Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 163&164-04/2015 |
Số hiệu: | 131/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 05/02/2016 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 15/01/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/01/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 131/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; - Công báo; - Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||||
1 | Nghị định | Số 175/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | - Điểm a khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 4; Điều 14; Điều 18; khoản 6 Điều 24; Điều 29; khoản 2 Điều 30; khoản 1 Điều 44 được sửa đổi, bổ sung; Điểm o khoản 1 Điều 1; khoản 3 Điều 2; khoản 2, 3, 8, 15, 16 và 17 Điều 14; khoản 3, 4, 5 Mục A, khoản 5, 9 và 10 Mục B Phụ lục I; khoản 22, 23, 24 Mục I; khoản 1, 3 và 7 Mục II; Khoản 13, 14 và 16 Mục III Phụ lục II bị bãi bỏ bởi Nghị định số 69/2015/NĐ-CP ngày 26/8/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 175/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013. - Thay cụm từ “Đường sắt Việt Nam” thành cụm từ “Tổng công ty Đường sắt Việt Nam” và thay cụm từ “tổ hợp công ty mẹ - công ty con” thành cụm từ “nhóm công ty mẹ - công ty con” từ Điều 1 đến Điều 73 và 02 phụ lục kèm theo Nghị định số 175/2013/NĐ-CP. | Hết hiệu lực một phần ngày 10/10/2015 |
2 | Quyết định | Số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt” | Các quy định liên quan đến đường sắt đô thị bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2015/TT-BGTVT ngày 17/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nội dung, quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị | Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2015 |
II- LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||
3 | Thông tư | Số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Khoản 2 Điều 1; Các Điều: 2, 11, 16, 18; điểm a khoản 1 Điều 12; khoản 2 Điều 13; điểm a khoản 1 Điều 14; điểm a khoản 1 Điều 15; điểm a khoản 1 Điều 17; khoản 2 Điều 20; điểm a khoản 1 Điều 21; điểm a khoản 1 Điều 22; các phụ lục số 3, 4, 5 và 6 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2015/TT-BGTVT ngày 08/5/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Hết hiệu lực một phần ngày 15/7/2015 |
4 | Thông tư | Số 25/2013/TT-BGTVT ngày 29/8/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải. | Khoản 3 Điều 4 và điểm e khoản 2 Điều 5 BGTVT được bãi bỏ; điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1, khoản 3 và khoản 4 Điều 5; điểm a khoản 1 Điều 6; khoản 2 Điều 6; Điều 8; điểm b khoản 1 Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 9; điểm a và điểm b khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 14 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2015/TT-BGTVT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải | Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2015 |
5 | Thông tư | Số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng | Khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 2 bị bãi bỏ; Điểm b khoản 1 Điều 2; Điểm a khoản 4 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 44/2015/TT-BGTVT ngày 27/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng | Hết hiệu lực một phần ngày 01/11/2015 |
III- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||
6 | Thông tư | Số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam | Điều 3 được sửa đổi, bổ sung; Phụ lục của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT được thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam | Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2015 |
7 | Thông tư | Số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Điểm b khoản 12 Điều 5; khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 8; khoản 1 Điều 26; khoản 3 Điều 26; khoản 4 Điều 27; khoản 2 Điều 34 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2015 |
8 | Thông tư | Số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh | Điểm d, điểm đ khoản 10 Điều 4; khoản 4, khoản 8 Điều 5; điểm b khoản 2 Điều 8; khoản 4 và khoản 8 Điều 9; điểm đ khoản 1 Điều 13 được sửa đổi, bổ sung; khoản 4 Điều 6 và khoản 4 Điều 15 được bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh | Hết hiệu lực một phần ngày 15/9/2015 |
9 | Thông tư | Số 24/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18 tháng 8 năm 1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 1 tháng 11 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia | Điều 2 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2015 |
V- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | |||||
10 | Thông tư | Số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ | Điểm c khoản 2 Điều 5; điểm d khoản 3 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 3 và khoản 4 Điều 10; khoản 1 và khoản 2 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 3, khoản 6 Điều 14; tên Điều 15; khoản 4 Điều 15; Điều 16; Điều 18; Điều 19; khoản 2 Điều 20; khoản 4 và khoản 5 Điều 21; khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 27; Điều 28 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ | Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2015 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | |||||
1 | Nghị định | Số 81/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 | Nghị định của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về an ninh hàng không | Hết hiệu lực ngày 27/11/2015 |
2 | Nghị định | Số 51/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2012 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2010/NĐ-CP về an ninh hàng không dân dụng. | Bị thay thế bởi Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về an ninh hàng không | Hết hiệu lực ngày 27/11/2015 |
3 | Nghị định | Số 70/2007/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2007 | Nghị định về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Bị thay thế bởi Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | Hết hiệu lực ngày 15/10/2015 |
4 | Nghị định | Số 50/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2012 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2007 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng. | Bị thay thế bởi Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | Hết hiệu lực ngày 15/10/2015 |
5 | Nghị định | Số 83/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 | Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Bị thay thế bởi Nghị định số 102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Hết hiệu lực ngày 12/12/2015 |
6 | Thông tư | Số 12/2012/TT-BGTVT ngày 24/4/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng an ninh hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2015/TT-BGTVT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không | Hết hiệu lực ngày 01/7/2015 |
II - LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||
7 | Thông tư | Số 47/2011/TT-BGTVT ngày 30/06/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiếp nhận, truyền phát xử lý thông tin an ninh hàng hải | Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2015/TT-BGTVT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/8/2015 |
8 | Thông tư | Số 52/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng | Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng | Hết hiệu lực ngày 01/9/2015 |
9 | Thông tư | Số 27/2012/TT-BGTVT ngày 20/7/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Hết hiệu lực ngày 15/9/2015 |
10 | Thông tư | Số 45/2013/TT-BGTVT ngày 19/11/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải. | Bị thay thế bởi Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/11/2015 |
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||||
11 | Thông tư | Số 23/1998/TT-BGTVT ngày 07/02/1998 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với những người làm các công việc có tính chất đặc biệt trong vận tải đường sắt. | Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2015/TT-BGTVT ngày 05/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong vận tải đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/8/2015 |
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||
12 | Thông tư | Số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Hết hiệu lực ngày 01/12/2015 |
13 | Thông tư | Số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Hết hiệu lực ngày 01/12/2015 |
14 | Thông tư | Số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/12/2015 |
15 | Thông tư | Số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/12/2015 |
16 | Thông tư | Số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/12/2015 |
V - LĨNH VỰC KHÁC | |||||
17 | Thông tư | Số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06/4/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông | Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24/07/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông | Hết hiệu lực ngày 10/9/2015 |
18 | Thông tư | Số 13/2012/TT-BGTVT ngày 24/4/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông | Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24/07/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông | Hết hiệu lực ngày 10/9/2015 |
19 | Thông tư | Số 24/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT ngày 09/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành GTVT | Hết hiệu lực ngày 20/7/2015 |
20 | Thông tư | Số 12/2008/TTLT-BGTVT-BNV ngày 05/12/2008 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Giao thông vận tải, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV liên tịch giữa Bộ Giao thông vận tải và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về GTVT thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hết hiệu lực ngày 01/10/2015 |
21 | Thông tư | Số 13/2010/TT-BGTVT ngày 07/6/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý | Hết hiệu lực ngày 01/12/2015 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 131/QĐ-BGTVT văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 131/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/01/2016 |
Hiệu lực: | 15/01/2016 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | 05/02/2016 |
Số công báo: | 163&164-04/2015 |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!