hieuluat

Thông tư 37/2017/TT-BLĐTBXH ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, CĐ khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:353&354-02/2018
    Số hiệu:37/2017/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:07/02/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quân
    Ngày ban hành:29/12/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:12/02/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương

    Tóm tắt văn bản

    Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành tại Thông tư 37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017.

    Danh mục ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu này bao gồm các ngành, nghề như: Kỹ thuật điêu khắc gỗ, Điêu khắc; Nghệ thuật biểu diễn dân ca, chèo, tuồng, cải lương, múa dân gian dân tộc, dân ca quan họ; Đờn ca tài tử Nam Bộ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Chế biến mủ cao su; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Xây dựng cầu đường; Kiểm lâm; Kiểm ngư; Xử lý rác thải…

    Danh mục nêu trên được sử dụng làm cơ sở để các Bộ, ngành, địa phương có chính sách đầu tư, hỗ trợ cho các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp có đào tạo những ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu.

    Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/02/2018.

  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------

    Số: 37/2017/TT-BLĐTBXH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG KHÓ TUYỂN SINH NHƯNG XÃ HỘI CÓ NHU CẦU

     

    Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

    Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

    Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đng khó tuyn sinh nhưng xã hội có nhu cầu.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018 làm cơ sở để các Bộ, ngành, địa phương có chính sách đầu tư, hỗ trợ cho các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp có đào tạo những ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc phát sinh những ngành, nghề đào tạo mới khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu sử dụng lao động cao, các cơ quan, tổ chức, cá nhân đề xuất về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để kịp thời bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Công báo, cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ;
    - Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH;
    - Lưu: VT, TCGDNN (20 bản).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG



     


    Lê Quân

     

     

    DANH MỤC

    NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG KHÓ TUYỂN SINH NHƯNG XÃ HỘI CÓ NHU CẦU
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

     

    Mã cấp I - Trình độ đào tạo: 01 chữ số

    Mã cấp II - Lĩnh vực đào tạo: 03 chữ số

    Mã cấp III - Nhóm ngành, nghề: 05 chữ số

    Mã cấp IV - Tên ngành, nghề: 07 chữ số

    Tên gọi

    Tên gọi

    5

    Trình độ trung cấp

    6

    Trình độ cao đẳng

    521

    Nghệ thuật

    621

    Nghệ thuật

    52101

    Mỹ thuật

    62101

    Mỹ thuật

    5210101

    Kỹ thuật điêu khắc gỗ

    6210101

    Kỹ thuật điêu khc gỗ

    5210102

    Điêu khắc

     

     

    52102

    Nghệ thuật trình diễn

    62102

    Nghệ thuật trình diễn

    5210201

    Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế

     

     

    5210202

    Nghệ thuật biểu diễn dân ca

     

     

    5210203

    Nghệ thuật biểu diễn chèo

     

     

    5210204

    Nghệ thuật biu diễn tuồng

     

     

    5210205

    Nghệ thuật biểu diễn cải lương

     

     

    5210207

    Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc

     

     

    5210209

    Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ

     

     

     

     

    6210213

    Diễn viên múa

     

     

    6210214

    Biên đạo múa

    5210216

    Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

     

     

    5210218

    Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ

     

     

    5210219

    Nhạc công kịch hát dân tộc

     

     

    5210220

    Nhạc công truyền thống Huế

     

     

    52104

    Mỹ thuật ứng dụng

    62104

    Mỹ thuật ứng dụng

    5210412

    Kỹ thuật sơn mài và khm trai

    6210412

    Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

    551

    Công nghệ kỹ thuật

    651

    Công nghệ kỹ thuật

    55102

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    65102

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    5510204

    Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

    6510204

    Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

    55105

    Công nghệ sản xuất

    65105

    Công nghệ sản xuất

    5510503

    Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su

    6510503

    Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su

    5510538

    Chế biến mủ cao su

    6510538

    Chế biến mủ cao su

     

     

    65109

    Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

     

     

    6510901

    Công nghệ kỹ thuật địa chất

    55110

    Công nghệ kỹ thuật mỏ

    65110

    Công nghệ kỹ thuật mỏ

    5511004

    Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

    6511004

    Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

    5511005

    Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

     

     

     

     

    6511009

    Khoan đào đường hầm

    552

    Kỹ thuật

    652

    Kỹ thuật

    55201

    Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

    65201

    Kỹ thuật cơ khí và kỹ thuật

    5520107

    Gia công và lắp dựng kết cấu thép

    6520107

    Gia công và lắp dựng kết cấu thép

    5520124

    Rèn, dập

     

     

    5520129

    Sửa chữa, vận hành tàu cuốc

     

     

    5520186

    Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi

     

     

    55203

    Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

    65203

    Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

    5520309

    Xử lý nước thải công nghiệp

    6520309

    Xử lý nước thải công nghiệp

    5520312

    Cấp, thoát nước

    6520312

    Cấp, thoát nước

    558

    Kiến trúc và xây dựng

     

     

    55802

    Xây dựng

     

     

    5580203

    Xây dựng cầu đường

     

     

    5580207

    Cốp pha - giàn giáo

     

     

    5580208

    Cốt thép - hàn

     

     

    5580209

    Nề - Hoàn thiện

     

     

    562

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    662

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    56202

    Lâm nghiệp

    66202

    Lâm nghiệp

    5620208

    Kiểm lâm

    6620208

    Kim lâm

    56203

    Thủy sản

    66203

    Thủy sản

    5620312

    Kiểm ngư

    6620312

    Kim ngư

    585

    Môi trường và bảo vệ môi trường

    685

    Môi trường và bảo vệ môi trường

    58501

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    68501

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    5850105

    Bảo vệ môi trường công nghiệp

    6850105

    Bảo vệ môi trường công nghiệp

    5850110

    Xử lý rác thải

    6850110

    Xử lý rác thải

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 37/2017/TT-BLĐTBXH ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, CĐ khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:37/2017/TT-BLĐTBXH
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:29/12/2017
    Hiệu lực:12/02/2018
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:07/02/2018
    Số công báo:353&354-02/2018
    Người ký:Lê Quân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    37_2017_TT-BLDTBXH_260118174316.doc (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X