hieuluat

Quyết định 13/2018/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng đò, phà tỉnh Sóc Trăng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:13/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Thành Trí
    Ngày ban hành:29/05/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:22/06/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH SÓC TRĂNG

    -------

    Số: 13/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Sóc Trăng, ngày 29 tháng 5 năm 2018

    QUYẾT ĐỊNH

    V/V QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

    ---------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

    Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này quy định khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý; giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    2. Đối tượng áp dụng

    a) Các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận, cấp phép đầu tư xây dựng, hoạt động và quản lý, khai thác các bến đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được thu theo mức giá quy định tại Quyết định này.

    b) Người đi bộ, phương tiện giao thông thô sơ đường bộ, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và các loại xe tương tự phải trả tiền theo mức giá quy định tại Điều 3, trừ các đối tượng được quy định tại Điều 2 của Quyết định này.

    Điều 2. Đối tượng được miễn, giảm giá dịch vụ sử dụng đò, phà

    Thực hiện theo quy định đối với các trường hợp được miễn, giảm giá dịch vụ sử dụng đò, phà của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

    Điều 3. Giá dịch vụ sử dụng đò, phà

    1. Mức giá qua đò, phà được áp dụng ngày và đêm.

    2. Các mức giá được tính đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, bảo hiểm phương tiện và bảo hiểm hành khách khi qua đò, phà; đối với xe ô tô, mức giá không bao gồm hành khách trên xe.

    3. Giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý (theo khung giá).

    Số thứ tự

    Đối tượng thu

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    I

    Đối với đò, phà có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 300 mét

    1

    Hành khách

    đồng/lượt

    1.000

    2.000

    2

    Hành khách mua vé tháng

    đồng/tháng

    20.000

    40.000

    3

    Hành khách đi xe đạp

    đồng/lượt

    2.000

    3.000

    4

    Hành khách đi xe đạp mua vé tháng

    đồng/tháng

    40.000

    60.000

    5

    Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

    đồng/lượt

    3.000

    4.000

    6

    Hành khách đi xe gắn máy mua vé tháng

    đồng/tháng

    60.000

    80.000

    7

    Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế

    đồng/lượt

    14.000

    15.000

    8

    Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế

    đồng/lượt

    19.000

    20.000

    9

    Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế

    đồng/lượt

    24.000

    25.000

    10

    Xe ô tô từ 30 ghế trở lên

    đồng/lượt

    29.000

    30.000

    11

    Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

    đồng/lượt

    19.000

    20.000

    12

    Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn

    đồng/lượt

    24.000

    25.000

    13

    Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn

    đồng/lượt

    29.000

    30.000

    14

    Trường hợp cần thuê bao chuyến

    đồng/chuyến

    59.000

    60.000

    15

    Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)

    đồng/kg/lượt

    1.000

    2.000

    II

    Đối với đò, phà có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến dưới 1.000 mét

    1

    Hành khách

    đồng/lượt

    2.000

    3.000

    2

    Hành khách mua vé tháng

    đồng/tháng

    40.000

    60.000

    3

    Hành khách đi xe đạp

    đồng/lượt

    3.000

    4.000

    4

    Hành khách đi xe đạp mua vé tháng

    đồng/tháng

    60.000

    80.000

    5

    Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

    đồng/lượt

    5.000

    6.000

    6

    Hành khách đi xe gắn máy mua vé tháng

    đồng/tháng

    80.000

    100.000

    7

    Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế

    đồng/lượt

    29.000

    30.000

    8

    Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế

    đồng/lượt

    39.000

    40.000

    9

    Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế

    đồng/lượt

    49.000

    50.000

    10

    Xe ô tô từ 30 ghế trở lên

    đồng/lượt

    59.000

    60.000

    11

    Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

    đồng/lượt

    34.000

    35.000

    12

    Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn

    đồng/lượt

    49.000

    50.000

    13

    Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn

    đồng/lượt

    59.000

    60.000

    14

    Trường hợp cần thuê bao chuyến

    đồng/chuyến

    119.000

    120.000

    15

    Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)

    đồng/kg/lượt

    2.000

    3.000

    III

    Đối với đò, phà có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 1.000 mét đến dưới 3.000 mét

    1

    Hành khách

    đồng/Iượt

    3.000

    4.000

    2

    Hành khách mua vé tháng

    đồng/tháng

    60.000

    80.000

    3

    Hành khách đi xe đạp

    đồng/lượt

    4.000

    5.000

    4

    Hành khách đi xe đạp mua vé tháng

    đồng/tháng

    80.000

    100.000

    5

    Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

    đồng/lượt

    7.000

    8.000

    6

    Hành khách đi xe gắn máy mua vé tháng

    đồng/tháng

    100.000

    120.000

    7

    Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế

    đồng/lượt

    39.000

    40.000

    8

    Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế

    đồng/lượt

    49.000

    50.000

    9

    Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế

    đồng/lượt

    59.000

    60.000

    10

    Xe ô tô từ 30 ghế trở lên

    đồng/lượt

    69.000

    70.000

    11

    Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

    đồng/lượt

    44.000

    45.000

    12

    Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn

    đồng/lượt

    59.000

    60.000

    13

    Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn

    đồng/lượt

    69.000

    70.000

    14

    Trường hợp cần thuê bao chuyến

    đồng/chuyến

    159.000

    160.000

    15

    Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)

    đồng/kg/lượt

    3.000

    4.000

    IV

    Đối với đò, phà có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 3.000 mét trở lên

    1

    Hành khách

    đồng/lượt

    4.000

    5.000

    2

    Hành khách mua vé tháng

    đồng/tháng

    80.000

    100.000

    3

    Hành khách đi xe đạp

    đồng/lượt

    5.000

    6.000

    4

    Hành khách đi xe đạp mua vé tháng

    đồng/tháng

    100.000

    120.000

    5

    Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

    đồng/lượt

    9.000

    10.000

    6

    Hành khách đi xe gắn máy mua vé tháng

    đồng/tháng

    180.000

    200.000

    7

    Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế

    đồng/lượt

    49.000

    50.000

    8

    Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế

    đồng/lượt

    59.000

    60.000

    9

    Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế

    đồng/lượt

    69.000

    70.000

    10

    Xe ô tô từ 30 ghế trở lên

    đồng/lượt

    79.000

    80.000

    11

    Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

    đồng/lượt

    54.000

    55.000

    12

    Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn

    đồng/lượt

    69.000

    70.000

    13

    Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn

    đồng/lượt

    79.000

    80.000

    14

    Trường hợp cần thuê bao chuyến

    đồng/chuyến

    199.000

    200.000

    15

    Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)

    đồng/kg/lượt

    4.000

    5.000

    4. Giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý (giá tối đa):

    S thtự

    Đối tượng thu

    Đơn vị tính

    Giá tối đa

    I

    Đối với đò, phà có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 300 mét

    1

    Hành khách

    đồng/lượt

    2.000

    2

    Hành khách mua vé tháng

    đồng/tháng

    40.000

    3

    Hành khách đi xe đạp

    đồng/lượt

    3.000

    4

    Hành khách đi xe đạp mua vé tháng

    đồng/tháng

    60.000

    5

    Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

    đồng/lượt

    4.000

    6

    Hành khách đi xe gắn máy mua vé tháng

    đồng/tháng

    80.000

    7

    Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế

    đồng/lượt

    15.000

    8

    Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế

    đồng/lượt

    20.000

    9

    Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế

    đồng/lượt

    25.000

    10

    Xe ô tô từ 30 ghế trở lên

    đồng/lượt

    30.000

    11

    Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

    đồng/lượt

    20.000

    12

    Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn

    đồng/lượt

    25.000

    13

    Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn

    đồng/lượt

    30.000

    14

    Trường hợp cần thuê bao chuyến

    đồng/chuyến

    60.000

    15

    Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)

    đồng/kg/lượt

    2.000

    II

    Đối với đò, phà có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến dưới 1.000 mét

    1

    Hành khách

    đồng/lượt

    3.000

    2

    Hành khách mua vé tháng

    đồng/tháng

    60.000

    3

    Hành khách đi xe đạp

    đồng/lượt

    4.000

    4

    Hành khách đi xe đạp mua vé tháng

    đồng/tháng

    80.000

    5

    Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

    đồng/lượt

    6.000

    6

    Hành khách đi xe gắn máy mua vé tháng

    đồng/tháng

    100.000

    7

    Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế

    đồng/lượt

    30.000

    8

    Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế

    đồng/lượt

    40.000

    9

    Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế

    đồng/lượt

    50.000

    10

    Xe ô tô từ 30 ghế trở lên

    đồng/lượt

    60.000

    11

    Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

    đồng/lượt

    35.000

    12

    Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn

    đồng/lượt

    50.000

    13

    Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn

    đồng/lượt

    60.000

    14

    Trường hợp cần thuê bao chuyến

    đồng/chuyến

    120.000

    15

    Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)

    đồng/kg/lượt

    3.000

    III

    Đối với đò, phà có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 1.000 mét đến dưới 3.000 mét

    1

    Hành khách

    đồng/lượt

    4.000

    2

    Hành khách mua vé tháng

    đồng/tháng

    80.000

    3

    Hành khách đi xe đạp

    đồng/lượt

    5.000

    4

    Hành khách đi xe đạp mua vé tháng

    đồng/tháng

    100.000

    5

    Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

    đồng/lượt

    8.000

    6

    Hành khách đi xe gắn máy mua vé tháng

    đồng/tháng

    120.000

    7

    Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế

    đồng/lượt

    40.000

    8

    Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế

    đồng/lượt

    50.000

    9

    Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế

    đồng/lượt

    60.000

    10

    Xe ô tô từ 30 ghế trở lên

    đồng/lượt

    70.000

    11

    Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

    đồng/lượt

    45.000

    12

    Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn

    đồng/lượt

    60.000

    13

    Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn

    đồng/lượt

    70.000

    14

    Trường hợp cần thuê bao chuyến

    đồng/chuyến

    160.000

    15

    Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)

    đồng/kg/lượt

    4.000

    IV

    Đối với đò, phà có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 3.000 mét trở lên

    1

    Hành khách

    đồng/lượt

    5.000

    2

    Hành khách mua vé tháng

    đồng/tháng

    100.000

    3

    Hành khách đi xe đạp

    đồng/lượt

    6.000

    4

    Hành khách đi xe đạp mua vé tháng

    đồng/tháng

    120.000

    5

    Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

    đồng/lượt

    10.000

    6

    Hành khách đi xe gắn máy mua vé tháng

    đồng/tháng

    200.000

    7

    Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế

    đồng/lượt

    50.000

    8

    Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế

    đồng/lượt

    60.000

    9

    Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế

    đồng/Iượt

    70.000

    10

    Xe ô tô từ 30 ghế trở lên

    đồng/lượt

    80.000

    11

    Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

    đồng/lượt

    55.000

    12

    Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn

    đồng/lượt

    70.000

    13

    Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn

    đồng/lượt

    80.000

    14

    Trường hợp cần thuê bao chuyến

    đồng/chuyến

    200.000

    15

    Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)

    đồng/kg/lượt

    5.000

    Điều 4. Điều chỉnh giá dịch vụ sử dụng đò, phà

    Thực hiện theo quy định tại Điều 10 của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

    Điều 5. Tổ chức thực hiện

    1. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ sử dụng đò, phà có trách nhiệm lập và giao hóa đơn (vé qua phà) cho đối tượng trả tiền dịch vụ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về phát hành, quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; thực hiện niêm yết công khai giá dịch vụ của từng loại xe, hàng hóa tại thời điểm thu tiền, ở vị trí thuận tiện để các đối tượng trả tiền dịch vụ dễ nhận thấy và thu đúng mức thu tiền dịch vụ đã được niêm yết; thực hiện nghĩa vụ kê khai, nộp thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.

    2. Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này; đồng thời phối hợp với các ngành chức năng có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng tổ chức kiểm tra việc chấp hành và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật theo quy định.

    3. Cơ quan thuế nơi có hoạt động kinh doanh dịch vụ sử dụng đò, phà có trách nhiệm hướng dẫn kê khai thuế và sử dụng hóa đơn kinh doanh dịch vụ sử dụng đò, phà theo đúng quy định của pháp luật về thuế.

    Điều 6. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2018.

    2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 6;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Giao thông vận tải;
    - Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
    - CT và các PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
    - Công báo tỉnh;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    - Email: phongkiemtravanban2012@gmail.com;
    - Lưu: TH, VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Lê Thành Trí

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ
    Ban hành: 17/02/2014 Hiệu lực: 15/04/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 28/04/2014 Hiệu lực: 14/06/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 13/2018/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng đò, phà tỉnh Sóc Trăng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
    Số hiệu:13/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:29/05/2018
    Hiệu lực:22/06/2018
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Thành Trí
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X