hieuluat

Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục Đường bộ Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1883/TCĐBVN-QLPT&NLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phan Thị Thu Hiền
    Ngày ban hành:30/03/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/03/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ

    VIỆT NAM
    _______

    Số: 1883/TCĐBVN-QLPT&NL
    V/v: Sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020

     

     

     

    Kính gửi:           

    - Sở Giao thông vận tải tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương

    - Các cơ sở đào tạo lái xe

    - Các Trung tâm sát hạch lái xe

     

    Căn cứ khoản 18 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi khoản 2 Điều 30 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, biên soạn và Ban hành bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ tại quyết định số 193/QĐ-TCĐBVN ngày 22/01/2020 phù hợp Luật Giao thông đường bộ năm 2008, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 41:2019/BGTVT) về báo hiệu đường bộ, bộ giáo trình đào tạo lái xe và một số văn bản quy phạm pháp luật về Giao thông đường bộ, với một số nội dung sau:

    1. Nội dung và hướng dẫn sử dụng

    1.1 Nội dung bộ 600 câu hỏi

    a) Chương 1: Gồm 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (từ câu số 1 đến câu số 166).

    b) Chương 2: Gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải (từ câu số 167 đến câu số 192).

    c) Chương 3: Gồm 21 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (từ câu 193 đến câu 213).

    d) Chương 4: Gồm 56 câu về kỹ thuật lái xe (từ câu 214 đến câu 269).

    đ) Chương 5: Gồm 35 câu về cấu tạo và sửa chữa (từ câu 270 đến câu 304).

    e) Chương 6: Gồm 182 câu về hệ thống biển báo hiệu đường bộ (từ số 305 đến câu số 486).

    g) Chương 7: Gồm 114 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (từ số 487 đến câu số 600).

    h) Chương 8: Gồm 60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, được lựa chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.

    1.2 Hướng dẫn sử dụng bộ 600 câu hỏi

    a) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 4 đính kèm văn bản này.

    b) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B1 gồm 574 câu hỏi trong bộ 600 (không bao gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải); trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 4 đính kèm văn bản này.

    c) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3 và A4 gồm 500 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 3 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A3, A4 gồm: 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 39 câu hỏi kỹ thuật lái xe).

    d) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A2 gồm 400 câu, trong đó có 50 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 2 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A2 gồm: 05 câu hỏi khái niệm định nghĩa, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 17 câu hỏi về văn hóa giao thông, 39 câu về kỹ thuật lái xe ô tô và 35 câu về cấu tạo sửa chữa ô tô và 79 câu hỏi tình huống sa hình về điều khiển ô tô).

    đ) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 gồm 200 câu, trong đó có 20 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 1 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A1 gồm: 83 câu hỏi câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 18 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 44 câu về kỹ thuật lái xe và 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 117 câu hỏi hệ thống biển báo hiệu đường bộ và 79 câu hỏi giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông).

    2. Cấu trúc bộ đề dùng để sát hạch cấp giấy phép lái xe các hạng

    2.1. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B1 số tự động và hạng B1 gồm 30 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 09 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 09 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

    2.2. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B2 gồm 35 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 10 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 10 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

    2.3. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ; khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 14 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 11 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

    2.4. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và các hạng F gồm 45 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 14 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

    2.5. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

    3. Về tổ chức thực hiện

    3.1. Bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch cấp giấy phép lái xe mới được thực hiện từ ngày 01 tháng 6 năm 2020, đề nghị các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc tổ chức thực hiện.

    3.2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã xây dựng, sửa đổi phần mềm sát hạch lý thuyết trên máy vi tính đối với sát hạch lái xe ô tô và mô tô các hạng và có kế hoạch tập huấn, chuyển giao cho các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe và các Trung tâm sát hạch lái xe sử dụng thống nhất trên phạm vi cả nước.

    3.3. Trường hợp các Sở Giao thông vận tải chưa đủ điều kiện tổ chức sát hạch lý thuyết để cấp giấy phép lái xe hạng A1 bằng phương pháp trắc nghiệm trên giấy, bộ đề sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cần lưu ý:

    - Căn cứ nội dung 200 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái lái xe mô tô hạng A1 nêu tại điểm đ khoản 1.2 mục 1 của văn bản này để biên soạn và in thành các bộ đề sát hạch lý thuyết theo hình thức trắc nghiệm trên giấy tại địa phương, số lượng tối thiểu 50 bộ đề thi.

    - Cơ quan quản lý sát hạch của Sở cần kiểm tra các đề sát hạch trắc nghiệm trước mỗi kỳ sát hạch, xóa các dấu vết trên các đề sát hạch; thực hiện đảo đề sát hạch bằng cách thay đổi số thứ tự của đề thi và đáp án tương ứng trước khi giao bộ đề thi cho Tổ sát hạch; có sổ sách theo dõi việc đảo đề thi để thuận tiện cho việc tra cứu, thanh tra, kiểm tra; bảo quản và giữ gìn cẩn thận các bộ đề sát hạch để sử dụng được nhiều lần.

    Văn bản này thay thế văn bản số 851/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 05/3/2013 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, đề nghị các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc tổ chức thực hiện, khi vướng mắc có văn bản gửi về Tổng cục Đường bộ Việt Nam qua Vụ Quản lý Phương tiện và Người lái để được xem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ GTVT (để báo cáo);
    - Tổng cục trưởng (để báo cáo);
    - Lưu VT, PTNL.

    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Phan Thị Thu Hiền

     

     

     

    PHỤ LỤC I

    200 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1
    (Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)

     

    1. Nhóm câu hỏi khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ

    (83 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    1

    2

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    19

    20

    23

    24

    26

    31

    32

    34

    37

    38

    39

    45

    46

    47

    48

    49

    50

    51

    52

    53

    55

    59

    60

    61

    72

    73

    74

    75

    81

    82

    83

    85

    86

    87

    88

    89

    92

    95

    96

    97

    98

    100

    104

    109

    110

    111

    112

    113

    115

    116

    117

    120

    122

    123

    124

    125

    126

    127

    140

    141

    144

    146

    150

    152

    157

    158

    159

    165

    166

     

     

    2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe

    (05 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    197

    203

    204

    207

    213

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (12 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    214

    218

    219

    223

    250

    262

    263

    265

    266

    267

    268

    269

     

    4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (65 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

     

    5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    309

    310

    311

    317

    318

    319

    321

    322

     

    487

    490

    492

    495

    499

    503

    326

    327

    328

    329

    330

    333

    334

    336

    504

    505

    507

    508

    509

    510

    337

    339

    352

    353

    354

    365

    371

    372

    517

    520

    525

    527

    528

    529

    373

    374

    375

    376

    377

    378

    379

    385

    538

    539

    540

    543

    548

    556

    386

    387

    388

    389

    391

    396

    397

    399

    559

    560

    561

    562

    565

    567

    400

    401

    402

    415

    416

    424

    436

    437

    568

    572

    592

    596

    600

     

    438

    439

    440

    441

    442

    443

    454

    455

     

     

     

     

     

     

    456

    458

    462

    478

    479

    480

    481

    483

     

     

     

     

     

     

    486

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6. Nhóm 20 câu/60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng

    19

    20

    23

    24

    26

    37

    45

    46

    47

    48

    49

    50

    51

    52

    53

    109

    112

    150

    154

    162

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 2

    450 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A2
    (Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)

     

    1. Nhóm câu hỏi Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ

    (161 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    30

    31

    32

    33

    34

    35

    36

    38

    39

    40

    41

    42

    43

    44

    46

    47

    48

    49

    50

    51

    52

    54

    55

    56

    57

    58

    59

    60

    62

    63

    64

    65

    66

    67

    68

    70

    71

    72

    73

    74

    75

    76

    78

    79

    80

    81

    82

    83

    84

    86

    87

    88

    89

    90

    91

    92

    94

    95

    96

    97

    98

    99

    100

    102

    103

    104

    105

    106

    107

    108

    110

    111

    112

    113

    114

    115

    116

    118

    119

    120

    121

    122

    123

    124

    126

    127

    128

    129

    130

    131

    132

    134

    135

    136

    137

    138

    139

    140

    142

    143

    144

    145

    146

    147

    148

    150

    151

    152

    153

    154

    155

    156

    158

    159

    160

    161

    162

    163

    164

    166

     

     

     

     

     

     

     

    2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe

    (5 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    197

    203

    204

    207

    213

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (17 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    214

    218

    219

    223

    227

    241

    248

    249

    250

    261

    262

    263

    265

    266

    267

    268

    269

     

     

     

     

     

     

     

     

    4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ

    (182 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    305

    306

    307

    308

    309

    310

    311

    312

    313

    314

    315

    316

    317

    318

    319

    320

    321

    322

    323

    324

    325

    326

    327

    328

    329

    330

    331

    332

    333

    334

    335

    336

    337

    338

    339

    340

    341

    342

    347

    344

    345

    346

    347

    348

    349

    350

    351

    352

    361

    362

    363

    364

    365

    366

    367

    368

    369

    370

    371

    372

    373

    374

    375

    376

    377

    378

    379

    380

    381

    382

    383

    384

    385

    386

    387

    388

    389

    390

    391

    392

    393

    394

    395

    396

    397

    398

    399

    400

    401

    402

    403

    404

    405

    406

    407

    408

    409

    410

    411

    412

    413

    414

    415

    416

    417

    418

    419

    420

    421

    422

    423

    424

    425

    426

    427

    428

    429

    430

    431

    432

    433

    434

    435

    436

    437

    438

    439

    440

    441

    442

    443

    444

    445

    446

    447

    448

    449

    450

    451

    452

    453

    454

    455

    456

    457

    458

    459

    460

    461

    462

    463

    464

    465

    466

    467

    468

    469

    470

    471

    472

    473

    474

    475

    476

    477

    478

    479

    480

    481

    482

    483

    484

    485

    486

     

     

     

    5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông

    (83/114 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    487

    490

    492

    494

    495

    496

    497

    498

    499

    500

    501

    502

    503

    504

    505

    506

    507

    508

    509

    510

    511

    512

    513

    514

    517

    520

    525

    526

    527

    528

    529

    530

    531

    532

    533

    534

    535

    536

    538

    539

    540

    542

    543

    544

    545

    547

    548

    549

    350

    551

    553

    554

    556

    559

    560

    561

    562

    563

    565

    566

    567

    568

    569

    570

    571

    572

    573

    574

    575

    577

    582

    583

    584

    585

    587

    588

    589

    591

    592

    593

    594

    596

    600

     

     

     

     

     

     

    6. Nhóm 50/60 câu hỏi câu hỏi Về những tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    33

    35

    36

    37

    40

    43

    45

    46

    47

    48

    49

    50

    51

    52

    53

    84

    91

    99

    109

    112

    114

    118

    143

    145

    147

    150

    154

    199

    209

    210

    211

    214

    227

    248

    261

    262

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 3

    500 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE HẠNG A3, A4
    (Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)

     

    1. Nhóm câu hỏi Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ

    (166 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    31

    33

    34

    35

    36

    37

    38

    39

    41

    42

    43

    44

    45

    46

    47

    49

    50

    51

    52

    53

    54

    55

    57

    58

    59

    60

    61

    62

    63

    65

    66

    67

    68

    69

    70

    71

    73

    74

    75

    76

    77

    78

    79

    81

    82

    83

    84

    85

    86

    87

    89

    90

    91

    92

    93

    94

    95

    97

    98

    99

    100

    101

    102

    103

    105

    106

    107

    108

    109

    110

    111

    113

    114

    115

    116

    117

    118

    119

    121

    122

    123

    124

    125

    126

    127

    129

    130

    131

    132

    133

    134

    135

    137

    138

    139

    140

    141

    142

    143

    145

    146

    147

    148

    149

    150

    151

    153

    154

    155

    156

    157

    158

    159

    161

    162

    163

    164

    165

    166

     

     

    2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe

    (21 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    193

    194

    195

    196

    197

    198

    199

    200

    201

    202

    203

    204

    205

    206

    207

    208

    209

    210

    211

    212

    213

     

     

     

     

    3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (17 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    214

    218

    219

    223

    227

    241

    248

    249

    250

    261

    262

    263

    265

    266

    267

    268

    269

     

     

     

     

     

     

     

     

    4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (182 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    305

    306

    307

    308

    309

    310

    311

    312

    313

    314

    315

    316

    317

    318

    319

    320

    321

    322

    323

    324

    325

    326

    327

    328

    329

    330

    331

    332

    333

    334

    335

    336

    337

    338

    339

    340

    341

    342

    343

    344

    345

    346

    347

    348

    349

    350

    351

    352

    353

    354

    355

    356

    357

    358

    359

    360

    361

    362

    363

    364

    365

    366

    367

    368

    369

    370

    371

    372

    373

    374

    375

    376

    377

    378

    379

    380

    381

    382

    383

    384

    385

    386

    387

    388

    389

    390

    391

    392

    393

    394

    395

    396

    397

    398

    399

    400

    401

    402

    403

    404

    405

    406

    407

    408

    409

    410

    411

    412

    413

    414

    415

    416

    417

    418

    419

    420

    421

    422

    423

    424

    425

    426

    427

    428

    429

    430

    431

    432

    433

    434

    435

    436

    437

    438

    439

    440

    441

    442

    443

    444

    445

    446

    447

    448

    449

    450

    451

    452

    453

    454

    455

    456

    457

    458

    459

    460

    461

    462

    463

    464

    465

    466

    467

    468

    469

    470

    471

    472

    473

    474

    475

    476

    477

    478

    479

    480

    481

    482

    483

    484

    485

    486

     

     

     

    5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (114 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

    487

    488

    489

    490

    491

    492

    493

    494

    495

    496

    497

    498

    499

    500

    501

    502

    503

    504

    505

    506

    507

    508

    509

    510

    511

    512

    513

    514

    515

    516

    517

    518

    519

    520

    521

    522

    523

    524

    525

    526

    527

    528

    529

    530

    531

    532

    533

    534

    535

    536

    537

    538

    539

    540

    541

    542

    543

    544

    545

    546

    547

    548

    549

    550

    551

    552

    553

    554

    555

    556

    557

    558

    559

    560

    561

    562

    563

    564

    565

    566

    567

    568

    569

    570

    571

    572

    573

    574

    575

    576

    577

    578

    579

    580

    581

    582

    583

    584

    585

    586

    587

    588

    589

    590

    591

    592

    593

    594

    595

    596

    597

    598

    599

    600

     

     

     

     

     

     

     

    6. Nhóm 54/60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    33

    35

    36

    37

    40

    43

    45

    46

    47

    48

    49

    50

    51

    52

    53

    84

    91

    99

    101

    109

    112

    114

    118

    119

    143

    145

    147

    150

    153

    154

    161

    199

    209

    210

    211

    214

    227

    248

    261

    262

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 4

    60 CÂU HỎI VỀ TÌNH HUỐNG MẤT AN TOÀN GIAO THÔNG NGHIÊM TRỌNG
    (Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)

     

    60 câu hỏi về những tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng được chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    33

    35

    36

    37

    40

    43

    45

    46

    47

    48

    49

    50

    51

    52

    53

    84

    91

    99

    101

    109

    112

    114

    118

    119

    143

    145

    147

    150

    153

    154

    161

    199

    200

    210

    211

    214

    221

    227

    231

    242

    245

    248

    258

    260

    261

    262

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Tổng cục Đường bộ Việt Nam
    Số hiệu:1883/TCĐBVN-QLPT&NL
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:30/03/2020
    Hiệu lực:30/03/2020
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phan Thị Thu Hiền
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X