hieuluat

Quyết định 129/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ ven biển Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:67 & 68 - 02/2010
    Số hiệu:129/QĐ-TTgNgày đăng công báo:03/02/2010
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:18/01/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/01/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    --------

    Số: 129/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -----------------

    Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN VIỆT NAM

    ---------

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển Việt Nam với những nội dung chủ yếu sau:

    1. Quan điểm, mục tiêu:

    - Tuyến đường bộ ven biển là tuyến đường bộ đi sát biển nhằm khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên biển và vùng ven biển, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương có biển, tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh nhằm bảo vệ vững chắc chủ quyền của đất nước;

    - Tuyến đường bộ ven biển được hình thành trên cơ sở tận dụng tối đa các tuyến đường hiện có kết hợp với việc đầu tư xây dựng mới, kết nối thuận lợi với mạng lưới giao thông và phù hợp với các quy hoạch khác trong vùng, khu vực;

    - Tuyến đường bộ ven biển không phải là một trục dọc quốc gia, chưa liên tục tại các cửa sông lớn. Quy mô của tuyến đường bộ ven biển phù hợp với điều kiện cụ thể của từng đoạn và không nhất thiết phải đồng nhất trên toàn tuyến;

    - Tuyến đường bộ ven biển được xây dựng phải phù hợp với điều kiện thủy, hải văn và đặc biệt lưu ý tới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng;

    - Tuyến đường bộ ven biển có thể kết hợp với hệ thống đê biển và hệ thống đường phòng thủ ven biển nhằm tạo thuận lợi trong xử lý các tình huống ứng phó với thiên tai và tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh khu vực.

    2. Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển:

    a) Hướng tuyến

    Tuyến đường bộ ven biển bắt đầu tại cảng Núi Đỏ, Mũi Ngọc thuộc địa phận xã Bình Ngọc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh tới cửa khẩu Hà Tiên, thuộc địa phận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang với chiều dài khoảng 3.041 km. Hướng tuyến cụ thể của tuyến đường bộ ven biển kèm theo tại Phụ lục của Quyết định này.

    b) Quy mô

    Quy mô tối thiểu của các đoạn tuyến đường bộ ven biển như sau:

    - Vùng ven biển miền Bắc (các tỉnh từ Quảng Ninh tới Ninh Bình): cấp III;

    - Vùng ven biển Bắc Trung Bộ (các tỉnh từ Thanh Hóa tới Quảng Trị): cấp III;

    - Vùng trọng điểm miền Trung (các tỉnh từ Thừa Thiên Huế tới Bình Định): cấp III;

    - Vùng cực Nam Trung Bộ (các tỉnh từ Phú Yên tới Bình Thuận): cấp IV;

    - Vùng Đông Nam Bộ (các tỉnh từ Bà Rịa – Vũng Tàu tới thành phố Hồ Chí Minh): cấp IV;

    - Vùng Tây Nam Bộ (các tỉnh từ Tiền Giang tới Kiên Giang): cấp IV;

    Quy mô tối thiểu áp dụng cho các đoạn tuyến làm mới và các đoạn đường hiện tại có quy mô thấp hơn quy mô tối thiểu. Các đoạn tuyến có quy mô hiện tại lớn hơn quy mô tối thiểu thì giữ nguyên. Các đoạn tuyến đã lập dự án hoặc nằm trong quy hoạch đã được phê duyệt có quy mô lớn hơn quy mô tối thiểu thì tuân thủ theo quy mô đề xuất trong dự án hoặc quy hoạch đó.

    c) Phân kỳ đầu tư

    Giai đoạn từ nay đến 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 892 km;

    Giai đoạn sau năm 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 1.058 km.

    3. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển:

    Dự kiến tổng nhu cầu vốn cần bổ sung đầu tư các đoạn tuyến đường bộ ven biển là 28.132,31 tỷ đồng và được phân bổ như sau:

    - Giai đoạn đến năm 2020: 16.012,69 tỷ đồng;

    - Giai đoạn sau năm 2020: 12.119,62 tỷ đồng;

    Nguồn vốn bổ sung dự kiến được huy động từ nguồn ngân sách nhà nước, ngân sách địa phương và huy động từ các nguồn khác.

    4. Dự kiến quỹ đất dành cho quy hoạch:

    Tổng quỹ đất cần bổ sung cho việc xây dựng tuyến đường bộ ven biển khoảng 5.889,78 ha (trong đó diện tích đất nông nghiệp ước tính khoảng 333,97 ha).

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Bộ Giao thông vận tải:

    - Sau khi Quy hoạch được duyệt, chỉ đạo các địa phương tổ chức quản lý quy hoạch;

    - Chủ trì đầu tư các đoạn tuyến đi trùng với hệ thống quốc lộ.

    2. Các Bộ, ngành liên quan: theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trong quá trình thực hiện quy hoạch.

    3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:

    - Các tỉnh, thành phố tổ chức quản lý và triển khai thực hiện đầu tư tuyến đường bộ ven biển trên địa bàn;

    - Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện các đoạn tuyến đường bộ ven biển không đi trùng với các quốc lộ theo quy hoạch;

    - Tiến hành rà soát, điều chỉnh các quy hoạch, các dự án trên địa bàn địa phương phù hợp với các nội dung của quy hoạch;

    - Tổ chức lập, duyệt và triển khai quản lý chặt chẽ quỹ đất phục vụ triển khai quy hoạch.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách Xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, KTN (5b).

    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

    PHỤ LỤC CHI TIẾT TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN VIỆT NAM

    (ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

    STT

    Đoạn

    Chiều dài (Km)

    Tên đường hiện tại

    Quy mô theo quy hoạch

    Giải pháp trong quy hoạch

    Chiều dài các giai đoạn đầu tư (km)

    Nguồn vốn đầu tư (tỷ đồng)

    Ghi chú

    Cấp đường

    Bm/Bn

    Tải trọng công trình

    Giai đoạn đến 2020

    Giai đoạn sau 2020

    Tổng cộng

    Giai đoạn đến 2020

    Giai đoạn sau 2020

    Tổng cộng

    Tổng cộng

    3.041,12

    892,28

    1.057,95

    1.950,23

    16.012,69

    12.119,62

    28.132,31

    1

    Đoạn qua tỉnh Quảng Ninh

    253,00

    14,25

    0,00

    14,25

    895,40

    0,00

    895,40

    Tuyến đi trùng QL18 và QL10 hiện tại

    Cảng Núi Đỏ (Mũi Ngọc) - Móng Cái  

    15,00

    ĐT335

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Móng Cái - Tiên Yên (Hà Tràng Tây)

    90,00

    QL18

    III

    7/9

    HL93

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Tiên Yên (Hà Tràng Tây) - Khu 5 (Phường Mông Dương) 

    43,00

    Chưa có đường (đi theo hướng tuyến của đường cao tốc Mông Dương _ Móng Cái đoạn qua Vân Đồn)

    Cao tốc cấp 60 - 80

    4 làn xe

    HL93

    Tuân thủ theo dự án đường cao tốc Mông Dương - Móng Cái

    Khu 5 (Phường Mông Dương) - Biểu Nghi (giao với QL10)

    77,00

    QL18

    III

    11/12

    HL93

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Biểu Nghi - Quảng Yên

    11,50

    QL10

    III

    11/12

    HL93

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Quảng Yên - Phú Xuân, xã Nam Hòa

    2,25

    Đường địa phương

    III

    11/12

    HL93

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Phú Xuân - ranh giới giữa tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng

    14,25

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    14,25

    895,40

    895,40

    2

    Đoạn qua Thành phố Hải Phòng

    54,00

    36,00

    0,00

    36,00

    2.329,00

    0,00

    2.329,00

    Ranh giới tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng - vành đai III

    1,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    H30-XB80

    Làm mới

    1,00

    150,00

    150,00

    Từ VĐIII-Đình Vũ (điểm cuối đường cao tốc HN-HP)

    3,00

    Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch VĐ III Thành phố Hải Phòng)

    I

    6 làn xe

    HL93

    Tuân thủ theo QH GTVT Thành phố Hải Phòng

    3,00

    195,00

    195,00

    Đình Vũ - Hợp Lễ (nút giao giữa đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và ĐT353)

    10,00

    Đi theo đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đang xây dựng

    Cao tốc cấp 120

    4 làn xe

    HL93

    Tuân thủ theo dự án đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đang xây dựng

    Hợp Lễ - Tổ 7, phường Ngọc Hải, Quận Đồ Sơn

    8,00

    ĐT353

    Đường đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Tổ 7, phường Ngọc Hải - Đông Xá - Đoàn Xá

    12,00

    Đường mòn địa phương

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp

    12,00

    240,00

    240,00

    Đoàn Xá - Dương Áo - Văn Úc  

    6,00

    Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch của đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh)

    Cao tốc cấp 100

    4 làn xe

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch của tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh

    6,00

    1.170,00

    1.170,00

    Văn Úc - Thôn Yên

    4,00

    Đường địa phương

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp

    4,00

    56,00

    56,00

    Thôn Yên - Thanh Lan

    8,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    8,00

    128,00

    128,00

    Thanh Lan - Thụy Tân

    2,00

    Chưa có đường (đi theo hướng tuyến quy hoạch của đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh)

    Cao tốc cấp 100

    4 làn xe

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch của tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh

    2,00

    390,00

    390,00

    3

    Đoạn qua tỉnh Thái Bình

    50,00

    43,00

    7,00

    50,00

    684,00

    77,00

    761,00

    Thụy Tân - Giao QL37 (Diêm Điền)

    15,00

    Đường đê số 8

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp

    15,00

    180,00

    180,00

    Giao QL37 (Diêm Điền) - Nam Duyên

    7,00

    QL37, ĐT 461

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp

    7,00

    77,00

    77,00

    Nam Duyên - Doãn Đông

    28,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    28,00

    504,00

    504,00

    4

    Đoạn qua tỉnh Nam Định

    79,50

    44,50

    29,00

    73,50

    886,00

    366,00

    1.252,00

    Doãn Đông - Liên Trì (xã Giao Lâm, huyện Giao Thủy), giao với ĐT56

    21,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    21,00

    378,00

    378,00

    Liên Trì - Hội Nam (qua cầu Hà Lạn), xã Hải Phúc, huyện Hải Hậu 

    9,00

    ĐT56

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    9,00

    126,00

    126,00

    Hội Nam - Xuân Phương (xã Hải Triều, huyện Hải Hậu)

    19,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    19,00

    418,00

    418,00

    Xuân Phương - Xuân Đài (xã Hải Hòa, huyện Hải Hậu)

    6,00

    QL21

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Xuân Đài - giao ĐT490 (xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng)

    4,50

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    4,50

    90,00

    90,00

    Giao ĐT490-Cồn Vinh - Rạng Đông - Ngọc Hùng (vượt qua sông Đáy ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình) 

    20,00

    ĐT 490

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    20,00

    240,00

    240,00

    5

    Đoạn qua tỉnh Ninh Bình

    9,00

    9,00

    0,00

    9,00

    108,00

    0,00

    108,00

    Cồn Thoi (ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình) - An Hải (ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa)

    9,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    9,00

    108,00

    108,00

    6

    Đoạn qua tỉnh Thanh Hóa

    107,50

    61,00

    0,00

    61,00

    792,40

    0,00

    792,40

    Từ ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa thuộc địa phận Tiến Giáp, xã Nga Tiến, huyện Nga Sơn - Yên Hạnh (QL10)

    9,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    9,00

    108,00

    108,00

    Yên Hạnh - Hoa Phú (xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc) 

    10,50

    QL10

    III

    11/12

    Nâng cấp, cải tạo

    10,50

    102,90

    102,90

    Hoa Phú - Phong Lan (xã Hoằng Ngọc, huyện Hoàng Hóa), giao với đường hiện tại từ Tào Xuyên - Hoàng Hóa 

    9,50

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    9,50

    104,50

    104,50

    Phong Lan - Văn Phúc 1 (giao với QL47), xã Quảng Châu, huyện Quảng Xương

    13,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    13,00

    182,00

    182,00

    Văn Phúc 1 - Thủy Tây

    1,50

    QL47

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    1,50

    15,00

    15,00

    Thủy Tây - Tiền Phong (xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương)

    14,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    14,00

    224,00

    224,00

    Tiền Phong - Phượng Vĩ (giao QL1A), xã Quảng Lợi 

    3,50

    Đường mòn

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    3,50

    56,00

    56,00

    Phượng Vĩ - Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia

    28,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Xuân Lâm - Hải Hà (huyện Tĩnh Gia)

    18,50

    Đường quy hoạch của khu Kinh tế Nghi Sơn

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch của khu kinh tế Nghi Sơn

    7

    Đoạn qua tỉnh Nghệ An

    90,50

    2,00

    74,50

    76,50

    32,00

    894,50

    926,50

    Ranh giới giữa tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Nghệ An - Xóm Đồng Thanh (xã Quỳnh Lập)

    5,00

    Chưa có đường (Trùng với dự án PTVB đã được tỉnh Nghệ An phê duyệt)

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp đường PTVB

    5,00

    55,00

    55,00

    Xóm Đồng Thanh - ngã ba giao với đường vào Xóm Đồng

    3,00

    Đường địa phương (đường vào Trại Phong)

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    3,00

    33,00

    33,00

    Ngã ba giao với đường vào Xóm Đồng - giao ĐT537B (Diên Trường, xã Quỳnh Phương, huyện Quỳnh Lưu)

    3,00

    Chưa có đường (Trùng với dự án PTVB đã được tỉnh Nghệ An phê duyệt)

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp đường PTVB

    3,00

    36,00

    36,00

    Diên Trường - Tứ Tân (xã Quỳnh Nghĩa)

    13,00

    ĐT537B

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    13,00

    130,00

    130,00

    Tứ Tân - làng Quèn (xã Quỳnh Thuận, huyện Quỳnh Lưu)

    3,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    3,00

    42,00

    42,00

    Làng Quèn - Đức Nam (xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu)

    5,00

    ĐT537

    III

    11/12

    HL39

    Nâng cấp, cải tạo

    5,00

    50,00

    50,00

    Đức Nam - làng Trường (xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu)

    2,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL39

    Làm mới

    2,00

    32,00

    32,00

    Làng Trường - QL1A tại Hải Thịnh (xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu)

    14,00

    Đường GTNT

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    14,00

    175,00

    175,00

    Hải Thịnh - Diễn Châu

    3,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Diễn Châu - La Vân (xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc)

    16,50

    Đường hiện tại

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    16,50

    181,50

    181,50

    La Vân - Trung Tiến (xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc)

    10,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    10,00

    160,00

    160,00

    Trung Tiến - Giao ĐT535 (Khối 3 phường Nghi Thủy)

    4,00

    Điều hiện tại

    III

    15/16

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Khối 3, Phường Nghi Thủy - Hải Giang 1 (giao với đường ven sông Lam)

    7,00

    Đường du lịch Cửa Lò

    Đô thị

    15/25

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Hải Giang 1 - cầu Cửa Hội

    2,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    2,00

    32,00

    32,00

    8

    Đoạn qua tỉnh Hà Tĩnh

    143,10

    36,50

    80,50

    117,00

    552,00

    1.094,50

    1.646,50

    Cầu Cửa Hội - Hội Tân (Xuân Hội)

    2,50

    Chưa có đường (đê biển)

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    2,50

    50,00

    50,00

    Hội Tân - Phổ Hợp (Xuân Hải)

    7,00

    ĐT1

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo 

    7,00

    84,00

    84,00

    Phổ Hợp - Thành Yên (Xuân Thành)

    6,50

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    6,50

    84,50

    84,50

    Thành Yên - Núi Chùa Tiên (Cương Gián)

    12,40

    ĐT22/12

    III

    11/12

    Nâng cấp, cải tạo

    12,40

    148,80

    148,80

    Núi Chùa Tiên - Thịnh Lộc

    2,10

    ĐT22/12

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    2,10

    25,20

    25,20

    Thịnh Lộc - Ngã ba Thạch Châu

    7,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    7,00

    112,00

    112,00

    Ngã ba Thạch Châu - cầu Cửa Sót (đường nối QL1A với mỏ sắt Thạch Khê)

    7,00

    ĐT22/12

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    7,00

    98,00

    98,00

    Cầu Cửa Sót - giao với TL3

    5,10

    Đường nối QL1A - Mỏ sắt Thạch Khê

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Giao với TL3-Thạch Hải

    2,30

    ĐT3 (TL3)

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    2,30

    32,20

    32,20

    Thạch Hải - ranh giới huyện Thạch Hà và huyện Cẩm Khê

    5,00

    ĐT19/5

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    5,00

    70,00

    70,00

    Ranh giới  huyện Cẩm Khê và huyện Thạch Hà - giao với TL4

    10,50

    ĐT19/5

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    10,50

    147,00

    147,00

    Giao với TL4 - Yên Thọ (xã Cẩm Hà)

    1,50

    TL4

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    1,50

    24,00

    24,00

    Yên Thọ - Hồ Hòa Dục

    7,50

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    7,50

    105,00

    105,00

    Hồ Hòa Dục (ranh giới giữa huyện Cẩm Xuyên và huyện Kỳ Anh)  Phú Long (xã Kỳ Phú) 

    11,70

    Đường địa phương

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    11,70

    163,80

    163,80

    Phú Long - Sơn Hải (giao với đường hiện tại nối từ Quảng Dụ (QL1A ra biển) 

    6,00

    Đường GTNT

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    6,00

    84,00

    84,00

    Sơn Hải - Tam Đồng (xã Kỳ Ninh)

    7,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    7,00

    112,00

    112,00

    Tam Đồng - Tam Hải

    4,50

    Đường GTNT

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    4,50

    63,00

    63,00

    Tam Hải - giao đường nối QL1A với cảng Vũng Áng (ĐT24)

    6,00

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    6,00

    96,00

    96,00

    Giao đường nối QL1A - cảng Vũng Áng - QL1A (xã Kỳ Phương)

    10,50

    Đường cảng Vũng Áng và đường trục xã Kỳ Lợi

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    10,50

    147,00

    147,00

    Kỳ Phương (QL1A) - Đèo Ngang (ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình) 

    21,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    9

    Đoạn qua tỉnh Quảng Bình

    126,55

    98,00

    0,00

    98,00

    1.029,30

    0,00

    1.029,30

    Đèo Ngang (ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình) - Nam Cầu Ròn 

    11,11

    QL1

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Nam Cầu Ròn - Quảng Phúc (đầu phía Bắc cầu Gianh)

    25,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    25,00

    312,50

    312,50

    Cầu Gianh - Nam Cầu Lý Hòa

    11,44

    QL1

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Nam Cầu Lý Hòa - Quang Phú

    16,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    16,00

    176,00

    176,00

    Quang Phú - Nội thị thành phố Đồng Hới (giao với QL1A)

    7,00

    Đường địa phương

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    7,00

    91,00

    91,00

    Nội thị thành phố Đồng Hới - Giao với tuyến tránh thành phố Đồng Hới (Phường Phú Hải)

    6,00

    QL1A đoạn nội thị thành phố Đồng Hới

    Đường đô thị

    20/24

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Phường Phú Hải - cầu Nhật Lệ 2

    1,00

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    1,00

    9,80

    9,80

    Cầu Nhật Lệ 2 - Hà Trung, xã Bảo Ninh (đường ven biển Quảng Bình)

    2,00

    Đường hiện tại

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    2,00

    17,00

    17,00

    Hà Trung - Mạch Nước (ranh giới giữa tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị) 

    47,00

    Đường địa phương

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    47,00

    423,00

    423,00

    10

    Đoạn qua tỉnh Quảng Trị

    77,77

    60,72

    16,00

    76,72

    748,92

    165,00

    913,92

    Mạch Nước - Thử Luật

    13,00

    Đường do Sở NN&PTNT Quảng Trị đầu tư

    III

    11/12

    H30-XB80

    Nâng cấp, cải tạo

    13,00

    117,00

    117,00

    Thử Luật - Vịnh Mốc

    3,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    3,00

    48,00

    48,00

    Vịnh Mốc - giao ĐT 572 (đường Hồ Xá - Cạp Lài)

    5,18

    Đường do Sở Thương mại và Du lịch Quảng Trị đầu tư

    III

    11/12

    H30-XB80

    Nâng cấp, cải tạo

    5,18

    56,94

    56,94

    Giao ĐT 572 - giao giữa ĐT 572 với ĐT 574

    5,60

    ĐT572

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    5,60

    67,20

    67,20

    Giao giữa ĐT 572 với ĐT 574 - đầu cầu Cửa Tùng

    1,36

    ĐT574 (ĐT70 cũ)

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    1,36

    13,60

    13,60

    Đoạn cầu Cửa Tùng

    0,98

    Dự án cầu Cửa Tùng

    III

    11/12

    H30-XB80

    Nâng cấp, cải tạo

    0,98

    10,78

    10,78

    Sau Cầu Cửa Tùng (Cát Sơn) - đầu cầu Cửa Việt 

    14,60

    Đường liên xã Trung Giang - Gio Hải

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    14,60

    204,40

    204,40

    Đoạn cầu Cửa Việt

    1,05

    Dự án cầu Cửa Việt

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Sau cầu Cửa Việt (Phú Hội) - Mỹ Thủy

    25,00

    Đường do Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị làm CĐT

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    25,00

    300,00

    300,00

    Mỹ Thủy - Thâm Khê (ranh giới giữa tỉnh Quảng Trị và tỉnh Thừa Thiên - Huế)

    8,00

    Chưa có đường (đường cơ động Hải An - Hải Khê do Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị đang lập dự án)

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    8,00

    96,00

    96,00

    11

    Đoạn qua tỉnh Thừa Thiên -Huế

    127,40

    8,00

    86,40

    94,40

    320,00

    1.075,20

    1.395,20

    Thâm Khê (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế với tỉnh Quảng Trị) - Thế Chí Tây

    12,00

    Đường kinh tế - quốc phòng Điền Hương - Quảng Ngạn

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    12,00

    108,00

    108,00

    Thế Chí Tây - cầu Tư Hiền (đang xây dựng)

    74,40

    QL49B

    III

    11/12

    H30-XB80

    Nâng cấp, cải tạo

    74,40

    967,20

    967,20

    Cầu Tư Hiền - Cảnh Dương

    10,00

    Đường ven biển Cảnh Dương

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Cảnh Dương - Đông An

    3,00

    Chưa có đường (Hướng tuyến đường QH trong khu kinh tế Chân Mây)

    Đô thị

    15/33

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Chân Mây

    3,00

    120,00

    120,00

    Đông An - QL1A (Thổ Sơn)

    5,00

    Đường Tây và Đông cảng Chân Mây

    Đô thị

    15/33

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Chân Mây

    5,00

    200,00

    200,00

    Thổ Sơn - Hải Vân (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng)

    23,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    12

    Đoạn qua TP. Đà Nẵng

    52,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    Ranh giới Thừa Thiên -Huế với thành phố Đà Nẵng - ngã ba giữa QL1A với đường Nguyễn Tất Thành

    17,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Ngã ba giao QL1A với đường Nguyễn Tất Thành - cầu Thuận Phước

    11,00

    Đường Nguyễn Tất Thành 

    Đường đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Cầu Thuận Phước - Tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc

    6,00

    Đường đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Điểm đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc

    18,00

    Đường quy hoạch

    Đường quy hoạch

    15/27

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc

    13

    Đoạn qua tỉnh Quảng Nam

    95,00

    77,00

    10,00

    87,00

    1.087,00

    75,00

    1.162,00

    Ranh giới tỉnh Quảng Nam và tỉnh Quảng Ngãi (Điện Ngọc) - hết địa phận huyện Điện Bàn (Hà My, xã Điện Dương) 

    8,00

    Đường du lịch - Cẩm An - Cẩm Dương - Điện Ngọc

    Đường đô thị cấp II

    15/27

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Điện Dương - Cẩm An

    7,00

    Chưa có đường (Đường du lịch - Cẩm An - Cẩm Dương - Điện Ngọc quy hoạch)

    Đường đô thị cấp II

    15/27

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch tuyến du lịch Cẩm An - Cẩm Dương - Điện Ngọc

    7,00

    168,00

    168,00

    Cẩm An - cầu Cửa Đại

    6,00

    Chưa có đường (Đường 3/2 quy hoạch và dự án cầu cửa Đại quy hoạch)

    4 làn xe

    10,5/14.5

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch đường 3/2

    6,00

    144,00

    144,00

    Cầu Cửa Đại - Bình Hải

    20,00

    Chưa có đường (Đường ven biển quy hoạch đoạn Duy Xuyên - Tam Hải)

    III

    11/12

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch đường ven biển đoạn Duy Xuyên - Tam Hải

    20,00

    260,00

    260,00

    Bình Hải - Tam Tiến

    23,00

    Chưa có đường (Tuyến Tây sông Trường Giang)

    III

    11/12

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch tuyến tây sông Trường Giang

    23,00

    299,00

    299,00

    Tam Tiến - Tam Hòa (Thôn 2)

    10,00

    Chưa có đường (Tuyến Tây sông Trường Giang)

    III

    11/12

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch tuyến tây sông Trường Giang 

    10,00

    130,00

    130,00

    Tam Hòa (Thôn 2) - Thôn 4 (Tam Hòa) 

    2,00

    Đường địa phương

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    2,00

    14,00

    14,00

    Thôn 4 (Tam Hòa) - ĐT 618

    9,00

    Chưa có đường (đường quy hoạch)

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    9,00

    72,00

    72,00

    ĐT618 - đường nối cảng Kỳ Hà với cảng Dung Quất

    3,00

    ĐT618

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    3,00

    22,50

    22,50

    Điểm giao ĐT 618 tới ranh giới tỉnh Quảng Nam với tỉnh Quảng Ngãi

    7,00

    Đường nối cảng Kỳ Hà với cảng Dung Quất

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    7,00

    52,50

    52,50

    14

    Đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi

    128,30

    0,00

    5,50

    5,50

    0,00

    88,00

    88,00

    Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam (Trung An) - Điểm đầu đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh  

    18,00

    Chưa có đường (Đường quy hoạch KKT Dung Quất)

    I (4 - 8 làn xe)

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất

    Điểm đầu đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh - Km1116+ 000/QL1A

    99,80

    Chưa có đường (Đi theo dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)

    III ĐB, đoạn qua Mỹ Trà - Mỹ Khê (Km34 - Km47) đường phố chính cấp II

    11/12 (III); Bn = 36 (Đường phố chính cấp II) 

    HL93

    Tuân thủ theo dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh

    Không tính kinh phí xây dựng tuyến Dung Quất - Sa Huỳnh (TMĐT 1.254 tỷ đồng) vì đã xác định nguồn vốn tại QĐ 1726/QĐ-CT ngày 16/6/2005

    Km1116+ 000/QL1A - Km1121+ 000/QL1 (Châu Me)

    5,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Km1121+ 000/QL1 (Châu Me) ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Bình Định

    5,50

    Đường hiện tại

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    5,50

    88,00

    88,00

    15

    Đoạn qua tỉnh Bình Định

    130,87

    118,77

    0,00

    118,77

    180,00

    0,00

    180,00

    Tam Quan - Nhơn Hội

    103,77

    ĐT639

    III ĐB

    11/12

    H30-XB80

    Nâng cấp cải tạo

    103,77

    0,00

    Không tính kinh phí nâng cấp tuyến đường ven biển ĐT639 (TMĐT 2.996,197 tỷ đồng) vì sử dụng nguồn vốn từ ngân sách TW giai đoạn 2010 - 2015 (QĐ842/QĐ-CTUBND ngày 24/4/2008)

    Nhơn Hội - Quy Nhơn (Đường Đống Đa)

    7,10

    Đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

    III

    13.5/15

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Quy Nhơn (Đường Đống Đa) - Kho xăng dầu Phú Hòa

    5,00

    Đường nội đô Thành phố Quy Nhơn

    Đường đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Kho xăng dầu Phú Hòa - ranh giới tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên

    15,00

    QL1D

    III

    11/12

    H30-XB80

    Tăng cường mặt đường

    15,00

    180,00

    180,00

    16

    Đoạn qua tỉnh Phú Yên

    137,50

    85,50

    0,00

    85,50

    2.382,26

    2.382,26

    Lấy theo Đề án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên lập tháng 12/2008

    Km17/QL1D - Km1261/ QL1A

    14,50

    Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn - Sông Cầu)

    III

    11/12

    H30-XB80

    Tăng cường mặt đường

    14,50

    Km1261/ QL1A - Km1294/ QL1A (thôn Hảo Danh)

    33,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Km1294/ QL1A (thôn Hảo Danh) - thôn Phú Hội

    5,00

    Chưa có đường (tuyến trong quy hoạch GTVT)

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    5,00

    Thôn Phú Hội - cầu An Hải

    11,00

    Chưa có đường (tuyến đường du lịch ven biển quy hoạch)

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    11,00

    Cầu An Hải - Long Thủy

    14,50

    Đường cơ động ven biển

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    14,50

    Long Thủy - Cầu Hùng Vương

    10,50

    Đường ven biển Độc Lập - Long Thủy, đường Hùng Vương

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    10,50

    Cầu Hùng Vương - Nam Cầu Đà Nông

    18,00

    Chưa có đường

    III

    11/12

    H30-XB80

    Tuân thủ dự án Cầu Hùng Vương, dài 2Km (đường dẫn + cầu)

    18,00

    Đường đô thị

    42

    H30-XB80

    Tuân thủ dự án Đường từ nam Cầu Hùng Vương tới Bắc sân bay Tuy Hòa (dài 1,8km)

    Đường đô thị

    26

    H30-XB80

    Tuân thủ theo dự án đường từ phía Bắc sân bay Tuy Hòa tới nam cầu Đà Nông (dài 14,2km)

    Nam Cầu Đà Nông - Bãi Chùa

    14,00

    Đường địa phương

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Bãi Chùa  - KM1358/ QL1A

    12,00

    Đường Phước Tân - Bãi Ngà

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    12,00

    Km1358/ QL1A - ranh giới tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hòa

    5,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    17

    Đoạn qua tỉnh Khánh Hòa

    169,50

    38,00

    7,50

    45,50

    949,00

    22,50

    971,50

    Mũi Đá Đen - Đèo Cổ Mã

    7,00

    Quốc lộ 1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Đèo Cổ Mã - Điểm giao với đường Vành đai đô thị Tu Bông

    1,00

    Đường Đầm Môn

    III

    10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Điểm giao đường Đầm Môn với đường đô thị mới Tu Bông - đường Nguyễn Huệ

    8,50

    Chưa có đường (đi theo ĐT 651B quy hoạch - Vành đai đô thị mới Tu Bông)

    Đường đô thị

    15/29

    HL93

    Làm mới

    8,50

    221,00

    221,00

    Điểm giao giữa đường Vành đai đô thị mới Tu Bông - Thị trấn Vạn Giã (QL1A)

    11,00

    ĐT 651B - 2 (ĐT651C)

    III

    10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Thị trấn Vạn Giã - Bến đò Vạn Giã

    1,50

    Đường nội bộ Thị trấn Vạn Giã

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Bến đò Vạn Giã - Bình Sơn (giao ĐT1A)

    17,00

    Chưa có đường (ĐT651B quy hoạch)

    III

    10/12 (gia cố 2 x 1,5nm)

    HL93

    Tuân thủ theo quy hoạch ĐT651B

    17,00

    272,00

    272,00

    Bình Sơn Giao ĐT1A với ĐT1A

    4,50

    ĐT1A

    III

    11/12

    HL93

    Làm mới

    4,50

    72,00

    72,00

    Giao QL1A & ĐT1A - Giao QL1A& QL26B

    1,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Giao QL1A& QL26B - Tân Khế (cầu Cây Găng QL1A)

    8,00

    Chưa có đường (Đường nội thị Quy hoạch phía Đông QL1A đô thị Ninh Hòa)

    Đô thị

    65

    HL93

    Làm mới tuân thủ theo QH đường nội thị Ninh Hòa phía Đông QL1A

    8,00

    384,00

    384,00

    Tân Khế - Lương Sơn (Giao giữa ĐT65-14&QL1A)

    17,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Lương Sơn (Giao giữa ĐT65-14&QL1A) -Đường Trần Phú 

    15,50

    Đường Phạm Văn Đồng (ĐT65-14)

    Đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Giao giữa đường Phạm Văn Đồng với đường Trần Phú - Núi Chụt

    6,00

    Đường Trần Phú

    Đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Núi Chụt - Giao với đường Lê Hồng Phong

    3,50

    Đường địa phương

    Đô thị

    26m

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Từ ngã ba giao với đường Lê Hồng Phong - cầu Bình Tân

    1,00

    Đường Lê Hồng Phong

    Đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Cầu Bình Tân - QL1A (Mỹ Ca)

    36,50

    Đại lộ Nguyễn Tất Thành (ĐT 657 I)

    Đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Mỹ Ca - Mỹ Thanh

    23,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Mỹ Thanh - xã Cam Lập (ranh giới tỉnh Khánh Hòa & tỉnh Ninh Thuận)

    7,50

    Đường vào khu du lịch của tỉnh Ninh Thuận

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Tăng cường mặt đường

    7,50

    22,50

    22,50

    18

    Đoạn qua tỉnh Ninh Thuận

    98,84

    5,41

    87,65

    93,06

    686,40

    1.057,36

    1.743,76

    Ranh giới Khánh Hòa & Ninh Thuận - Bình Tiên

    2,00

    Đường địa phương

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Tăng cường mặt đường

    2,00

    6,00

    6,00

    Bình Tiên - Vĩnh Hy

    13,95

    Đường Bình Tiên - Vĩnh Hy

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    13,95

    94,86

    94,86

    Vĩnh Hy - Ngã ba Mỹ Tân

    19,00

    ĐT 702

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    19,00

    129,20

    129,20

    Ngã ba Mỹ Tân - Ngã ba Khánh Nhơn

    3,40

    ĐT 702

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Tăng cường mặt đường

    3,40

    9,52

    9,52

    Ngã ba Khánh Nhơn - Cầu Ninh Chữ mới

    7,00

    ĐT 702

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Tăng cường mặt đường

    7,00

    19,60

    19,60

    Cầu Ninh Chữ mới - đường Yên Ninh

    1,31

    Chưa có đường (Quy hoạch cầu Ninh Chữ mới)

    Đô thị

    14/27

    H30-XB80

    Làm mới, tuân thủ theo dự án cầu Ninh Chữ

    1,31

    166,40

    166,40

    Đường Yên Ninh - Đường Hải Thượng Lãn Ông

    5,78

    Đường đô thị

    Đô thị

    14/31 (2x7+3+2x7)

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thôn Phú Thọ (Quy hoạch cầu An Đông)

    4,10

    Chưa có đường (quy hoạch cầu An Đông)

    Đô thị

    14/27

    H30-XB80

    Làm mới, tuân thủ theo quy hoạch cầu An Đông

    4,10

    520,00

    520,00

    Thôn Phú Thọ - Đồi cát bay thôn Sơn Hải 

    16,29

    ĐT701, ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh

    Đô thị

    14/27

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    16,29

    462,00

    462,00

    Đồi cát bay thôn Sơn Hải  - Thôn Mũi Dinh

    4,01

    ĐT701, ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh

    Đô thị

    14/27

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    4,01

    72,18

    72,18

    Mũi Dinh - Cà Ná QL1A

    22,00

    Chưa có đường 

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới

    22,00

    264,00

    264,00

    19

    Đoạn qua tỉnh Bình Thuận

    220,60

    26,70

    124,10

    150,80

    211,80

    275,87

    487,67

    Cà Ná - Xóm Tám

    9,00

    QL1A

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Xóm Tám - Liên Hương

    12,50

    Chưa có đường, đã có dự án của huyện Tuy Phong

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới

    12,50

    85,00

    85,00

    Liên Hương - Bình Thạnh

    6,50

    ĐT716

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

    6,50

    14,30

    14,30

    Bình Thạnh - Chí Công

    11,20

    Chưa có đường, tuyến mới đi song song với ĐT716 (cách ĐT716 hiện tại khoảng 500-800m)

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới, tuyến đi song song và cách khoảng 500 - 800m so với ĐT 716

    11,20

    72,80

    72,80

    Chí Công - đầu cầu Sông Lũy

    5,70

    ĐT716

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

    5,70

    12,54

    12,54

    Cầu Sông Lũy

    0,77

    Đoạn này đang được xây dựng

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới, tuân thủ theo dự án cầu Sông Lũy đang xây dựng 

    Phú Hải - Hòa Thắng

    22,50

    ĐT716

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

    22,50

    49,50

    49,50

    Hòa Thắng - Mũi Né

    27,13

    ĐT716

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Mũi Né - cầu Phú Hải

    16,40

    ĐT716

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Phú Hải - Phan Thiết (dốc Campuchia)

    7,40

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Phan Thiết - Thuận Quý

    20,00

    ĐT719

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

    20,00

    44,00

    44,00

    Thuận Quý - Kê Gà

    9,10

    Chưa có đường, do tuyến hiện tại đi quá sát biển nên phải xây dựng tuyến mới đi song song với ĐT719 (đã có dự án hoàn trả của cảng kê Gà)

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới, tuân thủ theo dự án hoàn trả của cảng Kê Gà

    Kê Gà - Tân Hải

    32,90

    ĐT719

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

    32,90

    72,38

    72,38

    Tân Hải - Tân Bình

    8,00

    Đường du lịch Thị xã La Gi

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

    8,00

    17,60

    17,60

    Tân Bình - Tân Thiện (nối vào QL55)

    3,00

    Tuyến N2 của Thị xã La Gi

    Đô thị

    HL93

    Làm mới, tuân thủ theo quy hoạch tuyến N2

    3,00

    54,00

    54,00

    Tân Thiện - Bình Châu (giáp ranh với tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

    28,50

    QL55

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề

    28,50

    65,55

    65,55

    20

    Đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

    140,50

    34,00

    0,00

    34,00

    680,00

    0,00

    680,00

    Bình Châu (ranh giới với tỉnh Bình Thuận) - Thanh Bình 

    0,50

    QL55

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Thanh Bình - nút giao QL51 với đường 3/2

    61,00

    Đường ven biển Vũng Tàu - Long Hải - Bình Châu

    III

    11/12

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Nút giao QL51 với đường 3/2 - cầu Gò Găng

    41,00

    Tuyến bao quanh thành phố Vũng Tàu (gồm các đường 3/2, Nguyễn An Ninh, Hạ Long Thùy Vân, Quang Trung, Trần Phú, 30/4 QL51)

    Đường đô thị

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Cầu Gò Găng - Long Sơn

    16,00

    ĐT965, chưa thông toàn tuyến, có một số đoạn đã được đầu tư, một số đoạn đã có dự án

    Đường đô thị

    HL93

    Làm mới, tuân thủ theo dự án ĐT965

    16,00

    320,00

    320,00

    Long Sơn - cầu Phước An

    18,00

    Đây là đoạn tuyến đường liên cảng một số đoạn đã được đầu tư, một số đoạn đang chuẩn bị đầu tư

    Đường đô thị

    HL93

    Làm mới, tuân thủ theo dự án đường liên cảng

    18,00

    360,00

    360,00

    Cầu Hiệp Phước - đường cao tốc liên vùng phía Nam

    4,00

    Chưa có đường

    Đường cao tốc

    HL93

    Làm mới, tuân thủ theo dự án đường cao tốc liên vùng phía Nam

    21

    Đoạn qua thành phố Hồ Chí Minh

    12,50

    12,50

    0,00

    12,50

    500,00

    0,00

    500,00

    Hưng Thạnh - Đồng Hòa

    12,50

    Đường duyên hải

    Đô thị

    HL93

    Làm mới kết hợp với nâng cấp cải tạo. Tuân thủ theo dự án đường Duyên Hải

    12,50

    500,00

    500,00

    22

    Đoạn qua tỉnh Tiền Giang

    44,00

    0,00

    44,00

    44,00

    0,00

    356,75

    356,75

    - Đoạn 1:

    + Mỹ Xuân (QL50) - Gò Xoài 

    2,00

    Đường địa phương

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    2,00

    15,00

    15,00

    + Gò Xoài - Tân Phước

    5,50

    Đường liên xã Tân Trung - Tân Phước

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    5,50

    41,25

    41,25

    + Tân Phước - Đôi Ma (ĐT871)

    8,00

    Đường huyện 02

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    8,00

    56,00

    56,00

    + Đôi Ma - Xóm Rẩy (xã Kiểng Phước)

    1,50

    Đường đê hiện tại

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    1,50

    10,50

    10,50

    + Xóm Rẩy - Nghĩa Chí

    18,00

    Đường liên xã Tân Điền - Tân Thành qua cống Vàm Kênh tới Nghĩa Chí

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    18,00

    126,00

    126,00

    - Đoạn 2:

    + Bến đò Bà Lắm - Bến đò Bà Từ (trên cù lao thuộc xã Phú Đông và Phú Tân)

    9,00

    Chưa có đường

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới

    9,00

    108,00

    108,00

    23

    Đoạn qua tỉnh Bến Tre

    58,10

    10,00

    48,10

    58,10

    90,00

    459,10

    549,10

    - Đoạn 1

    + Thừa Tiên - Tân An (ngã ba Đê Đông)

    8,10

    ĐT886, đang thi công

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    8,10

    89,10

    89,10

    + Tân An - Thới Lợi

    10,00

    ĐT883

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại, bổ sung gia cố lề 

    10,00

    30,00

    30,00

    - Đoạn 2

    + Thạnh Phú - An Bình

    20,00

    ĐH16

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    20,00

    220,00

    220,00

    - Đoạn 3

    + An Khương - Giao Hòa B

    10,00

    Đường địa phương

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    10,00

    120,00

    120,00

    + Giao Hòa B - Khâu Băng

    10,00

    QL57

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ theo dự án nâng cấp cải tạo QL57

    10,00

    90,00

    90,00

    24

    Đoạn qua tỉnh Trà Vinh

    68,00

    68,00

    0,00

    68,00

    826,80

    0,00

    826,80

    Mỹ Long - Cống Thâu Râu

    12,50

    Tuyến đê biển

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    12,50

    150,00

    150,00

    Cống Thâu Râu - ngã ba Long Hữu

    3,30

    ĐT 914

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    3,30

    39,60

    39,60

    Ngã ba Long Hữu - Nông trường 30/4

    2,70

    QL53

    III

    11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ quy mô trong quy hoạch của QL53

    2,70

    43,20

    43,20

    Nông trường 30/4 - Động Cao

    32,20

    ĐT913

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    32,20

    386,40

    386,40

    Động Cao - Hồ Tầu

    6,80

    Tuyến đê biển

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    6,80

    81,60

    81,60

    Hồ Tầu - Cả Cối giao QL53

    10,50

    Tuyến đê biển

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    10,50

    126,00

    126,00

    25

    Đoạn qua tỉnh Sóc Trăng

    80,00

    0,00

    45,00

    45,00

    0,00

    520,50

    520,50

    - Đoạn 1

    Rạch Mù U - Rạch Ngay

    24,00

    Tuyến đê biển

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    24,00

    288,00

    288,00

    - Đoạn 2

    + Bến đò Kinh Ba - giao đường Nam Sông Hậu, tại xã Trung Bình

    1,50

    Đường địa phương

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    1,50

    18,00

    18,00

    + Trung Bình - Vĩnh Châu

    35,00

    Đường Nam Sông Hậu, đang xây dựng

    III

    11/12

    HL93

    Tuân thủ theo dự án đường Nam Sông Hậu đang triển khai

    + Vĩnh Châu - xã Lai Hòa

    19,50

    Hương lộ 31

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    19,50

    214,50

    214,50

    26

    Đoạn qua tỉnh Bạc Liêu

    55,13

    3,43

    50,20

    53,63

    42,42

    436,54

    478,96

    Xiêm Cán - Ngã tư Hiệp Thành

    10,20

    Hiệp Thành - Xiêm Cán

    IV

    8/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên hiện trạng, bổ sung gia cố lề

    10,20

    22,44

    22,44

    Ngã tư Hiệp Thành - Cái Cùng

    18,70

    Đường mòn

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    18,70

    168,30

    168,30

    Cái Cùng - Gò Cát (Vĩnh Điền)

    11,50

    Chưa có đường

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới

    11,50

    138,00

    138,00

    Gò Cát - thị trấn Gành Hào

    9,80

    Giá Rai - Gành Hào

    IV

    8/9

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    9,80

    107,80

    107,80

    Thị trấn Gành Hào - Cảng cá

    1,50

    Đường nội bộ thị trấn Gành Hào

    Đường đô thị

    7/10

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Cảng cá nối dài

    0,63

    Chưa có đường

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới

    0,63

    8,82

    8,82

    Cảng cá nối dài - Lam Điền (cầu Gành Hào)

    2,80

    Chưa có đường

    IV

    8/9

    HL93

    Làm mới

    2,80

    33,60

    33,60

    27

    Đoạn qua tỉnh Cà Mau

    235,85

    0,00

    201,00

    201,00

    0.00

    3.178,30

    3.178,30

    Cầu Gành Hào - Thuận Long

    15,00

    Chưa có đường

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Làm mới

    15,00

    248,80

    248,80

    Thuận Long - Tân Ân

    53,00

    Đường địa phương

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    53,00

    450,50

    450,50

    Tân Ân - Đất Mũi

    34,85

    Chưa có đường, dự án đường HCM đoạn Năm Căn - Đất Mũi

    III

    6,5/7,5

    HL93

    Tuân thủ theo dự án đường Hồ Chí Minh

    Đất Mũi - Cái Đôi Vàm

    58,50

    Chưa có đường

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Làm mới

    58,50

    1.287,00

    1.287,00

    Cái Đôi Vàm - Rạch Tiên Dừa

    74,50

    Đê biển tây tỉnh Cà Mau

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    74,50

    1.192,00

    1.192,00

    28

    Đoạn qua tỉnh Kiên Giang

    196,12

    0,00

    141,50

    141,50

    0.00

    1.977,50

    1.977,50

    Rạch Tiên Dừa - Kênh Dài

    59,00

    Đê biển tây tỉnh Kiên Giang

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    59,00

    708,00

    708,00

    Kênh Dài - Xẻo Rô (nối vào QL63)

    9,00

    Chưa có đường

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Làm mới

    9,00

    180,00

    180,00

    Xẻo Rô - An Thới (Cầu Xẻo Rô - Tắc Cậu)

    3,00

    QL63 (Dự án Hành lang ven biển phía Nam)

    III

    11/12

    HL93

    Tuân thủ theo dự án đường hành lang ven biển phía Nam

    An Thới - Rạch Sỏi

    9,50

    Chưa có đường

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Làm mới

    9,50

    152,00

    152,00

    Rạch Sỏi - Rạch Giá - Rạch Giồng

    12,50

    Đường ven biển

    Đường đô thị

    HL93

    Tuân thủ theo dự án đường  ven biển của Kiên Giang

    Rạch Giồng - Huỳnh Sơn (kênh Lình Huỳnh)

    28,00

    Chưa có đường

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Làm mới

    28,00

    448,00

    448,00

    Huỳnh Sơn - Kênh 286

    6,00

    Đê biển

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    6,00

    66,00

    66,00

    Kênh 286 - Kênh Vàm Rầy

    5,00

    Chưa có đường

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Làm mới

    5,00

    80,00

    80,00

    Kênh Vàm Rầy - Kênh Tuân Thống

    9,50

    Đê biển

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    9,50

    152,00

    152,00

    Kênh Tuân Thống - Rạch Đùng

    5,50

    Đường mòn

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    5,50

    71,50

    71,50

    Rạch Đùng - Hòn Chông (Cống Rạch Đùng)

    5,50

    Đường mòn

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    5,50

    66,00

    66,00

    Hòn Chông - Cảng Hòn Chông

    4,50

    Đường hiện tại

    IV

    6,5/7,5

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo

    4,50

    54,00

    54,00

    Cảng Hòn Chông - Ba Hòn (QL80)

    12,50

    ĐT11

    IV

    7/9

    H30-XB80

    Giữ nguyên đường hiện tại

    Ba Hòn - Cửa khẩu Xà Xía

    26,62

    QL80 (nằm trong dự án Hành lang ven biển phía Nam)

    III, Đường đô thị

    Tối thiểu 11/12

    HL93

    Nâng cấp, cải tạo. Tuân thủ dự án đường Hành lang ven biển phía Nam

    Kinh phí nằm trong dự án tuyến hành lang ven biển phía nam

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Công văn 878/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đi qua các tỉnh, thành phố: Thanh Hóa, Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh
    Ban hành: 23/06/2015 Hiệu lực: 23/06/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Quyết định 1174/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 24/06/2015 Hiệu lực: 04/07/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Công văn 2409/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Ninh - Thanh Hóa
    Ban hành: 31/12/2015 Hiệu lực: 31/12/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Quyết định 1672/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Định đến năm 2025
    Ban hành: 30/11/2018 Hiệu lực: 30/11/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông báo 304/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị với lãnh đạo các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sông Cửu Long
    Ban hành: 18/08/2020 Hiệu lực: 18/08/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 129/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ ven biển Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:129/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/01/2010
    Hiệu lực:18/01/2010
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:03/02/2010
    Số công báo:67 & 68 - 02/2010
    Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X