Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | 171 đến 176-02/2019 |
Số hiệu: | 24/2018/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | 12/02/2019 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 28/09/2018 | Hết hiệu lực: | 09/02/2025 |
Áp dụng: | 14/11/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2018/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH GIÁO DỤC
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục để thu thập thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục và tổng hợp các thông tin thống kê khác phục vụ yêu cầu quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ sở giáo dục: mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên; Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, Trường T80 và Trường dự bị đại học; Các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên, trường trung cấp sư phạm, trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên; các viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ; Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an không áp dụng quy định này.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê
Nội dung báo cáo thực hiện theo Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Đơn vị báo cáo: được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
2. Đơn vị nhận báo cáo: là Bộ Giáo dục và Đào tạo và được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3. Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số gồm phản ánh thứ tự báo cáo; phần chữ được ghi chữ in viết tắt, cụ thể: Nhóm chữ đầu phản ánh nhóm chỉ tiêu, nhóm 2 phản ánh kỳ báo cáo.
4. Kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo:
a) Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê;
b) Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê;
c) Báo cáo thống kê định kỳ:
Kỳ báo cáo thống kê giáo dục được tính theo năm học và thời hạn báo cáo:
- Báo cáo thống kê giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục khuyết tật mỗi năm thực hiện 02 kỳ báo cáo:
+ Kỳ báo cáo đầu năm học: Thời điểm báo cáo là ngày 30 tháng 9, thời hạn gửi báo cáo là ngày 30 tháng 10 hàng năm.
+ Kỳ báo cáo cuối năm học: Thời điểm báo cáo là ngày 31 tháng 5, thời hạn gửi báo cáo là ngày 30 tháng 6 hàng năm.
- Báo cáo thống kê giáo dục đại học, đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đào tạo giáo viên trình độ trung cấp và dự bị đại học, mỗi năm thực hiện 01 kỳ báo cáo: Thời điểm báo cáo là ngày 31 tháng 12, thời hạn gửi báo cáo là ngày 15 tháng 01 hàng năm;
d) Báo cáo thống kê đột xuất:
Báo cáo thống kê đột xuất được thực hiện để giúp Bộ hưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thu thập các thông tin ngoài các thông tin thống kê được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ. Nội dung báo cáo thống kê đột xuất thực hiện theo văn bản yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Phương thức gửi báo cáo
a) Các báo cáo thống kê được thực hiện dưới 02 hình thức: bằng văn bản giấy và qua hệ thống báo cáo điện tử;
b) Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị báo cáo để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện một trong hai hình thức là định dạng pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, đơn vị báo cáo.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Đơn vị báo cáo thống kê có trách nhiệm:
a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác, đúng thời hạn, đúng nội dung thông tin được quy định trong chế độ báo cáo thống kê và chịu trách nhiệm về các nội dung báo cáo;
b) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị tổng hợp số liệu báo cáo.
2. Đơn vị tổng hợp báo cáo thống kê có trách nhiệm:
a) Thực hiện tổng hợp thông tin thống kê theo các biểu mẫu đã quy định;
b) Yêu cầu các đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi cần thiết.
3. Văn phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục. Tổng hợp số liệu thống kê trong hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Giáo dục và Đào tạo và số liệu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục để trình Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
4. Cục Công nghệ thông tin, Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng, các đơn vị có liên quan triển khai kỹ thuật hệ thống báo cáo điện tử phục vụ công tác thống kê của ngành giáo dục.
5. Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin, số liệu thống kê của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục khuyết tật trên địa bàn tỉnh, thành phố.
6. Các đại học quốc gia, đại học vùng có trách nhiệm đôn đốc các trường thành viên thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, dự bị đại học, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức là đối tượng áp dụng chế độ báo cáo thống kê này chịu trách nhiệm thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2018.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 41/2011/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành qui định chế độ thống kê, thông tin, báo cáo về tổ chức, hoạt động giáo dục và các quy định trước đây trái với quy định tại Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ
(Kèm theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Đơn vị báo cáo | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 01-MN-ĐN | Báo cáo thống kê giáo dục mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
2 | 02-TH-ĐN | Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
3 | 03-THCS-ĐN | Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
4 | 04a-THPT-ĐN | Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
5 | 04b-THPT-ĐN | Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông | Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, Trường T80; Các cơ sở giáo dục có đào tạo học sinh trung học phổ thông, học sinh hệ phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc các Bộ | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
6 | 05-GDTX-ĐN | Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
7 | 06-GDKT-ĐN | Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
8 | 07-TKTH-ĐN | Báo cáo thống kê tổng hợp Giáo dục Mầm non - Phổ thông - Thường xuyên - Khác | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
9 | 08-NSNN-ĐN | Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, trường T80; | Đầu năm học | Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
10 | 01-MN-CN | Báo cáo thống kê giáo dục mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cuối năm học | Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
11 | 02-TH-CN | Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cuối năm học | Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
12 | 03-THCS-CN | Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cuối năm học | Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
13 | 04a-THPT-CN | Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cuối năm học | Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
14 | 04b-THPT-CN | Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông | Trường Phổ thông vùng cao việt Bắc, Trường T78, Trường T80; Các cơ sở giáo dục có đào tạo học sinh trung học phổ thông, học sinh hệ phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc các Bộ | Cuối năm học | Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
15 | 05-GDTX-CN | Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cuối năm học | Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
16 | 06-GDKT-CN | Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cuối năm học | Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
17 | 07-TKTH-CN | Báo cáo thống kê tổng hợp Giáo dục Mầm non - Phổ thông - Thường xuyên - Khác | Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cuối năm học | Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
18 | 09-DBĐH | Báo cáo thống kê dự bị đại học | Trường Dự bị đại học; Cơ sở giáo dục có đào tạo hệ dự bị đại học | Năm học | Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
19 | 10-ĐTGVTC | Báo cáo thống kê đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Trường Trung cấp sư phạm; Trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên; Trường Cao đẳng có đào tạo giáo viên trình độ trung cấp; Trường Đại học có đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Năm học | Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
20 | 11-ĐTGVCĐ | Báo cáo thống kê đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Trường Cao đẳng sư phạm; Trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên; Trường Đại học có đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Năm học | Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
21 | 12-GDĐH | Báo cáo thống kê giáo dục đại học | Trường đại học, học viện, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ | Năm học | Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
22 | 13-NSNN | Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo | Trường đại học, học viện, các viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ; Trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên; Trường trung cấp sư phạm, trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên; Trường dự bị đại học; | Năm học | Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
Biểu 01-MN-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON | - Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
I | Trường |
|
|
|
|
|
|
1. | Tổng số trường | trường | 01 |
|
|
|
|
1.1. | Nhà trẻ | trường | 02 |
|
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 03 |
|
|
|
|
| + Trường có dưới 9 nhóm trẻ | trường | 04 |
|
|
|
|
| + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên | trường | 05 |
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 06 |
|
|
|
|
| + Trường có dưới 6 nhóm trẻ | trường | 07 |
|
|
|
|
| + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên | trường | 08 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Trường có từ 5 điểm trường trở lên | trường | 09 |
|
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ | trường | 10 |
|
|
|
|
| - Trường được kết nối internet | trường | 11 |
|
|
|
|
| - Trường có điện (lưới) | trường | 12 |
|
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 13 |
|
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 14 |
|
|
|
|
1.2. | Trường mẫu giáo | trường | 15 |
|
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 16 |
|
|
|
|
| + Trường có dưới 9 nhóm trẻ | trường | 17 |
|
|
|
|
| + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên | trường | 18 |
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 19 |
|
|
|
|
| + Trường có dưới 6 nhóm trẻ | trường | 20 |
|
|
|
|
| + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên | trường | 21 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 22 |
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 23 |
|
|
|
|
| - Trường có từ 5 điểm trường trở lên | trường | 24 |
|
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ | trường | 25 |
|
|
|
|
| - Trường được kết nối internet | trường | 26 |
|
|
|
|
| - Trường có điện (lưới) | trường | 27 |
|
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 28 |
|
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 29 |
|
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 30 |
|
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại | trường | 31 |
|
|
|
|
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 32 |
|
|
|
|
1.3 | Trường mầm non | trường | 33 |
|
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 34 |
|
|
|
|
| + Trường có dưới 9 nhóm trẻ | trường | 35 |
|
|
|
|
| + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên | trường | 36 |
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 37 |
|
|
|
|
| + Trường có dưới 6 nhóm trẻ | trường | 38 |
|
|
|
|
| + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên | trường | 39 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 40 |
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 41 |
|
|
|
|
| - Trường có từ 5 điểm trường trở lên | trường | 42 |
|
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ | trường | 43 |
|
|
|
|
| - Trường được kết nối internet | trường | 44 |
|
|
|
|
| - Trường có điện (lưới) | trường | 45 |
|
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 46 |
|
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 47 |
|
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 48 |
|
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại | trường | 49 |
|
|
|
|
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 50 |
|
|
|
|
1.4 | Nhóm trẻ độc lập | cơ sở | 51 |
|
|
|
|
1.5 | Lớp mẫu giáo độc lập | cơ sở | 52 |
|
|
|
|
1.6 | Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | cơ sở | 53 |
|
|
|
|
1.7 | Số điểm trường | điểm | 54 |
|
|
|
|
II | Nhóm, lớp |
|
|
|
|
|
|
2. | Tổng số Nhóm/lớp | nhóm/lớp | 55 |
|
|
|
|
2.1 | Nhóm trẻ | nhóm | 56 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày | nhóm | 57 |
|
|
|
|
| - Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) | nhóm | 58 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập | nhóm | 59 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập | nhóm | 60 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ | nhóm | 61 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên | nhóm | 62 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ | nhóm | 63 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên | nhóm | 64 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ | nhóm | 65 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên | nhóm | 66 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi | nhóm | 67 |
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi | nhóm | 68 |
|
|
|
|
2.2. | Lớp mẫu giáo | lớp | 69 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo 5 tuổi | lớp | 70 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày | lớp | 71 |
|
|
|
|
| - Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) | lớp | 72 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập | lớp | 73 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập | lớp | 74 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ | lớp | 75 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên | lớp | 76 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ | lớp | 77 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên | lớp | 78 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ | lớp | 79 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên | lớp | 80 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi | lớp | 81 |
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi | lớp | 82 |
|
|
|
|
III | Trẻ em | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | ||||||||
Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | ||||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
3.1. | Quy mô trẻ | người | 83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1. | Trẻ em nhà trẻ | người | 84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học 2 buổi/ngày | người | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán trú (có tổ chức ăn trưa) | người | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật học hòa nhập | người | 89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2. | Trẻ em mẫu giáo | người | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học 2 buổi/ngày | người | 93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán trú (có tổ chức ăn trưa) | người | 94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật học hòa nhập | người | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. | Quy mô trẻ chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1. | Trẻ em nhà trẻ | người | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ từ 3 đến 12 tháng | người | 97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ từ 13 đến 24 tháng | người | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ từ 25 đến 36 tháng | người | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ trên 36 tháng | người | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2. | Trẻ em mẫu giáo | người | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ dưới 3 tuổi | người | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ từ 3 đến 4 tuổi | người | 103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ từ 4 đến 5 tuổi | người | 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ từ 5 đến 6 tuổi | người | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ trên 6 tuổi | người | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. | Tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1. | Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng | người | 107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | người | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | người | 109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc | người | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ thừa cân, béo phì | người | 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2. | Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng | người | 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | người | 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | người | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc | người | 115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ thừa cân, béo phì | người | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Trẻ em thuộc đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1. | Trẻ em mẫu giáo được miễn học phí | người | 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2. | Trẻ em mẫu giáo được giảm học phí | người | 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3. | Trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ chi phí học tập | người | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.4. | Trẻ em dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập | người | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.5. | Trẻ em 5 tuổi học mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa | người | 121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.6. | Trẻ em 3-4 tuổi học mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa | người | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập | |||||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | ||||||||||
Tổng số | Nữ | Viên chức | Hợp đồng lao động | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||||
HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | |||||||||||||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1. | Cán bộ quản lý nhà trẻ | người | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1. | Hiệu trưởng | người | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, TSKH | người | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1.2. | Phó hiệu trưởng | người | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, TSKH | người | 137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. | Cán bộ quản lý mẫu giáo, mầm non | người | 139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2.1 | Hiệu trưởng | người | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, TSKH | người | 145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2.2. | Phó hiệu trưởng | người | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, TP | người | 148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, TSKH | người | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. | Nhân viên | người | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1. | Nhân viên nhà trẻ | người | 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kế toán, văn thư | người | 158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Y tế, thủ quỹ | người | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nấu ăn | người | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo vệ | người | 161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2. | Nhân viên mẫu giáo, mầm non | người | 162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kế toán, văn thư | người | 163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Y tế, thủ quỹ | người | 164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nấu ăn | người | 165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo vệ | người | 166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. | Giáo viên | người | 167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1. | Giáo viên nhà trẻ | người | 168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, TSKH | người | 173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa qua đào tạo | người | 174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 20 - 29 tuổi | người | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 30 - 39 tuổi | người | 176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 40 - 49 tuổi | người | 177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 50 - 54 tuổi | người | 178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 55 - 59 tuổi | người | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 60 tuổi | người | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2. | Giáo viên mẫu giáo | người | 181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, TSKH | người | 186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa qua đào tạo | người | 187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 20 -29 tuổi | người | 188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 30 - 39 tuổi | người | 189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 40 - 49 tuổi | người | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 50 - 54 tuổi | người | 191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Từ 55 - 59 tuổi | người | 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 60 tuổi | người | 193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Phòng học | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập | ||||||||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | ||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
5.1. | Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Phòng học (nuôi, dạy, chăm sóc trẻ) | phòng | 194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2. | Phòng học nhờ, mượn | phòng | 195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng giáo dục thể chất | phòng | 197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng giáo dục nghệ thuật | phòng | 198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng đa chức năng | phòng | 199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4. | Phòng khác | phòng | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà bếp | phòng | 201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng y tế | phòng | 202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. | Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1. | Phòng học | phòng | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2. | Phòng học nhờ, mượn | phòng | 204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng giáo dục thể chất | phòng | 206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng giáo dục nghệ thuật | phòng | 207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng đa chức năng | phòng | 208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập | phòng | 209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4. | Phòng khác | phòng | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà bếp | phòng | 211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng y tế | phòng | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu 02-TH-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TIỂU HỌC | - Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã Số | Tổng số | Công lập | Tư thục |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 |
I | Trường |
|
|
|
|
|
1.1. | Tổng số trường | trường | 01 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 02 |
|
|
|
| + Trường có từ 28 lớp trở lên | trường | 03 |
|
|
|
| + Trường có từ 27 lớp trở xuống | trường | 04 |
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 05 |
|
|
|
| + Trường có từ 19 lớp trở lên | trường | 06 |
|
|
|
| + Trường có từ 18 lớp trở xuống | trường | 07 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 08 |
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 09 |
|
|
|
| - Trường dạy học 2 buổi trong ngày | trường | 10 |
|
|
|
| - Trường phổ thông dân tộc bán trú cấp tiểu học | trường | 11 |
|
|
|
| - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | trường | 12 |
|
|
|
| - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập | trường | 13 |
|
|
|
| - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập | trường | 14 |
|
|
|
| - Trường có 5 điểm trường trở lên ngoài điểm trường chính | trường | 15 |
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học | trường | 16 |
|
|
|
| - Trường có khai thác Internet cho dạy học | trường | 17 |
|
|
|
| - Trường có điện (điện lưới) | trường | 18 |
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 19 |
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 20 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 21 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. | trường | 22 |
|
|
|
| - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | trường | 23 |
|
|
|
| - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | trường | 24 |
|
|
|
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 25 |
|
|
|
1.2. | Số điểm trường | điểm | 26 |
|
|
|
II | Lớp | lớp | 27 |
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
| - Lớp 1 | lớp | 28 |
|
|
|
| - Lớp 2 | lớp | 29 |
|
|
|
| - Lớp 3 | lớp | 30 |
|
|
|
| - Lớp 4 | lớp | 31 |
|
|
|
| - Lớp 5 | lớp | 32 |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
| - Lớp học 2 buổi/ngày | lớp | 33 |
|
|
|
| - Lớp học bán trú trong trường PTDT bán trú | lớp | 34 |
|
|
|
| - Lớp học trong trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | lớp | 35 |
|
|
|
| - Lớp ghép | lớp | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
3.1. | Tổng quy mô | người | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. | Quy mô chia theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. | Quy mô chia ra theo lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 1 | người | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 2 | người | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 3 | người | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 4 | người | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 5 | người | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Quy mô chia ra theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dưới 6 tuổi | người | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 6 tuổi | người | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 7 tuổi | người | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 8 tuổi | người | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 9 tuổi | người | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 10 tuổi | người | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trên 10 tuổi | người | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó học sinh đi học đúng tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 6 tuổi học lớp 1 | người | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 7 tuổi học lớp 2 | người | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 8 tuổi học lớp 3 | người | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 9 tuổi học lớp 4 | người | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 10 tuổi học lớp 5 | người | 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. | Trong tổng quy mô có: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh mới tuyển đầu cấp | người | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lưu ban năm học trước đang học lại trong năm học này | người | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh học 2 buổi/ngày | người | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh dân tộc bán trú | người | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật học hòa nhập | người | 61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nhìn | người | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về vận động | người | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật học chuyên biệt | người | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nhìn | người | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về vận động | người | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh học tin học | người | 73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6. | Học sinh thuộc đối tượng chính sách | người | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.1. | Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập | người | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2. | Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập | người | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.3. | Học sinh được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo | người | 77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
Tổng số | Nữ | Viên chức | Hợp đồng lao động | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | |||||||||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | người | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1. | Hiệu trưởng | người | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, Tiến sỹ khoa học | người | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. | Phó hiệu trưởng | người | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | người | 89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, Tiến sỹ khoa học | người | 94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. | Giáo viên | người | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, Tiến sỹ khoa học | người | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 20 -29 tuổi | người | 103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 30 - 39 tuổi | người | 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 40 - 49 tuổi | người | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 50 - 54 tuổi | người | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 55 - 59 tuổi | người | 107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 60 tuổi | người | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. | GV Tổng phụ trách Đội TNTP HCM | người | 109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. | Nhân viên | người | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thư viện, thiết bị | người | 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên công nghệ thông tin | người | 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kế toán | người | 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thủ quỹ | người | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên văn thư | người | 115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên y tế | người | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật | người | 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên giáo vụ | người | 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kiêm nhiều việc | người | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong số Cán bộ quản lý có |
| công chức |
V | Phòng học | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | ||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
5.1. | Phòng học | phòng | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. | Phòng học nhỏ, mượn | phòng | 121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thư viện | phòng | 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng thiết bị giáo dục | phòng | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng tin học | phòng | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng ngoại ngữ | phòng | 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng giáo dục nghệ thuật | phòng | 127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng âm nhạc | phòng | 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng GD rèn luyện thể chất nhà đa năng | phòng | 129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập | phòng | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4. | Phòng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng truyền thống | phòng | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng Y tế học đường | phòng | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu 03-THCS-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | - Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 |
I | Trường | trường | 01 |
|
|
|
1.1. | Trường trung học cơ sở | trường | 02 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 03 |
|
|
|
| + Trường có từ 40 lớp trở lên | trường | 04 |
|
|
|
| + Trường có từ 28 lớp đến 39 lớp | trường | 05 |
|
|
|
| + Trường có từ 27 lớp trở xuống | trường | 06 |
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 07 |
|
|
|
| + Trường có từ 19 lớp trở lên | trường | 08 |
|
|
|
| + Trường có từ 18 lớp trở xuống | trường | 09 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 10 |
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 11 |
|
|
|
| - Trường phổ thông dân tộc bán trú cấp trung học cơ sở | trường | 12 |
|
|
|
| - Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện | trường | 13 |
|
|
|
| - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | trường | 14 |
|
|
|
| - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập | trường | 15 |
|
|
|
| - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập | trường | 16 |
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học | trường | 17 |
|
|
|
| - Trường có khai thác Internet cho dạy học | trường | 18 |
|
|
|
| - Trường có điện (điện lưới) | trường | 19 |
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 20 |
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 21 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 22 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. | trường | 23 |
|
|
|
| - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | trường | 24 |
|
|
|
| - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | trường | 25 |
|
|
|
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 26 |
|
|
|
1.2. | Trường tiểu học và trung học cơ sở | trường | 27 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 28 |
|
|
|
| + Trường có từ 40 lớp trở lên | trường | 29 |
|
|
|
| + Trường có từ 28 lớp đến 39 lớp | trường | 30 |
|
|
|
| + Trường có từ 27 lớp trở xuống | trường | 31 |
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 32 |
|
|
|
| + Trường có từ 19 lớp trở lên | trường | 33 |
|
|
|
| + Trường có từ 18 lớp trở xuống | trường | 34 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 35 |
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 36 |
|
|
|
| - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | trường | 37 |
|
|
|
| - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập | trường | 38 |
|
|
|
| - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập | trường | 39 |
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học | trường | 40 |
|
|
|
| - Trường có khai thác Internet cho dạy học | trường | 41 |
|
|
|
| - Trường có điện (điện lưới) | trường | 42 |
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 43 |
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 44 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 45 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. | trường | 46 |
|
|
|
| - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | trường | 47 |
|
|
|
| - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | trường | 48 |
|
|
|
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 49 |
|
|
|
II | Lớp | lớp | 50 |
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
| - Lớp 6 | lớp | 51 |
|
|
|
| - Lớp 7 | lớp | 52 |
|
|
|
| - Lớp 8 | lớp | 53 |
|
|
|
| - Lớp 9 | lớp | 52 |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
| - Lớp học 2 buổi/ngày | lớp | 54 |
|
|
|
| - Lớp học bán trú trong trường PTDT bán trú | lớp | 55 |
|
|
|
| - Lớp học trong trường PTDT nội trú huyện | lớp | 56 |
|
|
|
| - Lớp học trong trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | lớp | 57 |
|
|
|
| - Lớp ghép | lớp | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
3.1. | Tổng quy mô | người | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. | Quy mô chia theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. | Quy mô chia ra theo lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 6 | người | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 7 | người | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 8 | người | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 9 | người | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Quy mô chia ra theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dưới 11 tuổi | người | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 11 tuổi | người | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 12 tuổi | người | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 13 tuổi | người | 69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 14 tuổi | người | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trên 14 tuổi | người | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó học sinh đi học đúng tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 11 tuổi học lớp 6 | người | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 12 tuổi học lớp 7 | người | 73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 13 tuổi học lớp 8 | người | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 14 tuổi học lớp 9 | người | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. | Trong tổng quy mô có: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh mới tuyển đầu cấp | người | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lưu ban năm học trước đang học trong năm học này | người | 77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh học 2 buổi/ngày | người | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh dân tộc bán trú | người | 79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh dân tộc nội trú | người | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật học hòa nhập | người | 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nhìn | người | 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về vận động | người | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật học chuyên biệt | người | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nhìn | người | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về vận động | người | 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh học tin học | người | 93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6. | Học sinh thuộc đối tượng chính sách | người | 94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.1. | Học sinh được miễn học phí | người | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2. | Học sinh được giảm học phí | người | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.3. | Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập | người | 97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.4. | Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập | người | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.5. | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo | người | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
Viên chức | Hợp đồng lao động | |||||||||||||||||
Tổng số | Nữ | HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | người | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1. | Hiệu trưởng | người | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng và có chứng chỉ BDNVSP | người | 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học | người | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. | Phó hiệu trưởng | người | 109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng và có chứng chỉ BDNVSP | người | 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học | người | 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. | Giáo viên | người | 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm | người | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng và có chứng chỉ BDNVSP | người | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học | người | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 20 -29 tuổi | người | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 30 - 39 tuổi | người | 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 40 - 49 tuổi | người | 127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 50 - 54 tuổi | người | 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 55 - 59 tuổi | người | 129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 60 tuổi | người | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. | GV Tổng phụ trách Đội TNTP HCM | người | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. | Nhân viên | người | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thư viện | người | 133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | người | 134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên công nghệ thông tin | người | 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kế toán | người | 136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thủ quỹ | người | 137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên văn thư | người | 138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên y tế | người | 139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật | người | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên giáo vụ | người | 141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kiêm nhiều việc | người | 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong số Cán bộ quản lý có |
| công chức |
V | Phòng học | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | ||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
5.1. | Phòng học | phòng | 143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. | Phòng học nhỏ, mượn | phòng | 144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. | Phòng học bộ môn | phòng | 145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tin học | phòng | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngoại ngữ | phòng | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vật lý/Hóa/ Sinh | phòng | 148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công nghệ | phòng | 149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Âm nhạc | phòng | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thư viện | phòng | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng thiết bị giáo dục | phòng | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng | phòng | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập | phòng | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Phòng khác | phòng | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hoạt động Đoàn-Đội | phòng | 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng truyền thống | phòng | 158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng Y tế học đường | phòng | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu 04a-THPT-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | - Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Trường | trường | 01 |
|
|
|
1.1. | Trường trung học phổ thông | trường | 02 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 03 |
|
|
|
| + Trường có từ 28 lớp trở lên | trường | 04 |
|
|
|
| + Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp | trường | 05 |
|
|
|
| + Trường có từ 17 lớp trở xuống | trường | 06 |
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 07 |
|
|
|
| + Trường có từ 19 lớp trở lên | trường | 08 |
|
|
|
| + Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp | trường | 09 |
|
|
|
| + Trường có từ 9 lớp trở xuống | trường | 10 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 11 |
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 12 |
|
|
|
| - Trường trung học phổ thông chuyên | trường | 13 |
|
|
|
| - Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | trường | 14 |
|
|
|
| - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | trường | 15 |
|
|
|
| - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập | trường | 16 |
|
|
|
| - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập | trường | 17 |
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học | trường | 18 |
|
|
|
| - Trường có khai thác Internet cho dạy học | trường | 19 |
|
|
|
| - Trường có điện (điện lưới) | trường | 20 |
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 21 |
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 22 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 23 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. | trường | 24 |
|
|
|
| - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | trường | 25 |
|
|
|
| - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | trường | 26 |
|
|
|
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 27 |
|
|
|
1.2. | Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông | trường | 28 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 29 |
|
|
|
| + Trường có từ 28 lớp trở lên | trường | 30 |
|
|
|
| + Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp | trường | 31 |
|
|
|
| + Trường có từ 17 lớp trở xuống | trường | 32 |
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 33 |
|
|
|
| + Trường có từ 19 lớp trở lên | trường | 34 |
|
|
|
| + Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp | trường | 35 |
|
|
|
| + Trường có từ 9 lớp trở xuống | trường | 36 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 37 |
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 38 |
|
|
|
| - Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện | trường | 39 |
|
|
|
| - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập | trường | 40 |
|
|
|
| - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập | trường | 41 |
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học | trường | 42 |
|
|
|
| - Trường có khai thác Internet cho dạy học | trường | 43 |
|
|
|
| - Trường có điện (điện lưới) | trường | 44 |
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 45 |
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 46 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 47 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. | trường | 48 |
|
|
|
| - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | trường | 49 |
|
|
|
| - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | trường | 50 |
|
|
|
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 51 |
|
|
|
1.3. | Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông | trường | 52 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 53 |
|
|
|
| + Trường có từ 28 lớp trở lên | trường | 54 |
|
|
|
| + Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp | trường | 55 |
|
|
|
| + Trường có từ 17 lớp trở xuống | trường | 56 |
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 57 |
|
|
|
| + Trường có từ 19 lớp trở lên | trường | 58 |
|
|
|
| + Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp | trường | 59 |
|
|
|
| + Trường có từ 9 lớp trở xuống | trường | 60 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia | trường | 61 |
|
|
|
| - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập | trường | 62 |
|
|
|
| - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập | trường | 63 |
|
|
|
| - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học | trường | 64 |
|
|
|
| - Trường có khai thác Internet cho dạy học | trường | 65 |
|
|
|
| - Trường có điện (điện lưới) | trường | 66 |
|
|
|
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 67 |
|
|
|
| - Trường có công trình vệ sinh | trường | 68 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 69 |
|
|
|
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. | trường | 70 |
|
|
|
| - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | trường | 71 |
|
|
|
| - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | trường | 72 |
|
|
|
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 73 |
|
|
|
II | Lớp | lớp | 74 |
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
| - Lớp 10 | lớp | 75 |
|
|
|
| - Lớp 11 | lớp | 76 |
|
|
|
| - Lớp 12 | lớp | 77 |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
| - Lớp học 2 buổi/ngày | lớp | 78 |
|
|
|
| - Lớp học trong trường THPT chuyên | lớp | 79 |
|
|
|
| - Lớp học trong trường PTDT nội trú | lớp | 79 |
|
|
|
| - Lớp ghép | lớp | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
3.1. | Tổng quy mô | người | 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. | Quy mô chia theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | người | 83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh ở khu vực thành thị | người | 84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. | Quy mô chia ra theo lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 10 | người | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 11 | người | 86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 12 | người | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Quy mô chia ra theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dưới 15 tuổi | người | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 15 tuổi | người | 89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 16 tuổi | người | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 17 tuổi | người | 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trên 17 tuổi | người | 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó học sinh đi học đúng tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 15 tuổi học lớp 10 | người | 93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 16 tuổi học lớp 11 | người | 94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 17 tuổi học lớp 12 | người | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. | Trong tổng quy mô có: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh mới tuyển đầu cấp | người | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lưu ban năm học trước đang học lại trong năm học này | người | 97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh học 2 buổi/ngày | người | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh dân tộc nội trú | người | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật học hòa nhập | người | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nhìn | người | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về vận động | người | 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật học chuyên biệt | người | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nhìn | người | 107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về vận động | người | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh học tin học | người | 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh được tư vấn giáo dục hướng nghiệp | người | 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6. | Học sinh thuộc đối tượng chính sách | người | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.1. | Học sinh được miễn học phí | người | 115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2. | Học sinh được giảm học phí | người | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.3. | Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập | người | 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.4. | Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập | người | 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.5. | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo | người | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
Viên chức. | Hợp đồng lao động | |||||||||||||||||
Tổng số | Nữ | HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | người | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1. | Hiệu trưởng | người | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. | Phó hiệu trưởng | người | 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | người | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. | Giáo viên | người | 136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dưới 29 tuổi | người | 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 30 - 39 tuổi | người | 143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 40 - 49 tuổi | người | 144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 50 - 54 tuổi | người | 145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 55 - 59 tuổi | người | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 60 tuổi | người | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. | Nhân viên | người | 148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thư viện | người | 149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | người | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên công nghệ thông tin | người | 151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kế toán | người | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thủ quỹ | người | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên văn thư | người | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên y tế | người | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật | người | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên giáo vụ | người | 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kiêm nhiều việc | người | 158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong số Cán bộ quản lý có |
| công chức |
V | Phòng học | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | ||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
5.1. | Phòng học | phòng | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. | Phòng học nhỏ, mượn | phòng | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. | Phòng học bộ môn | phòng | 161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tin học | phòng | 162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngoại ngữ | phòng | 163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vật lý/Hóa/ Sinh | phòng | 164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công nghệ | phòng | 165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Âm nhạc | phòng | 166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thư viện | phòng | 168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng thiết bị giáo dục | phòng | 169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng | phòng | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập | phòng | 171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5. | Phòng khác | phòng | 174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hoạt động Đoàn-Đội | phòng | 172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng truyền thống | phòng | 173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng Y tế học đường | phòng | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu 04b-THPT-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | Đơn vị báo cáo: Trường……….. Cơ quan chủ quản……… Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Thông tin |
| A | C | 1 |
I | Trường |
|
|
| - Mức độ đạt chuẩn quốc gia | 01 |
|
| - Sử dụng máy tính cho dạy học | 02 |
|
| - Khai thác Internet cho dạy học | 03 |
|
| - Có điện (điện lưới) | 04 |
|
| - Có nguồn nước sạch | 05 |
|
| - Có công trình vệ sinh | 06 |
|
| - Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | 07 |
|
| - Có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV | 08 |
|
| - Có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | 09 |
|
| - Có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | 10 |
|
| - Có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | 11 |
|
II | Lớp |
|
|
| Tổng số lớp | 12 |
|
| Chia ra |
|
|
| - Số lớp 10 | 13 |
|
| - Số lớp 11 | 14 |
|
| - Số lớp 12 | 15 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Số lớp học 2 buổi/ngày | 16 |
|
| - Số lớp ghép | 17 |
|
|
|
|
|
III | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Trong đó | ||
Nữ | Dân tộc thiểu số | ||||||
Tổng | Nữ | ||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
3.1. | Tổng quy mô | người | 18 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh ở khu vực thành thị | người | 19 |
|
|
|
|
3.2. | Quy mô chia ra theo lớp |
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 10 | người | 20 |
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 11 | người | 21 |
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 12 | người | 22 |
|
|
|
|
3.3. | Quy mô chia ra theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
| - Dưới 15 tuổi | người | 23 |
|
|
|
|
| - 15 tuổi | người | 24 |
|
|
|
|
| - 16 tuổi | người | 25 |
|
|
|
|
| - 17 tuổi | người | 26 |
|
|
|
|
| - Trên 17 tuổi | người | 27 |
|
|
|
|
| Trong đó học sinh đi học đúng tuổi |
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh 15 tuổi học lớp 10 | người | 28 |
|
|
|
|
| - Học sinh 16 tuổi học lớp 11 | người | 29 |
|
|
|
|
| - Học sinh 17 tuổi học lớp 12 | người | 30 |
|
|
|
|
3.4. | Trong tổng quy mô có: |
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh mới tuyển đầu cấp | người | 31 |
|
|
|
|
| - Học sinh lưu ban năm học trước đang học lại trong năm học này | người | 32 |
|
|
|
|
| - Học sinh học 2 buổi/ngày | người | 33 |
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật học hòa nhập | người | 34 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nhìn | người | 35 |
|
|
|
|
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 36 |
|
|
|
|
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 37 |
|
|
|
|
| + Khuyết tật về vận động | người | 38 |
|
|
|
|
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 39 |
|
|
|
|
| - Học sinh học tin học | người | 40 |
|
|
|
|
| - Học sinh được tư vấn giáo dục hướng nghiệp | người | 41 |
|
|
|
|
3.6. | Học sinh thuộc đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
3.6.1. | Học sinh được miễn học phí | người | 42 |
|
|
|
|
3.6.2. | Học sinh được giảm học phí | người | 43 |
|
|
|
|
3.6.3. | Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập | người | 44 |
|
|
|
|
3.6.4. | Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập | người | 45 |
|
|
|
|
3.6.5. | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo | người | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Phân loại | Trong đó | ||||
Viên chức | Hợp đồng lao động | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn | Hợp đồng làm việc xác định thời hạn | Tổng số | Nữ | |||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | người | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1. | Hiệu trưởng | người | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. | Phó hiệu trưởng | người | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 56 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2. | Giáo viên | người | 61 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1. | Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học sư phạm | người | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2. | Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dưới 29 tuổi | người | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 30 - 39 tuổi | người | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 40 - 49 tuổi | người | 69 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 50 - 54 tuổi | người | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 55 - 59 tuổi | người | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
| - 60 tuổi | người | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3. | Nhân viên | người | 73 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thư viện | người | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | người | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên công nghệ thông tin | người | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kế toán | người | 77 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thủ quỹ | người | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên văn thư | người | 79 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên y tế | người | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật | người | 81 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên giáo vụ | người | 82 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kiêm nhiều việc | người | 83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong số Cán bộ quản lý có |
| công chức. |
V | Phòng học | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Chia ra | ||
Kiên cố | Bán kiên cố | Tạm | |||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.1. | Phòng học | phòng | 84 |
|
|
|
|
5.2. | Phòng học bộ môn | phòng | 85 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Tin học | phòng | 86 |
|
|
|
|
| - Ngoại ngữ | phòng | 87 |
|
|
|
|
| - Vật lý/Hóa/ Sinh | phòng | 88 |
|
|
|
|
| - Công nghệ | phòng | 89 |
|
|
|
|
| - Âm nhạc | phòng | 90 |
|
|
|
|
5.3. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 91 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Thư viện | phòng | 92 |
|
|
|
|
| - Phòng thiết bị giáo dục | phòng | 93 |
|
|
|
|
| - Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng | phòng | 94 |
|
|
|
|
| - Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập | phòng | 95 |
|
|
|
|
5.4. | Phòng khác |
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hoạt động Đoàn-Đội | phòng | 96 |
|
|
|
|
| - Phòng truyền thống | phòng | 97 |
|
|
|
|
| - Phòng Y tế học đường | phòng | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu 05-GDTX-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | - Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
I | Cơ Sở giáo dục thường xuyên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Ngoài công lập |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1. | Tổng số | trung tâm | 01 |
|
|
|
1.1. | Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | trung tâm | 02 |
|
|
|
1.2. | Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện (quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) | trung tâm | 03 |
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm giáo dục thường xuyên | trung tâm | 04 |
|
|
|
| - Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo dục thường xuyên (sáp nhật theo Thông tư liên tịch số: 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV) | trung tâm | 05 |
|
|
|
| - Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp (hoặc các tên gọi khác) | trung tâm | 06 |
|
|
|
1.3. | Trung tâm học tập cộng đồng | trung tâm | 07 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm học tập cộng đồng đã kết hợp với nhà văn hóa xã, bưu điện xã | trung tâm | 08 |
|
|
|
1.4. | Trung tâm ngoại ngữ - tin học | trung tâm | 09 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm ngoại ngữ - tin học | trung tâm | 10 |
|
|
|
| - Trung tâm ngoại ngữ có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định 86/2018/NĐ-CP | trung tâm | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Người học | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Ngoài công lập | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng số | học viên | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. | Bổ túc văn hóa | học viên | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1. | Bổ túc chương trình cấp trung học cơ sở | học viên | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 6 | học viên | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 7 | học viên | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 8 | học viên | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 9 | học viên | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 11 tuổi đến 14 tuổi | học viên | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 15 tuổi đến 18 tuổi | học viên | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trên 18 tuổi | học viên | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học viên khuyết tật | học viên | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. | Bổ túc chương trình cấp trung học phổ thông | học viên | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 10 | học viên | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 11 | học viên | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 12 | học viên | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 15 tuổi đến 17 tuổi | học viên | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 18 tuổi đến 21 tuổi | học viên | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trên 21 tuổi | học viên | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học viên học văn hóa kết hợp với trung cấp nghề | học viên | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học viên khuyết tật | học viên | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. | Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ | học viên | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học chương trình lớp 1 đến lớp 3 | học viên | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học chương trình lớp 4 đến lớp 5 | học viên | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 15 tuổi đến 25 tuổi | học viên | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 26 tuổi đến 35 tuổi | học viên | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 36 tuổi đến 60 tuổi | học viên | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học viên khuyết tật | học viên | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. | Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng |
| 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình tin học | học viên | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình ngoại ngữ | học viên | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình hướng nghiệp, học nghề phổ thông | học viên | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình học tiếng dân tộc | học viên | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên mầm non và phổ thông (theo Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT) | học viên | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Ngoài công lập | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
Tổng số | Nữ | Viên chức | Hợp đồng lao động | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | |||||||||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | người | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. | Cán bộ quản lý | người | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giám đốc | người | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phó Giám đốc | người | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng | người | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học | người | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. | Giáo viên | người | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng | người | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học | người | 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 20 -29 tuổi | người | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 30 - 39 tuổi | người | 61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 40 - 49 tuổi | người | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 50 - 54 tuổi | người | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 55 - 59 tuổi | người | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 60 tuổi | người | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. | Nhân viên | người | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thư viện | người | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thiết bị | người | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên y tế | người | 69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kế toán | người | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên thủ quỹ | người | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên kiêm nhiều việc | người | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Cán bộ, giáo viên theo hình thức cộng tác, phối hợp | người | 73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cán bộ quản lý | người | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo viên biệt phái, kiêm nhiệm | người | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Báo cáo viên, cộng tác viên | người | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu 06-GDKT-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC KHUYẾT TẬT | - Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
I. | Trung tâm | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Ngoài Công lập |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 |
| Tổng số | trung tâm | 01 |
|
|
|
1.1. | Số trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật | trung tâm | 02 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp tỉnh/thành phố | trung tâm | 03 |
|
|
|
| - Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp huyện (quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) | trung tâm | 04 |
|
|
|
1.2. | Số trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | trung tâm | 05 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp tỉnh/thành phố | trung tâm | 06 |
|
|
|
| - Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp huyện (quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) | trung tâm | 07 |
|
|
|
| - Số Trung tâm có hoạt động hỗ trợ tại các cơ sở giáo dục khác | trung tâm | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Ngoài công lập | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
2.1. | Học sinh khuyết tật học chuyên biệt | người | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1. | Chia theo dạng tật và mức độ tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1. | Khuyết tật vận động | người | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo mức độ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật đặc biệt nặng | người | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nặng | người | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nhẹ | người | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2. | Khuyết tật nghe, nói | người | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo mức độ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật đặc biệt nặng | người | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nặng | người | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nhẹ | người | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.3. | Khuyết tật nhìn | người | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo mức độ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật đặc biệt nặng | người | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nặng | người | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nhẹ | người | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.4. | Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo mức độ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật đặc biệt nặng | người | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nặng | người | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nhẹ | người | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.5. | Khuyết tật trí tuệ | người | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo mức độ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật đặc biệt nặng | người | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nặng | người | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nhẹ | người | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.6. | Khuyết tật khác | người | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo mức độ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật đặc biệt nặng | người | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nặng | người | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khuyết tật nhẹ | người | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. | Chia theo độ tuổi | người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 0 tuổi đến 5 tuổi | người | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 6 tuổi đến 10 tuổi | người | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 11 tuổi đến 14 tuổi | người | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 15 tuổi đến 17 tuổi | người | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trên 17 tuổi | người | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. | Số học sinh/trẻ em được can thiệp sớm | người | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật vận động | người | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật nghe, nói | người | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật nhìn | người | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật trí tuệ | người | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật khác | người | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hỗ trợ giáo dục trẻ khuyết tật | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Ngoài công lập | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
Viên chức | Hợp đồng lao động | |||||||||||||||||
Tổng số | Nữ | HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
| A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
3.1. | Cán bộ quản lý | người | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giám đốc | người | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phó Giám đốc | người | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp | người | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng | người | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học chuyên ngành GDĐB | người | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học và có chứng chỉ BDNVSP | người | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. | Giáo viên | người | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm | người | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp và có chứng chỉ BDNVSP | người | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng | người | 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học | người | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 20 -29 tuổi | người | 61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 30 - 39 tuổi | người | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 40 - 49 tuổi | người | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 50 - 54 tuổi | người | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ 55 - 59 tuổi | người | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 60 tuổi | người | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. | Nhân viên hỗ trợ - giáo dục trẻ khuyết tật | người | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp | người | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng | người | 69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học | người | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thạc sĩ | người | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiến sĩ | người | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác | người | 73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu 07-TKTH-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP GIÁO DỤC MẦM NON - PHỔ THÔNG - THƯỜNG XUYÊN - KHÁC | Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Toàn ngành tại địa phương | Công lập | Ngoài công lập | |||
Tổng số | Tăng/giảm so với kỳ đầu năm học trước | Tổng số | Tăng/giảm so với kỳ đầu năm học trước | Tổng số | Tăng/giảm so với kỳ đầu năm học trước | ||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I. | GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Trường | trường | 01 |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà trẻ | nhà trẻ | 02 |
|
|
|
|
|
|
| - Mẫu giáo | trường | 03 |
|
|
|
|
|
|
| - Mầm non | trường | 04 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trường đạt chuẩn quốc gia | trường | 05 |
|
|
|
|
|
|
2. | Nhóm, lớp | nhóm/lớp | 06 |
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm trẻ | nhóm | 07 |
|
|
|
|
|
|
| - Lớp mẫu giáo | lớp | 08 |
|
|
|
|
|
|
3. | Trẻ em | người | 09 |
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ nhà trẻ | người | 10 |
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ mẫu giáo | người | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ từ 5 tuổi đến 6 tuổi | người | 12 |
|
|
|
|
|
|
4. | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | người | 13 |
|
|
|
|
|
|
| - Cán bộ quản lý | người | 14 |
|
|
|
|
|
|
| - Giáo viên | người | 15 |
|
|
|
|
|
|
| + Giáo viên nhà trẻ | người | 16 |
|
|
|
|
|
|
| + Giáo viên mẫu giáo | người | 17 |
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên | người | 18 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Viên chức | người | 19 |
|
|
|
|
|
|
5. | Phòng học | phòng | 20 |
|
|
|
|
|
|
6. | Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 21 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân trẻ nhà trẻ/nhóm | trẻ/nhóm | 22 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân giáo viên/nhóm | gv/nhóm | 23 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân trẻ nhà trẻ/giáo viên | trẻ/gv | 24 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân trẻ mẫu giáo/lớp | trẻ/lớp | 25 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân giáo viên/lớp | gv/lớp | 26 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân trẻ mẫu giáo/giáo viên | trẻ/gv | 27 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn trình độ đào tạo | % | 28 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và thấp còi | % | 29 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc | % | 30 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trẻ thể thừa cân, béo phì | % | 31 |
|
|
|
|
|
|
II | GIÁO DỤC PHỔ THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Trường | trường | 32 |
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | trường | 33 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học cơ sở | trường | 34 |
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học và trung học cơ sở | trường | 35 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học phổ thông | trường | 36 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học cơ sở và trung học phổ thông | trường | 37 |
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông | trường | 38 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | trường | 39 |
|
|
|
|
|
|
| - Trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | trường | 40 |
|
|
|
|
|
|
| - Trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | trường | 41 |
|
|
|
|
|
|
| - Trường phổ thông bán trú cấp tiểu học | trường | 42 |
|
|
|
|
|
|
| - Trường phổ thông bán trú cấp trung học cơ sở | trường | 43 |
|
|
|
|
|
|
| - Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện | trường | 44 |
|
|
|
|
|
|
| - Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | trường | 45 |
|
|
|
|
|
|
| - Trường trung học phổ thông chuyên | trường | 46 |
|
|
|
|
|
|
| - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | trường | 47 |
|
|
|
|
|
|
2. | Lớp | lớp | 48 |
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | lớp | 49 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học cơ sở | lớp | 50 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học phổ thông | lớp | 51 |
|
|
|
|
|
|
3. | Học sinh | người | 52 |
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | người | 53 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học cơ sở | người | 54 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học phổ thông | người | 55 |
|
|
|
|
|
|
4. | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | người | 56 |
|
|
|
|
|
|
| - Cán bộ quản lý | người | 57 |
|
|
|
|
|
|
| - Giáo viên | người | 58 |
|
|
|
|
|
|
| + Giáo viên tiểu học | người | 59 |
|
|
|
|
|
|
| + Giáo viên trung học cơ sở | người | 60 |
|
|
|
|
|
|
| + Giáo viên trung học phổ thông | người | 61 |
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên | người | 62 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Viên chức | người | 63 |
|
|
|
|
|
|
5. | Phòng học | phòng | 64 |
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | phòng | 65 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học cơ sở | phòng | 66 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học phổ thông | phòng | 67 |
|
|
|
|
|
|
6. | Các tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 68 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân học sinh/giáo viên | hs/gv | 69 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân học sinh/lớp | hs/lớp | 70 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân giáo viên/lớp | gv/lớp | 71 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn trình độ đào tạo | % | 72 |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 73 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân học sinh/giáo viên | hs/gv | 74 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân học sinh/lớp | hs/lớp | 75 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân giáo viên/lớp | gv/lớp | 76 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn trình độ đào tạo | % | 77 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | % | 78 |
|
|
|
|
|
|
6.3 | Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 79 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân học sinh/giáo viên | hs/gv | 80 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân học sinh/lớp | hs/lớp | 81 |
|
|
|
|
|
|
| - Số bình quân giáo viên/lớp | gv/lớp | 82 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn trình độ đào tạo | % | 83 |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông | % | 84 |
|
|
|
|
|
|
III | PHỔ CẬP GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi | Mức độ | 85 |
|
|
|
|
|
|
2. | Phổ cập giáo dục tiểu học | Mức độ | 86 |
|
|
|
|
|
|
3. | Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Mức độ | 87 |
|
|
|
|
|
|
4. | Xóa mù chữ | Mức độ | 88 |
|
|
|
|
|
|
IV | GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Số trung tâm | trung tâm | 89 |
|
|
|
|
|
|
2. | Học viên | học viên | 90 |
|
|
|
|
|
|
| - Bổ túc chương trình cấp trung học cơ sở | học viên | 91 |
|
|
|
|
|
|
| - Bổ túc chương trình cấp trung học phổ thông | học viên | 92 |
|
|
|
|
|
|
| - Xóa mù chữ và GD tiếp tục sau khi biết chữ | học viên | 93 |
|
|
|
|
|
|
| - Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng | học viên | 94 |
|
|
|
|
|
|
3. | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | người | 95 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Viên chức | người | 96 |
|
|
|
|
|
|
V | GIÁO DỤC KHUYẾT TẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Giáo dục khuyết tật tại các trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Trung tâm hỗ trợ giáo dục hòa nhập, trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật | trung tâm | 97 |
|
|
|
|
|
|
2 | Học sinh khuyết tật | người | 98 |
|
|
|
|
|
|
3 | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | người | 99 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Viên chức | người | 100 |
|
|
|
|
|
|
B | Giáo dục dành cho người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật | trường | 101 |
|
|
|
|
|
|
2. | Học sinh khuyết tật: | người | 102 |
|
|
|
|
|
|
| - Học tại các trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật | người | 103 |
|
|
|
|
|
|
| - Học hòa nhập trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông | người | 104 |
|
|
|
|
|
|
3. | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | người | 105 |
|
|
|
|
|
|
| - Tại các trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật | người | 106 |
|
|
|
|
|
|
| - Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông | người | 107 |
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày tháng năm |
Biểu 08-NSNN-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ | - Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Quyết toán chi NSNN (năm tài chính n-1) | Chi NSNN (năm tài chính n) | |
Dự toán | Ước thực hiện | |||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 |
| Tổng chi các nguồn thuộc ngân sách nhà nước | triệu đồng | 01 |
|
|
|
I. | Chi đầu tư | triệu đồng | 02 |
|
|
|
1 | Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương | triệu đồng | 03 |
|
|
|
1.1 | Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP | triệu đồng | 04 |
|
|
|
1.1.1 | Cấp tỉnh quản lý | triệu đồng | 05 |
|
|
|
1.1.2 | Cấp huyện quản lý | triệu đồng | 06 |
|
|
|
1.1.3 | Cấp xã quản lý | triệu đồng | 07 |
|
|
|
1.2 | Vốn trái phiếu chính quyền địa phương | triệu đồng | 08 |
|
|
|
2 | Nguồn vốn ngân sách trung ương | triệu đồng | 09 |
|
|
|
2.1 | Vốn CTMTQG | triệu đồng | 10 |
|
|
|
2.2 | Vốn CTMT | triệu đồng | 11 |
|
|
|
2.3 | Vốn ODA | triệu đồng | 12 |
|
|
|
2.4 | Vốn trái phiếu Chính phủ | triệu đồng | 13 |
|
|
|
2.5 | Vốn NSNN khác | triệu đồng | 14 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | triệu đồng | 15 |
|
|
|
1. | Giáo dục Mầm non | triệu đồng | 16 |
|
|
|
1.1 | Chia theo nguồn: |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 17 |
|
|
|
1.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 18 |
|
|
|
1.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 19 |
|
|
|
1.2 | Chia theo nhóm chi: |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 20 |
|
|
|
1.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 21 |
|
|
|
1.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 22 |
|
|
|
1.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 23 |
|
|
|
2. | Giáo dục Tiểu học | triệu đồng | 24 |
|
|
|
2.1 | Chia theo nguồn: |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 25 |
|
|
|
2.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 26 |
|
|
|
2.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 27 |
|
|
|
2.2 | Chia theo nhóm chi: |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 28 |
|
|
|
2.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 29 |
|
|
|
2.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 30 |
|
|
|
2.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 31 |
|
|
|
3. | Giáo dục Trung học cơ sở | triệu đồng | 32 |
|
|
|
3.1 | Chia theo nguồn: |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 33 |
|
|
|
3.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 34 |
|
|
|
3.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 35 |
|
|
|
3.2 | Chia theo nhóm chi: |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 36 |
|
|
|
3.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 37 |
|
|
|
3.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 38 |
|
|
|
3.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 39 |
|
|
|
4 | Giáo dục Trung học phổ thông | triệu đồng | 40 |
|
|
|
4.1 | Chia theo nguồn: |
|
|
|
|
|
4.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 41 |
|
|
|
4.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 42 |
|
|
|
4.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 43 |
|
|
|
4.2 | Chia theo nhóm chi: |
|
|
|
|
|
4.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 44 |
|
|
|
4.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 45 |
|
|
|
4.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 46 |
|
|
|
4.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 47 |
|
|
|
5. | Giáo dục Thường xuyên | triệu đồng | 48 |
|
|
|
5.1 | Chia theo nguồn: |
|
|
|
|
|
5.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 49 |
|
|
|
5.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 50 |
|
|
|
5.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 51 |
|
|
|
5.2 | Chia theo nhóm chi: |
|
|
|
|
|
5.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 52 |
|
|
|
5.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 53 |
|
|
|
5.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 54 |
|
|
|
5.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 55 |
|
|
|
6. | Đào tạo khác trong nước | triệu đồng | 56 |
|
|
|
6.1 | Chia theo nguồn: |
|
|
|
|
|
6.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 57 |
|
|
|
6.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 58 |
|
|
|
6.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 59 |
|
|
|
6.2 | Chia theo nhóm chi: |
|
|
|
|
|
6.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 60 |
|
|
|
6.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 61 |
|
|
|
6.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 62 |
|
|
|
6.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 63 |
|
|
|
7 | Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức | triệu đồng | 64 |
|
|
|
7.1 | Chia theo nguồn: |
|
|
|
|
|
7.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 65 |
|
|
|
7.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 66 |
|
|
|
7.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 67 |
|
|
|
7.2 | Chia theo nhóm chi: |
|
|
|
|
|
7.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 68 |
|
|
|
7.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 69 |
|
|
|
7.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 70 |
|
|
|
7.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày tháng năm |
Biểu 01-MN-CN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON | Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
I | Trường | trường | 01 |
|
|
|
|
1.1. | Nhà trẻ | trường | 02 |
|
|
|
|
1.2. | Trường mẫu giáo | trường | 03 |
|
|
|
|
1.3. | Trường mầm non | trường | 04 |
|
|
|
|
1.4. | Nhóm trẻ độc lập | cơ sở | 05 |
|
|
|
|
1.5. | Lớp mẫu giáo độc lập | cơ sở | 06 |
|
|
|
|
1.6. | Nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập | cơ sở | 07 |
|
|
|
|
1.7. | Số điểm trường | điểm | 08 |
|
|
|
|
II | Nhóm, lớp | nhóm, lớp | 09 |
|
|
|
|
2.1. | Nhóm trẻ | nhóm | 10 |
|
|
|
|
2.2. | Lớp mẫu giáo | lớp | 11 |
|
|
|
|
III | Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Quy mô trẻ | người | 12 |
|
|
|
|
3.1.1. | Trẻ em nhà trẻ | người | 13 |
|
|
|
|
3.1.2. | Trẻ em mẫu giáo | người | 14 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em 5 đến 6 tuổi | người | 15 |
|
|
|
|
3.2. | Tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
|
|
|
3.2.1. | Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng | người | 16 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | người | 17 |
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | người | 18 |
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc | người | 19 |
|
|
|
|
| - Trẻ thừa cân, béo phì | người | 20 |
|
|
|
|
3.2.2. | Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng | người | 21 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | người | 22 |
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | người | 23 |
|
|
|
|
| - Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc | người | 24 |
|
|
|
|
| - Trẻ thừa cân, béo phì | người | 25 |
|
|
|
|
VI | Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên | người | 26 |
|
|
|
|
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 27 |
|
|
|
|
4.1.1. | Hiệu trưởng | người | 28 |
|
|
|
|
| - Hiệu trưởng nhà trẻ | người | 29 |
|
|
|
|
| - Hiệu trưởng mẫu giáo, mầm non | người | 30 |
|
|
|
|
4.1.2. | Phó Hiệu trưởng | người | 31 |
|
|
|
|
| - Phó Hiệu trưởng nhà trẻ | người | 32 |
|
|
|
|
| - Phó Hiệu trưởng mẫu giáo, mầm non | người | 33 |
|
|
|
|
4.2. | Giáo viên | người | 34 |
|
|
|
|
4.2.1. | Giáo viên nhà trẻ | người | 35 |
|
|
|
|
| Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Tốt | người | 36 |
|
|
|
|
| - Khá | người | 37 |
|
|
|
|
| - Đạt | người | 38 |
|
|
|
|
| - Chưa đạt chuẩn | người | 39 |
|
|
|
|
4.2.2. | Giáo viên mẫu giáo | người | 40 |
|
|
|
|
| Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Tốt | người | 41 |
|
|
|
|
| - Khá | người | 42 |
|
|
|
|
| - Đạt | người | 43 |
|
|
|
|
| - Chưa đạt chuẩn | người | 44 |
|
|
|
|
4.3 | Giáo viên nghỉ hưu trong năm | người | 45 |
|
|
|
|
4.3.1. | Giáo viên nhà trẻ | người | 46 |
|
|
|
|
4.3.2. | Giáo viên mẫu giáo | người | 47 |
|
|
|
|
4.4. | Giáo viên tuyển mới trong năm | người | 48 |
|
|
|
|
4.4.1. | Giáo viên nhà trẻ | người | 49 |
|
|
|
|
4.4.2. | Giáo viên mẫu giáo | người | 50 |
|
|
|
|
4.5. | Nhân viên | người | 51 |
|
|
|
|
4.5.1. | Nhân viên nhà trẻ | người | 52 |
|
|
|
|
4.5.2. | Nhân viên mẫu giáo, mầm non | người | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày tháng năm |
Biểu 02-TH-CN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TIỂU HỌC | Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 |
I | Trường |
|
|
|
|
|
1.1. | Tổng số trường | trường | 01 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 02 |
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 03 |
|
|
|
1.2. | Số điểm trường | điểm | 04 |
|
|
|
II | Lớp | lớp | 05 |
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
| - Lớp 1 | lớp | 06 |
|
|
|
| - Lớp 2 | lớp | 07 |
|
|
|
| - Lớp 3 | lớp | 08 |
|
|
|
| - Lớp 4 | lớp | 09 |
|
|
|
| - Lớp 5 | lớp | 10 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Lớp ghép | lớp | 11 |
|
|
|
III | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 |
3.1. | Biến động trong năm học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh chuyển đến từ tỉnh/tp khác | người | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh chuyển đi ngoài địa bàn tỉnh/tp | người | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh bỏ học | người | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Tổng quy mô | người | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Quy mô chia theo lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 1 | người | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 2 | người | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 3 | người | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 4 | người | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 5 | người | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Học sinh lưu ban | người | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 1 | người | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 2 | người | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 3 | người | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 4 | người | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 5 | người | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. | Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học | người | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo tuổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dưới 11 tuổi | người | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - 11 tuổi | người | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trên 11 tuổi | người | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật | người | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
Tổng số | Nữ | Viên chức | Hợp đồng lao động | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | |||||||||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | người | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hiệu trưởng | người | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phó Hiệu trưởng | người | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. | Giáo viên | người | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốt | người | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khá | người | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đạt | người | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. | Giáo viên nghỉ hưu trong năm học | người | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. | Giáo viên tuyển mới trong năm học | người | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. | Nhân viên | người | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6. | Số giáo viên được tham gia các chương trình bồi dưỡng | người | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình bồi dưỡng thường xuyên (theo Thông tư 26/2012/TT-BGDĐT) | người | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tập huấn và tham gia giảng dạy về phòng, chống HIV trên nền tảng kỹ năng sống và giáo dục sức khỏe sinh sản. | người | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trong đó: Số nhân viên được tập huấn và tham gia giảng dạy về phòng, chống HIV trên nền tảng kỹ năng sống và giáo dục sức khỏe sinh sản. | người | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày tháng năm |
Biểu 03-THCS-CN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 |
I | Trường | trường | 01 |
|
|
|
1.1. | Trường trung học cơ sở | trường | 02 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 03 |
|
|
|
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 04 |
|
|
|
1.2. | Trường tiểu học và trung học cơ sở | trường | 05 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 06 |
|
|
|
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | trường | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Lớp | lớp | 08 |
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
| - Lớp 6 | lớp | 09 |
|
|
|
| - Lớp 7 | lớp | 10 |
|
|
|
| - Lớp 8 | lớp | 11 |
|
|
|
| - Lớp 9 | lớp | 12 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Lớp ghép | lớp | 13 |
|
|
|
III | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 |
3.1. | Biến động trong năm học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh chuyển đến từ tỉnh/tp khác | người | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh chuyển đi ngoài địa bàn tỉnh/tp | người | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh bỏ học | người | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Tổng quy mô | người | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Quy mô chia ra theo lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 6 | người | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 7 | người | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 8 | người | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 9 | người | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Học sinh lưu ban | người | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 6 | người | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 7 | người | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 8 | người | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 9 | người | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. | Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1. | Số học sinh có đủ điều kiện xét tốt nghiệp | người | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2. | Số học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở | người | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh khuyết tật | người | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
Tổng số | Nữ | Viên chức | Hợp đồng lao động | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | |||||||||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | người | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hiệu trưởng | người | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phó Hiệu trưởng | người | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. | Giáo viên | người | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốt | người | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khá | người | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đạt | người | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. | Giáo viên nghỉ hưu trong năm học | người | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. | Giáo viên tuyển mới trong năm học | người | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. | Nhân viên | người | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6. | Số giáo viên được tham gia các chương trình bồi dưỡng | người | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình bồi dưỡng thường xuyên (theo Thông tư 26/2012/TT-BGDĐT) | người | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tập huấn và tham gia giảng dạy về phòng, chống HIV trên nền tảng kỹ năng sống và giáo dục sức khỏe sinh sản. | người | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số nhân viên được tập huấn và tham gia giảng dạy về phòng, chống HIV trên nền tảng kỹ năng sống và giáo dục sức khỏe sinh sản. | người | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày tháng năm |
Biểu 04a-THPT-CN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | |
1 | Trường | trường | 01 |
|
|
|
1.1. | Trường trung học phổ thông | trường | 02 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 03 |
|
|
|
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | trường | 04 |
|
|
|
1.2. | Trung học cơ sở và trung học phổ thông | trường | 05 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 06 |
|
|
|
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | trường | 07 |
|
|
|
1.3. | Tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông | trường | 08 |
|
|
|
| Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 09 |
|
|
|
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | trường | 10 |
|
|
|
II | Lớp | lớp | 11 |
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
| - Lớp 10 | lớp | 12 |
|
|
|
| - Lớp 11 | lớp | 13 |
|
|
|
| - Lớp 12 | lớp | 14 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Lớp ghép | lớp | 14 |
|
|
|
III | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 |
3.1. | Biến động trong năm học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh chuyển đến từ tỉnh/tp khác | người | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh chuyển đi ngoài địa bàn tỉnh/tp | người | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh bỏ học | người | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Tổng quy mô | người | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Quy mô chia ra theo lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 10 | người | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 11 | người | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh lớp 12 | người | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Học sinh lưu ban | người | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 10 | người | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 11 | người | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lớp 12 | người | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. | Học sinh tốt nghiệp THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1. | Số học sinh có đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp | người | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thí sinh tự do | người | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2. | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT | người | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh được miễn thi tất cả các bài thi trong xét tốt nghiệp THPT (Khoản 2 Điều 32 Quy chế thi THPTQG& xét công nhận TNTHPT) | người | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh được miễn thi tất cả các bài thi của kỳ thi THPTQG (Điều 33 Quy chế thi THPTQG& xét công nhận TNTHPT) | người | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thí sinh tự do | người | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | ||||||||||
Tổng số | Viên chức | Hợp đồng lao động | ||||||||||||||||
Tổng số | Nữ | HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | người | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hiệu trưởng | người | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phó Hiệu trưởng | người | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. | Giáo viên | người | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốt | người | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khá | người | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đạt | người | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. | Giáo viên nghỉ hưu trong năm học | người | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. | Giáo viên tuyển mới trong năm học | người | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. | Nhân viên | người | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6. |