Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 889/BGTVT-ATGT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 02/04/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/04/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/BGTVT-ATGT | Hà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo soạn thảo Chiến lược bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn năm 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ An toàn giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban Chỉ đạo soạn thảo Chiến lược bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn năm 2030 gồm các ông, bà có tên sau đây:
1 | Ông Lê Mạnh Hùng | Thứ trưởng Bộ GTVT - Trưởng Ban; |
2 | Ông Nguyễn Văn Thuấn | Vụ trưởng Vụ ATGT - Bộ GTVT, Phó Trưởng ban; |
3 | Ông Lý Huy Tuấn | Viện trưởng Viện CL&PTGTVT, Phó Trưởng ban; |
4 | Bà Lê Minh Châu | Phó Vụ trưởng Vụ ATGT - Bộ GTVT; |
5 | Ông Ngô Quang Đảo | Phó Tổng Cục trưởng, Tổng Cục Đường bộ VN; |
6 | Ông Khương Kim Tạo | Phó Chánh Văn phòng, VPTT. UBATGTQG; |
7 | Ông Vũ Đỗ Anh Dũng | Cục trưởng Cục Cảnh sát giao thông ĐB-ĐS; |
8 | Ông Nguyễn Đình Mạnh | Phó vụ trưởng Vụ Công tác học sinh, sinh viên - Bộ GD&ĐT; |
9 | Ông Đặng Thanh Sơn | Phó vụ trưởng Vụ Pháp luật hình sự, hành chính, Bộ Tư pháp; |
10 | Ông Nguyễn Danh Huy | Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư - Bộ GTVT; |
11 | Ông Hoàng Hà | Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - Bộ GTVT; |
12 | Ông Mai Văn Hồng | Phó Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông - Bộ GTVT; |
13 | Ông Trần Ngọc Thành | Vụ trưởng Vụ Vận tải - Bộ GTVT; |
14 | Ông Ngô Kim Định | Phó Vụ trưởng Vụ Môi trường - Bộ GTVT; |
15 | Bà Trịnh Minh Hiền | Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ GTVT; |
16 | Ông Vũ Xuân Cựu | Phó Vụ trưởng Vụ Tài chính - Bộ GTVT; |
17 | Ông Trịnh Viết Lộc | Phó Chánh Thanh tra - Bộ GTVT; |
18 | Ông Lương Ngọc Khuê | Cục trưởng Cục QL Khám, Chữa bệnh - Bộ Y tế; |
19 | Ông Nguyễn Thái Thiên | Phó Cục trưởng Cục Báo chí - Bộ Thông tin TT; |
20 | Ông Trịnh Ngọc Giao | Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam; |
21 | Ông Doãn Minh Tâm | Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ GTVT; |
22 | Ông Nguyễn Đức Nghi | Phó giám đốc Công an Thành phố Hà Nội; |
23 | Ông Nguyễn Xuân Tân | Phó giám đốc Sở GTVT Hà Nội; |
24 | Ông Lê Toàn | Phó giám đốc, Sở GTVT thành phố Hồ Chí Minh; |
25 | Ông Đặng Việt Dũng | Giám đốc Sở GTVT, Phó Trưởng ban Ban ATGT thành phố Đà Nẵng; |
26 | Ông Lê Xuân Biểu | Giám đốc sở GTVT - Phó trưởng ban thường trực Ban ATGT tỉnh Đắk Lắk; |
Điều 2. Ban Chỉ đạo soạn thảo có nhiệm vụ xây dựng đề cương, tổ chức khảo sát, kiểm tra, thẩm định chiến lược, tổ chức hội thảo, lấy ý kiến đóng góp và hoàn chỉnh trình dự thảo chiến lược trong năm 2010.
Điều 3. Tổ Biên tập giúp việc Ban Chỉ đạo gồm các Ông, Bà có tên như danh sách kèm theo quyết định này.
Trưởng Ban Chỉ đạo trực tiếp phân công và giao nhiệm vụ cho Tổ Biên tập để bảo đảm thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 4. Kinh phí soạn thảo chiến lược, kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ Biên tập lấy từ nguồn kinh phí an toàn giao thông của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 5. Ban Chỉ đạo soạn thảo tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ, Cục trưởng các Cục, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các ông (bà) có tên tại Điều 1 và danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH TỔ BIÊN TẬP DỰ THẢO CHIẾN LƯỢC BẢO ĐẢM TTATGT ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(ban hành kèm theo Quyết định số 889/BGTVT-ATGT ngày 2 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải)
1 | Ông Lý Huy Tuấn | Viện trưởng Viện CL&PT GTVT, Tổ trưởng; |
2 | Bà Lê Minh Châu | Phó Vụ trưởng Vụ ATGT - Bộ GTVT, Tổ phó; |
3 | Ông Nguyễn Thanh Phong | Phó Viện trưởng Viện CL&PTGTVT, Tổ phó; |
4 | Ông Đỗ Tiến Đức | Chuyên viên Vụ ATGT - Bộ GTVT; |
5 | Ông Lê Văn Đạt | Giám đốc Trung tâm NC.ATGT - Viện CL&PTGTVT; |
6 | Bà Nguyễn Thị Thanh Ngọc | Chuyên viên phòng nghiệp vụ, pháp chế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; |
7 | Ông Phạm Anh Tuấn | Chuyên viên Vụ Công tác Học sinh, sinh viên Bộ Giáo dục và Đào tạo; |
8 | Ông Quách Tiên Phong | Chuyên viên Vụ Pháp luật hình sự, hành chính - Bộ Tư pháp; |
9 | Ông Hoàng Thế Lực | Phó Vụ trưởng Vụ Quản lý và bảo trì đường bộ - Tổng Cục Đường bộ Việt Nam; |
10 | Ông Lê Quý Thủy | Trưởng phòng Pháp chế - ISO, Cục Đăng kiểm VN |
11 | Ông Nguyễn Duy Ngọc | Trưởng phòng CSGT Công an Thành phố Hà Nội; |
12 | Ông Lã Khắc Hòa | Trưởng phòng tham mưu, Cục CSGT ĐB-ĐS; |
13 | Ông Ngô Hải Đường | Phó phòng Quản lý khai thác hạ tầng giao thông đường bộ, Sở GTVT TP. Hồ Chí Minh; |
14 | Ông Lê Tặng | Chuyên viên, Ban ATGT thành phố Đà Nẵng; |
15 | Ông Nguyễn Quốc Trung | Chuyên viên Vụ Kế hoạch đầu tư - Bộ GTVT; |
16 | Ông Hồ Ánh Sáng | Chuyên viên Vụ KHCN - Bộ GTVT; |
17 | Ông Nguyễn Đỗ Trung | Chuyên viên Vụ KCHTGT - Bộ GTVT; |
18 | Ông Trịnh Quang Trung | Chuyên viên Vụ Vận tải - Bộ GTVT; |
19 | Ông Nguyễn Đức Thuyết | Chuyên viên Vụ Môi trường - Bộ GTVT; |
20 | Ông Hoàng Ân Phú | Chuyên viên Vụ Pháp chế - Bộ GTVT; |
21 | Ông Nguyễn Văn Tuấn | Thanh tra Bộ - Bộ GTVT; |
22 | Ông Phan Đăng Kiên | Chuyên viên tổng hợp, UBATGTQG |
23 | Ông Đặng Khắc Lợi | Trưởng phòng Thông tin và Tuyên truyền, Cục Báo chí - Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 889/BGTVT-ATGT thành lập Ban Chỉ đạo soạn thảo Chiến lược bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ quốc gia đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 889/BGTVT-ATGT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 02/04/2010 |
Hiệu lực: | 02/04/2010 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |