Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2914/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 01/08/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/08/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------- Số: 2914/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Website Bộ GTVT; - Lưu VT, TTCNTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hồng Trường |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng không Việt Nam | 40 | 50 | 50 | 1 |
2 | Cục Hàng hải Việt Nam | 36 | 50 | 50 | 1 |
3 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 50 | 43 | 43 | 3 |
4 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 45 | 43 | 43 | 3 |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 18,5 | 42 | 42 | 5 |
6 | Cục Y tế GTVT | 36 | 41 | 41 | 6 |
7 | Cục Đường thủy nội địa VN | 50 | 40 | 40 | 7 |
8 | Cục QLXD&CLCT GT | 40,5 | 33 | 33 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 96 | 109 | 109 | 1 |
2 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 85 | 101 | 101 | 2 |
3 | Cục Hàng không Việt Nam | 130 | 97 | 97 | 3 |
4 | Cục Đường sắt Việt Nam | 84 | 81,5 | 81,5 | 4 |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 135 | 77,5 | 77,5 | 5 |
6 | Cục Y tế GTVT | 50,5 | 65,5 | 65,5 | 6 |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 150 | 67 | 64 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 60 | 42 | 42 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 140 | 128 | 128 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 130 | 122 | 122 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 62,8 | 108 | 108 | 3 |
4 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 100 | 102 | 102 | 4 |
5 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 75 | 96,5 | 96,5 | 5 |
6 | Cục QLXD&CLCT GT | 120 | 93,5 | 93,5 | 6 |
7 | Cục Y tế GTVT | 110 | 91 | 91 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 100 | 85 | 85 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 80 | 80 | 80 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 60 | 30 | 30 | 2 |
3 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 20 | 20 | 20 | 3 |
4 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 20 | 0 | Không XH |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 20 | 20 | 0 | Không XH |
6 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 20 | 20 | 0 | Không XH |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 0 | 0 | 0 | Không XH |
8 | Cục Y tế GTVT | 0 | 0 | 0 | Không XH |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 47 | 39,5 | 39,5 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 25 | 39 | 39 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 12,5 | 32,5 | 32,5 | 3 |
4 | Cục Y tế GTVT | 36 | 29,5 | 29,5 | 4 |
5 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 30 | 28,5 | 28,5 | 5 |
6 | Cục QLXD&CLCT GT | 12,5 | 20 | 20 | 6 |
7 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 35 | 16 | 16 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 3 | 3 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Đường sắt Việt Nam | 16,58 | 45,5 | 45,5 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 25 | 36,5 | 36,5 | 2 |
3 | Cục Hàng hải Việt Nam | 9 | 36,5 | 36,5 | 2 |
4 | Cục Y tế GTVT | 41 | 32 | 32 | 4 |
5 | Cục QLXD&CLCT GT | 40,5 | 18,5 | 18,5 | 5 |
6 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 14 | 14 | 6 |
7 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 30 | 14 | 14 | 6 |
8 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 25 | 9,5 | 9,5 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Đường thủy nội địa VN | 15 | 24 | 24 | 1 |
2 | Cục Hàng hải Việt Nam | 25 | 23,5 | 23,5 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 11,26 | 23 | 23 | 3 |
4 | Cục Hàng không Việt Nam | 20 | 21 | 21 | 4 |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 20 | 21 | 21 | 4 |
6 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 13 | 18 | 18 | 6 |
7 | Cục Y tế GTVT | 12,5 | 16 | 16 | 7 |
8 | Cục QLXD&CLCT GT | 20 | 12 | 12 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Điểm tổng thể tối đa |
1 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 298 | 316,5 | 316,5 | 555 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 440 | 395,5 | 395,5 | 555 |
3 | Cục Hàng hải Việt Nam | 433 | 466,5 | 466,5 | 555 |
4 | Cục Đường thủy nội địa VN | 225 | 228 | 208 | 455 |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 225,64 | 352,5 | 320,5 | 455 |
6 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 385 | 293,5 | 273,5 | 455 |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 383,5 | 244 | 244 | 455 |
8 | Cục Y tế GTVT | 286 | 275 | 275 | 455 |
STT | Tên đơn vị | Kết quả đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng | Xếp loại | |
Điểm đánh giá của Tổ thẩm định / Điểm tổng thể tối đa | Kết quả | ||||
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 466,5/555 | 0,84 | 1 | Tốt |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 395,5/555 | 0,71 | 2 | Khá |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 320,5/455 | 0,70 | 3 | Khá |
4 | Cục Y tế GTVT | 275/455 | 0,61 | 4 | T.Bình |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 273,5/455 | 0,60 | 5 | T.Bình |
6 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 316,5/555 | 0,57 | 6 | T.Bình |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 244/455 | 0,54 | 7 | T.Bình |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 208/455 | 0,46 | 8 | Yếu |
Quyết định 2914/QĐ-BGTVT KQ đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin năm 2013
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 2914/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/08/2014 |
Hiệu lực: | 01/08/2014 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!