Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 21/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 19/05/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/05/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- Số: 21/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 05 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Giao thông vận tải; - Cục kiểm tra Văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức CT-XH tỉnh; - Các Sở, ban ngành tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh; - VPUB: NC, KTTH, CBTH; - Lưu: VT, CNXD.npb.298. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Ngọc Căng |
STT | Loại Bến xe | Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách |
I | Bến xe khách loại I | |
1 | Tuyến liên tỉnh | |
- Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.750 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 3.850 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 5.500 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 6.050 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.650 đồng/ghế/chuyến |
3 | Xe buýt | 550 đồng/ghế/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 6.500 đồng/lượt |
5 | Xe taxi | 6.500 đồng/lượt |
6 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến | |
- Xe tải dưới 10 tấn | 55.000 đồng/lượt | |
- Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 110.000 đồng/lượt | |
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 165.000 đồng/lượt | |
II | Bến xe khách loại II | |
1 | Tuyến liên tỉnh | |
- Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.500 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 3.500 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 5.000 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 5.500 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.500 đồng/ghế/chuyến |
3 | Xe buýt | 500 đồng/ghế/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 6.000 đồng/lượt |
5 | Xe taxi | 6.000 đồng/lượt |
6 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến | |
- Xe tải dưới 10 tấn | 50.000 đồng/lượt | |
- Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 100.000 đồng/lượt | |
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 150.000 đồng/lượt | |
III | Bến xe khách loại III | |
1 | Tuyến liên tỉnh | |
- Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.250 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 3.150 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 4.500 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 4.950 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.350 đồng/ghế/chuyến |
3 | Xe buýt | 450 đồng/ghế/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 5.400 đồng/lượt |
5 | Xe taxi | 5.400 đồng/lượt |
6 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến | |
- Xe tải dưới 10 tấn | 45.000 đồng/lượt | |
- Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 90.000 đồng/lượt | |
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 135.000 đồng/lượt | |
IV | Bến xe khách loại IV | |
1 | Tuyến liên tỉnh | |
- Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.000 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 2.800 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 tấn | 4.000 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 4.400 đồng/ghế (giường)/chuyến | |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.200 đồng/ghế/chuyến |
3 | Xe buýt | 400 đồng/ghế/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 4.800 đồng/lượt |
5 | Xe taxi | 4.800 đồng/lượt |
6 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến | |
- Xe tải dưới 10 tấn | 40.000 đồng/lượt | |
- Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 80.000 đồng/lượt | |
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 120.000 đồng/lượt |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách tỉnh Quảng Ngãi
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu: | 21/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/05/2016 |
Hiệu lực: | 29/05/2016 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!