hieuluat

Quyết định 21/2020/QĐ-UBND Hà Nội Định mức kinh tế kỹ thuật cho xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:21/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sửu
    Ngày ban hành:18/09/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/10/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    _________

    Số: 21/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội

    ___________

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;

    Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

    Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

    Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

    Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3236/TTr-SGTVT ngày 28/7/2020 và Công văn số 4484/SGTVT-KHTC ngày 9/9/2020 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành bộ định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Tổ chức thực hiện:

    1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

    2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện xây dựng đơn giá cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.

    Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Công ty TNHH Du lịch dịch vụ xây dựng Bảo Yến và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Giao thông vận tải;
    - Bộ Lao động thương binh và xã hội;
    - Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND Thành phố;
    - Chủ tịch UBND Thành phố;
    - Các PCT UBND Thành phố;
    - VP UBND TP: CVP, các PCVP, TH, KT, ĐT;
    - Lưu: VT, ĐT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Sửu

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    _________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

     

     

     

    PHỤ LỤC:

    Định mức kinh tế - kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
    (Kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

     

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Thời gian làm việc 1 ca

    phút

    420

    420

    2

    Số ngày làm việc trong năm

    ngày

    287

    287

    3

    Số ngày làm việc trong tháng

    ngày

    24

    24

    4

    Số ca xe bình quân/ngày

    ca/ngày

    2,16

    2,18

    5

    Hành trình bình quân 1 ca xe

    km/ca

    125

    125

     

    Ghi chú: Cự ly huy động (km) định mức bằng cự ly tuyến (km).

     

    ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE

     

    TT

    Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

    Đơn vị

    Định mức

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Bậc lương lái xe

    Bậc

    3/4

    3/4

    2

    Hệ số lương lái xe

     

    3,44

    3,25

    3

    Bậc lương nhân viên phục vụ trên xe

    Bậc

    3/7

    2/7

    4

    Hệ số lương nhân viên phục vụ trên xe

     

    2,31

    1,96

    5

    Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với lái xe

     

    1,8

    1,8

    6

    Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên phục vụ trên xe

     

    1,2

    1,2

    7

    Tiền lương cơ sở

    Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước

     

    Ghi chú:

    1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp.

    2. Ăn ca

    3. Lương cơ sở

    Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước

    4. Lương lái xe, nhân viên phục vụ trên xe = Hệ số lương x Mức lương cơ sở x (1 + Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương) + Lương ngày lễ tết.

     

    ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH

     

    Loại xe

    Đơn vị

    Định mức

    Buýt CNG trung bình

    Kg/100 km

    30,2

    Buýt CNG nhỏ

    Kg/100 km

    20,5

     

    Ghi chú:

    1. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05

     

    ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH THUÊ ĐẤT

     

    Loại xe

    Diện tích (m2)

    Buýt CNG trung bình

    117,5

    Buýt CNG nhỏ

    87

     

     

    ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I

     

    Loại xe

    Bảo dưỡng cấp I (Km)

    Buýt CNG trung bình

    4.000

    Buýt CNG nhỏ

    4.000

     

     

     

    QUY ĐỊNH NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP I CHO XE BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG)

     

    Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối với xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:

    1. Chuẩn bị

    2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

    3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

    4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí

    5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy

    6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khi trời (lọc gió, đường hút,....)

    7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa

    8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc

    9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng

    10. Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số

    11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật

    12. Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga, bướm ga

    13. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

    14. Xả bẩn trong bình chứa hơi

    15. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.

    16. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi

    17. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp

    18. Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi

    19. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

    20. Bơm mỡ vào các vú mỡ

    21. Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống

    22. Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG; Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí

    23. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí

    24. Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG; Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG; Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG

    25. Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...

    26. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.

     

    ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG BẢO DƯỠNG I CỦA XE BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG)

     

    TT

    Nội dung công việc

    Định mức giờ công (giờ)

    Cấp bậc công việc

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

     

    1

    Chuẩn bị

    0,5

    0,5

    3

    2

    Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

    2,5

    1

    3

    3

    Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

    0,5

    0,3

    3

    4

    Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí

    0,8

    0,3

    4

    5

    Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy

    0,5

    0,5

    3

    6

    Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khi trời (lọc gió, đường hút,....)

    0,5

    0,3

    5

    7

    Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa

    0,5

    0,3

    3

    8

    Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc

    1

    0,5

    3

    9

    Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng

    0,8

    0,8

    3

    10

    Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số

    0,5

    0,2

    4

    11

    Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật

    0,5

    0,5

    4

    12

    Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga, bướm ga

    0,5

    0,4

    3

    13

    Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

    1

    0,8

    3

    14

    Xả bẩn trong bình chứa hơi

    0,5

    0

    3

    15

    Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.

    0,6

    0,6

    4

    16

    Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi

    0,4

    0,3

    4

    17

    Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp

    0,8

    0,5

    3

    18

    Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi

    0,5

    0,3

    4

    19

    Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

    2,5

    0,8

    4

    20

    Bơm mỡ vào các vú mỡ

    1

    0,5

    3

    21

    Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống

    0,4

    0,25

    4

    22

    Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG; Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí

    0,85

    0,25

    3

    23

    Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí

    0,5

    0,25

    4

    24

    Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG

    Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG

    0,85

    0,5

    4

    25

    Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...

    0,5

    0,25

    5

    26

    Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng

    0,5

    0,3

    4

     

    Tổng cộng

    20

    11,2

     

     

    Cộng (làm tròn)

    20

    11

     

     

     

    ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I

     

    TT

    Tên vật tư

    Đơn vị

    Định mức vật tư phụ

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Dầu rửa

    Lít

    1

    1

    2

    Mỡ bơm

    Kg

    0,6

    0,4

    3

    Giẻ lau

    Kg

    0,5

    0,5

     

    Ghi chú:

    1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức - Cấp 1

    2. Dầu máy và lọc dầu máy được thay ở lần bảo dưỡng cấp 1 - thứ hai (8.000 km).

     

    ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP II

     

    Loại xe

    Bảo dưỡng cấp II (Km)

    Buýt CNG trung bình

    12.000

    Buýt CNG nhỏ

    12.000

     

     

    QUY ĐỊNH NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP II

     

    Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 đối với xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:

    1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).

    2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

    3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.

    4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

    5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

    6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

    7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khí trời (lọc gió, đường hút,....)

    8. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

    9. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

    10. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

    11. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

    12. KTra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KTra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.

    13. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, Thay dầu cầu sau

    14. Kiểm tra hoạt động của hệ thống dẫn động phanh (hệ thống khí nén, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất. Kiểm tra điều chỉnh bàn đạp phanh, máy nén khí

    15. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.

    16. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.

    17. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.

    18. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...

    19. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

    20. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

    Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

    Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

    Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

    21. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

    22. Thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

    23. Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống tuy ô dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống

    24. Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG, Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí

    25. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí

    26. Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khi CNG, Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG, Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG

    27. Kiểm tra, điều chỉnh bướm ga, chân ga

    28. Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...

    29. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

    30. Vệ sinh xe bàn giao xe.

     

    ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG BẢO DƯỠNG CẤP II

     

    TT

    Nội dung công việc

    Định mức giờ công (giờ)

    Cấp bậc công việc

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

     

    1

    Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).

    0,6

    0,6

    3

    2

    Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

    2,5

    2

    3

    3

    Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.

    1,2

    1

    5

    4

    Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

    5

    4

    4

    5

    Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

    5

    4

    4

    6

    Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

    2,5

    2

    5

    7

    Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khí trời (lọc gió, đường hút,....)

    1.0

    1

    3

    8

    Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

    1

    1

    3

    9

    Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

    1

    1

    4

    10

    Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

    1,5

    0,8

    3

    11

    Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

    1

    1

    3

    12

    KTra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KTra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung), Thay thế khi đến định ngạch.

    1,5

    1,2

    5

    13

    Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, Thay dầu cầu sau

    1,0

    0,5

    4

    14

    Kiểm tra hoạt động của hệ thống dẫn động phanh (hệ thống khí nén, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất. Kiểm tra điều chỉnh bàn đạp phanh, máy nén khí

    1,5

    1

    5

    15

    Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu bọc, bôi mỡ, lắp chặt.

    1,0

    0,5

    4

    16

    Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.

    3,5

    2,5

    4

    17

    Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.

    3

    2

    4

    18

    Kiểm tra xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. Kiểm tra hệ thống đóng mở cửa. Kiểm tra xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...

    1,5

    1,3

    4

    19

    Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

    2

    1

    4

    20

    Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.

    5

    5

    4

    Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

    Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.

    Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.

    Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

    Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

    Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

    21

    Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

    1,0

    0,5

    3

    22

    Thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

    1,0

    0,5

    3

    23

    Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống tuy ô dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống

    0,5

    0,25

    4

    24

    Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG, Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí

    0,9

    0,25

    3

    25

    Kiểm tra, vệ sinh hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí

    0,3

    0,25

    5

    26

    Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG, Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG, Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG

    0,9

    0,5

    4

    27

    Kiểm tra, điều chỉnh bướm ga, chân ga

    0,65

    0,25

    4

    28

    Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...

    0,5

    0,25

    5

    29

    Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

    1,5

    1

    5

    30

    Vệ sinh xe bàn giao xe.

    0,8

    0,5

    4

     

    Tổng cộng

    50,35

    37,65

     

     

    Cộng (làm tròn)

    50

    38

     

     

     

    ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II

     

    TT

    Tên vật tư

    Đơn vị

    Định mức vật tư phụ

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Dầu rửa

    Lít

    4

    3

    2

    Xăng rửa

    Lít

    1

    1

    3

    Khí (CNG) chạy thử

    Kg

    3

    2

    4

    Mỡ bơm

    Kg

    1

    0,5

    5

    Mỡ bi

    Kg

    4

    2

    6

    Băng dính cách điện

    Cuộn

    0,5

    0,5

    7

    Giẻ lau

    Kg

    2

    2

    8

    Giấy ráp

    Tờ

    1

    1

     

    Ghi chú:

    1. Mỡ bi moay-ơ: Phẩm cấp API: NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A

    2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II

     

    Loại xe

    Lọc gió (1000 Km)

    Lọc dầu (1000 Km)

    Lọc khí CNG (1000 Km)

    Lọc khí thô (1000 Km)

    Lọc tách ẩm khí nén (1000 Km)

    Dây đai (1000 Km)

    Buýt CNG trung bình

    24

    12

    20

    24

    48

    42

    Buýt CNG nhỏ

    24

    12

    20

    24

    48

    42

     

    Ghi chú:

    1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp II.

    2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc.

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH

     

    Loại xe

    ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM)

    Máy

    Gầm + T/lực

    Điện

    Điều hòa

    Vỏ

    Buýt CNG trung bình

    240

    240

    240

    240

    300

    Buýt CNG nhỏ

    200

    200

    200

    240

    300

     

    Ghi chú:

    1. Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.

    2. Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản.

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY

     

    TT

    TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

    ĐƠN VỊ

    ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Pistong, xi lanh, séc măng

    Bộ

    180.000

    180.000

    2

    Mặt quy lát

    Cái

    270.000

    270.000

    3

    Van điều áp

    Cái

    240.000

    240.000

    4

    Kim phun khí ga

    Cái

    120.000

    120.000

    5

    Bơm hơi

    Cái

    270.000

    270.000

    6

    Bơm nước

    Cái

    180.000

    180.000

    7

    Các loại vòng bi ổ máy

    Bộ

    60.000

    60.000

    8

    Động cơ tổng thành

    Cái

    0

    0

    9

    Supáp hút, xả

    Cái

    180.000

    180.000

    10

    Bạc biên, bạc trục cơ

    Bộ

    180.000

    180.000

    11

    Phớt trục cơ

    Cái

    60.000

    60.000

    12

    Két nước

    Cái

    270.000

    270.000

    13

    Trục cơ cốt 0

    Cái

    270.000

    270.000

    14

    Trục cơ hạ cốt

    Cái

    180.000

    180.000

    15

    Trục cam

    Cái

    270.000

    270.000

    16

    Vành răng bánh đà

    Cái

    180.000

    180.000

    17

    Két làm mát dầu

    Cái

    270.000

    270.000

    18

    Tay biên

    Cái

    270.000

    270.000

    19

    Giàn supáp

    Bộ

    270.000

    270.000

    20

    Cụm tắt máy

    Cái

    180.000

    180.000

    21

    Nắp đậy giàn supáp

    Cái

    270.000

    270.000

    22

    Bơm dầu máy

    Cái

    270.000

    270.000

    23

    Gioăng máy

    Bộ

    60.000

    60.000

    24

    Bánh răng cam

    Cái

    270.000

    270.000

    25

    Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội)

    Cái

    270.000

    270.000

    26

    Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly...)

    Vòng

    480.000

    480.000

    27

    Các loại puly

    Cái

    180.000

    180.000

    28

    Cao su chân máy

    Bộ

    180.000

    180.000

    29

    Ống xả mềm

    Cái

    180.000

    180.000

    30

    Bầu giảm thanh

    Cái

    180.000

    180.000

    31

    Bánh đà

    Cái

    270.000

    270.000

     

    Ghi chú:

    1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

    2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

     

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY

     

    TT

    NỘI DUNG CÔNG VIỆC

    Định mức lao động (giờ)

    Cấp bậc công việc

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

     

    1

    Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.

    3

    3

    4

    2

    Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

    34

    28

    4

    Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

    Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.

    Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

    3

    Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe

    16,1

    10,3

    3

    4

    Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa

    1,7

    1,4

    3

    5

    Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp

    13,6

    11,2

    4

    6

    Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm:

    34

    22,4

     

    -

    Tháo bưởng côn bánh đà

     

     

    4

    -

    Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy

     

     

    4

    -

    Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp

     

     

    3

    -

    Tháo vòi phun, van giảm áp

     

     

    3

    -

    Tháo ống hút, ống xả

     

     

    3

    -

    Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy

     

     

    3

    -

    Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không

     

     

    3

    -

    Tháo mặt qui lát

     

     

    5

    -

    Tháo chân máy

     

     

    3

    -

    Tháo cate, tay biên, pistong

     

     

    5

    -

    Tháo bàn ép, lá côn

     

     

    4

    -

    Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa)

     

     

    5

    -

    Tháo ống xy lanh

     

     

    5

    -

    Tháo trục cam, con đội

     

     

    5

    -

    Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ

     

     

    4

    -

    Tháo su páp

     

     

    4

    -

    Tháo bơm thủy lực

     

     

    4

    -

    Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu

     

     

    4

    -

    Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp

     

     

    4

    7

    Cạo rửa các chi tiết máy

    34

    22,4

    3

    8

    Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

    20,4

    14

    6

    9

    Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành

    166,1

    108,2

     

    -

    Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie

    20,4

    14

    5

    -

    Kiểm tra thông rửa đường dầu

    8

    6

    4

    -

    Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng

    6,8

    5,6

    5

    -

    Rà supáp

    20,4

    14

    3

    -

    Lắp supáp vào mặt qui lát

    6,8

    5,6

    4

    -

    Lắp sơ mi vào thân máy

     

     

     

    +

    Xi lanh khô ép chặt & doa

    20,4

    14

    5

    +

    Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng

    6,8

    5,6

    5

    -

    Lắp xéc măng vào pistong

    3,4

    2,8

    5

    -

    Lắp pistong vào tay biên

    3,4

    2,8

    5

    -

    Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy

    13,6

    11,2

    6

    -

    Lắp bơm dầu

    0,85

    0,7

    5

    -

    Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy

    13,6

    8,4

    5

    -

    Lắp vành răng bánh đà

    1,7

    1,4

    4

    -

    Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa

    11,9

    7

    4

    -

    Lắp các te, van áp lực dầu

    3,4

    2,8

    4

    -

    Lắp két làm mát dầu

    1,7

    1,4

    4

    -

    Lắp cụm bầu lọc dầu

    1,7

    1,4

    4

    -

    Lắp các loại cảm biến vào thân máy

    0,85

    0,7

    4

    -

    Lắp bơm nước

    0,85

    0,7

    4

    -

    Lắp bơm trợ lực lái

    0,85

    0,7

    4

    -

    Lắp bơm hơi

    1,7

    1,4

    5

    -

    Lắp bánh đà, puly đầu trục

    3,4

    2,8

    4

    -

    Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp

    1,7

    1,4

    4

    -

    Lắp, chỉnh supáp

    3,4

    2,8

    4

    -

    Lắp ống hút, ống xả

    1,7

    1,4

    4

    -

    Lắp vòi phun van giảm áp

    6,8

    5,6

    4

    10

    Lắp máy lên xe hoàn chỉnh

    32,2

    20,5

    4

    11

    Đổ các loại dầu, nước làm mát

    1,4

    0,8

    3

    12

    Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe

    11,6

    11,2

    4

    13

    Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao

    6,8

    5,6

    5

     

    Tổng cộng

    374,9

    275,8

     

     

    Cộng (làm tròn)

    375

    276

     

     

     

    ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY

     

    TT

    Tên vật tư

    Đơn vị

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Dầu rửa chi tiết

    Lít

    8

    8

    2

    Xăng rửa chi tiết

    Lít

    2

    2

    3

    Khí CNG nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

    Kg

    40

    30

    4

    Keo làm kín (keo dán sắt)

    Hộp

    2

    2

    5

    Bột rà supáp

    kg

    0,3

    0,3

    6

    Giẻ lau

    kg

    5

    5

    7

    Giấy ráp

    Tờ

    5

    3

    8

    Bìa amiang làm kín (loại to)

    m2

    1

    1

    9

    Đá cắt (phục vụ xúc rửa thùng dầu)

    Viên

    3

    3

    10

    Dung dịch làm mát

    Lít

    2

    2

     

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

     

    TT

    TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

    ĐƠN VỊ

    ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Cầu trước, sau

    bộ

    420.000

    420.000

    2

    Moay ơ trước, sau

    cái

    270.000

    270.000

    3

    Nhíp trước, sau

    cái

    180.000

    180.000

    4

    Nhíp hơi

    cái

    180.000

    180.000

    5

    Tổng phanh

    cái

    120.000

    120.000

    6

    Bàn ép côn

    cái

    120.000

    120.000

    7

    Hộp tay lái

    cái

    300.000

    300.000

    8

    Bi moay ơ

    vòng

    84.000

    84.000

    9

    Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng

    bộ

    84.000

    84.000

    10

    Trục các đăng

    cái

    270.000

    270.000

    11

    Bơm trợ lực tay lái

    cái

    120.000

    120.000

    12

    Bánh răng các loại

    bộ

    220.000

    220.000

    13

    Đĩa ly hợp

    cái

    50.000

    50.000

    14

    Xi lanh phanh bánh xe

    bộ

    84.000

    84.000

    15

    Giảm xóc

    cái

    84.000

    84.000

    16

    Bạc càng chữ A

    cái

    84.000

    84.000

    17

    Tổng côn, trợ lực

    cái

    120.000

    120.000

    18

    Các loại van hơi

    bộ

    120.000

    120.000

    19

    Xi lanh đóng mở cửa hơi

    cái

    120.000

    120.000

    20

    Bầu phanh trước, sau

    cái

    120.000

    120.000

    21

    Bộ đồng tốc

    bộ

    180.000

    180.000

    22

    Bạc ắc càng tăng phanh

    cái

    150.000

    150.000

    23

    Gioăng phớt tay lái

    bộ

    60.000

    60.000

    24

    Phớt moay ơ

    bộ

    24.000

    24.000

    25

    Bulông tắc kê

    cái

    120.000

    120.000

    26

    c nhíp + bạc

    bộ

    72.000

    72.000

    27

    Ắc bạc phi dê

    bộ

    120.000

    120.000

    28

    Bầu trợ lực hơi, chân không

    cái

    120.000

    120.000

    29

    Bánh răng vành chậu quả dứa

    cái

    270.000

    270.000

    30

    Bô vi sai

    bộ

    270.000

    270.000

    31

    Trục láp

    cái

    270.000

    270.000

    32

    Trục ba ngang, ba dọc

    bộ

    270.000

    270.000

    33

    Rô tuyn lái

    cái

    84.000

    84.000

    34

    Hộp tay số + cần số

    cái

    270.000

    270.000

    35

    Trống phanh

    cái

    240.000

    240.000

    36

    La Jăng

    cái

    240.000

    240.000

    37

    Séc măng bơm hơi

    bộ

    60.000

    60.000

    38

    Xi lanh, pistong bơm hơi

    cái

    120.000

    120.000

    39

    Bầu phanh tay

    cái

    270.000

    270.000

    40

    Vải côn

    bộ

    24.000

    24.000

    41

    Vải phanh

    bộ

    60.000

    60.000

    42

    Má phanh

    bộ

    42.000

    42.000

    43

    Guốc phanh

    bộ

    180.000

    180.000

    44

    Bộ tăng phanh

    bộ

    150.000

    150.000

    45

    Các loại bình hơi

    cái

    270.000

    270.000

    46

    Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp

    cái

    270.000

    270.000

    47

    Trục cơ A hộp số

    cái

    180.000

    180.000

    48

    Cánh quạt làm mát

    cái

    120.000

    100.000

    49

    Bi T mở ly hợp

    bộ

    120.000

    120.000

    50

    Càng mở ly hợp

    cái

    120.000

    120.000

    51

    Các loại tuy ô cao su

    cái

    60.000

    60.000

    52

    Các loại vòng bi cầu, hộp số

    vòng

    180.000

    180.000

    53

    Các loại cao su giảm chấn

    cái

    48.000

    48.000

    54

    Bạc, ác giằng cầu

    cái

    84.000

    84.000

     

    Ghi chú:

    1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập

    2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

     

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

     

    TT

    NỘI DUNG CÔNG VIỆC

    Định mức giờ công (giờ)

    Cấp bậc công việc

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

     

    1

    Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn.

    3

    3

    4

    2

    Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

    51

    36

    4

    Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

    Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.

    Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

    3

    Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan.

    8,45

    6,6

    4

    4

    Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe

    91,3

    52,2

     

     

    Tháo, lắp trục các đăng

    1,7

    1,2

    4

     

    Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số

    21,2

    10,4

    5

     

    Tháo, lắp các bánh xe

    3,4

    1,8

    3

     

    Tháo, lắp moay-ơ

    13,6

    1,2

    3

     

    Tháo, lắp dầm cầu sau

    18,4

    10

    4

     

    Tháo, lắp dầm cầu trước

    17

    9,6

    4

     

    Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau

    6

    4

    4

     

    Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp

    2

    2

    4

    *

    Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái

    8

    6

    4

    5

    Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

    40,8

    24

     

    6

    Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng

    6,8

    6

    4

     

    Thay bi chữ thập các đăng

    5,1

    3,6

    4

     

    Thay bộ gối đỡ trung gian

    1,7

    - 2,4

    4

    7

    Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số

    40,8

    21,6

    5

    8

    Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực

    17,5

    12,8

    4

     

    Thay cupben tổng côn

    2,55

    2,4

    4

     

    Thay cupben trợ lực côn

    2,55

    2,4

    4

     

    Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua:

     

     

    4

     

    Thay bàn ép khỏi bánh đà

    2,55

    1,8

    4

     

    Tháo bi bánh đà

    1,7

    1,2

    4

     

    Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh

    5,1

    3

    4

     

    Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực

    3

    2

    4

    9

    Sửa chữa cụm truyền lực chính

    40,8

    21,6

    4

    10

    Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan

    47,6

    26,4

    4

     

    Thay vòng bi moay-ơ

    3,4

    2,4

    4

     

    Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê

    13,6

    9,6

    4

     

    Thay cao su cupben phanh

     

    2,4

    4

     

    Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh

    6,8

    4,8

    4

     

    Thay bạc trục quả đào

    13,6

     

    4

     

    Thay cần tăng phanh

    3,4

    2,4

    4

     

    Sửa chữa, thay mâm phanh

    3,4

    2,4

    4

     

    Thay má phanh

    3,4

    2,4

    4

    11

    Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái:

    67,4

    42,6

     

     

    - Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)

    13,6

    9,6

    4

     

    - Thay rô tuyn ba ngang

    2,55

    1,8

    4

     

    - Thay ba dọc

    6,8

    2,4

    4

     

    - Thay đòn quay trung gian

    3,4

     

    4

     

    - Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái

    10,45

    8,4

    5

     

    - Thay bơm trợ lực lái

    3,4

    3,6

    5

     

    - Thay tuy ô trợ lực lái

    10,2

    4,8

    4

     

    - Thay ổ bi chữ thập trục tay lái

    3,4

    2,4

    5

     

    - Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái

    13,6

    9,6

    5

    12

    Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước

    44,2

    28,8

    4

     

    - Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp

    10,2

    7,2

    4

     

    - Thay bộ nhíp (trù nhíp số 1, số 2)

    34

    21,6

    4

    13

    Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh

    27,8

    19,8

     

     

    - Thay tuy ô phanh

    6,8

    4,8

    4

     

    - Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh

    5,1

    3,6

    5

     

    - Thay bầu trợ lực phanh

    3,4

    2,4

    4

     

    - Thay bộ chia dòng phanh

    3,4

    2,4

    5

     

    - Thay rơ le hoặc van hơi các loại

    5,1

    3,6

    5

     

    - Sửa chữa thay thế cụm phanh tay

    4

    3

    4

    14

    Đổ dầu

    1,4

    1,4

     

    15

    Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích

    23,2

    19,2

    4

    Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao

     

    Tổng cộng

    512,05

    322,00

     

     

    Cộng (làm tròn)

    512

    322

     

     

     

    ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

     

    TT

    Tên vật tư

    Đơn vị

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Dầu rửa chi tiết

    Lít

    30

    20

    2

    Xăng rửa chi tiết

    Lít

    10

    5

    3

    Khí CNG nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

    Kg

    10

    10

    4

    Keo làm kín (keo dán sắt)

    Hộp

    2

    2

    5

    Giẻ lau

    Kg

    5

    5

    6

    Giấy ráp

    Tờ

    5

    3

    7

    Mỡ moay ơ

    Kg

    7

    5

    8

    Mỡ bơm

    Kg

    1

    0.5

     

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN

     

    TT

    TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

    Đơn vị

    ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Máy phát điện

    cái

    180.000

    180.000

    2

    Máy đề

    cái

    180.000

    180.000

    3

    Còi điện

    cái

    50.000

    50.000

    4

    Tiết chế

    cái

    72.000

    72.000

    5

    Môtơ gạt mưa

    cái

    100.000

    100.000

    6

    Rơ le cắt mát

    cái

    120.000

    120.000

    7

    Đèn pha

    cái

    120.000

    120.000

    8

    Bóng đèn các loại

    cái

    24.000

    24.000

    9

    Rơ le các loại

    cái

    80.000

    80.000

    10

    Chổi than máy phát, máy đề

    cái

    36.000

    36.000

    11

    Vòng bi máy phát điện

    cái

    60.000

    60.000

    12

    Công tắc các loại

    cái

    60.000

    60.000

    13

    Cáp ắc quy

    cái

    180.000

    180.000

    14

    Đồng hồ các loại

    cái

    180.000

    180.000

    15

    Bộ đóng mở cửa điện

    cái

    120.000

    120.000

    16

    Các loại cảm biến

    cái

    60.000

    60.000

    17

    Bugi sấy

    cái

    180.000

    180.000

    18

    Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ

    cái

    120.000

    120.000

    19

    Đèn trần, đèn biển tuyến

    bộ

    120.000

    120.000

    20

    Cần, chổi gạt mưa

    bộ

    60.000

    60.000

     

    Ghi chú:

    1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

    2 Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

     

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN

     

    TT

    NỘI DUNG CÔNG VIC

    Định mức giờ công (giờ)

    Cấp bậc công việc

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

     

    1

    Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

    3

    3

    4

    2

    Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

    4

    4

    3

    3

    Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

    24

    20

    4

    Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

    Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

    Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

    4

    Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

    131

    118

     

     

    - Tháo, lắp máy phát

    1,5

    2

    4

     

    - Tháo, lắp máy đề

    1,5

    2

    4

     

    - Tháo, lắp các cụm đèn trước

    2

    2

    4

     

    - Tháo, lắp các cụm đèn sau

    2

    2

    4

     

    - Tháo, lắp đèn nóc

    2

    2

    4

     

    - Tháo, lắp các đèn trong xe

    24

    16

    4

     

    - Tháo, lắp loa, radio, micro

    3

    3

    4

     

    - Tháo, lắp khoang táp lô

    3

    3

    4

     

    - Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi

    2

    2

    4

     

    - Tháo, lắp bộ gạt mưa

    2

    2

    4

     

    - Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió

    2

    2

    4

     

    - Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa

    2

    1

    4

     

    - Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì

    4

    4

    5

     

    - Tháo, lắp bó dây trần xe (kể tháo ốp trần, ốp sườn)

    20

    15

    5

     

    - Tháo, lắp bó dây satxi

    24

    24

    5

     

    - Tháo, lắp bó dây đuôi xe

    12

    12

    5

     

    - Tháo, lắp bó dây khoang động cơ

    16

    16

    5

     

    - Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy

    8

    8

    4

    5

    Sửa chữa máy phát điện

    6

    6

    4

     

    + Thay bộ chổi than

    1

    1

    4

     

    + Thay vòng bi

    1

    1

    4

     

    + Thay điốt

    2

    2

    4

     

    + Sửa chữa cổ góp

    1

    1

    4

     

    + Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế

    1,0

    1,0

    4

    6

    Sửa chữa máy đề

    6

    6

    4

     

    + Thay bộ chổi than

    1,5

    1,5

    4

     

    + Thay vòng bi hoặc bạc

    2

    2

    4

     

    + Thay bộ côn, giảm tốc

    1,5

    1,5

    4

     

    + Đo kiểm roto, stato, rơ le đề

    1,0

    1,0

    4

    7

    Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới

    18

    16

    5

    8

    Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới

    18

    16

    5

    9

    Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới

    18

    16

    5

    10

    Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới

    18

    16

    5

    11

    Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới

    18

    16

    5

    12

    Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao

    6

    6

    5

     

    Tổng cộng

    270

    243

     

     

    Cộng (làm tròn)

    270

    243

     

     

     

    ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN

     

    TT

    Tên vật tư

    Đơn vị

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Băng dính điện

    Cuộn

    4

    2

    2

    Xăng rửa chi tiết

    Lít

    2

    1

    3

    Khí (CNG) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

    Kg

    15

    15

    4

    Dây điện

    m

    10

    6

    5

    Dây thít to, nhỏ

    Cái

    50

    30

    6

    Giấy ráp

    Tờ

    5

    2

    7

    Chất tẩy rửa (RP7)

    Hộp

    2

    1

    8

    Giẻ lau

    Kg

    2

    1

     

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA

     

    TT

    TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP

    ĐƠN V

    ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Bộ dây đai máy kéo nén

    Bộ

    48.000

    48.000

    2

    Máy nén pistong điều hòa

    cái

    240.000

    240.000

    3

    Vòng bi ly hợp từ

    vòng

    60.000

    60.000

    4

    Bình lọc, làm khô

    cái

    72.000

    72.000

    5

    Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh

    bộ

    132.000

    132.000

    6

    Môtơ quạt dàn lạnh

    cái

    132.000

    132.000

    7

    Môtơ quạt dàn nóng

    cái

    132.000

    132.000

    8

    Lưới lọc

    bộ

    48.000

    48.000

    9

    Cụm van máy nén

    bộ

    96.000

    96.000

    10

    Lá thép chữ thập truyền lực

    cái

    96.000

    96.000

    11

    Lá van máy nén

    bộ

    96.000

    96.000

    12

    Mặt đế dàn van máy nén

    bộ

    96.000

    96.000

    13

    Xéc măng máy nén

    bộ

    96.000

    96.000

    14

    Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay

    Bộ

    84.000

    84.000

    15

    Cụm pistong, tay biên

    bộ

    132.000

    132.000

    16

    Van tiết lưu

    cái

    144.000

    144.000

    17

    Tuy ô cao su

    bộ

    144.000

    144.000

    18

    Cánh quạt dàn nóng, lạnh

    cái

    144.000

    144.000

    19

    Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ

    cái

    96.000

    96.000

    20

    Bộ rơ le, công tắc điều khiển

    bộ

    132.000

    132.000

    21

    Máy nén điều hòa

    bộ

    200.000

    200.000

    22

    Dàn lạnh

    cái

    240.000

    240.000

    23

    Dàn nóng

    cái

    240.000

    240.000

    24

    Bảng điều khiển

    bộ

    240.000

    240.000

    25

    Công tắc áp suất

    cái

    240.000

    240.000

    26

    Cụm ly hợp từ

    bộ

    240.000

    240.000

    27

    Cụm đường ống cao áp

    bộ

    240.000

    240.000

    28

    Cụm đường ống thấp áp

    bộ

    240.000

    240.000

    29

    Bình chứa

    cái

    240.000

    240.000

    30

    Thay ga

    Kg

    84.000

    84.000

    31

    Thay dầu máy nén

    ml

    84.000

    84.000

     

    Ghi chú:

    1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

    2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

     

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA

     

    TT

    NỘI DUNG CÔNG VIỆC

    Định mức giờ công (giờ)

    Cấp bậc công việc

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

     

    1

    Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

    3

    3

    4

    2

    Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

    4

    4

    3

    3

    Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

    18

    18

    4

    Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

    Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

    Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

    4

    Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

    89,7

    78,3

     

     

    - Thu hồi ga

    1,2

    1,2

    4

     

    - Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh

    2,4

    3,6

    4

     

    - Tháo, lắp dàn nóng

    3,6

    3,6

    5

     

    - Tháo, lắp dàn lạnh

    4,8

    4,8

    5

     

    - Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc

    19,2

    14,4

    5

     

    - Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió

    12

    9,6

    4

     

    - Tháo, lắp máy nén

    2,4

    4,8

    5

     

    - Tháo, lắp bảng điện điều khiển

    3,5

    3,5

    5

     

    - Tháo, lắp công tắc điều khiển

    1,2

    1,2

    5

     

    - Tháo, lắp hệ thống dây điện

    14,4

    9,6

    5

     

    - Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe

    25

    22

    4

    5

    Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh

    7,2

    4,8

    5

    6

    Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế

    19,2

    19,2

    5

    7

    Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế

    19,2

    19,2

    5

    8

    Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén

    21,6

    21,6

    5

     

    - Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ

    2,4

    2,4

    5

     

    + Tháo, lắp cụm ly hợp từ

    1,2

    1,2

    5

     

    + Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép

    0,6

    0,6

    5

     

    + Thay cuộn dây ly hợp

    0,6

    0,6

    5

     

    - Thay pistong, xy lanh, trục cơ, vòng bi, phớt...

    19,2

    19,2

    5

    9

    Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian

    2,4

    2,4

    4

    10

    Sửa chữa giá đỡ máy nén

    2,4

    2,4

    4

    11

    Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển

    9,6

    7,2

    5

    12

    Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống

    9,6

    9,6

    5

    13

    Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga

    9,6

    7,2

    5

    14

    Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao

    4

    4

    5

     

    Tổng cộng

    219,5

    200,9

     

     

    Cộng (làm tròn)

    220

    201

     

     

     

    ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA

     

    TT

    Tên vật tư

    Đơn vị

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Băng dính điện

    Cuộn

    3

    2

    2

    Dây thít to, nhỏ

    Cái

    30

    15

    3

    Chất tẩy rửa (RP7)

    Hộp

    1

    1

    4

    Dây điện

    m

    5

    5

    5

    Giẻ lau

    Kg

    2

    1

    6

    Khí CNG kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

    Kg

    15

    15

     

     

    ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA

     

    TT

    Hạng mục

    Đơn vị

    Định mức giờ công

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Máy

    Giờ

    375

    276

    2

    Gầm + T.Lực

    Giờ

    512

    322

    3

    Điện

    Giờ

    270

    243

    4

    Điều hòa

    Giờ

    220

    201

     

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG LỐP (KM)

     

    Loại xe

    Cỡ lốp

    Định ngạch Lốp ngoại (km)

    Lốp nội (km)

    Buýt CNG trung bình

    245/70

    70.000

    55.000

    Buýt CNG nhỏ

    7.00

    60.000

    50.000

     

    Ghi chú:

    1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.

    2. Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUI (KM)

     

    Loại xe

    Chủng loại

    Định ngạch sử dụng

    Tháng

    Km

    Buýt CNG trung bình

    12V - 150Ah

    18

    110.000

    Buýt CNG nhỏ

    12V - 85Ah

    18

    100.000

     

     

    ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN

     

    TT

    Tên vật tư chính

    Độ nhớt/Phẩm cấp

    Đơn vị (km)

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Dầu máy

    15W40/CI4, CH4

    1000

    12

    12

    2

    Dầu cầu

    80W90/GL5

    1000

    36

    36

    3

    Dầu Hộp số

    1000

    36

    36

    4

    Dầu côn

    DOT 3/J 1703 EQ

    1000

    48

    48

    Dầu phanh

    1000

    44

    24

    5

    Dầu trợ lực

    DEXTRON II/ PSF 3

    1000

    48

    48

    6

    Nước làm mát

    J7184B

    1000

    84

    84

     

     

    SỐ LƯỢNG DẦU BÔI TRƠN SỬ DỤNG

     

    Loại xe

    Dầu máy (Lít)

    Dầu cầu (Lít)

    Dầu hộp số (Lít)

    Dầu côn, phanh (Lít)

    Dầu trợ lực tay lái (Lít)

    Nước làm mát (Lít)

    Buýt CNG trung bình

    24,0

    12,5

    11,0

    0,4

    6,0

    44,0

    Buýt CNG nhỏ

    17,0

    5,0

    7,0

    0,305

    2,1

    24,0

     

    Ghi chú:

    1. Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: phụ cấp 3 ÷ 5 % trong quá trình BDSC cấp I.

     

    ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN KHUNG XƯƠNG, VỎ VÀ NỘI THẤT

     

    TT

    Nội dung công việc

    Giờ công

    Cấp bậc công việc

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

     

    1

    Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe

    80

    70

    4

    2

    Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe

    540

    430

    5

    3

    Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe.

    568

    460

    5

    4

    Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe

    400

    320

    5

    5

    Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe

    480

    390

    5

    6

    Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió

    140

    115

    5

    7

    Lắp ráp hoàn chỉnh

    110

    90

    5

    8

    Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kè các chữ trong và ngoài xe

    390

    310

    5

     

    Cộng

    2.708

    2.185

     

     

     

    ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE

     

    TT

    Tên vật liệu

    Đơn vị

    Buýt CNG trung bình

    Buýt CNG nhỏ

    1

    Sơn chống gỉ

    lít

    18

    13

    2

    Sơn ghi lót

    lít

    3

    1,5

    3

    Sơn màu

    lít

    14

    11

    4

    Sơn gầm xe ô tô

    lít

    8

    6

    5

    Đông cứng lót

    lít

    6,5

    6

    6

    Dung môi pha sơn

    lít

    5

    3

    7

    Mỡ bơm

    lít

    1

    1

    8

    Giấy ráp các loại

    tờ

    10

    10

    9

    Đông cứng màu

    lít

    1

    1

    10

    Bả keo hai thành phần

    kg

    40

    35

    11

    Vải giáp nga để mài

    mét

    4

    4

    12

    Băng dính

    cuộn

    12

    10

    13

    Giấy báo

    kg

    1

    0,5

    14

    Giẻ lau

    kg

    4

    4

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 65/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
    Ban hành: 10/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn vốn kinh phí chi thường xuyên
    Ban hành: 10/04/2019 Hiệu lực: 01/06/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước do doanh nghiệp thực hiện
    Ban hành: 06/11/2019 Hiệu lực: 21/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 21/2020/QĐ-UBND Hà Nội Định mức kinh tế kỹ thuật cho xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:21/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/09/2020
    Hiệu lực:01/10/2020
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Sửu
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 21/2020/QĐ-UBND Hà Nội Định mức kinh tế kỹ thuật cho xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 21/2020/QĐ-UBND Hà Nội Định mức kinh tế kỹ thuật cho xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X