hieuluat

Quyết định 1725/QĐ-BGTVT bổ sung Danh mục tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1725/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đình Thọ
    Ngày ban hành:19/09/2019Hết hiệu lực:15/07/2022
    Áp dụng:19/09/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------

    Số: 1725/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

    -----------

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

    Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);

    Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

    Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

    Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngay 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết đnh số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QD-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết đnh số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 76/TTr-TCĐBVN ngày 02/8/2019),

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngàY 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định s 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 với các nội dung chủ yếu sau:

    1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định s2548/QĐ-BGTVT, Quyết định s135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

    2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định so 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định s2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

    3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định s189/QĐ- BGTVT, Quyết định s2548/QĐ-BGTVT , Quyết định s135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

    4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

    5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cc trưởng Tổng cc Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vtrực thuộc Bộ, Giám đc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Bộ Công an;
    -
    UBND các tnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Các Thứ trưởng;
    - Cổng TTĐT B
    GTVT;
    - Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Đình Thọ

     

    BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    -------------------

    Số: 12296/PT

    Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2019

    ---------------------------------

     

     

    PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC

    -------------------

    Kính trình: Thứ trưởng Lê Đình Thọ

     

    1. Cơ quan chủ trì trình(3): Vụ Vận tải, Bộ GTVT

    2. Cơ quan phối hợp(4): Tổng cục Đường bộ Việt Nam.

    3. Trích yếu nội dung dự thảo văn bản trình(5): Quyết định của Bộ GTVT điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

    4. Tóm tắt nội dung công việc trình (6):

    - Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ, Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT và đề xuất của Tổng cục Đường bộ Việt Nam tại Tờ trình số 76/TTr-TCĐBVN ngày 02/8/2019 (gửi kèm theo các Phụ lục danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030).

    - Chuyên viên theo dõi (Đỗ Quốc Phong) đã phối hợp với Chuyên viên của Vụ Vận tải thuộc Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải Sở GTVT Hà Nội rà soát, tổng hợp các Phụ lục gửi kèm theo Tờ trình số 76/TTr-TCĐBVN ngày 02/8/2019; đồng thời gửi Email xin ý kiến một số Sở GTVT có liên quan để trao đổi phối hp điều chỉnh phù hợp với thực tiễn, đặc biệt là bố trình hành trình chạy xe các tuyến thông qua địa bàn thành phố Hà Nội cho phù hợp hướng tuyến, hạn chế tối đa các tuyến chạy thông qua khu vực đường vành đai 3, các tuyến xuyên tâm thành phố Hà Nội (điều chỉnh hành trình theo điều tiết của Sở GTVT Hà Nội); hoàn thiện Quyết định và các Phụ lục kèm theo Quyết định (chuyên viên rà soát cùng ký lập biểu của các Phụ lục kèm theo); sau đó xin kiến của Phó Vụ trưởng Nguyễn Xuân Thủy đối với dự thảo nội dung văn bản để trình Thứ trưởng.

    5. Ý kiến của cơ quan chủ trì trình(7): Như đã nêu tại phần trích yếu và đây là Quyết định theo định kỳ (đã ban hành 09 Quyết định, trong đó 08 Quyết định là Quy hoạch, 01 Quyết định gần đây QĐ số 667/QĐ-BGTVT là Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030).

    6. Mức độ khẩn, mật(8):

    - Mức độ khẩn:       Hoả tốc □         Khẩn □      Thượng khẩn □

    - Mức độ mật:               Mật □     Tối mật □           Tuyệt mật □

    + Căn cứ đề xuất mức độ mật của văn bản:

    7.  Tài liệu kèm theo(9):

    TT

    Số, ký hiệu của văn bản

    Ngày tháng năm của văn bản

    Trích yếu nội dung văn bản

    Cơ quan ban hành

    1

    Tờ trình số 76/TTr-TCĐBVN

    Ngày 02/8/2019

    Về việc đề nghị hướng dẫn khó

    khăn vướng mắc về quản lý hoạt động kinh doanh vận tải đường bộ.

    Tổng cục

    Đường bộ Việt Nam

    2

    Quyết định số 667/QĐ- BGTVT

    Ngày 19/4/2019

    Điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

    Bộ GTVT

    3

     

     

     

     

     

     

    8. Chữ ký của chuyên viên, lãnh đạo cơ quan chủ trì trình(10):

    CHUYÊN VIÊN

     

     

     

    Đỗ Quốc Phong

    PHÓ VỤ TRƯỞNG

     

     

     

    Nguyễn Xuân Thủy

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 1:

    SỬA ĐI MỘT S TUYN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH S667/QD-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều di)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lưng (xe xuất bến / tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

    7

    1243.1611.A

    Lạng Sơn

    Đà Nng

    Phía Bc Lạng Sơn

    Trung tâm Đà Nng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    850

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    9

    1243.1611.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL4B - BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

    850

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    50

    1412.1216.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Móng Cái

    BX Móng Cái - QL18 - Tiên Yên - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    190

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    52

    1214.1621.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Tiên Yên

    BX Tiên Yên - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    56

    1216.1623.A

    Lạng Sơn

    Hải Phòng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thượng Lý

    BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    58

    1217.1711.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Phía Bắc Lang Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    239

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    58

    1217.1611.A

    Lạng Sơn

    Thái nh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    239

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    60

    1217.1622.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Tiền Hải

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - QL39 - BX Tiền Hi <A>

    195

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    60

    1217.1622.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Tiền Hải

    BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 -QL39 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải

    195

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    62

    1218.1611.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nam Định

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Định <A>

    235

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    64

    1218.1613.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hải Hậu

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1 - QL21 - BX Hải Hậu <A>

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    66

    1218.1617.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Quỹ Nhất

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - Đ. Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất <A>

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    67

    1218.1618.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nghĩa Hưng

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng <A>

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    68

    1218.1620.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    [Nam Trực]

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Trực <A>

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    69

    1218.1622.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trực Ninh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh <A>

    255

    90

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    70

    1218.1623.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Xuân Trường

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tc Pháp Vân cầu Gi- QL1 - QL21 - BX Xuân Trường <A>

    285

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    75

    1219.1611.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Việt Trì

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt Trì

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    76

    1219.1612.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Phía Bc Lạng Sơn

    Phú Thọ

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 - ĐT315B - BX Phú Thọ

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    83

    1220.1616.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A>

    170

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    85

    1220.1612.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đại Từ

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ <A>

    195

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    87

    1220.1614.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phổ Yên

    QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành ph Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A <A>

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    94

    1228.1601.A

    Lạng Sơn

    Hòa Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Hoà Bình

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A>

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    125

    1234.1611.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hải Dương

    BX Hi Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    220

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    126

    1234.1612.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hi Tân

    BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    220

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    126

    1234.1613.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bc Lạng Sơn

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    131

    1235.1611.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Ninh Bình

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A>

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    131

    1235.1611.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Ninh Bình

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A>

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    132

    1235.1612.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    132

    1235.1612.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kim Sơn

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tc Pháp Vân cu Giẽ - QL1A - QL10 - BX Kim Sơn <A>

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phn luồng giao thông của Hà Nội

    133

    1235.1612.B

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn<A>

    285

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    133

    1235.1612.B

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Phía Bc Lạng Sơn

    285

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    135

    1235.1615.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Khánh Thành

    BX phía Bắc Lạng Sơn -QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A>

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    135

    1235.1615.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Khánh Thành

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ-QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A>

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    138

    1237.1625.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Bắc TP Vinh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh<A>

    420

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    146

    1249.1616.B

    Lạng Sơn

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đức Trọng

    BX Đức Trọng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1,700

    15

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    160

    1288.1612.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vĩnh Tường

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường <A>

    245

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    162

    1288.1615.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lạng Sơn

    [Phúc Yên]

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Phúc Yên <A>

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    167

    1289.1611.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    167

    1289.1611.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    167

    1289.1611.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    169

    1289.1618.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 -QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    195

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    169

    1289.1618.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cng Tráng

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - BX Cng Tráng

    195

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    169

    1289.1618.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cng Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng n

    195

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    170

    1290.1612.A

    Lạng Sơn

    Hà Nam

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - TP. PhLý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn <A>

    245

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    170

    1290.1612.A

    Lạng Sơn

    Hà Nam

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - P.Lý - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    245

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    172

    2934.1515.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Nước Ngầm

    Bến Trại

    BX Bến Trại - QL5 - cu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

    90

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    198

    2975.1511.A

    Hà Nội

    Thừa Thiên Huế

    Nước Ngầm

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1A -Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Nước Ngầm

    680

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    322

    1434.1319.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cái Rồng

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - Đường tnh 390B - QL5 - QL37 - QL18-BX Cái Rồng

    150

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    433

    4776.1315.A

    Đắk Lk

    Quảng Ngãi

    Buôn Hồ

    Bình Sơn

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn

    500

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    475

    4976.1111.A

    Lâm Đng

    Quảng Ngãi

    Liên tnh Đà Lạt

    Quảng Ngãi

    BX Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - BX Quãng Ngãi <A>

    700

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    503

    1629.1517.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Vĩnh Bo

    Sơn Tây

    BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39B - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

    165

    56

    Tuyến đang khai thác

     

    503

    1629.1517.B

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Vĩnh Bảo

    Sơn Tây

    BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL38 - TL392 - QL38B - Gia Lộc - Hải Tân - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bào

    175

     

    Tuyến mới

     

    539

    6269.1114.A

    Long An

    Cà Mau

    Hậu Nghĩa

    Năm Căn

    BX khách Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT825 - ĐT830 - QL1A - BX khách Năm Căn

    410

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    608

    6876.1115.A

    Kiên Giang

    Quảng Ngãi

    Kiên Giang

    Bình Sơn

    BX Kiên Giang - QL80 - QL91 - QL1 - BX Bình Sơn

    1050

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    620

    1720.1817.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Kiến Xương

    Định Hóa

    BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - QL39 - cầu Triều Dương - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    625

    1720.2217.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Tiền Hải

    Định Hóa

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    255

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    691

    1729.1311.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Bồng Tiên

    Giáp Bát

    BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

    100

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    696

    1729.1511.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Giáp Bát

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trn Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

    123

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    720

    1729.1811.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Kiến Xương

    Giáp Bát

    BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cu Gi - BX Giáp Bát

    121

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    733

    1729.2211.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Tiền Hải

    Giáp Bát

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân cầu Gi- Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

    130

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    736

    1122.1111.A

    Cao Bằng

    Tuyên Quang

    Cao Bằng

    Tuyên Quang

    <A> BX Cao Bằng - QL3 - QL37 - BX Tuyên Quang <B> BX Cao Bằng - QL3 - TP Bắc Kạn - QL3B - Ngã ba Đài Thị, Kéo Mác - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B - QL2 - BX Tuyên Quang

    296

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    764

    1218.1624.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Ý Yên

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Gi - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX TT huyện Ý Yên

    251

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    789

    1235.1612.B

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

    280

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    789

    1235.1616.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    792

    1236.1619.B

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cửa Đạt

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL47 - BX Cửa Đạt <B>

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    793

    1237.1155.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Lạng Sơn

    Con Cuông

    BX Con Cuông - QL7 - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Lạng Sơn

    503

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    883

    1829.1411.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Giáp Bát

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Gi- Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

    137

    1080

     

     

    885

    1829.1416.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Nước Ngầm

    BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 QL21 - QL1A - Cầu Gi- Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    147

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    886

    1829.1416.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Yên Nghĩa

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - Đường Ngọc Hồi - Đường 70 - (Đường Phan Trọng Tuệ - Đường cầu Bươu) - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện đến khi đường trục phía Nam tnh Hà Tây cũ đi vào khai thác)

    150

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    886

    1829.1416.B

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Yên Nghĩa

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - TL427 (qua cầu Chiếc) - Đường trục Phía Nam tnh Hà Tây cũ - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện sau khi đường trục Phía Nam tnh Hà Tây cũ đi vào khai thác)

     

     

    Tuyến đang khai thác

     

    888

    1829.1511.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Thịnh Long

    Giáp Bát

    BX Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Gii Phóng - BX Giáp Bát

    160

    510

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp hiện trạng giao thông trên địa bàn Nam Định

    900

    1829.2011.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nam Trực

    Giáp Bát

    Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lô Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX. Giáp Bát

    110

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    901

    1829.2012.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nam Trực

    Gia Lâm

    Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    913

    1829.2411.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Ý Yên

    Giáp Bát

    BX. Ý Yên - ĐT485 (Đ. 57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX. Giáp Bát

    87

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    920

    1829.1111.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Mỹ Lộc

    Giáp Bát

    TT. Mỹ Lộc - QL21 - QL1 A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Giáp Bát

    87

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1074

    1929.6013.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Tân Sơn

    Mỹ Đình

    BX Tân Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    130

     

    Tuyến đang khai thác

     

    1074

    1929.6013.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Tân Sơn

    Mỹ Đình

    BX Tân Sơn - đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận - Cầu Xóm Mới - xã Mỹ Thuận) - ĐT316E - ĐT316C- - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    134

    750

    Tuyến mới

     

    1156

    2029.5313.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    [Định Hóa]

    Mỹ Đình

    BX Định Ha - ĐT268 - QL3 - TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long -BX Mỹ Đình

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1339

    2260.1412.A

    2260.1412.B

    Tuyên Quang

    Đồng Nai

    Sơn Dương

    Biên Hòa

    <B> BX khách Sơn Dương - QL2C - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A-QL14 - QL13 - QL1A - BX Đồng Nai

    1875

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1341

    2261.1211.A

    2261.1211.B

    Tuyên Quang

    Bình Dương

    Chiêm Hóa

    Bình Dương

    <B> BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư BP - QL1A - Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Đông Trù - QL2 - BX Chiêm Hóa

    1900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1530

    2226.1111.A

    Tuyên Quang

    Sơn La

    Tuyên Quang

    Sơn La

    BX TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn Tây - QL2 - QL32C - QL2 - BX TP. Tuyên Quang

    402

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    1559

    2326.1511.A

    Hà Giang

    Sơn La

    Phía Nam Hà Giang

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn tây - QL32 - QL32C - TT Phong Châu - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    548

    420

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    1612

    2934.1216.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    Nam Sách

    BX Nam Sách - QL37 - QL5 - BX Gia Lâm

    70

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    1615

    2934.1220.A

    Hà Nội

    Hi Dương

    Gia Lâm

    Kinh Môn

    BX Kinh Môn - QL17B - QL5 - BX Gia Lâm

    90

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    1654

    2790.1112.A

    Điện Biên

    Hà Nam

    Điện Biên Ph

    Vĩnh Trụ

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - QL1A - cầu Giẽ - QL1A - Phủ Lý - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - Trung Lương- ĐT496B - Nhân Chính - QL38B - BX Vĩnh Trụ <A>

    535

    90

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    1673

    2936.1104.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Phía Tây Thanh Hóa - Đại Lộ Lê Lợi - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    155

    248

     

     

    1674

    2936.1105.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội

    153

    643

     

     

    1678

    2936.1109.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nga Sơn

    BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    130

    203

    Tuyến đang khai thác

     

    1680

    2936.1111.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nông Cống

    BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    180

    542

    Tuyến đang khai thác

     

    1687

    2936.1120.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Quán Lào

    BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    180

    498

     

     

    1742

    3475.1111.A

    Hi Dương

    Thừa Thiên Huế

    Hải Dương

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1 (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL39 - Phố Nối - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

    610

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1845

    2990.1611.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Yên Nghĩa

    Trung tâm Hà Nam

    BX Yên Nghĩa - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Cao tc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Nút giao Liêm Tuyền - BX Trung tâm Hà Nam

    70

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2054

    3699.1911.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Cửa Đạt

    Bắc Ninh

    BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 trên cao - QL18 - BX Bắc Ninh

    240

    150

     

     

    2082

    5075.1417.A

    TP.H Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    An Sương

    [Quảng Điền]

    BX Qung Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1- BX An Sương

    1130

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2083

    5075.1617.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    Ngã Tư Ga

    [Qung Điền]

    BX Quảng Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2147

    3775.1211.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Chợ Vinh

    Phía Bắc Huế

    <A> Phía Bắc Huế - QL1A - Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

    365

    680

    Tuyến đang khai thác

     

    2176

    6167.1919.B

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Tri Tôn

    BX Bến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - cầu Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa Vàm Cống - BX Tri Tôn <A>

    260

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2390

    4776.1111.A

    Đắk Lk

    Qung Ngãi

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Qung Ngãi

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi

    480

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2442

    1219.1613.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thanh Sơn

    BX Thanh Sơn - QL32 - đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - đường Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 -QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2452

    1222.1614.A

    Lạng Sơn

    Tuyên Quang

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Sơn Dương

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Sơn Dương

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2465

    1289.1616.B

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2465

    1289.1616.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    La Tiến

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2465

    1289.1616.B

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2471

    1298.1614.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lục Ngạn

    BX Phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - QL4B - QL31 - BX Lục Ngạn <A>

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2553

    4950.1112.E

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tnh Đà Lạt

    Miền Tây

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lâm - Võ Văn Kiệt - Hầm ThThiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E>

    322

    1200

    Tuyến đang khai thác

     

    2553

    4950.1112.E

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tnh Đà Lạt

    Miền Tây

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lăm - Võ Văn Kiệt - Hầm ThThiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E>

    322

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    2648

    5060.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Tân Phú

    BX Miền Đông - QL13 -QL1 - QL20 - BX Tân Phú

    125

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2649

    5060.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX Miền Đông QL13 - QL1 - BX Xuân Lộc

    125

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2650

    5060.1115.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX Miền Đông QL13 - QL1 - Bảo Bình - BX Xuân Lộc

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2651

    5060.1115.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX Miền Đông QL13-QL1 - Xuân Bắc - BX Xuân Lộc

    130

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2652

    5060.1115.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX Miền Đông QL13 - QL1 - Xuân Lữ - BX Xuân Lộc

    130

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2654

    5060.1115.K

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX Miền Đông QL13 - QL1 - Gia Ray - BX Xuân Lộc

    110

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2655

    5060.1118.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Bảo Bình

    BX Bảo Bình - Đường Eu (Đ.Bào Định Lâm San) - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2703

    5064.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Bình Minh

    BX Miền Tây - đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - Đường Nguyễn Văn Thành - BX Bình Minh

    166

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    2705

    5064.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Vũng Liêm

    BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - đường Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm

    174

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    2708

    5064.1218.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Mang Thít

    BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2709

    5064.1220.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Tích Thiện

    BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT901 - QL54 - BX Tích Thiện

    205

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    2711

    5064.1614.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Ngã Tư Ga

    Vũng Liêm

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2712

    5064.1620.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Ngã Tư Ga

    Tích Thiện

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT901 - ĐT907 - ĐH 71 - QL54 - ĐT901 - BX Tích Thiện .

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2776

    5071.1217.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Chợ Lách

    BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 - ĐT882 - QL57 - BX Chợ Lách

    126

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2777

    5071.1219.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Tiên Thủy

    BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 - ĐT884 - BX Tiên Thủy

    94

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2816

    5075.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    Miền Đông

    Vinh Hưng

    BX Vinh Hưng - QL49B - TL18 - QL1A - BX Miền Đông

    1100

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2817

    5075.1412.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    An Sương

    Phía Nam Huế

    BX Phía Nam Huế - QL1 - Bến An Sương

    1,070

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2818

    5075.1612.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    Ngã Tư Ga

    Phía Nam Huế

    BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1,085

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2861

    2975.1517.A

    Hà Nội

    Thừa Thiên Huế

    Nước Ngầm

    [Quảng Điền]

    BX Quảng Điền - ĐT11A - QL1 - BX Nước Ngm <A>

    680

    0

    Tuyến mới

     

    2904

    5086.1119.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Liên Hương

    BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông

    300

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    2904

    5086.1119.A

    TP. H Chí Minh

    Bình Thuận

    Min Đông

    Liên Hương

    BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông ()

    300

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    2981

    4393.1112.A

    Đà Nẵng

    Bình Phước

    Trung tâm Đà Nẵng

    CNBX TX Phước Long

    BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - Chi nhánh BX TX Phước Long <A>

    920

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3053

    5060.1111.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Long Khánh

    BX Long Khánh - QL1 - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL. Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông

    75

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3102

    6164.1116.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Trà Ôn

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tnh Lộ 930 - BX Trà Ôn <A>

    221

    1560

    Tuyến đang khai thác

     

    3267

    1221.1611.B

    Lạng Sơn

    Yên Bái

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Yên Bái

    BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao 1C 10 - QL32 C - QL37 - BX Yên Bái

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3334

    6566.5111.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Cao Lãnh

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh

    89

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3335

    6566.5115.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tân Hồng

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    178

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3377

    1721.1112.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Lục Yên

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Đường Hoàng Sa - Đường Tờng Sa - Cu Đông Trù - QL2 - Cao tốc - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên .

    380

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3416

    1888.1715.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Quỹ Nht

    Phúc Yên

    BX Phúc Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Tờng Sa - cầu Đông Trù - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - QL1A - QL21A - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - Giây Nht - Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3715

    7593.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Bình Phước

    Phía Nam Huế

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải BP - đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B- QL1 - BX Phía Nam TP Huế

    850

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3720

    5060.1122.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Phương Lâm

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Cao tốc TP.HCM- Long Thành-Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3725

    5060.1115.F

    TP. H Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX Xuân Lộc - QL1A - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL.Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông

    130

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3888

    1224.1612.A

    Lạng Sơn

    Lào Cai

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao 1C18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    440

    30

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    3888

    1224.1612.A

    Lạng Sơn

    Lào Cai

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc <A>

    440

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3898

    1237.1126.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Nam Lạng Sơn

    Miền Trung

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Miền Trung <A>

    415

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    4040

    2049.1616.A

    Thái Nguyên

    Lâm Đồng

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lâm Hà

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - đường Lê Khánh - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà

    1660

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4066

    2290.1411.A

    Tuyên Quang

    Hà Nam

    Sơn Dương

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - Thị xã Phúc Yên - Thành phVĩnh Yên - QL2 - QL2C - BX Sơn Dương <A>

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4066

    2290.1411.A

    Tuyên Quang

    Hà Nam

    Sơn Dương

    Trung tâm Hà Nam

    <B> BX khách Sơn Dương - QL2C - QL2 - Thành phố Vĩnh Yên - Thị xã Phúc Yên - cầu Đông Trù - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QUA - BX Ph

    250

    120

     

     

    4114

    2936.1623.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Hồi Xuân

    BX Yên Nghĩa - QL6 - QL15 - BX Hồi Xuân

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    4241

    5075.1413.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    An Sương

    Vinh Hưng

    BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng

    1,100

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4258

    6067.5418. A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú Thạnh

    Tịnh Biên

    BX Phú Thạnh - Đ.25C - ĐT769 - Đ.25B - Đ.Hùng Vương - Đ.Phạm Văn Đồng - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - XL.Hà Nội - Đ.Đồng Khởi - ĐT768 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Sa Đéc - Phà Vàm Cống - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - BX Tịnh Biên

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4459

    1236.1102.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Nam Lạng Sơn

    Minh Lộc

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1 - ĐT526 - ĐT526B - BX Minh Lộc <A>

    250

    90

     

     

    4466

    1236.1123.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Nam Lạng Sơn

    Hồi Xuân

    BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía Nam Lạng n

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    4583

    1829.1716. A

    Nam Định

    Hà Nội

    Quỹ Nhất

    Yên Nghĩa

    BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    150

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    4583

    1829.17I6.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Quỹ Nhất

    Yên Nghĩa

    BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B- Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    150

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    5246

    2698.8211.A

    Sơn La

    Bắc Giang

    Mộc Châu

    Bắc Giang

    BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Bình - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì - QL5 - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang

    272

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    5523

    1621.1313.C

    Hải Phòng

    Yên Bái

    Cầu Rào

    Nghĩa Lộ

    BX Cầu Rào - QL5 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37-BX Nghĩa Lộ

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    5685

    6770.2820.A

    An Giang

    Tây Ninh

    Khánh Bình

    Tân Hà

    <A> BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - 30/4 - QL22B - Thị trấn Trng Bàng - QL22 - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình <B> BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - Đường 30/4 - QL22B - QL22A - Ngã tư Hóc Môn - Đường Nguyễn Văn Bứa - Đường Mỹ Hạnh - ĐT830 - Đường Trần Văn Giàu (TL10 cũ) - Đường Cao Tốc TP HCM - Trung Lương - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình

    440

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1508

    2729.1213.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Mường Chà

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - đường Phạm Hùng - Mễ Trì - Lê Quang Đạo - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - Hòa Bình - Mãn Đức - Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - Điện Biên - QL12 - BX Mường Chà

    600

    30

    Tuyến mới

     

     

    2934.1520. A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Nước Ngm

    Kinh Môn

    BX Kinh Môn -QL17B- QL5 - BX Nước Ngầm

    100

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3007

    6067.2419. A

    Đồng Nai

    An Giang

    Vĩnh Cửu

    Tri Tôn

    <A> BX Tri Tôn - TL948 - QL91 - Phà An Hòa - TL848 - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc (Trung lương) - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - XL.Hà Nội - Ngã tư Amata - Đồng Khởi - ĐT768 - BX Vĩnh Cu

    320

    240

    Tuyến đang khai thác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phần biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

     

     

    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Người lập biểu

     

     

    Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

     

    PHỤ LỤC 2:

    BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-GTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến /tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

    4367

    1118.1817.A

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Quỹ Nhất

    BX Cao Bằng - QL3 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) QL1A - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - QL21B-BX Quy Nhất

    420

    60

    Tuyến mới

     

    4368

    1222.1613.A

    Lạng Sơn

    Tuyên Quang

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Na Hang

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Ni Bài Lào Cai - Nút giao IC04 - QL2C - Tp Tuyên Quang - QL2 - QL3B - QL2C - BX Na Hang

    430

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4369

    1425.1311.A

    Lai Châu

    Quảng Ninh

    Lai Châu

    Cái Rồng

    BX Lai Châu - QL4D - IC18, Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - BX Cái Rồng <A>

    630

    30

    Tuyến mới

     

    4370

    1688.1815.C

    Hi Phòng

    Vĩnh Phúc

    Kiến Thụy

    Phúc Yên

    BX Kiến Thụy - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên

    165

    60

    Tuyến mới

     

    4371

    1690.1314.B

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Cầu Rào

    Quế

    BX Cầu Rào - đường Lạch Tray - đường Nguyễn Văn Linh - đường vòng cầu Niệm - ngã 5 Kiến An - QL 10 - cu Thái Hà - ĐT499 - QL38B - ĐT491 - thị trấn Vĩnh Trụ - ĐT491 - nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL1A - cầu Châu Sơn - đường Lý Thường Kiệt - ĐT494 - QL21A - ĐT498 - cầu Khả Phong - QL21B - BX Quế

    110

    60

    Tuyến mới

     

    4372

    1719.1260.A

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Hoàng Hà

    Tân Sơn

    BX Hoàng Hà - QL10 - QL21B - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21A - QL32 - BX Tân Sơn

    210

    30

    Tuyến mới

     

    4373

    1861.1319.A

    Nam Định

    Bình Dương

    Hải Hậu

    Bến Cát

    BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL763 - QL20 - QL13 - BX Bến Cát

    1.72

    30

    Tuyến mới

     

    4374

    1888.1412.A

    Nam Đnh

    Vĩnh Phúc

    Giao Thủy

    Vĩnh Tường

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

    190

    60

    Tuyến mới

     

    4375

    1888.1711.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Quỹ Nht

    Vĩnh Yên

    BX Quỹ Nhất - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

    190

    60

    Tuyến mới

     

    4376

    2089.1711.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Định Hóa

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - ĐT20 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    195

    120

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    4377

    2089.1713.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Định Hóa

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT376 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    190

    120

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    4378

    2089.1716.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Định Hóa

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    230

    120

    Tuyến mới

     

    4379

    2089.1718.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đnh Hóa

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    180

    120

    Tuyến mới

     

    4380

    2089.1718.B

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Định Hóa

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    190

    120

    Tuyến mới

     

    4381

    2089.1721.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Định Hóa

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    200

    120

    Tuyến mới

    Điu chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    4382

    2198.1211.A

    Yên Bái

    Bắc Giang

    Lục Yên

    Bắc Giang

    BX Lục Yên - TL152 - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - Đường Nguyễn Văn Linh- QL1A - Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Than Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bc Giang

    290

    30

    Tuyến mới

     

    4383

    2435.1325.A

    Lào Cai

    Nghệ An

    Sa Pa

    Phía Bắc Vinh

    BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - Nút giao 1C9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - Đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Gi) - Cao tc (Hà Nội - Ninh Bình) QL1A - BX phía Bắc TP Vinh

    610

    180

    Tuyến mới

     

    4384

    2599.1212.A

    Lai Châu

    Bắc Ninh

    Than Uyên

    Quế Võ

    BX Than Uyên - QL32 - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài-Lào Cai) - QL18 - (đoạn Bắc Ninh - Hà Nội) - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

    300

    120

    Tuyến mới

     

    4385

    2699.1811.A

    Sơn La

    Bắc Ninh

    Mường La

    Bắc Ninh

    BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - Nà Bó - Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - cầu Hòa Bình - QL70B - cầu Đng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL1 - Cầu vượt Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - Đường Huyền Quang - Đường Ngô Gia Tự- Đường Nguyễn Du - BX Bắc Ninh

    395

    60

    Tuyến mới

     

    4386

    2729.3016.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Mường Luân

    Yên Nghĩa

    BX Mường Luân - QL12 - Chiêng Sơ - ĐT115 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Chiềng Sinh - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - BX Yên Nghĩa

    450

    30

    Tuyến mới

     

    4387

    2799.1111.B

    Điện Biên

    Bắc Ninh

    Điện Biên Phủ

    Bắc Ninh

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuân Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - QL21 - Đường Lâm - QL2C - Yên Lạc - QL2A - Thanh Xuân (Sóc Sơn) - Đường Võ Văn Kiệt - Võ Cường - QL1A - QL18 - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh

    530

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4388

    3692.0612.A

    Thanh Hóa

    Quảng Nam

    Phía Nam Thanh Hóa

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Phía Bắc Qung Nam - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

    622

    30

    Tuyến mới

     

    4389

    3789.2511.A

    Nghệ An

    Hưng Yên

    Phía Bắc TP Vinh

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL1 - BX Phía Bắc TP Vinh

    295

    120

    Tuyến mới

     

    4390

    4748.2812.A

    Đk Lắk

    Đắk Nông

    Cư Kuin

    Đk R'Lấp

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) -BX Đk R'Lấp

    180

    60

    Tuyến mới

     

    4391

    4750.2816.A

    Đắk Lắk

    TP. H Chí Minh

    Cư Kuin

    Ngã Tư Ga

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 Cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    370

    150

    Tuyến mới

     

    4392

    4772.2812.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Cư Kuin

    Vũng Tàu

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường NKKN - BX Vũng Tàu

    550

    60

    Tuyến mới

     

    4393

    4777.2811.A

    Đắk Lk

    Bình Định

    Cư Kuin

    Quy Nhơn

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 ) - QL19 - QL1A - BX Trung tâm Quy Nhơn

    360

    30

    Tuyến mới

     

    4394

    4950.1112.A

    Lâm Đồng

    TP.H Chí Minh

    Liên tnh Đà Lạt

    Miền Tây

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <A>

    330

    210

    Tuyến mới

     

    4395

    5060.1622.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Ngã 4 Ga

    Phương Lâm

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - BX Ngã 4 Ga

    160

    120

    Tuyến mới

     

    4396

    5071.1219.B

    TP. H Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Tiên Thủy

    BX Tiên Thủy - ĐT884 - ĐT883 - QL60 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Min Tây

    94

    180

    Tuyến mới

     

    4397

    6067.2128.B

    Đồng Nai

    An Giang

    Trị An

    Khánh Bình

    BX Khánh Bình - QL91C Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Đường Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - ĐT769 Đường Hùng Vương - Đường Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đường Lê Duẩn - QL51 - Ngã Tư Vũng Tàu - Đường Lê Văn Duyệt - cầu An Hảo - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Ngã 4 Atama - XL Hà Nội - QL1A - ĐT767 - BX Trị An

    500

    60

    Tuyến mới

     

    4398

    6067.2428.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Vĩnh Cửu

    Khánh Bình

    BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Cao tốc trung lương - Đ.Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - ĐT769 - Đ.Hùng Vương(ĐT19) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - ngã 4 Amata - Đ.Đồng Khởi - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu

    500

    60

    Tuyến mới

     

    4399

    6067.2918.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Cẩm Mỹ

    Tịnh Biên

    Tịnh Biên - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tc Trung Lương di TPHCM - Đường Võ Văn Kiệt - hầm Thủ Thiêm - Phà Cát lái - ĐT769 - Đường Hùng Vương (ĐT19) - ĐT769 - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 Vũng tàu - Đ.Lê Văn Duyệt (ĐT11) - Cầu An Hảo - Đ.Đặng Văn Trơn - cầu Hiệp Hòa - Đường CMT8 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đ.Đng Khởi - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ

    500

    60

    Tuyến mới

     

    4400

    6067.2928.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Cẩm Mỹ

    Khánh Bình

    BX Khánh Bình -QL91C - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Cao tốc trung lương - Đ.Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - ĐT769 - Đ.Hùng Vương (ĐT19) - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 vũng tàu - Đ.Lê Văn Duyệt - cầu An Hảo - Đ.Đặng Văn Trơn - cầu Hiệp Hòa - Đ.CMT8 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đ.Đồng Khi - Ngã 4 Amata - XL.Hà Nội - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ

    580

    60

    Tuyến mới

     

    4401

    6071.2317.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Sông Ray

    Chợ Lách

    BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - ĐT824 - Đ.Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - Đ. Tân Tạo - Chợ Đệm (Đ.Võ Trần Chí) - QL1A - Đường Xuân Định - ĐT764 - ĐT765 - BX Sông Ray

    260

    60

    Tuyến mới

     

    4402

    6671.1512.A

    Đồng Tháp

    Bến Tre

    Tân Hồng

    Ba Tri

    BX Ba Tri - QL57C - Đường Đồng Văn Cống - QL60 - ĐT882 - QL57 - QL53 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    215

    60

    Tuyến mới

     

    4403

    6972.1711.A

    Cà Mau

    Bà Rịa- Vũng Tàu

    Đồng Tâm

    Vũng Tàu

    <A> BX Đng Tâm - Đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    440

    60

    Tuyến mới

     

    4404

    8889.1211.A

    Vĩnh Phúc

    Hưng Yên

    Vĩnh Tường

    Hưng Yên

    BX La Tiên - ĐT386 - Thị trấn Trn Cao - QL38B - Ngã Tư Chợ Gạo - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐT379 - KĐTEcopark - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Đường tránh Quốc lộ 32 (Thị xã Sơn Tây) - Câu Vĩnh Thịnh - QL2C - BX Vĩnh Tường

    150

    300

    Tuyến mới

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

     

     

    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Người lập biểu

     

     

    Nguyễn Huyền Trang - CV.Vụ Vận tải TCĐBVN

     

    PHỤ LỤC 3:

    SỬA ĐI MỘT STUYẾN MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYT ĐỊNH S 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận ti hành khách cố đnh liên tnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bán / tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

    3089

    6066.1314.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Đồng Nai

    Tháp Mười

    BX Tháp Mười - ĐT847 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Đng Nai

    171

    120

    Tuyến mới

     

    3690

    4849.1211.B

    Đk Nông

    Lâm Đồng

    Đk R'Lấp

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Đk R'Lấp -QL14 - Đường 23/3 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL20 - BX Liên tnh Đà Lạt

    230

    60

    Tuyến mới

     

    4219

    4961.1511.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Cát Tiên

    Bình Dương

    BX Bình Dương - ĐT741 - QL14 - ĐT721 - BX Cát Tiên

    198

    60

    Tuyến mới

     

    5790

    4849.1811.B

    Đắk Nông

    Lâm Đng

    Tuy Đức

    Liên tnh Đà Lt

    BX Tuy Đức - ĐT681 - ĐT686 - QL14 - QL28 - QL20 - BX Liên tnh Đà Lạt

    250

    60

    Tuyến mới

     

    5850

    6270.0320.A

    Long An

    Tây Ninh

    Đức Huệ

    Tân Hà

    BX Đức Huệ - ĐT822 - Ngã Tư Tân Mỹ - Ngã ba An Ninh - ĐT825 - Ngã ba Lộc Giang - ĐT787A - Trảng Bàng - QL22 - QL22B - Giang Tân - Đ. Tôn Đức Thắng - Đ. Huỳnh Thanh Mừng - Đ. Hùng Vương - Đ. Châu Văn Liêm - Đ. Lý Thường Kiệt - Đ. CMT8 - Đ. 30/4 - ĐT785 - ĐT795 - Suối Ngô - ĐT794 - Đ. Kà Tum Tân Hà - BX Tân Hà

    98

    120

    Tuyến mới

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

     

     

    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Người lập biểu

     

     

    Nguyễn Huyền Trang - CV.Vụ Vận tải TCĐBVN

     

    PHỤ LỤC 4:

    BSUNG MỘT STUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH S 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ- BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QD-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/09/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận ti hành khách cố đnh liên tnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bán / tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

    5892

    1120.1117.A

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Cao Bằng

    Định Hóa

    BX Cao Bng - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    170

    300

    Tuyến mới

     

    5893

    1120.1614.A

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Trùng Khánh

    Phổ Yên

    BX Phổ Yên - QL3 - TP Cao Bằng - BX Trùng Khánh

    240

    150

    Tuyến mới

     

    5894

    1126.1811.A

    Cao Bằng

    Sơn La

    Cao Bằng

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - Cu Vượt đường 5 - cầu Đông Trù - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - BX Cao Bằng

    600

    30

    Tuyến mới

     

    5895

    1126.1814.A

    Cao Bằng

    Sơn La

    Cao Bằng

    Hồng Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL279 - QL32 - QL279 - QL3 - BX Cao Bằng

    516

    30

    Tuyến mới

     

    5896

    1126.1862.A

    Cao Bằng

    Sơn La

    Cao Bằng

    Cò Nòi

    BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - Thị Trấn Phù yên - QL37 - Yên Bái - Tuyên Quang - QL3 - Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng

    498

    30

    Tuyến mới

     

    5897

    1129.2113.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Bo Lâm

    Mỹ Đình

    BX Bo Lâm - QL34B - ĐT212 - ĐT528 - QL3 - Bắc Kạn - Thái Nguyên - cao tốc (Thái Nguyên - Hà Nội) - Nội Bài - Bắc Thăng Long - cầu Thăng Long - Phạm Văn Đng - BX Mỹ Đình

    456

    30

    Tuyến mới

    Kéo dài tuyến đầu Cao Bng giữ nguyên đầu Mỹ Đình

    5898

    1148.1818.A

    Cao Bng

    Đk Nông

    Cao Bằng

    Tuy Đức

    BX Tuy Đức - ĐT686 - QL14 - QL14B- QL1 - Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng

    1600

    30

    Tuyến mới

     

    5899

    1214.1614.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị

    Minh Lộc

    BX Trạm trung chuyn KH cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL10 - BX Minh Lộc

    310

    60

    Tuyến mới

     

    5900

    1224.1612.A

    Lạng Sơn

    Lào Cai

    Phía Nam Lạng Sơn

    SaPa

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa <A>

    470

    90

    Tuyến mới

     

    5901

    1225.1112.A

    Lạng Sơn

    Lai Châu

    Than Uyên

    Phía Nam Lạng Sơn

    BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2 - Việt Trì - QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng Sơn <A>

    600

    120

    Tuyến mới

     

    5902

    1225.1111.A

    Lạng Sơn

    Lai Châu

    Lai Châu

    Phía Nam Lạng Sơn

    BX TP Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng Sơn <A>

    540

    120

    Tuyến mới

     

    5903

    1225.1111.B

    Lạng Sơn

    Lai Châu

    Lai Châu

    Phía Nam Lạng Sơn

    BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - Thanh Sơn - QL2 - QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng Sơn <B>

    640

    120

    Tuyến mới

     

    5904

    1226.1111.A

    Lạng Sơn

    Sơn La

    Phía Nam Lạng Sơn

    Sơn La

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - TP. Hòa Bình - QL6 - ĐX Sơn La

    455

    90

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5905

    1226.1911.A

    Lạng Sơn

    Sơn La

    BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị

    Sơn La

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL2- QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc Hòa Lạc - TP. Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La

    475

    90

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5906

    1236.1119.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Nam Lạng Sơn

    Thạch Qung

    BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn <A>

    290

    60

    Tuyến mới

     

    5907

    1236.1902.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khu Hữu Nghị

    Minh Lộc

    BX, Trạm trung chuyển hành khách Cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A- ĐT.526B - ĐT526 - BX Minh Lộc

    310

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần lung giao thông của Hà Nội

    5908

    1236.1919.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    BX Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị

    Thạch, Qung

    BX Thạch Qung - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - Chợ Bến - đường 424 -Tê Tiêu - QL21B - Vân Đình - đường 428 - cầu Giẽ - đường cao tốc Pháp Vân, cu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - BX Trạm trung chuyển HK Cửa Khẩu Hữu Nghị

    290

    60

    Tuyến mới

     

    5909

    1276.1614.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ngãi

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Chín Nghĩa

    BX Chín Nghĩa - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1,052

    90

    Tuyến mới

     

    5910

    1417.1312.B

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Hoàng Hà

    BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tc Hạ Long Hi Phòng - Cao tốc Hà Nội Hi Phòng - QL10 - BX Hoàng Hà

    150

    600

    Tuyến mới

     

    5911

    1417.1320.B

    Qung Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Hưng Hà

    BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hi Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

    170

    150

    Tuyến mới

     

    5912

    1420.1117.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Bãi Cháy

    Định Hóa

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - Bắc Ninh - Sao Đỏ - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

    280

    120

    Tuyến mới

     

    5913

    1420.1217.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Móng Cái

    Định Hóa

    BX Móng Cái - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    450

    90

    Tuyến mới

     

    5914

    1420.1217.B

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Móng Cái

    Định Hóa

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Móng Cái <B>

    450

    90

    Tuyến mới

     

    5915

    1420.1317.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Cái Rồng

    Định Hóa

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - Sao Đ- QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - BX Cái Rồng <A>

    310

    240

    Tuyến mới

     

    5916

    1420.1417.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Cẩm Phả

    Định Hóa

    BX Cẩm Phả - QL18 - Quang Hanh - đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới) - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bc Ninh - QL1 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    280

    90

    Tuyến mới

     

    5917

    1427.1317A

    Quảng Ninh

    Điện Biên

    Cái Rồng

    Tủa Chùa

    BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Huổi Nóng - ĐT40 - BX Tủa Chùa

    690

    30

    Tuyến mới

     

    5918

    1436.1119.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Bãi Cháy

    Thạch Qung

    BX Thch Quảng - QL217B - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Bãi Cháy

    230

    60

    Tuyến mới

     

    5919

    1436.1321.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cái Rồng

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân lung của TP Thanh Hóa) - Cầu Nguyên Viên - QL1A - QL10 - QL18 - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Cái Rồng

    340

    60

    Tuyến mới

     

    5920

    1436.1719.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cẩm Phả

    Thạch Quảng

    BX Thạch Qung - QL217B - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cẩm Phả

    270

    60

    Tuyến mới

     

    5921

    1498.1311.B

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cái Rồng

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang- Đường Nguyễn Văn Cừ- Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - ĐT293 - QL37 - QL18 - Cao tốc Hạ Long, Vân Đn - BX Cái Rồng

    250

    90

    Tuyến mới

     

    5922

    1620.1517.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Vĩnh Bảo

    Định Hóa

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Đnh Hóa

    230

    300

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thống của Hà Nội

    5923

    1620.1717.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Hải Phòng

    Đnh Hóa

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    240

    300

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của HàNội

    5924

    1620.2317.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Thượng Lý

    Định Hóa

    BX Thượng Lý - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

    230

    300

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5925

    1719.1718.B

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Quỳnh Côi

    Thanh Thủy

    BX Thanh Thủy - ĐT317 - cầu Đồng Quang - ĐT87A - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hà Đông - QL1 - TP PhLý - QL21A - TP Nam Định - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

    193

    60

    Tuyến mới

     

    5926

    1719.2218.A

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Tiền Hải

    Thanh Thủy

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - TP Nam Định - QL21B - TP Phủ Lý - QL21 - đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Đồng Quang - ĐT317 - BX Thanh Thủy

    193

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5927

    1720.1117.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Định Hóa

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    210

    60

    Tuyến mới

     

    5928

    1720.1317.B

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Bồng Tiên

    Định Hóa

    BX Bồng Tiên - ĐT220B - cầu Thâm - QL10 - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    230

    60

    Tuyến mới

     

    5929

    1720.1517.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Thái Thụy

    Định Hóa

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    240

    60

    Tuyến mới

     

    5930

    1720.1617.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Đông Hưng

    Định Hóa

    BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    200

    60

    Tuyến mới

     

    5931

    1720.1717.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Quỳnh Côi

    Định Hóa

    BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    190

    60

    Tuyến mới

     

    5932

    1721.1112.B

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Lục Yên

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 -QL5 - QL1 - QL18 - Cao tc Ni Bài Lào Cai - IC12(YB) - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

    380

    30

    Tuyến mới

     

    5933

    1721.1118.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP Thái Bình

    Mù Căng Chải

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải

    490

    60

    Tuyến mới

     

    5934

    1721.1118.B

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Mù Căng Chi

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - BX Mù Căng Chi

    490

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông ca Hà Nội

    5935

    1722.1116.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Kim Xuyên

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Cao tc Nội Bài, Lào Cai - TP Việt Trì - BX Kim Xuyên <A>

    240

    60

    Tuyến mới

     

    5936

    1722.2216.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Tiền Hải

    Kim Xuyên

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Việt Trì - BX Kim Xuyên <A>

    270

    60

    Tuyến mới

     

    5937

    1723.2211.B

    Thái Bình

    Hà Giang

    Tiền Hải

    Phía Nam Hà Giang

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 - QL2C - QL37 - QL2 - BX Phía nam TP Hà Giang

    460

    60

    Tuyến mới

     

    5938

    1736.1105.A

    Thái Bình

    Thanh Hóa

    Tiền Hải

    Yên Cát

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - QL45 - BX Yên Cát

    200

    60

    Tuyến mới

     

    5939

    1736.1119.A

    Thái Bình

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Bình

    Thạch Quảng

    BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    170

    60

    Tuyến mới

     

    5940

    1748.2015.A

    Thái Bình

    Đk Nông

    Hưng Hà

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL10 - QL39- BX Hưng Hà

    1150

    15

    Tuyến mới

     

    5941

    1819.1412.B

    Nam Định

    Phú Thọ

    Giao Thủy

    Việt Trì

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21- Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

    220

    90

    Tuyến mới

     

    5942

    1821.1118.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Nam Định

    Mù Căng Chải

    BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Gi- cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải

    490

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5943

    1821.1118.B

    Nam Định

    Yên Bái

    Nam Định

    Mù Căng Chải

    BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Gi- Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C-Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - BX Mù Căng Chải

    430

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5944

    1821.1412.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Giao Thủy

    Lục Yên

    BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trưng Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL70 - TL152 - BX Lục Yên

    343

    60

    Tuyến mới

     

    5945

    1829.2612.B

    Nam Định

    Hà Nội

    Phía Nam TP Nam Định

    Gia Lâm

    BX Phía Nam TP Nam Định - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Nút giao Cao Bồ - Cao tốc Ninh Bình cầu Gi- Nút giao vực vòng - QL38 - Cao tốc Hà Nội, Hải Phòng - QL1 (đoạn từ đường dẫn QL5 vào đường dẫn cao tốc Hà Nội, Hải Phòng) - Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

    110

    60

    Tuyến mới

     

    5946

    1834.1319.A

    Hi Dương

    Nam Định

    Thanh Hà

    Thịnh Long

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Phố Nối - QL39 - cầu Yên Lệnh - TP Nam Định - BX Hải Hậu

    160

    120

    Tuyến mới

     

    5947

    1848.1315.B

    Nam Định

    Đắk Nông

    Hải Hậu

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1 - Thanh Hóa - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

    1288

    30

    Tuyến mới

     

    5948

    1848.1517.A

    Phú Thọ

    Đắk Nông

    m Thượng

    Quảng Sơn

    BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL1 - QL48 - Đường HCM - QL45 - QL21 - QL32 - QL32C - BX m Thượng

    1480

    30

    Tuyến mới

     

    5949

    1848.1517.B

    Phú Thọ

    Đắk Nông

    m Thượng

    Quảng Sơn

    BX Quảng Sơn - QL28 - Gia Nghĩa - QL14 - QL1 - QL48 - Đường HCM - QL45 - QL21 - QL32 - QL32C - BX m Thượng

    1480

    30

    Tuyến mới

     

    5950

    1899.1611.A

    Nam Định

    Bắc Ninh

    Quất Lâm

    Bắc Ninh

    BX Quất Lâm - QL37B - cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - cầu Thanh Trì - QL1A - BX. Bắc Ninh

    250

    60

    Tuyến mới

     

    5951

    1923.1311.A

    Hà Giang

    Phú Thọ

    Phía Nam Hà Giang

    Thanh Sơn

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL70 - QL70B - QL32 - QL32C - QL32 - BX Thanh Sơn

    300

    60

    Tuyến mới

     

    5952

    1934.1812.A

    Hải Dương

    Phú Thọ

    Hải Tân

    Thanh Thủy

    BX Hải Tân - QL37 - TT Gia Lộc - QL38B - QL5B (Cao tốc Hà Nội Hi Phòng) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy

    150

    120

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5953

    1934.1813.A

    Hải Dương

    Phú Thọ

    Ninh Giang

    Thanh Thủy

    BX Ninh Giang - QL37 - TT Gia Lộc - QL38B - QL5B (Cao tốc Hà Nội Hải Phòng) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy

    160

    120

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5954

    1936.1119.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Việt Trì

    Thạch Qung

    BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Việt Trì <À>

    290

    60

    Tuyến mới

     

    5955

    1999.1312.B

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    Thanh Sơn

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - QL2 - đường Hùng Vương - QL2 - QL32C - QL32 - BX Thanh Sơn

    280

    30

    Tuyến mới

     

    5956

    1999.6012.B

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    Tân Sơn

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - cao tc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - QL32 - BX Tân Sơn

    280

    30

    Tuyến mới

     

    5957

    2021.1113.B

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nghĩa Lộ

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Nút giao Yên Bình Phổ Yên - Cao tốc hà Nội Thái Nguyên - QL18 - QL2 - Cao Tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32 -BX Nghĩa Lộ

    260

    60

    Tuyến mới

     

    5958

    2021.1118.A

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Mù Căng Chải

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải

    350

    60

    Tuyến mới

     

    5959

    2021.1118.B

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Mù Căng Chi

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải

    350

    60

    Tuyến mới

     

    5960

    2021.1712.A

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Định Hóa

    Lục Yên

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - BX Lục Yên

    210

    300

    Tuyến mới

     

    5961

    2021.1713.A

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Định Hóa

    Nghĩa Lộ

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37- QL32 - BX Nghĩa Lộ

    240

    300

    Tuyến mới

     

    5962

    2021.1714.A

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Định Hóa

    Mậu A

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút Giao IC14 - BX Mậu A

    270

    300

    Tuyến mới

     

    5963

    2021.1716.A

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Định Hóa

    Yên Bái

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70 - BX Yên Bái

    180

    300

    Tuyến mới

     

    5964

    2022.1711.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Định Hóa

    Tuyên Quang

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuy ôn Quang <A>

    110

    300

    Tuyến mới

     

    5965

    2022.1712.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Định Hóa

    Chiêm Hóa

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa <A>

    170

    300

    Tuyến mới

     

    5966

    2022.1713.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Định Hóa

    Na Hang

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - QL2 - QL3B - TT Vĩnh Lộc - QL2C - BX Na Hang <A>

    200

    300

    Tuyến mới

     

    5967

    2022.1714.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Định Hóa

    Sơn Dương

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương <A>

    110

    300

    Tuyến mới

     

    5968

    2022.1715.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Định Hóa

    Hàm Yên

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - QL2 - BX Hàm Yên <A>

    150

    300

    Tuyến mới

     

    5969

    2026.1711.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Định Hóa

    Sơn La

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Bình - Hà Nội) - QL6 - BX Sơn La

    440

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5970

    2026.1718.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Định Hóa

    Mường La

    BX Mường La- QL279D - ĐT110 - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    490

    90

    Tuyến mới

    Điu chnh theo phần luông giao thông của Hà Nội

    5971

    2026.1731.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Định Hóa

    Bắc Yên

    BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    400

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5972

    2028.1702.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Định Hóa

    Chăm Mát

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - c Sơn - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát

    190

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5973

    2028.1703.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Định Hóa

    Bình An

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Phổ Yên - Sóc Sơn - QL2 - QL2C- cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An <A>

    208

    90

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5974

    2028.1705.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Định Hóa

    Tân Lạc

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Tân Lạc

    220

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5975

    2028.1706.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Định Hóa

    Lạc Sơn

    BX Lạc Sơn - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    225

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5976

    2028.1406.C

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Phổ Yên

    Lạc Sơn

    BX Phổ Yên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - QL12 - BX Lạc Sơn

    160

    150

    Tuyến mới

     

    5977

    2029.1712.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Định Hóa

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - cầu Đông Trù - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    135

    90

    Tuyến mới

     

    5978

    2034.1711.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Định Hóa

    Hải Dương

    BX Hải Dương - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    170

    300

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5979

    2034.1711.B

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Định Hóa

    Hải Dương

    BX Hải Dương - QL5 - QL3 mới - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Định Hóa <A>

    170

    300

    Tuyến mới

     

    5980

    2034.1712.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Định Hóa

    Hải Tân

    BX Hải Tân - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    200

    150

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5981

    2034.1713.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Định Hóa

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - Hải Dương - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    230

    150

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5982

    2034.1714.B

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Định Hóa

    Phía Đông TP Hải Dương

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL5- QI37- QL18 - BX Phía đông TP Hải Dương

    150

    150

    Tuyến mới

     

    5983

    2034.1715.B

    Thái Nguyên

    Hi Dương

    Định Hóa

    Bến Trại

    BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL38 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B>

    210

    150

    Tuyến mới

     

    5984

    2034.1716.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Định Hóa

    Nam Sách

    BX Nam Sách - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    180

    150

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của HàNội

    5985

    2034.1716.B

    Thái Nguyên

    Hi Dương

    Định Hóa

    Nam Sách

    BX Đnh Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL37 - BX Nam Sách <B>

    170

    150

    Tuyến mới

     

    5986

    2034.1719.A

    Thái Nguyên

    Hi Dương

    Định Hóa

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    185

    150

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5987

    2034.1719.B

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Định Hóa

    Thanh Hà

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL37 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà <B>

    175

    150

    Tuyến mới

     

    5988

    2035.1711.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Định Hóa

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    220

    300

    Tuyến mới

     

    5989

    2035.1712.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Định Hóa

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    250

    150

    Tuyến mới

     

    5990

    2035.1713.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Định Hóa

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT477- Ngã ba Gián - QL1 - QL3- QL3C - BX Định Hóa <A>

    252

    150

    Tuyến mới

     

    5991

    2035.1720.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Định Hóa

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    225

    150

    Tuyến mới

     

    5992

    2035.1716.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tân TP Thái Nguyên

    Kim Đng

    BX Kim Đng - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    275

    150

    Tuyến mới

     

    5993

    2035.1718.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Định Hóa

    Lai Thành

    BX Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    255

    150

    Tuyến mới

     

    5994

    2035.1717.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bình Minh

    BX Bình Minh - QL12Đ kéo dài - QL10 - QL1 - QL3 mới - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    295

    300

    Tuyến mới

     

    5995

    2036.1219.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Đại Từ

    Thạch Quảng

    BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh Trì - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

    250

    90

    Tuyến mới

     

    5996

    2036.1419.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Ph Yên

    Thạch Quảng

    BX Thạch Quảng - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C-QL2 - Sóc Sơn - QL3 - BX Ph Yên

    220

    90

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5997

    2036.1619.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Thạch Quảng

    BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh Trì - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    270

    90

    Tuyến mới

     

    5998

    2038.1711.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Định Hóa

    Hà Tĩnh

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Hà Tĩnh <A>

    470

    210

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    5999

    2038.1711.B

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Định Hóa

    Hà Tĩnh

    BX Định Hóa - QL3C- QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Hà Tĩnh <B>

    470

    210

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6000

    2038.1714.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Định Hóa

    Hương Khê

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1 - BX Hương Khê

    490

    210

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6001

    2038.1719.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Định Hóa

    Hồng Lĩnh

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL1- BX Hồng Lĩnh <A>

    440

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6002

    2038.1720.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Định Hóa

    Tây Sơn

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL8 - BX Tây Sơn

    470

    210

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6003

    2038.1753.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Định a

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - Cao tóc Pháp Vân, cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

    550

    90

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6004

    2038.1753.B

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Định Hóa

    Kỳ Lâm

    BX Định Hóa - QL3C- QL3 - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL1A - QL12C - BX Kỳ Lâm <B>

    470

    90

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6005

    2043.1711.A

    Thái Nguyên

    Đà Nẵng

    Định Hóa

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Lương Bằng - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hi Vân - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    900

    60

    Tuyến mới

     

    6006

    2049.1711.A

    Thái Nguyên

    Lâm Đồng

    Định Hóa

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - đường Lê Khánh - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    1,500

    30

    Tuyến mới

     

    6007

    2049.1712.A

    Thái Nguyên

    Lâm Đồng

    Định Hóa

    Đức Long Bào Lộc

    BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    1,750

    30

    Tuyến mới

     

    6008

    2075.1213.A

    Thái Nguyên

    Thừa Thiên Huế

    Đại Từ

    Vinh Hưng

    BX Vinh Hưng - QL49B - cầu Ca Cút - Thị trấn Sịa - QL1A - Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đon Pháp Vân - Yên Sở) - cầu Thanh Trì -QL1 -QL3 - QL37 - BX Đại Từ

    820

    90

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6009

    2075.1613.A

    Thái Nguyên

    Thừa Thiên Huế

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Vinh Hưng

    BX Vinh Hưng - QL49B - cầu Ca Cút - Thị trấn Sịa - QL1A - Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Yên Sở) - cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    800

    90

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6010

    2075.1711.A

    Thái Nguyên

    Thừa Thiên Huế

    Định Hóa

    Phía Bắc Huế

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Pháp Vân - QL1A - BX Phía Bắc Huế <A>

    750

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6011

    2082.1111.A

    Thái Nguyên

    Kon Tum

    Định Hóa

    Kon Tum

    BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    1,150

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6012

    2082.1112.A

    Thái Nguyên

    Kon Tum

    Định Hóa

    Đắk Hà

    BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh -QL14B-QL1A- Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    1,200

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6013

    2088.1712.A

    Thái Nguyên

    Vĩnh Phúc

    Định Hóa

    Vĩnh Tường

    BX Vĩnh Tường - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    140

    60

    Tuyến mới

     

    6014

    2088.1713.A

    Thái Nguyên

    Vĩnh Phúc

    Định Hóa

    Yên Lạc

    BX Yên Lạc - TL305 - QL2 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    140

    60

    Tuyến mới

     

    6015

    2088.1714.A

    Thái Nguyên

    Vĩnh Phúc

    Định Hóa

    Lập Thạch

    BX Lập Thạch - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    160

    60

    Tuyến mới

     

    6016

    2093.1711.A

    Thái Nguyên

    Bình Phước

    Định Hóa

    Trường Hải BP

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - Đà Nẵng - QL14C - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hi BP

    1,950

    30

    Tuyến mới

     

    6017

    2093.1712.A

    Thái Nguyên

    Bình Phước

    Định Hóa

    TX Phước Long

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - Đà Nẵng -QL14C - QL14 - ĐT741 - BX Thị xã Phước Long

    1,900

    30

    Tuyến mới

     

    6018

    2093.1713.A

    Thái Nguyên

    Bình Phước

    Định Hóa

    Lộc Ninh

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - QL1A - Đà Nng - QL14C - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh

    1,950

    30

    Tuyến mới

     

    6019

    2097.1411.C

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Phổ Yên

    Bắc Kạn

    BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Cao tốc (Thái Nguyên - Chợ Mới) - QL3 - BX Bc Kạn

    105

    150

    Tuyến mi

     

    6020

    2097.1412.B

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Ph Yên

    Chợ Đồn

    BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Chợ Đồn

    120

    90

    Tuyến mới

     

    6021

    2097.1612.B

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Chợ Đồn

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Chợ Đồn

    89

    300

    Tuyến mới

     

    6022

    2098.1712.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Định Hóa

    Phía Nam Hiệp Hòa

    BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    86

    150

    Tuyến mới

     

    6023

    2098.1719.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Định Hóa

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37- ĐT293 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    145

    150

    Tuyến mới

     

    6024

    2098.1719.B

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Định Hóa

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31- ĐT295 - QL1A - ĐT292 - ĐT294 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B>

    140

    150

    Tuyến mới

     

    6025

    2098.1718.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Định Hóa

    Cao Thượng

    BX Cao Thượng - ĐT295 - QL37 - BX Định Hóa <A>

    110

    150

    Tuyến mới

     

    6026

    2098.1711.B

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Định Hóa

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thân Nhân Trung - ĐT295B - QL17 - QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B>

    170

    150

    Tuyến mới

     

    6027

    2098.1721.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Định Hóa

    Cầu G

    BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Định Hóa <A>

    100

    150

    Tuyến mới

     

    6028

    2098.1711.C

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Định Hóa

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thân Nhân Trung - ĐT295B -QL17- QL1A- QL37 - Đình Trám - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    120

    150

    Tuyến mới

     

    6029

    2098.1711.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Định Hóa

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - đường Xương Giang- đường Thân Nhân Trung - ĐT295B - QL37- QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    120

    300

    Tuyến mới

     

    6030

    2098.1613.C

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Sơn Động

    BX Sơn Động - QL31 - Ngã ba Yên Định - ĐT291 - TT Thanh Sơn - ĐT293 - QL1A - QL18 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    189

    120

    Tuyến mới

     

    6031

    2099.1611.B

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - QL3 - Nút giao Yên Bình Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Bắc Ninh

    70

    300

    Tuyến mới

     

    6032

    2099.1711.A

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    Định Hóa

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - ĐT286 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    125

    300

    Tuyến mới

     

    6033

    2099.1712.A

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    Định Hóa

    Quế Võ

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Thái Nguyên - Hà Nội) - QL18 - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

    125

    150

    Tuyến mới

     

    6034

    2099.1713.A

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    Định Hóa

    Lương Tài

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - QL38 - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài

    150

    150

    Tuyến mới

     

    6035

    2123.1811.A

    Yên Bái

    Hà Giang

    Mù Căng Chải

    Phía Nam Hà Giang

    BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    269

    60

    Tuyến mới

     

    6036

    2124.1713.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Thác Bà

    Sa Pa

    BX Thác Bà - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - Đường Bình Minh - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phú Thịnh - cầu số IV - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa

    230

    60

    Tuyến mới

     

    6037

    2124.1812.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Mù Căng Chải

    Trung tâm Lào Cai

    BX Mù Căng Chi - QL32 - QL279 - QL4D - cầu số IV - Đường Phú Thịnh - Đường Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

    176

    150

    Tuyến mới

     

    6038

    2124.1812.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Mù Căng Chải

    Bắc Hà

    BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - ĐT151 - QL4E - ĐT153 - BX Bc Hà

    183

    60

    Tuyến mới

     

    6039

    2126.1811.A

    Yên Bái

    Sơn La

    Mù Căng Chải

    Hồng Tiên

    BX Mù Căng Chi - QL32 - Nậm Khát - ĐT109 - QL279D - BX Hồng Tiên

    127

    60

    Tuyến mới

     

    6040

    2126.1818.A

    Yên Bái

    Sơn La

    Mù Căng Chải

    Mường La

    BX Mù Căng Chải - QL32 - ĐT109 - QL279D - BX Mường La

    93

    60

    Tuyến mới

     

    6041

    2127.1811.A

    Yên Bái

    Điện Biên

    Mù Căng Chải

    Điện Biên

    BX Mù Căng Chi - QL32 - QL279 - QL6 - BX Điện Biên

    146

    60

    Tuyến mới

     

    6042

    2128.1802.A

    Yên Bái

    Hòa Bình

    Mù Căng Chải

    Chăm Mát

    BX Mù Căng Chi - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát

    260

    60

    Tuyến mới

     

    6043

    2128.1803.A

    Yên Bái

    Hòa Bình

    Mù Căng Chải

    Bình An

    BX Mù Căng Chải - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An

    260

    60

    Tuyến mới

     

    6044

    2135.1811.A

    Yên Bái

    Ninh Bình

    Mù Căng Chải

    Ninh Bình

    BX Mù Căng Chải - QL32 - QL37- QL2 - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Võ Nguyên Giáp - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Pháp Vân Cu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình

    450

    60

    Tuyến mới

     

    6045

    2135.1811.B

    Yên Bái

    Ninh Bình

    Mù Căng Chải

    Ninh Bình

    BX Mù Căng Chải - QL32 - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21B -QL1 - BX Ninh Bình

    400

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6046

    2135.1820.A

    Yên Bái

    Ninh Bình

    Mù Căng Chải

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Đường Pháp Vân cầu Gi- Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - QL2 - QL37- QL32 - BX Mù Căng Chải

    455

    60

    Tuyến mới

     

    6047

    2135.1820.B

    Yên Bái

    Ninh Bình

    Mù Căng Chải

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - QL32 - BX Mù Căng Chải

    405

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6048

    2138.1311.A

    Yên Bái

    Hà Tĩnh

    Nghĩa Lộ

    Hà Tĩnh

    BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - Việt Trì - QL2 - QL18 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân ) - Cao tc Pháp Vân cu Gi- BX Hà Tĩnh

    650

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6049

    2148.1115.A

    Yên Bái

    Đắk Nông

    Yên Bái

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - QL1 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2- QL37 - BX Yên Bái

    1500

    30

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6050

    2199.1312.B

    Yên Bái

    Bắc Ninh

    Nghĩa Lộ

    Quế Võ

    BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ

    235

    60

    Tuyến mới

     

    6051

    2199.1811.A

    Yên Bái

    Bắc Ninh

    Mù Căng Chải

    Bắc Ninh

    BX Mù Căng Chải - QL32 - Thanh Sơn - Vit Trì - IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Bắc Ninh

    330

    60

    Tuyến mới

     

    6052

    2199.1812.A

    Yên Bái

    Bắc Ninh

    Mù Căng Chải

    Quế Võ

    BX Mù Căng Chải - QL32 - Thanh Sơn - Việt Trì - IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ

    340

    60

    Tuyến mới

     

    6053

    2224.1612.A

    Tuyên Quang

    Lào Cai

    Kim Xuyên

    Trung tâm Lào Cai

    BX Kim Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai

    215

    180

    Tuyến mới

     

    6054

    2224.1613.A

    Tuyên Quang

    Lào Cai

    Kim Xuyên

    Sa Pa

    BX Kim Xuyên - QL37 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa

    215

    150

    Tuyến mới

     

    6055

    2224.1613.B

    Tuyên Quang

    Lào Cai

    Kim Xuyên

    Sa Pa

    BX Kim Xuyên - IC9 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa

    230

    150

    Tuyến mới

     

    6056

    2225.1211.A

    Tuyên Quang

    Lai Châu

    Chiêm Hóa

    Lai Châu

    BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - QL37 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu <A>

    370

    60

    Tuyến mới

     

    6057

    2226.1111.A

    Tuyên Quang

    Sơn La

    Tuyên Quang

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn Tây - QL2 - QL32C - QL2 - BX Tuyên Quang

    402

    120

    Tuyến mới

     

    6058

    2226.1114.A

    Tuyên Quang

    Sơn La

    Tuyên Quang

    Hồng Tiên

    BX TP. Hồng Tiên - QL279D - QL279 - QL32 - QL279 - BX Tuyên Quang

    380

    60

    Tuyến mới

     

    6059

    2226.1162.A

    Tuyên Quang

    Sơn La

    Tuyên Quang

    Cò Nòi

    BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 . cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 -BX TP Tuyên Quang

    380

    120

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6060

    2229.1616.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Kim Xuyên

    Yên Nghĩa

    BX Kim Xuyên - QL2C - cầu Đồng Quang/Cầu Vĩnh Thịnh - QL6 - BX Yên Nghĩa

    120

    180

    Tuyến mới

     

    6061

    2236.1119.A

    Tuyên Quang

    Thanh Hóa

    Tuyên Quang

    Thạch Qung

    BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Tuyên Quang <A>

    290

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6062

    2261.1611.A

    Tuyên Quang

    Bình Dương

    Kim Xuyên

    Bình Dương

    BX Kim Xuyên - Cao tc Nội Bài, Lào Cai - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - BX Bình Dương

    1800

    12

    Tuyến mới

     

    6063

    2326.1114.A

    Hà Giang

    Sơn La

    Phía Nam Hà Giang

    Hồng Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - Huội Quảng - QL279 - QL32 - QL279 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    334

    60

    Tuyến mới

     

    6064

    2326.1162.A

    Hà Giang

    Sơn La

    Phía Nam Hà Giang

    Cò Nòi

    BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - Thị Trấn Phù Yên - QL37 - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    375

    60

    Tuyến mới

     

    6065

    2328.1101.B

    Hà Giang

    Hòa Bình

    Phía Nam Hà Giang

    Trung tâm Hòa Bình

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - ĐT419 - Đại lộ Thăng long - QL21 Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

    400

     

    Tuyến mới

     

    6066

    2348.1115.A

    Hà Giang

    Đắk Nông

    Phía Nam Hà Giang

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL1A - QL23 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    1566

    15

    Tuyến mới

     

    6067

    2398.1119.A

    Hà Giang

    Bắc Giang

    Phía Nam Hà Giang

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc Giang - QL1A - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - ĐCT 05 - QL2- BX Phía Nam Hà Giang

    345

    60

    Tuyến mới

     

    6068

    2426.1314.A

    Lào Cai

    Sơn La

    Sa Pa

    Hồng Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - Chiềng Lao - Huội Qung - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa

    210

    60

    Tuyến mới

     

    6069

    2426.1314.A

    Lào Cai

    Sơn La

    Sa Pa

    Hồng Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    210

    60

    Tuyến mới

     

    6070

    2435.1220.B

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - ngã ba Gián - QL477 - đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao 108 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai <A>

    370

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6071

    2435.1320.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    SaPa

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - Nút giao 109 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - QL1 - BX Phía Đông TP Ninh Bình <A>

    405

    60

    Tuyến mới

     

    6072

    2435.1320.B

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Sa Pa

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - Nút giao 109 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - QL2C - QL21 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - QL477 - QL1 - BX Phía Đông TP Ninh Bình <A>

    415

    60

    Tuyến mới

     

    6073

    2448.1215.A

    Lào Cai

    Đắk Nông

    Trung tâm Lào Cai

    Cư Jút

    BX Cư Jút - đường HCM - QL1A - cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Văn Kiệt - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao 108 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

    1750

    30

    Tuyến mới

     

    6074

    2448.1217.B

    Lào Cai

    Đk Nông

    Trung tâm Lào Cai

    Quảng Sơn

    BX Quặng Sơn - QL28 - QL27 - QL26 - Đường HCM - QL19 - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - Đường trên cao vành đai 3 - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

    1750

    30

    Tuyến mới

     

    6075

    2449.1216.A

    Lào Cai

    Lâm Đồng

    Trung tâm Lào Cai

    Lăm Hà

    BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - đường QL27C - QL1A - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao 108 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

    1980

    24

    Tuyến

    mới

     

    6076

    2449.1216.A

    Lào Cai

    Lâm Đồng

    Trung tâm Lào Cai

    Lâm Hà

    BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tn Phát - QL27C - QL1A - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc Hà Nội Lào Cai - nút giao 108 - đường Bình Minh - ĐX Trung tâm Lào Cai

    1980

    24

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6077

    2449.1223.A

    Lào Cai

    Lâm Đồng

    Trung tâm Lào Cai

    Tân Hà

    BX Tân Hà - ĐT725 - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - QL1A - Pháp Vân - Cu Thanh Trì - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc Hà Nội Lào Cai - nút giao IC18 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

    2000

    24

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6078

    2527.1112.A

    Lai Châu

    Điện Biên

    Lai Châu

    Mường Lay

    BX thị xã Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - BX Lai Châu <A>

    105

    60

    Tuyến mới

     

    6079

    2527.3016.A

    Lai Châu

    Điện Bin

    Mường Tè

    Mường Nhé

    BX Mường Nhé - QL4H - Leng Su Sìn - QL4H - BX Mường Tè <A>

    115

    60

    Tuyến mới

     

    6080

    2535.1118.A

    Ninh Bình

    Lai Châu

    Lai Thành

    Lai Châu

    BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - QL6 - BX Lai Châu

    620

    60

    Tuyến mới

     

    6081

    2636.1119.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sơn La

    Thạch Qung

    BX Sơn La - QL6 -QL12B- Đường Hồ Chí Minh - BX Sơn La

    280

    60

    Tuyến mới

     

    6082

    2643.1111.A

    Sơn La

    Đà Nẵng

    Sơn La

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đc Thng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - hầm đèo Hi Vân - QL1A - QL46 - đường Hồ Chí Minh - QL12B - QL6 - Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La

    938

    60

    Tuyến mới

     

    6083

    2675.1111.A

    Sơn La

    Huế

    Sơn La

    Phía Bắc Huế

    BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL46 - QL1 - BX Phía Bc Huế

    870

    60

    Tuyến mới

     

    6084

    2675.1411.A

    Sơn La

    Huế

    Hồng Tiên

    Phía Bắc Huế

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL46 - QL1 - BX Phía Bắc Huế

    885

    60

    Tuyến mới

     

    6085

    2689.0118.B

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - QL37 - BX Phù Yên

    260

    90

    Tuyến mới

     

    6086

    2699.1218.A

    Sơn La

    Bắc Ninh

    Mộc Châu

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao - cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Mộc Châu

    230

    30

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6087

    2789.1316.A

    Điện Biên

    Hưng Yên

    Tuần Giáo

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐT379 - KĐTEcopark - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - TT Xuân Mai - QL6 - BX Tuần Giáo

    500

    60

    Tuyến mới

     

    6088

    2798.1119.A

    Điện Biên

    Bc Giang

    Điện Biên Phủ

    Lục Nam

    BX Lục Nam -QL31 -TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc Giang - QL1A - cầu Thanh Trì - Hà Đông - TP Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

    530

    60

    Tuyến mới

     

    6089

    2799.1712.A

    Điện Biên

    Bắc Ninh

    Tủa Chùa

    Quế Võ

    BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - QL1 - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ <A>

    550

    90

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6090

    2834.0419.A

    Hi Dương

    Hòa Bình

    Thanh Hà

    Mai Châu

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - QL15 - BX Mai Châu

    240

    60

    Tuyến mới

     

    6091

    2834.0619.A

    Hải Dương

    Hòa Bình

    Thanh Hà

    Lạc Sơn

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - QL12B - BX Lạc Sơn

    180

    60

    Tuyến mới

     

    6092

    2835.0416.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Mai Châu

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL12B - QL10 - ĐT480 -QL12B - QL6 - BX Mai Châu

    180

    120

    Tuyến mới

     

    6093

    2835.0420.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Mai Châu

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - Đ.Nguyễn Công Trứ - QL1 - ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Mai Châu

    130

    120

    Tuyến mới

     

    6094

    2836.0219.A

    Hòa Bình

    Than Hóa

    Chăm Mát

    Thạch Quảng

    BX Chăm Mát - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - BX Thạch Quảng

    100

    120

    Tuyến mới

     

    6095

    2889.0311.A

    Hòa Bình

    Hưng Yên

    Bình An

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐT379 - KĐTEcopark - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21A - Thị trấn Xuân Mai - QL6 - BX Bình An

    150

    180

    Tuyến mới

     

    6096

    2936.1504.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi - (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    150

    330

    Tuyến mới

     

    6097

    2936.1619.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Thạch Qung

    BX Thạch Qung - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

    152

    90

    Tuyến mới

     

    6098

    2948.1515.A

    Hà Nội

    Đk Nông

    Nước Ngầm

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL14B - Đà Nng - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - BX Nước Ngầm

    1267

    15

    Tuyến mới

     

    6099

    2973.1516.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Nước Ngầm

    Đồng Lê

    BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - BX Nước Ngầm

    500

    120

    Tuyến mới

     

    6100

    2975.1514.A

    Hà Nội

    Thừa Thiên Huế

    Nước Ngầm

    A Lưới

    BX A Lưới - Đường HCM - cầu Đắc rông - QL9 - Đông Hà - QUA (Đường HCM) - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    750

    60

    Tuyến mới

     

    6101

    3435.1212.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Kim Sơn

    BX Hải Tân - QL5 - Phố Nối - QL39 - cầu Yên Lệnh - QL1 - QL10 - BX Kim Sơn <A>

    150

    90

    Tuyến mới

     

    6102

    3497.1215.A

    Hải Dương

    Bắc Kạn

    Hải Tân

    Pắc Nặm

    BX Hải Tân - QL5 - QL3 - TP Thái Nguyên -QL3 mới (Đường Thái Nguyên, Chợ Mới) -QL3 - TP Bắc Kạn - TT Bạch Thông, huyện Bạch Thông - ĐT258 - ĐT258B - BX Pc Nặm

    250

    120

    Tuyến mới

     

    6103

    3537.2011.A

    Ninh Bình

    Nghệ An

    Phía Đông TP Ninh Bình

    Vinh

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - BX Vinh

    240

    60

    Tuyến mới

     

    6104

    3537.2012.A

    Ninh Bình

    Nghệ An

    Phía Đông TP Ninh Bình

    Chợ Vinh

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - BX Chợ Vinh

    240

    60

    Tuyến mới

     

    6105

    3548.1517.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Khánh Thành

    Quảng Sơn

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481 - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - QL28 - BX Quảng Sơn

    1283

    30

    Tuyến mới

     

    6106

    3548.1617.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Kim Đông

    Quảng sơn

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - QL28 - BX Quảng Sơn

    2000

    30

    Tuyến mới

     

    6107

    3588.2012.A

    Ninh Bình

    Vĩnh Phúc

    Phía Đông TP Ninh Bình

    Vĩnh Tường

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - QL32 - cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường

    150

    120

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6108

    3648.0615.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Phía Nam Thanh Hóa

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

    1158

    15

    Tuyến mới

     

    6109

    3699.1911.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Thạch Qung

    Bắc Ninh

    BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>

    220

    60

    Tuyến mới

     

    6110

    3699.1911.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Thạch Quảng

    Bắc Giang

    BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21- cầu Vĩnh Thịnh- QL2C - QL2 - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT. 295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    230

    60

    Tuyến mới

     

    6111

    3699.1911.B

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Thạch Quảng

    Bắc Giang

    BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - QL17- Đ295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    180

    60

    Tuyến mới

     

    6112

    3699.1912.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Thạch Quảng

    Quế Võ

    BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì -QL1 - QL18 - BX Quế Võ

    220

    60

    Tuyến mới

     

    6113

    3699.1912.B

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Thạch Quảng

    Quế Võ

    BX Thạch Quảng - đường HCM - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Ninh

    180

    60

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần lung giao thông của Hà Nội

    6114

    3776.2611.A

    Nghệ An

    Qung Ngãi

    Miền Trung

    Quảng Ngãi

    BX Miền Trung (Nghệ An) - QL1 - Đường Trần Khánh Dư - BX khách Quảng Ngãi

    611

    300

    Tuyến mới

     

    6115

    3776.2615.A

    Nghệ An

    Quảng Ngãi

    Miền Trung

    Bình Sơn

    BX Miền Trung (Nghệ An) - QL1 - BX Bình Sơn (Qung Ngãi)

    590

    150

    Tuyến mới

     

    6116

    3781.1970.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Con Cuông

    Phú Thin

    BX Phú Thiện - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL46 - QL7 - QL15 A - BX Con Cuông

    1230

    60

    Tuyến mới

     

    6117

    3781.1914.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Con Cuông

    Ayun Pa

    BX Ayun Pa - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL46 - QL7 - QL15A - BX Con Cuông

    1260

    60

    Tuyến mới

     

    6118

    3848.1115.A

    Hà Tĩnh

    Đk Nông

    Hà Tĩnh

    Cư Jút

    BX CưJút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hà Tĩnh

    1100

    15

    Tuyến mới

     

    6119

    4347.1122.C

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Phía Nam Đà Nẵng

    Krông Bông

    BX Phía Nam Đà Nẵng -QL1A-QL19- Đường HCM (cũ) - QL29 - ĐT699 (TL3 cũ) - QL26 - QL27 - ĐT692 (TL12 cũ) - BX Krông Bông <A>

    690

    60

    Tuyến mới

     

    6120

    4347.1128.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lk

    Phía Nam Đà Nẵng

    Cư Kuin

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A-QL19- Đường HCM (cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Cư Kuin <A>

    670

    60

    Tuyến mới

     

    6121

    4348.1115.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cư Jút

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Cư Jút

    644

    60

    Tuyến mới

     

    6122

    4360.1114.A

    Đà Nẵng

    Đồng Nai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tân Phú

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - ĐT763 - QL20 - BX Tân Phú

    920

    60

    Tuyếnmới

     

    6123

    4360.1122.B

    Đà Nẵng

    Đồng Nai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phương Lâm

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - ĐT743 - QL20 - BX Phương Lâm

    920

    60

    Tuyến mới

     

    6124

    4360.1214.A

    Đà Nẵng

    Đồng Nai

    Phía Nam Đà Nẵng

    Tân Phú

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL1A - ĐT763 - QL20 - BX Tân Phú

    910

    60

    Tuyến mới

     

    6125

    4360.1222.B

    Đà Nẵng

    Đồng Nai

    Phía Nam Đà Nẵng

    Phương Lâm

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - ĐT743 - QL20 - BX Phương Lâm

    910

    60

    Tuyến mới

     

    6126

    4393.1112.B

    Đà Nẵng

    Bình Phước

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phước Long

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thng - cầu vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - BX TX Phước Long

    920

    60

    Tuyến mới

     

    6127

    4393.1212.B

    Đà Nẵng

    Bình Phước

    Phía Nam Đà Nang

    Phước Long

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - BX TX Phước Long

    910

    60

    Tuyến mới

     

    6128

    4849.1511.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Cư Jút

    Liên tnh Đà Lạt

    BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL27 - QL20 - BX liên tnh Đà Lạt

    196

    60

    Tuyến mới

     

    6129

    4860.1512.A

    Đk Nông

    Đồng Nai

    Cư Jút

    Biên Hòa

    BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

    450

    60

    Tuyến mới

     

    6130

    4860.1720.B

    Đk Nông

    Đồng Nai

    Quảng Sơn

    Nam Cát Tiên

    BX Nam Cát Tiên - Đ.600A - Đ.Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT.721 - ĐT.725 - QL28 - TL.684 - BX Quảng n

    295

    60

    Tuyến mới

     

    6131

    4877.1511.A

    Đk Nông

    Bình Định

    Cư Jút

    Quy Nhơn

    BX Cư Jút - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quy Nhơn

    280

    30

    Tuyến mới

     

    6132

    4879.1511.A

    Đắk Nông

    Khánh hòa

    Cư Jút

    Phía Nam Nha Trang

    BX Cư Jút - QL14 -QL26 - QL1A - Đường 3/2 - Đường Trần Quý Cáp - Đường 23/10 - BX Phía Nam Nha Trang

    205

    30

    Tuyến mới

     

    6133

    4879.1713.A

    Đk Nông

    Khánh Hòa

    Quảng Sơn

    Cam Ranh

    BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh

    390

    150

    Tuyến mới

     

    6134

    4881.1411.A

    Đắk Nông

    Gia Lai

    Krông Nô

    Đức Long Gia Lai

    BX Krông Nô - QL28 - Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - BX Đức Long Gia Lai

    218

    60

    Tuyến mới

     

    6135

    4881.1511.A

    Đk Nông

    Gia Lai

    Cư Jút

    Đức Long Gia Lai

    BX Cư Jút - Đường Hồ Chi Minh - BX Đức Long Gia Lai

    190

    30

    Tuyến mới

     

    6136

    4950.1112.A

    Lâm Đồng

    TP.H Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Miền Tây

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL20 - BX Liên tnh Đà Lạt <A>

    330

    420

    Tuyến mới

     

    6137

    4961.2312.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Tân Hà

    Lam Hồng

    BX Tân Hà - ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A - BX Lam Hồng

    315

    150

    Tuyến mới

     

    6138

    4975.1612.A

    Lâm Đồng

    Thừa Thiên Huế

    Lâm Hà

    Phía Nam Huế

    BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tn Phát - QL27C - QL1A-BX Phía Nam Huế

    900

    60

    Tuyến mới

     

    6139

    4977.1412.A

    Lâm Đồng

    Bình Đình

    Đạ Tẻh

    Bồng Sơn

    BX TT huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 -QL1A-BX Bồng Sơn

    600

    60

    Tuyến mới

     

    6140

    4977.1414.A

    Lâm Đồng

    Bình Định

    Đạ Tẻh

    Phù Cát

    BX TT huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - BX Phù Cát

    600

    60

    Tuyến mới

     

    6141

    4986.1216.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Đức Long Bảo Lộc

    La Gi

    BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL55 - ĐT720 - ngã ba Tân Minh - QL1A - QL55 - đường Thống Nhất - BX La Gi <A>

    148

    60

    Tuyến mới

     

    6142

    5064.1216.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Trà Ôn

    BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Min Tây

    190

    1000

    Tuyến mới

     

    6143

    5064.1216.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Trà Ôn

    BX Trà Ôn - QL54 - ĐT901 - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương- QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    205

    600

    Tuyến mới

     

    6144

    5064.1217.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Long Hồ

    BX Long Hồ - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    146

    300

    Tuyển mới

     

    6145

    5075.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    Miền Đông

    A Lưới

    BX A Lưới - Đường Hồ Chí Minh - Bình Điền - QL49A - cầu Tun - Đường tránh Huế - QL1 - BX Miền Đông

    1,160

    90

    Tuyến mới

     

    6146

    5075.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    Miền Tây

    A Lưới

    BX A Lưới - Đường Hồ Chí Minh - Bình Điền - QL49A - cầu Tuần - Đường tránh Huế - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    1,200

    60

    Tuyến mới

     

    6147

    5084.1214.B

    TP. HChí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Cầu Kè

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1A - Cao tốc - QL1A - QL60 - QL53 - QL60 - QL54 - BX cầu Kè <A>

    210

    300

    Tuyến mới

     

    6148

    5086.1413.A

    TP. H Chí Minh

    Bình Thuận

    An Sương

    Đức Linh

    BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - QL22 - BX An Sương

    143

    300

    Tuyến mới

     

    6149

    5086.1415.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    An Sương

    Bắc Ruộng

    BX Bác Ruộng - ĐT717 - ĐT766 - QL1A - QL22 - BX An Sương

    165

    300

    Tuyến mới

     

    6150

    6066.2423.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Vĩnh Cửu

    Huyện Lai Vung

    BX Vĩnh Cửu - ĐT.768 - Đ.Đồng Khi - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - BX huyện Lai Vung

    280

    60

    Tuyến mới

     

    6151

    6067.5428.C

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú Thạnh

    Khánh Đinh

    BX Phú Thạnh - Đường 25C - ĐT.769 - Đường 25B - QL51 - Đ.Võ Nguyên Giáp - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vùng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - QL91 - TP.Long Xuyên - TX Châu Đốc - QL91C - BX Khánh Bình

    450

    120

    Tuyến mới

     

    6152

    6067.2015.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Nam Cát Tiên

    Chợ Mới

    BX Chợ Mới - ĐT942 - ĐT848 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Cao tốc trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - QL1A - Ngã 3 Dầu Dây - QL20 - Đ.Tà Lài - Núi Tượng - D.600A - BX Nam Cát Tiên

    450

    60

    Tuyến mới

     

    6153

    6068.1213.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Biên Hòa

    Hà Tiên

    BX Biên Hòa - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 3 Lộ Tẻ - QL80 - BX Hà Tiên

    340

    60

    Tuyến mới

     

    6154

    6083.2202.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Phương Lâm

    Trà Men

    BX Phương Lâm - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Công viên 30/4 - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tc Trung Lương - ĐT.878 - QL1A - cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX Trà Men

    356

    60

    Tuyến mới

     

    6155

    6086.2213.A

    Đồng Nai

    Bình Thuận

    PhươngLâm

    Đức Linh

    BX Phương Lâm - QL20 - Đường 30/4 - Đ.Mẻ Pu Đa Kai - ĐT.766 (ĐT.713 củ) - BX Đức Linh

    36

    30

    Tuyến mới

     

    6156

    6162.1102.A

    Bình Dương

    Long An

    Bình Dương

    Kiến Tường

    BX Kiến Tường - ĐT836 - Đường Trần Văn Trà - Đường Nguyễn Huệ - Đường Hồ Ngọc Dân - Đường Lê Duẩn - N2 - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đường CMT8 - BX Bình Dương

    122

    60

    Tuyến mới

     

    6157

    6162.2302.A

    Bình Dương

    Long An

    Bàu Bàng

    Kiến Tường

    BX Kiến Tường - ĐT836 - Đường Trần Văn Trà - Đường Nguyễn Huệ - Đường Hồ Ngọc Dấn - Đường Lê Dun - N2 - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đường CMT8 - Đường 30/4 - QL 13 - BX Bàu Bàng

    160

    60

    Tuyến mới

     

    6158

    6164.1118.B

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Mang Thít

    BX Mang Thít - ĐT903 - ĐH 35 - QL53 - QL1 - đường Cao tốc Trung Lương - QL1 - Nguyễn Văn Linh - QL1 - Nam Kỳ Khi Nghĩa - ngã tư Bình Phước - đại lộ Bình Dương - đường 30/4 - BX Bình Dương

    211

    60

    Tuyến mới

     

    6159

    6164.2020.B

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Tích Thiện

    BX Trà Ôn - QL54 - ĐT904 - QL53 - QL1 - Đường cao tốc Trung Lương - ngã tư Bình Phước - đại lộ Bình Dương - ngã tư cầu Ông B - ĐT743C - ngã tư 550 - ĐT743B - Ngã sáu An Phú - BX An Phú

    250

    120

    Tuyến mới

     

    6160

    6164.2012.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Bình Minh

    BX Bình Minh - Đường Nguyễn Văn Thành - QL1 - Đường Cao Tốc Trung Lương - QL1 - cầu vượt Bình Phước - KCN Sóng Thần - Đi lộ độc lập - ĐT743 - ĐT401 - BX An Phú

    200

    120

    Tuyến mới

     

    6161

    6165.1951.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bến Cát

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL743 - QL13 - BX Bến Cát

    270

    60

    Tuyến mới

     

    6162

    6175.1112.A

    Bình Dương

    Thừa Thiên Huế

    Bình Dương

    Phía Nam Huế

    BX Phía Nam Huế - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

    1,100

    120

    Tuyến mới

     

    6163

    6175.1115.A

    Bình Dương

    Thừa Thiên Huế

    Bình Dương

    Quảng Điền

    BX Quảng Điền - TL11A - Đường tránh TP Huế - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương

    1,100

    120

    Tuyến mới

     

    6164

    6175.1115.B

    Bình Dương

    Thừa Thiên Huế

    Bình Dương

    Quảng Điền

    BX Quảng Điền - TL11A - Đưng tránh TP Huế - QL1A - Ngã ba Hoà Cầm - QL14 - QL13 - BX Bình Dương

    700

    60

    Tuyến mới

     

    6165

    6184.2114.B

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Phú Chánh

    Cầu Kè

    BX Cầu Kè - QL54 - QL60 - đường Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL1A - QL13 - BX Phú Chánh <B>.

    235

    60

    Tuyến mới

     

    6166

    6266.0213.A

    Long An

    Đồng Tháp

    Kiến Tường

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - BX Kiến Tường

    130

    60

    Tuyến mới

     

    6167

    6272.0212.B

    Long An

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Kiến Tường

    Vũng Tàu

    BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Tuyến tránh Tân An - QL1A - Võ Văn Kiệt - Mai Chí Thọ - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - QL51 - Võ Nguyên Giáp - 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    230

    60

    Tuyến mới

     

    6168

    6365.1651.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Thi xã Gò Công

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Trung tâm TP cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công

    150

    120

    Tuyến mới

     

    6169

    6365.3151.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Tiền Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Tiền Giang - Đường p Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A>

    103

    90

    Tuyến mới

     

    6170

    6572.5113.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Long Điền

    BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A - QL51 - QL55 - Đường tnh 44A - BX Long Điền

    290

    30

    Tuyến mới

     

    6171

    6668.1413.A

    Đồng Tháp

    Kiên Giang

    Trường Xuân

    Hà Tiên

    BX Trường Xuân - ĐT844 - An Long - QL30 - Thị xã Hồng Ngự - ĐT841 - bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT953 - Bến phà Châu Giang - QL91 - Cửa khẩu Tịnh Biên - QLN1 - QL80 - BX Hà Tiên

    195

    120

    Tuyến mới

     

    6172

    6684.1113.B

    Đồng Tháp

    Trà Vinh

    Cao Lãnh

    Duyên Hải

    BX TX Duyên Hi - QL53 - đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL80 - ĐT848 - cầu Cao Lãnh - QL30 - BX Cao Lãnh

    165

    30

    Tuyến mới

     

    6173

    6684.1313.A

    Đồng Tháp

    Trà Vinh

    TX. Hồng Ngự

    Duyên Hải

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL53 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Đáng - QL54 - ĐT914 - QL53 - BX Duyên Hi

    240

    30

    Tuyến mới

     

    6174

    6786.1816.A

    An Giang

    nh Thuận

    Tịnh Biên

    La Gi

    BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL51 - QL1A - QL80 - ĐT848 - ĐT944 - QL91 - BX Tịnh Biên

    400

    120

    Tuyến mới

     

    6175

    6875.3111.A

    Thừa Thiên Huế

    Kiên Giang

    Hà Tiên

    Phía Nam Huế

    BX Phía Nam Huế - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

    1,650

    90

    Tuyến mới

     

    6176

    6894.1312.A

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    Hà Tiên

    Hộ Phòng

    BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Khí Điện Đạm - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển - QL1A - BX Hộ Phòng

    230

    120

    Tuyến mới

     

    6177

    7286.1219.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Vũng Tàu

    Liên Hương

    BX Liên Hương - Lê Duẩn - Võ Thị Sáu - ĐT716 (ven biển) - ĐT706 - Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Hùng Vương - Tôn Đức Thng - QL1A - QL55 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - đường Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    248

    120

    Tuyến mới

     

    6178

    7376.1111.A

    Quảng Bình

    Quảng Ngãi

    Đồng Hới

    Quảng Ngãi

    BX Quảng Ngãi - QL1 - BX Đồng Hi

    420

    90

    Tuyến mới

     

    6179

    7599.1111.A

    Thừa Thiên Huế

    Bắc Ninh

    Phía Bắc Huế

    Bắc Ninh

    BX Phía Bắc Huế - QL1A (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 (đoạn Nội Bài Bắc Ninh) - BX Bắc Ninh

    710

    90

    Tuyến mới

     

    6180

    7692.1124.A

    Quảng Ngãi

    Quảng Nam

    Quảng Ngãi

    Bắc Trà My

    BX Quảng Ngãi - QL1 - BX Bắc Trà My

    100

    90

    Tuyến mới

     

    6181

    7781.1120.B

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Chư Sê

    BX Chư Sê - QL25 - Đường Hàm Nghi (ĐT662 cũ) - QL Trường Sơn Đông - Đường tnh 667 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Trung tâm Quy Nhơn

    230

    90

    Tuyến mới

     

    6182

    7993.1116.A

    Khánh Hòa

    Bình Phước

    Phía Nam Nha Trang

    Bình Long

    BX Bình Long - QL13 - ĐT759B - ĐT759 - ĐT741 - QL14 - QL26 - QL 1 - BX Phía Nam Nha Trang

    550

    30

    Tuyến mới

     

    6183

    9028.1305.A

    Hà Nam

    Hoà Bình

    Hoà Mạc

    Tân Lạc

    BX Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - QL1A - PhLý - cầu Châu Sơn - đường Lê Chân - đường Lý Thái Tổ - đường Lý Thường Kiệt - ĐT494 - QL21A - Chi Nê - QL12B Kim Bôi - QL6 - Cao Phong - BX Tân Lạc

    140

    60

    Tuyến mới

     

    6184

    9098.1115.A

    Hà Nam

    Bắc Giang

    Trung tâm Hà Nam

    Nhã Nam

    BX Nhã Nam - QL17 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam

    125

    90

    Tuyến mới

     

    6185

    9098.1121.A

    Hà Nam

    Bắc Giang

    Trung tim Hà Nam

    Cầu G

    BX Cầu Gồ - ĐT292 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam

    142

    90

    Tuyến mới

     

    6186

    9098.1121.B

    Hà Nam

    Bắc Giang

    Trung tâm Hà Nam

    Cầu G

    BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Gi, Pháp Vân - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam

    134

    90

    Tuyến mới

     

    6187

    9395.1111.B

    Bình Phước

    Hậu Giang

    Trường Hải BP

    Vị Thanh

    BX Trường Hải BP - ĐT741 -QL13-QL1 - QL80 - cầu Vàm Cống - QL80 - ĐT922 - Đường Bốn Tổng Một Ngàn -QL61C - BX Vị Thành

    355

    90

    Tuyến mới

     

    6188

    1416.1255.A

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Móng Cái

    Sốp Cộp

    BX Sốp Cộp - Sông Mã - QL4G - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai - cầu Thanh Trì - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái

    730

    30

    Tuyến mới

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

     

     

    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Người lập biểu

     

     

    Nguyễn Huyền Trang - CV.Vụ Vận tải TCĐBVN

     

    PHỤ LỤC 5:

    CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH S 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYT ĐỊNH S 2288/QĐ-BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/09/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố đnh liên tnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến / tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược li)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược li)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

     

     

     

     

     

    7

    1243.1612.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - cầu vượt Hòa Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1A - QL4B - BX Phía Bắc <A>

    850

    90

     

     

    51

    1214.1614.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cẩm Phả

    BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Cẩm Phả

    165

    150

     

     

    81

    1920.1265.A

    Thái Nguyên

    Phú Thọ

    [Nghinh Tường]

    Phú Thọ

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    200

    30

     

    Xóa do không có bến xe

    84

    1920.1469.A

    Thái Nguyên

    Phú Thọ

    [Quang Sơn]

    Yên Lập

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    160

    30

     

    Xóa do không có bến xe

    133

    2097.7111.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    [Sông Công]

    Bắc Kạn

    QL3, TP Thái Nguyên

    100

    150

     

    Xóa do không có bến xe

    139

    1247.1611.A

    Lạng Sơn

    Đắk Lắk

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    1,675

    15

     

     

    140

    1247.1615.A

    Lạng Sơn

    Đắk Lk

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phước An

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 - BX Phước An <A>

    1,700

    15

     

     

    148

    1249.1617.A

    Lạng Sơn

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Lng Sơn

    Đức Trọng

    QL20 - QL27 - QL1A <A>

    1,700

    15

     

     

    154

    1272.1612.A

    Lạng Sơn

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - Võ Nguyễn Giáp - QL51- QL1A - BX Phía Bắc Lng Sơn <A>

    1,942

    60

     

     

    161

    1288.1613.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lng Sơn

    Yên Lạc

    BX Phía Bắc - QUA - QL18 - QL2 - BX Yên Lạc <A>

    230

    30

     

     

    171

    1293.1611.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bc Lng Sơn

    Trường Hải BP

    BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1 - QL13 - BX Trường Hải BP <A>

    2,000

    15

     

     

    616

    1720.1655.A

    Thái Nguyên

    Thái Bình

    [Đu]

    Đông Hưng

    QL39 - QL5 - QL3 - QL27 <A>

    184

    60

     

    Xóa do không có bến xe

    621

    7076.1511.A

    Tây Ninh

    Quảng Ngãi

    Tân Châu

    Quảng Ngãi

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22 - QL1 - BX Quảng Ngãi

    975

    90

     

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà

    625

    7084.1513.A

    Tây Ninh

    Trà Vinh

    Tân Châu

    Duyên Hi

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng. Phạm Hùng - QL22B - QL22A-QL1A - Đ. Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL53 (Trà Vinh) - BX Duyên Hi

    394

    60

     

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận ti đã chuyển về BX Tân Hà

    790

    1235.1618.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lai Thành

    BX Lai Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    260

    120

     

     

    790

    1235.1618.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lai Thành (QH)

    BX Lai Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    260

    120

     

     

    807

    1288.1617.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lng Sơn

    Tam Đảo

    BX Tam Đo - QL2B - QL2 - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    245

    60

     

     

    813

    1820.1759.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Quỹ Nhất

    Giang Tiên

    BX Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C Đường Lê Đức Thọ - QL10 -QL21B - QL21 - QL1A- QL70 - QL3 Liễu Đề - Nam Định - Phủ Lý - Đồng Văn - Hà Đông - Mỹ Đình - Thăng Long - Phủ Lỗ - PhNi - Thái Nguyên - Bờ Đậu - BX Giang Tiên <A>

    240

    60

     

    Xóa do không có bến xe

    814

    1820.1855.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Nghĩa Hưng

    Đu

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 - BX Đu <A>

    240

    60

     

    Xóa do không có bến xe

    818

    1298.1621.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    130

    150

     

     

    821

    1820.2455.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Lâm (Ý Yên)

    Đu

    BX Lâm - QL37B - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX Đu và ngược lại.

    213

    60

     

    Xóa do không có bến xe

    822

    1820.2455.B

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Lâm (Ý Yên)

    Đu

    BX Đu - QL3 (Ngã ba Bờ Đậu - TP Thái Nguyên, Sóc Sơn, Hà Nội) - QL1- Phủ Lý - QL21 - QL10- ĐT485 - BX Lâm

    220

    90

     

    Xóa do không có bến xe

    1165

    2034.5913.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    [Giang Tiên]

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL5 - QL3 - Giang Tiên <A>

    180

    120

     

    Xóa do không có bến xe

    1190

    1820.2755.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Phía Nam TP. Nam Định

    Đu

    BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Đu

    190

    60

     

    Xóa do không có bến xe

    1213

    2090.5511.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    [Đu]

    Trung tâm Hà Nam

    QL3, QL1 <A>

    200

    60

     

     

    1322

    1920.2569.A

    Thái Nguyên

    Phú Thọ

    Quang Sơn (QH)

    Mỹ Lung

    BX Quang Sơn - QL1B - QL3 - QL2 - BX Mỹ Lung

    210

    300

     

    Xóa do không có bến xe

    1417

    2024.6912.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Quang Sơn (QH)

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai-(...)-BX Quang Sơn

    370

    60

     

    Xóa do không có bến xe

    2450

    1220.1615.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lng Sơn

    Phú Bình

    BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - BX Phú Bình

    140

    240

     

     

    2450

    1220.1615.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lng Sơn

    Phú Bình

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Phú Bình

    140

    240

     

    Xóa do không có bến xe

    2453

    1226.1611.A

    Lạng Sơn

    Sơn La

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Nội - Đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - QL5 - Gia Lâm - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    460

    120

     

     

    2454

    1227.1311.A

    Lạng Sơn

    Điện Biên

    Bắc Sơn

    Điện Biên Phủ

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tun Giáo - QL6 - Hà Đông - Đường 70 - Đường Gii Phóng - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A -QL1B - BX Bắc Sơn

    650

    30

     

     

    2459

    1235.1617.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    nh Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10-QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    280

    120

     

     

    2459

    1235.1617.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lng Sơn

    Bình Minh

    BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lng Sơn

    280

    120

     

     

    2460

    1235.1617.B

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bình Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    290

    120

     

     

    2460

    1235.1617.B

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bình Minh

    BX Bình Minh QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành -QL12B kéo dài - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    290

    120

     

     

    2462

    1236.1610.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vĩnh Lộc

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL45 - BX Vĩnh Lộc <A>

    230

    90

     

     

    2464

    1248.1616.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1520

    30

     

     

    2465

    1290.1611.A

    Lạng Sơn

    Hà Nam

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Đồng Văn - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Hà Nội - Bắc Ninh - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    230

    120

     

     

    2470

    1298.1613.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Sơn Động

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4B - QL31 - BX Sơn Động

    110

    120

     

     

    2472

    1298.1614.B

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lục Ngạn

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A-TT Kép - QL37- TT Đi Ngô - QL31- BX Lục Ngạn

    150

    90

     

     

    3245

    1214.1613.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lang Sơn

    Cẩm Hi

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    195

    150

     

     

    3266

    1221.1611.A

    Lạng Sơn

    Yên Bái

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Yên Bái

    BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái

    270

    60

     

     

    3268

    1221.1616.A

    Lạng Sơn

    Yên Bái

    Phía Bắc Lng Sơn

    Nước Mát

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát

    275

    60

     

     

    3269

    1221.1616.B

    Lạng Sơn

    Yên Bái

    Phía Bc Lạng Sơn

    Nước Mát

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC10 - QL32C - QL37 - BX Yên Bái

    275

    60

     

     

    3277

    1235.1619.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

    252

    120

     

     

    3277

    1235.1619.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía  Bắc Lạng Sơn

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    252

    120

     

     

    3278

    1236.1123.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hồi Xuân

    BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - Cao Tốc - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    400

    120

     

     

    3286

    1275.1612.A

    Lạng Sơn

    Thừa Thiên Huế

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Nam Huế

    BX Phía Bc Lạng Sơn - QL1A - Đường vành đai 3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1A - BX Phía Nam Huế

    800

    120

     

     

    3408

    6670.1515.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    Tân Hồng

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    331

    60

     

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận ti đã chuyển về BX Tân Hà

    3598

    7094.1512.A

    Tây Ninh

    Bạc Liêu

    Tân Châu

    Hộ Phòng

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - cần Thơ - Sóc Trăng - BX Hộ Phòng

    465

    60

     

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà

    3804

    1247.1617.A

    Lạng Sơn

    Đắk Lắk

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Quảng Phú

    BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn

    1,690

    60

     

     

    3910

    1248.1611.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Liên tnh Đắk Nông

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đng - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <B>

    1510

    15

     

     

    3911

    1248.1612.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R’Lp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu P Đng - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn <B>

    1510

    15

     

     

    3912

    1248.1613.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đắk Mil

    BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng -QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - cầu Phù Đng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn <B>

    1510

    15

     

     

    3913

    1248.1614.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Krông Nô

    BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lng Sơn <B>

    1510

    15

     

     

    3914

    1248.1615.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <B>

    1510

    15

     

     

    3925

    1293.1613.B

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lộc Ninh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Đường trên cao VĐ3 - Pháp Vân- QL1 - Đà Nng -QL14B - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh <A>

    2000

    15

     

     

    3926

    1293.1615.B

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    CNBX H.Đăng

    BX CN huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <B>

    2000

    90

     

     

    4031

    2029.5565.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đu (QH)

    Thường Tín (QH)

    BX Đu - QL3 - TP Thái Nguyên- Phổ Yên- Sóc Sơn - BX Thường Tín

    130

    150

     

    Xóa do không có bến xe

    4259

    4970.2015.A

    Lâm Đồng

    Tây Ninh

    Đơn Dương

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT 747B - ĐT 743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - QL27 - BX Đơn Dương

    420

    90

     

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà

    4468

    1243.1111.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Phía Nam Lạng Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng <A>

    840

    120

     

     

    4908

    1219.1615.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Phía Bắc Lạng Sơn

    m Thượng

    BX m Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC9 Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL18 - QL1A - QL37 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    270

    120

     

     

    4911

    1225.1611.A

    Lạng Sơn

    Lai Châu

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lai Châu

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Tri - QL2 - Thanh Sơn - QL32 - Than Uyên - QL32 - QL4D - BX Lai Châu <A>

    540

    120

     

     

    4923

    1235.1620.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    250

    240

     

     

    4923

    1235.1620.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn

    250

    240

     

     

    2435

    2436

    1216.1615.A

    Lạng Sơn

    Hải Phòng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vĩnh Bo

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A-QL18 - QL5 - QL10 - BX Vĩnh Bảo <A>

    235

    60

     

     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

     

     

    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Người lập biểu

     

     

    Nguyễn Huyền Trang - CV.Vụ Vận tải TCĐBVN

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 13/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 86/2014/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
    Ban hành: 10/09/2014 Hiệu lực: 01/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 63/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
    Ban hành: 07/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 2288/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 26/06/2015 Hiệu lực: 01/08/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 3848/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 29/10/2015 Hiệu lực: 29/10/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 12/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 10/02/2017 Hiệu lực: 26/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 2318/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 04/08/2017 Hiệu lực: 04/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 35/2018/QH14
    Ban hành: 20/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 2288/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 26/06/2015 Hiệu lực: 01/08/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    10
    Quyết định 135/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 15/01/2016 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    11
    Quyết định 2548/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 16/08/2016 Hiệu lực: 16/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    12
    Quyết định 189/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/01/2017 Hiệu lực: 19/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    13
    Quyết định 2318/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 04/08/2017 Hiệu lực: 04/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    14
    Quyết định 317/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 08/02/2018 Hiệu lực: 08/02/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    15
    Quyết định 1888/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 24/08/2018 Hiệu lực: 24/08/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    16
    Quyết định 667/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/04/2019 Hiệu lực: 19/04/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    17
    Quyết định 542/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 03/04/2020 Hiệu lực: 03/04/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1725/QĐ-BGTVT bổ sung Danh mục tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:1725/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/09/2019
    Hiệu lực:19/09/2019
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Đình Thọ
    Ngày hết hiệu lực:15/07/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần (8)
    Văn bản căn cứ (8)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X