yêu cầu các đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi cần thiết.

    3. Văn phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục. Tổng hợp số liệu thống kê trong hệ thống ch tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Giáo dục và Đào tạo và số liệu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục để trình Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

    4. Cục Công nghệ thông tin, Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng, các đơn vị có liên quan triển khai kỹ thuật hệ thống báo cáo điện tử phục vụ công tác thống kê của ngành giáo dục.

    5. Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin, số liệu thống kê của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục khuyết tật trên địa bàn tỉnh, thành phố.

    6. Các đại học quốc gia, đại học vùng có trách nhiệm đôn đốc các trường thành viên thực hiện chế độ báo cáo thống kê.

    Điều 5. Trách nhiệm thi hành

    Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, dự bị đại học, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức là đối tượng áp dụng chế độ báo cáo thống kê này chịu trách nhiệm thi hành.

    Điều 6. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2018.

    2. Thông tư này thay thế Thông tư số 41/2011/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành qui định chế độ thống kê, thông tin, báo cáo về tổ chức, hoạt động giáo dục và các quy định trước đây trái với quy định tại Thông tư này./.

     


    Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Phó Th
    tướng Chính phủ;
    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
    phủ;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Hội đồng Quốc gia Giáo dục;
    - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ
    pháp);
    - Tổng cục Thống kê;
    - UBND các t
    nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Như Điều 5;
    - Công báo, Cổng thông tin điện t
    Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
    - Lưu: VT, Vụ PC, VP.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Phạm Mạnh Hùng

    Phu

    PHỤ LỤC I

    HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ
    (Kèm theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của B trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Đơn vị báo cáo

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    01-MN-ĐN

    Báo cáo thống kê giáo dục mầm non

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    2

    02-TH-ĐN

    Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    3

    03-THCS-ĐN

    Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    4

    04a-THPT-ĐN

    Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    5

    04b-THPT-ĐN

    Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông

    Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, Trường T80;

    Các cơ sở giáo dục có đào tạo học sinh trung học phổ thông, học sinh hệ phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc các Bộ

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    6

    05-GDTX-ĐN

    Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    7

    06-GDKT-ĐN

    Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    8

    07-TKTH-ĐN

    Báo cáo thống kê tổng hợp Giáo dục Mầm non - Phổ thông - Thường xuyên - Khác

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    9

    08-NSNN-ĐN

    Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, trường T80;

    Đầu năm học

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    10

    01-MN-CN

    Báo cáo thống kê giáo dục mầm non

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Cuối năm học

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    11

    02-TH-CN

    Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Cuối năm học

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    12

    03-THCS-CN

    Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Cuối năm học

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    13

    04a-THPT-CN

    Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Cuối năm học

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    14

    04b-THPT-CN

    Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông

    Trường Phổ thông vùng cao việt Bắc, Trường T78, Trường T80;

    Các cơ sở giáo dục có đào tạo học sinh trung học phổ thông, học sinh hệ phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc các Bộ

    Cuối năm học

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    15

    05-GDTX-CN

    Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Cuối năm học

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    16

    06-GDKT-CN

    Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Cuối năm học

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    17

    07-TKTH-CN

    Báo cáo thống kê tổng hợp Giáo dục Mầm non - Phổ thông - Thường xuyên - Khác

    Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Cuối năm học

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    18

    09-DBĐH

    Báo cáo thống kê dự bị đại học

    Trường Dự bị đại học;

    Cơ sở giáo dục có đào tạo hệ dự bị đại học

    Năm học

    Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo

    19

    10-ĐTGVTC

    Báo cáo thống kê đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

    Trường Trung cp sư phạm; Trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên;

    Trường Cao đẳng có đào tạo giáo viên trình độ trung cấp;

    Trường Đại học có đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

    Năm học

    Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo

    20

    11-ĐTGVCĐ

    Báo cáo thống kê đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

    Trường Cao đẳng sư phạm; Trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên;

    Trường Đại học có đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

    Năm học

    Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo

    21

    12-GDĐH

    Báo cáo thống kê giáo dục đại học

    Trường đại học, học viện, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ

    Năm học

    Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo

    22

    13-NSNN

    Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo

    Trường đại học, học viện, các viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ; Trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên;

    Trường trung cấp sư phạm, trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên;

    Trường dự bị đại học;

    Năm học

    Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo

     

    Biểu 01-MN-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
    Kỳ đầu năm học
    (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    - Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    - Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Dân lập

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    I

    Trường

     

     

     

     

     

     

    1.

    Tổng số trường

    trường

    01

     

     

     

     

    1.1.

    Nhà trẻ

    trường

    02

     

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    03

     

     

     

     

     

    + Trường có dưới 9 nhóm trẻ

    trường

    04

     

     

     

     

     

    + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên

    trường

    05

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    06

     

     

     

     

     

    + Trường có dưới 6 nhóm trẻ

    trường

    07

     

     

     

     

     

    + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên

    trường

    08

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường có từ 5 điểm trường trở lên

    trường

    09

     

     

     

     

     

    - Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ

    trường

    10

     

     

     

     

     

    - Trường được kết nối internet

    trường

    11

     

     

     

     

     

    - Trường có điện (lưới)

    trường

    12

     

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    13

     

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    14

     

     

     

     

    1.2.

    Trường mẫu giáo

    trường

    15

     

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    16

     

     

     

     

     

    + Trường có dưới 9 nhóm trẻ

    trường

    17

     

     

     

     

     

    + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên

    trường

    18

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    19

     

     

     

     

     

    + Trường có dưới 6 nhóm trẻ

    trường

    20

     

     

     

     

     

    + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên

    trường

    21

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

    trường

    22

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

    trường

    23

     

     

     

     

     

    - Trường có từ 5 điểm trường trở lên

    trường

    24

     

     

     

     

     

    - Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ

    trường

    25

     

     

     

     

     

    - Trường được kết nối internet

    trường

    26

     

     

     

     

     

    - Trường có điện (lưới)

    trường

    27

     

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    28

     

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    29

     

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    trường

    30

     

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại

    trường

    31

     

     

     

     

     

    - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    trường

    32

     

     

     

     

    1.3

    Trường mầm non

    trường

    33

     

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    34

     

     

     

     

     

    + Trường có dưới 9 nhóm trẻ

    trường

    35

     

     

     

     

     

    + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên

    trường

    36

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    37

     

     

     

     

     

    + Trường có dưới 6 nhóm trẻ

    trường

    38

     

     

     

     

     

    + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên

    trường

    39

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

    trường

    40

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

    trường

    41

     

     

     

     

     

    - Trường có từ 5 điểm trường trở lên

    trường

    42

     

     

     

     

     

    - Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ

    trường

    43

     

     

     

     

     

    - Trường được kết nối internet

    trường

    44

     

     

     

     

     

    - Trường có điện (lưới)

    trường

    45

     

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    46

     

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    47

     

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    trường

    48

     

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại

    trường

    49

     

     

     

     

     

    - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    trường

    50

     

     

     

     

    1.4

    Nhóm trẻ độc lập

    cơ sở

    51

     

     

     

     

    1.5

    Lớp mẫu giáo độc lập

    cơ sở

    52

     

     

     

     

    1.6

    Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

    cơ sở

    53

     

     

     

     

    1.7

    Số điểm trường

    điểm

    54

     

     

     

     

    II

    Nhóm, lớp

     

     

     

     

     

     

    2.

    Tổng số Nhóm/lớp

    nhóm/lớp

    55

     

     

     

     

    2.1

    Nhóm trẻ

    nhóm

    56

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày

    nhóm

    57

     

     

     

     

     

    - Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa)

    nhóm

    58

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập

    nhóm

    59

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập

    nhóm

    60

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ

    nhóm

    61

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ tr lên

    nhóm

    62

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ

    nhóm

    63

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên

    nhóm

    64

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ

    nhóm

    65

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên

    nhóm

    66

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi

    nhóm

    67

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi

    nhóm

    68

     

     

     

     

    2.2.

    Lớp mẫu giáo

    lớp

    69

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo 5 tuổi

    lớp

    70

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày

    lớp

    71

     

     

     

     

     

    - Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa)

    lớp

    72

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập

    lớp

    73

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập

    lớp

    74

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ

    lớp

    75

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên

    lớp

    76

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ

    lớp

    77

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên

    lớp

    78

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ

    lớp

    79

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên

    lớp

    80

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi

    lớp

    81

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi

    lớp

    82

     

     

     

     

     

    III

    Trẻ em

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Dân lập

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    3.1.

    Quy mô trẻ

    người

    83

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1.1.

    Trẻ em nhà trẻ

    người

    84

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    người

    85

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    người

    86

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học 2 buổi/ngày

    người

    87

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Bán trú (có tổ chức ăn trưa)

    người

    88

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật học hòa nhập

    người

    89

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1.2.

    Trẻ em mẫu giáo

    người

    90

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    người

    91

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    người

    92

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học 2 buổi/ngày

    người

    93

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Bán trú (có tổ chức ăn trưa)

    người

    94

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật học hòa nhập

    người

    95

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2.

    Quy mô trẻ chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2.1.

    Trẻ em nhà trẻ

    người

    96

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ từ 3 đến 12 tháng

    người

    97

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ từ 13 đến 24 tháng

    người

    98

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ từ 25 đến 36 tháng

    người

    99

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ trên 36 tháng

    người

    100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2.2.

    Trẻ em mẫu giáo

    người

    101

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ dưới 3 tuổi

    người

    102

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ từ 3 đến 4 tuổi

    người

    103

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ từ 4 đến 5 tuổi

    người

    104

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ từ 5 đến 6 tuổi

    người

    105

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ trên 6 tuổi

    người

    106

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3.

    Tình trạng dinh dưỡng trẻ em

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3.1.

    Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng

    người

    107

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

    người

    108

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

    người

    109

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc

    người

    110

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ thừa cân, béo phì

    người

    111

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3.2.

    Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng

    người

    112

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

    người

    113

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

    người

    114

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc

    người

    115

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ thừa cân, béo phì

    người

    116

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.

    Trẻ em thuộc đối tượng chính sách

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.1.

    Trẻ em mẫu giáo được miễn học phí

    người

    117

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.2.

    Tr em mẫu giáo được giảm học phí

    người

    118

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.3.

    Trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ chi phí học tập

    người

    119

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.4.

    Trẻ em dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập

    người

    120

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.5.

    Trẻ em 5 tuổi học mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa

    người

    121

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.6.

    Trẻ em 3-4 tuổi học mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa

    người

    122

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Dân lập

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

    HĐLV không xác định thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    123

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.1.

    Cán bộ quản lý nhà trẻ

    người

    124

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.1.1.

    Hiệu trưởng

    người

    125

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    126

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    127

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    128

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    129

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, TSKH

    người

    130

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    131

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.1.2.

    Phó hiệu trưởng

    người

    132

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    133

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    134

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    135

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    136

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, TSKH

    người

    137

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    138

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.2.

    Cán bộ quản lý mẫu giáo, mầm non

    người

    139

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.2.1

    Hiệu trưởng

    người

    140

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    141

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    142

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    143

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    144

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, TSKH

    người

    145

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    146

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.2.2.

    Phó hiệu trưởng

    người

    147

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, TP

    người

    148

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    người

    149

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    152

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    153

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, TSKH

    người

    154

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    155

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.

    Nhân viên

    người

    156

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.1.

    Nhân viên nhà trẻ

    người

    157

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Kế toán, văn thư

    người

    158

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Y tế, thủ quỹ

    người

    159

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nấu ăn

    người

    160

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Bảo vệ

    người

    161

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.2.

    Nhân viên mẫu giáo, mầm non

    người

    162

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Kế toán, văn thư

    người

    163

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Y tế, thủ quỹ

    người

    164

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nấu ăn

    người

    165

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Bảo vệ

    người

    166

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.

    Giáo viên

    người

    167

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.1.

    Giáo viên nhà trẻ

    người

    168

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp phạm

    người

    169

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    170

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    171

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    172

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, TSKH

    người

    173

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chưa qua đào tạo

    người

    174

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 20 - 29 tuổi

    người

    175

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - T 30 - 39 tuổi

    người

    176

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 40 - 49 tuổi

    người

    177

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - T 50 - 54 tuổi

    người

    178

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 55 - 59 tuổi

    người

    179

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 60 tuổi

    người

    180

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.2.

    Giáo viên mẫu giáo

    người

    181

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    182

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    183

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    184

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    185

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, TSKH

    người

    186

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chưa qua đào tạo

    người

    187

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 20 -29 tuổi

    người

    188

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 30 - 39 tuổi

    người

    189

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 40 - 49 tuổi

    người

    190

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 50 - 54 tuổi

    người

    191

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -Từ 55 - 59 tuổi

    người

    192

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 60 tuổi

    người

    193

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V

    Phòng học

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Dân lập

    Tổng số

    Kiên c

    Bán kiên cố

    Tạm

    Tổng số

    Kiên c

    Bán kiên cố

    Tạm

    Tổng số

    Kiên c

    Bán kiên cố

    Tạm

    Tổng số

    Kiên c

    Bán kiên cố

    Tạm

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    5.1.

    Nhà trẻ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.1.1

    Phòng học (nuôi, dạy, chăm sóc trẻ)

    phòng

    194

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.1.2.

    Phòng học nhờ, mượn

    phòng

    195

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.1.3.

    Phòng phục vụ học tập

    phòng

    196

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng giáo dục thể chất

    phòng

    197

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng giáo dục nghệ thuật

    phòng

    198

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng đa chức năng

    phòng

    199

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.1.4.

    Phòng khác

    phòng

    200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhà bếp

    phòng

    201

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng y tế

    phòng

    202

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.2.

    Mẫu giáo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.2.1.

    Phòng học

    phòng

    203

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.2.2.

    Phòng học nhờ, mượn

    phòng

    204

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.2.3.

    Phòng phục vụ học tập

    phòng

    205

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng giáo dục thể chất

    phòng

    206

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng giáo dục nghệ thuật

    phòng

    207

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng đa chức năng

    phòng

    208

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập

    phòng

    209

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.2.4.

    Phòng khác

    phòng

    210

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhà bếp

    phòng

    211

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng y tế

    phòng

    212

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày .......tháng ...... năm ......
    Thủ trưởng đơn vị
    tên và đóng dấu

     

    Biểu 02-TH-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
    Kỳ đầu năm học
    (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    - Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    - Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã Số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    I

    Trường

     

     

     

     

     

    1.1.

    Tổng số trường

    trường

    01

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    02

     

     

     

     

    + Trường có từ 28 lớp trở lên

    trường

    03

     

     

     

     

    + Trường có từ 27 lớp trở xuống

    trường

    04

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    05

     

     

     

     

    + Trường có từ 19 lớp trở lên

    trường

    06

     

     

     

     

    + Trường có từ 18 lớp trở xuống

    trường

    07

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

    trường

    08

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

    trường

    09

     

     

     

     

    - Trường dạy học 2 buổi trong ngày

    trường

    10

     

     

     

     

    - Trường phổ thông dân tộc bán trú cấp tiểu học

    trường

    11

     

     

     

     

    - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật

    trường

    12

     

     

     

     

    - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập

    trường

    13

     

     

     

     

    - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập

    trường

    14

     

     

     

     

    - Trường có 5 điểm trường trở lên ngoài điểm trường chính

    trường

    15

     

     

     

     

    - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học

    trường

    16

     

     

     

     

    - Trường có khai thác Internet cho dạy học

    trường

    17

     

     

     

     

    - Trường có điện (điện lưới)

    trường

    18

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    19

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    20

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    trường

    21

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV.

    trường

    22

     

     

     

     

    - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật

    trường

    23

     

     

     

     

    - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường

    trường

    24

     

     

     

     

    - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    trường

    25

     

     

     

    1.2.

    Số điểm trường

    điểm

    26

     

     

     

    II

    Lớp

    lớp

    27

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 1

    lớp

    28

     

     

     

     

    - Lớp 2

    lớp

    29

     

     

     

     

    - Lớp 3

    lớp

    30

     

     

     

     

    - Lớp 4

    lớp

    31

     

     

     

     

    - Lớp 5

    lớp

    32

     

     

     

     

    Trong đó

     

     

     

     

     

     

    - Lớp học 2 buổi/ngày

    lớp

    33

     

     

     

     

    - Lớp học bán trú trong trường PTDT bán trú

    lớp

    34

     

     

     

     

    - Lớp học trong trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật

    lớp

    35

     

     

     

     

    - Lớp ghép

    lớp

    36

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Học sinh

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    3.1.

    Tng quy mô

    người

    37

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2.

    Quy mô chia theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    người

    38

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    người

    39

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3.

    Quy mô chia ra theo lp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 1

    người

    40

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 2

    người

    41

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 3

    người

    42

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 4

    người

    43

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 5

    người

    44

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.

    Quy mô chia ra theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 6 tuổi

    người

    45

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 6 tuổi

    người

    46

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 7 tuổi

    người

    47

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 8 tuổi

    người

    48

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 9 tuổi

    người

    49

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 10 tuổi

    người

    50

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 10 tuổi

    người

    51

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó học sinh đi học đúng tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 6 tuổi học lớp 1

    người

    52

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 7 tuổi học lớp 2

    người

    53

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 8 tuổi học lớp 3

    người

    54

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 9 tuổi học lớp 4

    người

    55

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 10 tuổi học lớp 5

    người

    56

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.

    Trong tổng quy mô có:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh mới tuyển đầu cấp

    người

    57

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lưu ban năm học trước đang học lại trong năm học này

    người

    58

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh học 2 buổi/ngày

    người

    59

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh dân tộc bán trú

    người

    60

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật học hòa nhập

    người

    61

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nhìn

    người

    62

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nghe, nói

    người

    63

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về trí tuệ

    người

    64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về vận động

    người

    65

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    66

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật học chuyên biệt

    người

    67

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nhìn

    người

    68

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nghe, nói

    người

    69

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về trí tuệ

    người

    70

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về vận động

    người

    71

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    72

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh học tin học

    người

    73

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.

    Học sinh thuộc đối tượng chính sách

    người

    74

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.1.

    Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập

    người

    75

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.2.

    Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập

    người

    76

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.3.

    Học sinh được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo

    người

    77

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng s

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

    HĐLV không xác định thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    Tổng số

    người

    78

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    79

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.1.

    Hiệu trưởng

    người

    80

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    81

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    82

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    83

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    84

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, Tiến sỹ khoa học

    người

    85

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    86

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.2.

    Phó hiệu trưởng

    người

    87

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    người

    88

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi vùng sâu, hải đảo

    người

    89

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    90

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    91

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    92

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    93

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, Tiến sỹ khoa học

    người

    94

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    95

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.

    Giáo viên

    người

    96

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    97

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    98

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    99

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, Tiến sỹ khoa học

    người

    101

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    102

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 20 -29 tuổi

    người

    103

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 30 - 39 tuổi

    người

    104

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 40 - 49 tuổi

    người

    105

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 50 - 54 tuổi

    người

    106

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 55 - 59 tuổi

    người

    107

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 60 tuổi

    người

    108

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.

    GV Tổng phụ trách Đội TNTP HCM

    người

    109

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.4.

    Nhân viên

    người

    110

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thư viện, thiết bị

    người

    111

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên công nghệ thông tin

    người

    112

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kế toán

    người

    113

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thủ quỹ

    người

    114

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên văn thư

    người

    115

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên y tế

    người

    116

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật

    người

    117

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên giáo vụ

    người

    118

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kiêm nhiều việc

    người

    119

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Trong số Cán bộ quản lý có

     

    công chức

     

    V

    Phòng học

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Kiên c

    Bán kiên cố

    Tạm

    Tổng số

    Kiên cố

    Bán kiên cố

    Tạm

    Tổng số

    Kiên cố

    Bán kiên cố

    Tạm

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    5.1.

    Phòng học

    phòng

    120

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.2.

    Phòng học nh, mượn

    phòng

    121

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.3.

    Phòng phục vụ học tập

    phòng

    122

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thư viện

    phòng

    123

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng thiết bị giáo dục

    phòng

    124

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng tin học

    phòng

    125

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng ngoại ngữ

    phòng

    126

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng giáo dục nghệ thuật

    phòng

    127

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng âm nhạc

    phòng

    128

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng GD rèn luyện thể chất nhà đa năng

    phòng

    129

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập

    phòng

    130

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.4.

    Phòng khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng truyền thống

    phòng

    131

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng Y tế học đường

    phòng

    132

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày .......tháng ...... năm ......
    Thủ trưởng đơn vị
    tên và đóng dấu

     

    Biểu 03-THCS-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
    Kỳ đầu năm học
    (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    - Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    - Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    I

    Trường

    trường

    01

     

     

     

    1.1.

    Trường trung học cơ sở

    trường

    02

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    03

     

     

     

     

    + Trường có từ 40 lớp trở lên

    trường

    04

     

     

     

     

    + Trường có t 28 lớp đến 39 lớp

    trường

    05

     

     

     

     

    + Trường có từ 27 lớp trở xuống

    trường

    06

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    07

     

     

     

     

    + Trường có từ 19 lớp trở lên

    trường

    08

     

     

     

     

    + Trường có từ 18 lớp trở xuống

    trường

    09

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

    trường

    10

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

    trường

    11

     

     

     

     

    - Trường phổ thông dân tộc bán trú cấp trung học cơ sở

    trường

    12

     

     

     

     

    - Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện

    trường

    13

     

     

     

     

    - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật

    trường

    14

     

     

     

     

    - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập

    trường

    15

     

     

     

     

    - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập

    trường

    16

     

     

     

     

    - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học

    trường

    17

     

     

     

     

    - Trường có khai thác Internet cho dạy học

    trường

    18

     

     

     

     

    - Trường có điện (điện lưới)

    trường

    19

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    20

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    21

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    trường

    22

     

     

     

     

    - Trưng có chương trình giáo dục cơ bản về gii tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV.

    trường

    23

     

     

     

     

    - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật

    trường

    24

     

     

     

     

    - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường

    trường

    25

     

     

     

     

    - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    trường

    26

     

     

     

    1.2.

    Trường tiểu học và trung học cơ sở

    trường

    27

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    28

     

     

     

     

    + Trường có từ 40 lớp trở lên

    trường

    29

     

     

     

     

    + Trường có từ 28 lớp đến 39 lớp

    trường

    30

     

     

     

     

    + Trường có từ 27 lớp trở xuống

    trường

    31

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    32

     

     

     

     

    + Trường có từ 19 lớp trở lên

    trường

    33

     

     

     

     

    + Trường có từ 18 lớp trở xuống

    trường

    34

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

    trường

    35

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

    trường

    36

     

     

     

     

    - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật

    trường

    37

     

     

     

     

    - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập

    trường

    38

     

     

     

     

    - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập

    trường

    39

     

     

     

     

    - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học

    trường

    40

     

     

     

     

    - Trường có khai thác Internet cho dạy học

    trường

    41

     

     

     

     

    - Trường có điện (điện lưới)

    trường

    42

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    43

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    44

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    trường

    45

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV.

    trường

    46

     

     

     

     

    - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật

    trường

    47

     

     

     

     

    - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường

    trường

    48

     

     

     

     

    - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    trường

    49

     

     

     

    II

    Lớp

    lớp

    50

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 6

    lớp

    51

     

     

     

     

    - Lớp 7

    lớp

    52

     

     

     

     

    - Lớp 8

    lớp

    53

     

     

     

     

    - Lớp 9

    lớp

    52

     

     

     

     

    Trong đó

     

     

     

     

     

     

    - Lớp học 2 buổi/ngày

    lớp

    54

     

     

     

     

    - Lớp học bán trú trong trường PTDT bán trú

    lớp

    55

     

     

     

     

    - Lớp học trong trường PTDT nội trú huyện

    lớp

    56

     

     

     

     

    - Lớp học trong trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật

    lớp

    57

     

     

     

     

    - Lớp ghép

    lớp

    58

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Học sinh

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    3.1.

    Tổng quy mô

    người

    59

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2.

    Quy mô chia theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    người

    60

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hi đảo

    người

    61

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3.

    Quy mô chia ra theo lớp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 6

    người

    62

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 7

    người

    63

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 8

    người

    64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 9

    người

    65

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.

    Quy mô chia ra theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 11 tuổi

    người

    66

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 11 tuổi

    người

    67

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 12 tuổi

    người

    68

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 13 tuổi

    người

    69

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 14 tuổi

    người

    70

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 14 tuổi

    người

    71

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó học sinh đi học đúng tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 11 tuổi học lớp 6

    người

    72

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 12 tuổi học lớp 7

    người

    73

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 13 tuổi học lớp 8

    người

    74

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 14 tuổi học lớp 9

    người

    75

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.

    Trong tổng quy mô có:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh mới tuyển đầu cấp

    người

    76

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lưu ban năm học trước đang học trong năm học này

    người

    77

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh học 2 buổi/ngày

    người

    78

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh dân tộc bán trú

    người

    79

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh dân tộc nội trú

    người

    80

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật học hòa nhập

    người

    81

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nhìn

    người

    82

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nghe, nói

    người

    83

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về trí tuệ

    người

    84

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về vận động

    người

    85

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    86

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật học chuyên biệt

    người

    87

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nhìn

    người

    88

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nghe, nói

    người

    89

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về trí tuệ

    người

    90

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về vận động

    người

    91

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    92

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh học tin học

    người

    93

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.

    Học sinh thuộc đối tượng chính sách

    người

    94

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.1.

    Học sinh được miễn học phí

    người

    95

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.2.

    Học sinh được giảm học phí

    người

    96

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.3.

    Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập

    người

    97

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.4.

    Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập

    người

    98

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.5.

    Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo

    người

    99

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã s

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng s

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Tổng số

    Nữ

    HĐLV không xác định thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    Tổng số

    người

    100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    101

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.1.

    Hiệu trưởng

    người

    102

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    103

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    104

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    105

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    106

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    107

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học

    người

    108

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.2.

    Phó hiệu trưởng

    người

    109

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    người

    110

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hi đo

    người

    111

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    112

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    113

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    114

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    115

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    116

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học

    người

    117

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.

    Giáo viên

    người

    118

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng sư phạm

    người

    119

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    120

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    121

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    122

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    123

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học

    người

    124

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 20 -29 tuổi

    người

    125

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 30 - 39 tuổi

    người

    126

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 40 - 49 tuổi

    người

    127

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 50 - 54 tuổi

    người

    128

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 55 - 59 tuổi

    người

    129

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 60 tuổi

    người

    130

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.

    GV Tổng phụ trách Đội TNTP HCM

    người

    131

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.4.

    Nhân viên

    người

    132

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thư viện

    người

    133

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

    người

    134

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên công nghệ thông tin

    người

    135

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kế toán

    người

    136

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thủ quỹ

    người

    137

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên văn thư

    người

    138

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên y tế

    người

    139

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật

    người

    140

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên giáo vụ

    người

    141

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kiêm nhiều việc

    người

    142

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Trong số Cán bộ quản lý có

     

    công chức

     

    V

    Phòng học

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Kiên cố

    Bán kiên c

    Tạm

    Tổng số

    Kiên cố

    Bán kiên cố

    Tạm

    Tổng số

    Kiên cố

    Bán kiên cố

    Tạm

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    5.1.

    Phòng học

    phòng

    143

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.2.

    Phòng học nh, mượn

    phòng

    144

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.3.

    Phòng học bộ môn

    phòng

    145

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tin học

    phòng

    146

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Ngoại ngữ

    phòng

    147

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Vật lý/Hóa/ Sinh

    phòng

    148

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Công nghệ

    phòng

    149

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Âm nhạc

    phòng

    150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.4.

    Phòng phục vụ học tập

    phòng

    151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thư viện

    phòng

    152

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng thiết bị giáo dục

    phòng

    153

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng

    phòng

    154

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập

    phòng

    155

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.5

    Phòng khác

    phòng

    156

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng hoạt động Đoàn-Đội

    phòng

    157

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng truyền thống

    phòng

    158

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng Y tế học đường

    phòng

    159

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày .......tháng ...... năm ......
    Thủ trưởng đơn vị
    tên và đóng dấu

     

    Biểu 04a-THPT-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
    Kỳ đầu năm học
    (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    - Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    - Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    1

    Trường

    trường

    01

     

     

     

    1.1.

    Tờng trung học phổ thông

    trường

    02

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    03

     

     

     

     

    + Trường có từ 28 lớp trở lên

    trường

    04

     

     

     

     

    + Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp

    trường

    05

     

     

     

     

    + Trường có từ 17 lớp trở xuống

    trường

    06

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    07

     

     

     

     

    + Trường có từ 19 lớp trở lên

    trường

    08

     

     

     

     

    + Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp

    trường

    09

     

     

     

     

    + Trường có từ 9 lớp trở xuống

    trường

    10

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

    trường

    11

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

    trường

    12

     

     

     

     

    - Trường trung học phổ thông chuyên

    trường

    13

     

     

     

     

    - Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

    trường

    14

     

     

     

     

    - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật

    trường

    15

     

     

     

     

    - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập

    trường

    16

     

     

     

     

    - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập

    trường

    17

     

     

     

     

    - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học

    trường

    18

     

     

     

     

    - Trường có khai thác Internet cho dạy học

    trường

    19

     

     

     

     

    - Trường có điện (điện lưới)

    trường

    20

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    21

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    22

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    trường

    23

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thc về HIV.

    trường

    24

     

     

     

     

    - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật

    trường

    25

     

     

     

     

    - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường

    trường

    26

     

     

     

     

    - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    trường

    27

     

     

     

    1.2.

    Trường trung học cơ sở và trung hc phổ thông

    trường

    28

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    29

     

     

     

     

    + Trường có từ 28 lớp trở lên

    trường

    30

     

     

     

     

    + Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp

    trường

    31

     

     

     

     

    + Trường có từ 17 lớp trở xuống

    trường

    32

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    33

     

     

     

     

    + Trường có từ 19 lớp trở lên

    trường

    34

     

     

     

     

    + Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp

    trường

    35

     

     

     

     

    + Trường có từ 9 lớp trở xuống

    trường

    36

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

    trường

    37

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

    trường

    38

     

     

     

     

    - Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện

    trường

    39

     

     

     

     

    - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập

    trường

    40

     

     

     

     

    - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập

    trường

    41

     

     

     

     

    - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học

    trường

    42

     

     

     

     

    - Trường có khai thác Internet cho dạy học

    trường

    43

     

     

     

     

    - Trường có điện (điện lưới)

    trường

    44

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    45

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    46

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    trường

    47

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV.

    trường

    48

     

     

     

     

    - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật

    trường

    49

     

     

     

     

    - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường

    trường

    50

     

     

     

     

    - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    trường

    51

     

     

     

    1.3.

    Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

    trường

    52

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    53

     

     

     

     

    + Trường có từ 28 lớp trở lên

    trường

    54

     

     

     

     

    + Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp

    trường

    55

     

     

     

     

    + Trường có từ 17 lớp trở xuống

    trường

    56

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    57

     

     

     

     

    + Trường có từ 19 lớp trở lên

    trường

    58

     

     

     

     

    + Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp

    trường

    59

     

     

     

     

    + Trường có từ 9 lớp trở xuống

    trường

    60

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia

    trường

    61

     

     

     

     

    - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập

    trường

    62

     

     

     

     

    - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập

    trường

    63

     

     

     

     

    - Trường có s dụng máy tính cho dạy học

    trường

    64

     

     

     

     

    - Trường có khai thác Internet cho dạy học

    trường

    65

     

     

     

     

    - Trường có điện (điện lưới)

    trường

    66

     

     

     

     

    - Trường có nguồn nước sạch

    trường

    67

     

     

     

     

    - Trường có công trình vệ sinh

    trường

    68

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    trường

    69

     

     

     

     

    - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV.

    trường

    70

     

     

     

     

    - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật

    trường

    71

     

     

     

     

    - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường

    trường

    72

     

     

     

     

    - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    trường

    73

     

     

     

    II

    Lớp

    lớp

    74

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 10

    lớp

    75

     

     

     

     

    - Lớp 11

    lớp

    76

     

     

     

     

    - Lớp 12

    lớp

    77

     

     

     

     

    Trong đó

     

     

     

     

     

     

    - Lớp học 2 buổi/ngày

    lớp

    78

     

     

     

     

    - Lớp học trong trường THPT chuyên

    lớp

    79

     

     

     

     

    - Lớp học trong trường PTDT nội trú

    lớp

    79

     

     

     

     

    - Lớp ghép

    lớp

    80

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Học sinh

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    N

    Dân tộc thiểu số

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    3.1.

    Tổng quy mô

    người

    81

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2.

    Quy mô chia theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    người

    82

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi vùng sâu, hải đảo

    người

    83

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh ở khu vực thành thị

    người

    84

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3.

    Quy mô chia ra theo lớp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 10

    người

    85

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 11

    người

    86

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 12

    người

    87

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.

    Quy mô chia ra theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 15 tuổi

    người

    88

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 15 tuổi

    người

    89

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 16 tuổi

    người

    90

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 17 tuổi

    người

    91

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 17 tuổi

    người

    92

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó học sinh đi học đúng tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 15 tuổi học lớp 10

    người

    93

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 16 tuổi học lớp 11

    người

    94

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 17 tuổi học lớp 12

    người

    95

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.

    Trong tổng quy mô có:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh mới tuyển đầu cấp

    người

    96

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lưu ban năm học trước đang học lại trong năm học này

    người

    97

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh học 2 buổi/ngày

    người

    98

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh dân tộc nội trú

    người

    99

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật học hòa nhập

    người

    100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nhìn

    người

    101

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nghe, nói

    người

    102

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về trí tuệ

    người

    103

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về vận động

    người

    104

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    105

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật học chuyên biệt

    người

    106

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nhìn

    người

    107

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nghe, nói

    người

    108

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về trí tuệ

    người

    109

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về vận động

    người

    110

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    111

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh học tin học

    người

    112

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh được tư vấn giáo dục hướng nghiệp

    người

    113

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.

    Học sinh thuộc đối tượng chính sách

    người

    114

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.1.

    Học sinh được miễn học phí

    người

    115

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.2.

    Học sinh được giảm học phí

    người

    116

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.3.

    Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập

    người

    117

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.4.

    Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập

    người

    118

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.6.5.

    Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo

    người

    119

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thc

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Viên chức.

    Hợp đồng lao động

    Tổng số

    Nữ

    HĐLV không xác định thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    Tổng số

    người

    120

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    121

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.1.

    Hiệu trưởng

    người

    122

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    123

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    124

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    125

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    126

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    127

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.2.

    Phó hiệu trưởng

    người

    128

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    người

    129

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Miền núi vùng sâu, hải đảo

    người

    130

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    131

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    132

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    133

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    134

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    135

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.

    Giáo viên

    người

    136

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    137

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    138

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    139

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    140

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    141

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 29 tuổi

    người

    142

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 30 - 39 tuổi

    người

    143

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 40 - 49 tuổi

    người

    144

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 50 - 54 tuổi

    người

    145

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 55 - 59 tuổi

    người

    146

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 60 tuổi

    người

    147

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.

    Nhân viên

    người

    148

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thư viện

    người

    149

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

    người

    150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên công nghệ thông tin

    người

    151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kế toán

    người

    152

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thủ quỹ

    người

    153

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên văn thư

    người

    154

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên y tế

    người

    155

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật

    người

    156

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên giáo vụ

    người

    157

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kiêm nhiều việc

    người

    158

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Trong s Cán bộ quản lý có

     

    công chức

     

    V

    Phòng học

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Kiên cố

    Bán kiên c

    Tạm

    Tổng số

    Kiên cố

    Bán kiên c

    Tạm

    Tổng số

    Kiên cố

    Bán kiên c

    Tạm

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    5.1.

    Phòng học

    phòng

    159

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.2.

    Phòng học nhỏ, mượn

    phòng

    160

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.3.

    Phòng học bộ môn

    phòng

    161

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tin học

    phòng

    162

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Ngoại ngữ

    phòng

    163

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Vật lý/Hóa/ Sinh

    phòng

    164

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Công nghệ

    phòng

    165

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Âm nhạc

    phòng

    166

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.4.

    Phòng phục vụ học tập

    phòng

    167

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thư viện

    phòng

    168

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng thiết bị giáo dục

    phòng

    169

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng

    phòng

    170

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập

    phòng

    171

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.5.

    Phòng khác

    phòng

    174

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng hoạt động Đoàn-Đội

    phòng

    172

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng truyền thống

    phòng

    173

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng Y tế học đường

    phòng

    175

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày .......tháng ...... năm ......
    Thủ trưởng đơn vị
    tên và đóng dấu

     

    Biểu 04b-THPT-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
    Kỳ đầu năm học
    (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    Đơn vị báo cáo:

    Trường………..

    Cơ quan chủ quản………

    Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Mã số

    Thông tin

     

    A

    C

    1

    I

    Trường

     

     

     

    - Mức độ đạt chuẩn quốc gia

    01

     

     

    - Sử dụng máy tính cho dạy học

    02

     

     

    - Khai thác Internet cho dạy học

    03

     

     

    - Có điện (điện lưới)

    04

     

     

    - Có nguồn nước sạch

    05

     

     

    - Có công trình vệ sinh

    06

     

     

    - Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay

    07

     

     

    - Có chương trình giáo dục cơ bản về gii tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV

    08

     

     

    - Có cơ s hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật

    09

     

     

    - Có bộ phận làm công tác tư vấn học đường

    10

     

     

    - Có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

    11

     

    II

    Lớp

     

     

     

    Tổng số lp

    12

     

     

    Chia ra

     

     

     

    - S lớp 10

    13

     

     

    - Số lớp 11

    14

     

     

    - Số lớp 12

    15

     

     

    Trong đó:

     

     

     

    - Số lớp học 2 bui/ngày

    16

     

     

    - Số lớp ghép

    17

     

     

     

     

     

     

    III

    Học sinh

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Trong đó

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    3.1.

    Tổng quy mô

    người

    18

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh ở khu vực thành thị

    người

    19

     

     

     

     

    3.2.

    Quy mô chia ra theo lớp

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 10

    người

    20

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 11

    người

    21

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 12

    người

    22

     

     

     

     

    3.3.

    Quy mô chia ra theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 15 tui

    người

    23

     

     

     

     

     

    - 15 tuổi

    người

    24

     

     

     

     

     

    - 16 tuổi

    người

    25

     

     

     

     

     

    - 17 tuổi

    người

    26

     

     

     

     

     

    - Trên 17 tuổi

    người

    27

     

     

     

     

     

    Trong đó học sinh đi học đúng tuổi

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh 15 tuổi học lớp 10

    người

    28

     

     

     

     

     

    - Học sinh 16 tuổi học lớp 11

    người

    29

     

     

     

     

     

    - Học sinh 17 tuổi học lớp 12

    người

    30

     

     

     

     

    3.4.

    Trong tổng quy mô có:

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh mới tuyển đầu cấp

    người

    31

     

     

     

     

     

    - Học sinh lưu ban năm học trước đang học lại trong năm học này

    người

    32

     

     

     

     

     

    - Học sinh học 2 buổi/ngày

    người

    33

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật học hòa nhập

    người

    34

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nhìn

    người

    35

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về nghe, nói

    người

    36

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về trí tuệ

    người

    37

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật về vận động

    người

    38

     

     

     

     

     

    + Khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    39

     

     

     

     

     

    - Học sinh học tin học

    người

    40

     

     

     

     

     

    - Học sinh được tư vấn giáo dục hướng nghiệp

    người

    41

     

     

     

     

    3.6.

    Học sinh thuộc đối tượng chính sách

     

     

     

     

     

     

    3.6.1.

    Học sinh được miễn học phí

    người

    42

     

     

     

     

    3.6.2.

    Học sinh được giảm học phí

    người

    43

     

     

     

     

    3.6.3.

    Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập

    người

    44

     

     

     

     

    3.6.4.

    Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập

    người

    45

     

     

     

     

    3.6.5.

    Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo

    người

    46

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Phân loại

    Trong đó

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn

    Hợp đồng làm việc xác định thời hạn

    Tổng số

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

     

    Tổng số

    người

    47

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    48

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.1.

    Hiệu trưởng

    người

    49

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    50

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    51

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    52

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    53

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    54

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.2.

    Phó hiệu trưởng

    người

    55

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    56

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    57

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    58

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    59

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    60

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.

    Giáo viên

    người

    61

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.1.

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học sư phạm

    người

    62

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    63

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    64

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    65

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    66

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.2.

    Chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 29 tuổi

    người

    67

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 30 - 39 tuổi

    người

    68

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 40 - 49 tuổi

    người

    69

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 50 - 54 tuổi

    người

    70

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 55 - 59 tuổi

    người

    71

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 60 tuổi

    người

    72

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.

    Nhân viên

    người

    73

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thư viện

    người

    74

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

    người

    75

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên công nghệ thông tin

    người

    76

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kế toán

    người

    77

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thủ quỹ

    người

    78

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên văn thư

    người

    79

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên y tế

    người

    80

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật

    người

    81

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên giáo vụ

    người

    82

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kiêm nhiều việc

    người

    83

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Trong s Cán bộ quản lý có

     

    công chức.

     

    V

    Phòng học

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Chia ra

    Kiên cố

    Bán kiên c

    Tạm

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5.1.

    Phòng học

    phòng

    84

     

     

     

     

    5.2.

    Phòng học bộ môn

    phòng

    85

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Tin học

    phòng

    86

     

     

     

     

     

    - Ngoại ngữ

    phòng

    87

     

     

     

     

     

    - Vật lý/Hóa/ Sinh

    phòng

    88

     

     

     

     

     

    - Công nghệ

    phòng

    89

     

     

     

     

     

    - Âm nhạc

    phòng

    90

     

     

     

     

    5.3.

    Phòng phục vụ học tập

    phòng

    91

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Thư viện

    phòng

    92

     

     

     

     

     

    - Phòng thiết bị giáo dục

    phòng

    93

     

     

     

     

     

    - Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng

    phòng

    94

     

     

     

     

     

    - Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập

    phòng

    95

     

     

     

     

    5.4.

    Phòng khác

     

     

     

     

     

     

     

    - Phòng hoạt động Đoàn-Đội

    phòng

    96

     

     

     

     

     

    - Phòng truyền thống

    phòng

    97

     

     

     

     

     

    - Phòng Y tế học đường

    phòng

    98

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày .......tháng ...... năm ......
    Thủ trưởng đơn vị
    tên và đóng dấu

     

    Biểu 05-GDTX-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
    Kỳ đầu năm học
    (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    - Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    - Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    I

    Cơ Sở giáo dục thường xuyên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Ngoài công lập

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    1.

    Tổng số

    trung tâm

    01

     

     

     

    1.1.

    Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh

    trung tâm

    02

     

     

     

    1.2.

    Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện (quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)

    trung tâm

    03

     

     

     

     

    Chia ra

     

     

     

     

     

     

    - Trung tâm giáo dục thường xuyên

    trung tâm

    04

     

     

     

     

    - Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo dục thường xuyên (sáp nhật theo Thông tư liên tịch số: 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV)

    trung tâm

    05

     

     

     

     

    - Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp (hoặc các tên gọi khác)

    trung tâm

    06

     

     

     

    1.3.

    Trung tâm học tập cộng đồng

    trung tâm

    07

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trung tâm học tập cộng đồng đã kết hợp với nhà văn hóa xã, bưu điện xã

    trung tâm

    08

     

     

     

    1.4.

    Trung tâm ngoại ngữ - tin học

    trung tâm

    09

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trung tâm ngoại ngữ - tin học

    trung tâm

    10

     

     

     

     

    - Trung tâm ngoại ngữ có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định 86/2018/NĐ-CP

    trung tâm

    11

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Người học

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Ngoài công lập

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

     

    Tổng số

    học viên

    12

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

    Bổ túc văn hóa

    học viên

    13

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.

    Bổ túc chương trình cấp trung học cơ sở

    học viên

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 6

    học viên

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 7

    học viên

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 8

    học viên

    17

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 9

    học viên

    18

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 11 tuổi đến 14 tuổi

    học viên

    19

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 15 tuổi đến 18 tuổi

    học viên

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 18 tuổi

    học viên

    21

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học viên khuyết tật

    học viên

    22

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.

    Bổ túc chương trình cấp trung học phổ thông

    học viên

    23

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 10

    học viên

    24

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 11

    học viên

    25

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 12

    học viên

    26

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 15 tuổi đến 17 tuổi

    học viên

    27

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 18 tuổi đến 21 tuổi

    học viên

    28

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 21 tuổi

    học viên

    29

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học viên học văn hóa kết hợp với trung cấp nghề

    học viên

    30

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học viên khuyết tật

    học viên

    31

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.2.

    Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ

    học viên

    32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học chương trình lớp 1 đến lớp 3

    học viên

    33

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học chương trình lớp 4 đến lớp 5

    học viên

    34

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 15 tuổi đến 25 tuổi

    học viên

    35

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 26 tuổi đến 35 tuổi

    học viên

    36

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 36 tuổi đến 60 tuổi

    học viên

    37

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học viên khuyết tật

    học viên

    38

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.3.

    Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng

     

    39

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Chương trình tin học

    học viên

    40

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Chương trình ngoại ngữ

    học viên

    41

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Chương trình hướng nghiệp, học nghề phổ thông

    học viên

    42

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Chương trình học tiếng dân tộc

    học viên

    43

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên mầm non và phổ thông (theo Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT)

    học viên

    44

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Cán b quản lý, Giáo viên, Nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Ngoài công lập

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng s

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Tổng s

    Nữ

    Tổng s

    Nữ

    HĐLV không xác đnh thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    Tổng s

    người

    45

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    46

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Giám đốc

    người

    47

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phó Giám đốc

    người

    48

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng

    người

    49

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học

    người

    50

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    51

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    52

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    53

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2.

    Giáo viên

    người

    54

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng

    người

    55

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học

    người

    56

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    57

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    58

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    59

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 20 -29 tuổi

    người

    60

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 30 - 39 tuổi

    người

    61

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 40 - 49 tuổi

    người

    62

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 50 - 54 tuổi

    người

    63

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 55 - 59 tuổi

    người

    64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 60 tuổi

    người

    65

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3.

    Nhân viên

    người

    66

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thư viện

    người

    67

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thiết bị

    người

    68

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên y tế

    người

    69

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kế toán

    người

    70

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên thủ quỹ

    người

    71

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên kiêm nhiều việc

    người

    72

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.

    Cán bộ, giáo viên theo hình thức cộng tác, phối hợp

    người

    73

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cán bộ quản lý

    người

    74

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Giáo viên biệt phái, kiêm nhiệm

    người

    75

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Báo cáo viên, cộng tác viên

    người

    76

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày .......tháng ...... năm ......
    Thủ trưởng đơn vị
    tên và đóng dấu

     

    Biểu 06-GDKT-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC KHUYẾT TẬT
    Kỳ đầu năm học
    (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    - Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    - Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    I.

    Trung tâm

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Ngoài Công lập

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

     

    Tổng số

    trung tâm

    01

     

     

     

    1.1.

    Số trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật

    trung tâm

    02

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp tỉnh/thành phố

    trung tâm

    03

     

     

     

     

    - Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp huyện (quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)

    trung tâm

    04

     

     

     

    1.2.

    Số trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

    trung tâm

    05

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp tỉnh/thành phố

    trung tâm

    06

     

     

     

     

    - Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp huyện (quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)

    trung tâm

    07

     

     

     

     

    - Số Trung tâm có hoạt động hỗ trợ tại các cơ sở giáo dục khác

    trung tâm

    08

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Học sinh

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Ngoài công lập

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    2.1.

    Học sinh khuyết tật học chuyên bit

    người

    09

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.

    Chia theo dạng tật và mức độ tật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.1.

    Khuyết tật vận động

    người

    10

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo mc độ:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật đặc biệt nặng

    người

    11

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nặng

    người

    12

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nhẹ

    người

    13

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2.

    Khuyết tật nghe, nói

    người

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo mức độ:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật đặc biệt nặng

    người

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nặng

    người

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nhẹ

    người

    17

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3.

    Khuyết tật nhìn

    người

    18

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo mức độ:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật đặc biệt nặng

    người

    19

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nặng

    người

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nhẹ

    người

    21

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.4.

    Khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    22

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo mức độ:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật đặc biệt nặng

    người

    23

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nặng

    người

    24

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nhẹ

    người

    24

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.5.

    Khuyết tật trí tuệ

    người

    25

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo mức độ:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật đặc biệt nặng

    người

    26

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nặng

    người

    27

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nhẹ

    người

    27

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.6.

    Khuyết tật khác

    người

    28

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo mức độ:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật đặc biệt nặng

    người

    29

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nặng

    người

    30

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khuyết tật nhẹ

    người

    30

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.

    Chia theo độ tuổi

    người

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 0 tuổi đến 5 tuổi

    người

    31

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 6 tuổi đến 10 tuổi

    người

    32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 11 tuổi đến 14 tuổi

    người

    33

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 15 tuổi đến 17 tuổi

    người

    34

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 17 tuổi

    người

    35

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.2.

    Số học sinh/trẻ em được can thiệp sớm

    người

    36

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật vận động

    người

    37

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật nghe, nói

    người

    38

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật nhìn

    người

    39

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật thần kinh, tâm thần

    người

    40

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật trí tuệ

    người

    41

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật khác

    người

    42

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hỗ trợ giáo dục trẻ khuyết tật

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Ngoài công lập

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng s

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Tổng số

    Nữ

    HĐLV không xác định thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

     

    A

    B

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    3.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    43

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Giám đốc

    người

    44

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phó Giám đốc

    người

    45

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp

    người

    46

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng

    người

    47

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học chuyên ngành GDĐB

    người

    48

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    49

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    50

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    51

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    52

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2.

    Giáo viên

    người

    53

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp sư phạm

    người

    54

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp và có chứng chỉ BDNVSP

    người

    55

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng

    người

    56

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học

    người

    57

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    58

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    59

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    60

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo độ tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 20 -29 tuổi

    người

    61

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 30 - 39 tuổi

    người

    62

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 40 - 49 tuổi

    người

    63

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 50 - 54 tuổi

    người

    64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ 55 - 59 tuổi

    người

    65

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 60 tuổi

    người

    66

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3.

    Nhân viên hỗ trợ - giáo dục trẻ khuyết tật

    người

    67

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo trình độ đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung cấp

    người

    68

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng

    người

    69

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đại học

    người

    70

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thạc sĩ

    người

    71

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiến sĩ

    người

    72

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khác

    người

    73

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày .......tháng ...... năm ......
    Thủ trưởng đơn vị
    tên và đóng dấu

     

    Biểu 07-TKTH-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP GIÁO DỤC MẦM NON - PHỔ THÔNG - THƯỜNG XUYÊN - KHÁC
    Kỳ đầu năm học
    (Có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã số

    Toàn ngành tại địa phương

    Công lập

    Ngoài công lập

    Tổng số

    Tăng/giảm so với kỳ đầu năm học trước

    Tổng số

    Tăng/giảm so với kỳ đầu năm học trước

    Tổng số

    Tăng/gim so với kỳ đầu năm học trước

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    I.

    GIÁO DỤC MẦM NON

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.

    Trường

    trường

    01

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhà trẻ

    nhà trẻ

    02

     

     

     

     

     

     

     

    - Mẫu giáo

    trường

    03

     

     

     

     

     

     

     

    - Mầm non

    trường

    04

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường đạt chuẩn quốc gia

    trường

    05

     

     

     

     

     

     

    2.

    Nhóm, lớp

    nhóm/lớp

    06

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhóm trẻ

    nhóm

    07

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp mẫu giáo

    lớp

    08

     

     

     

     

     

     

    3.

    Trẻ em

    người

    09

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ nhà trẻ

    người

    10

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ mẫu giáo

    người

    11

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ từ 5 tuổi đến 6 tuổi

    người

    12

     

     

     

     

     

     

    4.

    Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

    người

    13

     

     

     

     

     

     

     

    - Cán bộ quản lý

    người

    14

     

     

     

     

     

     

     

    - Giáo viên

    người

    15

     

     

     

     

     

     

     

    + Giáo viên nhà trẻ

    người

    16

     

     

     

     

     

     

     

    + Giáo viên mẫu giáo

    người

    17

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên

    người

    18

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Viên chức

    người

    19

     

     

     

     

     

     

    5.

    Phòng học

    phòng

    20

     

     

     

     

     

     

    6.

    Các tỷ lệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

    %

    21

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân trẻ nhà trẻ/nhóm

    trẻ/nhóm

    22

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân giáo viên/nhóm

    gv/nhóm

    23

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân trẻ nhà trẻ/giáo viên

    trẻ/gv

    24

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân trẻ mẫu giáo/lớp

    trẻ/lớp

    25

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân giáo viên/lớp

    gv/lớp

    26

     

     

     

     

     

     

     

    - S bình quân trẻ mẫu giáo/giáo viên

    trẻ/gv

    27

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn trình độ đào tạo

    %

    28

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và thấp còi

    %

    29

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng th còi cọc

    %

    30

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ trẻ thể thừa cân, béo phì

    %

    31

     

     

     

     

     

     

    II

    GIÁO DỤC PH THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.

    Trường

    trường

    32

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiểu học

    trường

    33

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học cơ sở

    trường

    34

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiểu học và trung học cơ sở

    trường

    35

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học ph thông

    trường

    36

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học sở và trung học phổ thông

    trường

    37

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

    trường

    38

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

    trường

    39

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

    trường

    40

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

    trường

    41

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường phổ thông bán trú cấp tiểu học

    trường

    42

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường phổ thông bán trú cấp trung học cơ sở

    trường

    43

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện

    trường

    44

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

    trường

    45

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường trung học phổ thông chuyên

    trường

    46

     

     

     

     

     

     

     

    - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật

    trường

    47

     

     

     

     

     

     

    2.

    Lớp

    lớp

    48

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiểu học

    lớp

    49

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học cơ sở

    lớp

    50

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học phổ thông

    lớp

    51

     

     

     

     

     

     

    3.

    Học sinh

    người

    52

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiểu học

    người

    53

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học cơ sở

    người

    54

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học phổ thông

    người

    55

     

     

     

     

     

     

    4.

    Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

    người

    56

     

     

     

     

     

     

     

    - Cán bộ quản lý

    người

    57

     

     

     

     

     

     

     

    - Giáo viên

    người

    58

     

     

     

     

     

     

     

    + Giáo viên tiểu học

    người

    59

     

     

     

     

     

     

     

    + Giáo viên trung học cơ sở

    người

    60

     

     

     

     

     

     

     

    + Giáo viên trung học phổ thông

    người

    61

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên

    người

    62

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Viên chức

    người

    63

     

     

     

     

     

     

    5.

    Phòng học

    phòng

    64

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiểu học

    phòng

    65

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học cơ sở

    phòng

    66

     

     

     

     

     

     

     

    - Trung học phổ thông

    phòng

    67

     

     

     

     

     

     

    6.

    Các tỷ lệ

     

     

     

     

     

     

     

     

    6.1

    Tiểu học

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

    %

    68

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân học sinh/giáo viên

    hs/gv

    69

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân học sinh/lớp

    hs/lớp

    70

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân giáo viên/lớp

    gv/lớp

    71

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn trình độ đào tạo

    %

    72

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Trung học cơ sở

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

    %

    73

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân học sinh/giáo viên

    hs/gv

    74

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân học sinh/lớp

    hs/lớp

    75

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân giáo viên/lớp

    gv/lớp

    76

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn trình độ đào tạo

    %

    77

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ chuyn cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở

    %

    78

     

     

     

     

     

     

    6.3

    Trung học phổ thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

    %

    79

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân học sinh/giáo viên

    hs/gv

    80

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân học sinh/lớp

    hs/lớp

    81

     

     

     

     

     

     

     

    - Số bình quân giáo viên/lớp

    gv/lớp

    82

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn trình độ đào tạo

    %

    83

     

     

     

     

     

     

     

    - Tỷ lệ chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông

    %

    84

     

     

     

     

     

     

    III

    PH CẬP GIÁO DỤC

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.

    Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tui

    Mức độ

    85

     

     

     

     

     

     

    2.

    Phổ cập giáo dục tiểu học

    Mức độ

    86

     

     

     

     

     

     

    3.

    Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

    Mức độ

    87

     

     

     

     

     

     

    4.

    Xóa mù ch

    Mức độ

    88

     

     

     

     

     

     

    IV

    GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.

    Số trung tâm

    trung tâm

    89

     

     

     

     

     

     

    2.

    Học viên

    học viên

    90

     

     

     

     

     

     

     

    - B túc chương trình cấp trung học cơ sở

    học viên

    91

     

     

     

     

     

     

     

    - Bổ túc chương trình cấp trung học phổ thông

    học viên

    92

     

     

     

     

     

     

     

    - Xóa mù chữ và GD tiếp tục sau khi biết chữ

    học viên

    93

     

     

     

     

     

     

     

    - Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng

    học viên

    94

     

     

     

     

     

     

    3.

    Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

    người

    95

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Viên chức

    người

    96

     

     

     

     

     

     

    V

    GIÁO DỤC KHUYẾT TẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

    A

    Giáo dục khuyết tật tại các trung tâm

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.

    Trung tâm hỗ trợ giáo dục hòa nhập, trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật

    trung tâm

    97

     

     

     

     

     

     

    2

    Học sinh khuyết tật

    người

    98

     

     

     

     

     

     

    3

    Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

    người

    99

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Viên chức

    người

    100

     

     

     

     

     

     

    B

    Giáo dục dành cho người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.

    Trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật

    trường

    101

     

     

     

     

     

     

    2.

    Học sinh khuyết tật:

    người

    102

     

     

     

     

     

     

     

    - Học tại các trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật

    người

    103

     

     

     

     

     

     

     

    - Học hòa nhập trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông

    người

    104

     

     

     

     

     

     

    3.

    Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

    người

    105

     

     

     

     

     

     

     

    - Tại các trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật

    người

    106

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các sở giáo dục mầm non và phổ thông

    người

    107

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập
    (Ký tên)

    ……, ngày     tháng      năm
    Thủ trưởng đơn vị
    ( tên, đóng dấu)

     

    Biểu 08-NSNN-ĐN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ
    CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    CHO GIÁO DỤC

    Kỳ đầu năm học
    (Có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    - Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    - Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Ch tiêu

    Đơn vị tính

    s

    Quyết toán chi NSNN

    (năm tài chính n-1)

    Chi NSNN (năm tài chính n)

    Dự toán

    Ước thực hiện

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

     

    Tổng chi các nguồn thuộc ngân sách nhà nước

    triệu đồng

    01

     

     

     

    I.

    Chi đầu tư

    triệu đồng

    02

     

     

     

    1

    Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương

    triệu đồng

    03

     

     

     

    1.1

    Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

    triệu đồng

    04

     

     

     

    1.1.1

    Cấp tnh quản lý

    triệu đồng

    05

     

     

     

    1.1.2

    Cấp huyện quản lý

    triệu đồng

    06

     

     

     

    1.1.3

    Cấp xã quản lý

    triệu đồng

    07

     

     

     

    1.2

    Vốn trái phiếu chính quyền địa phương

    triệu đồng

    08

     

     

     

    2

    Nguồn vốn ngân sách trung ương

    triệu đồng

    09

     

     

     

    2.1

    Vốn CTMTQG

    triệu đồng

    10

     

     

     

    2.2

    Vốn CTMT

    triệu đồng

    11

     

     

     

    2.3

    Vốn ODA

    triệu đồng

    12

     

     

     

    2.4

    Vốn trái phiếu Chính phủ

    triệu đồng

    13

     

     

     

    2.5

    Vốn NSNN khác

    triệu đồng

    14

     

     

     

    II

    Chi thường xuyên

    triệu đồng

    15

     

     

     

    1.

    Giáo dục Mầm non

    triệu đồng

    16

     

     

     

    1.1

    Chia theo nguồn:

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Nguồn NSNN

    triệu đồng

    17

     

     

     

    1.1.2

    Nguồn phí, lệ phí để lại

    triệu đồng

    18

     

     

     

    1.1.3

    Nguồn khác

    triệu đồng

    19

     

     

     

    1.2

    Chia theo nhóm chi:

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Chi thanh toán cá nhân

    triệu đồng

    20

     

     

     

    1.2.2

    Chi hàng hóa dịch vụ

    triệu đồng

    21

     

     

     

    1.2.3

    Chi hỗ trợ và bổ sung

    triệu đồng

    22

     

     

     

    1.2.4

    Các khon chi khác

    triệu đồng

    23

     

     

     

    2.

    Giáo dục Tiểu học

    triệu đồng

    24

     

     

     

    2.1

    Chia theo nguồn:

     

     

     

     

     

    2.1.1

    Nguồn NSNN

    triệu đồng

    25

     

     

     

    2.1.2

    Nguồn phí, lệ phí để lại

    triệu đồng

    26

     

     

     

    2.1.3

    Nguồn khác

    triệu đồng

    27

     

     

     

    2.2

    Chia theo nhóm chi:

     

     

     

     

     

    2.2.1

    Chi thanh toán cá nhân

    triệu đồng

    28

     

     

     

    2.2.2

    Chi hàng hóa dịch vụ

    triệu đồng

    29

     

     

     

    2.2.3

    Chi hỗ trợ và bổ sung

    triệu đồng

    30

     

     

     

    2.2.4

    Các khoản chi khác

    triệu đồng

    31

     

     

     

    3.

    Giáo dục Trung học cơ sở

    triệu đồng

    32

     

     

     

    3.1

    Chia theo nguồn:

     

     

     

     

     

    3.1.1

    Nguồn NSNN

    triệu đồng

    33

     

     

     

    3.1.2

    Nguồn phí, lệ phí đ lại

    triệu đồng

    34

     

     

     

    3.1.3

    Nguồn khác

    triệu đồng

    35

     

     

     

    3.2

    Chia theo nhóm chi:

     

     

     

     

     

    3.2.1

    Chi thanh toán cá nhân

    triệu đồng

    36

     

     

     

    3.2.2

    Chi hàng hóa dịch vụ

    triệu đồng

    37

     

     

     

    3.2.3

    Chi hỗ trợ và bổ sung

    triệu đồng

    38

     

     

     

    3.2.4

    Các khon chi khác

    triệu đồng

    39

     

     

     

    4

    Giáo dục Trung học phổ thông

    triệu đồng

    40

     

     

     

    4.1

    Chia theo nguồn:

     

     

     

     

     

    4.1.1

    Nguồn NSNN

    triệu đồng

    41

     

     

     

    4.1.2

    Nguồn phí, lệ phí để lại

    triệu đồng

    42

     

     

     

    4.1.3

    Nguồn khác

    triệu đồng

    43

     

     

     

    4.2

    Chia theo nhóm chi:

     

     

     

     

     

    4.2.1

    Chi thanh toán cá nhân

    triệu đồng

    44

     

     

     

    4.2.2

    Chi hàng hóa dịch vụ

    triệu đồng

    45

     

     

     

    4.2.3

    Chi hỗ trợ và bổ sung

    triệu đồng

    46

     

     

     

    4.2.4

    Các khoản chi khác

    triệu đồng

    47

     

     

     

    5.

    Giáo dục Thường xuyên

    triệu đồng

    48

     

     

     

    5.1

    Chia theo nguồn:

     

     

     

     

     

    5.1.1

    Nguồn NSNN

    triệu đồng

    49

     

     

     

    5.1.2

    Nguồn phí, lệ phí để lại

    triệu đồng

    50

     

     

     

    5.1.3

    Nguồn khác

    triệu đồng

    51

     

     

     

    5.2

    Chia theo nhóm chi:

     

     

     

     

     

    5.2.1

    Chi thanh toán cá nhân

    triệu đồng

    52

     

     

     

    5.2.2

    Chi hàng hóa dịch vụ

    triệu đồng

    53

     

     

     

    5.2.3

    Chi hỗ trợ và bổ sung

    triệu đồng

    54

     

     

     

    5.2.4

    Các khoản chi khác

    triệu đồng

    55

     

     

     

    6.

    Đào tạo khác trong nước

    triệu đồng

    56

     

     

     

    6.1

    Chia theo nguồn:

     

     

     

     

     

    6.1.1

    Nguồn NSNN

    triệu đồng

    57

     

     

     

    6.1.2

    Nguồn phí, lệ phí để lại

    triệu đồng

    58

     

     

     

    6.1.3

    Nguồn khác

    triệu đồng

    59

     

     

     

    6.2

    Chia theo nhóm chi:

     

     

     

     

     

    6.2.1

    Chi thanh toán cá nhân

    triệu đồng

    60

     

     

     

    6.2.2

    Chi hàng hóa dịch vụ

    triệu đồng

    61

     

     

     

    6.2.3

    Chi hỗ trợ và bổ sung

    triệu đồng

    62

     

     

     

    6.2.4

    Các khoản chi khác

    triệu đồng

    63

     

     

     

    7

    Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán b, công chc, viên chức

    triệu đồng

    64

     

     

     

    7.1

    Chia theo nguồn:

     

     

     

     

     

    7.1.1

    Nguồn NSNN

    triệu đồng

    65

     

     

     

    7.1.2

    Nguồn phí, lệ phí để lại

    triệu đồng

    66

     

     

     

    7.1.3

    Nguồn khác

    triệu đồng

    67

     

     

     

    7.2

    Chia theo nhóm chi:

     

     

     

     

     

    7.2.1

    Chi thanh toán cá nhân

    triệu đồng

    68

     

     

     

    7.2.2

    Chi hàng hóa dịch vụ

    triệu đồng

    69

     

     

     

    7.2.3

    Chi hỗ trợ và bổ sung

    triệu đồng

    70

     

     

     

    7.2.4

    Các khoản chi khác

    triệu đồng

    71

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập

    ……, ngày     tháng      năm
    Thủ trưởng đơn vị
    ( tên, đóng dấu)

     

    Biểu 01-MN-CN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
    Kỳ cuối năm học
    (Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)

    Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Dân lập

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    I

    Trường

    trường

    01

     

     

     

     

    1.1.

    Nhà trẻ

    trường

    02

     

     

     

     

    1.2.

    Trường mẫu giáo

    trường

    03

     

     

     

     

    1.3.

    Trường mầm non

    trường

    04

     

     

     

     

    1.4.

    Nhóm trẻ độc lập

    cơ sở

    05

     

     

     

     

    1.5.

    Lớp mẫu giáo độc lập

    cơ sở

    06

     

     

     

     

    1.6.

    Nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập

    cơ sở

    07

     

     

     

     

    1.7.

    Số điểm trường

    điểm

    08

     

     

     

     

    II

    Nhóm, lớp

    nhóm, lớp

    09

     

     

     

     

    2.1.

    Nhóm trẻ

    nhóm

    10

     

     

     

     

    2.2.

    Lớp mẫu giáo

    lớp

    11

     

     

     

     

    III

    Trẻ em

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Quy mô trẻ

    người

    12

     

     

     

     

    3.1.1.

    Trẻ em nhà trẻ

    người

    13

     

     

     

     

    3.1.2.

    Trẻ em mẫu giáo

    người

    14

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ em 5 đến 6 tuổi

    người

    15

     

     

     

     

    3.2.

    Tình trạng dinh dưỡng trẻ em

     

     

     

     

     

     

    3.2.1.

    Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng

    người

    16

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

    người

    17

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

    người

    18

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc

    người

    19

     

     

     

     

     

    - Trẻ thừa cân, béo phì

    người

    20

     

     

     

     

    3.2.2.

    Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng

    người

    21

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

    người

    22

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

    người

    23

     

     

     

     

     

    - Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc

    người

    24

     

     

     

     

     

    - Trẻ tha cân, béo phì

    người

    25

     

     

     

     

    VI

    Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên

    người

    26

     

     

     

     

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    27

     

     

     

     

    4.1.1.

    Hiệu trưởng

    người

    28

     

     

     

     

     

    - Hiệu trưởng nhà trẻ

    người

    29

     

     

     

     

     

    - Hiệu trưởng mẫu giáo, mầm non

    người

    30

     

     

     

     

    4.1.2.

    Phó Hiệu trưởng

    người

    31

     

     

     

     

     

    - Phó Hiệu trưởng nhà tr

    người

    32

     

     

     

     

     

    - Phó Hiệu trưởng mẫu giáo, mầm non

    người

    33

     

     

     

     

    4.2.

    Giáo viên

    người

    34

     

     

     

     

    4.2.1.

    Giáo viên nhà trẻ

    người

    35

     

     

     

     

     

    Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    - Tốt

    người

    36

     

     

     

     

     

    - Khá

    người

    37

     

     

     

     

     

    - Đạt

    người

    38

     

     

     

     

     

    - Chưa đạt chuẩn

    người

    39

     

     

     

     

    4.2.2.

    Giáo viên mẫu giáo

    người

    40

     

     

     

     

     

    Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    - Tốt

    người

    41

     

     

     

     

     

    - Khá

    người

    42

     

     

     

     

     

    - Đạt

    người

    43

     

     

     

     

     

    - Chưa đạt chuẩn

    người

    44

     

     

     

     

    4.3

    Giáo viên nghỉ hưu trong năm

    người

    45

     

     

     

     

    4.3.1.

    Giáo viên nhà tr

    người

    46

     

     

     

     

    4.3.2.

    Giáo viên mẫu giáo

    người

    47

     

     

     

     

    4.4.

    Giáo viên tuyển mới trong năm

    người

    48

     

     

     

     

    4.4.1.

    Giáo viên nhà trẻ

    người

    49

     

     

     

     

    4.4.2.

    Giáo viên mẫu giáo

    người

    50

     

     

     

     

    4.5.

    Nhân viên

    người

    51

     

     

     

     

    4.5.1.

    Nhân viên nhà trẻ

    người

    52

     

     

     

     

    4.5.2.

    Nhân viên mẫu giáo, mầm non

    người

    53

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày       tháng       năm
    Thủ trưởng đơn vị
    ( tên, đóng dấu)

     

    Biểu 02-TH-CN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
    Kỳ cuối năm học
    (Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)

    Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    I

    Trường

     

     

     

     

     

    1.1.

    Tổng số trường

    trường

    01

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    02

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    03

     

     

     

    1.2.

    Số điểm trường

    điểm

    04

     

     

     

    II

    Lớp

    lớp

    05

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 1

    lớp

    06

     

     

     

     

    - Lớp 2

    lớp

    07

     

     

     

     

    - Lớp 3

    lớp

    08

     

     

     

     

    - Lớp 4

    lớp

    09

     

     

     

     

    - Lớp 5

    lớp

    10

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp ghép

    lớp

    11

     

     

     

     

    III

    Học sinh

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    3

    4

    5

    6

    8

    9

    10

    11

    13

    14

    15

    3.1.

    Biến động trong năm học

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh chuyển đến từ tỉnh/tp khác

    người

    12

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh chuyển đi ngoài địa bàn tỉnh/tp

    người

    13

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh bỏ học

    người

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Tổng quy mô

    người

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3

    Quy mô chia theo lớp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 1

    người

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 2

    người

    17

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 3

    người

    18

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 4

    người

    19

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 5

    người

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.

    Học sinh lưu ban

    người

    21

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 1

    người

    22

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 2

    người

    23

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 3

    người

    24

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 4

    người

    25

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 5

    người

    26

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.

    Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học

    người

    27

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo tuổi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Dưới 11 tuổi

    người

    28

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - 11 tuổi

    người

    29

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trên 11 tuổi

    người

    30

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật

    người

    31

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

    HĐLV không xác định thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    Tổng số

    người

    32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    33

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hiệu trưởng

    người

    34

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phó Hiệu trưởng

    người

    35

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.

    Giáo viên

    người

    36

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tốt

    người

    37

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khá

    người

    38

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đạt

    người

    39

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.

    Giáo viên nghỉ hưu trong năm học

    người

    40

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.4.

    Giáo viên tuyển mới trong năm học

    người

    41

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.5.

    Nhân viên

    người

    42

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.6.

    Số giáo viên được tham gia các chương trình bi dưỡng

    người

    43

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Chương trình bồi dưỡng thường xuyên (theo Thông tư 26/2012/TT-BGDĐT)

    người

    44

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tập huấn và tham gia giảng dạy về phòng, chống HIV trên nền tảng kỹ năng sống và giáo dục sức khỏe sinh sản.

    người

    45

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Trong đó: Số nhân viên được tập huấn và tham gia giảng dạy về phòng, chống HIV trên nền tảng kỹ năng sống và giáo dục sức khỏe sinh sản.

    người

    46

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu

    ……, ngày      tháng        năm
    Thủ trưởng đơn vị
    ( tên, đóng dấu)

     

    Biểu 03-THCS-CN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
    Kỳ cuối năm học
    (Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)

    Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    I

    Trường

    trường

    01

     

     

     

    1.1.

    Trường trung học cơ s

    trường

    02

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    03

     

     

     

     

    - Miền núi, vùng sâu, hải đảo

    trường

    04

     

     

     

    1.2.

    Trường tiểu học và trung học cơ s

    trường

    05

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    06

     

     

     

     

    - Miền núi vùng sâu, hải đảo

    trường

    07

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Lớp

    lớp

    08

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 6

    lớp

    09

     

     

     

     

    - Lớp 7

    lớp

    10

     

     

     

     

    - Lớp 8

    lớp

    11

     

     

     

     

    - Lớp 9

    lớp

    12

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp ghép

    lớp

    13

     

     

     

     

    III

    Học sinh

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    3

    4

    5

    6

    8

    9

    10

    11

    13

    14

    15

    3.1.

    Biến động trong năm học

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh chuyển đến t tỉnh/tp khác

    người

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh chuyn đi ngoài địa bàn tỉnh/tp

    người

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh bỏ học

    người

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Tổng quy mô

    người

    17

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3

    Quy mô chia ra theo lớp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 6

    người

    18

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 7

    người

    19

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 8

    người

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 9

    người

    21

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.

    Học sinh lưu ban

    người

    22

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 6

    người

    23

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 7

    người

    24

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 8

    người

    25

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 9

    người

    26

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.

    Học sinh tốt nghiệp trung học sở

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.1.

    Số học sinh có đủ điều kiện xét tốt nghiệp

    người

    27

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.2.

    Số học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở

    người

    28

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh khuyết tật

    người

    29

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

    HĐLV không xác đnh thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    Tổng số

    người

    30

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    31

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hiệu trưởng

    người

    32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phó Hiệu trưởng

    người

    33

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.

    Giáo viên

    người

    34

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tốt

    người

    35

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khá

    người

    36

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đạt

    người

    37

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.

    Giáo viên nghỉ hưu trong năm học

    người

    38

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.4.

    Giáo viên tuyn mới trong năm học

    người

    39

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.5.

    Nhân viên

    người

    40

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.6.

    Số giáo viên được tham gia các chương trình bồi dưỡng

    người

    41

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Chương trình bồi dưỡng thường xuyên (theo Thông tư 26/2012/TT-BGDĐT)

    người

    42

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tập huấn và tham gia giảng dạy về phòng, chống HIV trên nền tảng kỹ năng sống và giáo dục sức khỏe sinh sn.

    người

    43

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Số nhân viên được tập huấn và tham gia giảng dạy về phòng, chống HIV trên nền tảng kỹ năng sống và giáo dục sức khỏe sinh sản.

    người

    44

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    Ký tên

    ……, ngày     tháng     năm
    Thủ trưởng đơn vị
    ( tên, đóng dấu)

     

    Biểu 04a-THPT-CN

    Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
    Kỳ cuối năm học
    (Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)

    Đơn vị báo cáo:

    Sở GDĐT tỉnh………..

    Đơn vị nhận báo cáo:

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    1

    Trường

    trường

    01

     

     

     

    1.1.

    Trường trung học phổ thông

    trường

    02

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    03

     

     

     

     

    - Miền núi vùng sâu, hi đảo

    trường

    04

     

     

     

    1.2.

    Trung học cơ sở và trung học phổ thông

    trường

    05

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đồng bằng, thành phố

    trường

    06

     

     

     

     

    - Miền núi vùng sâu, hải đảo

    trường

    07

     

     

     

    1.3.

    Tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

    trường

    08

     

     

     

     

    Chia ra theo vùng:

     

     

     

     

     

     

    - Trung du, đng bằng, thành phố

    trường

    09

     

     

     

     

    - Miền núi vùng sâu, hải đảo

    trường

    10

     

     

     

    II

    Lớp

    lớp

    11

     

     

     

     

    Chia ra:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 10

    lớp

    12

     

     

     

     

    - Lớp 11

    lớp

    13

     

     

     

     

    - Lớp 12

    lớp

    14

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    - Lớp ghép

    lớp

    14

     

     

     

     

    III

    Học sinh

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

    Tổng

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    3

    4

    5

    6

    8

    9

    10

    11

    13

    14

    15

    3.1.

    Biến động trong năm học

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh chuyển đến từ tỉnh/tp khác

    người

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh chuyển đi ngoài địa bàn tỉnh/tp

    người

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh bỏ học

    người

    17

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Tổng quy mô

    người

    18

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.3

    Quy mô chia ra theo lớp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 10

    người

    19

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 11

    người

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh lớp 12

    người

    21

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.4.

    Học sinh lưu ban

    người

    22

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 10

    người

    23

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 11

    người

    24

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Lớp 12

    người

    25

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.

    Học sinh tốt nghiệp THPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.1.

    Số học sinh có đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp

    người

    26

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thí sinh tự do

    người

    27

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.5.2.

    Số học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT

    người

    28

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh được miễn thi tất cả các bài thi trong xét tốt nghiệp THPT (Khon 2 Điều 32 Quy chế thi THPTQG& xét công nhận TNTHPT)

    người

    29

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Học sinh được miễn thi tất cả các bài thi của kỳ thi THPTQG (Điều 33 Quy chế thi THPTQG& xét công nhận TNTHPT)

    người

    30

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Thí sinh tự do

    người

    31

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV

    Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên

    Đơn vị tính

    Mã số

    Tổng số

    Công lập

    Tư thục

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Phân loại

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Nữ

    Dân tộc thiểu số

    Tổng số

    Viên chức

    Hợp đồng lao động

    Tổng số

    Nữ

    HĐLV không xác định thời hạn

    HĐLV xác định thời hạn

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    Nữ

     

    A

    B

    C

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    Tổng số

    người

    32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1.

    Cán bộ quản lý

    người

    33

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hiệu trưởng

    người

    34

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Phó Hiu trưng

    người

    35

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.2.

    Giáo viên

    người

    36

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Tốt

    người

    37

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Khá

    người

    38

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đạt

    người

    39

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.3.

    Giáo viên nghỉ hưu trong năm học

    người

    40

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.4.

    Giáo viên tuyển mới trong năm học

    người

    41

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.5.

    Nhân viên

    người

    42

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.6.