hieuluat

Quyết định 12/2000/QĐ-CHK công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Hàng không dân dụng Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:12/2000/QĐ-CHKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tiến Sâm
    Ngày ban hành:21/04/2000Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:06/05/2000Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM
    -------

    Số: 12/2000/QĐ-CHK

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2000

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC

    -----------------------------------

    CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM

     

    - Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996;

    - Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    - Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 25/10/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục hàng không dân dụng Việt Nam;

    - Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;

    - Xét đề nghị của ông Trưởng Phòng Pháp chế,

    QUYẾT ĐỊNH

    Điều 1. Công bố "Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành về hàng không dân dụng ban hành tính đến ngày 31/3/2000" (sau đây gọi là Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

    Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

     Nơi nhận:
    - Các cơ quan, đơn vị trong ngành HKDD
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
    - Tòa án NDTC, Viện KSNDTC
    - VPCP
    - Lưu

    CỤC TRƯỞNG
    CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
    VIỆT NAM




    Nguyễn Tiến Sâm

     

     

    DANH MỤC

     VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
    (Kèm theo Quyết định số: 12/2000/QĐ-CHK ngày 21/4 của Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam)

     

    TT

    Tên văn bản

    Số ký hiệu văn bản

    Ngày ban hành

    Trích yếu nội dung

    I. AN TOÀN HÀNG KHÔNG

    1

    Quy định

    949/TCHK

    19/11/1976

    Bảo đảm hành lý của hành khách đi máy bay

    2

    Quy định

    969/TCHK

    25/11/1976

    Tiêu chuẩn phục vụ ăn uống trên máy bay hàng không dân dụng Việt Nam

    3

    Quy định

    914/TCHK

    01/8/1977

    Trọng lượng xăng dầu, trọng tải thương mại máy bay trên một số đường bay

    4

    Quy định

    967/TCHK

    24/8/1979

    Về vệ sinh nhà ga và vệ sinh máy bay

    5

    Quy định bổ sung

    582/TCHK

    12/8/1980

    Trọng tải thương mại của máy bay

    6

    Quy định

    427/TCHK

    18/5/1981

    Về tổ chức và trình tự giải quyết bước đầu hậu qủa tai nạn hàng không

    7

    Chỉ thị

    241/TCHK

    30/5/1986

    Về việc chống gió lốc, gió xoáy, bảo đảm an toàn cho máy bay, kho tàng

    8

    Chỉ thị

    469/TCHK

    08/11/1986

    Về việc bảo đản an toàn vận chuyển

    9

    Chỉ thị

    118/HKDD

    10/2/1988

    Về việc đảm bảo an toàn bay trong mùa khí tượng xấu

    10

    Quyết định

    162/CAAV

    31/01/1994

    Ban hành "Quy chế đăng ký tầu bay dân dụng Việt Nam".

    II. AN NINH HÀNG KHÔNG

    11

    Chỉ thị

    196/TCHK

    20/3/1980

    Về việc bảo đảm an toàn cho các chuyến bay chống cướp máy bay chạy trốn

    12

    Chỉ thị

    358/TCHK

    22/8/1981

    Tăng cường biện pháp chống phá hoại và cướp máy bay

    13

    Chỉ thị

    462/TCHK

    04/6/1981

    Về công tác phòng gian bảo mật - bảo đảm an toàn trong tình hình mới

    14

    Chỉ thị

    730/TCHK

    14/10/1981

    Về việc triển khai thực hiện phòng địch cướp, phá máy bay hàng không dân dụng

    15

    Quy định

    757/KHVN

    28/10/1993

    Về giấy tờ tùy thân đối với hành khách có quốc tịch Việt Nam đi trên các đường bay nội địa của Hãng hàng không quốc gia Việt Nam - Vietnam Airlines

    16

    Quyết định

    100/CAAV

    20/01/1994

    Ban hành "Quy định về cấp phát, sử dụng thẻ nhận dạng, giấy phép, cho người, phương tiện hoạt động tại các sân bay và cơ quan đơn vị của Cục hàng không dân dụng Việt Nam".

    17

    Quyết định

    379/CAAV

    26/2/1994

    Quy định về giấy tờ tùy thân đối với hành khách đi tầu bay trên các tuyến bay nội địa hàng không dân dụng

    18

    Quyết định

    854/CAAV

    04/5/1994

    Ban hành "Quy định về thẻ nhận dạng, giấy phép cho người, phương tiện hoạt động tại sân bay và các cơ quan, đơn vị của Cục hàng không dân dụng VN"

    19

    Quyết định

    3219/CAAV

    29/10/1994

    Ban hành "Quy định về kiểm tra, soi chiếu, giám sát an ninh đối với người, hành lý, hàng hóa và các vật dụng khác trước khi lên tầu bay và bảo vệ khu vực cách ly".

    20

    Quyết định

    1539/CAAV

    05/8/1996

    Ban hành "Quy định về quản lý, trang bị, sử dụng và quản lý vũ khí quân dụng trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam".

    21

    Quyết định

    1729/CAAV

    26/9/1997

    Ban hành "Quy định về kiểm tra, giám sát an ninh đối với hành khách, tổ bay, người phục vụ chuyến bay, hành lý, hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, tầu bay và các đồ vật khác đưa lên tầu bay"

    III. VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG

    22

    Quy định

    209/TC

    10/5/1976

    Về giá cước vận chuyển và các khoản thu của các sân bay

    23

    Chỉ thị

    705/TCHK

    20/6/1977

    Về việc thu tiền phục vụ thương mại và kỹ thuật đối với các chuyến bay thuê chuyến

    24

    Quy định

    81/TCHK

    30/1/1980

    Về giá phục vụ máy bay của các nước thành viên hiệp định EAPT ở các sân bay Việt Nam

    25

    Quy định

    174/TCHK

    14/3/1980

    Về giá cước vận chuyển trong nước

    26

    Quy định

    822/TCHK

    13/11/1980

    Thay đổi giá thuê giờ của các loại máy bay

    27

    Quy định

    919/TCHK

    25/12/1980

    Giá cước áp dụng cho hành khách là người Việt Nam, công dân các nước thành viên hiệp định EAGT - EAPT, công dân các nước Lào và Cămpuchia

    28

    Quy định

    07/TCHK

    09/01/1981

    Giá cước vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa và bưu kiện tuyến Hà Nội - Phnompenh, Tân Sơn Nhất - Phnompenh.

    29

    Quy định tạm thời

    481/TCHK

    15/11/1996

    Về cước vận chuyển đường bay nội địa áp dụng đối với hành khách là người nước ngoài trả bằng đồng Việt Nam gốc ngoại tệ

    30

    Quy định

    603/TCHK

    07/12/1987

    Giá cước vận chuyển hành khách, hành lý, qúa mức và hàng hóa áp dụng đối với hành khách là công dân các nước thành viên Hiệp định giá cước EAPT/EAGT

    31

    Quy định

    88/TCHK

    01/1/1988

    Giá cước vận chuyển hành khách trên các đường bay Hà Nội - Nong Pênh, TP. Hồ Chí Minh - Nông Pênh

    32

    Quy định

    52/TCHK

    16/01/1988

    Về giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước

    33

    Quy định tạm thời

    401/TCHK

    21/6/1989

    Về việc thực hiện giá cước đường bay Hà Nội - Viên Chăn cho các đối tượng thuộc ngân sách nhà nước đài thọ

    34

    Quy định

    610/TCHK

    07/9/1989

    Về giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước

    35

    Quy định

    494/TCHK

    26/5/1990

    Giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên nước các đường bay trong nước

    36

    Quy định

    515/HKVN

    29/5/1990

    Giá cước vận chuyển hàng hóa và giá thuê chuyến may bay

    37

    Quy định

    1841/TCHK

    04/4/1991

    Giá cước vận chuyển bằng máy bay trên các đường bay trong nước

    38

    Chỉ thị

    93/CT/VT

    27/4/1991

    Về việc vận chuyển thuốc lá ngoại

    39

    Quy định

    1280/HKVN

    12/9/1991

    Giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước

    40

    Chỉ thị

    1293/HKVN

    15/9/1991

    Về thực hiện chỉ thị 996/KHVN ngày 28/5/1991

    41

    Quy định

    829/CAAV

    04/4/1994

    Về việc điều phối giờ hạ, cất cánh (slot) tại các sân bay quốc tế

    42

    Quy định

    833/CAAV

    02/5/1994

    Về quản lý việc thuê tàu bay trong hoạt động vận chuyển hàng không tại Việt Nam

    43

    Quy định

    51/CAAV

    10/01/1995

    Về việc điều chỉnh giá cước áp dụng cho hành khách mang quốc tịch nước ngoài đi trên các chặng bay nội địa

    44

    Quyết định

    1285/CAAV

    26/6/1995

    Về việc điều chỉnh giá cước bằng tiền đồng Việt Nam áp dụng cho các hành khách là công dân Việt Nam đi trên các đường bay nội địa

    IV. KHÔNG VẬN

    45

    Quyết định

    114/QĐ- HKDD

    02/3/1989

    Ban hành "Điều lệ về công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam".

    46

    Quyết định

    570/HKDD

    03/8/1989

    Ban hành "Quy tắc không lưu hành không dân dụng Việt nam"

    47

    Quyết định

    906/CAAV

    16/08/1993

    Về việc phê duyệt phương thức bay cho sân bay Nha Trang và Phù Cát

    48

    Quyết định

    672/CAAV

    09/4/1994

    Về việc phê duyệt phương thức bay cho sân Nà Sản và Điện Biên

    49

    Quyết định

    2992/CAAV

    29/09/1994

    Về việc phê duyệt phương thức bay tại sân bay Nội Bài (VOR/DME đường CHC 29, ILS/DME đường CHC 11, phương thức tiếp cận VOR/DME đường CHC 11, NDB đường CHC 11, SID đi TEBAK đường CHC 11)

    50

    Quyết định

    3064/CAAV

    08/10/1994

    Về việc phê duyệt phương thức bay tại sân bay Đà Nẵng (ILS/DME đường bay CHC 35R)

    51

    Quyết định

    197/CAAV-KV

    12/2/1998

    Về việc phê chuẩn các phương thức bay tạm thời cho sân bay Rạch Giá

    52

    Quyết định

    471/QĐ-CHK-KV

    01/4/1998

    Về việc phê chuẩn các phương thức bay tạm thời cho sân bay quốc tế Nội Bài trong thời gian thay mới đài VOR/DME NOB.

    V. TÀI CHÍNH

    53

    Quy định

    208/HK

    01/5/1976

    Về giá thu áp dụng đối với các loại máy bay tư bản hay đến các sân bay quốc tế và bay qua vùng trời

    54

    Quyết định

    499/TCHK

    12/7/1976

    Về giá lưu kho và giá bốc vác ở sân bay

    55

    Công văn

    228/TCHK

    28/3/1980

    Về việc thu tiền các loại phục vụ các máy bay quốc tế trên sân bay Việt Nam

    56

    Chỉ thị

    241/TC-HK

    29/3/1980

    Về việc chấn chỉnh nề nếp quản lý ngoại hối, kim khí qúy, đá qúy và ngọc trai

    57

    Chỉ thị

    555/TCHK

    01/8/1980

    Về việc chấp hành nghiêm chế độ tiêu chuẩn nguyên tắc chi tiêu ngoại tệ

    58

    Quy định

    765/TCHK

    23/10/1980

    Về giá cước vận chuyển hành khách và hành lý ở các sân bay bằng phương tiện ôtô

    59

    Quy định

    144/TCHK

    06/4/1983

    Về việc thu phí vào sân bay, lệ phí dùng ga đối với hành khách đi trên các đường bay quốc tế và máy bay các xí nghiệp hàng không cùng bay kinh doanh với hàng không Việt Nam

    60

    Quy định

    617/TCHK

    09/9/1989

    Về việc thu lệ phí phục vụ máy bay quốc tế tại các sân bay Việt Nam

    61

    Quy định

    166/TCHK

    01/3/1990

    Phân cấp quản lý trong công tác tài chính giữa Tổng cục và các xí nghiệp sản xuất kinh doanh trực thuộc Tổng cục

    62

    Quyết định

    65

    20/2/1990

    Thu lệ phí áp dụng cho hành khách và hàng hóa đi máy bay

    63

    Quyết định

    438/TCHK

    12/5/1990

    Ban hành giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng không trong Tổng công ty

    64

    Quyết định

    287/HK

    01/3/1991

    Ban hành giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng không trong Tổng công ty

    65

    Chỉ thị

    443/HKVN

    03/4/1991

    Một số điểm về công tác quản lý giá trong Tổng công ty

    66

    Quyết định

    815/HKVN

    05/6/1991

    Ban hành "Bảng giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các khu vực sân bay và các xí nghiệp sửa chữa máy bay"

    67

    Quyết định

    1414/HKVN

    08/10/1991

    Về giá các loại phục vụ máy bay quốc tế trên sân bay Việt Nam

    68

    Quyết định

    170/HK

    11/3/1992

    Giá vé máy bay bằng USD áp dụng đối với khách nước ngoài đi trên các đường bay nội địa

    69

    Quyết định

    80/HKVN

    05/12/1992

    Quy định lệ phí phục vụ hành khách đối với hành khách đi nước ngoài tại sân bay quốc tế Việt Nam

    70

    Quyết định

    1327/CAAV

    26/10/1993

    Quy định giá thu lệ phí phục vụ hành khách đi nước ngoài từ các cảng hàng không, sân bay

    71

    Quy định

    1046/CAAV

    11/9/1993

    Giá các loại phục vụ máy bay đối với các hãng hàng không trong nước tại các sân bay trên lãnh thổ Việt Nam

    72

    Quyết định

    53/CAAV

    12/01/1994

    Chuẩn y tạm thu phí để làm bằng hoặc chứng chỉ cho nhân viên hàng không

    73

    Quyết định

    186/CAAV

    04/2/1994

    Các loại phí phục vụ máy bay đối với các hãng hàng không trong nước trên các sân bay Việt Nam

    74

    Quyết định

    188/CAAV

    04/2/1994

    Giá phục vụ thương mại đối với các hãng hàng không trong nước trên sân bay Việt Nam

    75

    Quyết định

    189/CAAV

    04/2/1994

    Giá cước dịch vụ kinh doanh xăng dầu

    76

    Quyết định

    190/CAAV

    04/2/1994

    Phí ủy thác nhập khẩu

    77

    Quyết định

    603/CAAV

    31/3/1994

    Thu lệ phí phục vụ hành khách đi các chuyến bay nội địa

    78

    Quyết định

    2265/CAAV

    09/7/1994

    Giá áp dụng đối với Pacific Airlines

    79

    Quyết định

    2533/CAAV

    08/8/1994

    Giá cước áp dụng đối với Công ty bay dịch vụ

    80

    Quyết định

    2965/CAAV

    26/9/1994

    Các loại mức thu của các sân bay quốc tế Việt Nam đối với tầu bay khai thác bởi pháp nhân nước ngoài

    81

    Quyết định

    3504/CAAV

    07/12/1994

    Thu lệ phí phục vụ hành khách đi trên các chuyến bay nội địa

    82

    Quy định

    02/CAAV -TC

    13/01/1995

    Tăng mức thu lệ phí phục vụ hàng không ở sân bay Nội Bài từ 6 USD kên 7 USD/khách

    83

    Quyết định

    675/CAAV

    24/4/1995

    Ban hành mức thu các loại tại các cụm cảng hàng không, sân bay

    84

    Quyết định

    279/CAAV

    13/2/1996

    Thu lệ phí hành khách đi trên các chuyến bay nội địa

    85

    Quyết định

    754/CAAV

    18/4/1996

    Về việc điều chỉnh giá cước bằng đồng Việt Nam áp dụng cho hành khách là công dân Việt Nam trên các chặng bay nội địa

    86

    Quyết định

    1750/CAAV

    29/9/1997

    Ban hành "Quy định tạm thời về giá tại các Cảng hàng không, sân bay và Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam

    VI. TỔ CHỨC VÀ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

    87

    Quyết định

    354/TCHK

    12/4/1981

    Về điều chỉnh tăng thu nhập để giải quyết phần khó khăn

    88

    Quy chế

    537/HKVN

    23/4/1991

    Về cấp nhà ở và cho mượn đất làm nhà

    89

    Quyết định

    202/CAAV

    02/4/1993

    Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Trung

    90

    Quyết định

    203/CAAV

    02/4/1993

    Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Nam

    91

    Quyết định

    204/CAAV

    02/4/1993

    Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Bắc

    92

    Quyết định

    745/QĐ/TCCB-LĐ

    22/4/1993

    Về việc thành lập Hãng hàng không quốc gia Việt Nam

    93

    Quyết định

    768/QĐ/TCCB-LĐ

    22/4/1993

    Về việc thành lập Công ty xăng dầu hàng không Việt Nam

    94

    Quyết định

    769/QĐ/TCCB-LĐ

    22/4/1993

    Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Bắc

    95

    Quyết định

    775/QĐ/TCCB-LĐ

    22/4/1993

    Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Trung

    96

    Quyết định

    776/QĐ/TCCB- LĐ

    22/4/1993

    Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Nam

    97

    Quy chế

    324/CAAV

    20/9/1993

    Cấp nhà ở và cho mượn đất làm nhà

    98

    Quyết định

    726/CAAV

    18/4/1994

    Ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Cục hàng không dân dụng Việt Nam".

    VII. CÁC VĂN BẢN KHÁC

    99

    Quyết định

    231/TCHK

    22/3/1990

    Ban hành "Điều lệ chuyên cơ"

    100

    Quyết định

    933/HKVN

    24/8/1990

    Ban hành "Qui định về công tác văn thư"

    101

    Quy định

    1392/HKVN

    29/11/1990

    Về quản lý và sử dụng con dấu của Tổng công ty hàng không Việt Nam

    102

    Quy định

    460/HKVN

    06/4/1991

    Về quản lý xây dựng cơ bản của Tổng công ty hàng không Việt Nam

    103

    Quy định

    1049/CAAV

    11/9/1993

    Quy định về trình tự thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản của Cục hàng không dân dụng Việt Nam

    104

    Quy định tạm thời

    724/CAAV

    18/4/1994

    Bổ sung việc thực hiện nhiệm vụ chuyên cơ

    105

    Quyết định

    858/CAAV

    04/5/1994

    Ban hành "Quy định về công tác văn thư, lưu trữ"

    106

    Quyết định

    10/CAAV

    03/01/1997

    Ban hành "Quy định về công tác văn thư, lưu trữ".

    107

    Chỉ thị

    297/1998/CT-CHK

    19/11/1998

    Về một số biện pháp cải tiến công tác xây dựng văn bản hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 68/CP về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu bộ máy của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
    Ban hành: 25/10/1995 Hiệu lực: 25/10/1995 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật
    Ban hành: 12/11/1996 Hiệu lực: 01/01/1997 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 101-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
    Ban hành: 23/09/1997 Hiệu lực: 08/10/1997 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 1049/CAAV của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam về trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
    Ban hành: 11/09/1993 Hiệu lực: 11/09/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    05
    Quyết định 162/CAAV Cục Hàng không dân dụng Việt Nam của ban hành Quy chế đăng ký tầu bay dân dụng tại Việt Nam
    Ban hành: 31/01/1994 Hiệu lực: 31/01/1994 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    06
    Quyết định 379/CAAV của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành Quy định về giấy tờ tuỳ thân đối với hành khách đi tầu bay trên các tuyến bay nội địa của Hàng không dân dụng Việt Nam
    Ban hành: 26/02/1994 Hiệu lực: 26/02/1994 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    07
    Quyết định 726/CAAV của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Cục hàng không dân dụng Việt Nam
    Ban hành: 18/04/1994 Hiệu lực: 18/04/1994 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    08
    Quy định 833/CAAV của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam về quản lý việc thuê, mua tầu bay trong hoạt động vận chuyển hàng không
    Ban hành: 02/05/1994 Hiệu lực: 02/05/1994 Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 12/2000/QĐ-CHK công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
    Số hiệu:12/2000/QĐ-CHK
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/04/2000
    Hiệu lực:06/05/2000
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Tiến Sâm
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X