Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2318/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 04/08/2017 | Hết hiệu lực: | 15/07/2022 |
Áp dụng: | 04/08/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2318/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày 04/8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về ) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015- 2020 | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | |||||||
38 | 1149.1114.A | Cao Bằng | Lâm Đồng | Cao Bằng | Đạ Tẻh | BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL14 - Đường HCM - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng | 1905 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
3920 | 1149.1114.B | Cao Bằng | Lâm Đồng | Cao Bằng | Đạ Tẻh | <B> BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HCM - QL14 - TL741B - BX Đạ Tẻh | 2000 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
44 | 1197.1114.A | Cao Bằng | Bắc Kạn | Cao Bằng | Ba Bể | BX Cao Bằng - QL3 - BX Ba Bể | 140 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
792 | 1236.1619.B | Lạng Sơn | Thanh Hóa | Phía Bắc Lạng Sơn | Cửa Đạt | BX Phía Bắc - QL1 - QL47 - BX Cửa Đạt <B> | 370 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
141 | 1248.1611.A | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Bắc Lạng Sơn | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> | 1507 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
3934 | 1299.1812.A | Lạng Sơn | Bắc Ninh | Pắc Khuông | Quế Võ | BX Pắc Khuông - QL279 - Bình Gia - QL1B - Văn Quan - QL279 - QL1A - QL18 - BX Quế Võ <A> | 190 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3297 | 1416.1215.A | Quảng Ninh | Hải Phòng | Móng Cái | Vĩnh Bảo | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL18 - BX Móng Cái | 250 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
884 | 1424.1313.A | Quảng Ninh | Lào Cai | Cái Rồng | Sa Pa | <A> BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL2 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC19 - QL4D - BX Sa Pa | 530 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2520 | 1448.1211.A | Quảng Ninh | Đắk Nông | Móng Cái | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B- QL1A - QL10 - QL18 - BX Móng Cái | 1645 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
412 | 1490.1512.A | Quảng Ninh | Hà Nam | Cửa Ông | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc Hòa Mạc - QL38 - Hưng Yên - QL38B - QL37 - Uông Bí - QL18 - BX Cửa Ông | 350 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
444 | 1617.1315.A | Hải Phòng | Thái Bình | Cầu Rào | Thái Thụy | BX Cầu Rào - QL10 - QL37 - BX Thái Thụy <A> | 85 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
474 | 1620.1116.A | Hải Phòng | Thái Nguyên | Niệm Nghĩa | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A> | 185 | 450 | Tuyến đang khai thác |
|
476 | 1620.1316.A | Hải Phòng | Thái Nguyên | Cầu Rào | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Cầu Rào - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm Thái Nguyên <A> | 185 | 330 | Tuyến đang khai thác |
|
1047 | 1620.1612.A | Hải Phòng | Thái Nguyên | Phía Bắc Hải Phòng | Đại Từ | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL5 - QL18 - QL3 - QL37 - BX Đại Từ | 200 | 300 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
3976 | 1628.2103.A | Hải Phòng | Hòa Bình | Tiên Lãng | Bình An | BX Tiên Lãng - Tứ Kỳ - TL391 - TP Hải Dương - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Bình An | 180 | 120 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
3976 | 1628.2103.B | Hải Phòng | Hòa Bình | Tiên Lãng | Bình An | BX Tiên Lãng - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - QL5A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Bình An |
| Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT | |
498 | 1629.1312.A | Hải Phòng | Hà Nội | Cầu Rào | Gia Lâm | BX Cầu Rào - QL5 - BX Gia Lâm <A> | 100 | 1860 | Tuyến đang khai thác |
|
3362 | 1629.2112.C | Hải Phòng | Hà Nội | Tiên Lãng | Gia Lâm | BX Tiên Lãng - TL354 - TL360 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Gia Lâm | 98 | 600 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
1065 | 1629.2116.B | Hải Phòng | Hà Nội | Tiên Lãng | Yên Nghĩa | BX Tiên Lãng - QL10 - TL391 - Đường cao tốc Hà Nội, Hải Phòng - BX Yên Nghĩa <C> BX Tiên Lãng - TL354 - QL37 - QL10 - TL391 - Đường cao tốc Hà Nội, Hải Phòng - BX Yên Nghĩa <D> | 145 | 510 | Tuyến đang khai thác | Lưu lượng: (450+60) |
540 | 1636.1301.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Cầu Rào | Cẩm Thủy | BX Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy | 220 | 90 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT- VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
3368 | 1648.2311.A | Hải phòng | Đắk Nông | Thượng Lý | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý | 1445 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
569 | 1650.1111.A | Hải Phòng | TP. Hồ Chí Minh | Niệm Nghĩa | Miền Đông | BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A> | 1843 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
584 | 1689.1316.A | Hải Phòng | Hưng Yên | Cầu Rào | La Tiến | BX Cầu Rào - QL5 - QL38B - ĐT386 - BX La Tiến | 100 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
585 | 1689.1318.A | Hải Phòng | Hưng Yên | Cầu Rào | Cống Tráng | BX Cầu Rào - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - ĐT382 - BX Cống Tráng | 100 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
587 | 1690.1311.A | Hải Phòng | Hà Nam | Cầu Rào | Trung tâm Hà Nam | BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Nam Định - QL21 - QL10 - BX Cầu Rào <A> | 130 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
588 | 1690.1312.A | Hải Phòng | Hà Nam | Cầu Rào | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - QL38B - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Quán Toan - BX Cầu Rào | 130 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
589 | 1690.1313.A | Hải Phòng | Hà Nam | Cầu Rào | Hòa Mạc | BX Hòa Mạc - QL38 - Hưng Yên - QL5 - BX Cầu Rào | 135 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
593 | 1698.1314.B | Hải Phòng | Bắc Giang | Cầu Rào | Lục Ngạn | BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - QL18 - BX Cầu Rào | 150 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
638 | 1722.1512.A | Thái Bình | Tuyên Quang | Thái Thụy | Chiêm Hóa | <A> BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - (Cầu T.Long - Cầu Đuống) - QL5 - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy | 368 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
647 | 1724.1112.A | Thái Bình | Lào Cai | Trung tâm TP. Thái Bình | Trung tâm Lào Cai | <A> BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL21 - QL1A - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 410 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
2616 | 1724.2214.B | Thái Bình | Lào Cai | Tiền Hải | Bắc Hà | BX Bắc Hà - ĐT153 - QL70 - cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - đường Hoàng Liên - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - cao tốc Pháp Vân, cầu Giẽ - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải | 460 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2617 | 1724.2219.A | Thái Bình | Lào Cai | Tiền Hải | Phố Lu | BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - Ngã 3 thị trấn Đông Hưng - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 - QL4E - BX Phố Lu <A> | 430 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3380 | 1747.1517.A | Thái Bình | Đắk Lắk | Thái Thụy | Quảng Phú | BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy | 1380 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
756 | 1748.1111.A | Thái Bình | Đắk Nông | Trung tâm TP. Thái Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - QL10 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Thái Tông - BX TP. Thái Bình <A> | 1381 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
757 | 1748.1511.A | Thái Bình | Đắk Nông | Thái Thụy | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - QL10 - BX Thái Thụy <A> | 1381 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
758 | 1748.1611.A | Thái Bình | Đắk Nông | Đông Hưng | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - QL10 –BX Đông Hưng <A> | 1381 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
760 | 1748.2011.A | Thái Bình | Đắk Nông | Hưng Hà | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà <A> | 1381 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
762 | 1749.1111.A | Thái Bình | Lâm Đồng | Trung tâm TP. Thái Bình | Liên tỉnh Đà Lạt | BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt | 1600 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
763 | 1749.1112.A | Thái Bình | Lâm Đồng | Trung tâm TP. Thái Bình | Đức Long Bảo Lộc | BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - QL25 - BX Đức Long Bảo Lộc <A> | 1600 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
1213 | 1824.2714.A | Nam Định | Lào Cai | Phía Nam TP. Nam Định | Bắc Hà | BX Phía Nam TP. Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 kéo dài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC17 - QL4E - (Ngã ba Xuân Giao - Ngã ba Bắc Ngầm) - TL153 - BX Bắc Hà | 410 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3395 | 1827.1811.A | Nam Định | Điện Biên | Nghĩa Hưng | Điện Biên Phủ | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Đông - Đường 70 - Văn Điển - QL1A - TP Phủ Lý - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng | 570 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
875 | 1829.1117.A | Nam Định | Hà Nội | Nam Định | Sơn Tây | BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 131 | 120 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
899 | 1829.1817.A | Nam Định | Hà Nội | Nghĩa Hưng | Sơn Tây | BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 150 | 90 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
1239 | 1829.2717.A | Nam Định | Hà Nội | Phía Nam TP. Nam Định | Sơn Tây | BX Phía Nam - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 130 | 90 | Tuyến quy hoạch mới | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
3410 | 1843.1811.A | Nam Định | Đà Nẵng | Nghĩa Hưng | Trung tâm Đà Nẵng | BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - đường Chợ Gạo - BX Nghĩa Hưng | 720 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
943 | 1848.1311.A | Nam Định | Đắk Nông | Hải Hậu | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL4B - QL1A - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu | 1335 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
4006 | 1848.1311.B | Nam Định | Đắk Nông | Hải Hậu | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL26 - QL29 - QL1A - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu (B) | 1335 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2656 | 1848.1314.A | Nam Định | Đắk Nông | Hải Hậu | Krông Nô | BX Krông Nô - QL28 nối dài - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1 - Thanh Hóa - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu | 1.440 | 30 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
1276 | 1865.2711.A | Cần Thơ | Nam Định | Cần Thơ 36NVL | Phía Nam TP. Nam Định | BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Cần Thơ 91B | 1860 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1043 | 1929.1113.A | Phú Thọ | Hà Nội | Việt Trì | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì | 83 | 1140 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung hành trình đường cao tốc |
| 1929.1113.B | Phú Thọ | Hà Nội | Việt Trì | Mỹ Đình | BX Việt Trì – QL2 – IC7 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình | 85 | Tuyến quy hoạch mới | ||
1047 | 1929.1213.A | Phú Thọ | Hà Nội | Phú Thọ | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ | 113 | 2040 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung hành trình đường cao tốc |
1048 | 1929.1213.B | Phú Thọ | Hà Nội | Phú Thọ | Mỹ Đình | BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình <B> | 121 | Tuyến đang khai thác | ||
1048 | 1929.1213.C | Phú Thọ | Hà Nội | Phú Thọ | Mỹ Đình | BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 121 | Tuyến đang khai thác | ||
1048 | 1929.1213.D | Phú Thọ | Hà Nội | Phú Thọ | Mỹ Đình | BX Phú Thọ – ĐT320 – Hà Thạch - ĐT325B - ĐT325 - QL32C – QL2 - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình | 121 | Tuyến đang khai thác | ||
| 1929.1213.E | Phú Thọ | Hà Nội | Phú Thọ | Mỹ Đình | BX Phú Thọ – ĐT320 – ĐT315B – QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình | 121 | Tuyến quy hoạch mới | ||
| 1929.1213.F | Phú Thọ | Hà Nội | Phú Thọ | Mỹ Đình | BX Phú Thọ – ĐT320 – ĐT315B – QL2 - IC7 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình | 121 | Tuyến quy hoạch mới | ||
1051 | 1929.1313.A | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Sơn | Mỹ Đình | BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 100 | 660 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung hành trình đường cao tốc |
1051 | 1929.1313.B | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Sơn | Mỹ Đình | BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT414 (Hà Nội) - ĐT87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 92 | Tuyến đang khai thác | ||
1051 | 1929.1313.C | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Sơn | Mỹ Đình | BX Thanh Sơn – QL32A – Tề Lễ – ĐT315 – Quang Húc – Phương Thịnh – Tứ Mỹ – QL32C – QL32A – BX Mỹ Đình | 100 | Tuyến đang khai thác | ||
1057 | 1929.1513.A | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hưng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Ấm Thượng | 145 | 780 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung hành trình đường cao tốc |
1058 | 1929.1513.B | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Ấm Thượng - ĐT320 - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - BX Mỹ Đình | 150 | Tuyến đang khai thác | ||
| 1929.1513.C | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Mỹ Đình | BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - Phạm văn Đồng - BX Mỹ Đình | 145 | Tuyến quy hoạch mới | ||
1059 | 1929.1516.A | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Yên Nghĩa | BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - Phạm văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa | 170 | 60 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung hành trình đường cao tốc |
| 1929.1516.B | Phú Thọ | Hà Nội | Ấm Thượng | Yên Nghĩa | BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài lào Cai - Võ Văn Kiệt - Phạm văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa | 160 | Tuyến quy hoạch mới | ||
1070 | 1929.1912.A | Phú Thọ | Hà Nội | Hiền Lương | Gia Lâm | BX Hiền Lương – QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm | 173 | 45 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung hành trình đường cao tốc |
| 1929.1912.B | Phú Thọ | Hà Nội | Hiền Lương | Gia Lâm | BX Hiền Lương – QL32C - QL2 -Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm | 173 | Tuyến quy hoạch mới | ||
1073 | 1929.2013.A | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Ba | Mỹ Đình | BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 135 | 360 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung hành trình đường cao tốc |
| 1929.2013.B | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Ba | Mỹ Đình | BX Thanh Ba – ĐT314 – ĐT315B - QL2 – IC8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 135 | Tuyến quy hoạch mới | ||
| 1929.2013.C | Phú Thọ | Hà Nội | Thanh Ba | Mỹ Đình | BX Thanh Ba – ĐT314 – ĐT315B – QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 135 | Tuyến quy hoạch mới | ||
1092 | 1948.1411.A | Phú Thọ | Đắk Nông | Yên Lập | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - QL32 - QL32C - ĐT313 - BX Yên Lập | 1495 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
1387 | 1948.2511.A | Phú Thọ | Đắk Nông | Mỹ Lung | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường HCM - Xuân Mai - Hà Nội - QL2 - QL32C - QL70 - BX Mỹ Lung | 1545 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
2694 | 1975.1111.A | Phú Thọ | Thừa Thiên Huế | Việt Trì | Phía Bắc Huế | BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL48B - Đường HCM - Đường Vành đai 3 - QL2 - BX Việt trì | 770 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2734 | 2035.1612.C | Thái Nguyên | Ninh Bình | Trung tâm TP Thái Nguyên | Kim Sơn | BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 240 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
118 | 2048.1111.A | Thái Nguyên | Đắk Nông | Thái Nguyên | Liên tỉnh Đắk Nông | QL3, Hà Nội, QL1 | 1450 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1464 | 2048.1611.B | Thái Nguyên | Đắk Nông | Trung tâm TP Thái Nguyên | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Hà Nội - QL1A - BX Liên tỉnh Đắk Nông <A> | 1450 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
122 | 2065.1611.A | Thái Nguyên | Cần Thơ | Trung tâm TP Thái Nguyên | Cần Thơ 36NVL | BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên | 1979 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
1471 | 2065.1611.B | Thái Nguyên | Cần Thơ | Trung tâm TP Thái Nguyên | Cần Thơ 36NVL | BX Trung TâmTP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - BX Cần Thơ <A> | 1800 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
4045 | 2065.1651.A | Thái Nguyên | Cần Thơ | Trung tâm TP Thái Nguyên | Trung tâm TP Cần Thơ | <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL5 - QL18 - Quảng Ninh - BX Thái Nguyên | 1800 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
1237 | 2124.1112.A | Yên Bái | Lào Cai | Yên Bái | Trung tâm Lào Cai | BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 150 | 1440 | Tuyến đang khai thác |
|
1243 | 2124.1312.B | Yên Bái | Lào Cai | Nghĩa Lộ | Trung tâm Lào Cai | BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 215 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
1248 | 2124.1612.A | Yên Bái | Lào Cai | Nước Mát | Trung tâm Lào Cai | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 150 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1245 |
2125.1111.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
Yên Bái |
Lai Châu | QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Yên Bái <A> |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
BX Yên Bái - Tỉnh lộ 163 - Mậu A - Nút giao IC 14 - Cao Tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 16 - QL 279 - QL 32 - BX Lai Châu <B> |
280 | |||||||||
1293 | 2190.1213.A | Yên Bái | Hà Nam | Lục Yên | Hòa Mạc | <A> BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc | 340 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2786 | 2223.1116.A | Tuyên Quang | Hà Giang | Tuyên Quang | Đồng Văn | BX Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Quản Bạ - QL4C - …TP Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - BX Tuyên Quang | 305 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
3494 | 2234.1213.A 2234.1213.B | Tuyên Quang | Hải Dương | Chiêm Hóa | Ninh Giang | <A> BX Chiêm Hóa - QL2 - QL3 - QL5 - BX Ninh Giang <B> BX Chiêm Hóa - QL2 - (Việt Trì/Cao tốc - Nội Bài, Lào Cai) - Ngã ba Kim Anh - QL18 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Ninh Giang | 270 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1344 | 2289.1111.A | Tuyên Quang | Hưng Yên | Tuyên Quang | Hưng Yên | <A> BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - QL1 - QL18 - Nội Bài - Tp Vĩnh Yên - Tp Việt Trì - QL2 - Phạm Văn Đồng - BX Tuyên Quang | 210 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
4248 | 2299.1211.A | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Chiêm Hóa | Bắc Ninh | <A> BX Chiêm Hóa - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - QL2, tránh TP Tuyên Quang - Việt Trì - Vĩnh Yên - Phúc Yên - Nội Bài - QL18 - BX Bắc Ninh | 195 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
| 2299.1211.C | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Chiêm Hóa | Bắc Ninh | <C> BX Chiêm Hóa - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL2 - QL2, tránh TP Tuyên Quang - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - BX Bắc Ninh | 195 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
2806 | 2299.1412.B | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Sơn Dương | Quế Võ | <B> BX Sơn Dương - QL2C - Hợp Châu - Đồng Tĩnh - ĐT310- QL2A- QL18- QL1A- BX Quế Võ | 145 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
1354 | 2329.1112.A | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Gia Lâm | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm | 320 | 165 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT- VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
1355 | 2329.1113.A | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Mỹ Đình | <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 320 | 940 | Tuyến đang khai thác |
|
1359 | 2329.1213.A | Hà Giang | Hà Nội | Xín Mần | Mỹ Đình | BX Xín Mần - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 340 | 30 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT- VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
1370 | 2348.1111.A | Hà Giang | Đắk Nông | Phía Nam Hà Giang | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL1A - QL23 - QL2 – BX Phía nam Hà Giang <A> | 1666 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
1388 | 2427.1212.A | Lào Cai | Điện Biên | Trung tâm Lào Cai | Mường Lay | BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL12 - BX Mường Lay <A> | 220 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1411 | 2435.1212.A | Lào Cai | Ninh Bình | Trung tâm Lào Cai | Kim Sơn | BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 370 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1412 | 2435.1217.A | Lào Cai | Ninh Bình | Trung tâm Lào Cai | Bình Minh | <A> BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 460 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1421 | 2448.1216.A | Lào Cai | Đắk Nông | Trung tâm Lào Cai | Quảng Khê | BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - Đường HCM - QL1A - Cao tốc Hà Nội, Ninh Bình - Đường Trên cao vành đai 3 - Đường Phạm Văn Đồng - QL2 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 1750 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2826 | 2490.1312.A | Lào Cai | Hà Nam | Sa Pa | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Câu Tử - QL37B - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Bắc Thăng Long - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC19 - QL4D - BX Sa Pa | 420 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
4078 | 2499.1211.A | Lào Cai | Bắc Ninh | Trung tâm Lào Cai | Bắc Ninh | <A> BX Bắc Ninh - QL1 - QL18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 284 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1451 | 2536.1105.A | Lai Châu | Thanh Hóa | Lai Châu | Phía Bắc Thanh Hóa | <A> QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL1A - Thanh Hoá - BX Phía Bắc Thanh Hóa | 550 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1461 | 2629.1116.A | Sơn La | Hà Nội | Sơn La | Yên Nghĩa | BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa | 290 | 660 | Tuyến đang khai thác |
|
1467 | 2629.4613.A | Sơn La | Hà Nội | Sông Mã | Mỹ Đình | BX Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - TL113 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Yên Nghĩa - BX Mỹ Đình | 418 | 30 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1468 | 2629.4616.A | Sơn La | Hà Nội | Sông Mã | Yên Nghĩa | BX Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - TL113 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - BX Yên Nghĩa | 387 | 30 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1471 | 2629.8216.A | Sơn La | Hà Nội | Mộc Châu | Yên Nghĩa | BX Mộc Châu - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa | 290 | 600 | Tuyến đang khai thác |
|
3520 | 2636.1115.A | Sơn La | Thanh Hóa | Sơn La | Thọ Xuân | BX Sơn La - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường HCM - TL477 - TL479 - QL1A - Ninh Bình - QL1A - Bỉm Sơn, Thanh Hóa - QL217 - Nga Sơn - QL10 - TP Thanh Hóa - QL1A - QL47 - ĐT506 - BX Thọ Xuân | 470 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
3522 | 2636.5505.A | Sơn La | Thanh Hóa | Sốp Cộp | Phía Bắc Thanh Hóa | BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - TL113 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức (Hòa Bình) - QL12 - Vũ Bản - Đường HCM - Nho Quan - Cầu Gián Khuất - QL1 - TP Ninh Bình - Bỉm Sơn - BX Phía Bắc Thanh Hóa | 590 | 120 | Tuyến quy hoạch mới | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
4251 | 2689.0111.B | Sơn La | Hưng Yên | Phù Yên | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - Cầu Vượt Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 (Thanh Sơn - Sơn Tây) - QL32B - QL37 - BX Phù Yên | 260 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1462 | 2689.0121.A | Sơn La | Hưng Yên | Phù Yên | Triều Dương | BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - QL5 - QL39 - BX Triều Dương | 290 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3524 | 2689.1121.A | Sơn La | Hưng Yên | Mường La | Triều Dương | BX Mường La - QL279D - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - QL5 - Phố Nối - Cầu Treo - ĐT.376 (TT Ân Thi - TT Vương) - QL39 - BX Triều Dương | 450 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2838 | 2689.3111.A | Sơn La | Hưng Yên | Bắc Yên | Hưng Yên | BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên | 300 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
1491 | 2689.3121.A | Sơn La | Hưng Yên | Bắc Yên | La Tiến | BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - ĐT386 - BX La Tiến | 310 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2839 | 2689.3121.A | Sơn La | Hưng Yên | Bắc Yên | Triều Dương | BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - QL5 - QL39 - BX Triều Dương | 320 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
1492 | 2689.4611.A | Sơn La | Hưng Yên | Sông Mã | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao – Đại lộ Thăng Long-QL21- QL6 – Ngã ba Cò Nòi - TL113 - Nà Ớt - QL4G - BX Sông Mã | 490 | 45 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1494 | 2689.4618.A | Sơn La | Hưng Yên | Sông Mã | Cống Tráng | BX Cống Tráng - ĐT 382 - ĐT 376 - QL39A - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao – Đại lộ Thăng Long – QL21 - QL6 – Ngã ba Cò Nòi - TL113 - Nà Ớt - QL4G - BX Sông Mã | 410 | 60 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1654 | 2790.1112.A | Điện Biên | Hà Nam | Điện Biên Phủ | Vĩnh Trụ | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Đông - Đường 70 - Văn Điển - QL1A - Cầu Giẽ - QL1A - Đồng Văn - QL38 - Hòa Mạc - QL37B - Câu Tử - ĐT491 - BX Vĩnh Trụ <A> | 550 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
1530 | 2829.0216.A | Hòa Bình | Hà Nội | Chăm Mát | Yên Nghĩa | BX Chăm Mát - Đường An Dương Vương - Đường Trần Hưng Đạo - QL6 - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa | 65 | 480 | Tuyến đang khai thác |
|
1549 | 2829.0713.A | Hòa Bình | Hà Nội | Chi Nê | Mỹ Đình | BX Chi Nê - QL21 - Đường HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình | 98 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1550 | 2829.0713.B | Hòa Bình | Hà Nội | Chi Nê | Mỹ Đình | BX Chi Nê - QL21 - Đường HCM - QL21B - Vân Đình - BX Mỹ Đình | 98 | Tuyến đang khai thác |
| |
1551 | 2829.0716.A | Hòa Bình | Hà Nội | Chi Nê | Yên Nghĩa | BX Chi Nê - QL21 - Đ. HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa | 81 | 330 | Tuyến đang khai thác |
|
1552 | 2829.0716.B | Hòa Bình | Hà Nội | Chi Nê | Yên Nghĩa | BX Chi Nê - QL21 - HCM - QL21B - Vân Đình - BX Yên Nghĩa | 81 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2858 | 2899.0612.B | Hòa Bình | Bắc Ninh | Lạc Sơn | Quế Võ | BX Lạc Sơn - QL12B - Mãn Đức - Chợ Lồ - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao - Đường Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 - KCN SamSung - BX Quế Võ | 154 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2859 | 2899.0612.C | Hòa Bình | Bắc Ninh | Lạc Sơn | Quế Võ | BX Lạc Sơn - QL12B - Đường HCM - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Đường Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 - KCN Samsung - BX Quế Võ | 145 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
1645 | 2935.1111.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Ninh Bình | BX Ninh Bình - QL1 - BX Giáp Bát (A), | 105 | 2640 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT |
1646 | 2935.1112.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Kim Sơn | BX Kim Sơn - QL10 - Đ.Cao tốc - BX Giáp Bát <A> | 140 | 1230 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT |
1647 | 2935.1112.B | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Kim Sơn | BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường Cao Tốc - BX Giáp Bát <B> | 140 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT | |
1648 | 2935.1112.C | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Kim Sơn | BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Giáp Bát <C> | 140 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT | |
1649 | 2935.1112.D | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Kim Sơn | BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã ba Khánh Ninh - QL10 - QL1 - BX Giáp Bát <D> | 140 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT | |
1650 | 2935.1112.E | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Kim Sơn | BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Giáp Bát <E> | 130 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT | |
1633 | 2935.1113.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Nho Quan | BX Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - BX Giáp Bát | 128 | 1200 | Tuyến đang khai thác |
|
1651 | 2935.1113.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Nho Quan | BX Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - BX Giáp Bát | 132 | 1500 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT |
1653 | 2935.1113.C | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Nho Quan | BX Nho Quan - ĐT479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - BX Giáp Bát | 140 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT | |
1655 | 2935.1113.E | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Nho Quan | BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Chợ Chiều - QL1 - BX Giáp Bát | 150 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT | |
1684 | 2935.1115.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Khánh Thành | BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - BX Giáp Bát (A) | 130 | 600 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT |
1685 | 2935.1116.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Kim Đông | BX Kim Đông - QL1 - BX Giáp Bát <A> | 140 | 300 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT |
1642 | 2935.1118.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | [Lai Thành] | BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - TP Ninh Bình - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 135 | 390 | Tuyến đang khai thác |
|
1687 | 2935.1155.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Phía Bắc Tam Điệp | BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát <A> | 110 | 450 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT |
1644 | 2935.1155.B | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Phía Bắc Tam Điệp | BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát <B> | 118 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
1652 | 2935.1613.B | Hà Nội | Ninh Bình | Yên Nghĩa | Nho Quan | BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa <B> | 140 | 270 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT |
1654 | 2935.1613.D | Hà Nội | Ninh Bình | Yên Nghĩa | Nho Quan | BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa <D> | 150 | Tuyến đang khai thác | 7740/BGTVT- VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT | |
1672 | 2936.1103.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Hoằng Hóa | BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Giáp Bát | 140 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
1673 | 2936.1104.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Tây Thanh Hóa | BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn trãi TP Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 155 | 464 | Tuyến đang khai thác |
|
1674 | 2936.1105.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Bắc Thanh Hóa | BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 153 | 891 | Tuyến đang khai thác |
|
1675 | 2936.1106.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Nam Thanh Hóa | BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 155 | 420 | Tuyến đang khai thác |
|
1677 | 2936.1108.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Bỉm Sơn | BX Bỉm Sơn - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 120 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1680 | 2936.1111.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Nông Cống | BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 180 | 473 | Tuyến đang khai thác |
|
1684 | 2936.1116.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Yên Cát | BX Yên Cát - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 220 | 233 | Tuyến đang khai thác |
|
1685 | 2936.1118.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Sầm Sơn | BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 170 | 690 | Tuyến đang khai thác |
|
1686 | 2936.1119.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Cửa Đạt | BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát | 200 | 256 | Tuyến đang khai thác |
|
1687 | 2936.1120.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Quán Lào | BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 180 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
1692 | 2936.1502.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Minh Lộc | BX Minh Lộc - QL10 - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm | 145 | 360 | Tuyến đang khai thác |
|
1693 | 2936.1503.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Hoằng Hóa | BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Nước Ngầm | 130 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
179 | 2936.1506.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Phía Nam Thanh Hóa | BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 164 | 660 | Tuyến đang khai thác |
|
1698 | 2936.1511.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Nông Cống | BX Nông Cống - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 187 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1705 | 2936.1519.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Cửa Đạt | BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Nước Ngầm | 200 | 120 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT- VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
1715 | 2936.1615.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Thọ Xuân | BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> | 200 | 360 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT- VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
1702 | 2936.1616.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Yên Cát | <A> BX Yên Cát - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa | 220 | 120 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT- VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
| 2936.1616.B | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Yên Cát | <B> BX Yên Cát - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã Tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa | 220 | 120 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT- VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
1703 | 2936.1617.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Quan Sơn | BX Quan Sơn - QL217 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa | 200 | 90 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT- VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
1716 | 2936.1620.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Quán Lào | BX Quán Lào - QL45 - ĐT518 - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa | 180 | 150 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT- VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
1718 | 2936.1702.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Sơn Tây | Minh Lộc | BX Minh Lộc - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 170 | 30 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
1719 | 2936.1703.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Sơn Tây | Hoằng Hóa | BX Hoằng Hóa - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 160 | 30 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
1720 | 2936.1704.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Sơn Tây | Phía Tây Thanh Hóa | BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - QL1 - BX Phía Tây Thanh Hóa | 200 | 30 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
1721 | 2936.1706.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Sơn Tây | Phía Nam Thanh Hóa | BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 220 | 90 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
1722 | 2936.1708.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Sơn Tây | Bỉm Sơn | BX Bỉm Sơn - QL1 - Phủ Lý - QL21-Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 140 | 30 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
1723 | 2936.1718.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Sơn Tây | Sầm Sơn | BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 218 | 90 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
1749 | 2937.1711.A | Hà Nội | Nghệ An | Sơn Tây | Vinh | BX Vinh - QL1 - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL21- BX Sơn Tây | 360 | 60 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT) |
1726 | 2937.1512.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Chợ Vinh | BX Nước Ngầm - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Đường Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh | 300 | 250 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
58 và 1735 | 2937.1511.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Vinh | BX Nước Ngầm - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - BX Vinh | 290 | 3.755 | Tuyến đang khai thác | 1.140 + 2.615 |
1736 | 2937.1514.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Nghĩa Đàn | BX Nghĩa Đàn- QL 48 - QL1A- Pháp Vân Cầu Giẽ - Nước Ngầm <A> | 290 | 540 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
1736 | 2937.1515.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Đô Lương | BX Đô Lương- QL7 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Nước Ngầm | 295 | 960 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
182 | 2937.1521.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Quỳ Hợp | BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 290 | 330 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
65 | 2937.1513.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Cửa Lò | BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm <A> | 290 | 510 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
183 | 2937.1519.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Con Cuông | BX Con Cuông - QL7 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm <A> | 290 | 450 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
62 | 2937.1516.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Nam Đàn | BX Nam Đàn - QL 46 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm <A> | 310 | 330 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
1694 | 2937.1517.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Dùng | BX Dùng- QL46- QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm <A> | 340 | 480 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
4111 | 2937.1518.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Tân Kỳ | BX Tân Kỳ - Đường HCM - QL48 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 320 | 450 | Tuyến đang khai thác | Bổ sung lưu lượng |
194 | 2947.1611.A | Hà Nội | Đắk Lắk | Yên Nghĩa | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL6 - BX Yên Nghĩa | 1460 | 150 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
1767 | 2949.1111.A | Hà Nội | Lâm Đồng | Giáp Bát | Liên tỉnh Đà Lạt | BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1A - BX Giáp Bát | 1.500 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1771 | 2949.1716.A | Hà Nội | Lâm Đồng | Sơn Tây | Lâm Hà | QL27 - QL20 - QL27C - QL1A - QL70 - QL32 - QL21 | 1.550 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
1772 | 2949.1723.A | Hà Nội | Lâm Đồng | Sơn Tây | Tân Hà | QL27 - QL20 - QL27C - QL1 - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Ngã ba Xuân Mai - QL21 | 1.515 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
199 | 2975.1611.A | Hà Nội | Thừa Thiên Huế | Yên Nghĩa | Phía Bắc Huế | BX Phía Bắc Huế - QL1 (hoặc Đường HCM) - BX Yên Nghĩa | 680 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1804 | 2988.1214.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Gia Lâm | Lập Thạch | (A) BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - QL3 - BX Gia Lâm | 95 | 150 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1805 | 2988.1214.B | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Gia Lâm | Lập Thạch | (B) BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - QL3 - BX Gia Lâm | 95 | 120 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1706 | 2988.1219.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Gia Lâm | Sông Lô | (A) BX Sông Lô - ĐT307B - ĐT 307 - TT Lập Thạch - ĐT 305 - Quán Tiên - QL2 - Phù Lỗ - QL3 - Cầu Đuống - QL1 - BX Gia Lâm | 95 | 246 | Tuyến quy hoạch mới | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1706 | 2988.1219.B | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Gia Lâm | Sông Lô | (B) BX Sông Lô - Then - Yên Thạch - TT Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - QL3 - BX Gia Lâm | 95 | 90 | Tuyến quy hoạch mới | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1809 | 2988.1314.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Mỹ Đình | Lập Thạch | (A) BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình; | 85 | 450 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1810 | 2988.1314.B | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Mỹ Đình | Lập Thạch | (B) BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình | 85 | Tuyến đang khai thác |
| |
| 2988.1319.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Mỹ Đình | Sông Lô | (A) BX Sông Lô - Yên Thạch - Tứ Yên - Đức Bác - Đồng Thịnh - TT Lập Thạch - ĐT305 - QL2 - BX Mỹ Đình | 95 | 240 | Tuyến quy hoạch mới | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
| 2988.1319.B | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Mỹ Đình | Sông Lô | (B) BX Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - TT Lập Thạch - ĐT 306 - Tử Du - Bản Giản - Cầu Gạo - ĐT 305 Quán Tiên - QL2A - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình | 95 | Tuyến quy hoạch mới |
| |
| 2988.1319.C | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Mỹ Đình | Sông Lô | (C) BX Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - TT Lập Thạch - ĐT 305 - QL2 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình | 95 | Tuyến quy hoạch mới |
| |
4112 | 2988.1614.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Yên Nghĩa | Lập Thạch | BX Lập Thạch - ĐT 306 - Tử Du - Bản Giản - Đồng Ích - ĐT 309 - TT Hợp Hòa - QL2C - QL2 - (Bắc Thăng Long - Nội Bài) - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Ngã Tư Sở - BX Yên Nghĩa | 100 | 60 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
| 2988.1619.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Yên Nghĩa | Sông Lô | BX Sông Lô - ĐT 307B - ĐT 307 - TT Lập Thạch - ĐT 305 - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Yên Nghĩa | 110 | 30 | Tuyến quy hoạch mới | 5046/BGTVT- VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
1833 | 2990.1111.A | Hà Nội | Hà Nam | Giáp Bát | Trung tâm Hà Nam | BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - BX Giáp Bát | 60 | 690 | Tuyến đang khai thác |
|
1834 | 2990.1112.A | Hà Nội | Hà Nam | Giáp Bát | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - BX Giáp Bát | 70 | 1050 | Tuyến đang khai thác |
|
| 2990.1112.B | Hà Nội | Hà Nam | Giáp Bát | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - BX Giáp Bát | 70 | 330 | Tuyến đang khai thác |
|
1835 | 2990.1113.A | Hà Nội | Hà Nam | Giáp Bát | Hòa Mạc | BX Hòa Mạc - Vực vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - BX Giáp Bát | 60 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1848 | 2990.1712.A | Hà Nội | Hà Nam | Sơn Tây | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL21 - Chi Lê - Đường HCM - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 120 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1851 | 2997.1311.A | Hà Nội | Bắc Kạn | Mỹ Đình | Bắc Kạn | BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - BX Mỹ Đình | 167 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
1853 | 2997.1313.A | Hà Nội | Bắc Kạn | Mỹ Đình | Na Rì | BX Na Rì - QL3B - QB3 - Sóc Sơn - Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 210 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2873 | 3498.1513.A | Hải Dương | Bắc Giang | Bến Trại | Sơn Động | BX Sơn Động - QL279 - QL37 - QL5 - ĐT392 - ĐT392B - BX Bến Trại | 210 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1761 | 3548.1111.A | Ninh Bình | Đắk Nông | Ninh Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Ninh Bình - QL1 - QL14B - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1,283 | 20 | Tuyến đang khai thác |
|
1765 | 3548.1611.A | Ninh Bình | Đắk Nông | Kim Đông | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Kim Đông - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1283 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
1997 | 3648.0611.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Phía Nam Thanh Hóa | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - BX phía nam Thanh Hóa <A> | 1268 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
1998 | 3648.1011.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Vĩnh Lộc | Liên tỉnh Đắk Nông | BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A> | 1400 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2000 | 3648.1211.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Huyên Hồng | Liên tỉnh Đắk Nông | BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông <A> | 1350 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
4123 | 3648.1211.B | Thanh Hóa | Đắk Nông | Huyền Hồng | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Huyęn Hồng QL 47 - QL1 QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1200 | 12 | Tuyến đang khai thác |
|
2001 | 3648.1411.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Ngọc Lặc | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Ngọc Lặc - QL47 - TP. Thanh Hóa - đường Quang Trung - BX phía nam - QL1 - QL14B - QL14 –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A> | 1268 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
4124 | 3648.1411.B | Thanh Hóa | Đắk Nông | Ngọc Lặc | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47- QL1 - QL14 - BX Đăk Nông | 1250 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2002 | 3648.1511.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Thọ Xuân | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1A - QL47 - ĐT506 - BX Thọ Xuân <A> | 1268 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2003 | 3648.1911.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Cửa Đạt | Liên tỉnh Đắk Nông | BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông <A> | 1720 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
3603 | 3648.2311.A | Thanh Hóa | Đắk Nông | Hồi Xuân | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - QL47 - QL15 - BX Hồi Xuân | 1420 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2910 | 3699.0112.A | Thanh Hóa | Bắc Ninh | Cẩm Thủy | Quế Võ | BX Quế Võ - QL18 - TL295 - QL1 - Pháp Vân - TL522 - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy <A> | 240 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2911 | 3699.0212.A | Thanh Hóa | Bắc Ninh | Minh Lộc | Quế Võ | BX Bắc Ninh - QL18 - QL1 - Ninh Bình - QL10 - BX Minh Lộc | 197 | 240 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2053 | 3699.1511.A | Thanh Hóa | Bắc Ninh | Thọ Xuân | Bắc Ninh | <A> Bến xe Thọ Xuân - QL47 - QL1 (Ninh Bình, Phủ Lý, Pháp Vân) - Đường Vành đai 3 - Bến xe Bắc Ninh | 210 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
2097 | 3748.1111.A | Nghệ An | Đắk Nông | Vinh | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - BX Vinh | 1121 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2099 | 3748.1511.A | Nghệ An | Đắk Nông | Đô Lương | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL46 - BX Đô Lương <A> | 1121 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1877 | 3748.1611.A | Nghệ An | Đắk Nông | Nam Đàn | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Nam Đàn- QL 46- QL1A- Ql 14B- QL 14- BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1202 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
1879 | 3748.1711.A | Nghệ An | Đắk Nông | Dùng | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông- QL14- QL14B- Đà Nẵng- QL1A- BX Dùng <A> | 1198 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
2101 | 3748.2411.A | Nghệ An | Đắk Nông | Sơn Hải | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - ĐT537B - BX Sơn Hải | 1121 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3624 | 3748.2611.A | Nghệ An | Đắk Nông | Miền Trung | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - BX Miền Trung | 1121 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
1880 | 3748.5111.A | Nghệ An | Đắk Nông | Tân Kỳ | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Tân Kỳ- Đường 15- QL 7- QL1A- Ql 14- BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1268 | 50 | Tuyến đang khai thác |
|
2104 | 3748.5511.A | Nghệ An | Đắk Nông | Con Cuông | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL15 - QL7 - BX Con Cuông <A> | 1195 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2178 | 3848.1111.A | Hà Tĩnh | Đắk Nông | Hà Tĩnh | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1107 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
314 | 3848.1411.A | Hà Tĩnh | Đắk Nông | Hương Khê | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Hương Khê - QL 15 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1300 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1920 | 3848.1411.B | Hà Tĩnh | Đắk Nông | Hương Khê | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - QL15 - BX Hương Khê | 1,3 | 20 | Tuyến đang khai thác |
|
2180 | 3848.1511.A | Hà Tĩnh | Đắk Nông | Hương Sơn | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 –BX Hương Sơn <A> | 1107 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2181 | 3848.1911.A | Hà Tĩnh | Đắk Nông | Hồng Lĩnh | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL19 - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1350 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2183 | 3848.2011.A | Hà Tĩnh | Đắk Nông | Tây Sơn | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 –BX Tây Sơn <A> | 1107 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
315 | 3848.5311.A | Hà Tĩnh | Đắk Nông | Kỳ Lâm | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL14B - QL 14 –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A> | 1300 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
316 | 3848.5611.A | Hà Tĩnh | Đắk Nông | [Kỳ Trinh] | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông <A> | 1300 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2215 | 4347.1111.A | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Trung tâm Đà Nẵng | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | Bến xe Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - Bến xe Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại. | 650 | 700 | Tuyến đang khai thác |
|
2227 | 4348.1111.A | Đà Nẵng | Đắk Nông | Trung tâm Đà Nẵng | Liên tỉnh Đắk Nông | BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông <A> | 744 | 390 | Tuyến đang khai thác |
|
1942 | 4348.1211.A | Đà Nẵng | Đắk Nông | Phía Nam Đà Nẵng | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 750 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
370 | 4365.1111.A | Đà Nẵng | Cần Thơ | Trung tâm Đà Nẵng | Cần Thơ 36NVL | BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL 1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng <A> | 1.031 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2974 | 4365.1211.A | Đà Nẵng | Cần Thơ | Phía Nam Đà Nẵng | Cần Thơ 36NVL | BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - Cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL | 1175 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
375 | 4369.1111.A | Đà Nẵng | Cà Mau | Trung tâm Đà Nẵng | Cà Mau | BXTrung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Cà Mau | 1.320 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2248 | 4374.1114.A | Đà Nẵng | Quảng Trị | Trung tâm Đà Nẵng | Hồ Xá | BX Hồ Xá - QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng | 230 | 600 | Tuyến đang khai thác |
|
2259 | 4377.1211.A | Đà Nẵng | Bình Định | Phía Nam Đà Nẵng | Quy Nhơn | BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn | 290 | 660 | Tuyến đang khai thác |
|
3 | 4386.1113.A | Đà Nẵng | Bình Thuận | Trung tâm Đà Nẵng | Đức Linh | BX Đức Linh - ĐT720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng | 885 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2296 | 4392.1128.A | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Hiệp Đức | BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14E - BX Hiệp Đức <A> | 80 | 540 | Tuyến đang khai thác |
|
2296 | 4392.1128.A | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Hiệp Đức | BX Hiệp Đức - QL14E - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng | 80 | 500 | Tuyến đang khai thác |
|
2301 | 4748.1211.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | TP. Buôn Ma Thuột | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - Ngô gia Tự - BXBuôn Ma Thuột | 120 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3659 | 4748.1511.a | Đắk Lắk | Đắk Nông | Phước An | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - Đường tránh BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An | 175 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1960 | 4748.1711.A | Đăk Lăk | Đắk Nông | Quảng Phú | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía Bắc - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 150 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3661 | 4748.1911.a | Đắk Lắk | Đắk Nông | Krông Ana | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 - QL28 - QL14 - TL2 - BX K rông A Na | 120 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2311 | 4748.2011.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Krông Năng | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Ea Kar - QL29 - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp <A> | 200 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2312 | 4748.2211.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Krông Bông | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Krông Bông TL 12- - QL27 - QL14 - - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 180 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2983 | 4748.2411.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | M'Đrắk | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 - ĐT 684 - QL14 - Đường tránh BMT - QL26 - BX M'Đrắk | 230 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
2313 | 4748.2611.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Phía Nam Buôn Ma Thuột | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 - ĐT 684 - QL14 –BX Phía Nam Buôn Ma Thuột | 128 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
2984 | 4748.2611.B | Đắk Lắk | Đắk Nông | Phía Nam Buôn Ma Thuột | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - BX phía nam BMT | 120 | 1200 | Tuyến đang khai thác |
|
2330 | 4750.1316.A | Đắk Lắk | TP. Hồ Chí Minh | Buôn Hồ | Ngã Tư Ga | BX Buôn Hồ - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga | 410 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
4162 | 4750.2614.A | Đắk Lắk | TP. Hồ Chí Minh | Phía Nam Buôn Ma Thuột | An Sương | BX Phía nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT.741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương | 367 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
2989 | 4760.1712.A | Đắk Lắk | Đồng Nai | Quảng Phú | Biên Hòa | BX Biên Hòa - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - Đ.HCM (QL14 cũ) - Đ.Tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuộc - ĐT688 (TL8 cũ) - BX Quảng Phú | 395 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3672 | 4760.1722.A | Đắk Lắk | Đồng Nai | Quảng Phú | Phương Lâm | BX Phương Lâm - QL20 - ĐT721 - Đ.Cát Tiên Đăng Hà - Đ.Thống Nhất Sao Bộng - Đ.HCM (QL14 cũ) - Đ.Tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuộc - QL14 - ĐT6 - ĐT688 (TL.8 cũ) - BX Quảng Phú | 350 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1973 | 4760.2212.A | Đắk Lắk | Đồng Nai | Krông Bông | Biên Hòa | BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa | 450 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2428 | 4778.1215.A | Đắk Lắk | Phú Yên | TP. Buôn Ma Thuột | Liên tỉnh Phú Yên | BX TP. Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - Đ645 - BX Liên tỉnh Phú Yên | 194 | 250 | Tuyến đang khai thác |
|
2443 | 4781.1115.A | Đắk Lắk | Gia Lai | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | K'Bang | BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - ĐT.669 - BX K'Bang | 290 | 200 | Tuyến đang khai thác |
|
2474 | 4786.1111.A | Đắk Lắk | Bình Thuận | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | Phía Bắc Phan Thiết | BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - Đường 19/4 - BX Phía bắc Phan Thiết | 438 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
2494 | 4798.2011.A | Đắk Lắk | Bắc Giang | Krông | Bắc Giang | BX Bắc Giang- Đường Xương Giang- ĐT 295B- QL 17- QL1A- Cầu Thanh Trì- QL1A- QL19- Đường HCM (QL14 cũ) - QL29 –BX Krông Năng | 1300 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
2495 | 4849.1111.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Liên tỉnh Đắk Nông | Liên tỉnh Đà Lạt | BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đèo Prenn - Đường ba tháng tư - Đường Tô Hiến Thành –BX Liên tỉnh Đà Lạt <A> | 148 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2496 | 4849.1112.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Liên tỉnh Đắk Nông | Đức Long Bảo Lộc | BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc <A> | 148 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
2497 | 4849.1113.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Liên tỉnh Đắk Nông | Di Linh | BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 - QL28 - Đường Hùng Vương - BX Di Linh <A> | 148 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2023 | 4849.1116.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Liên tỉnh Đắk Nông | Lâm Hà | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL28 - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà | 175 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2498 | 4849.1117.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Liên tỉnh Đắk Nông | Đức Trọng | BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - BX Đức Trọng | 150 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
2024 | 4849.1117.B | Đắk Nông | Lâm Đồng | Liên tỉnh Đắk Nông | Đức Trọng | BX Liên tỉnh Đắk Nông - ĐT 684 - QL27 - QL 20 - BX Đức Trọng | 150 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2025 | 4849.1120.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Liên tỉnh Đắk Nông | Đơn Dương | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL28 - QL20 - QL27 - BX Đơn Dương | 170 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2502 | 4850.1111.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Liên tỉnh Đắk Nông | Miền Đông | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông <A> | 264 | 1200 | Tuyến đang khai thác |
|
2512 | 4860.1114.A | Đắk Nông | Đồng Nai | Liên tỉnh Đắk Nông | Tân Phú | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL28 - QL20 - BX Tân Phú <A> | 263 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2513 | 4860.1118.A | Đắk Nông | Đồng Nai | Liên tỉnh Đắk Nông | Bảo Bình | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL 14 - ĐT 741 - ĐT 747 - QL 1K - QL 1 - BX Bảo Bình <A> | 263 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3021 | 4860.1154.A | Đắk Nông | Đồng Nai | Liên tỉnh Đắk Nông | Phú Thạnh | BX Phú Thạnh - Đường 769 - Đường 25B - QL51 - QL1A - QL13 - TL741 - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 372 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2030 | 4863.1131.A | Đắk Nông | Tiền Giang | Liên tỉnh Đắk Nông | Tiền Giang | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - DDT741 - QL13 - QL1 - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang | 362 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2522 | 4867.1111.A | Đắk Nông | An Giang | Liên tỉnh Đắk Nông | Long Xuyên | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1a - Đường Cao tốc TPHCM, Trung Lương - ĐT878 - QL1 - Cầu Mỹ Thuận - QL80 - Phà Vàm Cổng Mới - Đường Trần Hưng Đạo - BX An Giang <A> | 372 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
2523 | 4869.1111.A | Đắk Nông | Cà Mau | Liên tỉnh Đắk Nông | Cà Mau | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 –BX Cà Mau <A> | 650 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2525 | 4871.1111.A | Đắk Nông | Bến Tre | Liên tỉnh Đắk Nông | Bến Tre | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre <A> | 377 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2526 | 4871.1112.A | Đắk Nông | Bến Tre | Liên tỉnh Đắk Nông | Ba Tri | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - ĐT887 - BX Ba Tri <A> | 411 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2527 | 4871.1113.A | Đắk Nông | Bến Tre | Liên tỉnh Đắk Nông | Thạnh Phú | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú <A> | 377 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
442 | 4872.1112.A | Đắk Nông | Bà Rịa - Vũng Tàu | Liên tỉnh Đắk Nông | Vũng Tàu | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - TL741 - QL13 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa –BXBà Rịa - Vũng Tàu <A> | 455 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2034 | 4872.1112.B | Đắk Nông | Bà Rịa Vũng Tàu | Liên tỉnh Đắk Nông | Vũng Tàu | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - TL741 - QL13 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - ĐƯờng LHP - NKKN - BX Vũng Tàu | 455 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
443 | 4873.1111.A | Đắk Nông | Quảng Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | Đồng Hới | (A): BX Liên tỉnh Đắk Nông - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới | 873 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
444 | 4873.1114.A | Đắk Nông | Quảng Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | Hoàn Lão | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL1 - BX Hoàn Lão | 920 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
445 | 4873.1115.A | Đắk Nông | Quảng Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | Ba Đồn | (A): BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL1 - BX Ba Đồn | 873 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
446 | 4873.1116.A | Đắk Nông | Quảng Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | Đồng Lê | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL1 - BX Đồng Lê | 1000 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
447 | 4873.1117.A | Đắk Nông | Quảng Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | Quy Đạt | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL1 - BX Quy Đạt | 1020 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
448 | 4873.1118.A | Đắk Nông | Quảng Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | Lệ Thủy | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL1 - BX Lệ Thủy | 873 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
449 | 4873.1120.A | Đắk Nông | Quảng Bình | Liên tỉnh Đắk Nông | Tiến Hóa | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL1 - BX Tiến Hoá | 980 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2038 | 4874.1111.A | Đắk Nông | Quảng Trị | Liên tỉnh Đắk Nông | Đông Hà | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - BX TP.Đông Hà | 970 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2530 | 4875.1112.A | Đắk Nông | Thừa Thiên Huế | Liên tỉnh Đắk Nông | Phía Nam Huế | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 - BX TP .Huế <A> | 702 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2040 | 4875.1117.A | Đắk Nông | Thừa Thiên Huế | Liên tỉnh Đắk Nông | Quảng Điền (QH) | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - QL1 –Đường tránh Huế - BX Quảng Điền <A> | 730 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2532 | 4876.1111.A | Đắk Nông | Quảng Ngãi | Liên tỉnh Đắk Nông | Quảng Ngãi | BX Liên tỉnh Đắk Nông - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi <A> | 765 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2535 | 4877.1111.A | Đắk Nông | Bình Định | Liên tỉnh Đắk Nông | Quy Nhơn | QL1- QL19- QL14 | 462 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2536 | 4877.1151.A | Đắk Nông | Bình Định | Liên tỉnh Đắk Nông | [Phù Mỹ] | QL1- QL19- QL14 | 500 | 50 | Tuyến đang khai thác |
|
2541 | 4878.1115.A | Đắk Nông | Phú Yên | Liên tỉnh Đắk Nông | Liên tỉnh Phú Yên | <A>: QL29 - QL26 - QL14 | 323 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2542 | 4879.1111.A | Đắk Nông | Khánh Hòa | Liên tỉnh Đắk Nông | Phía Nam Nha Trang | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi ba tháng 10 - BX phía nam Nha Trang <A> | 306 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2543 | 4879.1112.A | Đắk Nông | Khánh Hòa | Liên tỉnh Đắk Nông | Phía Bắc Nha Trang | BX phía Bắc - QL1A- QL26 - BX Đắc Nông <A> | 260 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
452 | 4879.1113.A | Đắk Nông | Khánh Hòa | Liên tỉnh Đắk Nông | Cam Ranh | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL26 - QL1a - BX Canm Ranh | 220 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
454 | 4882.1111.A | Đắk Nông | Kon Tum | Liên tỉnh Đắk Nông | Kon Tum | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Phan Đình Phùng - BX Kon Tum <A> | 350 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2044 | 4882.1113.A | Đắk Nông | Kon Tum | Liên tỉnh Đắk Nông | Ngọc Hồi | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - BX huyện Ngọc Hồi | 410 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2544 | 4884.1111.A | Đắk Nông | Trà Vinh | Liên tỉnh Đắk Nông | Trà Vinh | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Trà Vinh <A> | 477 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
455 | 4885.1111.A | Đắk Nông | Ninh Thuận | Liên tỉnh Đắk Nông | Ninh Thuận | BX N.Thuận - QL1 - QL26 - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 245 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
3033 | 4886.1111.A | Đắk Nông | Bình Thuận | Liên tỉnh Đắk Nông | Phía Bắc Phan Thiết | BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL26 - QL1 - Đường 19/4 - Đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết | 550 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3034 | 4886.1116.A | Đắk Nông | Bình Thuận | Liên tỉnh Đắk Nông | La Gi | BX La Gi - QL55 - QL1A - ĐT720 - QL55 - ĐT717 - ĐT766 - Đường Me Pu - Đa Kai - QL20 - ĐT721 - Thị trấn Đa Tỉnh - ĐT725 - QL28 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 260 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
456 | 4888.1111.A | Đắk Nông | Vĩnh Phúc | Liên tỉnh Đắk Nông | Vĩnh Yên | BX Vĩnh Yên - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1450 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
457 | 4889.1121.A | Đắk Nông | Hưng Yên | Liên tỉnh Đắk Nông | Triều Dương | BX Triều Dương - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 - Đà Nẵng - QL 14 –BXĐắk Nông | 1600 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2549 | 4898.1111.A | Đắk Nông | Bắc Giang | Liên tỉnh Đắk Nông | Bắc Giang | BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - QL14B - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1476 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
3036 | 4898.1111.B | Đắk Nông | Bắc Giang | Liên tỉnh Đắk Nông | Bắc Giang | BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL1A - Cầu Giẽ Pháp Vân - Phủ Lý (Hà Nam) - Ninh Bình - QL1A - Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh - Quảng Bình - Quảng Trị - Thừa Thiên Huế - QL1A - Đã Nẵng - Đường mòn Hồ Chí Minh - Kon Tum - Gia Lai - Đắk Nông - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông | 1476 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2551 | 4950.1111.A | Lâm Đồng | TP. Hồ Chí Minh | Liên tỉnh Đà Lạt | Miền Đông | QL20 - QL1A - QL13 <A> | 310 | 1170 | Tuyến đang khai thác |
|
2573 | 4961.1512.A | Lâm Đồng | Bình Dương | Cát Tiên | Lam Hồng | BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên <A> | 198 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3043 | 4965.1151.A | Lâm Đồng | Cần Thơ | Liên tỉnh Đà Lạt | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt | 480 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3044 | 4965.2251.A | Lâm Đồng | Cần Thơ | Số 5 Lữ Gia Đà Lạt | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh | 480 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3047 | 4968.1118.A | Lâm Đồng | Kiên Giang | Liên tỉnh Đà Lạt | Vĩnh Thuận | BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - TP Cần Thơ - QL1A - TP HCM - Đồng Nai - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 600 | 60 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình (không đi vòng qua Cà Mau) |
478 | 4978.1115.A | Lâm Đồng | Phú Yên | Liên tỉnh Đà Lạt | Liên tỉnh Phú Yên | BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL27C - TL652 - QL1 - BX Liên tỉnh Phú Yên | 260 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2605 | 4979.1111.B | Lâm Đồng | Khánh Hòa | Liên tỉnh Đà Lạt | Phía Nam Nha Trang | BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - QL27C - QL20 - Phan Chu Trinh - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 130 | 780 | Tuyến đang khai thác |
|
2618 | 4984.1417.A | Lâm Đồng | Trà Vinh | Đạ Tẻh | Trà Cú | <A> BX huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL1A - Cao tốc - QL1A - Bến Tre - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú | 420 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
| 4984.1417.B | Lâm Đồng | Trà Vinh | Đạ Tẻh | Trà Cú | <B> BX huyện Đạ Tẻh - QL20 - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - QL1A - Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - QL1A - Bến Tre - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú | 326 | Tuyến đang khai thác |
| |
2676 | 5063.1212.A | TP. Hồ Chí Minh | Tiền Giang | Miền Tây | Cái Bè | BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - ĐT875 - BX Cái Bè | 107 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
2678 | 5063.1214.A | TP. Hồ Chí Minh | Tiền Giang | Miền Tây | Cai Lậy | BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Thị xã Cai Lậy - BX Cai Lậy | 89 | 360 | Tuyến đang khai thác |
|
2679 | 5063.1215.A | TP. Hồ Chí Minh | Tiền Giang | Miền Tây | Chợ Gạo | <A> BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Tiền Giang - QL50 - BX Chợ Gạo | 85 | 420 | Tuyến đang khai thác |
|
2683 | 5063.1219.A | TP. Hồ Chí Minh | Tiền Giang | Miền Tây | Vĩnh Kim | <A> BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Ngã ba Đông Hòa - ĐT876 - BX Vĩnh Kim | 85 | 510 | Tuyến đang khai thác |
|
2684 | 5063.1226.A | TP. Hồ Chí Minh | Tiền Giang | Miền Tây | Gò Công Tây | <A> BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - QL50 - BX Gò Công Tây | 84 | 450 | Tuyến đang khai thác |
|
2690 | 5063.1243.B | TP. Hồ Chí Minh | Tiền Giang | Miền Tây | Hưng Long | BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - BX Hưng Long <B> | 102 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
2691 | 5063.1243.D | TP. Hồ Chí Minh | Tiền Giang | Miền Tây | Hưng Long | BX Hưng Long - ĐT868 - Đường huyện 35 - ĐT874B - Ngã ba Nhị Quý - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <D> | 102 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2692 | 5063.1243.E | TP. Hồ Chí Minh | Tiền Giang | Miền Tây | Hưng Long | BX Hưng Long - ĐT868 - ĐT864 - ĐT870 - Ngã tư Đồng Tâm - Đường nhánh Cao tốc - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - QL1 (huyện Bình Chánh) - Vòng xoay An Lạc - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <E> | 102 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2714 | 5065.1212.A | TP. Hồ Chí Minh | Cần Thơ | Miền Tây | Ô Môn | <A> BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao Tốc - QL1 - QL91 - BX Ô Môn | 220 | 960 | Tuyến đang khai thác |
|
2765 | 5070.1415.A | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Tân Châu | BX Tân Châu - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương <A> | 120 | 3600 | Tuyến đang khai thác |
|
2771 | 5071.1211.A | TP. Hồ Chí Minh | Bến Tre | Miền Tây | Bến Tre | BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - Đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - ĐT878 - QL1A - QL60 - BX Bến Tre | 95 | 2.560 | Tuyến đang khai thác |
|
2773 | 5071.1213.A | TP. Hồ Chí Minh | Bến Tre | Miền Tây | Thạnh Phú | BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - Đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL62 - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú | 133 | 540 | Tuyến đang khai thác |
|
2775 | 5071.1215.A | TP. Hồ Chí Minh | Bến Tre | Miền Tây | Mỏ Cày Nam | BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - Đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL62 - QL1A - QL60 - QL57 - BX Mỏ Cày Nam | 103 | 510 | Tuyến đang khai thác |
|
2791 | 5072.1114.Q | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Miền Đông | Châu Đức | BX Miền Đông - QL13 - QL1 - QL51 - QL56 - BX Châu Đức | 115 | 810 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT- VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
2810 | 5073.1615.A | TP. Hồ Chí Minh | Quảng Bình | Ngã Tư Ga | Ba Đồn | BX Ngã Tư Ga - QL1 - BX Ba Đồn | 1350 | 84 | Tuyến đang khai thác |
|
2841 | 5078.1113.A | TP. Hồ Chí Minh | Phú Yên | Miền Đông | Phía Nam Tuy Hòa | <A> QL1 - QL13 | 567 | 1300 | Tuyến đang khai thác |
|
2867 | 5083.1204.A | TP. Hồ Chí Minh | Sóc Trăng | Miền Tây | Trần Đề | BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng - TL6 - BX Trần Đề | 265 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
2870 | 5083.1208.A | TP. Hồ Chí Minh | Sóc Trăng | Miền Tây | Ngã Năm | BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Cần Thơ - BX Ngã Năm | 288 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
2874 | 5083.1216.A | TP. Hồ Chí Minh | Sóc Trăng | Miền Tây | Thạnh Trị | BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng - BX Thạnh Trị | 263 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
2875 | 5083.1611.A | TP. Hồ Chí Minh | Sóc Trăng | Ngã Tư Ga | Kế Sách | BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - BX Kế Sách | 231 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2904 | 5086.1119.A | TP. Hồ Chí Minh | Bình Thuận | Miền Đông | Liên Hương | BX Liên Hương - QL1A - QL13 - BX Miền Đông | 300 | 480 | Tuyến đang khai thác |
|
3741 | 6067.5428.A | Đồng Nai | An Giang | Phú Thạnh | Khánh Bình | BX Phú Thạnh - Đường 25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Sa Đéc - ĐT942 - Phà An Hòa - Long Xuyên - Châu Đốc - QL91C - BX Khánh Bình | 370 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3736 | 6068.2418.A | Đồng Nai | Kiên Giang | Vĩnh Cửu | Vĩnh Thuận | BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - TP Cần Thơ - QL1A - ĐT767 - BX Vĩnh Cửu | 320 | 120 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh hành trình (không đi vòng qua Cà Mau) |
3048 | 6083.1207.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Biên Hòa | Mỹ Tú | BX Mỹ Tú - ĐT 939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - đường cao tốc - Tiền Giang - Long An - TP Hồ Chí Minh - QL1A - Đồng Nai - BX Biên Hòa <A> | 255 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3049 | 6083.1208.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Biên Hòa | Ngã Năm | BX Ngã Năm - ĐT937 - QL61B - QL1A (TT.Phú Lộc - TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai <A> | 290 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3050 | 6083.1209.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Biên Hòa | Đại Ngãi | BX Đại Ngãi - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai <A> | 246 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
4191 | 6083.1215.B | Đồng Nai | Sóc Trăng | Biên Hòa | Vĩnh Châu | BX Biên Hòa - Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - Đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh đi Trung Lương - QL1A - TP.Sóc Trăng (đường Phú Lợi - Lê Duẩn - Lê Hồng Phong - ĐT934 - ĐT935 - BX Vĩnh Châu | 290 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3055 | 6083.1308.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Đồng Nai | Ngã Năm | BX Ngã Năm - QL61B - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai <A> | 291 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3056 | 6083.1311.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Đồng Nai | Kế Sách | BX Kế Sách - ĐT932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai <A> | 280 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3057 | 6083.1316.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Đồng Nai | Thạnh Trị | BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai <A> | 295 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3058 | 6083.2201.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Phương Lâm | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM - QL1A - QL50 - Đồng Nai) - BX Phương Lâm <A> | 291 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3059 | 6083.2401.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Vĩnh Cửu | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Vĩnh Cửu <A> | 289 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3060 | 6083.2404.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Vĩnh Cửu | Trần Đề | BX Trần Đề - ĐT934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi) - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Sóng Thần - Đường Xuyên Á - QL1K - TP Biên Hòa (Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Huỳnh Văn Nghệ) - BX Vĩnh Cửu <A> | 312 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3061 | 6083.2602.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Hố Nai | Trà Men | BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Hố Nai <A> | 284 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3743 | 6083.5416.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Phú Thạnh | Thạnh Trị | BX Thạnh Trị - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - Cao tốc TP.HCM - Ngã Tư Bình Phước - Thủ Đức - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT.769 - BX Phú Thạnh | 315 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
3108 | 6165.1111.A | Bình Dương | Cần Thơ | Bình Dương | Cần Thơ 36NVL | <A> BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL | 210 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3109 | 6165.1112.A | Bình Dương | Cần Thơ | Bình Dương | Ô Môn | <A>: BX Ô Môn - TL918 - QL91B - QL1 - TP HCM - Ngã Tư Bình Phước - QL51 - BX Bình Dương | 230 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
3108 | 6165.1151.A | Bình Dương | Cần Thơ | Bình Dương | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao Tốc (Sài Gòn - Trung Lương) - QL1A - BX Trung tâm TP TP Cần Thơ | 210 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3113 | 6165.1211.A | Bình Dương | Cần Thơ | Lam Hồng | Cần Thơ 36NVL | <A> BX Lam Hồng - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL | 190 | 135 | Tuyến đang khai thác |
|
2135 | 6165.1912.A | Bình Dương | Cần Thơ | Bến Cát | Ô Môn | <A> BX Ô Môn - TL918 - QL91B - QL1 - TP Hồ Chí Minh - Ngã Tư Bình Phước - QL51 - BX Bến Cát | 230 | 150 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
3115 | 6165.1915.A | Bình Dương | Cần Thơ | Bến Cát | Thốt Nốt | BX Thốt Nốt - QL91 - Cầu Cần Thơ - QL1A - Bình Dương - BX Bến Cát <A> | 210 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3116 | 6165.1916.A | Bình Dương | Cần Thơ | Bến Cát | Phong Điền | BX Phong Điền - TL923 - QL91B - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX khách Bến Cát <A> | 210 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2137 | 6165.2111.A | Bình Dương | Cần Thơ | Phú Chánh | Cần Thơ 36NVL | BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL <A> | 210 | 150 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2138 | 6165.2112.A | Bình Dương | Cần Thơ | Phú Chánh | Ô Môn | <A> BX Ô Môn - TL918 - QL91B - QL1 - TP Hồ Chí Minh - Ngã Tư Bình Phước - QL13 - BX Phú Chánh | 210 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2141 | 6165.2116.A | Bình Dương | Cần Thơ | Phú Chánh | Phong Điền | BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Phong Điền | 210 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
2147 | 6166.1119.B | Bình Dương | Đồng Tháp | Bình Dương | Hồng Ngự | x | 230 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3128 | 6166.1913.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Bến Cát | TX. Hồng Ngự | BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự <A> | 200 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3129 | 6166.1916.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Bến Cát | An Long | BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX An Long <A> | 200 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3130 | 6166.1919.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Bến Cát | Hồng Ngự | BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - TL841 - BX Huyện Hồng Ngự <A> | 200 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3134 | 6166.2019.A | Bình Dương | Đồng Tháp | An Phú | Hồng Ngự | BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài gònTrung lương - Ngã 3 An hữu - QL30 - BX Hồng Ngự | 190 | 195 | Tuyến đang khai thác |
|
4284 | 6166.2020.B | Bình | Đồng Tháp | An Phú | Thanh Bình | BX Thanh Bình - ĐT 843 - | 200 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2168 | 6166.2118.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Phú Chánh | Trường Xuân | BX Phú Chánh - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - ĐT 868 - ĐT 865 - ĐT 846 - ĐT 845 - ĐT 844 - BX Trường Xuân | 200 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
3137 | 6167.1115.A | Bình Dương | An Giang | Bình Dương | Chợ Mới | BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT942 - BX Chợ Mới <A> | 230 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3146 | 6167.1916.A | Bình Dương | An Giang | Bến Cát | Tân Châu | BX Tân Châu - TL954 - Phà Thuận Giang - TL942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX khách Bến Cát <A> | 263 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3147 | 6167.1918.A | Bình Dương | An Giang | Bến Cát | Tịnh Biên | BX Bến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Tịnh Biên <A> | 230 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3150 | 6167.1927.A | Bình Dương | An Giang | Bến Cát | Óc Eo | BX Óc Eo - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát <A> | 257 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3151 | 6167.1928.A | Bình Dương | An Giang | Bến Cát | Khánh Bình | BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình <A> | 303 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3152 | 6167.2012.A | Bình Dương | An Giang | An Phú | Châu Đốc | BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn_Trung Lương - QL91 - BX Châu Đốc | 230 | 410 | Tuyến đang khai thác |
|
3758 | 6167.2014.A | Bình Dương | An Giang | An Phú | Núi Sập | BX Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa (Vàm Cống) - Sa Đéc - QL80 - Cao tốc Trung lương - QL1A - QL13 - Đường 22/12 - BX An Phú <A> | 270 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2181 | 6167.2112.A | Bình Dương | An Giang | Phú Chánh | Châu Đốc | BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Châu Đốc | 255 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang |
3162 | 6167.2115.A | Bình Dương | An Giang | Phú Chánh | Chợ Mới | BX Phú Chánh - Đường Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - Sa Đéc - BX Chợ Mới | 230 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2187 | 6167.2121.A | Bình Dương | An Giang | Phú Chánh | Phú Mỹ | BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Phú Mỹ | 250 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3166 | 6167.2321.A | Bình Dương | An Giang | Bàu Bàng | Phú Mỹ | BX Phú Mỹ - Phà Năng Gù - QL91 - Phà Vàm Cống - Cầu Mỹ Thuận - Đường Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng | 280 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3167 | 6168.1111.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bình Dương | Kiên Giang | <A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương | 350 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3168 | 6168.1115.A | Bình Dương | An Giang | Bến Cát | Gò Quao | <A> QL61 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 | 350 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3169 | 6168.1118.A | Bình Dương | An Giang | Bến Cát | Vĩnh Thuận | BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư BP - QL 1A - BX Quãng Ngãi <A> | 290 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3170 | 6168.1911.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bến Cát | Kiên Giang | <A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát | 350 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3171 | 6168.1913.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bến Cát | Hà Tiên | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL1 - Cao tốc TP. HCM - Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát | 425 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3172 | 6168.1915.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bến Cát | Gò Quao | <A> BX Gò Quao - QL61 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - ĐL Bình Dương - BX Bến Cát | 325 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3173 | 6168.1918.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bến Cát | Vĩnh Thuận | <A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL13 - BX Bến Cát | 355 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3175 | 6168.2015.A | Bình Dương | Kiên Giang | An Phú | Gò Quao | BX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL80 - QL61 - BX Gò Quao <A> | 265 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2200 | 6168.2111.A | Bình Dương | Kiên Giang | Phú Chánh | Kiên Giang | <A> BX tỉnh Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - QL13 - BX Phú Chánh | 350 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2203 | 6168.2115.B | Bình Dương | Kiên Giang | Phú Chánh | Gò Quao | BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1 A - Cao tốc TP HCM - Trung Lương - QL1- QL61 - BX Gò Quao | 290 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3176 | 6168.2118.A | Bình Dương | Kiên Giang | Phú Chánh | Vĩnh Thuận | BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận | 336 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3179 | 6168.2314.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bàu Bàng | Kiên Lương | <A> BX khách Kiên Lương - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng | 350 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3179 | 6168.2314.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bàu Bàng | Kiên Lương | <A> BX Kiên Lương - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng | 350 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2205 | 6169.1914.A | Bình Dương | Cà Mau | Bến Cát | Năm Căn | BX Năm Căn - QL1A - đường 3/2 - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - cao tốc Trung Lương - TP HCM - QL1A - ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát | 400 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3195 | 6172.1112.A | Bình Dương | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bình Dương | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - Ngã 3 Vũng Tàu - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bình Dương | 125 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
2224 | 6172.2312.A | Bình Dương | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bàu Bàng | Vũng Tàu | BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Chợ Đình - ĐT743 - Ngã 4 Miếu Ông Cù - ĐT743A - Nguyễn An Ninh - Trần Hưng Đạo - QL1K - Cầu Vượt Linh Xuân - QL1A - Cầu Vượt Trạm II - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu | 180 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3200 | 6183.1104.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bình Dương | Trần Đề | BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Kinh Ba <A> | 275 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3202 | 6183.1116.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bình Dương | Thạnh Trị | BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL13 (Bình Dương) - BX Bình Dương <A> | 294 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3203 | 6183.1208.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Lam Hồng | Ngã Năm | BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Ngã Năm <A> | 275 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3204 | 6183.1902.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bến Cát | Trà Men | BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngă 4 Bình Phước - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Trà Men <A> | 275 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3205 | 6183.1904.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bến Cát | Trần Đề | BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - TNgã tư Chợ Đình - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng Thần - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cao tốc (TP HCM - Trung Lương) - QL1 - Đường Phú Lợi - Đường Lê Hồng Phong - TL934 - BX Trần Đề <A> | 275 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3206 | 6183.1906.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bến Cát | Long Phú | BX Long Phú - D9T - TP Sóc Trăng - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX Bến Cát <A> | 275 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3208 | 6183.1908.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bến Cát | Ngã Năm | BX Ngã Năm - Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát <A> | 275 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3209 | 6183.1909.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bến Cát | Đại Ngãi | BX Đại Ngãi - QL60 - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - TP Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX Bến Cát <A> | 275 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3210 | 6183.1915.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bến Cát | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - TL11 - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Long An - TP HCM - QL13 - Xã Thuận An - BX Bến Cát <A> | 275 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3211 | 6183.1916.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bến Cát | Thạnh Trị | BX Thạnh Trị - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - Cần Thơ - Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX Bến Cát <A> | 275 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3212 | 6183.2001.A | Bình Dương | Sóc Trăng | An Phú | Sóc Trăng | BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Sóc Trăng <A> | 250 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3215 | 6183.2008.A | Bình Dương | Sóc Trăng | An Phú | Ngã Năm | BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL61B - BX Ngã Năm <A> | 275 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
3220 | 6183.2101.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Phú Chánh | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh <A> | 261 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3221 | 6183.2104.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Phú Chánh | Trần Đề | BX Trần Đề - ĐT934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh <A> | 295 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3222 | 6183.2108.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Phú Chánh | Ngã Năm | BX Ngã Năm - QL61B - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh <A> | 300 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2255 | 6183.2115.B | Bình Dương | Sóc Trăng | Phú Chánh | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - TL11 - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng - QL1A - TP. Hồ Chí Minh - QL13 - Xã Thuận An - BX Phú Chánh <B> | 275 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3227 | 6183.2304.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bàu Bàng | Trần Đề | BX Trần Đề - ĐT934 - TP.Sóc Trăng (Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Duẩn - Đường Phú Lợi) - QL1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng <A> | 294 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3228 | 6183.2309.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bàu Bàng | Đại Ngãi | BX Đại Ngãi - Quốc lộ Nam Sông Hậu - (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng <A> | 310 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
4197 | 6183.2309.B | Bình Dương | Sóc Trăng | Bàu Bàng | Đại Ngãi | BX Đại Ngãi - QL Nam sông Hậu - QL1A - Cầu vượt Sóng Thần - ĐL Độc Lập - ĐT743B - Ngã tư Miểu Ông Cù - ĐT747B - Cây xăng Kim Hằng - ĐT747 Ngã ba Cổng Xanh - ĐT741 - ĐT750 - Ngã ba Bàu Bàng - QL13 - BX Bàu Bàng | 250 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3137 | 6183.2315.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bàu Bàng | Vĩnh Châu | BX Bàu Bàng - QL13 - Cầu vượt Sóng Thần - Cao tốc Trung Lương - Cần Thơ - QL1A - ĐT935 - BX Vĩnh Châu | 315 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3229 | 6184.1111.A | Bình Dương | Trà Vinh | Bình Dương | Trà Vinh | BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn_Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL53 - BX Trà Vinh | 235 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3233 | 6184.1917.A | Bình Dương | Trà Vinh | Bến Cát | Trà Cú | BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1 - Cao tốc (TPHCM - Trung Lương) - QL1 - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú <A> | 295 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2269 | 6184.2114.A | Bình Dương | Trà Vinh | Phú Chánh | Cầu Kè | BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Cầu Kè | 180 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2270 | 6184.2117.A | Bình Dương | Trà Vinh | Phú Chánh | Trà Cú | BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Trà Cú | 165 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3241 | 6184.2313.A | Bình Dương | Trà Vinh | Bàu Bàng | Duyên Hải | BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng | 315 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2263 | 61841413A | Bình Dương | Trà Vinh | An Phú | Duyên Hải | BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL60 - Cầu Rạch Miễu - QL1A - QL13 - ĐT743C - ĐT743B - Ngã sáu An Phú - BX An Phú <A> | 220 | 45 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3279 | 6265.0211.A | Long An | Cần Thơ | Kiến Tường | Cần Thơ 36NVL | BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT868 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL<A> | 150 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3279 | 6265.0251.A | Long An | Cần Thơ | Kiến Tường | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT868 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 150 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3286 | 6270.0211.A | Long An | Tây Ninh | Kiến Tường | Tây Ninh | BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - TL8 - QL22 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh | 210 | 120 |
|
|
3296 | 6365.1651.A | Tiền Giang | Cần Thơ | Gò Công | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1 - QL50 - BX Gò Công | 150 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
3297 | 6365.3151.A | Tiền Giang | Cần Thơ | Mỹ Tho | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 103 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
3308 | 6372.1612.A | Tiền Giang | Bà Rịa - Vũng Tàu | Gò Công | Vũng Tàu | <A> BX Gò Công - QL50 - QL1 - QL51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 250 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3310 | 6372.3112.A | Tiền Giang | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tiền Giang | Vũng Tàu | <A> BX Tiền Giang - Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL51 - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 195 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2296 | 6566.1112.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Cần Thơ 36NVL | Sa Đéc | BX Sa Đéc - QL80 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL | 78 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2297 | 6566.1113.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Cần Thơ 36NVL | TX. Hồng Ngự | BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL | 166 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
552 | 6566.1114.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Cần Thơ 36NVL | Tháp Mười | <A> BX Tháp Mười - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL | 124 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2298 | 6566.1119.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Cần Thơ 36NVL | Hồng Ngự | BX Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL | 183 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2299 | 6566.1121.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Cần Thơ 36NVL | Tân Phước | BX Tân Phước - ĐT843 - ĐT842 - Ngã ba Thanh Bình - QL30 - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL | 179 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2300 | 6566.5112.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Sa Đéc | <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - BX Sa Đéc | 78 | 150 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2301 | 6566.5113.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | TX. Hồng Ngự | <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự | 166 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2303 | 6566.5121.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Tân Phước | <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - ĐT842 - ĐT843 - BX Tân Phước | 179 | 150 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3338 | 6567.1111.A | Cần Thơ | An Giang | Cần Thơ 36NVL | Long Xuyên | <A> BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - ĐT943 - BX Long Xuyên | 62 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3342 | 6567.1115.B | Cần Thơ | An Giang | Cần Thơ 36NVL | Chợ Mới | <B> BX Cần Thơ 36NVL - QL91 - Cầu Cần Thơ - QL1A - TP Vĩnh Long - Sa Đét - Cao Lãnh - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn - BX Chợ Mới | 115 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3350 | 6567.1218.A | Cần Thơ | An Giang | Ô Môn | Tịnh Biên | <A> BX Ô Môn - QL91 - BX Tịnh Biên | 120 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3340 | 6567.5113.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Bình Khánh | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Bình Khánh | 62 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3341 | 6567.5115.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Chợ Mới | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL1A - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn - BX Chợ Mới | 115 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3344 | 6567.5118.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Tịnh Biên | BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên <A> | 142 | 165 | Tuyến đang khai thác |
|
4205 | 6567.5127.B | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Óc Eo | BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91 - Long Xuyên - TL943 - BX Óc Eo (Thoại Sơn) | 100 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3354 | 6568.1114.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | Kiên Lương | <A> BX Cần Thơ 36NVL - QL91 - Ô Môn - Lộ Tẻ - Thốt Nốt - QL80 - TP Rạch Giá - BX Kiên Lương | 179 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3354 | 6568.1114.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | Kiên Lương | <A> BX Kiên Lương - QL80 - Thốt Nốt - Lộ Tẻ - Ô Môn - QL91 - BX Cần Thơ 36 NVL | 179 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3355 | 6568.1115.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | Gò Quao | <A> BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL61 - BX Gò Quao | 85 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
3355 | 6568.1115.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | Gò Quao | <A> BX Gò Quao - QL61 - QL1A - BX Cần Thơ số 36 NVL | 85 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
555 | 6568.1118.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | Vĩnh Thuận | <A> BX Hà Tiên - QL63 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL | 190 | 150 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3356 | 6568.1119.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | An Minh | <A> BX An Minh - Đường tỉnh Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - BX Cần Thơ 36NVL | 155 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3356 | 6568.1119.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | An Minh | <A> BX An Minh - ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - BX Cần Thơ số 36 NVL | 160 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
556 | 6568.1119.B | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | An Minh | <B> BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL | 170 | 150 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3357 | 6568.1120.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Cần Thơ 36NVL | Giồng Riềng | <A> ĐT963 - Ngọc Chúc - Công Binh - HL Kinh Rinh - Thới Lai - Ô Môn - QL91 | 80 | 135 | Tuyến đang khai thác |
|
3358 | 6569.1105.A | Cần Thơ | Cà Mau | Cần Thơ 36NVL | Sông Đốc | BX Sông Đốc - Sông Đốc Tắc Thủ - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển - Lý thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL<A> | 240 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
3359 | 6569.1111.A | Cần Thơ | Cà Mau | Cần Thơ 36NVL | Cà Mau | BX Cà Mau - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL <A> | 178 | 1680 | Tuyến đang khai thác |
|
3359 | 6569.5111.A | Cần Thơ | Cà Mau | Trung tâm TP Cần Thơ | Cà Mau | BX Cà Mau - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 178 | 1680 | Tuyến đang khai thác |
|
3375 | 6583.1101.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Cần Thơ 36NVL | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL <A> | 62 | 555 | Tuyến đang khai thác |
|
3377 | 6583.1104.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Cần Thơ 36NVL | Trần Đề | BX Trần Đề - ĐT934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL<A> | 95 | 165 | Tuyến đang khai thác |
|
3379 | 6583.1108.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Cần Thơ 36NVL | Ngã Năm | BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL <A> | 78 | 165 | Tuyến đang khai thác |
|
558 | 6583.1111.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Cần Thơ 36NVL | Kế Sách | <A> BX Cần Thơ 36NVL - QL Nam Sông Hậu - BX Kế Sách | 50 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3380 | 6583.1115.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Cần Thơ 36NVL | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL <A> | 98 | 135 | Tuyến đang khai thác |
|
3375 | 6583.5101.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 62 | 585 | Tuyến đang khai thác |
|
3377 | 6583.5104.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Trần Đề | BX Trần Đề - ĐT934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 95 | 165 | Tuyến đang khai thác |
|
3379 | 6583.5108.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Ngã Năm | BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 78 | 165 | Tuyến đang khai thác |
|
3380 | 6583.5115.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 98 | 135 | Tuyến đang khai thác |
|
3381 | 6584.1111.A | Cần Thơ | Trà Vinh | Cần Thơ 36NVL | Trà Vinh | BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh<A> | 100 | 330 | Tuyến đang khai thác |
|
3382 | 6584.1111.B | Cần Thơ | Trà Vinh | Cần Thơ 36NVL | Trà Vinh | BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL54 - TL907 - Hương lộ 2 - QL53 - BX Trà Vinh <B> | 85 | 165 | Tuyến đang khai thác |
|
3383 | 6584.1113.A | Cần Thơ | Trà Vinh | Cần Thơ 36NVL | Duyên Hải | <A> BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải | 157 | 480 | Tuyến đang khai thác |
|
3384 | 6584.1113.B | Cần Thơ | Trà Vinh | Cần Thơ 36NVL | Duyên Hải | <B> BX Cần Thơ 36NVL - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1 - QL54 - Trà Cú - QL53 Ngã Ba Đại An - TL914 - Ngã Ba Long Hữu - QL53 - BX Duyên Hải | 152 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
3385 | 6584.1117.A | Cần Thơ | Trà Vinh | Cần Thơ 36NVL | Trà Cú | <A> BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL53 - QL60 - QL53 - BX Trà Cú | 157 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3386 | 6584.1151.A | Cần Thơ | Trà Vinh | Cần Thơ 36NVL | Tiểu Cần | <A> BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ số 36 NVL | 70 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3382 | 6584.5111.B | Cần Thơ | Trà Vinh | Trung tâm TP Cần Thơ | Trà Vinh | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL54 - TL907 - Hương lộ 2 - QL53 - BX Trà Vinh | 85 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3383 | 6584.5113.A | Cần Thơ | Trà Vinh | Trung tâm TP Cần Thơ | Duyên Hải | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải | 157 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3386 | 6584.5115.A | Cần Thơ | Trà Vinh | Trung tâm TP Cần Thơ | Tiểu Cần | BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BXTrung tâm TP Cần Thơ | 70 | 105 | Tuyến đang khai thác |
|
3385 | 6584.5117.A | Cần Thơ | Trà Vinh | Trung tâm TP Cần Thơ | Trà Cú | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL53 - QL60 - QL53 - BX Trà Cú | 157 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3387 | 6590.1112.A | Cần Thơ | Hà Nam | Cần Thơ 36NVL | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL <A> | 1950 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3387 | 6590.5112.A | Cần Thơ | Hà Nam | Trung tâm TP Cần Thơ | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 1950 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3150 | 6593.1111.A | Cần Thơ | Bình Phước | Cần Thơ 36 NVL | Trường Hải BP | BX Cần Thơ 36NVL - Võ Nguyên Giáp - QL1A - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải BP | 274 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3388 | 6593.1113.A | Cần Thơ | Bình Phước | Cần Thơ 36NVL | Lộc Ninh | <A> BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Cần Thơ 36NVL | 290 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3151 | 6593.5111.A | Cần Thơ | Bình Phước | Trung tâm TP. Cần Thơ | Trường Hải BP | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Đường cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải BP | 273 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3152 | 6593.5113.A | Cần Thơ | Bình Phước | Trung tâm TP Cần Thơ | Lộc Ninh | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh | 290 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2719 | 6650.1312.A | Đồng Tháp | TP. Hồ Chí Minh | TX Hồng Ngự | Miền Tây | BX TX Hồng Ngự - QL 30 - Ngã ba An Hữu - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 214 | 1,650 | Tuyến đang khai thác |
|
4211 | 6783.1215.B | An Giang | Sóc Trăng | Châu Đốc | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - QL Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL91B (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc | 216 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
576 | 6783.1601.A | An Giang | Sóc Trăng | Tân Châu | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A> | 205 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3480 | 6783.1802.A | An Giang | Sóc Trăng | Tịnh Biên | Trà Men | BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91 (Long Xuyên - Châu Đốc - Tịnh Biên) - BX Tịnh Biên <A> | 210 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3481 | 6783.2306.A | An Giang | Sóc Trăng | Chi Lăng | Long Phú | BX Long Phú - QL.Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cẩn Thơ) - QL91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng <A> | 220 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
605 | 6871.1313.A | Kiên Giang | Bến Tre | Hà Tiên | Thạnh Phú | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL91B - QL1A - QL60 - BX Thạnh Phú | 325 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3517 | 6883.0101.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Rạch Sỏi | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang) - BX Rạch Sỏi | 172 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3518 | 6883.1301.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Hà Tiên | Sóc Trăng | <A> QL80 - QL91 - QL1A | 263 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3518 | 6883.1301.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Hà Tiên | Sóc Trăng | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng | 263 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3797 | 6886.1816.A | Kiên Giang | Bình Thuận | Vĩnh Thuận | La Gi | <A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - TP. Cần Thơ - QL1A - QL51 - QL55 - Thống Nhất - BX La Gi | 508 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
614 | 6894.1111.A | Kiên Giang | Bạc Liêu | Kiên Giang | Bạc Liêu | <A> BX Kiên Giang - QL61 - ĐT Lộ Quẹo Gò Quao - ĐT930 - Phú Lộc - QL1A - BX Bạc Liêu | 160 | 180 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3599 | 7095.1111.A | Tây Ninh | Hậu Giang | Tây Ninh | Vị Thanh | BX Vị Thanh - QL61 - QL1 - QL22 - BX Tây Ninh <A> | 330 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3624 | 7194.1311.A | Bến Tre | Bạc Liêu | Thạnh Phú | Bạc Liêu | BX Thạnh Phú - Mỏ Cày - QL.57 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Bạc Liêu - QL1A - BX Hộ Phòng (Bạc Liêu) <A> | 255 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3818 | 7283.1204.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Sóc Trăng | Vũng Tàu | Trần Đề | BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - đường 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - Cao tốc TP HCM - Trung Lương (Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang) - ĐT 934 - BX Trần Đề | 330 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
4219 | 7283.1206.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Sóc Trăng | Vũng Tàu | Long Phú | BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang Cần Thơ ) - QL1A - QL1 - QL51 - Võ Nguyên Giáp Đ 3/2 - LHP - NKKN - BX Khách Vũng Tàu <A> | 350 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2360 | 7283.1206.B | Bà Rịa - Vũng Tàu | Sóc Trăng | Vũng Tàu | Long Phú | BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHồ Chí Minh - Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu) - QL51 - BX Vũng Tàu <B> | 350 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3641 | 7283.1215.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Sóc Trăng | Vũng Tàu | Vĩnh Châu | BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu | 340 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3819 | 7283.1804.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Sóc Trăng | Long Điền | Trần Đề | BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1 - Cao tốc TP HCM - Trung Lương (Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang) - ĐT934 - BX Trần Đề | 310 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3642 | 7283.2015.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Sóc Trăng | Xuyên Mộc | Vĩnh Châu | <A> BX Xuyên Mộc - QL55- TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - BX Vĩnh Châu | 400 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3664 | 7293.1212.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bình Phước | Vũng Tàu | Thành Công Phước Long | BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1A - Ngã 3 Tân Vạn - Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - BX Thành Công Phước Long <A> | 275 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3702 | 7576.1211.A | Thừa Thiên Huế | Quảng Ngãi | Phía Nam Huế | Quảng Ngãi | BX Quảng Ngãi - QL1A - BX Phía Nam Huế | 260 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3711 | 7592.1211.A | Thừa Thiên Huế | Quảng Nam | Phía Nam Huế | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - BX Phía Nam Huế | 175 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3714 | 7592.1224.A | Thừa Thiên Huế | Quảng Nam | Phía Nam Huế | Bắc Trà My | BX Bắc Trà My - QL40B - Đường Nguyễn Hoàng - QL1A - BX Phía Nam Huế | 226 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3823 | 7592.1224.B | Thừa Thiên Huế | Quảng Nam | Phía Nam Huế | Bắc Trà My | BX Phía Nam Huế - QL1A - Đường Nguyễn Hoàng - QL40B - BX Bắc Trà My | 225 | 120 | Tuyến đang khai thác | Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3810 | 7881.1114.A | Phú Yên | Gia Lai | Tuy Hòa | Ayun Pa | BX Tuy Hòa - QL25 - BX Ayun Pa | 120 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3809 | 7881.1511.B | Phú Yên | Gia Lai | Liên tỉnh Phú Yên | Đức Long Gia Lai | BX Đức Long Gia Lai - QL14 - QL25 - Đường HCM - BX Liên tỉnh Phú Yên <A> | 220 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
3869 | 8493.1314.A | Trà Vinh | Bình Phước | Duyên Hải | Bù Đốp | BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Duyên Hải <A> | 438 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
4222 | 9098.1114.A | Hà Nam | Bắc Giang | Trung tâm Hà Nam | Lục Ngạn | BX Trung tâm Hà Nam - Đường Lê Duẩn - QL1A - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - ĐT293 - QL37 - TT.Đồi Ngô - QL31 - BX Lục Ngạn | 160 | 15 | Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.
PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày 04 / 8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | |||||||
4287 | 1293.1613.A | Lạng Sơn | Bình Phước | Phía Bắc Lạng Sơn | Lộc Ninh | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Vành đai 3 trên cao - Láng Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường HCM - QL48 - Vinh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Lộc Ninh | 2000 | 15 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4288 | 1418.1818.A | Quảng Ninh | Nam Định | Uông Bí | Nghĩa Hưng | BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - TL391 - TP Hải Dương - QL37 - QL18 - BX Uông Bí | 200 | 120 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4289 | 1490.1412.B | Quảng Ninh | Hà Nam | Cẩm Phả | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - QL38B - Hữu Bị - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Hải Phòng - Uông Bí - Hòn Gai - BX Cẩm Phả | 180 | 30 | Tuyến đang khai thác | |
4290 | 1490.1612.B | Quảng Ninh | Hà Nam | Mông Dương | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - QL38B - Hữu Bị - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Hải Phòng - Uông Bí - Hòn Gai - BX Mông Dương | 230 | 30 | Tuyến đang khai thác | |
4291 | 1829.2417.A | Nam Định | Hà Nội | Ý Yên | Sơn Tây | BX Ý Yên - QL38B - Cát Đằng - QL10 - Cầu Non Nước - Thành phố Ninh Bình - QL1A - QL21B – Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây | 145 | 240 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4292 | 1899.2211.B | Nam Định | Bắc Ninh | Trực Ninh | Bắc Ninh | BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Thanh Trì - BX Bắc Ninh | 150 | 120 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4293 | 1936.1103.A | Phú Thọ | Thanh Hóa | Thanh Sơn | Hoằng Hóa | BX Thanh Sơn - QL32 - TL70A - Đại lộ Thăng Long - Vành Đai 3 trên cao - Đường cao tốc Pháp Vân Cầu rẽ - QL1A - QL10 - BX Hoằng Hóa | 242 | 60 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4294 | 2238.1111.A | Tuyên Quang | Hà Tĩnh | Tuyên Quang | Hà Tĩnh | BX Tuyên Quang - QL2 - TP Việt Trì - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 - QL1A - TP Phủ Lý - TP Ninh Bình - TP Thanh Hóa - TX Cửa Lò - TP Vinh - TX Hồng Lĩnh - BX Hà Tĩnh | 570 | 150 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4295 | 2435.1212.B | Lào Cai | Ninh Bình | Trung tâm Lào Cai | Kim Sơn | <B> BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 370 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
4296 | 2936.1515.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Thọ Xuân | BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 190 | 120 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4297 | 2936.1516.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Yên Cát | BX Yên Cát - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 210 | 90 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4298 | 2936.1520.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Quán Lào | BX Quán Lào - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 180 | 60 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4299 | 2936.1619.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Cửa Đạt | BX Cửa Đạt - QL47 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa | 180 | 180 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4300 | 5067.1215.B | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Chợ Mới | BXMiền Tây - Cao tốc - Long An - QL62 - QLN2 - TL942 - BX Chợ Mới <B> | 213 | 300 | Tuyến đang khai thác | |
4301 | 5067.1216.B | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tân Châu | BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - QL30 - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <B> | 250 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
4302 | 5067.1216.C | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tân Châu | BX Tân Châu - Phà Tân Châu - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <C> | 250 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
4303 | 5067.1221.B | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Phú Mỹ | BX Phú Mỹ - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - QL30 - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <B> | 220 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
4304 | 5069.1117.A | TP. Hồ Chí Minh | Cà Mau | Miền Đông | Đồng Tâm | BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. Hồ Chí Minh - QL1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 350 | 360 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
4305 | 5072.1112.B | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Miền Đông | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - Đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN– Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông | 125 | 1320 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4306 | 5072.1114.R | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Miền Đông | Châu Đức | BX Châu Đức - QL56 - Suối Nghệ - Châu Pha - Hội Bài - QL51 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông | 115 | 480 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4307 | 5072.1114.S | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Miền Đông | Châu Đức | BX Châu Đức - Đ. Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông | 100 | 480 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4308 | 5072.1114.T | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Miền Đông | Châu Đức | BX Châu Đức - QL56 - Suối Nghệ - Châu Pha - Hội Bài - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long Thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông | 115 | 480 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4309 | 5072.1414.A | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | An Sương | Châu Đức | BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - Cù Bị - QL56 - Quảng Thành - Hòa Bình - Đường Mỹ Xuân - BX Châu Đức | 112 | 400 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4310 | 5072.1614.A | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ngã Tư Ga | Châu Đức | BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL51 - Cù Bị - QL56 - Quảng Thành - Hòa Bình - Đường Mỹ Xuân - BX Châu Đức | 112 | 400 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4311 | 6569.5117.A | Cần Thơ | Cà Mau | Trung tâm TP Cần Thơ | Đồng Tâm | BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 180 | 360 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
4312 | 6569.5117.B | Cần Thơ | Cà Mau | Trung tâm TP Cần Thơ | Đồng Tâm | BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 155 | 360 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
4313 | 6769.1117.A | An Giang | Cà Mau | Long Xuyên | Đồng Tâm | BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL61 - ĐT922 - QL80 - QL91 - BX Long Xuyên | 240 | 60 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
4314 | 6983.1701.A | Cà Mau | Sóc Trăng | Đồng Tâm | Sóc Trăng | BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - BX Sóc Trăng | 115 | 360 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
4315 | 6993.1711.A | Cà Mau | Bình Phước | Đồng Tâm | Trường Hải BP | BX Đồng Tâm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - QL1A - QL13 - ĐT 741 - BX Trường Hải Bình Phước | 430 | 60 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
4316 | 6995.1719.A | Cà Mau | Hậu Giang | Đồng Tâm | Cái Tắc | BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Cái Tắc | 124 | 120 | Tuyến đang khai thác | 5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT |
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.
PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày 04/8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | |||||||
736 | 1122.1111.B | Cao Bằng | Tuyên Quang | Cao Bằng | Tuyên Quang | <A> BX Cao Bằng - QL3 - QL1 -BX Tuyên Quang | 296 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3250 | 1217.1322.A | Lạng Sơn | Thái Bình | Bắc Sơn | Tiền Hải | BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - Cầu Bo - ĐT458 - BX Tiền Hải | 250 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
793 | 1237.1655.A | Lạng Sơn | Nghệ An | Phía Bắc Lạng Sơn | Con Cuông | BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 503 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3285 | 1243.1912.A | Lạng Sơn | Đà Nẵng | BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị | Phía Nam Đà Nẵng | BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - đường tránh Nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL 1 - BX phía Nam Đà Nẵng <A> | 820 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
795 | 1248.1515.A | Lạng Sơn | Đăk Nông | Đồng Đăng | Cư Jút | BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Đồng Đăng | 1520 | 10 | Tuyến quy hoạch mới |
|
801 | 1265.1511.A | Lạng Sơn | Cần Thơ | Đồng Đăng | Cần Thơ 36NVL | BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL | 2013 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
815 | 1293.1515.A | Lạng Sơn | Bình Phước | Đồng Đăng | CN BX H.Bù Đăng | CN BX H.Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Đồng Đăng | 1995 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
989 | 1489.2716.B | Quảng Ninh | Hưng Yên | Cẩm Hải | La Tiến | BX Cẩm Hải - QL18 - TT Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - Tp. Hải Dương - QL38B - TT Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến | 200 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
2530 | 1498.1221.B | Quảng Ninh | Bắc Giang | Móng Cái | Cầu Gồ | BX Cầu Gồ - ĐT292 - Kép - QL37 - ĐT293 - QL37 - QL18 - BX Móng Cái | 320 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1117 | 1689.2311.A | Hải Phòng | Hưng Yên | Thượng Lý | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý | 115 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1118 | 1689.2316.A | Hải Phòng | Hưng Yên | Thượng Lý | La Tiến | BX La Tiến - ĐT386 - Trần Cao - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý | 100 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1119 | 1689.2318.A | Hải Phòng | Hưng Yên | Thượng Lý | Cống Tráng | BX Cống Tráng - ĐT382 – ĐT376 - Ngã tư Cầu Treo - QL39 - QL5 - BX Thượng Lý | 100 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
63 | 1690.2311.A | Hải Phòng | Hà Nam | Thượng Lý | Trung tâm Hà Nam | BX Trung tâm Hà Nam - QL21 - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Cầu Niệm - BX Thượng Lý | 120 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1213 | 1824.2714.A | Nam Định | Lào Cai | Phía Nam TP. Nam Định | Bắc Hà | BX Phía Nam TP. Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Lào Cai Nội Bài - nút giao IC17 - QL4E (ngã 3 Xuân Giao - ngã 3 Bắc Ngầm) - TL153 - BX Bắc Hà | 410 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
92 | 1943.1111.A | Phú Thọ | Đà Nẵng | Việt Trì | Trung tâm Đà Nẵng | BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn văn cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - Cao tốc Tháp Vân - đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì | 840 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3480 | 2090.1612.B | Thái Nguyên | Hà Nam | Trung tâm TP Thái Nguyên | Vĩnh Trụ | BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Đuống - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1 - TP.Phủ Lý - QL21 - H.Bình Lục - QL37B - ĐT491 - BX Vĩnh Trụ | 165 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1488 | 2098.1211.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Đại Từ | Bắc Giang | BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - BX Đại Từ | 90 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
137 | 2098.1219.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Đại Từ | Lục Nam | BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - BX Đại Từ | 120 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4052 | 2098.1223.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Đại Từ | Phía Nam huyện Hiệp Hòa | BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - BX Đại Từ | 63 | 120 | Tuyến quy hoạch mới | Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới |
1493 | 2098.1319.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Đình Cả | Lục Nam | BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - QL1B - BX Đình Cả | 170 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1494 | 2098.1411.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Phổ Yên | Bắc Giang | BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên | 55 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1496 | 2098.1414.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Phổ Yên | Lục Ngạn | BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên | 116 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1228 | 2098.1614.B | Thái Nguyên | Bắc Giang | Trung tâm TP Thái Nguyên | Lục Ngạn | BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 90 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1486 | 2098.1614.C | Thái Nguyên | Bắc Giang | Trung tâm TP Thái Nguyên | Bắc Giang | BX Bắc Giang- QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 120 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1229 | 2098.1619.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Trung tâm TP Thái Nguyên | Lục Nam | BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 93 | 180 | Tuyến quy hoạch mới | Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới |
1226 | 2098.1623.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Trung tâm TP Thái Nguyên | Phía Nam huyện Hiệp Hòa | BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 40 | 90 | Tuyến quy hoạch mới | Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới |
2836 | 2689.0121.A | Sơn La | Hưng Yên | Phù Yên | Triều Dương | BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Hà Nội (Đại lộ Thăng Long - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì) - QL5 - QL39 - BX Triều Dương | 290 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
2838 | 2689.3111.A | Sơn La | Hưng Yên | Bắc Yên | Hưng Yên | BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên | 300 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
2839 | 2689.3121.A | Sơn La | Hưng Yên | Bắc Yên | Triều Dương | BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương | 320 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1869 | 3743.1711.B | Đà Nẵng | Nghệ An | Trung tâm Đà Nẵng | Dùng | BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn văn cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - BX Dùng | 500 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
272 | 3743.5511.B | Nghệ An | Đà Nẵng | Con Cuông | Trung tâm Đà Nẵng | BX Con Cuông - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng | 530 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4146 | 4376.1211.A | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Phía Nam Đà Nẵng | Quảng Ngãi | BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Quảng Ngãi | 116 | 330 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3015 | 4798.1121.A | Đắk Lắk | Bắc Giang | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | Cầu Gồ | BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ - Ninh Bình - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột | 1350 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
2491 | 4798.1423.A | Đắk Lắk | Bắc Giang | Ea Kar | Phía Nam huyện Hiệp Hòa | BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL14B - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Eakar | 1315 | 30 | Tuyến quy hoạch mới | Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới |
2022 | 4798.1711.A | Đắk Lắk | Bắc Giang | Quảng Phú | Bắc Giang | BX Bắc Giang - ĐT295B - QL17 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường HCM (QL14 cũ) Đường tránh phía tây BMT - ĐT688 (TL8 cũ) - BX Quảng Phú | 1300 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
2037 | 4872.1820.A | Đắk Nông | Bà Rịa -Vũng Tàu | Tuy Đức | Xuyên Mộc | BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1 - ĐT765 - TL328 - QL55 - BX Xuyên Mộc | 455 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
2049 | 4886.1416.A | Đắk Nông | Bình Thuận | Krông Nô | La Gi | BX Krông Nô - QL28 (ĐT684 cũ) - Cư Jút - QL14 - QL14C - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - QL1 - QL51 - Đường số 1( hội bài châu pha) - QL56 - Đường ngãi giao hoà bình - TL328 - TL329 - QL55 - Thống nhất - BX La Gi | 460 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3059 | 5070.1419.C | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Châu Thành | BX Châu Thành - ĐT781 - Ngã tư Trãng Lớn - QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT786 - Bến Cầu - KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương | 110 | 1.800 | Tuyến quy hoạch mới |
|
501 | 5082.1411.A | TP. Hồ Chí Minh | Kon Tum | An Sương | Kon Tum | BX KonTum - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13- QL1 - QL22 - BX An Sương | 540 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3269 | 6198.1114.A | Bình Dương | Bắc Giang | Bình | Lục Ngạn | BX Lục Ngạn - QL31- TT Đồi Ng- QL37 - ĐT293 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bình Dương | 1860 | 15 | Tuyến quy hoạch mới | Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới |
3767 | 6272.0212.A | Long An | Bà Rịa - Vũng Tàu | Kiến Tường | Vũng Tàu | <A> BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 230 | 60
| Tuyến quy hoạch mới |
|
3767 | 6272.0212.B | Long An | Bà Rịa - Vũng Tàu | Kiến Tường | Vũng Tàu | <B> BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Đường cao tốc (Sài Gòn - Trung Lương) - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 230 | Tuyến quy hoạch mới |
| |
2305 | 6575.1112.A | Cần Thơ | Thừa Thiên Huế | Cần Thơ 36NVL | Phía Nam Huế | BX Phía nam - QL1A - BX TP Cần Thơ 36 NVL | 1.265 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3808 | 7072.1914.A | Tây Ninh | Bà Rịa -Vũng Tàu | Châu Thành | Châu Đức | BX Châu Thành - ĐT781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức | 180 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4222 | 9098.1114.A | Hà Nam | Bắc Giang | Trung tâm Hà Nam | Lục Ngạn | BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam | 160 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3897 | 9398.1214.A | Bình Phước | Bắc Giang | CN BX TX Phước Long | Lục Ngạn | BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - Cầu Thành Trì - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1 - BX Bình Dương - QL1A - QL14 - ĐT741 - BX TX Phước Long | 1800 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3910 | 9899.1413.A | Bắc Giang | Bắc Ninh | Lục Ngạn | Lương Tài | BX Lục Ngạn - QL31- TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - ĐT282 - BX Lương Tài | 95 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.
PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về ) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | |||||||
3868 | 1116.1115.A | Cao Bằng | Hải Phòng | Cao Bằng | Vĩnh Bảo | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL4 - BX Cao Bằng (A) | 380 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3869 | 1120.1116.B | Cao Bằng | Thái Nguyên | Cao Bằng | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1B - Bấc Sơn - Bình Gia - Văn Mịch - QL4 - Thất Khê - Đông Khê - BX Cao Bằng | 215 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3870 | 1193.1114.A | Cao Bằng | Bình Phước | Cao Bằng | Bù Đốp | BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - QL14B - đường HCM (QL14) - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp | 1.955 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3871 | 1214.1111.A | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Nam Lạng Sơn | Bãi Cháy | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bắc Giang - QL18 - BX Bãi Cháy <A> | 175 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3872 | 1216.1123.A | Lạng Sơn | Hải Phòng | Phía Nam Lạng Sơn | Thượng Lý | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18- QL5 - BX Thượng Lý <A> | 270 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3873 | 1217.1111.A | Lạng Sơn | Thái Bình | Phía Nam Lạng Sơn | Trung tâm TP Thái Bình | BX Phía Nam - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình <A> | 230 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3874 | 1217.1122.A | Lạng Sơn | Thái Bình | Phía Nam Lạng Sơn | Tiền Hải | BX Phía Nam - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải <A> | 240 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3875 | 1218.1111.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Nam Lạng Sơn | Nam Định | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - BX Nam Định <A> | 230 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3876 | 1218.1112.A | Lạng Sơn | Ninh Bình | Phía Nam Lạng Sơn | Kim Sơn | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Kim Sơn | 240 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3877 | 1218.1115.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Nam Lạng Sơn | Thịnh Long | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long <A> | 310 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3878 | 1218.1122.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Nam Lạng Sơn | Trực Ninh | BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh <A> | 250 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3879 | 1218.1123.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Nam Lạng Sơn | Xuân Trường | BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường <A> | 280 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3880 | 1218.1124.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Nam Lạng Sơn | Ý Yên | BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên <A> | 235 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3881 | 1218.1127.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Nam Lạng Sơn | Phía Nam TP. Nam Định | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - BX Phía Nam TP. Nam Định <A> | 230 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3882 | 1219.1112.A | Lạng Sơn | Phú Thọ | Phía Nam Lạng Sơn | Phú Thọ | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2 - BX Phú Thọ <A> | 220 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3883 | 1220.1616.C | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Nút Giao cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <C> | 190 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3884 | 1220.1716.E | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Đình Lập | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Đình Lập - QL4B - QL1A -Bắc Giang - Đình Trám - QL37 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên | 195 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3885 | 1222.1513.A | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Đồng Đăng | Na Hang | BX Na Hang - QL2C - TT Vĩnh Lộc - ĐT190 - TP Tuyên Quang - QL37 - Cầu Nông Tiến - Sơn Dương - Thái Nguyên - QL1B - Đình Cả - Bắc Sơn - Lạng Sơn - TT Đồng Đăng - BX Đồng Đăng | 300 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3886 | 1223.1911.A | Lạng Sơn | Hà Giang | BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37 - QL3 (cũ) - QL1 (cũ) - QL1 (mới) - BX trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị | 390 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3887 | 1224.1112.A | Lạng Sơn | Lào Cai | Phía Nam Lạng Sơn | Trung tâm Lào Cai | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - BX TT Lào Cai <A> | 430 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3888 | 1224.1612.A | Lạng Sơn | Lào Cai | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm Lào Cai | BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc <A> | 440 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3889 | 1228.1457.A | Lạng Sơn | Hòa Bình | Tân Thanh | Yên Thủy | BX Yên Thủy - QL12B - TL477 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Tân Thanh | 270 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3890 | 1234.1111.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Nam Lạng Sơn | Hải Dương | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương <A> | 260 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3891 | 1234.1112.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Nam Lạng Sơn | Hải Tân | BX phía Nam - QL1 - QL5 - Đ. Trần Hưng Đạo - Đ. Thanh Niên - BX Hải Tân <A> | 220 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3892 | 1234.1113.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Nam Lạng Sơn | Ninh Giang | BX phía Nam - QL1 - QL5 - Đường 62m - QL37 - BX Ninh Giang <A> | 250 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3893 | 1234.1114.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Nam Lạng Sơn | Phía Đông Sao Đỏ | BX phía Nam - QL1 - QL18 - BX Phía Đông Sao Đỏ <A> | 200 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3894 | 1234.1115.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Nam Lạng Sơn | Bến Trại | BX phía Nam - QL1 - QL5 - ĐT.392 - ĐT.392B - BX Bến Trại <A> | 220 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3895 | 1234.1120.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Nam Lạng Sơn | Nam Sách | BX phía Nam - QL1 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách <A> | 230 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3896 | 1236.1105.A | Lạng Sơn | Thanh Hóa | Phía Nam Lạng Sơn | Phía Bắc Thanh Hóa | BX Phía Nam - QL1- Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa <A> | 310 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3897 | 1237.1111.A | Lạng Sơn | Nghệ An | Phía Nam Lạng Sơn | Vinh | BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 - BX Vinh <A> | 415 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3898 | 1237.1126.A | Lạng Sơn | Nghệ An | Phía Nam Lạng Sơn | Miền Trung | BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 - BX Miền Trung <A> | 415 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3899 | 1237.1155.A | Lạng Sơn | Nghệ An | Phía Nam Lạng Sơn | Con Cuông | BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 - QL7 - BX Con Cuông <A> | 495 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3900 | 1238.1111.A | Lạng Sơn | Hà Tĩnh | Phía Nam Lạng Sơn | Hà Tĩnh | BX Phía Nam – Q\L1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Hà Tĩnh <A> | 570 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3901 | 1238.1121.A | Lạng Sơn | Hà Tĩnh | Phía Nam Lạng Sơn | Kỳ Lâm | BX Phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - đoạn đường tránh TP. Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm <A> | 640 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3902 | 1247.1111.A | Lạng Sơn | Đắk Lắk | Phía Nam Lạng Sơn | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | BX Phía Nam - QL1 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột <A> | 1670 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3903 | 1247.1115.A | Lạng Sơn | Đắk Lắk | Phía Nam Lạng Sơn | Phước An | BX Phía Nam - QL1 - QL26 - BX Phước Án <A> | 1990 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3904 | 1247.1617.A | Lạng Sơn | Đắk Lắk | Phía Bắc Lạng Sơn | Quảng Phú | BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn | 1.690 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3905 | 1248.1111.A | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Nam Lạng Sơn | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam <A> | 1500 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3906 | 1248.1112.A | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Nam Lạng Sơn | Đắk R'Lấp | BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam <A> | 1500 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3907 | 1248.1113.A | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Nam Lạng Sơn | Đắk Mil | BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam <A> | 1500 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3908 | 1248.1114.A | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Nam Lạng Sơn | Krông Nô | BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam <A> | 1500 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3909 | 1248.1115.A | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Nam Lạng Sơn | Cư Jút | BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam <A> | 1500 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3910 | 1248.1611.B | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Bắc Lạng Sơn | Liên tỉnh Đắk Nông | BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <B> | 1510 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3911 | 1248.1612.B | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Bắc Lạng Sơn | Đắk R'Lấp | BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn <B> | 1510 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3912 | 1248.1613.B | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Bắc Lạng Sơn | Đắk Mil | BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn <B> | 1510 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3913 | 1248.1614.B | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Bắc Lạng Sơn | Krông Nô | BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn <B> | 1510 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3914 | 1248.1615.B | Lạng Sơn | Đắk Nông | Phía Bắc Lạng Sơn | Cư Jút | BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn <B> | 1510 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3915 | 1250.1116.A | Lạng Sơn | TP. Hồ Chí Minh | Phía Nam Lạng Sơn | Ngã Tư Ga | BX Phía Nam - QL1 - BX Ngã Tư Ga <A> | 1640 | 10 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3916 | 1265.1111.A | Lạng Sơn | Cần Thơ | Phía Nam Lạng Sơn | Cần Thơ | BX phía Nam - QL1 - Cầu Phù Đổng - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh <A> | 2005 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3917 | 1265.1611.B | Lạng Sơn | Cần Thơ | Phía Bắc Lạng Sơn | Cần Thơ | BX phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - Cầu Phù Đổng - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh <B> | 2015 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3918 | 1288.1712.A | Lạng Sơn | Vĩnh Phúc | Đình Lập | Vĩnh Tường | BX Đình Lập - QL4B - QL1 - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường <A> | 260 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3919 | 1289.1111.A | Lạng Sơn | Hưng Yên | Phía Nam Lạng Sơn | Hưng Yên | BX Phía Nam - QL1 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên | 202 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3920 | 1289.1413.A | Lạng Sơn | Hưng Yên | Ân Thi | Tân Thanh | BX Ân Thi - ĐT376 - Cầu treo (Yên Mỹ) - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Tân Thanh | 200 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3921 | 1290.1313.A | Lạng Sơn | Hà Nam | Bắc Sơn | Hòa Mạc | BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Hoà Mạc <A> | 220 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3922 | 1293.1113.A | Lạng Sơn | Bình Phước | Phía Nam Lạng Sơn | Lộc Ninh | BX Phía Nam - QL1 - Đường trên cao VĐ3 - Pháp Vân - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh <A> | 1990 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3923 | 1293.1115.A | Lạng Sơn | Bình Phước | Phía Nam Lạng Sơn | CN BX H.Bù Đăng | Chi nhánh BX huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Nam <A> | 1992 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3924 | 1293.1515.A | Lạng Sơn | Bình Phước | Đồng Đăng | Bù Đốp | BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh trì - Pháp Vân - QL1 - QL14B - QL14 - BX Bù Đốp <A> | 2010 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3925 | 1293.1613.B | Lạng Sơn | Bình Phước | Phía Bắc Lạng Sơn | Lộc Ninh | BX Phía Bắc - QL1 - Đường trên cao VĐ3 - Pháp Vân - QL1 - Đà Nẵng - QL14B- QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh <A> | 2000 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3926 | 1293.1615.B | Lạng Sơn | Bình Phước | Phía Bắc Lạng Sơn | CN BX H.Bù Đăng | Chi nhánh BX huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <B> | 2000 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3927 | 1297.1613.B | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Phía Bắc Lạng Sơn | Na Rì | BX Phía Bắc - QL1 - QL4A - Thị trấn Thất Khê - QL3B - BX Na Rì <B> | 130 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3928 | 1299.1111.A | Lạng Sơn | Đà Nẵng | Phía Nam Lạng Sơn | Trung tâm Đà Nẵng | BX Phía Nam - QL1 - Pháp Vân- Hầm Hải Vân- Tạ Quang Bửu- Tôn Đức Thắng- BX trung tân Đà Nẵng <A> | 815 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3929 | 1411.2711.A | Quảng Ninh | Cao Bằng | Cẩm Hải | Cao Bằng | BX Cẩm Hải - QL18 - Tiên Yên - QL4B - QL4A - BX Cao Bằng | 300 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3930 | 1416.1123.A | Quảng Ninh | Hải Phòng | Bãi Cháy | Thượng Lý | BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy | 70 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3931 | 1417.1312.A | Quảng Ninh | Thái Bình | Cái Rồng | Hoàng Hà | BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Cầu Nghìn - BX Hoàng Hà | 177 | 750 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3932 | 1418.1422.A | Quảng Ninh | Nam Định | Cẩm Phả | Trực Ninh | BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - QL10 - QL21 - BX Trực Ninh | 210 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3933 | 1418.2716.A | Quảng Ninh | Nam Định | Cẩm Hải | Quất Lâm | BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba Cầu Lạc Quần - Cầu Lạc quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải | 260 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3934 | 1420.1216.C | Quảng Ninh | Thái Nguyên | Móng Cái | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL37 - Phú Bình - QL31 - Đình Lập - QL4B - QL18 - BX Móng Cái <C> | 330 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3935 | 1420.1216.D | Quảng Ninh | Thái Nguyên | Móng Cái | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Trung Tâm TP Thái Nguyên -QL1B - Đồng Đăng - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái - BX Móng Cái <D> | 340 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3936 | 1420.2715.A | Quảng Ninh | Thái Nghuyên | Cẩm Hải | Phú Bình | BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - Ql37 - BX Phú Bình | 230 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3937 | 1421.2716.A | Quảng Ninh | Yên Bái | Cẩm Hải | Nước Mát | BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 10 - Sai Nga - QL32C - QL37 - BX Nước Mát | 370 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3938 | 1421.2716.B | Quảng Ninh | Yên Bái | Cẩm Hải | Nước Mát | BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát | 370 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3939 | 1422.2713.A | Quảng Ninh | Tuyên Quang | Cẩm Hải | Na Hang | BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - QL32 - BX Na Hang | 460 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3940 | 1422.2715.A | Quảng Ninh | Tuyên Quang | Cẩm Hải | Hàm Yên | BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - QL2 - đoạn tránh TT Tuyên Quang - BX Hàm Yên | 430 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3941 | 1426.2711.A | Quảng Ninh | Sơn La | Cẩm Hải | Sơn La | BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Hải Dương - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - Mộc Châu - BX Sơn La | 480 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3942 | 1426.2711.B | Quảng Ninh | Sơn La | Cẩm Hải | Sơn La | BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - Mộc Châu - BX Sơn La | 480 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3943 | 1434.1214.A | Quảng Ninh | Hải Dương | Móng Cái | Phía Đông | BX Phía Đông Sao Đỏ - QL18 - BX Móng Cái | 300 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3944 | 1435.2719.A | Quảng Ninh | Ninh Bình | Cẩm Hải | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải | 255 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3945 | 1436.2701.A | Quảng Ninh | Thanh Hóa | Cẩm Hải | Cẩm Thủy | BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy | 300 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3946 | 1443.2711.A | Quảng Ninh | Đà Nẵng | Cẩm Hải | Đà Nẵng | BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải | 990 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3947 | 1477.1111.A | Quảng Ninh | Bình Định | Bãi Cháy | Quy Nhơn | BX Bãi Cháy - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn | 1200 | 100 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3948 | 1489.1411.A | Quảng Ninh | Hưng Yên | Cẩm Phả | Hưng Yên | BX TT Cẩm Phả - QL18 - TT Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - Tp. Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên | 160 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3949 | 1490.1112.A | Quảng Ninh | Hà Nam | Bãi Cháy | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Hòa Mạc - Cầu Yên Lệnh - Hưng Yên - QL38 - QL5 - Chí Linh - QL18 - Mạo Khê - Uông Bí - BX Bãi Cháy | 200 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3950 | 1490.2712.B | Quảng Ninh | Hà Nam | Cẩm Hải | Vĩnh Trụ | BX Cẩm Hải - QL18 - QL 10 - Thái Bình - Nam Định - QL38B - BX Vĩnh Trụ | 240 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3951 | 1525.1214.A | Lai Châu | Nam Định | Than Uyên | Giao Thủy | BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Việt Trì - QL2 - Đường Võ Nguyên Giáp - QL5 - Phố Nối - TP Hưng Yên - QL39 - TP Thái Bình - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy | 560 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3952 | 1620.1316.B | Hải Phòng | Thái Nguyên | Cầu Rào | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Cầu Rào - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <B> | 175 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3953 | 1620.2316.A | Hải Phòng | Thái Nguyên | Thượng Lý | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Thượng Lý - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cầu vượt Thanh Trì - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 180 | 240 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3954 | 1621.1511.A | Hải Phòng | Yên Bái | Vĩnh Bảo | Yên Bái | BX Vĩnh Bảo - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 7 - QL2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái | 280 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3955 | 1623.1511.A | Hải Phòng | Hà Giang | Vĩnh Bảo | Phía Nam Hà Giang | BX Vĩnh Bảo - QL5 - Tuyên Quang -QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <A> | 415 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3956 | 1623.1511.B | Hải Phòng | Hà Giang | Vĩnh Bảo | Phía Nam Hà Giang | BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cầu vượt đường 5 - Cầu vượt Đông Trù - Bắc THăng Long - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Phù Ninh - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <B> | 415 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3957 | 1623.2311.A | Hải Phòng | Hà Giang | Thượng Lý | Phía Nam Hà Giang | BX Thượng Lý - QL5 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 410 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3958 | 1623.2311.B | Hải Phòng | Hà Giang | Thượng Lý | Phía Nam Hà Giang | BX Thượng Lý - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cầu vượt đường 5 - Cầu vượt Đông Trù - Bắc THăng Long - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Phù Ninh - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <B> | 410 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3959 | 1624.2113.A | Hải Phòng | Lào Cai | Cát Bà | Sa Pa | BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - cầu Đông Trù - QL5 - ĐT356 - Cát Hải - BX Cát Bà | 500 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3960 | 1625.1511.A | Hải Phòng | Lai Châu | Vĩnh Bảo | Lai Châu | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu<A> | 500 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3961 | 1626.1511.A | Hải Phòng | Sơn La | Vĩnh Bảo | Sơn La | BX Sơn La - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL39 - TL391 - QL37 - QL10 - BX Vĩnh Bảo | 410 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3962 | 1626.1511.B | Hải Phòng | Sơn La | Vĩnh Bảo | Sơn La | BX Sơn La - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - BX Vĩnh Bảo | 390 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3963 | 1627.2311.A | Hải Phòng | Điện Biên | Thượng Lý | Điện Biên Phủ | BX. Thượng Lý - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A> | 600 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3964 | 1628.1501.A | Hải Phòng | Hòa Bình | Vĩnh Bảo | Trung tâm Hoà Bình | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai (hoặc đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - BX Hoà Bình <A> | 180 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3965 | 1634.1715.A | Hải Phòng | Hải Dương | Đồ Sơn | Bến Trại | BX Bến Trại - ĐT396 - ĐT391 - | 70 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3966 | 1635.1513.A | Hải Phòng | Ninh Bình | Vĩnh Bảo | Nho Quan | BX Nho Quan - QL10 - BX Vĩnh Bảo | 160 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3967 | 1635.1755.A | Hải Phòng | Ninh Bình | Đồ Sơn | Phía Bắc Tam Điệp | BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - BX Đồ Sơn | 160 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3968 | 1636.1501.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Bảo | Cẩm Thủy | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy | 220 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3969 | 1636.1507.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Bảo | Nghi Sơn | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn | 220 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3970 | 1636.1701.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Đồ Sơn | Cẩm Thủy | BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy | 230 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3971 | 1636.1702.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Đồ Sơn | Minh Lộc | BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - BX Minh Lộc | 190 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3972 | 1636.1714.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Đồ Sơn | Ngọc Lặc | BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - Đường HCM - BX Ngọc Lặc | 230 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3973 | 1638.1511.A | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Vĩnh Bảo | Hà Tĩnh | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh <A> | 500 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3974 | 1647.2311.A | Hải Phòng | Đắk Lắk | Thượng Lý | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thành - BX PB.Buôn Mê thuột <A> | 1600 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3975 | 1647.2317.A | Hải Phòng | Đắk Lắk | Thượng Lý | Quảng Phú | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường tránh phía tây TP Buôn Mê Thuột - ĐT688 (TL8 cũ) - QL14 - BX Quảng Phú <A> | 1615 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3976 | 1649.1512.A | Hải Phòng | Lâm Đồng | Vĩnh Bảo | Đức Long Bảo Lộc | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A> | 1700 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3977 | 1673.2311.A | Hải Phòng | Quảng Bình | Thượng Lý | Đồng Hới | BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Đồng Hới | 540 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3978 | 1675.2311.A | Hải Phòng | Thừa Thiên Huế | Thượng Lý | Phía Bắc Huế | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Phía bắc Huế | 700 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3979 | 1676.2311.A | Hải Phòng | Quảng Ngãi | Thượng Lý | Quảng Ngãi | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL14 - BX Quảng Ngãi | 990 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3980 | 1688.1511.A | Hải Phòng | Vĩnh Phúc | Vĩnh Bảo | Vĩnh Yên | BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc HP,HN - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên <A> | 180 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3981 | 1689.1111.D | Hải Phòng | Hưng Yên | Niệm Nghĩa | Hưng Yên | BX Niệm Nghĩa - Cao tốc Hà Nội _ Hải Phòng - QL38B - QL39 - BX Hưng Yên | 130 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3982 | 1689.1313.A | Hải Phòng | Hưng Yên | Cầu Rào | Ân Thi | BX Ân Thi - ĐT376 - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đ Tôn Đức Thắng (Hải Phòng) - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX Cầu Rào | 80 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3983 | 1689.1511.A | Hải Phòng | Hưng Yên | Vĩnh Bảo | Hưng Yên | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên | 130 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3984 | 1720.1115.D | Thái Bình | Thái Nguyên | Trung tâm TP. Thái Bình | Phú Bình | BX Phú Bình - QL37 - Hiệp Hòa - Cầu Đông Xuyên - Từ Sơn - Cầu Đuống - QL5A - Phố Nối - QL39 - Hưng Yên - Hưng Hà - QL10 - Đông Hưng - BX Trung tâm TP Thái Bình <D> | 165 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3985 | 1720.1316.B | Thái Bình | Thái Nguyên | Bồng Tiên | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Bồng Tiên - ĐT463 - QL10 - ĐT454 - Cầu Tịnh Xuyên - ĐT454 - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 mới - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <B> | 190 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3986 | 1720.2216.B | Thái Bình | Thái Nguyên | Tiền Hải | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <B> | 220 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3987 | 1722.2211.A | Thái Bình | Tuyên Quang | Tiền Hải | Tuyên Quang | BX Tiền Hải - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - BX Tuyên Quang <A> | 290 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3988 | 1722.2211.B | Thái Bình | Tuyên Quang | Tiền Hải | Tuyên Quang | BX Tiền Hải - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL2 - BX TP Tuyên Quang <B> | 290 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3989 | 1724.1512.A | Thái Bình | Lào Cai | Thái Thụy | Trung tâm Lào Cai | <A> BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy | 460 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3990 | 1726.1618.A | Thái Bình | Sơn La | Đông Hưng | Mường La | BX Đông Hưng - QL 10 - ĐT 391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - QL6 - ĐT106 - QL 279D - BX Mường La <A> | 520 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3991 | 1727.1511.B | Thái Bình | Điện Biên | Thái Thụy | Điện Biên Phủ | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Kim Bôi - ĐT12B - QL21 - Lạc Thủy - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - Mỹ Đức - QL21B - QL38 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy | 650 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3992 | 1734.1814.A | Thái Bình | Hải Dương | Kiến Xương | Phía Đông | BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL37 - BX Phía Đông Sao Đỏ | 100 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3993 | 1734.1816.A | Thái Bình | Hải Dương | Kiến Xương | Nam Sách | BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách | 90 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3994 | 1737.1126.A | Thái Bình | Nghệ An | Trung tâm TP. Thái Bình | Miền Trung | BX Thái Binh - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A> | 256 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3995 | 1738.2053.A | Thái Bình | Hà Tĩnh | Hưng Hà | Kỳ Lâm | BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1A - BX Kỳ Lâm <A> | 400 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3996 | 1748.1117.A | Thái Bình | Đắk Nông | Trung tâm TP. Thái Bình | Quảng Sơn | BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình | 1300 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3997 | 1749.1612.A | Thái Bình | Lâm Đồng | Hưng Hà | Đức Long Bảo Lộc | BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A> | 1660 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3998 | 1782.1111.B | Thái Bình | Kon Tum | Trung tâm TP. Thái Bình | Kon Tum | BX KonTum - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - QL14B - QL1A - Đường tránh Thành phố Vinh - Thanh Hóa - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình | 1.030 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3999 | 1819.1316.A | Nam Định | Phú Thọ | Hải Hậu | Đề Ngữ | BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1A - QL21B - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu | 285 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4000 | 1822.1313.A | Nam Định | Tuyên Quang | Hải Hậu | Na Hang | BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL2 - TL190 - BX Na Hang | 270 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4001 | 1824.1513.A | Nam Định | Lào Cai | Thịnh Long | Sa Pa | <A> BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL10 - đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long | 455 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4002 | 1825.1114.B | Lai Châu | Nam Định | Lai Châu | Giao Thủy | BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC10 - Sơn Tây - Xuân Mai - QL6 - QL21B - Vân Đình - Phủ Lý - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy | 550 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4003 | 1828.1101.C | Nam Định | Hòa Bình | Nam Định | Trung tâm Hoà Bình | BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - ĐT70 - QL1 - Xuân Mai Yên Nghĩa - QL 21B - Tế Tiêu - Kim Bảng - Phủ Lý - BX Nam Định | 160 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4004 | 1828.1303.C | Nam Định | Hòa Bình | Hải Hậu | Bình An | BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - Ninh Bình - QL1A - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Cao Phong - BX Bình An | 200 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4005 | 1834.1115.A | Nam Định | Hải Dương | Nam Định | Bến Trại | BX Bến Trại - Cầu Hiệp - QL10 - BX Nam Định | 65 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4006 | 1834.1413.A | Nam Định | Hải Dương | Thịnh Long | Ninh Giang | BX Ninh Giang - ĐT396 - Cầu Hiệp - QL10 - BX Thịnh Long | 115 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4007 | 1836.1515.A | Nam Định | Thanh Hóa | Thịnh Long | Thọ Xuân | BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL47 - BX Thọ Xuân | 180 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4008 | 1837.2026.A | Nam Định | Nghệ An | [Nam Trực] | Miền Trung | BX Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A> | 245 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4009 | 1850.1614.A | Nam Định | TP. Hồ Chí Minh | Quất Lâm | An Sương | BX Quất Lâm - QL37B - ĐT489 - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương | 1730 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4010 | 1850.1714.A | Nam Định | TP. Hồ Chí Minh | Quỹ Nhất | An Sương | BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương | 1720 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4011 | 1850.1814.A | Nam Định | TP. Hồ Chí Minh | Nghĩa Hưng | An Sương | BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương | 1700 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4012 | 1870.1820.A | Nam Định | Tây Ninh | Nghĩa Hưng | Tân Hà | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng | 1740 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4013 | 1872.1611.A | Nam Định | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quất Lâm | Bà Rịa | BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - QL21- Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX Bà Rịa | 1745 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4014 | 1872.1612.A | Nam Định | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quất Lâm | Vũng Tàu | BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - QL21- Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu | 1760 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4015 | 1889.1116.A | Nam Định | Hưng Yên | Nam Định | La Tiến | BX La Tiến - ĐT 386 - QL 38B - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 21 - BX Nam Định | 70 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4016 | 1935.1213.B | Phú Thọ | Ninh Bình | Phú Thọ | Nho Quan | BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ | 200 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4017 | 1935.1612.A | Phú Thọ | Ninh Bình | Đề Ngữ | Kim Sơn | BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1A - QL10 - BX Kim Sơn | 258 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4018 | 1936.6005.A | Phú Thọ | Thanh Hóa | Tân Sơn | Phía Bắc | BX Tân Sơn - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa | 285 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4019 | 1936.6006.A | Phú Thọ | Thanh Hóa | Tân Sơn | Phía Nam | BX Tân Sơn - QL23 - QL21 - Đại lộ Thăng long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - TP Thanh hóa - BX Phía Nam Thanh Hóa | 280 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4020 | 1936.6018.A | Phú Thọ | Thanh Hóa | Tân Sơn | Sầm Sơn | BX Tân Sơn - QL23 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn | 300 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4021 | 1937.1126.A | Phú Thọ | Nghệ An | Việt Trì | Miền Trung | BX Miền Trung - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì <A> | 393 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4022 | 1937.1226.A | Phú Thọ | Nghệ An | Phú Thọ | Miền Trung | BX Miền Trung - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - Đ T315B - Đ T320 - BX Phú Thọ <A> | 390 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4023 | 1937.1826.A | Phú Thọ | Nghệ An | Thanh Thủy | Miền Trung | BX Thanh Thủy - TL316 - QL32 - QL21 - đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì – Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 – BX Miền Trung <A> | 380 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4024 | 1938.1211.A | Phú Thọ | Hà Tĩnh | Phú Thọ | Hà Tĩnh | BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh Tp Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT325B - ĐT320 - BX Phú Thọ | 534 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4025 | 1974.1212.A | Phú Thọ | Quảng Trị | Phú Thọ | Lao Bảo | BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM nhánh Đông - Ngã tư Sòng - QL1 - đến địa phận tỉnh Nghệ An đi đường HCM - QL1- Cao tốc Cầu Giẽ - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT315B - ĐT 320 - BX Phú Thọ | 770 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4026 | 1981.1419.A | Phú Thọ | Gia Lai | Yên Lập | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh –Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu đồng Trù - Đường Trường xa - Đường Hoàng xa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL32 - Đường tỉnh 313 - BX Yên Lập | 1400 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4027 | 1993.1812.A | Phú Thọ | Bình Phước | Thanh Thủy | CN Bến xe TX Phước Long | BX Thanh Thủy - TL316 - QL32 - QL21 - đại lộ Thăng Long - QL1 - Đà Nẵng - Đg Hồ Chí Minh - QL14 - Đồng Xoài - ĐT741 - BX Phước Long | 1890 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4028 | 1998.1511.A | Phú Thọ | Bắc Giang | Ấm Thượng | Bắc Giang | BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc Nội bài Lào Cai - QL18 - TP Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang | 220 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4029 | 1998.1511.B | Phú Thọ | Bắc Giang | Ấm Thượng | Bắc Giang | BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Cao tốc Nội bài Lào Cai - QL18 - TP Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang | 220 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4030 | 1999.2512.A | Phú Thọ | Bắc Ninh | Mỹ Lung | Quế Võ | BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ Lung | 190 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4031 | 2022.1415.B | Thái Nguyên | Tuyên Quang | Phổ Yên | Hàm Yên | BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Sơn Dương - Cầu cảng An Hòa - QL2 - thành phố Tuyên Quang - QL2 - BX Hàm Yên | 180 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4032 | 2026.1211.B | Thái Nguyên | Sơn La | Đại Từ | Sơn La | BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - Ngã ba Bờ Đậu - QL37 - BX Đại Từ | 420 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4033 | 2026.1611.B | Thái Nguyên | Sơn La | Trung tâm TP Thái Nguyên | Sơn La | BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Sóc Sơn - Phổ Yên - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 385 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4034 | 2027.1111.C | Thái Nguyên | Điện Biên | Thái Nguyên | Điện Biên Phủ | BX Trung tâm TP Thái nguyên - QL37 - Tuyên Quang - Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4D - Thông Thổ - QL12 - BX Điện Biên Phủ | 610 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4035 | 2035.1613.B | Thái Nguyên | Ninh Bình | Trung tâm TP Thái Nguyên | Nho Quan | BX Nho Quan - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX TT TP Thái Nguyên | 180 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4036 | 2035.1613.C | Thái Nguyên | Ninh Bình | Trung tâm TP Thái Nguyên | Nho Quan | BX Nho Quan - QL12B - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 180 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4037 | 2035.1616.B | Thái Nguyên | Ninh Bình | Trung tâm TP Thái Nguyên | Kim Đông | BX Kim Đông - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 230 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4038 | 2035.1617.B | Thái Nguyên | Ninh Bình | Trung tâm TP Thái Nguyên | Bình Minh | BX Bình Minh - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 230 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4039 | 2035.1618.B | Thái Nguyên | Ninh Bình | Trung tâm TP Thái Nguyên | Lai Thành | BX Lai Thành - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 200 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4040 | 2049.1616.A | Thái Nguyên | Lâm Đồng | Trung tâm TP Thái Nguyên | Lâm Hà | BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 1660 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4041 | 2074.1112.A | Thái Nguyên | Quảng Trị | Trung tâm TP Thái Nguyên | Lao Bảo | BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM nhánh đông - Ngã tư Sòng - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 700 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4042 | 2089.1311.B | Thái Nguyên | Hưng Yên | Đình Cả | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - Cao tốc Pháp Vân. Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL1B - BX Đình Cả | 175 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4043 | 2089.1411.A | Thái Nguyên | Hưng Yên | Phổ Yên | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - Cổ Bi - TL20 - QL3 - BX Phổ Yên | 140 | 240 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4044 | 2089.1413.A | Thái Nguyên | Hưng Yên | Phổ Yên | Ân Thi | BX Ân Thi - ĐT376 - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Phổ Yên | 130 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4045 | 2089.1418.A | Thái Nguyên | Hưng Yên | Phổ Yên | Cống Tráng | BX Cống Tráng - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - BX Phổ Yên | 110 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4046 | 2089.1421.A | Thái Nguyên | Hưng Yên | Phổ Yên | Triều Dương | BX Triều Dương - QL39 - Cao tốc Hà Nội. Hải Phòng - QL1 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL3 - BX Phổ Yên |
| 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4047 | 2089.1611.C | Thái Nguyên | Hưng Yên | Trung tâm TP Thái Nguyên | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - đường Ngô Gia Tự - Cầu Đuống - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 145 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4048 | 2089.1621.B | Thái Nguyên | Hưng Yên | Trung tâm TP Thái Nguyên | Triều Dương | BX Triều Dương - QL39 - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội _ Thái Nguyên - Nút giao Yên Bình - QL3 - BX TT Thành phố Thái Nguyên | 150 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4049 | 2089.1621.B | Thái Nguyên | Hưng Yên | Trung tâm TP Thái Nguyên | Triều Dương | BX Triều Dương - QL.39 - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - Nút giao Yên Bình - QL.3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 150 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4050 | 2098.1621.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Trung tâm TP Thái Nguyên | Cầu Gồ | BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - QL18 - QL3- BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 155 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4051 | 2124.1113.A | Yên Bái | Lào Cai | Yên Bái | Sa Pa | BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - BX Sa Pa | 190 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4052 | 2124.1114.A | Yên Bái | Lào Cai | Yên Bái | Bắc Hà | BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 17 - QL4E - QL70 - QL153 - BX Bắc Hà | 190 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4053 | 2125.1211.A | Yên Bái | Lai Châu | Lục Yên | Lai Châu | BX Lục Yên - TL171 - QL70 - Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu | 220 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4054 | 2126.1311.B | Yên Bái | Sơn La | Nghĩa Lộ | Sơn La | BX Sơn La - QL6 - QL279D - Nậm Păn - ĐT 109 - Mường Chiến - ĐT 175B - Ngã ba Kim - QL32 - BX Nghĩa Lộ | 180 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4055 | 2136.1105.A | Yên Bái | Thanh Hóa | Yên Bái | Phía Bắc Thanh Hóa | BX Yên Bái - QL37 - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa | 340 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4056 | 2190.1113.A | Yên Bái | Hà Nam | Yên Bái | Hòa Mạc | BX Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đương Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Yên Bái | 260 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4057 | 2198.1711.A | Yên Bái | Bắc Giang | Thác Bà | Bắc Giang | BX Thác Bà - Cát Lem - Tây Cốc - QL70 - Gia Điền - Chu Hưng - Hạ Hòa - TL314 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL17 - Quế Vĩ - BX Bắc Giang | 170 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4058 | 2223.1216.A | Tuyên Quang | Hà Giang | Chiêm Hóa | Đồng Văn | BX Đồng Văn - Yên Minh - Quản Bạ - QL34 - TP Hà Giang - (Đường Trần Phú - Trần Hưng Đạo - ngã tư Đài PTHT rẽ trái) - Nguyễn Thái Học - Cầu Yên Biên 2 - QL2 - Vị Xuyên - Bắc Quang - Km31 - QL2 - BX Chiêm Hóa | 305 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4059 | 2224.1113.A | Tuyên Quang | Lào Cai | Tuyên Quang | Sa Pa | BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC12 - QL70 - TT Đoan Hùng - QL2 - BX Tuyên Quang | 280 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4060 | 2224.1113.B | Tuyên Quang | Lào Cai | Tuyên Quang | Sa Pa | BX Sa Pa - QL4D - đường Hàm Nghi - đường Hoàng Liên - đường Nhạc Sơn <đoạn qua Tỉnh Đội cũ> - cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153 - QL4 - Xín Mần - QL2 - BX Tuyên Quang | 280 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4061 | 2234.1213.B | Tuyên Quang | Hải Dương | Ninh Giang | Chiêm Hóa | BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - QL18 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Chiêm Hóa | 270 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4062 | 2289.1411.A | Tuyên Quang | Hưng Yên | Sơn Dương | Hưng Yên | BX Sơn Dương - QL2C - Cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên | 210 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4063 | 2298.1221.A | Tuyên Quang | Bắc Giang | Chiêm Hóa | Cầu Gồ | BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT 295B - Bắc Ninh - QL18- Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - BX Chiêm Hóa | 260 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4064 | 2298.1221.B | Tuyên Quang | Bắc Giang | Chiêm Hóa | Cầu Gồ | BX Chiêm Hóa - QL2 - QL37- TP Tuyên Quang - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL18 - QL1A - QL37 - Đình Trám - ĐT295B - QL17- BX Cầu Gồ | 255 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4065 | 2298.1311.A | Tuyên Quang | Bắc Giang | Na Hang | Bắc Giang | BX Bắc Giang - ĐT295B - QL17- QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - Chiêm Hóa - BX Na Hang | 280 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4066 | 2298.1321.A | Tuyên Quang | Bắc Giang | Na Hang | Cầu Gồ | BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - Chiêm Hóa - BX Na Hang | 310 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4067 | 2298.1421.A | Tuyên Quang | Bắc Giang | Sơn Dương | Cầu Gồ | BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT295B - QL37 - Ban QLDA KCN - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương | 190 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4068 | 2299.1512.A | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Hàm Yên | Quế Võ | BX Hàm Yên - QL2 - Sơn Dương - QL2C - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Quế Võ | 195 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4069 | 2324.1112.B | Hà Giang | Lào Cai | Phía Nam Hà Giang | Trung tâm Lào Cai | <A> BX Trung tâm Lào Cai - Đại lộ Trần Hưng Đạo - đường Phú Thịnh - đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân - đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - Khánh Hòa - ĐT152 - Lục Yên - Đồng Yên - Vĩnh Tuy - Bắc Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 230 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4070 | 2360.1113.A | Hà Giang | Đồng Nai | Phía Nam Hà Giang | Đồng Nai | BX Phía nam Hà Giang - QL2 - QL1A - Ngã Tư Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - BX Đồng Nai | 2300 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4071 | 2427.1411.A | Lào Cai | Điện Biên | Bắc Hà | Điện Biên Phủ | BXTP Điện Biên Phủ - QL 12 - Phong Thổ- QL 4D - Đường tránh TP Lào Cai - QL 70 - TT Phong Hải - Bảo Nhai - BX H. Bắc Hà <A> | 400 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4072 | 2427.1711.A | Lào Cai | Điện Biên | Mường Khương | Điện Biên Phủ | <A> BX Mường Khương - QL4D - QL70 - cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - đường Hoàng Liên <đoạn qua Tỉnh đội cũ> - đường Hàm Nghi - QL4D - QL12 - BX Điện Biên Phủ | 365 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4073 | 2450.1216.A | Lào Cai | TP. Hồ Chí Minh | Trung tâm Lào Cai | Ngã Tư Ga | <A> BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - QL1A - Đà Nẵng - QL14 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga | 2.100 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4074 | 2489.1216.A | Lào Cai | Hưng Yên | Trung tâm Lào Cai | La Tiến | BX Trung tâm Lào Cai - nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - QL38B - ĐT386 - BX La Tiến | 400 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4075 | 2526.1812.A | Lai Châu | Sơn La | Than Uyên | Mường La | BX Mường La - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng - QL279 - Mường Kim - BX Than Uyên | 95 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4076 | 2527.1611.B | Lai Châu | Điện Biên | Mường Tè | Điện Biên Phủ | BXK Mường Tè - QL4H - Mường Chà - QL12 - BXK Điện Biên Phủ | 250 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4077 | 2535.1116.B | Lai Châu | Ninh Bình | Lai Châu | Kim Đông | BX Kim Đông - QL1 - ĐT477 - QL12B - Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu | 650 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4078 | 2536.1105.B | Lai Châu | Thanh Hoá | Lai Châu | Phía Bắc Thanh Hoá | BX Phía Bắc Thanh Hoá - TP Thanh Hoá - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hoà Bình - Sơn Tây - TP yên Bái - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX TP Lai Châu | 550 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4079 | 2536.1123.A | Lai Châu | Thanh Hoá | Lai Châu | Triệu Sơn | BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC10 - QL32 - ĐT313 - QL70B - QL32 - QL1A - QL21 - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ, Ninh Bình - QL1A - TP Thanh Hoá - BX Triệu Sơn | 600 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4080 | 2538.1111.A | Lai Châu | Hà Tĩnh | Lai Châu | Hà Tĩnh | BX Lai Châu - QL4D - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao Sai Nga - Cẩm Khê - Cổ Tiết - Sơn Tây - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ninh Bình - BX Hà Tĩnh | 740 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4081 | 2590.1113.B | Lai Châu | Hà Nam | Lai Châu | Hòa Mạc | BX Hòa Mạc - Đồng Văn - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Xuân Mai - QL6 - BX Lai Châu | 550 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4082 | 2598.1121.A | Lai Châu | Bắc Giang | Lai Châu | Cầu Gồ | BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu | 450 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4083 | 2599.1211.A | Lai Châu | Bắc Ninh | Than Uyên | Bắc Ninh | BXK Than Uyên - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2 - QL3 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Đuống - Từ Sơn - BX TP Bắc Ninh | 500 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4084 | 2627.5511.A | Sơn La | Điện Biên | Sốp Cộp | Điện Biên Phủ | BX Điện Biên Phủ - QL12 - QL279 - Sam Mứn - QL12 - Mường Luân - QL12 - Sông Mã - QL4G - BX Sốp Cộp <A> | 210 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4085 | 2627.5530.A | Sơn La | Điện Biên | Sốp Cộp | Mường Luân | BX Sốp Cộp - QL4G - QL12 - Mường Lầm - Bó Sinh - QL279 - BX Mường Luân <A> | 110 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4086 | 2627.6113.A | Sơn La | Điện Biên | Mai Sơn | Tuần Giáo | BX Mai Sơn - QL6 - TP Sơn La - Thuận Châu - BX Tuần Giáo | 110 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4087 | 2629.5516.A | Sơn La | Hà Nội | Sốp Cộp | Yên Nghĩa | BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa | 390 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4088 | 2629.6116.A | Sơn La | Hà Nội | Mai Sơn | Yên Nghĩa | BX Mai Sơn - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa | 270 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4089 | 2634.0115.A | Sơn La | Hải Dương | Phù Yên | Bến Trại | Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - QL21 - QL32 - QL32B - BX Phù Yên | 450 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4090 | 2634.3115.A | Sơn La | Hải Dương | Bắc Yên | Bến Trại | BX Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Bắc Yên | 450 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4091 | 2634.5511.A | Sơn La | Hải Dương | Sốp Cộp | Hải Dương | BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - An Định - Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - QL37 - QL38B - QL39 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - Sốp Cộp | 460 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4092 | 2634.5511.B | Sơn La | Hải Dương | Sốp Cộp | Hải Dương | BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Sốp Cộp | 460 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4093 | 2634.8213.A | Sơn La | Hải Dương | Mộc Châu | Ninh Giang | BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Mộc Châu | 300 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4094 | 2634.8215.A | Sơn La | Hải Dương | Mộc Châu | Bến Trại | BX Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Mộc Châu | 300 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4095 | 2636.3005.C | Sơn La | Thanh Hóa | Quỳnh Nhai | Phía Bắc Thanh Hóa | BX Quỳnh Nhai - QL279D - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường HCM - TL477 - TL479 - QL1A - Ninh Bình - QL1A - QL10 - Nga Sơn - ĐT.508 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa | 470 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4096 | 2689.5511.A | Sơn La | Hưng Yên | Sốp Cộp | Hưng Yên | BX Sốp Cộp - QL4G - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên | 500 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4097 | 2689.5516.A | Sơn La | Hưng Yên | Sốp Cộp | La Tiến | BX Sốp Cộp - QL4G - Sông Mã - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội ( Đường Lê Trọng Tấn - Đường Ngọc Hồi ) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến | 500 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4098 | 2689.5516.B | Sơn La | Hưng Yên | Sốp Cộp | La Tiến | BX Sốp Cộp - QL4G - Sông Mã - QL6 - Hòa Bình - Thị trấn Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến | 500 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4099 | 2689.5521.A | Sơn La | Hưng Yên | Sốp Cộp | Triều Dương | BX Triều Dương - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu - Đường Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL37 - Nà Ớt - QL4G - BX Sốp Cộp | 480 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4100 | 2698.1111.D | Sơn La | Bắc Giang | Sơn La | Bắc Giang | BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL2 - QL3 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT.295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 355 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4101 | 2698.5511.A | Sơn La | Bắc Giang | Sốp Cộp | Bắc Giang | BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1 - BX Bắc Giang | 530 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4102 | 2698.5511.B | Sơn La | Bắc Giang | Sốp Cộp | Bắc Giang | BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL21 - QL32 (Sơn Tây) - QL3 - QL1A - QL17 - ĐT.295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 455 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4103 | 2699.5512.A | Sơn La | Bắc Ninh | Sốp Cộp | Quế Võ | BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Hà Đông - Văn Phú - Lê Trọng Tấn - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1- Phố Mới - BX Quế Võ | 415 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4104 | 2729.1216.A | Điện Biên | Hà Nội | Mường Lay | Yên Nghĩa | BX Mường Lay - QL12- Tp. Điện Biên Phủ - QL279- Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> | 580 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4105 | 2729.1616.A | Điện Biên | Hà Nội | Mường Nhé | Yên Nghĩa | BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12- Tp. Điện Biên Phủ - QL279- Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> | 680 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4106 | 2734.1313.A | Điện Biên | Hải Dương | Tuần Giáo | Ninh Giang | BX Ninh Giang - QL37 - ĐT 392 - ĐT391 - Đường Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Tuần Giáo | 455 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4107 | 2734.1315.A | Điện Biên | Hải Dương | Tuần Giáo | Bến Trại | BX Bến Trại - ĐT392B - QL38B -QL37 - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Tuần Giáo | 455 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4108 | 2737.1111.C | Điện Biên | Nghệ An | Điện Biên Phủ | Vinh | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - Tân Lạc - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Kim Sơn - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - QL1A - Tĩnh Gia - TX Hoàng Mai - Đường tránh cầu Bến Thủy - BX Vinh | 816 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4109 | 2861.5711.A | Hòa Bình | Bình Dương | Yên Thủy | Bình Dương | BX Yên Thủy - QL12B - TL47 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương | 1800 | 9 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4110 | 2861.5720.A | Hòa Bình | Bình Dương | Yên Thủy | An Phú | BX Yên Thủy - QL12 - QL1 - QL13 - ĐT743 - Cao tốc Mỹ Phước, Tân Vạn - BX An Phú | 1.750 | 8 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4111 | 2899.0112.A | Hòa Bình | Bắc Ninh | Trung tâm Hoà Bình | Quế Võ | BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Đường 12B - Đường HCM - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - KCN Samsung - Cầu Đa Phúc - KCN Quế Võ - BX Quế Võ | 190 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4112 | 2936.1610.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Vĩnh Lộc | BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa | 200 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4113 | 2936.1622.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Lang Chánh | BX Lanh Chánh - QL15 - đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa | 180 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4114 | 2936.1623.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Yên Nghĩa | Hồi Xuân | BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa | 200 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4115 | 2937.1526.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Miền Trung | BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - BX Nước Ngầm <A> | 293 | 600 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4116 | 2937.1626.A | Hà Nội | Nghệ An | Yên Nghĩa | Miền Trung | BX Miền Trung - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> | 310 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4117 | 2947.1611.B | Hà Nội | Đắk Lắk | Yên Nghĩa | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL6 - BX Yên Nghĩa | 1500 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4118 | 2948.1511.A | Hà Nội | Đắk Nông | Nước Ngầm | Liên tỉnh Đắk Nông | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - BX Nước Ngầm | 1.370 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4119 | 2972.1512.B | Hà Nội | Bà Rịa - Vũng Tàu | Nước Ngầm | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - Đường CMT8 - QL55 - QL1A - Đường tránh Vinh - Thanh Hóa - Ninh Bình - Cầu Giẻ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 1800 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4120 | 2981.1518.A | Hà Nội | Gia Lai | Nước Ngầm | Krông Pa | BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 1395 | 60 | Tuyến đang khai thác | 2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT |
4121 | 2981.1570.A | Hà Nội | Gia Lai | Nước Ngầm | Phú Thiện | BX Phú Thiện - QL25 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1 - Ngã 3 Yên Mỗ (Ninh Bình) - Đường tỉnh 480 - Huyện Yên Khánh - QL10 - Cầu vượt Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm | 1330 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4122 | 2982.1611.A | Hà Nội | Kon Tum | Yên Nghĩa | Kon Tum | BX Kon Tum - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - QL14B - QL1A - Đường tránh Thành phố Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hoà - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hoà Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Yên Nghĩa | 1050 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4123 | 2989.1616.B | Hà Nội | Hưng Yên | Yên Nghĩa | La Tiến | BX La Tiến - ĐT 386 - QL38B - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu - Đường Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - BX Yên Nghĩa | 90 | 450 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4124 | 3436.1905.A | Hải Dương | Thanh Hóa | Thanh Hà | Phía Bắc | BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - Lê Thanh Nghị - QL37 - QL38B - QL38 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa | 220 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4125 | 3437.1226.A | Hải Dương | Nghệ An | Hải Tân | Miền Trung | BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Miền Trung <A> | 360 | 210 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4126 | 3447.1614.A | Hải Dương | Đắk Lắk | Nam Sách | Ea Kar | BX Nam Sách - QL37 - QL18 - | 1400 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4127 | 3450.1411.A | Hải Dương | TP. Hồ Chí Minh | Phía Đông | Miền Đông | BX Phía Đông Sao Đỏ - QL18 - QL1A - BX Miền Đông | 1850 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4128 | 3450.1611.A | Hải Dương | TP. Hồ Chí Minh | Nam Sách | Miền Đông | BX Nam Sách - QL37 - QL5 - QL1A - BX Miền Đông | 1850 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4129 | 3450.1616.A | Hải Dương | TP. Hồ Chí Minh | Nam Sách | Ngã Tư Ga | BX Nam Sách - QL37 - QL5 - QL39 - QL38 - QL1A - BX Ngã Tư Ga | 1850 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4130 | 3461.1511.A | Hải Dương | Bình Dương | Bến Trại | Bình Dương | BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL5 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương | 1900 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4131 | 3470.1220.A | Hải Dương | Tây Ninh | Hải Tân | Tân Hà | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL5 - BX Hải Tân | 1990 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4132 | 3569.1514.A | Ninh Bình | Cà Mau | Khánh Thành | Năm Căn | BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Năm Căn | 2080 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4133 | 3569.1614.A | Ninh Bình | Cà Mau | Kim Đông | Năm Căn | BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL1A - BX Năm Căn | 2080 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4134 | 3569.1714.A | Ninh Bình | Cà Mau | Bình Minh | Năm Căn | BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL1A - BX Năm Căn | 2080 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4135 | 3569.1814.A | Ninh Bình | Cà Mau | Lai Thành | Năm Căn | BX Lai Thành - QL1A - BX Năm Căn | 2060 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4136 | 3581.1219.A | Ninh Bình | Gia Lai | Kim Sơn | Đức Cơ | BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - BX Đức Cơ | 1100 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4137 | 3589.1916.A | Ninh Bình | Hưng Yên | Nam Thành | La Tiến | BX La Tiến - ĐT 386 - QL38B - QL39 - QL10 - QL1 - BX Nam Thành | 80 | 450 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4138 | 3643.0612.A | Thanh Hóa | Đà Nẵng | Phía Nam Thanh Hóa | Phía Nam Đà Nẵng | BX Phía Nam TP Thanh Hóa - QL1 - đèo Hải Vân - đường tránh Hải Vân- Cầu vượt Cẩm Hòa - QL1 - BX Phía Nam Đà Nẵng | 610km | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4139 | 3647.2218.A | Thanh Hóa | Đắk Lắk | Lang Chánh | Ea Sup | BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - TL21 - BX Lang Chánh | 1.250 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4140 | 3649.0116.A | Thanh Hóa | Lâm Đồng | Cẩm Thủy | Lâm Hà | BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27C - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy | 1470 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4141 | 3650.2216.A | Thanh Hóa | TP. Hồ Chí Minh | Lang Chánh | Ngã Tư Ga | BX Lang Chánh - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 1750 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4142 | 3650.2316.A | Thanh Hóa | TP. Hồ Chí Minh | Hồi Xuân | Ngã Tư Ga | BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 1800 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4143 | 3661.1023.A | Thanh Hóa | Bình Dương | Vĩnh Lộc | Bàu Bàng | BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Bàu Bàng | 1750 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4144 | 3661.1623.A | Thanh Hóa | Bình Dương | Yên Cát | Bàu Bàng | BX Yên Cát - QL45 - QL1 - QL13 - BX Bàu Bàng | 1800 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4145 | 3672.0212.A | Thanh Hóa | Bà Rịa - Vũng Tàu | Minh Lộc | Vũng Tàu | BX Minh Lộc - Đ Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng thành phố Thanh Hóa) - QL1– QL51 - Đ 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 1900 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4146 | 3672.2512.A | Thanh Hóa | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ngọc Lặc | Vũng Tàu | BX Ngọc Lặc - Đ Hồ Chí Minh - QL47C - QL45 - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1 - Đồng Nai - QL51 - Đ 2/9 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 1700 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4147 | 3677.1611.A | Thanh Hóa | Bình Định | Yên Cát | Quy Nhơn | BX Yên Cát - QL45 - QL1 - BX Quy Nhơn | 980 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4148 | 3688.1012.A | Thanh Hóa | Vĩnh Phúc | Vĩnh Lộc | Vĩnh Tường | BX Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL21B - ĐT 76 - QL21B - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường | 220 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4149 | 3689.0111.A | Thanh Hóa | Hưng Yên | Cẩm Thủy | Hưng Yên | BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL217B - QL1 - QL10 - Ngã ba đông Hưng (Thái Bình ) - QL39 - BX Hưng Yên | 180 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4150 | 3698.2111.A | Thanh Hóa | Bắc Giang | Cửa Đạt | Bắc Giang | BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phâm luồng TP Thanh Hóa)- QL1 - Cao tốc pháp vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - BX Bắc Giang | 270 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4151 | 3750.2611.A | Nghệ An | TP. Hồ Chí Minh | Miền Trung | Miền Đông | BX. Miền Đông - QL13 - QL1A - BX Miền Trung <A> | 1.480 | 50 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4152 | 3750.2616.A | Nghệ An | TP. Hồ Chí Minh | Miền Trung | Ngã Tư Ga | BX Miền Trung - QL1A - BX Ngã Tư Ga <A> | 1.488 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4153 | 3760.2612.A | Nghệ An | Đồng Nai | Miền Trung | Biên Hòa | BX Miền Trung - QL1A - BX Đồng Nai <A> | 1.450 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4154 | 3761.2611.A | Nghệ An | Bình Dương | Miền Trung | Bình Dương | BX Miền Trung - QL1A - BX Bình Dương <A> | 1.500 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4155 | 3761.2612.A | Nghệ An | Bình Dương | Miền Trung | Lam Hồng | BX Miền Trung - QL1A - BX Lam Hồng <A> | 1.500 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4156 | 3761.2619.A | Nghệ An | Bình Dương | Miền Trung | Bến Cát | BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1A - BX Miền Trung | 1.290 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4157 | 3761.2623.A | Nghệ An | Bình Dương | Miền Trung | Bàu Bàng | BX Bàu Bàng - QL 13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - BX Miền Trung <A> | 1.190 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4158 | 3774.1160.A | Nghệ An | Quảng Trị | Vinh | Cửa Việt | BX Vinh - QL1 - QL9 - BX Cửa Việt | 290 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4159 | 3774.2611.A | Nghệ An | Quảng Trị | Miền Trung | Đông Hà | BX Miền Trung - QL1 - BX Đông Hà | 290 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4160 | 3774.2612.A | Nghệ An | Quảng Trị | Miền Trung | Lao Bảo | BX Miền Trung - QL1 - QL9 - BX Đông Hà | 350 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4161 | 3792.2613.A | Nghệ An | Quảng Nam | Miền Trung | Nam Phước | BX Nam Phước - QL1A - BX Miền Trung <A> | 500 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4162 | 3799.2611.A | Nghệ An | Bắc Ninh | Miền Trung | Bắc Ninh | BX Miền Trung - QL1 - Đường cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cầu Thanh trì - QL1 - BX Bắc Ninh <A> | 340 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4163 | 3873.1217.A | Hà Tĩnh | Quảng Bình | Kỳ Anh | Quy Đạt | BX Kỳ Anh - Đường Xuyên Á - BX Quy Đạt | 70 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4164 | 3874.1160.A | Hà Tĩnh | Quảng Trị | Hà Tĩnh | Cửa Việt | BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL1 đoạn tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh | 300 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4165 | 3875.1411.B | Hà Tĩnh | Thừa Thiên Huế | Hương Khê | Phía Bắc Huế | BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Quán Hàu - Đường HCM - BX Hương Khê | 270 | 270 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4166 | 4347.1118.B | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Trung tâm Đà Nẵng | Ea Sup | BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - Đường nối QL26 với QL29 (TL11 cũ) - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng | 720 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4167 | 4348.1117.A | Đà Nẵng | Đắk Nông | Trung tâm Đà Nẵng | Quảng Sơn | BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - Trường Chinh - Nút giao ngã ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 760 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4168 | 4376.1111.B | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Trung tâm Đà Nẵng | Quảng Ngãi | BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A– cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - QL1 - đường Trần Khánh Dư - BX Quảng Ngãi | 126 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4169 | 4376.1211.C | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Phía Nam Đà Nẵng | Quảng Ngãi | BX Phía Đà Nẵng - QL1A - cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - QL1 - đường Trần Khánh Dư - BX Quảng Ngãi | 116 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4170 | 4377.1113.A | Đà Nẵng | Bình Định | Trung tâm Đà Nẵng | Bình Dương | BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ | 235 | 100 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4171 | 4386.1114.A | Đà Nẵng | Bình Thuận | Trung tâm Đà Nẵng | Tánh Linh | BX Tánh Linh - ĐT720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - Cầu vượt ngả ba Huế - đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 852 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4172 | 4392.1121.B | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Nông Sơn | BX Nông Sơn - Đèo Vượng Rạch - Duy Hòa - Cầu Giao Thủy - Ngã tư Vĩnh Điện - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng | 90 | 200 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4173 | 4392.1122.F | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Tiên Phước | BX Tiên Phước - ĐT616 - Ngã ba Cụ Huỳnh - ĐT617 - Ngã ba An Lau - Tam Lãnh - Tam Dân - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ - ĐT616 - Đường Nguyễn Hoàng - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng | 100 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4174 | 4392.1128.B | Đà Nẵng | Quảng Nam | Trung tâm Đà Nẵng | Hiệp Đức | BX Hiệp Đức - Việt An - Bình Lâm - Bình Trị - Ngã tư Hà Lam - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng | 82 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4175 | 4392.1211.A | Đà Nẵng | Quảng Nam | Phía Nam Đà Nẵng | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng | 56 | 2.400 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4176 | 4395.1111.A | Đà Nẵng | Hậu Giang | Trung tâm Đà Nẵng | Vị Thanh | BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A -Đường Cao Tốc - QL1 - QL6 - đường Trần Hưng Đạo - BX Vị Thanh | 1.250 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4177 | 4395.1112.A | Đà Nẵng | Hậu Giang | Trung tâm Đà Nẵng | Ngã Bảy | BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A -Đường Cao Tốc - QL1 - - BX Ngã Bảy | 1.220 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4178 | 4748.1513.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Phước An | Đắk Mil | BX Đắk Mil - Đường HCM - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An | 101 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4179 | 4748.1912.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Krông Ana | Đắk R'Lấp | BX Krông Ana - ĐT698 - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Đắk R'Lấp | 140 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4180 | 4748.1916.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Krông Ana | Quảng Khê | BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - ĐT698 - BX Krông Ana | 170 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4181 | 4748.1917.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Krông Ana | Quảng Sơn | BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - Đường HCM - ĐT698 - BX Krông Ana | 140 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4182 | 4748.2212.A | Đắk Lắk | Đắk Nông | Krông Bông | Đắk R'Lấp | BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Đắk R'Lấp | 210 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4183 | 4749.1116.A | Đắk Lắk | Lâm Đồng | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | Lâm Hà | BX Lâm Hà - QL27 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột | 200 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4184 | 4750.1712.A | Đắk Lắk | TP. Hồ Chí Minh | Quảng Phú | Miền Tây | BX Quảng Phú - ĐT.688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT.741 - QL13 - QL1A - BX Miền Tây | 400 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4185 | 4750.2214.A | Đắk Lắk | TP. Hồ Chí Minh | Krông Bông | An Sương | BX Krông Bông - ĐT.692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương | 400 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4186 | 4760.1415.A | Đắk Lắk | Đồng Nai | Ea Kar | Xuân Lộc | BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1A - ĐT766 - BX Xuân Lộc | 500 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4187 | 4770.1320.A | Đắk Lắk | Tây Ninh | Buôn Hồ | Tân Hà | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Buôn Hồ | 590 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4188 | 4770.1820.A | Đắk Lắk | Tây Ninh | Ea Súp | Tân Hà | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP. BMT - ĐT697 - BX Ea súp | 620 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4189 | 4772.1414.A | Đắk Lắk | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ea Kar | Châu Đức | BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT743 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT760 - ĐT16 - QL1A - QL56 - BX Châu Đức | 490 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4190 | 4772.1720.A | Đắk Lắk | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quảng Phú | Xuyên Mộc | BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1A - QL26 - QL14 - Đường tránh Buôn Ma Thuột - TL8 - BX Quảng Phú | 540 | 30 | Tuyến quy hoạch mới | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4191 | 4788.1111.A | Đắk Lắk | Vĩnh Phúc | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | Vĩnh Yên | BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Yên | 1.550 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4192 | 4792.1111.A | Đắk Lắk | Quảng Nam | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. HCM (QL19 cũ) - Đ. Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột | 250 | 250 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4193 | 4792.1711.A | Đắk Lắk | Quảng Nam | Quảng Phú | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. HCM (QL19 cũ) - Đ. Tránh phía Tây TP BMT - ĐT688 - BX Quảng Phú | 250 | 250 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4194 | 4797.1715.A | Đắk Lắk | Bắc Kạn | Quảng Phú | Bắc Kạn | BX Quảng Phú - ĐT.688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL3 - BX Bắc Kạn | 1.640 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4195 | 4849.1217.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Đắk R'Lấp | Đức Trọng | QL20 - Ngã ba Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14 | 180 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4196 | 4850.1114.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Liên tỉnh Đắk Nông | An Sương | BX liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX An Sương | 230 | 600 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4197 | 4850.1116.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Liên tỉnh Đắk Nông | Ngã Tư Ga | BX liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 220 | 600 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4198 | 4850.1216.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Đắk R'Lấp | Ngã Tư Ga | BX Đắk R'Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 200 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4199 | 4850.1316.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Đắk Mil | Ngã Tư Ga | BX Đắk Mil - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 280 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4200 | 4850.1416.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Krông Nô | Ngã Tư Ga | BX Krông Nô - QL28 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 315 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4201 | 4850.1516.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Cư Jút | Ngã Tư Ga | BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 250 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4202 | 4850.1816.A | Đắk Nông | TP. Hồ Chí Minh | Quảng Sơn | Ngã Tư Ga | BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 250 | 300 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4203 | 4868.1611.A | Đắk Nông | Kiên Giang | Quảng Khê | Kiên Giang | BX Quảng Khê - QL28 - QL14 -ĐT 741 - QL13 - QL1 - QL61C - QL61 - BX Kiên Giang | 500 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4204 | 4874.1611.A | Đắk Nông | Quảng Trị | Quảng Khê | Đông Hà | BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường HCM - QL1 - BX Đông Hà | 970 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4205 | 4878.1615.A | Đắk Nông | Phú Yên | Quảng Khê | Liên tỉnh Phú Yên | BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL26 - QL29 - ĐT645 - BX Liên tỉnh Phú Yên | 350 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4206 | 4881.1314.A | Đắk Nông | Gia Lai | Đắk Mil | Ayun Pa | BX Ayun Pa - QL25 - Đường tỉnh 668 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đăk Mil | 186 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4207 | 4881.1711.A | Đắk Nông | Gia Lai | Quảng Sơn | Đức Long Gia Lai | BX Quảng Khê - QL28 - QL28 - Cư Jút - QL14 - BX Đức Long | 277 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4208 | 4882.1711.A | Đắk Nông | Kon Tum | Quảng Sơn | Kon Tum | BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - BX Kon Tum | 330 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4209 | 4886.1111.A | Đắk Nông | Bình Thuận | Liên tỉnh Đắk Nông | Phía Bắc Phan Thiết | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - ĐT711 - QL1 - BX Phía Bắc Phan Thiết | 210 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4210 | 4886.1114.A | Đắk Nông | Bình Thuận | Liên tỉnh Đắk Nông | Tánh Linh | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - QL55 - BX Tánh Linh | 230 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4211 | 4892.1411.A | Đắk Nông | Quảng Nam | Krông Nô | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX Krông Nô | 650 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4212 | 4892.1713.A | Đắk Nông | Quảng Nam | Quảng Sơn | Nam Phước | BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - BX Nam Phước | 705 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4213 | 4950.1512.A | Lâm Đồng | TP. Hồ Chí Minh | Cát Tiên | Miền Tây | BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A> | 210 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4214 | 4950.1514.A | Lâm Đồng | TP. Hồ Chí Minh | Cát Tiên | An Sương | BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - QL22 - BX An Sương <A> | 200 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4215 | 4950.2212.A | Lâm Đồng | TP. Hồ Chí Minh | Số 5 Lữ Gia Đà Lạt | Miền Tây | BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - đường 3/4 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây | 350 | 900 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4216 | 4961.1111.C | Lâm Đồng | Bình Dương | Liên tỉnh Đà Lạt | Bình Dương | BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - ĐT721 - QL14 - ĐT741 - QL13 - đường 30/4 - BX Bình Dương | 390 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4217 | 4961.1119.A | Lâm Đồng | Bình Dương | Liên tỉnh Đà Lạt | Bến Cát | BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát | 320 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4218 | 4961.1412.A | Lâm Đồng | Bình Dương | Đạ Tẻh | Lam Hồng | BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh | 178 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4219 | 4961.1511.A | Lâm Đồng | Bình Dương | Cát Tiên | Bình Dương | BX Bình Dương - QL13 - QL1A - QL20 - ĐT721- BX Cát Tiên | 198 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4220 | 4966.2613.A | Đắk Lắk | Đồng Tháp | Phía Nam Buôn Ma Thuột | TX. Hồng Ngự | BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - QL14 - Đường HCM - BX Phía Nam BMT | 564 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4221 | 4968.2211.A | Lâm Đồng | Kiên Giang | Số 5 Lữ Gia Đà Lạt | Kiên Giang | BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - đường Hùng Vương - đường 3/4 - QL20 - QL1 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang | 605 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4222 | 4970.2211.A | Lâm Đồng | Tây Ninh | Số 5 Lữ Gia Đà Lạt | Tây Ninh | BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - Đường 3/4 - QL20 - QL1 - QL22A - QL22B - đường 30/4 - Trương Nữ Vương - BX Tây Ninh | 415 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4223 | 4970.2220.A | Lâm Đồng | Tây Ninh | Số 5 Lữ Gia Đà Lạt | Tân Hà | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL20 - Đ. 3/4 - Đ. Hùng Vương - Đ. Trần Quý Cáp - BX Số 5 Lữ Gia, P9 Đà Lạt | 460 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4224 | 4971.1112.A | Lâm Đồng | Bến Tre | Liên tỉnh Đà Lạt | Ba Tri | BX Ba Tri - ĐT885 -Đường Nguyễn Thị Định - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương -TPHCM) - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 385 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4225 | 4977.1113.A | Lâm Đồng | Bình Định | Liên tỉnh Đà Lạt | Bình Dương Phù Mỹ | BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - QL1D- QL1- BX Bình Dương Phù Mỹ | 415 | 100 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4226 | 4978.1113.A | Lâm Đồng | Phú Yên | Liên tỉnh Đà Lạt | Phía Nam Tuy Hòa | BX Phía Nam Tuy Hòa - QL1 - TL652 - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 257 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4227 | 4979.1113.A | Lâm Đồng | Khánh Hòa | Liên tỉnh Đà Lạt | Cam Ranh | BX Cam Ranh - QL1A - TL2 - Đường Khánh Lê - Lâm Đồng - Đường tỉnh 723 - Đường Ngô Gia Tự - Phan Chu Trinh - Trần quy Cáp - Hùng Vương - Trần hưng Đạo - Đường 3/2 - BX liên tỉnh Đà Lạt | 170 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4228 | 4992.1111.A | Lâm Đồng | Quảng Nam | Liên tỉnh Đà Lạt | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 650 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4229 | 5062.1202.B | TP. Hồ Chí Minh | Long An | Miền Tây | Kiến Tường | BX Kiến Tường - QL62 - ĐT817 (Huyện Mộc Hóa) - QLN2 (huyện Thạnh Hóa) - ĐT818 (huyện Thủ Thừa) - QL1A - BX Miền Tây | 105 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4230 | 5067.1214.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Châu Thành | BXMiền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - BX Châu Thành | 196 | 2000 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4231 | 5068.1418.A | TP. Hồ Chí Minh | Kiên Giang | An Sương | Vĩnh Thuận | <A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - Tp. Cần Thơ - QL1A - QL22 - BX An Sương | 403 | 240 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4232 | 5069.1417.A | TP. Hồ Chí Minh | Cà Mau | An Sương | Đồng Tâm | BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - BX An Sương | 350 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4233 | 5070.1420.A | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Tân Hà | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - BX An Sương | 140 | 1800 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4234 | 5071.1616.A | TP. Hồ Chí Minh | Bến Tre | Ngã Tư Ga | Giồng Trôm | BX Giồng Trôm - ĐT885 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - BX Ngã Tư Ga | 115 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4235 | 5072.1111.C | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Miền Đông | Bà Rịa | BX Bà Rịa - QL51 - Đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - cầu Sài Gòn - Đ. Điện Biên Phủ - Vòng xoay Hàng Xanh - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông | 100 | 480 | Tuyến quy hoạch mới | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4236 | 5072.1118.D | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Miền Đông | Long Điền | BX Long Điền - TL44 Long Hải - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông | 120 | 480 | Tuyến quy hoạch mới | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4237 | 5072.1120.M | TP. Hồ Chí Minh | Bà Rịa - Vũng Tàu | Miền Đông | Xuyên Mộc | BX Xuyên Mộc - QL55 - Trường Chinh - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông | 120 | 480 | Tuyến quy hoạch mới | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4238 | 5073.1611.A | TP.Hồ Chí Minh | Quảng Bình | Ngã Tư Ga | Đồng Hới | BX Đồng Hới - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 1300 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4239 | 5073.1616.A | TP.Hồ Chí Minh | Quảng Bình | Ngã Tư Ga | Đồng Lê | BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 1350 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4240 | 5073.1617.A | TP.Hồ Chí Minh | Quảng Bình | Ngã Tư Ga | Quy Đạt | BX Quy Đạt - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 1365 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4241 | 5075.1413.A | TP. Hồ Chí Minh | Thừa Thiên Huế | An Sương | Vinh Hưng | BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng | 1100 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4242 | 5077.1413.A | TP. Hồ Chí Minh | Bình Định | An Sương | Bình Dương | BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ | 760 | 100 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4243 | 5081.1170.A | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | Miền Đông | [Phú Thiện] | BX Phú Thiện - QL25 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - Ngã tư Bình Phước - BX Miền Đông | 535 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4244 | 5081.1411.A | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | An Sương | Đức Long Gia Lai | BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương | 580 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4245 | 5081.1417.A | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | An Sương | Đăk Đoa | BX Đăk Đoa - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương | 600 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4246 | 5082.1412.A | TP. Hồ Chí Minh | Kon Tum | An Sương | Đăk Hà | BX Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương | 570 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4247 | 5082.1413.A | TP. Hồ Chí Minh | Kon Tum | An Sương | Ngọc Hồi | BX Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13- QL1 - QL22 - BX An Sương | 600 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4248 | 5089.1111.A | TP. Hồ Chí Minh | Hưng Yên | Miền Đông | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông | 1600 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4249 | 5092.1411.A | TP. Hồ Chí Minh | Quảng Nam | An Sương | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - QL22 - BX An Sương | 910 | 720 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4250 | 5092.1412.A | TP. Hồ Chí Minh | Quảng Nam | An Sương | Phía Bắc Quảng Nam | BX Bắc Quảng Nam - QL1A - QL22 - BX An Sương | 955 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4251 | 5092.1413.A | TP. Hồ Chí Minh | Quảng Nam | An Sương | Nam Phước | BX Nam Phước - QL1A - BX An Sương | 950 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4252 | 5097.1611.A | TP. Hồ Chí Minh | Bắc Kạn | Ngã Tư Ga | Bắc Kạn | BX Bắc Kạn - QL3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL14 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga | 1900 | 48 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4253 | 6063.2031.A | Đồng Nai | Tiền Giang | Nam Cát Tiên | Tiền Giang | BX Nam Cát Tiên - Đường 600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL1 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - Đường dẫn vào Cao tốc (Ngã tư Lương Phú) - QL1 - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang | 225 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4254 | 6065.1112.A | Đồng Nai | Cần Thơ | Long Khánh | Ô Môn | BX Long Khánh - QL1A - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL91B - BX Ô Môn | 290 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4255 | 6065.5412.A | Đồng Nai | Cần Thơ | Phú Thạnh | Ô Môn | BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đ.25B - KCN Nhơn Trạch - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL91B - BX Ô Môn | 290 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4256 | 6066.2215.A | Đồng Nai | Đồng Tháp | Phương Lâm | Tân Hồng | BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT878 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng | 370 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4257 | 6067.1214.A | Đồng Nai | An Giang | Biên Hòa | Châu Thành | BX Châu Thành - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Đồng Nai <A> | 275 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4258 | 6067.5418.A | Đồng Nai | An Giang | Phú Thạnh | Tịnh Biên | BX Tịnh Biên - ĐT948 - ĐT941 - QL91 - Phà An Hòa - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - Đ.25B - ĐT769 - Đ.25C - BX Phú Thạnh | 355 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4259 | 6067.5427.A | Đồng Nai | An Giang | Phú Thạnh | Óc Eo | BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Phà AN Hòa - ĐT944 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - ĐT769 - ĐT25C - BX Phú Thạnh | 400 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4260 | 6068.2118.A | Đồng Nai | Kiên Giang | Trị An | Vĩnh Thuận | BX Trị An - ĐT767 - Ngã 3 Trị An - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận | 370 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4261 | 6069.1414.A | Đồng Nai | Cà Mau | Tân Phú | Năm Căn | BX Năm Căn - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL 1A - ngã 4 Dầu Giây - QL 20 - BX Tân Phú | 512 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4262 | 6069.2117.A | Đồng Nai | Cà Mau | Trị An | Đồng Tâm | BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL 1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL1A - ngã 3 Trị An - ĐT.767 - BX Trị An | 400 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4263 | 6069.2314.A | Đồng Nai | Cà Mau | Sông Ray | Năm Căn | BX Năm Căn - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL 1A - QL 56 - ĐT.764 - BX Sông Ray | 470 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4264 | 6071.1914.A | Đồng Nai | Bến Tre | Định Quán | Bình Đại | BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại | 240 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4265 | 6072.2218.A | Đồng Nai | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phương Lâm | Long Điền | BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã 4 Tân Phong - QL36 - Đ.Nguyễn Tất Thành - Đ.CMT8 - TL44 - BX Long Điền | 155 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4266 | 6072.2611.A | Đồng Nai | Bà Rịa - Vũng Tàu | Hố Nai | Vũng Tàu | BX Hố Nai - QL1A - Ngã 3 Trị An - TT.Trảng Bom - Đ.Xã Đồi 61 - Đ.Phùng Hưng (Xã An Phước) - Ngã 3 Thái Lan - QL51 - Trung tâm TP.Bà Rịa - TL44A - Ngã 3 Lò Vôi - Thị trấn Long Hải - Vòng Xoay Phước Tỉnh - Đ.3/2 - BX Bà Rịa Vũng Tàu | 120 | 360 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4267 | 6081.2215.A | Đồng Nai | Gia Lai | Phương Lâm | K’Bang | BX Phương Lâm - QL20 - Đ.Nguyễn Văn Cừ - Bảo Lâm - TL725 - QL28 - Thủy điện Đồng Nai 4 - QL28 - QL1A - QL19 - ĐT669 - ĐT669B - BX K’Bang | 700 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4268 | 6081.2218.A | Đồng Nai | Gia Lai | Phương Lâm | Krông Pa | BX Phương Lâm - QL20 - ĐT762 - ĐT767 - QL1A - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - QL25 - BX Krông Pa | 675 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4269 | 6081.2619.A | Đồng Nai | Gia Lai | Hố Nai | Đức Cơ | BX Hố Nai - QL1A - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ | 600 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4270 | 6081.2919.A | Đồng Nai | Gia Lai | Cẩm Mỹ | Đức Cơ | BX Cẩm Mỹ - QL56 - Đ.Ngãi Giao Hòa Bình - TL328 - Đ.Hòa Bình Bình Châu - TL329 - QL55 (La Gi) - QL1A - QL55B (Căn cứ 6) - TL720 - TL713 - (Mê Pu Đa Kai) - QL20 - ĐT725 - Đ.Sao Bọng Đăng Hà - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ | 650 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4271 | 6083.2315.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Sông Ray | Vĩnh Châu | BX Sông Ray - ĐT765 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - TP.Sóc Trăng - ĐT934 - ĐT935 - BX Vĩnh Châu | 365 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4272 | 6084.2117.A | Đồng Nai | Trà Vinh | Trị An | Trà Cú | BX Trị An - ĐT767 - Ngã 3 Trị An - QL1A - XL.Hà Nội - XL.Đại Hàn - QL1A - KCN Sóng Thần - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Rạch Miễu - QL60 - Cầu Cổ Chiên - ĐT911 - QL60 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú | 350 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4273 | 6084.2514.A | Đồng Nai | Trà Vinh | Dầu Giây | Cầu Kè | BX Dầu Giây - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - QL62 - QL1A - QL53 - QL60 - QL54 - BX Cầu Kè | 295 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4274 | 6092.1311.A | Đồng Nai | Quảng Nam | Đồng Nai | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - BX Đồng Nai | 580 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4275 | 6093.2014.A | Đồng Nai | Bình Phước | Nam Cát Tiên | Bù Đốp | BX Nam Cát Tiên - Đ.600A - Đ Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL1A - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - Đ.Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT741 - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759) - BX Bù Đốp | 250 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4276 | 6093.2314.A | Đồng Nai | Bình Phước | Sông Ray | Bù Đốp | BX Sông Ray - ĐT765 - TL328 - Xuân Sơn Bình Giả - Ngãi Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - QL1K - QL1A - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759) - BX Bù Đốp | 250 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4277 | 6095.1111.A | Đồng Nai | Hậu Giang | Long Khánh | Vị Thanh | BX Vị Thanh - QL61 - Cầu vượt Lương Xuân - QL1A Cao tốc Trung Lương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Đường Xuyên Á - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - Xa Lộ Hà Nội - Công viên 30/4 - QL1A - BX Long Khánh <A> | 330 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4278 | 6166.2123.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Phú Chánh | Huyện Lai Vung | BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 743 - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng thần - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL1A - QL80 - BX H. Lai Vung | 230 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4279 | 6166.2311.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Bàu Bàng | Cao Lãnh | BX Cao Lãnh - Đường Điện Biên Phủ - ĐT846 - Đường Hồ Chí Minh - Đường N2 - QL62 - Long An - Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng | 216 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4280 | 6166.2317.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Bàu Bàng | An Long | BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng | 266 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4281 | 6167.2316.A | Bình Dương | An Giang | Bàu Bàng | Tân Châu | BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng | 279 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4282 | 6167.2327.A | Bình Dương | An Giang | Bàu Bàng | Ba Thê | BX Ba Thê - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng | 273 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4283 | 6167.2328.A | Bình Dương | An Giang | Bàu Bàng | Khánh Bình | BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình | 337 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4284 | 6168.2311.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bàu Bàng | Kiên Giang | BX Kiên Giang - QL80 - QL61A - QL13 - BX Bàu Bàng | 366 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4285 | 6168.2311.B | Bình Dương | Kiên Giang | Bàu Bàng | Kiên Giang | <A> BX Kiên Giang - QL61 - TP Cần Thơ - QL1 - QL13 - BX Bàu Bàng | 366 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4286 | 6168.2313.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bàu Bàng | Hà Tiên | BX Bàu Bàng - QL13 - QL1A - QL80 - BX Hà Tiên | 366 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4287 | 6168.2318.A | Bình Dương | Kiên Giang | Bàu Bàng | Vĩnh Thuận | BX. Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận | 324 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4288 | 6172.1112.B | Bình Dương | Bà Rịa -Vũng Tàu | Bình Dương | Vũng Tàu | BX Bình Dương - ĐT743 - Ngã tư Miếu Ông Cù - QL1K - Vòng xoay Tam Hiệp - QL15 - QL51 - Đ 2/9 - Đ LHP - Đ NKKN - BX Vũng Tàu | 120 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4289 | 6172.1620.A | Bình Dương | Bà Rịa Vũng Tàu | Phú Chánh | Xuyên Mộc | BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - QL13 - QL1 - QL51 - Trường Chinh - QL55 - BX Xuyên Mộc | 170 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4290 | 6177.1111.B | Bình Dương | Bình Định | Bình Dương | Quy Nhơn |
| 680 | 100 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4291 | 6178.1913.A | Bình Dương | Phú Yên | Bến Cát | Phía Nam Tuy Hòa | QL1 - QL13 | 600 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4292 | 6183.2008.B | Bình Dương | Sóc Trăng | An Phú | Ngã Năm | BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Cao tốc sài Gòn Trung Lương - Tiền Giang-Vĩnh Long - Cần Thơ - Quản lộ Phụng Hiệp - BX Ngã Năm <A> | 275 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4293 | 6183.2311.A | Bình Dương | Sóc Trăng | Bàu Bàng | Kế Sách | BX Kế Sách - QL Nam Sông - QL1A - Cao tốc Tp.HCM - D9T - QL13 - BX Bàu Bàng | 257 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4294 | 6184.2351.A | Bình Dương | Trà Vinh | Bàu Bàng | Tiểu Cần | BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần | 185 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4295 | 6194.2011.A | Bình Dương | Bạc Liêu | An Phú | Bạc Liêu | BX Bạc Liêu - QL1A - QL13 - ĐT743C - ĐT743A - BX An Phú | 290 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4296 | 6194.2312.A | Bình Dương | Bạc Liêu | Bàu Bàng | Hộ Phòng | BX Hộ Phòng - QL1A - QL13 - Ngã Tư sở Sao - BX Bàu Bàng | 400 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4297 | 6198.2311.B | Bình Dương | Bắc Giang | Bàu Bàng | Bắc Giang | BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - đường Hồ Chí Minh - QL1 - đường Hùng Vương - đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 1.870 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4298 | 6198.2323.A | Bình Dương | Bắc Giang | Bàu Bàng | Phía Nam huyện Hiệp Hòa | BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - cầu Thanh Trì - cầu vượt Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng <A> | 1.834 | 15 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4299 | 6278.0113.A | Long An | Phú Yên | Long An | Phía Nam Tuy Hòa | BX Phía Nam Tuy Hòa - QL1 - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An | 588 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4300 | 6279.1111.A | Long An | Khánh Hòa | Hậu Nghĩa | Phía Nam Nha Trang | BX Hậu Nghĩa - ĐT825 - QL1A - QL51 - QL20 - ĐT723 - ĐT653 - BX Phía Nam Nha Trang | 470 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4301 | 6289.0411.A | Long An | Hưng Yên | Vĩnh Hưng | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - QLN2 - QL62 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng | 1900 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4302 | 6294.1116.A | Long An | Bạc Liêu | Hậu Nghĩa | Ngan Dừa | BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - Ngã Tư An Sương - Củ Chi - BX Hậu Nghĩa | 280 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4303 | 6368.1613.A | Tiền Giang | Kiên Giang | Gò Công | Hà Tiên | <A> BX Hà Tiên - QL80 - Tuyến Tránh Rạch Giá - QL80 - QL1 - QL50 - BX Gò Công | 280 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4304 | 6368.2711.A | Tiền Giang | Kiên Giang | Vàm Láng | Kiên Giang | <A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - Phà Vàm Cống - QL1A - QL50 - Hồ Biểu Chánh - Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Côn - Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng | 291 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4305 | 6368.2713.A | Tiền Giang | Kiên Giang | Vàm Láng | Hà Tiên | <A> BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Lộ Tẻ - QL91 - QL1A - QL50 - Hồ Biểu Chánh - Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Côn - Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng | 298 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4306 | 6372.4312.A | Tiền Giang | Bà Rịa - Vũng Tàu | Hưng Long | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - đường 29/ - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - Bến Lức - Long An - TP Mỹ Tho - QL60 - TL864 - ĐT868 - BX Hưng Long | 265 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4307 | 6383.3104.A | Tiền Giang | Sóc Trăng | Tiền Giang | Trần Đề | BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL60 - Đ Ấp Bắc - BX Tiền Giang | 176 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4308 | 6566.2419.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Ô Môn | Hồng Ngự | BX Ô Môn - QL30 - QL1A - BX Hồng Ngự | 188 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4309 | 6567.1114.A | Cần Thơ | An Giang | Cần Thơ 36NVL | Châu Thành | BX Châu Thành - QL91 - QL91B - BX Cần Thơ 36NVL <A> | 75 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4310 | 6569.5105.B | Cần Thơ | Cà Mau | Trung tâm TP Cần Thơ | Sông Đốc | BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Trần Hưng Đạo - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 184 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4311 | 6668.1511.A | Đồng Tháp | Kiên Giang | Tân Hồng | Kiên | BX Tân Hồng - QL30 - TL848 - TL942 - TL944 - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang | 200 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4312 | 6679.1311.B | Đồng Tháp | Khánh Hòa | TX. Hồng Ngự | Phía Nam Nha | BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - Đường N2 - QL62 - Đường cao tồc - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang | 835 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4313 | 6679.1511.A | Đồng Tháp | Khánh Hòa | Tân Hồng | Phía Nam Nha | BX Phía Nam - QL1 - TPHCM - QL1 - QL30 - BX Tân Hồng | 820 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4314 | 6683.1101.A | Đồng Tháp | Sóc Trăng | Cao Lãnh | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - Ql30 - Đ.Võ Thị Sáu (TP.Cao Lãnh) - BX Cao Lãnh | 140 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4315 | 6683.1104.A | Đồng Tháp | Sóc Trăng | Cao Lãnh | Trần Đề | BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh | 154 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4316 | 6683.1201.A | Đồng Tháp | Sóc Trăng | Sa Đéc | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL80 - Đ.Nguyễn Sinh Sắc - BX Sa Đéc | 115 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4317 | 6683.1204.A | Đồng Tháp | Sóc Trăng | Sa Đéc | Trần Đề | BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL80 - BX Sa Đéc | 129 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4318 | 6684.1911.A | Đồng Tháp | Trà Vinh | Hồng Ngự | Trà Vinh | BX Trà Vinh - Đ.Nguyễn Chí Thanh - Đ.Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự | 180 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4319 | 6768.1413.A | An Giang | Kiên Giang | Châu Thành | Hà Tiên | <A> BX Hà Tiên - QL80 - Tám Ngàn - ĐT941 - QL91 - BX Châu Thành | 160 | 330 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4320 | 6768.1413.B | An Giang | Kiên Giang | Châu Thành | Hà Tiên | <B> BX Hà Tiên - QL80 - N1 - ĐT941 - QL91 - BX Châu Thành | 160 | 330 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4321 | 6768.1421.A | An Giang | Kiên Giang | Châu Thành | Hòn Chông | <A> QL80 - Tám Ngàn - TL941 - QL91 | 160 | 330 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4322 | 6768.1613.B | An Giang | Kiên Giang | Tân Châu | Hà Tiên | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QLN1 - Tịnh Biên - Nhà Bàng - Châu Đốc - QL91 - Phà Châu Giang - BX Tân Châu | 120 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4323 | 6768.2011.A | An Giang | Kiên Giang | Núi Sập | Kiên Giang | BX Núi Sập - ĐT943 - Xã Diễu (Thoại Giang) - BX Rạch Giá | 45 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4324 | 6768.2013.A | An Giang | Kiên Giang | Núi Sập | Hà Tiên | <A> BX Hà Tiên - QL80 - N1 - ĐT955B - ĐT943 - BX Núi Sập | 140 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4325 | 6769.1914.A | An Giang | Cà Mau | Tri Tôn | Năm Căn | BX Năm Căn - QL1A - QL91 - ĐT948 - BX Tri Tôn | 345 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4326 | 6793.1515.A | An Giang | Bình Phước | Chợ Mới | CN BX H.Bù Đăng | BX CN BX H . Bù Đăng - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL80 - ĐT942 - BX Chợ Mới | 345 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4327 | 6869.1305.A | Kiên Giang | Cà Mau | Hà Tiên | Sông Đốc | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Võ Văn Kiệt - Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc | 260 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4328 | 6870.1115.B | Kiên Giang | Tây Ninh | Kiên Giang | Tân Châu | BX Tân Châu - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Hóc Môn - Đ. Nguyễn Văn Bứa - TL 9 - ĐT824 (Long An) - Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - Sa Đéc - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang | 379 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4329 | 6870.1511.A | Kiên Giang | Tây Ninh | Gò Quao | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT824 - ĐT830 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Cần Thơ - QL61 - Hậu Giang - BX Gò Quao | 340 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4330 | 6871.1312.A | Kiên Giang | Bến Tre | Hà Tiên | Ba Tri | BX Ba Tri - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 -QL1A - QL80 - BX Hà Tiên | 358 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4331 | 6871.1314.A | Kiên Giang | Bến Tre | Hà Tiên | Bình Đại | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại | 294 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4332 | 6872.1811.A | Kiên Giang | Bà Rịa - Vũng Tàu | Vĩnh Thuận | Bà Rịa | BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - QL61 - QL61B - BX Vĩnh Thuận | 430 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4333 | 6877.1113.A | Kiên Giang | Bình Định | Kiên Giang | Bình Dương Phù Mỹ | <A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ | 950 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4334 | 6879.1311.A | Kiên Giang | Khánh Hòa | Hà Tiên | Ninh Hòa | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Ninh Hòa | 820 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4335 | 6883.1104.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Rạch Giá | Trần Đề | BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Đường 3/2 - Nguyễn Văn Ling - Thốt Nốt - Kinh B - Rạch Sỏi - BX Rạch Giá | 220 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4336 | 6883.1215.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Rạch Giá | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL61B - QL61 - BX Rạch Giá | 166 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4337 | 6883.1216.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Rạch Giá | Thạnh Trị | BX Thạnh Trị - QL61B - QL61 - TP.Rạch Giá (Đ.Trần Phú, Đ.Nguyễn Bỉnh Khiêm) - BX Rạch Giá | 120 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4338 | 6883.1315.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Hà Tiên | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - ĐT935 - QL1A - QL61B - QL80 - BX Hà Tiên | 278 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4339 | 6883.1316.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Hà Tiên | Thạnh Trị | BX Thạnh Trị - QL61B - AL61 - QL80 - BX Hà Tiên | 210 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4340 | 6889.1111.A | Kiên Giang | Hưng Yên | Kiên Giang | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang | 2100 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4341 | 6893.1312.A | Kiên Giang | Bình Phước | Hà Tiên | CN BX TX Phước Long | BX CN BX TX Phước Long - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - QL1A - Đường cao tốc (Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - Ngã ba An Thái Trung - QL30 - Phà An Hòa - Long Xuyên - QL91 - QL N1 - QL80 - BX Hà Tiên | 550 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4342 | 6894.1113.A | Kiên Giang | Bạc Liêu | Kiên Giang | Gành Hào | <A> BX Kiên Giang - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Lý Thường Kiệt - QL1A - Đường Giá Rai - BX Gành Hào | 190 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4343 | 6983.1104.A | Cà Mau | Sóc Trăng | Cà Mau | Trần Đề | BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Cà Mau | 136 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4344 | 6983.1115.A | Cà Mau | Sóc Trăng | Cà Mau | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Cà Mau | 96 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4345 | 6986.1716.A | Cà Mau | Bình Thuận | Đồng Tâm | La Gi | BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - QL55 - đường Thống Nhất - BX La Gi | 508 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4346 | 6994.1711.A | Cà Mau | Bạc Liêu | Đồng Tâm | Bạc Liêu | BX Đồng Tâm - Đường 3/2 - QL1A - BX Bạc Liêu | 70 | 360 | Tuyến quy hoạch mới | 5046/BGTVT-VT ngày 12/5/2017 của Bộ GTVT |
4347 | 7071.1116.A | Tây Ninh | Bến Tre | Tây Ninh | Giồng Trôm | BX Giồng Trôm - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - QL22 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh | 203 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4348 | 7071.1517.A | Tây Ninh | Bến Tre | Tân Châu | Chợ Lách | BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - Đường cao tốc (Trung Lương -TPHCM) - TL824 - TL830 - TL8 - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu | 245 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4349 | 7072.2012.A | Tây Ninh | Bà Rịa-Vũng Tàu | Tân Hà | Vũng Tàu | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 265 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4350 | 7079.2012.A | Tây Ninh | Khánh Hòa | Tân Hà | Phía Bắc Nha Trang | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL1C (Đường 2/4) - BX Phía Bắc Nha Trang | 590 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4351 | 7081.1511.A | Tây Ninh | Gia Lai | Tân Châu | Đức Long Gia Lai | BX Đức Long - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã tư Chơn Thành - Ngã ba Đất Sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu | 560 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4352 | 7083.1106.A | Tây Ninh | Sóc Trăng | Tân Hà | Long Phú | BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT791 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Củ Chi - Đức Hòa - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL Nam Sông Hậu - BX Long Phú | 370 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4353 | 7083.1106.A | Tây Ninh | Sóc Trăng | Tây Ninh | Long Phú | BX Tây Ninh - Đ.Trưng Nữ Vương - Đ.30/4 - QL22B - QL22 - QL1 (TP.HCM, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long) - QL Nam Sông Hậu - BX Long Phú | 330 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4354 | 7083.2006.A | Tây Ninh | Sóc Trăng | Tân Hà | Long Phú | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Củ Chi - Đức Hòa - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QLNam Sông Hậu - BX Long Phú | 370 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4355 | 7086.2011.A | Tây Ninh | Bình Thuận | Tân Hà | Phía Bắc Phan Thiết | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Đ. 19/4 - Đ. Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết | 340 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4356 | 7089.1111.A | Tây Ninh | Hưng Yên | Tây Ninh | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL22 - 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh | 1800 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4357 | 7098.2023.A | Tây Ninh | Bắc Giang | Tân Hà | Phía Nam huyện Hiệp Hòa | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1A - Ngã tư Đình Trám - QL37 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa | 1940 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4358 | 7099.2011.A | Tây Ninh | Bắc Ninh | Tân Hà | Bắc Ninh | BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - BX Bắc Ninh | 1800 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4359 | 7172.1612.B | Bến Tre | Bà Rịa - Vũng Tàu | Giồng Trôm | Vũng Tàu | BX Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi -QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 233 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4360 | 7186.1311.A | Bến Tre | Bình Thuận | Thạnh Phú | Phía Bắc Phan Thiết | BX Phía Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú | 334 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4361 | 7193.2113.A | Bến Tre | Bình Phước | Chợ Lách | Lộc Ninh | BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương -TP. Hồ Chí Minh) - Đường Tân Tạo -Chợ Đệm - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh | 280 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4362 | 7194.1213.A | Bến Tre | Bạc Liêu | Ba Tri | Gành Hào | BX Gành Hào - đường ĐT980 - QL1 - QL60 - ĐT885 - BX Ba Tri | 330 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4363 | 7194.1313.A | Bến Tre | Bạc Liêu | Thạnh Phú | Gành Hào | BX Gành Hào - QL1A - đường 23/8 - QL1A - Sóc Trăng - Cần Thơ - Đinh Tiên Hoàng (Vĩnh Long) - Phó Cơ Điều - Phà Đình Khao - BX Thạnh Phú | 280 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4364 | 7275.1215.A | Bà Rịa -Vũng Tàu | Thừa Thiên Huế | Vũng Tàu | Quảng Điền | BX Vũng tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - 3/2 - QL51 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - ĐT11A - BX Quảng Điền | 1.200 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4365 | 7281.1219.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Gia Lai | Vũng Tàu | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Đường tỉnh 747 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 680 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4366 | 7292.1211.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quảng Nam | Vũng Tàu | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - QL51 - Đ.3/2 - Đ. Lê Hồng Phong - Đ.Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 760 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4367 | 7293.1211.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bình Phước | Vũng Tàu | Trường Hải BP | BX Trường Hải BP - ĐT741 - Ngã 3 Cổng Xanh - ĐT747 - Tân Uyên - TP Biên Hòa - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 220 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4368 | 7374.1160.A | Quảng Bình | Quảng Trị | Đồng Hới | Cửa Việt | BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - BX Đồng Hới | 90 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4369 | 7381.1119.A | Quảng Bình | Gia Lai | Đồng Hới | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Đồng Hới | 590 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4370 | 7381.1419.A | Quảng Bình | Gia Lai | Hoàn Lão | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Hoàn Lão | 740 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4371 | 7381.1519.A | Quảng Bình | Gia Lai | Ba Đồn | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Ba Đồn | 718 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4372 | 7381.1619.A | Quảng Bình | Gia Lai | Đồng Lê | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Đồng Lê | 810 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4373 | 7381.1819.A | Quảng Bình | Gia Lai | Lệ Thủy | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Lệ Thủy | 560 | 45 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4374 | 7381.2019.A | Quảng Bình | Gia Lai | Tiến Hóa | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa | 760 | 60 | Tuyến đang khai thác | 4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT |
4375 | 7492.1214.A | Quảng Trị | Quảng Nam | Lao Bảo | Hội An | BX Lao Bảo - QL9 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - Hầm Hải Vân - Đường tránh TP Đà Nẵng - Cầu vượt Hòa Cầm - QL1 - BX Hội An | 280 | 240 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4376 | 7493.1113.A | Quảng Trị | Bình Phước | Đông Hà | Lộc Ninh | BX Đông Hà - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - Hầm Hải Vân - QL1 - QL19 - QL14 - Ngã tư Đồng Xoài - ĐT741 - ĐT759 - ĐT 759B - QL13 - BX Lộc Ninh | 970 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4377 | 7577.1120.A | Thừa Thiên Huế | Bình Định | Phía Nam Huế | An Lão | BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT629 - BX An Lão | 350 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4378 | 7592.1212.A | Thừa Thiên Huế | Quảng Nam | Phía Nam Huế | Phía Bắc Quảng Nam | BX Phía Bắc Quảng Nam - QL1A - BX Phía Nam Huế | 130 | 180 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4379 | 7592.1221.A | Thừa Thiên Huế | Quảng Nam | Phía Nam Huế | Nông Sơn | BX Nông Sơn - Ngã ba Huơng An - QL1A - BX Phía Nam Huế | 200 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4380 | 7597.1111.A | Thừa Thiên Huế | Bắc Kạn | Phía Bắc Huế | Bắc Kạn | BX Phía Bắc - QL1A - Pháp Vawn Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1 - QL3 - BX TP Bắc Cạn | 700 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4381 | 7598.1211.A | Thừa Thiên Huế | Bắc Giang | Phía Nam Huế | Bắc Giang | BX Phía Bắc - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1 - Hùng Vương - BX Bắc Giang | 700 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4382 | 7682.1112.B | Quảng Ngãi | Kon Tum | Quảng Ngãi | Đăk Hà | BX Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - QL14E - QL1A - BX Quảng Ngãi | 330 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4383 | 7682.1113.B | Quảng Ngãi | Kon Tum | Quảng Ngãi | Ngọc Hồi | BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - QL14E - QL1A - BX Quảng Ngãi | 300 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4384 | 7779.1151.A | Bình Định | Khánh Hòa | Quy Nhơn | Ninh Hòa | BX Ninh Hoà - QL1A - QL1D - BX trung tâm Quy Nhơn | 180 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4385 | 7779.1313.A | Bình Định | Khánh Hòa | Bình Dương | Cam Ranh | BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL1D - QL1 - BX Cam Ranh | 320 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4386 | 7786.1211.A | Bình Định | Bình Thuận | Bồng Sơn | Phía Bắc Phan Thiết | BX Bồng Sơn - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bắc Phan Thiết | 570 | 100 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4387 | 7786.1311.A | Bình Định | Bình Thuận | Bình Dương | Phía Bắc Phan Thiết | BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bắc Phan Thiết | 550 | 100 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4388 | 7892.1511.A | Phú Yên | Quảng Nam | Liên tỉnh Phú Yên | Tam Kỳ | BX Liên tỉnh Phú Yên - QL1 - BX Tam Kỳ | 320 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4389 | 7981.1219.A | Khánh Hòa | Gia Lai | Phía Bắc Nha Trang | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - QL1 - QL1C - (đường 2/4 Nha Trang) - BX phía Bắc Nha Trang | 390 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4390 | 7981.1319.A | Khánh Hòa | Gia Lai | Cam Ranh | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh | 450 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4391 | 7981.1411.A | Khánh Hòa | Gia Lai | Ninh Hòa | Đức Long Gia Lai | BX Ninh Hoà - QL1A - QL26 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai | 270 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4392 | 8192.1911.A | Gia Lai | Quảng Nam | Đức Cơ | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. Lê Duẩn - Đ. Nguyễn Chí Thanh - Đ. Trường Chinh - QL19 - BX Đức Cơ | 400 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4393 | 8199.1911.A | Gia Lai | Bắc Ninh | Đức Cơ | Bắc Ninh | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đà Nẵng - QL1 - Tp Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Bắc Ninh | 1204 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4394 | 8286.1111.A | Kon Tum | Bình Thuận | Kon Tum | Phía Bắc Phan Thiết | BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết | 584 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4395 | 8286.1211.A | Kon Tum | Bình Thuận | Đăk Hà | Phía Bắc Phan Thiết | BX Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết | 614 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4396 | 8286.1311.A | Kon Tum | Bình Thuận | Ngọc Hồi | Phía Bắc Phan Thiết | BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết | 644 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4397 | 8384.0111.A | Sóc Trăng | Trà Vinh | Sóc Trăng | Trà Vinh | BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL54 - QL53 - BX Trà Vinh | 140 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4398 | 8384.0411.A | Sóc Trăng | Trà Vinh | Trần Đề | Trà Vinh | BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL54 - ĐT911 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh | 148 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4399 | 8384.1511.A | Sóc Trăng | Trà Vinh | Vĩnh Châu | Trà Vinh | BX Vĩnh Châu - ĐT935 - QL1A - QL54 - ĐT911 - QL60 - QL53 - BX Trà Vinh | 173 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4400 | 8394.0411.A | Sóc Trăng | Bạc Liêu | Trần Đề | Bạc Liêu | BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Bạc Liêu | 70 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4401 | 8394.1511.A | Sóc Trăng | Bạc Liêu | Vĩnh Châu | Bạc Liêu | BX Bạc Liêu - Đ.Trần Phú - Đ.Nguyễn Thị Minh Khai - QL Nam Sông Hậu - BX Vĩnh Châu | 32 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4402 | 8394.1513.A | Sóc Trăng | Bạc Liêu | Vĩnh Châu | Gành Hào | BX Gành Hào - Đ.Giá Rai - QL1A - BX Bạc Liêu - QL.Nam Sông Hậu - BX Vĩnh Châu | 88 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4403 | 8395.0111.A | Sóc Trăng | Hậu Giang | Sóc Trăng | Vị Thanh | BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh | 90 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4404 | 8395.0113.A | Sóc Trăng | Hậu Giang | Sóc Trăng | Long Mỹ | BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61 - QL61B - BX Long Mỹ | 84 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4405 | 8395.0113.B | Sóc Trăng | Hậu Giang | Sóc Trăng | Long Mỹ | BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61B - BX Long Mỹ | 78 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4406 | 8493.1714.A | Trà Vinh | Bình Phước | Trà Cú | Bù Đốp | BX Trà Cú - QL53 - QL54 - Đ.Nguyễn Chí Thanh - Đ.Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - QL1A - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT 759B) - BX Bù Đốp | 366 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4407 | 8890.1111.A | Vĩnh Phúc | Hà Nam | Vĩnh Yên | Trung tâm Hà Nam | BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - QL2 - BX Vĩnh Yên | 130 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4408 | 8898.1513.A | Vĩnh Phúc | Bắc Giang | Vĩnh Tường | Sơn Động | BX Vĩnh Tường - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1 - Siêu thị BigC - ĐT 293 - QL37 - TT Đồi Ngô - QL31 - BX Sơn Động | 185 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4409 | 8995.1113.A | Hưng Yên | Hậu Giang | Hưng Yên | Vị Thanh | BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL61 - Đường Trần Hưng Đạo - BX Vị Thanh | 2000 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4410 | 9098.1211.A | Hà Nam | Bắc Giang | Vĩnh Trụ | Bắc Giang | BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang | 126 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; IC: (viết tắt của từ tiếg Anh: interchange; Tiếng việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ.
PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04 / 8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | |||||||
2439 | 1218.1313.A | Lạng Sơn | Nam Định | Bắc Sơn | Hải Hậu | BX Hải Hậu - QL21 - QL1A - QL1B - BX Bắc Sơn <A> | 300 | 120 | Tuyến quy hoạch mới | |
507 | 1629.2116.A | Hải Phòng | Hà Nội | Tiên Lãng | Yên Nghĩa | BX Tiên Lãng - QL10 - QL5 - BX Yên Nghĩa <B> | 145 | Tuyến đang khai thác | Xóa tuyến và bổ sung lưu lượng vào tuyến STT 1065 PL3 | |
1174 | 1789.1111.A | Thái Bình | Hưng Yên | Trung tâm TP. Thái Bình | Hưng Yên | BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - QL39 - BX Hưng Yên <A> | 55 | 900 | Tuyến quy hoạch mới | |
1333 | 1924.2512.A | Phú Thọ | Lào Cai | Mỹ Lung | Trung tâm Lào Cai | BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 - Cao tốc NB-LC - IC18 - BX TT Lào Cai | 225 | 300 | Tuyến quy hoạch mới | |
1334 | 1924.2513.A | Phú Thọ | Lào Cai | Mỹ Lung | Sa Pa | BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 Cao tốc NB-LC - IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - QL4D - BX Sa Pa | 265 | 300 | Tuyến quy hoạch mới | |
1335 | 1924.2554.A | Phú Thọ | Lào Cai | Mỹ Lung | Bát Xát (QH) | BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 Cao tốc (NB-LC) - IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - ĐT 156 - 158 - BX Bát Xát | 280 | 300 | Tuyến quy hoạch mới | |
1400 | 1998.5714.A | Phú Thọ | Bắc Giang | Lâm Thao | Lục Ngạn | BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL18 - QL3 - QL2 - QL32C - BX Lâm Thao | 178 | 300 | Tuyến quy hoạch mới | |
1940 | 2098.1213.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Đại Từ | Sơn Động | BX Đại Từ, QL37, Phú Bình, TP Bắc Giang, QL 31, BX Sơn Động | 170 | 90 | Tuyến quy hoạch mới | |
1491 | 2098.1214.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Đại Từ | Lục Ngạn | BX Đại Từ, QL37, Phú Bình, BX Lục Ngạn (A) | 165 | 120 | Tuyến quy hoạch mới | |
1495 | 2098.1413.A | Thái Nguyên | Bắc Giang | Phổ Yên | Sơn Động | BX Phổ Yên, QL3, Cầu Vát, QL37, QL31, BX Sơn Động | 125 | 120 | Tuyến quy hoạch mới | |
2823 | 2489.1221.A | Lào Cai | Hưng Yên | Trung tâm Lào Cai | Triều Dương | BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Đại lộ Võ Văn Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương | 360 | 30 | Tuyến quy hoạch mới | |
1642 | 2689.0121.A | Sơn La | Hưng Yên | Phù Yên | Triều Dương | BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - đường Hồ Tùng Mậu - đường Phạm Hùng - đường Khuất Duy Tiến - đường Nguyễn Xiển - đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5- QL39 - BX Triều Dương | 280 | 90 | Tuyến quy hoạch mới | |
4182 | 6065.1551.A | Đồng Nai | Cần Thơ | Xuân Lộc | Trung tâm TP Cần Thơ | <A>: Bến xe Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL 1A - BX Xuân Lộc và ngược lại | 215 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
3051 | 6083.1210.A | Đồng Nai | Sóc Trăng | Biên Hòa | Châu Thành | BX Châu Thành - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai <A> | 290 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
3775 | 6672.1412.A | Đồng Tháp | Bà Rịa Vũng Tàu | Tháp Mười | Vũng Tàu | BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 869 - QL1A - Đường Cao tốc Long Thành - QL1A - QL51 - LHP - NKKN | 228 | 60 | Tuyến quy hoạch mới | |
3526 | 6889.1218.A | Kiên Giang | Hưng Yên | Rạch Giá | Cống Tráng | <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.80 - BX Rạch Giá | 2.100 | 45 | Tuyến đang khai thác |
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.
01 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
02 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
03 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
04 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 2318/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 2318/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/08/2017 |
Hiệu lực: | 04/08/2017 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |