Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2589/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 27/10/2016 | Hết hiệu lực: | 20/12/2017 |
Áp dụng: | 06/11/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 2589/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Phòng, ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ GTVT; - Cục KTVB QPPL-Bộ TP; - Như điều 3; - TTTU, TTHDND.TP; - Đoàn ĐBQH TP; - CT, các PCT UBND TP; - Sở TP; - Đài PTTHHP; Báo HP; - Công báo TP, Cổng TTĐT.TP; - Các PCVP; - Các CV UBND TP; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Quang Trung - Trần Hưng Đạo | Ngã 3 đập Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Trần Phú - Nguyễn Đức Cảnh | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 4 đập Tam Kỳ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Lê Đại Hành | Ngã 4 Hồ Xuân Hương | Đường Trần Hưng Đạo | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Cát Cụt | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Hai Bà Trưng | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Phạm Minh Đức | Đường Lê Lợi | Ngã 6 cũ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Trần Khánh Dư | Ngã 6 cũ | Lê thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Chùa Hàng | Đường Dư Hàng | Hồ Lâm Tường | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Lê Chân | Đường Cầu Đất | Đường Mê Linh | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
9 | Nguyễn Bình | Cổng đài truyền hình | Đường Quán Nam | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Đình Đông | Bốt Tròn | Lạch Tray | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
11 | Trần Nhật Duật | Lương Khánh Thiện | Trần Phú | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
12 | Đường Vũ Chí Thắng | Trần Nguyên Hãn | Mương An Kim Hải | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Hoàng Văn Thụ | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 4 Cầu Đất | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Mê Linh | Đường Tô Hiệu | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Cầu Đất | Ngã 4 Cầu Đất | Ngã 4 Thành Đội | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Lương Khánh Thiện | Ngã 6 cũ | Ngã 4 rạp Cụng Nhõn | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Lê Lợi | Ngã 4 Thành Đội | Giao với đường Phạm Minh Đức | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Cát Cụt | Đường Hai Bà Trưng | Đường Tô Hiệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Đường Phố Bính | Điện Biên Phủ | Nguyễn Tri Phương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Nguyễn Tri Phương - Hoàng Diệu | Đường Tam Bạc | Đầu đường Trần Phú | - Ô tô tải ≤ 13 tấn: Đi 2 chiều từ cầu Lạc Long đến ngó 4 Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ; - Phân luồng ô tô tải ≤ 13 tấn đi theo chiều từ ngó 3 Hoàng Diệu - Trần Hưng Đạo đến ngó 4 Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ (từ 22h00 đến 05h00), chiều ngược lại cấm xe ô tô tải ≥ 1 tấn. |
2 | Bạch Đằng | Chân cầu Lạc Long | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Đường Thiên Lôi | Đường Trần Nguyên Hãn. | Đường Lạch Tray | Xe ô tô tải , ≤ 13 tấn đi hai chiều từ đường Nguyễn Văn Linh đến điểm (2) |
4 | Đường Lán Bè | Đường Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 Nguyên Hồng | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Nguyễn Văn Linh | Đường Tôn Đức Thắng | Cầu vượt Lạch Tray | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cầu vượt Lạch Tray | Đường 356 | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Hùng Vương | Chân cầu Tam Bạc | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Hà Nội (QL 5 Cũ) | Cầu vượt Quán Toan | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
9 | Lê Lai | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Thánh Tông | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Lạch Tray | Cầu vượt Lạch Tray | Chân Cầu Rào | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
11 | Đà Nẵng | Ngã 6 mới | Đường Chùa Vẽ | Xe tải 2 chiều (trừ xe Container) từ điểm (1) đến đường vũng Vạn Mỹ |
12 | Lê Thánh Tông | Đường Trần Phú | Đường Ngô Quyền | Xe tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
13 | Ngô Quyền | Ngã 3 Lê Lai | Đường Lê Thánh Tông | Xe tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
14 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư trường Cơ điện | Đường Hà Nội | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
15 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư trường Cơ điện | Chân cầu An Dương (phía Lê Chân) | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
16 | Ngô Gia Tự | Chân cầu Rào | Ngã 3 vào Sân Bay Cát Bi | Xe ô tô tải từ ≤ 3,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
17 | Lê Hồng Phong | Ngã 6 (mới) | Sân bay Cát Bi | Xe ô tô tải đi 2 chiều (trừ xe Container) từ điểm (1) đến điểm (2) |
18 | Trường Chinh | Chân cầu Niệm | Ngã ba Quán Trữ | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
19 | Đường vòng Vạn Mỹ | Ngã ba Đà Nẵng | Ngã ba Ngô Quyền | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
20 | Nguyễn Trãi | Kho ngoại quan (số 6 Nguyễn Trãi) | Ngã 3 Lê Thánh Tông | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Phạm Phú Thứ | Ngã 3 Phạm Phú Thứ - Bạch Đằng | Ngã 3 Phạm Phú Thứ -Hạ Lý | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
2 | Hạ Lý | Ngã 3 Phạm Phú Thứ -Hạ Lý | Cầu Lạc Long | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
3 | Phố Bính | Ngã 3 phố Bính - Điện Biên Phủ | Phà Bính | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
4 | Cù Chính Lan | Phà Bính | Ngã 3 Cù Chính Lan - Nguyễn Tri Phương | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
5 | Đường vòng Vạn Mỹ | Ngã 3 Đà Nẵng | Kho hàng số 83 | Từ điểm (1) đến kho số 83 xe tải đi 1 chiều |
6 | Đường Nguyên Hồng | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lán Bè | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
7 | Đường giáp Nhà máy nước An Dương | Ngã 3 Lỏn Bố | Ngã 3 Tôn Đức Thắng | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
8 | Lê Lai | Ngã 6 mới | Đường Lê T. Tông | Xe ô tô tải (trừ xe Container) đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
12 | Nguyễn Trãi | Kho ngoại quan (số 6 Nguyễn Trãi) | Ngã 6 mới | Xe ô tô tải (trừ xe Container) đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
13 | Đường Thiên Lôi | Đường Lạch Tray. | Đường Trần Nguyên Hãn | Xe ô tô tải ≤ 13 tấn đi từ Nguyễn Văn Linh đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Điểm (1) | Điểm (2) | Quy định |
1 | Lạch Tray | Quán Mau | Cầu vượt Lạch Tray | Từ điểm (2) đến điểm (1) (trừ xe chở khách du lịch) |
2 | Tô Hiệu | Ngã 4 An Dương | Ngã 4 Thành Đội | Từ điểm (1) đến điểm (2) (trừ xe chở khách du lịch) |
3 | Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ | Đường Phạm Hồng Thái | Cấm hai chiều. |
4 | Tam Bạc | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 3 Tam Kỳ | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
5 | Trần Nguyên Hãn | Ngã 4 đập Tam Kỳ | Ngã 4 An Dương | Cấm hai chiều |
6 | Lê Lai | Lê Thánh Tông | Ngã sáu mới | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
7 | Nguyễn Trãi | Ngã sáu mới | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
Stt | Trên đường | Quy định | ||
Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Vị trí | ||
1 | Tam Bạc | Ngã 3 Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 3 Tôn Thất Thuyết; Ngã 3 giao cắt với đường Trạng Trình |
2 | Trần Hưng Đạo | Ngã 4 Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Hoàng Diệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Trần Phú | Cổng Cảng 4 | Ngã 4 Trần Phú - Đinh Tiên Hoàng. | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Lương Khánh Thiện | Ngã 6 cũ | Ngã 4 rạp Công nhân | Từ ngã tư giao nhau với đường Phạm Ngũ Lão đến ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Khuyến |
5 | Điện Biên Phủ | Giao với đường Tam Bạc | Ngã 6 cũ | Từ ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng ngã tư giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. |
6 | Lạch Tray | Ngã 4 Thành Đội | Chân cầu Rào | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Lê Lợi | Ngã 4 Thành Đội | Ngã 3 Phạm Minh Đức | Từ ngã 4 Thành Đội đến phố Cấm |
8 | Tô Hiệu | Ngã 4 An Dương | Ngã 4 Thành Đội | Từ ngã 4 An Dương đến đường Cát Cụt |
9 | Trần Nguyên Hãn | Chân Cầu Niệm | Ngã 4 An Dương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Trần Quang Khải | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Hưng Đạo | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
11 | Quang Trung | Ngã 3 đập Tam Kỳ | Ngã 4 Hoàng Văn Thụ | Từ ngã 3 đập Tam Kỳ đến ngã 3 nhà Triển Lãm (bên phải) |
12 | Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Trần Phỳ | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Trần Hưng Đạo đến Điện Biên Phủ (bên phải) |
13 | Hoàng Văn Thụ | Cổng Cảng 7 | Ngã 4 Cầu Đất | Cổng cảng 7 đến đường Quang Trung (bên phải) |
14 | Trần Bình Trọng | Đường Trần Phú | Đường Lương Khánh Thiện | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
15 | Nguyễn Đức Cảnh | Ngã 4 Cầu Đất | Chân Cầu Quay | Giao đường Mê Linh đến ngã 4 đập Tam Kỳ (bên phải) |
16 | Minh Khai | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hoàng Diệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
17 | Lý Tự Trọng | Đường Trần Quang Khải | Đường Hoàng Diệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
18 | Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Trãi | Ngã Sáu cũ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
19 | Hồ Xuân Hương | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Minh Khai | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng |
Số hiệu: | 2589/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/10/2016 |
Hiệu lực: | 06/11/2016 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày hết hiệu lực: | 20/12/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!