Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 05/12/2017 | Hết hiệu lực: | 10/08/2020 |
Áp dụng: | 20/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 28/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Phòng, ngày 05 tháng 12 năm 2017 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ GTVT; - Cục KTVB QPPL-BỘ TP; - Như Điều 3; - TTTU,TTHĐND TP; - Đoàn ĐBQH TP; - CT, các PCT UBND TP; - Công báo thành phố; - Sở TP; - Cổng Thông tin điện tử TP; - Đài PTTHHT, Báo HP; - Các PCVP; - Các Phòng CV UBND TP; - CV: GT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Quang Trung - Trần Hưng Đạo | Ngã 4 đường Điện Biên Phủ - Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Quang Trung - Tam Bạc | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Nguyễn Đức Cảnh - Trần Phú | Ngã 4 đập Tam Kỳ | Đường Điện Biên Phủ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Lê Đại Hành | Ngã 4 Hồ Xuân Hương | Đường Trần Hưng Đạo | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Cát Cụt | Nguyễn Đức Cảnh | Hai Bà Trưng | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Phạm Minh Đức | Lê Lợi | Ngã 6 cũ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Chùa Hàng | Đường Dư Hàng | Hồ Lâm Tường | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Lê Chân | Đường Cầu Đất | Mê Linh | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Nguyễn Bình | Trụ sở Đài truyền hình | Quán Nam | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
9 | Đình Đông | Bốt Tròn | Lạch Tray | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Trần Nhật Duật | Lương Khánh Thiện | Trần Phú | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
11 | Vũ Chí Thắng | Trần Nguyên Hãn | Mương An Kim Hải | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
12 | Hồ Xuân Hương | Đinh Tiên Hoàng | Lý Tự Trọng | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
13 | Nguyễn Trãi | Lê Thánh Tông | Ngã 6 mới | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
14 | Lê Lai | Ngã 6 mới | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
15 | Trần Khánh Dư | Ngã 6 cũ | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Lê Thánh Tông | Máy Tơ | Từ điểm (1) đến điểm (2) | ||
16 | Minh Khai | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tri Phương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
17 | Lý Tự Trọng | Hoàng Diệu | Trần Quang Khải | Từ điểm (1) đền điểm (2) |
18 | Phan Bội Châu | Nguyễn Thái Học | Hoàng Văn Thụ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
19 | Trần Quang Khải | Tam Bạc | Trần Hưng Đạo | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
20 | Trần Bình Trọng | Trần Phú | Lương Khánh Thiện | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
21 | Hai Bà Trưng | Cầu Đất | Nhà Thương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Hoàng Văn Thụ | Điện Biên Phủ | Ngã 4 Cầu Đất | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Mê Linh | Tô Hiệu | Nguyễn Đức Cảnh | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
4 | Cầu Đất | Ngã 4 Cầu Đất | Ngã 4 Thành Đội | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Lương Khánh Thiện | Ngã 6 cũ | Ngã 4 rạp Công Nhân | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Lê Lợi | Ngã 4 Thành Đội | Giao với đường Phạm Minh Đức | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Cát Cụt | Hai Bà Trưng | Đường Tô Hiệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
8 | Đường Phố Bính | Điện Biên Phủ | Nguyễn Tri Phương | Từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Nguyễn Tri Phương - Hoàng Diệu | Chân cầu Lạc Long | Đầu đường Trần Phú | Xp ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
2 | Bạch Đằng | Chân cầu Lạc Long | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
3 | Thiên Lôi | Nguyễn Văn Linh | Đường Lạch Tray | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi hai chiều từ đường Nguyễn Văn Linh đến điểm (2) |
4 | Lán Bè | Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 Nguyên Hồng | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
5 | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | Cầu vượt Lạch Tray | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cầu vượt Lạch Tray | Đường 356 | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
7 | Hùng Vương Bạch Đằng (QL 5 Cũ) | Chân cầu Tam Bạc | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
Cầu vượt Quán Toan | Ngã 3 Xi Măng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) | ||
8 | Lê Lai | Ngô Quyền | Lê Thánh Tông | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
9 | Lạch Tray | Cầu vượt Lạch Tray | Chân Cầu Rào | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
10 | Đà Nẵng | Lê Thánh Tông | đường vòng Vạn Mỹ | Xe ô tô tải đi 2 chiều |
đường vòng Vạn Mỹ | Ngã 6 mới | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 7,5 tấn đi hai chiều từ điểm (1) đến điểm (2) | ||
11 | Lê Thánh Tông | Trần Phú | Ngô Quyền | Xe tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
12 | Ngô Quyền | Ngã 3 Lê Lai | Lê Thánh Tông | Xe tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
13 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư trường Cơ điện | Hùng Vương | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
14 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư trường Cơ điện | Chân cầu An Dương (phía Lê Chân) | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
15 | Ngô Gia Tự | Chân cầu Rào | Ngã 3 vào Sân Bay Cát Bi | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
Ngã 3 vào Sân Bay Cát Bi | Bãi rác Tràng Cát | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 3,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) | ||
16 | Lê Hồng Phong | Ngã 6 (mới) | Sân bay Cát Bi | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
17 | Trường Chinh | Chân cầu Niệm | Ngã 6 Quán Trữ | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
18 | Đường vòng Vạn Mỹ | Ngã ba Đà Nẵng | Ngã ba Ngô Quyền | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
19 | Nguyễn Trãi | Kho ngoại quan (số 6 Nguyễn Trãi) | Ngã 3 Lê Thánh Tông | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
20 | Phạm Văn Đồng (ĐT.353) | Cầu Rào I | Lý Thái Tổ | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
21 | Mạc Đăng Doanh (ĐT.355) | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Lương Bằng | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) (Trừ các giờ cao điểm) |
22 | Nguyễn Lương Bằng (ĐT.355) | Mạc Đăng Doanh | Trần Tất Văn | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) (Trừ các giờ cao điểm) |
23 | Hoàng Quốc Việt (ĐT.360) | Ngã 3 Cống Đôi | Cống Sân Bay | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
24 | Lê Duẩn | Ngã 3 Quán Trữ | Chợ Bến Phà | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
25 | Phan Đăng Lưu (ĐT.360) | Chân Cầu Kiến An | Ngã 5 Kiến An | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) (Trừ các giờ cao điểm) |
26 | Trần Nhân Tông (ĐT.360) | Trường Trinh | Ngã 5 Kiến An | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
27 | Trần Tất Văn (ĐT.354) | Ngã 5 Kiến An | Cầu Nguyệt | Xe ô tô tải đi 2 chiều từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Phạm Phú Thứ | Ngã 3 Phạm Phú Thứ - Bạch Đằng | Ngã 3 Phạm Phú Thứ -Hạ Lý | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
2 | Hạ Lý | Ngã 3 Phạm Phú Thứ - Hạ Lý | Cầu Lạc Long | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
3 | Phố Bính | Ngã 3 phố Bính - Điện Biên Phủ | Phà Bính | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
4 | Cù Chính Lan | Phà Bính | Ngã 3 Cù Chính Lan - Nguyễn Tri Phương | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
5 | Đường vòng Vạn Mỹ | Ngã 3 Đà Nẵng | Kho hàng số 83 | Xe ô tô tải từ điểm đi từ điểm (1) đến điểm (2) |
6 | Đường Nguyên Hồng | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lán Bè | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
7 | Đường giáp Nhà máy nước An Dương | Ngã 3 Lán Bè | Ngã 3 Tôn Đức Thắng | Xe ô tô tải có KLCC ≤3,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
8 | Lê Lai | Ngã 6 mới | Đường Lê T. Tông | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
9 | Nguyễn Trãi | Kho ngoại quan (số 6 Nguyễn Trãi) | Ngã 6 mới | Xe ô tô tải có KLCC ≤7,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2). |
10 | Đường Thiên Lôi | Nguyễn Văn Linh | Đường Trần Nguyên Hãn | Xe ô tô tải có KLCC ≤ 7,5 tấn đi từ điểm (1) đến điểm (2) |
Stt | Tên đường | Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Quy định |
1 | Lạch Tray | Quán Mau | Cầu vượt Lạch Tray | Từ điểm (2) đến điểm (1) (trừ xe chở khách du lịch) |
2 | Tô Hiệu | Ngã 4 An Dương | Ngã 4 Thành Đội | Từ điểm (1) đến điểm (2) (trừ xe chở khách du lịch) |
3 | Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ | Đường Phạm Hồng Thái | Cấm hai chiều. |
4 | Tam Bạc | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 3 Tam Kỳ | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
5 | Trần Nguyên Hãn | Ngã 4 đập Tam Kỳ | Ngã 4 An Dương | Cấm hai chiều |
6 | Lê Lai | Ngã sáu mới | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
7 | Nguyễn Trãi | Lê Thánh Tông | Ngã sáu mới | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
8 | Trần Khánh Dư | Máy Tơ | Lê Thánh Tông | Từ điểm (1) đến điểm (2). |
9 | Vạn Hương | Ngã ba con Hươu | Trạm cấp cứu Biển | Cấm hai chiều. |
Stt | Trên đường | Quy định | Chiều rộng mặt đường trung bình | Chiều rộng hè trung bình | ||
Từ điểm (1) | Đến điểm (2) | Vị trí | ||||
1 | Trần Hưng Đạo | Ngã 4 Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Hoàng Diệu | Từ điểm (1) đến điểm (2) | 11m | 5m |
2 | Trần Phú | Cổng Cảng 4 | Ngã 4 Trần Phú - Đinh Tiên Hoàng. | Từ điểm (1) đến điểm (2) | 10,5m | 5m |
3 | Lê Lợi | Ngã 4 Thành Đội | Ngã 3 Phạm Minh Đức | Từ ngã 4 Thành Đội đến phố Cấm | 10,5 | 5m |
4 | Quang Trung | Ngã 3 đập Tam Kỳ | Ngã 4 Hoàng Văn Thụ | Từ ngã 3 đập Tam Kỳ đến ngã 3 nhà Triển Lãm (bên phải) | 10m | 5m |
5 | Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Trần Phú | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Trần Hưng Đạo đến Điện Biên Phủ (bên phải) | 10m | 5m |
6 | Hoàng Văn Thụ | Cổng Cảng 7 | Ngã 4 Cầu Đất | Cổng cảng 7 đến đường Quang Trung (bên phải) | 10m | 5m |
7 | Lê Hồng Phong | Ngã 6 Mới | Sân bay Cát Bi | Đỗ hai chiều | 35m | 5m |
8 | Lạch Tray | Ngã 4 Thành Đội | Chân cầu Rảo | Từ điểm (1) đến điểm (2) | 18m | 5m |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Hải Phòng phân luồng giao thông và giờ hoạt động của một số phương tiện
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng |
Số hiệu: | 28/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/12/2017 |
Hiệu lực: | 20/12/2017 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày hết hiệu lực: | 10/08/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |