Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 18/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 13/05/2011 | Hết hiệu lực: | 28/02/2016 |
Áp dụng: | 23/05/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ------- Số: 18/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 13 tháng 05 năm 2011 |
TT | Bến xe | Diện tích (m2) | Diện tích phân bổ sơ đồ bến | Loại bến | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
1 | Bến xe Châu Đốc | 32000 | Đủ diện tích theo quy định | x | |||||
2 | Bến xe Bình Khánh | 5600 | Nt | x | |||||
3 | Bến xe Chợ Mới | 7800 | Nt | x | |||||
4 | Bến xe Phú Mỹ | 2200 | Nt | x | |||||
5 | Bến xe Chợ Vàm | 1000 | Nt | x | |||||
6 | Bến xe Tân Châu | 6000 | Nt | x | |||||
7 | Bến xe Khánh Bình | 3000 | Nt | x | |||||
8 | Bến xe Xuân Tô | 2350 | Nt | x | |||||
9 | Bến xe Chi Lăng | 2300 | Nt | x | |||||
10 | Bến xe Tri Tôn | 5370 | Nt | x | |||||
11 | Bến xe Ba Thê | 2300 | Nt | x | |||||
12 | Bến xe Núi Sập | 2000 | Nt | x | |||||
13 | Bến xe Lộ Tẻ Tri Tôn | 1500 | Nt | x | |||||
14 | Bến xe Mai Linh (An Giang) | 2985 | Nt | x | |||||
15 | Bến xe Lâm Viên Núi Cấm | 2000 | Nt | x |
TT | Số ghế của phương tiện | Đơn vị tính | Xe hoạt động trên tuyến từ 150 km trở xuống | Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km | ||||
Bến loại I+II | Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | Bến loại I+II | Bến loại III+IV | Bến loại V+VI | |||
1 | Xe từ 04-07 ghế | đồng/chuyến | 10.500 | |||||
2 | Xe từ 10-12 ghế | đồng/chuyến | 31.500 | 29.500 | 27.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 |
3 | Xe từ 13-16 ghế | đồng/chuyến | 42.000 | 39.500 | 36.000 | 47.000 | 44.000 | 40.000 |
4 | Xe từ 17-25 ghế | đồng/chuyến | 66.000 | 61.500 | 56.000 | 73.500 | 68.500 | 62.500 |
5 | Xe từ 26-30 ghế | đồng/chuyến | 77.000 | 71.500 | 65.000 | 85.500 | 79.500 | 72.500 |
6 | Xe từ 31-35 ghế | đồng/chuyến | 90.000 | 84.000 | 76.500 | 100.000 | 93.500 | 85.000 |
7 | Xe từ 36-40 ghế | đồng/chuyến | 103.500 | 96.500 | 87.500 | 115.000 | 107.000 | 97.500 |
8 | Xe từ 41-45 ghế | đồng/chuyến | 119.000 | 111.000 | 101.000 | 132.500 | 123.500 | 112.500 |
9 | Xe từ 46 ghế trở lên | đồng/chuyến | 124.500 | 116.000 | 105.500 | 138.500 | 129.000 | 117.500 |
Nơi nhận: - Bộ GTVT (để bc); - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT. HĐND, UBND tỉnh. - Chánh VPUBND tỉnh; - Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; - Giám đốc Sở Tài chính; - Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Báo, Đài PTTH An Giang; - Lưu: VT, P. KT, P.KSTTHC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh |
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tỉnh An Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số hiệu: | 18/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/05/2011 |
Hiệu lực: | 23/05/2011 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày hết hiệu lực: | 28/02/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!