Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 10/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 18/02/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG -------- Số: 10/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
Số TT | Loại xe | Xe hoạt động trên tuyến từ 150km trở xuống (Đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến từ 150km trở xuống (Đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến từ 150km trở xuống (Đã bao gồm thuế VAT) | Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km(Đã bao gồm thuế VAT) Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (Đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (Đã bao gồm thuế VAT) | ||||||
Bến loại I+II | |||||||||
Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | Bến loại I+II | Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||
1 | Xe từ 04-07 ghế | 13.000 | |||||||
2 | Xe từ 10-12 ghế | 38.000 | 34.000 | 33.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | ||
3 | Xe từ 13-16 ghế | 50.000 | 45.000 | 43.000 | 56.000 | 50.000 | 48.000 | ||
4 | Xe từ 17-25 ghế | 72.000 | 66.000 | 62.000 | 81.000 | 73.000 | 69.000 | ||
5 | Xe từ 26-30 ghế | 97.000 | 87.000 | 83.000 | 107.000 | 97.000 | 93.000 | ||
6 | Xe từ 31-35 ghế | 114.000 | 103.000 | 98.000 | 127.000 | 115.000 | 109.000 | ||
7 | Xe từ 36-40 ghế | 131.000 | 119.000 | 113.000 | 146.000 | 132.000 | 126.000 | ||
8 | Xe từ 41-45 ghế | 148.000 | 134.000 | 128.000 | 165.000 | 149.000 | 142.000 | ||
9 | Xe từ 46 ghế trở lên | 159.000 | 144.000 | 137.000 | 176.000 | 160.000 | 152.000 |
Số TT | Loại xe | Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (đã bao gồm thuế VAT)Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km (đã bao gồm thuế VAT) | ||||
Bến loại I+II | ||||||
Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||
1 | Xe từ 36 - 40 ghế | 160.000 | 142.000 | 138.000 | ||
2 | Xe từ 41-45 ghế | 181.000 | 161.000 | 156.000 | ||
3 | Xe từ 46 ghế trở lên | 194.000 | 172.000 | 167.000 |
Nơi nhận: - Website Chính phủ; - Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải (b/c); - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố; - Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; - Báo An Giang, Đài PTTH An Giang; - Website An Giang; - Trung tâm Công báo - Tin học; - Lưu: HCTC, P. TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách tỉnh An Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số hiệu: | 10/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/02/2016 |
Hiệu lực: | 28/02/2016 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!