hieuluat

Quyết định 1731-QĐ/PC-VT công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1731-QĐ/PC-VTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ngọc Hoàn
    Ngày ban hành:10/07/1997Hết hiệu lực:01/04/2006
    Áp dụng:10/07/1997Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 1731 QĐ/PC-VT
    NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 1997 CÔNG BỐ DANH MỤC SÔNG, KÊNH THUỘC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải;

    - Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải và ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1.-

    Nay công bố những sông, kênh, hồ thuộc Trung ương quản lý (có danh mục kèm theo).

    Giao ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam tổ chức quản lý bảo đảm an toàn cho mọi hoạt động giao thông vân tải.

     

    Điều 2.-

    Các sông, kênh, hồ công bố tại Điều 1 được ngân sách Trung ương cấp các loại vốn theo chế độ hiện hành.

     

    Điều 3.-

    Quyết định này thay thế tất cả các Quyết định trước đây về công bố sông, kênh, hồ do Trung ương quản lý.

     

    Điều 4.-

    Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có sông, kênh, hồ được công bố tại Điều 1; các ông Chánh văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam; Thủ trưởng các Vụ, Ban tham mưu và các cơ quan có liên quan trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    DANH MỤC

    SÔNG KÊNH TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1731 QĐ/PC-VT ngày 10 tháng 7 năm 1997
    của Bộ Giao thông Vận tải)

     

    S TT


    Tên sông kênh


    Phạm vi

    Chiều dài (Km)

    I

    Các tỉnh miền Bắc:

     

    1

    Sông Bạch Đằng

    N3 S. Chanh Bạch Đằng đến N3 Đình Vũ

    12

    2

    Sông Bằng Giang

    Thị xã Cao Bằng đến Thuỷ Khẩu

    56

    3

    Luồng Ba mom

    Đèn quả xoài đến hòn Vụng Dại

    15

    4

    Luồng Bái Tử Long

    Hòn Đũa đến Hòn Một

    13,5

    5

    Luồng Bài Thơ

    Núi Bài Thơ đến Hòn Đầu Mối

    7

    6

    Sông Cầu

    N3 Lác đến Hà Châu

    104

    7

    Sông Công

    N3 Sông Cầu đến Cải Đan

    19

    8

    Sông Cấm

    N3 Nống đến Thượng lưu Cảng Vật cách 200m

    9

    9

    Sông Chanh

    N3 sông Chanh Bạch Đằng đến đèn Quả xoài

    20,5

    10

    Sông Cầu Xe

    N3 Sông Cầu xe Thái Bình đến âu Cầu xe

    6

    11

    Sông Đà

    Đập Thuỷ điện Hoà Bình đến N3 Hồng Đà

    58

    12

    Sông Đáy

    Vân đình đến Phao số 0 Cửa Đáy

    163

    13

    Sông Đuống

    N3 Cửa Dâu đến N3 Mỹ Lộc

    68

    14

    Sông Đá Bạch

    N3 Bến Đụn đến N3 Sông Chanh Bạch Đằng

    23

    15

    Sông Đào Hạ Lý

    N3 Hạ Lý Lạch Tray đến N3 Xi măng

    3

    16

    Sông Gùa

    N3 Mũi Gươm đến Cửa Dưa

    4

    17

    Sông Gâm

    N3 Lô Gâm đến Chiêm Hoá

    36

    18

    Sông Hàn

    N3 Trại sơn đến N3 Nống

    8,5

    19

    Sông Hồng

    N3 Nậm thi đến Phao số 0 Ba Lạt

    541

    20

    Sông Hoá

    N3 Ninh giang đến Cửa Ba Giai

    36,5

    21

    Luồng Hòn Gai

    Hòn Tôm đến Hòn Đũa

    16

    22

    Sông Hoàng Long

    Nho quan đến N3 Cầu Gián

    29

    23

    Hồ Hoà Bình

    Đập Thuỷ điện Hoà Bình đến Tạ Bú

    203

    24

    Sông Kinh Thầy

    N3 Lấu Khê đến N3 Trại Sơn

    44,5

    25

    Sông Kinh môn

    N3 Kèo đến N3 Nống

    45

    26

    Sông Kênh khê

    N3 Kênh Khê Văn Úc đến N3 K.Khê T.Bình

    3

    27

    Sông Lai Vu

    N3 Vũ xá đến N3 Cửa Dưa

    26

    28

    Luồng Lạch ngăn

    Ghềnh Đầu phướn đến Hòn Một

    16

    29

    Luồng Lạch ngăn đi Cát Bà

     

     

     

    Lạch Đầu Xuôi

    Hòn Mười nam đến Hòn Sãi Cóc

    9

     

    Lạch Cửa Vạn

    Hòn Sãi Cóc đến Cửa Tùng gấu

    4,5

     

    Luồng Tùng gấu đi Cửa Đông

    Cửa Tùng gấu đến Hòn ngang Cửa Đông

    8

     

    Lạch Bãi bèo

    Hòn ngang Cửa đông đến Hòn Vẩy rồng

    7

     

    Vịnh Cát Bà

    Cảng Cát Bà đến Hòn Vẩy Rồng

    2

     

    Lạch Giải

    Hòn Sãi cóc đến Hòn Một

    6

    30

    Luồng Lạch sâu

    Hòn Vụng dại đến Hòn Một

    11,5

    31

    Luồng Lạch Buộm

    Hòn Đũa đến Hòn Buộm

    11

    32

    Sông Lạch Tray

    N3 Kênh Đồng đến Cửa Lạch Tray

    49

    33

    Sông Lô

    N3 Lô Gâm đến N3 Việt Trì

    115

    34

    Sông Luộc

    N3 Cửa Luộc đến Quý cao

    72

    35

    Sông Lục Nam

    Chũ đến N3 Nhãn

    56

    36

    Sông Mạo Khê

    N3 Bến Triều đến N3 Bến Đụn

    18

    37

    Luồng Móng Cái - Cửa Mô

    Cửa Mô đến Vạn tâm (Đảo Vĩnh thực)

    59

    38

    Sông Móng Cái

    Thị trấn Móng Cái đến Vạn tâm

    17

    39

    Sông Mía

    N3 Mía Thái Bình đến N3 Mía Văn úc

    3

    40

    Sông Nam Định

    N3 Hưng Long đến N3 Độc bộ

    33,5

    41

    Sông Ninh Cơ

    N3 Mom Rô đến Phao số 0 Lạch Giang

    61

    42

    Sông Phi Liệt

    N3 Bến Đụn đến N3 Trại Sơn

    8

    43

    Sông Ruột Lợn

    N3 Đông Vàng chấu đến N3 Tây

    7

    44

    Hồ Thác Bà

    Cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà

    8

     

     

    Cẩm Nhân đến Cảng Hương Lý

    42

    45

    Sông Thái Bình

    N3 Lác đến N3 Sông Mía Thái Bình

    64

     

     

    Quý cao đến Cửa Thái Bình

    36

    46

    Sông Trà Lý

    N3 Phạm Lỗ đến Cửa Trà Lý

    70

    47

    Sông Tiên Yên

    Thị trấn Tiên Yên đến Cửa Mô

    31

    48

    Luồng Cái Bầu - Cửa Mô

    Hòn Buộm đến Cửa Mô

    42

    49

    Sông Thương

    Bố hạ đến N3 Lác

    62

    50

    Sông uông bí

    Cầu Uông bí đến N3 Điền Công

    14

    51

    Sông Văn úc

    N3 Cửa Dưa đến Phao số 0 Cửa Văn úc

    57

    52

    Sông Vạc

    Cầu Yên đến N3 Kim dài

    28,5

    53

    Luồng Vịnh Hạ Long

    Hòn Vụng dại đến Bến tàu khách Hòn Gai

    9,5

    54

    Luồng Vân Đồn đi Cô Tô

    Cảng Cái Rồng đến Cảng Cô Tô

    55

    55

    Sông Yên Mô

    N3 Đức Hậu đến N3 Chính Đại

    14

     

     

    Cộng miền Bắc:

    2676

    II

    Các tỉnh miền Trung:

     

    1

    Kênh Nga Sơn

    N3 Chế Thôn đến Điện Hộ

    27

    2

    Sông Lèn

    N3 Bông đến N3 Yên lương

    31

    3

    Kênh De

    N3 Yên Lương đến N3 Trường xá

    6,5

    4

    Sông Trường

    N3 Trường xá đến N3 Hoằng Hà

    6,5

    5

    Kênh Choán

    N3 Hoằng Hà đến N3 Hoằng Phụ

    15

    6

    Sông Mã

    N3 Vĩnh Ninh đến Thượng lưu cảng Lệ môn 200m

    42

    7

    Sông Bưởi

    Yên Tân đến N3 Vĩnh ninh

    25,5

    8

    Sông Lam

    Đô Lương đến thượng lưu cảng Bến Thuỷ 200m

    96,5

    9

    Sông La

    N3 Linh Cảm đến N3 Núi Thành

    13

    10

    Sông Nghèn

    Cầu Nghèn đến Cửa Sót

    38,5

    11

    Sông Rào Cái, sông Nhượng

    Thị trấn Cẩm Xuyên đến N3 Sơn

    37

    12

    Sông Gianh

    Chợ Gát đến thượng lưu Cảng Gianh 200m

    45

    13

    Sông Trôôc (Nguồn Son)

    Phong Nha đến N3 Văn Phú

    31

    14

    Sông Nhật Lệ

    Cầu Long Đại đến Thượng lưu cảng Nhật Lệ 200m

    19

    15

    Sông Hiếu

    Bến Đuồi đến Thượng lưu cảng Cửa Việt 200m

    27

    16

    Sông Thạch Hãn

    Ba Lòng đến N3 Gia Độ

    46

    17

    Sông Hương

    N3 Tuần đến Thuận An

    34

    18

    Luồng Phá Tam Giang và Đầm Thuỷ Tú

    Vân Trình đến Cửa Tư Hiền

    67

    19

    Sông Trường Giang

    N3 An lạc đến cảng Kỳ hà

    67

    20

    Sông Thu Bồn

    Phà Nông Sơn đến Cửa Đại

    65

     

     

    Cộng miền Trung:

    739,5

    III

    Các tỉnh miền Nam:

     

    1

    Kênh Ba Hòn

    N3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên đến Cửa Ba Hòn

    7

    2

    Kênh Bạc Liêu Cổ Cò

    N3 Rạch Ba xuyên Dừa Tho đến N3

    Kênh Bạc liêu Vàm Lẽo

    19

    3

    Sông Bạc Liêu Vàm Lẽo

    N3 Sông Cổ cò đến N3 kênh Bạc Liêu Cà Mau

    18

    4

    Kênh Bảy Hạp Gành Hào

    N3 Sông Gành Hoà đến N3 sông Bảy Hạp

    9

    5

    Sông Bảy Hạp

    N3 Kênh Bảy Hạp Gành Hào đến N3

    Kênh Năm Căn Bảy Hạp

    25

    6

    Rạch Ba Xuyên Dừa Tho

    N3 Sông Cổ cò đến N3 Rạch Thạnh Lợi

    20

    7

    Kênh Bạc Liêu Cà Mau

    N3 Giồng Me đến Cà Mau

    67

    8

    Kênh 4 Bis

    N3 Kênh Đồng Tiến đến N3 Kênh Nguyễn Văn Tiếp

    16,5

    9

    Kênh Ba thê

    N3 sông Hậu đến N3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên

    57

    10

    Sông Bến Tre

    N3 sông Bến Tre Hàm Luông đến N3 Kênh Chệt Sậy

    7,5

    11

    Sông Cổ Chiên

    N3 Cổ Chiên - Sông Tiền đến Cửa Cổ chiên

    109

    12

    Kênh Cây Khô

    N3 Kênh Tẻ đến N3 Rạch Ông Lớn

    3,5

    13

    Sông Cần Giuộc

    N3 Rạch Ông Lớn đến N3 sông Soài Rạp

    35

    14

    Kênh Chợ Lách

    N3 Chợ Lách - Sông Tiền đến N3 Chợ Lách - Cổ Chiên

    7,5

    15

    Kênh Chệt Sậy

    N3 Sông Tiền (Vàm Gia Hoà) đến N3 sông Bến Tre

    9

    16

    Kênh Chợ Gạo

    N3 Rạch Lá đến N3 Vàm Kỳ Hòn

    11,5

    17

    Rạch Cần Thơ

    N3 sông Hậu đến N3 Kênh Xà no

    16

    18

    Rạch Cái Nhứt

    N3 Kênh Xà no đến N3 Rạch Cái Tư

    3

    19

    Rạch Cái Tư

    N3 Rạch Cát Nhứt đến N3 sông Cái Lớn

    12,5

    20

    Sông Cái Bé

    N3 Kênh Giồng Riềng Bến Nhứt đến Cửa Cái bé

    24

    21

    Sông Chợ Đệm Bến Lức

    N3 Kênh Đôi đến N3 sông Vàm Cỏ đông

    20

    22

    Rạch Cái Côn

    N3 Sông Hậu đến Phụng Hiệp

    16,5

    23

    Sông Cái Lớn

    N3 Tắt Cây trâm đến N3 Kênh Tân Bằng Cán gáo

    38

    24

    Kênh Cái Nháp (Cửa Lớn Bảy Hạp)

    N3 sông Bảy Hạp đến N3 sông Cửa Lớn

    11

    25

    Sông Châu Đốc

    N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Vĩnh Tế

    1,5

    26

    Sông Đồng Nai

    N3 Sông Bé đến thượng lưu cảng Vitaco 300m

    85

    27

    Kênh Đôi

    N3 Kênh Tẻ đến N3 Kênh Chợ đệm Bến Lức

    8,5

    28

    Rạch Đại Ngãi

    N3 sông Hậu đến N3 Kênh Phú Hữu Bãi xàu

    4,5

    29

    Sông Gành Hào

    N3 sông Tắt thủ đến Phao số 0 Gành Hào

    62,5

    30

    Kênh Giồng Giềng Bến Nhứt

    N3 Kênh Thị đội Ô môn đến N3 sông Cái Bé

    15,5

    31

    Kênh Hộ Phòng Gành Hào

    Hộ Phòng đến N3 sông Gành Hào

    18

    32

    Sông Hàm Luông

    N3 sông Tiền đến Cửa Hàm Luông

    74

    33

    Sông Hậu

    N3 Kênh Tân Châu đến thượng lưu Cảng Cần Thơ 300m

    111

     

     

    Nhánh Cù Lao Ông Hổ

    7,5

     

     

    Nhánh Cù Lao Mây

    21,5

     

     

    Nhánh Năng gù - Thị Hoà

    16

    34

    Vàm Kỳ Hôn

    N3 Kênh Chợ Gạo đến N3 Kỳ Hôn - Sông Tiền

    7

    35

    Rạch Lá

    N3 Sông Vàm cỏ đến N3 Kênh Chợ Gạo

    10

    36

    Rạch Lấp Vò - Sa Đéc

    N3 sông Hậu đến N3 sông Tiền

    50

    37

    Sông Măng Thít

    N3 Măng Thít - Cổ Chiên đến N3 Rạch Trà Ôn

    42

    38

    Kênh Mặc Cân Dưng

    N3 Kênh Ba Thê đến N3 Kênh Tám ngàn

    12,5

    39

    Rạch và Kênh Mỏ Cày

    N3 sông Hàm Luông đến N3 sông Cổ Chiên

    16

    40

    Rạch Ngã 3 Đình

    N3 Rạch Cái Tàu đến N3 kênh sông Trẹm Cạnh đền

    11,5

    41

    Kênh nước mặn

    N3 Kênh nước mặn - Cần Giuộcđến N3 kênh nước mặn - Vàm Cỏ

    2

    42

    Sông Ông Đốc

    N3 sông Trèm trẹm đến Cửa Ông Đốc

    49,5

    43

    Rạch Ông Lớn

    N3 Kênh Cày Khô đến N3 sông Cần Giuộc

    5

    44

    Rạch Ông Chương

    N3 sông Tiền (Chợ Mới) đến N3 sông Hậu

    23

    45

    Kênh Ông Hiển Tà Niên

    N3 sông Cái Bé đến N3 Kênh Rạch Giá Long Xuyên

    12,5

    46

    Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

    Phụng Hiệp đến Cà Mau

    105

    47

    Kênh Phú Hữu Bãi Xàu

    N3 Rạch Đại Ngãi đến N3 rạch Thạnh Lợi

    15,5

    48

    Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

    N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Ông Hiển Tà Niên

    59

    49

    Kênh Rạch Giá Hà Tiên

    N3 Kênh Rạch Giá Long Xuyên đến Thị xã Hà Tiên

    81,5

    50

    Kênh Rạch Giá Long Xuyên

    N3 sông Hậu đến Cửa Rạch Giá

    63,5

    51

    Sông Soài Rạp

    N3 sông Lòng Tào đến N3 sông Vàm Cỏ

    31

    52

    Sông Sài Gòn

    Đập Dầu tiếng đến Cầu Sài Gòn

    126,5

    53

    Kênh Tắt ráng

    N3 Kênh Ông Hiển Tà Niên đến N3 Kênh Rạch sỏi

    4

    54

    Kênh Tắt Cù Lao Mây

    Sông Hậu (phía Trà Ôn) đến sông Hậu (phía Cái Côn)

    3,5

    55

    Kênh Tân Châu

    N3 sông Tiền đến N3 sông Hậu

    9,5

    56

    Rạch Trà Ôn

    N3 sông Măng Thít đến N3 sông Hậu

    5

    57

    Kênh Tắt Cây trâm

    N3 sông Cái Lớn đến N3 Rạch Cái Tàu

    5

    58

    Rạch Thạnh Lợi

    N3 Kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến N3

    Kênh Ba Xuyên Dừa Tho

    1,5

    59

    Sông Tắt Thủ

    N3 Sông Ông Đốc đến N3 sông Gành Hào

    4,5

    60

    Kênh Tần Bằng Cán

    N3 Sông Trèm trẹm đến N3 sông Gáo Cái Lớn

    40

    61

    Kênh Tắt Cậu

    N3 Sông Cái Lớn đến N3 sông Cái Bé

    1,5

    62

    Kênh Tẻ

    N3 Sông Sài Gòn đến N3 Kênh Đôi

    4,5

    63

    Kênh Tám Ngàn

    N3 Kênh Mặc Cần Dưng đến N3 Kênh Rạch giá Hà Tiên

    36

    64

    Kênh Thủ Thừa

    N3 Sông Vàm Cỏ đông đến N3 sông Vàm Cỏ tây

    10,5

    65

    Kênh Trà Vinh

    N3 Sông Cổ Chiên đến Cầu Trà Vinh

    4,5

    66

    Kênh Sông Trẹm Cạnh đền (Chắc Băng)

    N3 Rạch Ngã ba Đình đến N3 sông Trèm Trẹm (Thới Bình)

    33,5

    67

    Sông Trèm trẹm

    N3 Sông Ông Đốc đến N3 Kênh Tân Bằng Cán Gáo

    40

    68

    Kênh Tháp Mười số 1 (Đồng Tiến-Lagrăng)

    N3 Sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ Tây

    90,5

    69

    Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp - Tắt tháp 10 - Tổng đốc Lộc-Rạch Chanh)

    N3 Sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ Tây

    93,5

    70

    Kênh Tri Tôn Hậu Giang

    N3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên đến N3 Sông Hậu

    57,5

    71

    Kênh Tắt Năm Căn

    N3 Sông Bảy Hạp đến Năm Căn

    11,5

    72

    Sông Tiền

    Biên giới Cămpuchia đến thượng lưu cảng Mỹ Tho 200m

    179

     

     

    Nhánh Cù Lao Rồng

    13

     

     

    Nhánh Cù Lao Bình Thành

    4

     

     

    Nhánh Cù Lao Tây, Cù Lao Ma

    27

     

     

    Nhánh Cù Lao Long Khánh

    8

    73

    Hồ Trị An

    Cầu La Ngà đến Đập Trị An

    40

    74

    Sông Vàm Cỏ

    N3 Vàm Cỏ Đông Tây đến N3 sông Soài rạp

    35,5

    75

    Sông Vàm Cỏ Đông

    Bến Kéo đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây

    131

    76

    Vàm Cỏ Tây

    Mộc Hoá đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây

    128,5

    77

    Sông Vàm nao

    N3 Sông Tiền đến N3 Sông Hậu

    6,5

    78

    Kênh Vĩnh Tế

    N3 Sông Châu Đốc đến Bến Đá

    5

    79

    Kênh Xà no

    N3 Rạch Cần Thơ đến N3 Rạch Cái Nhứt

    39,5

    80

    Kênh Thị đội - Ô môn

    N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Giồng Giềng - Bến Nhứt

    31,5

     

     

    Cộng miền Nam:

    2816

     

     

    Tổng cộng (I + II + III)

    6231,5

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1731-QĐ/PC-VT công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:1731-QĐ/PC-VT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:10/07/1997
    Hiệu lực:10/07/1997
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lê Ngọc Hoàn
    Ngày hết hiệu lực:01/04/2006
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X