Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | 513&514 - 09/2011 |
Số hiệu: | 39/2011/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | 30/09/2011 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Vũ Luận |
Ngày ban hành: | 15/09/2011 | Hết hiệu lực: | 12/09/2017 |
Áp dụng: | 01/11/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------ Số: 39/2011/TT-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011 |
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Ban Tuyên giáo TƯ; - UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội; - Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp); - Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT); - Kiểm toán Nhà nước; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Như Điều 3; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHTC. | BỘ TRƯỞNG Phạm Vũ Luận |
Số TT | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu | Phân tổ chủ yếu | Thời điểm thu thập số liệu | Đơn vị chịu trách nhiệm tổng hợp ở Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1- GIÁO DỤC MẦM NON | |||||
1.1 - Nhà trẻ | |||||
1 | 1101 | Số nhà trẻ | Loại hình; tỉnh/thành phố | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2 | 1102 | Số nhóm trẻ | Loại hình; tỉnh/thành phố | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
3 | 1103 | Số phòng học | Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
4 | 1104 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
5 | 1105 | Số trẻ em nhà trẻ; tỷ lệ huy động trẻ em từ 0-2 tuổi đi nhà trẻ | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; suy dinh dưỡng | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
1.2 - Mẫu giáo | |||||
6 | 1201 | Số trường mẫu giáo, mầm non | Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
7 | 1202 | Số lớp mẫu giáo | Loại hình; tỉnh/thành phố | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
8 | 1203 | Số phòng học | Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
9 | 1204 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
10 | 1205 | Số trẻ em mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; khuyết tật; học 2 buổi/ngày; suy dinh dưỡng; độ tuổi | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2- GIÁO DỤC PHỔ THÔNG | |||||
2.1 - Tiểu học | |||||
11 | 2101 | Số trường tiểu học | Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông dân tộc bán trú | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
12 | 2102 | Số lớp | Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
13 | 2103 | Số phòng học | Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
14 | 2104 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học; số học sinh bình quân 1 giáo viên | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
15 | 2105 | Số học sinh tiểu học; số học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung, đúng tuổi cấp tiểu học | Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày; độ tuổi; trường phổ thông dân tộc bán trú | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
16 | 2106 | Số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc | 15/6 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2.2 - Trung học cơ sở | |||||
17 | 2201 | Số trường trung học cơ sở | Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
18 | 2202 | Số lớp | Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
19 | 2203 | Số phòng học | Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
20 | 2204 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số học sinh bình quân 1 giáo viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
21 | 2205 | Số học sinh trung học cơ sở; học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung, đúng tuổi; tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật; tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
22 | 2206 | Số học sinh tốt nghiệp; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc | 15/6 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2.3 - Trung học phổ thông | |||||
23 | 2301 | Số trường trung học phổ thông | Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông chuyên; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
24 | 2302 | Số lớp | Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
25 | 2303 | Số phòng học | Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng học kiên cố | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
26 | 2304 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học; số học sinh bình quân 1 giáo viên | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương. | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
27 | 2305 | Số học sinh trung học phổ thông; học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung/đúng tuổi cấp trung học phổ thông; tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông | Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật; tuyển mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
28 | 2306 | Số học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc | 30 ngày sau khi thi tốt nghiệp | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2.4 - Phổ cập giáo dục | |||||
29 | 2401 | Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học/đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Tỉnh/thành phố; cấp học | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Các vụ bậc học |
3 - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | |||||
30 | 3001 | Số trung tâm giáo dục thường xuyên; số trung tâm học tập cộng đồng; số trung tâm ngoại ngữ, tin học | Cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
31 | 3002 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | Tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; trình độ đào tạo | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
32 | 3003 | Số học viên xóa mù chữ, giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ; số học viên bổ túc văn hóa | Tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; xóa mù chữ (lớp 1, 2, 3); giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ (lớp 4, 5), bổ túc văn hóa theo cấp học; được công nhận xóa mù, tốt nghiệp bổ túc văn hóa | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
4 - TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP | |||||
33 | 4101 | Số trường trung cấp chuyên nghiệp | Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
34 | 4102 | Số phòng học và các phòng chức năng | Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
35 | 4103 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
36 | 4104 | Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
5 - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC | |||||
5.1 - Cao đẳng | |||||
37 | 5101 | Số trường cao đẳng | Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
38 | 5102 | Số phòng học và các phòng chức năng | Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
39 | 5103 | Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
40 | 5104 | Số sinh viên cao đẳng | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
5.2 - Đại học | |||||
41 | 5201 | Số trường đại học, học viện, phân hiệu | Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ, ngành | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
42 | 5202 | Số phòng học và các phòng chức năng | Loại hình; tỉnh/thành phố; theo chức năng; phòng kiên cố | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
43 | 5203 | Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
44 | 5204 | Số sinh viên đại học | Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới; tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch; sinh viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài |
5.3 - Thạc sĩ | |||||
45 | 5301 | Số học viên của các cơ sở đào tạo thạc sĩ | Loại hình, giới tính, dân tộc; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; học viên người nước ngoài, theo quốc tịch; học viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài |
5.4 - Tiến sĩ | |||||
46 | 5401 | Số nghiên cứu sinh của các cơ sở đào tạo tiến sĩ | Loại hình; giới tính, dân tộc; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; nghiên cứu sinh người nước ngoài, theo quốc tịch; nghiên cứu sinh gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước | 31/12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài |
6 - TÀI CHÍNH | |||||
47 | 6001 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Tỉnh/thành phố; nguồn vốn; khoản chi theo cấp học; quyết toán năm trước; dự toán năm báo cáo | 30/9 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản hết hiệu lực |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 39/2011/TT-BGDĐT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 15/09/2011 |
Hiệu lực: | 01/11/2011 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
Ngày công báo: | 30/09/2011 |
Số công báo: | 513&514 - 09/2011 |
Người ký: | Phạm Vũ Luận |
Ngày hết hiệu lực: | 12/09/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!