Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | 541 & 542 - 11/2009 |
Số hiệu: | 33/2009/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | 28/11/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 13/11/2009 | Hết hiệu lực: | 14/03/2018 |
Áp dụng: | 28/12/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỐ 33/2009/TT-BGDĐT
NGÀY 13 THÁNG 11 NĂM 2009 BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP
CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC (CÓ CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG)
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 116/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về giáo dục quốc phòng - an ninh;
Căn cứ Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 80/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 79/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phuốc phòng - an ninh cấp trung học phổ thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 12 năm 2009 và thay thế Quyết định số 52/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 07 tháng 11 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học môn học giáo dục quốc phòng trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông.
Điều 3. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) ban hành kèm theo Thông tư này, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục đại học, hiệu trưởng các trường trung cấp chuyên nghiệp, giám đốc các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, sử dụng và quản lý thiết bị dạy học.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, các trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh
trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT
ngày 13 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Trường đại học, cao đẳng
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 lớp | Ghi chú |
1 | Tài liệu |
|
|
|
a | Giáo trình GDQP-AN đại học, cao đẳng Tập 1 | quyển |
| Mỗi sinh viên 1 bộ gồm 2 quyển |
b | Giáo trình GDQP-AN đại học, cao đẳng Tập 2 | quyển |
| |
2 | Trang in |
|
|
|
a | Bộ tranh vũ khí bộ binh (AK, CKC, RPD, B40, B41) | bộ | 1 | Một bộ gồm 7 tờ |
b | Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng | bộ | 1 | Một bộ gồm 2 tờ |
c | Vũ khí hủy diệt lớn và cách phòng tránh | bộ | 1 | Một bộ gồm 3 tờ |
3 | Bản đồ quân sự |
|
|
|
a | Ký hiệu quân sự | quyển | 1 |
|
b | Bản đồ địa hình quân sự | bộ | 25 | Một bộ gồm 4 tờ |
c | Ống nhòm | chiếc | 25 |
|
d | Địa bàn | chiếc | 25 |
|
e | Thước chỉ huy | chiếc | 25 |
|
f | Thước 3 cạnh | chiếc | 25 |
|
4 | Mô hình vũ khí |
|
|
|
a | Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bồ (bằng kim loại) | bộ | 1 | Một bộ gồm 4 khẩu |
b | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại) | khẩu | 5 |
|
c | Mô hình súng tiểu liên AK-47 (nhựa composit) | khẩu |
| Mỗi sinh viên 1 khẩu |
d | Mô hình súng bắn tập laser (nhựa composit) | khẩu |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
e | Mô hình lựu đạn F1 cắt bồ | quả | 5 |
|
f | Mô hình lựu đạn F1 luyện tập | quả | 15 |
|
5 | Máy bắn tập |
|
|
|
a | Máy bắn MBT-03 | chiếc | 1 | Mỗi lớp có thể dùng 1 trong 3 loại máy bắn |
b | Máy bắn laser TEC-01 | chiếc | 1
| |
c | Máy bắn điện tử TB-95 | chiếc | 1 | |
d | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | chiếc | 1 |
|
6 | Thiết bị khác |
|
|
|
a | Bao đạn, túi đựng lựu đạn | chiếc | 15 |
|
b | Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | bộ | 10 |
|
c | Bao cát ứng dụng | chiếc | 10 |
|
d | Giá đặt bia đa năng | chiếc | 5 |
|
e | Kính kiểm tra ngắm | chiếc | 1 |
|
f | Đồng tiền di động | chiếc | 1 |
|
g | Mô hình đường đan trong không khí | chiếc | 1 |
|
h | Hộp dụng cụ huấn luyện | bộ | 1 |
|
i | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | chiếc | 1 |
|
k | Đĩa hình huấn luyện | bộ | 1 | Một bộ gồm 5 đĩa VCD |
l | Dụng cụ băng bó cứu thương | bộ | 5 |
|
m | Cáng cứu thương | chiếc | 1 |
|
n | Thiết bị hỗ trợ huấn luyện kỹ, chiến thuật bộ binh | bộ |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
o | Tủ đựng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác | bộ |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
7 | Đồng phục |
|
|
|
a | Quần, áo (xuân, hè) | bộ |
| Mỗi sinh viên 1 bộ |
b | Mũ cứng | chiếc |
| Mỗi sinh viên 1 chiếc |
c | Giày vải | đôi |
| Mỗi sinh viên 1 đôi |
d | Thắt lưng | chiếc |
| Mỗi sinh viên 1 chiếc |
Ghi chú:
- Đối với trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh tính như trường đại học, cao đẳng.
- Số lượng thiết bị dạy học được tính theo số lớp thực học trong một thời điểm (50 sinh viên/lớp)
II. Trường trung cấp chuyên nghiệp
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 lớp | Ghi chú |
1 | Tài liệu |
|
|
|
a | Giáo trình GDQP-AN trung cấp chuyên nghiệp Tập 1 | quyển |
| Mỗi học sinh 1 bộ gồm 2 quyển |
b | Giáo trình GDQP-AN trung cấp chuyên nghiệp Tập 2 | quyển |
| |
c | Tranh in |
|
|
|
a | Tổ chức Quân đội và Công an | bộ | 1 | Một bộ gồm 4 tờ |
b | Tác hại của ma túy | bộ | 1 | Một bộ gồm 2 tờ |
c | Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương | bộ | 1 | Một bộ gồm 3 tờ |
d | Súng tiểu liên AK | bộ | 1 | Một bộ gồm 2 tờ |
e | Súng trường CKC | bộ | 1 | Một bộ gồm 2 tờ |
f | Các tư thế, động tác bắn súng AK, CKC | tờ | 1 |
|
g | Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn F1 | tờ | 1 |
|
h | Các động tác vận động trong chiến đấu | bộ | 1 | Một bộ gồm 2 tờ |
3 | Mô hình vũ khí |
|
|
|
a | Mô hình súng AK-47, CKC cắt bồ (bằng kim loại) | bộ | 1 | Một bộ gồm 2 khẩu |
b | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại) | khẩu | 5 |
|
c | Mô hình súng tiểu liên AK-47 (nhựa composit) | khẩu |
| Mỗi học sinh 1 khẩu |
d | Mô hình súng bắn tập laser (nhựa composit) | khẩu |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
e | Mô hình lựu đạn F1 cắt bồ | quả | 5 |
|
f | Mô hình lựu đạn F1 luyện tập | quả | 15 |
|
4 | Máy bắn tập |
|
|
|
a | Máy bắn MBT-03 | chiếc | 1 | Mỗi lớp có thể dùng 1 trong 3 loại máy bắn |
b | Máy bắn laser TEC-01 | chiếc | 1 | |
c | Máy bắn điện tử TB-95 | chiếc | 1 | |
d | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | chiếc | 1 |
|
5 | Thiết bị khác |
|
|
|
a | Bao đạn, túi đựng lựu đạn | chiếc | 15 |
|
b | Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | bộ | 10 |
|
c | Bao cát ứng dụng | chiếc | 10 |
|
d | Giá đặt bia đa năng | chiếc | 5 |
|
e | Kính kiểm tra ngắm | chiếc | 1 |
|
f | Đồng tiền di động | chiếc | 1 |
|
g | Mô hình đường đan trong không khí | chiếc | 1 |
|
h | Hộp dụng cụ huấn luyện | bộ | 1 |
|
i | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | chiếc | 1 |
|
k | Đĩa hình huấn luyện | bộ | 1 | Một bộ gồm 5 đĩa VCD |
l | Dụng cụ băng bó cứu thương | bộ | 5 |
|
m | Cáng cứu thương | chiếc | 1 |
|
n | Thiết bị hỗ trợ huấn luyện kỹ, chiến thuật bộ binh | bộ |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
o | Tủ đụng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác | bộ |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
6 | Đồng phục |
|
|
|
a | Quần, áo (xuân, hè) | bộ |
| Mỗi học sinh 1 bộ |
b | Mũ cứng | chiếc |
| Mỗi học sinh 1 chiếc |
c | Giày vải | đôi |
| Mỗi học sinh 1 đôi |
d | Thắt lưng | chiếc |
| Mỗi học sinh 1 chiếc |
Ghi chú: Số lượng thiết bị dạy học được tính theo số lớp thực học trong một thời điểm (50 học sinh/lớp)
III. Trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông)
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 lớp | Ghi chú |
1 | Tài liệu |
|
|
|
a | Sách giáo khoa GDQP-AN lớp 10 | quyển |
| Mỗi học sinh 1 quyển |
b | Sách giáo khoa GDQP-AN lớp 11 | quyển |
| Mỗi học sinh 1 quyển |
c | Sách giáo khoa GDQP-AN lớp 12 | quyển |
| Mỗi học sinh 1 quyển |
d | Sách giáo viên giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 10, 11, 12 | bộ |
| Mỗi giáo viên 1 bộ gồm 3 quyển |
2 | Tranh in |
|
|
|
a | Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng người không có súng, đội ngũ đơn vị: một số loại bom, đạn; cấp cứu ban đầu và băng bó vết thương; tác hại của ma túy | bộ | 1 | Một bộ gồm 6 tờ |
b | Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường CKC; súng tiểu liên AK; cách bắn súng AK, CKC; tư thế động tác bắn AK, CKC; cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn, kỹ thuật cấp cứu, chuyển thương, bản đồ biên giới quốc gia | bộ | 1 | Một bộ gồm 13 tờ |
c | Bộ tranh dùng cho lớp 12: Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; tư thế động tác vận động trong chiến đấu; lợi dụng địa hình địa vật; giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an | bộ | 1 | Một bộ gồm 7 tờ |
3 | Mô hình vũ khí |
|
|
|
a | Mô hình súng AK-47, CKC cắt bồ (bằng kim loại) | bộ | 1 | Một bộ gồm 2 khẩu |
b | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại) | khẩu | 5 |
|
c | Mô hình súng tiểu liên AK-47 (nhựa composit) | khẩu |
| Mỗi học sinh 1 khẩu |
d | Mô hình súng bắn tập laser (nhựa composit) | khẩu |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
e | Mô hình lựu đạn F1 cắt bồ | quả | 5 |
|
f | Mô hình lựu đạn F1 luyện tập | quả | 15 |
|
4 | Máy bắn tập |
|
|
|
a | Máy bắn MBT-03 | chiếc | 1 | Mỗi lớp có thể dùng 1 trong 3 loại máy bắn |
b | Máy bắn laser TEC-01 | chiếc | 1 | |
c | Máy bắn điện tử TB-95 | chiếc | 1 | |
d | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | chiếc | 1 |
|
5 | Thiết bị khác |
|
|
|
a | Bao đạn, túi đựng lựu đạn | chiếc | 15 |
|
b | Bộ bia (khung + mặt bia số 4) | bộ | 10 |
|
c | Bao cát ứng dụng | chiếc | 10 |
|
d | Giá đặt bia đa năng | chiếc | 5 |
|
e | Kính kiểm tra ngắm | chiếc | 1 |
|
f | Đồng tiền di động | chiếc | 1 |
|
g | Mô hình đường đan trong không khí | chiếc | 1 |
|
h | Hộp dụng cụ huấn luyện | bộ | 1 |
|
i | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | chiếc | 1 |
|
k | Đĩa hình huấn luyện | bộ | 1 | Mộ bộ gồm 5 đĩa VCD |
l | Dụng cụ băng bó cứu thương | bộ | 5 |
|
m | Cáng cứu thương | chiếc | 1 |
|
n | Thiết bị hỗ trợ huấn luyện kỹ, chiến thuật bộ binh | bộ |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
o | Tủ đụng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác | bộ |
| Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
6 | Đồng phục |
|
|
|
a | Quần, áo (xuân, hè) | bộ |
| Mỗi học sinh 1 bộ |
b | Mũ cứng | chiếc |
| Mỗi học sinh 1 chiếc |
c | Giày vải | đôi |
| Mỗi học sinh 1 đôi |
d | Thắt lưng | chiếc |
| Mỗi học sinh 1 chiếc |
Ghi chú: Số lượng thiết bị dạy học được tính theo số lớp thực học trong một thời điểm (50 học sinh/lớp).
01 | Văn bản hết hiệu lực |
02 | Văn bản thay thế |
03 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản liên quan khác |
11 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 33/2009/TT-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục QP-AN trong các trường
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 33/2009/TT-BGDĐT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 13/11/2009 |
Hiệu lực: | 28/12/2009 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | 28/11/2009 |
Số công báo: | 541 & 542 - 11/2009 |
Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày hết hiệu lực: | 14/03/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!