Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1148/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 30/07/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/07/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng hải |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ____________ Số: 1148/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải
______________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải (sau đây gọi tắt là Nghị định số 43/2018/NĐ-CP);
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Cục Hàng hải Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải quản lý các tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị có liên quan thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải quy định tại Điều 1 Quyết định này. Việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải được lập thành Biên bản theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 43/2018/NĐ-CP.
2. Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm quản lý, khai thác các tài sản được giao theo đúng quy định tại Nghị định số 43/2018/NĐ-CP và quy định của pháp luật liên quan; thực hiện mở sổ sách kế toán, hạch toán tài sản theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bộ trưởng các Bộ: Giao thông vận tải, Tài chính; Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, PL, QHĐP; - Lưu: VT, CN (2)THH. | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Trịnh Đình Dũng |
Phụ lục I
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI CẢNG CÁI LÂN
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Thời gian đưa vào sử dụng | Tình trạng tài sản | Nguyên giá tài sản (đồng) | Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | Ghi chú | |
Tổng cộng | 1,322,600,523,789 | 716,879,038,857 | 605,721,484,932 | ||||||
1 | Cầu cảng số 5, 6, 7 | Cầu | 3 | 2003 | Đang sử dụng | 151,879,382,726 | 48,601,402,472 | 103,277,980,254 | Gồm: Cầu số 5 dài 220m; cầu số 6 dài 220m; cầu số 7 dài 220m |
2 | Văn phòng điều hành container B130 | m2 | 910 | 2003 | Đang sử dụng | 10,443,376,719 | 6,683,761,100 | 3,759,615,619 | Kích thước: 39,6m (dài) x 23m (rộng) = 910m2, 6 tầng cao 26,7m |
3 | Trung tâm dịch vụ hỗ trợ cảng B050 | m2 | 2,048 | 2007 | Đang sử dụng | 15,032,772,814 | 7,215,730,951 | 7,817,041,863 | Kích thước: 94,8m (dài) x 21,6m (rộng) = 2048m2 cao 15m |
4 | Tòa nhà điều hành bãi hàng đa chức năng B040 | m2 | 370 | 2007 | Đang sử dụng | 5,663,005,479 | 2,718,242,630 | 2,944,762,849 | Kích thước: 32,4m (dài) x 11,4m (rộng) = 370m2 cao 2 tầng |
5 | Cổng cho container B140 | Cái | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 6,159,337,150 | 6,159,337,150 | 0 | |
6 | Cổng chính B020 | Cái | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 3,196,229,820 | 3,196,229,820 | 0 | |
7 | Kho chuyển tải B090 | m2 | 4,621 | 2003 | Đang sử dụng | 12,614,125,426 | 8,073,040,273 | 4,541,085,153 | Kích thước: 114,42m (dài) x 32m (rộng) = 4.621m2 cao 15,7m |
8 | Trạm đóng hàng container B180 | m2 | 4,621 | 2003 | Đang sử dụng | 13,457,102,563 | 8,612,545,640 | 4,844,556,923 | Kích thước: 114,42m (dài) x 32m (rộng) = 4.621 m2 cao 15,7m |
9 | Bãi đường | m2 | 280,526 | 2003 | Đang sử dụng | 235,375,992,246 | 150,640,635,037 | 84,735,357,209 | |
10 | Nhà đậu phương tiện B160 | m2 | 778 | 2003 | Đang sử dụng | 2,479,172,099 | 2,479,172,099 | 0 | Kích thước: 36m (dài) x 21,6m (rộng) =778m2 cao 10m |
11 | Xưởng bảo dưỡng sửa chữa B110 | m2 | 1,728 | 2003 | Đang sử dụng | 13,562,664,553 | 8,680,105,314 | 4,882,559,239 | Kích thước: 54m (dài) x 32m (rộng) =1.728m2 cao 16,55m |
12 | Trạm điện số 1 B070 | Trạm | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 1,446,387,857 | 1,446,387,857 | 0 | |
13 | Trạm điện số 2 B120 | Trạm | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 1,601,517,640 | 1,601,517,640 | 0 | |
14 | Cột điện chiếu sáng B200 | Cái | 24 | 2003 | Đang sử dụng | 1,238,466,664 | 1,238,466,664 | 0 | 24 cột cao 30 m |
15 | Hệ thống điện | Hệ thống | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 61,327,215,947 | 61,327,215,947 | 0 | |
16 | Trạm cấp nước B060 | Trạm | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 2,563,044,373 | 2,563,044,373 | 0 | |
17 | Trạm bơm B065 | Trạm | 1 | 2003 | Đang sử đụng | 222,949,242 | 222,949,242 | ||
18 | Hệ thống cơ khí | Hệ thống | 1 | 2003 | Đang sử đụng | 1,164,882,744 | 1,164,882,744 | 0 | |
19 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 29,445,398,645 | 29,445,398,645 | 0 | Gồm: Hệ thống thoát nước mặt, nước thải, hệ thống xử lý nước trong cảng |
20 | Trạm cân xe ở cổng chính B080 | Trạm | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 1,147,584,032 | 1,147,584,032 | 0 | |
21 | Trạm nhiên liệu B170 | Trạm | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 717,116,900 | 717,116,900 | 0 | |
22 | Kè | Hạng mục | 1 | 2003 | Đang sử dụng | 16,075,721,547 | 16,075,721,547 | 0 | |
23 | Tòa nhà hành chính B010 | m2 | 3,608 | 2007 | Đang sử dụng | 28,969,758,527 | 13,905,484,093 | 15,064,274,434 | Nhà 5 tầng |
24 | Tòa nhà hải quan, bảo vệ, an ninh B030 | m2 | 436 | 2007 | Đang sử dụng | 3,565,015,403 | 1,711,207,393 | 1,853,808,010 | Nhà 2 tầng |
25 | Luồng Hòn Gai - Cái Lân | km | 31.8 | 2003 | Đang sử dụng | 547,059,475,560 | 175,059,032,179 | 372,000,443,381 | Chiều dài 31,8 km (Gồm đoạn Hòn Bài - Hòn Một dài 17,5 km; đoạn Hòn Một - Cảng Xăng dầu B12 dài 12 km; đoạn Cảng xăng dầu B12 - vũng quay cầu 5 cảng Cái Lân dài 1,5 km; đoạn Vũng quay cầu 5 - cầu 1 cảng Cái Lân dài 0,8 km) |
26 | Hê thống xử lý nước thải tàu | ||||||||
- | Trạm xử lý nước thải | Trạm | 1 | 2007 | Đang sử dụng | 40,988,095,964 | 40,988,095,964 | 0 | |
- | Tàu Cái Lân 06 | Cái | 1 | 2007 | Đang sử dụng | 50874482802 | 50874482802 | 0 | |
- | Tàu Cái Lân 08 | Cái | 1 | 2007 | Đang sử dụng | 49,292,439,683 | 49,292,439,683 | 0 | |
- | Sà lan thu gom nước thải | Cái | 1 | 2007 | Đang sử dụng | 12,568,494,036 | 12,568,494,036 | 0 | |
- | Xe téc | Cái | 1 | 2007 | Đang sử dụng | 2,469,314,627 | 2,469,314,627 | 0 |
Phụ lục II
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI CẢNG CÁI MÉP
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Năm đưa vào sử dụng | Tình trạng tài sản | Nguyên giá tài sản (đồng) | Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | Ghi chú |
Tổng cộng | 5,017,895,037,779 | 1,612,991374,469 | 3,404,903,663310 | ||||||
1 | Bến container và cầu dẫn | Bến | 2 | 2013 | Đang sử dụng | 1,541,231,797,680 | 184,947,815,722 | 1,356,283,981,959 | 2 Bến tàu container dạng xa bờ BTCT: dài 600m, rộng55m - 3 Cầu dẫn BTCT: 02 cầu rộng 20m dài 115m và 01 cầu rộng 40m dài 115m Bao gồm cả: Hạng mục công trình bến, khu vực kẻ gầm bến, tường chắn, kết cấu kè bảo vệ |
2 | Ray cần cẩu | m | 1186 | 2013 | Đang sử dụng | 25,356,461,503 | 15,213,876,902 | 10,142,584,601 | 02 ray. Chiều dài mỗi ray 593m |
3 | Hệ thống bãi | m2 | 271,372.90 | 2013 | Đang sử dụng | 1,480,411,666,446 | 355,298,799,947 | 1,125,112,866,499 | Bãi 1:109.165,01 m2 kết cấu khối bê tông tự liên kết loại A Bãi 2:58.621,61 m2 kết cấu khối bê tông tự liên kết loại B Bãi 3: 99.802,58 m2 bê tông nhựa hạt mịn Bãi 4: 3.783,70 m2 kết cấu bê tông cét thép Bao gồm: Công tác đất, công tác xử lý nền đất yếu, kết cấu mặt bãi. |
4 | Hệ thống thoát nước mưa | Hệ thống | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 64,661,976,757 | 38,797,186,054 | 25,864,790,703 | Rãnh chữ U và nắp đậy rộng 400 - 800mm. Mương hở nắp rộng 2,1m. |
5 | Các công trình khác | Hạng mục | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 22,355,190,828 | 8,946,547369 | 13,408,643,458 | - Hàng rào: 781,47m loại A, 618,86m loại B, 114m loại C - Cổng bảo vệ: 3 cổng trượt, 6 cổng xếp, 2 công lưới tự động - Bó Vỉa: 11.132,97m BTCT Bao gồm: Hàng rào bảo vệ, cổng bảo vệ, bó vỉa, hệ thống báo hiệu giao thông |
6 | Hạng mục cảnh quan | Hạng mục | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 13,152,466,114 | 5,263,616,939 | 7,888,849,175 | Hệ thống vườn hoa, cây xanh |
7 | Nhà điều hành cảng (chi nhánh VP điều hành cảng) | m2 | 1,063.07 | 2013 | Đang sử dụng | 28,054,137,087 | 6,732,992,901 | 21,321,144,186 | Nhà 2 tầng, diện tích sàn 1063,07m2, diện tích xây dựng 667,03m2 |
8 | Nhà bảo vệ (nhà kiểm soát an ninh) | m2 | 267.14 | 2013 | Đang sử dụng | 8,003,754,878 | 3,203,102,702 | 4,800,652,176 | Nhà 01 tầng BTCT, diện tích sàn 267,14m2, diện tích xây dựng 447,15m2 |
9 | Nhà khai thác (Nhà vận hành cảng) | m2 | 1,552.74 | 2013 | Đang sử dụng | 37,352,270,092 | 8,964,544,822 | 28,387,725,270 | Nhà 4 tầng BTCT, diện tích sàn 1552,74m2, diện tích xây dựng 770,25m2 |
10 | Nhà phục vụ hoạt động của cảng | m2 | 1,394.68 | 2013 | Đang sử dụng | 36,800,590,245 | 8,832,141,659 | 27,968,448,586 | Nhà 02 tầng BTCT, diện tích sàn 1394,68m2, diện tích xây dựng 1320,50m2 |
11 | Nhà kho C.F.S | Kho | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 199,428,231,644 | 47,862,775,595 | 151,565,456,049 | Nhà 01 tầng khung thép tiền chế |
12 | Xưởng bảo dưỡng | m2 | 6,375 | 2013 | Đang sử dụng | 83,311,881,502 | 49,987,128,901 | 33,324,752,601 | Nhà 01 tầng khung thép - bê tông tiền chế, diện tích 6.375 m2 |
13 | Cổng Container | Cổng | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 38,658,272,501 | 15,471,040,655 | 23,187,231,846 | Nhà khung thép bê tông, diện tích xây dựng 2911,46m2 |
14 | Trạm biến áp | m2 | 542.96 | 2013 | Đang sử dụng | 12,753,391,841 | 7,652,035,105 | 5,101,356,736 | Nhà khung thép, mái tôn, diện tích 542,96m2, diện tích xây dựng 557,11 m2 |
15 | Trạm nhiên liệu (trạm xăng) | Trạm | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 3,687,447,331 | 2,212,468,399 | 1,474,978,933 | Nhà 1 tầng, diện tích sàn 16m2, diện tích xây dựng 85m2 |
16 | Các công trình khác | Hạng mục | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 2,883,312,119 | 1,729,987,271 | 1,153,324,848 | - 5 gara để xe kết cấu thép, mái che lợp tôn, loại 17m (3 cái), loại 32m (2 cái) - 4 nhà bảo vệ BTCT Bao gồm: Trạm an ninh, hệ thống garage. |
17 | Hệ thống điện | Hệ thống | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 197,603,021,018 | 118,561,812,611 | 79,041,208,407 | 01 trạm biến áp BTCT, diện tích xây dựng 473,05m2 Bao gồm: Trạm biến thể, ga xép, hệ thống điện khác |
18 | Cần cẩu liên bờ | Cái | 4 | 2013 | Đang sử dụng | 777,492,034,389 | 466,495,220,633 | 310,996,813,756 | - Nhà sản xuất: Liên danh IHI-MES, Nhật Bản -Tải trọng danh định: 50T dưới đầu chụp - Tải trọng nâng: không dưới 68,0 tấn - Tầm với: Không dưới 51,0m - Độ cao nâng: Không dưới 40,0m - Linh kiện, phụ kiện thay thế: 01 bộ. |
19 | Cẩu bánh lốp | Cái | 15 | 2013 | Đang sử dụng | 439,973,822,964 | 263,984,293,779 | 175,989,529,186 | - Nhà sản xuất: Liên danh IHI-MES, Nhật Bản - Công suất: 40,6T |
20 | Hệ thống máy tính | Hệ thống | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 4,723,310,840 | 2,833,986,504 | 1,889,324,336 | Dung lượng bộ nhớ của máy chủ: tối thiểu 2GB (ECC) |
Phụ lục III
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI CẢNG THỊ VẢI
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Năm đưa vào sử dụng | Tình trạng tài sản | Nguyên giá tài sản (đồng) | Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | Ghi chú |
Tổng cộng | 3,173,071,052,448 | 811,910,520,484 | 2,361,160,531,964 | ||||||
1 | Bến hàng tổng hợp và cầu dẫn | Bến | 2 | 2013 | Đang sử dụng | 1,313,402,501,517 | 157,608,300,182 | 1,155,794,201,335 | - 2 Bến hàng tổng hợp: dài 600m, rộng 40m trên hệ móng cọc BTCT và cọc thép - 9 Cầu dẫn: BTCT, mỗi cầu dài 20m, rộng 20m Bao gồm cả công tác nạo vét, tường cừ, kết cấu kè bảo vệ |
2 | Ray cần trục | m | 1,186 | 2013 | Đang sử dụng | 39,362,813,641 | 23,617,688,185 | 15,745,125,457 | 02 ray, chiều dài mỗi ray 593m |
3 | Hệ thống bãi | m2 | 222,720.52 | 2013 | Đang sử dụng | 1,002,368,643,558 | 240,568,474,454 | 761,800,169,104 | Bãi 1: 48.489,80 m2 kết cấu khối bê tông tự liên kết loại A Bãi 2: 41.708,52 m2 kết cấu khối bê tông tự liên kết loại B Bãi 3: 117.082,44 m2 bê tông nhựa hạt mịn loại A Bãi 4: 12.481,06 m2 bê tông nhựa hạt mịn loại B Bãi 5: 2.958,70m2 bê tông cốt thép Bao gồm: Công tác làm đất, công tác cải tạo đất, kết cấu sân bãi |
4 | Hệ thống thoát nước mưa | Hệ thống | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 64,292,458,124 | 38,575,474,874 | 25,716,983,250 | Rãnh chữ U và nắp đậy rộng 400mm. Mương hở nắp rộng 1,6m, cống thoát nước D=800mm |
5 | Các công trình khác | Hạng mục | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 9,894,886,538 | 3,959,933,592 | 5,934,952,945 | - Hàng rào: 677,09m loại A, 348m loại B - Cổng bảo vệ: 1 cổng trượt, 2 cổng mở - Bó Vỉa: 7.170,73m BTCT Bao gồm: Hàng rào bảo vệ, cổng bảo vệ, lắp đặt khối bó vỉa cho lề đường, hệ thống báo hiệu giao thông |
6 | Các hạng mục cảnh quan | Hạng mục | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 184,094,157 | 73,674,482 | 110,419,675 | Hệ thống vườn hoa, cây xanh |
7 | Nhà kho | m2 | 4,464.64 | 2013 | Đang sử dụng | 66,535,532,622 | 15,968,527,829 | 50,567,004,792 | Diện tích xây dựng 4464,64m2, 1 tầng. |
8 | Trạm xăng | Trạm | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 8,026,153,190 | 4,815,691,914 | 3,210,461,276 | Diện tích xây dựng 43,8m2 và bố trí 2 thùng đựng nhiên liêu; 2 máy bơm nhiên liêu |
9 | Văn phòng chi nhánh ban quản lý | m2 | 667.03 | 2013 | Đang sử dụng | 45,362,622,796 | 10,887,029,471 | 34,475,593,325 | Quy mô nhà 2 tầng, diện tích xây dựng 667,03m2 |
10 | Nhà bảo vệ | m2 | 363.15 | 2013 | Đang sử dụng | 11,452,419,390 | 4,583,258,240 | 6,869,161,150 | Quy mô nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 363,15m2 |
11 | Nhà khai thác (nhà điều hành cảng) | m2 | 753.75 | 2013 | Đang sử dụng | 64,061,477,693 | 15,374,754,646 | 48,686,723,046 | Quy mô nhà 3 tầng, diện tích xây dựng 753,75m2 |
12 | Toà nhà phục vụ hoạt động cảng | m2 | 852.86 | 2013 | Đang sử dụng | 56,295,126,541 | 13,510,830,370 | 42,784,296,171 | Quy mô nhà 2 tầng, diện tích xây dựng 852,86m2 |
13 | Xưởng bảo dưỡng | m2 | 1,053.57 | 2013 | Đang sử dụng | 48,524,925,613 | 19,419,675,230 | 29,105,250,383 | Diện tích xây dựng 1053,57m2, 1 tầng. |
14 | Cổng bảo vệ | Cổng | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 15,201,357,494 | 6,083,583,269 | 9,117,774,225 | Diện tích xây dựng 1010,97m2 và bố trí 01 trạm cân xe |
15 | Trạm biến áp | Trạm | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 12,578,158,512 | 7,546,895,107 | 5,031,263,405 | Diện tích xây dựng 473,05m 2,1 tầng |
16 | Các công trình khác | Hạng mục | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 1,617,949,854 | 970,769,913 | 647,179,942 | Bao gồm: Trạm an ninh, hệ thống điện |
17 | Công trình tiện ích | Hạng mục | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 74,367,407,458 | 44,620,444,475 | 29,746,962,983 | Nhà bơm với bể chứa nước diện tích xây dựng 237,39m2, 1 tầng Bao gồm: Hệ thống cung cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống thoát nước |
18 | Công trình điện (Hệ thống điện bến cảng tổng hợp) | Hệ thống | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 95,070,872,162 | 57,042,523,297 | 38,028,348,865 | Bao gồm: Ga xép, trạm biến áp, công tác bên ngoài của khu vực bến cảng tổng hợp |
19 | Đường dẫn | Hạng mục | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 29,934,075,977 | 17,960,445,586 | 11,973,630,391 | Mặt đường 4.486,39m2 bê tông nhựa hạt mịn, cống thoát nước D-800mm, dài 307,5m |
20 | Cần cẩu liền bờ IHI | Cái | 2 | 2013 | Đang sử dụng | 209,814,264,772 | 125,888,558,863 | 83,925,705,909 | - Nhà sản xuất: Liên danh IHI-MES, Nhật Bản - Công suất dưới dầm nâng hàng: 40T - Các phụ kiện nâng: cần, gàu ngoạm và đầu chụp |
21 | Hệ thống máy tính | Hệ thống | 1 | 2013 | Đang sử dụng | 4,723,310,840 | 2,833,986,504 | 1,889,324,336 | Dung lượng bộ nhớ của máy chủ: tối thiểu 2GB (ECC) |
Phụ lục IV
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI LUỒNG VŨNG TÀU - THỊ VẢI
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Năm đưa vào sử dụng | Tình trạng tài sản | Nguyên giá tài sản (đồng) | Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | Ghi chú |
1 | Luồng hàng hải Vũng Tàu - Thị Vải | Km | 54 | 2012 | Đang sử dụng | 2,102,730,494,685 | 294,382,269,256 | 1,808,348,225,429 | Chiều dài 54 km (gồm đoạn P0 - Bến cảng xăng dầu Petec Cái Mép dài 30,6 km; đoạn Bến cảng xăng dầu Petec Cái Mép - Bến cảng tổng hợp Thị Vải dài 7,5 km; đoạn Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA) - Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam dài 2,8 km; đoạn Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam – Bến cảng Vedan Phước Thái dài 9,6 km; đoạn Bến cảng Vedan Phước Thái lên phía thương lưu 3,5 km) |
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1148/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/07/2020 |
Hiệu lực: | 30/07/2020 |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng hải |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |