Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 421&422-05/2019 |
Số hiệu: | 380/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 07/05/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Nhật |
Ngày ban hành: | 28/02/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/02/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hành chính |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------------- Số: 380/QĐ-BGTVT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải kỳ 2014-2018
--------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đến hết ngày 31/12/2018), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ 2014-2018 (Phụ lục I);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ 2014 – 2018 (Phụ lục II);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ 2014 -2018 (Phụ lục III).
Điều 2.
1. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này, Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm công nghệ thông tin đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải;
2. Đối với các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới đề nghị các cơ quan đơn vị đề xuất đưa vào kế hoạch chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận: - Như Khoản 2 Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Công báo; - Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Lưu: VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Nhật |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thi hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380 /QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT | Tên loại VBQPPL | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL | Tên gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Luật | |||||
Luật | Số 61/2014/QH13 Ngày 21/11/2014 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 01/7/2015 | ||
Nghị định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 66/2015/NĐ-CP Ngày 12/8/2015 | Nghị định của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không | 01/10/2015 | ||
Nghị định | Số 68/2015/NĐ-CP Ngày 18/8/2015 | Nghị định của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | 15/10/2015 | ||
Nghị định | Số 92/2015/NĐ-CP Ngày 13/10/2015 | Nghị định của Chính phủ về an ninh hàng không | 27/11/2015 | ||
Nghị định | Số 102/2015/NĐ-CP Ngày 20/10/2015 | Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 12/12/2015 | ||
Nghị định | Số 125/2015/NĐ-CP Ngày 04/12/2015 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay | 26/01/2016 | ||
Nghị định | Số 92/2016/NĐ-CP Ngày 01/7/2016 | Nghị định của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực HKDD | 01/7/2016 | ||
Quyết định | Số 51/2016/QĐ-TTg Ngày 29/11/2016 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam | 15/01/2017 | ||
Quyết định | Số 16/2017/QĐ-TTg Ngày 16/5/2017 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổ ng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng | 01/7/2017 | ||
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư | Số 34/2014/TT-BGTVT Ngày 11/8/2014 | Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay | 01/3/2015 | ||
Thông tư | Số 36/2014/TT-BGTVT Ngày 29/8/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không | 01/12/2014 | ||
Thông tư | Số 81/2014/TT-BGTVT Ngày 30/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | 01/3/2015 | ||
Thông tư | Số 14/2015/TT-BGTVT Ngày 27/4/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | 01/7/2015 | ||
Thông tư | Số 18/2015/TT-BGTVT Ngày 14/5/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không | 01/7/2015 | ||
Thông tư | Số 36 /2015/TT-BGTVT Ngày 24/7/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | 01/10/2015 | ||
Thông tư | Số 41/2015/TT-BGTVT Ngày 12/8/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều trong Phần 12 và Phần 14 của Bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | 01/10/2015 | ||
Thông tư | Số 53/2015/TT-BGTVT Ngày 15/8/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ | 01/12/2015 | ||
Thông tư | Số 85/2015/TT-BGTVT Ngày 31/12/2015 | Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hàng không | 01/3/2016 | ||
Thông tư | Số 01/2016/TT-BGTVT Ngày 01/02/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng | 01/5/2016 | ||
Thông tư | Số 03/2016/TT-BGTVT Ngày 31/3/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 15/5/2016 | ||
Thông tư | Số 22/2016/TT-BGTVT Ngày 01/9/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động bay của thủy phi cơ, sân bay chuyên dùng trên mặt nước, bãi cất, hạ cánh trên mặt nước | 01/11/2016 | ||
Thông tư | Số 33/2016/TT-BGTVT Ngày 15/11/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | 01/01/2017 | ||
Thông tư | Số 47/2016/TT-BGTVT Ngày 30/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ hàng không | 01/5/2017 | ||
Thông tư | Số 48/2016/TT-BGTVT Ngày 30/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng không | 01/3/2017 | ||
Thông tư | Số 07/2017/TT-BGTVT Ngày 14/3/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | 27/4/2017 | ||
Thông tư | Số 11/2017/TT-BGTVT Ngày 05/4/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam | 01/6/2017 | ||
Thông tư | Số 19/2017/TT-BGTVT Ngày 06/6/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 01/8/2017 | ||
Thông tư | Số 21/2017/TT-BGTVT Ngày 30/6/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 01/9/2017 | ||
Thông tư | Số 27/2017/TT-BGTVT Ngày 25/8/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | 01/11/2017 | ||
Thông tư | Số 43/2017/TT-BGTVT Ngày 16/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không | 15/01/2018 | ||
Thông tư | Số 45/2017/TT-BGTVT 17/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam | 15/01/2018 | ||
Thông tư | Số 02/2018/TT-BGTVT Ngày 09/01/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định ngưng hiệu lực một phần Thông tư số 45/2017/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016 quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam | 15/01/2018 | ||
Thông tư | Số 04/2018/TT-BGTVT Ngày 23/01/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không | 15/4/2018 | ||
Thông tư | Số 10/2018/TT-BGTVT 14/3/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành | 10/5/2018 | ||
Thông tư | Số 14/2018/TT-BGTVT Ngày 03/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 25/5/2018 | ||
Thông tư | Số 34/2018/TT-BGTVT Ngày 28/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực HKDD | 15/7/2018 | ||
Thông tư | Số 51/2018/TT-BGTVT Ngày 19/9/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay. | 05/11/2018 | ||
Thông tư | Số 52/2018/TT-BGTVT Ngày 15/10/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung. | 01/12/2018 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC – LĨNH VỰC HÀNG HẢI
STT | Tên loại văn bản QPPL | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Nghị định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ | |||||
Quyết định | Số 06/2014/QĐ-TTg; ngày 20/01/2014 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp, TKCNHH trong vùng nước cảng biển và trên các vùng biển Việt Nam. | 10/3/2014 | ||
Quyết định | Số 62/2014/QĐ-TTg; ngày 6/11/2014 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, khai thác, sử dụng thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa của tàu thuyền | 01/01/2015 | ||
Nghị định | Số 121/2014/NĐ-CP; ngày 24/12/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của thuyền viên làm việc trên tàu biển | 01/3/2015 | ||
Nghị định | Số 146/2016/NĐ-CP; ngày 2/11/2016 | Nghị định của Chính phủ quy định việc niêm yết giá, phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển, giá dịch vụ tại cảng biển | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 171/2016/NĐ-CP; ngày 27/12/2016 | Nghị định của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 170/2016/NĐ-CP; ngày 27/12/2016 | Nghị định của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 169/2016/NĐ-CP; ngày 27/12/2016 | Nghị định của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 05/2017/NĐ-CP; ngày 16/01/2017 | Nghị định của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 38/2017/NĐ-CP; ngày 4/4/2017 | Nghị định của Chính phủ quy định về đầu tư, xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 58/2017/NĐ-CP; ngày 10/5/2017 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 143/2017/NĐ-CP; ngày 14/12/2017 | Nghị định của Chính phủ quy định bảo vệ công trình hàng hải. | 01/02/2018 | ||
Nghị định | Số 142/2017/NĐ-CP; ngày 11/12/2017 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng hải | 01/02/2018 | ||
Nghị định | Số 16/2018/NĐ-CP; ngày 02/02/2018 | Nghị định của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam | 01/04/2018 | ||
Nghị định | Số 147/2018/NĐ-CP Ngày 24/10/2018 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải | 24/10/2018 | ||
Nghị định | Số 159/2018/NĐ-CP Ngày 28/11/2018 | Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 11/01/2019 | ||
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư | Số 07/2014/TT-BGTVT; ngày 11/4/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình. | 01/6/2014 | ||
Thông tư | Số 09/2014/TT-BGTVT; ngày 18/4/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau. | 15/6/2014 | ||
Thông tư | Số 13/2014/TT-BGTVT; ngày 9/5/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình | 01/7/2014 | ||
Thông tư liên tịch | Số 59/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 9/5/2014 | Thông tư liên tịch số 59/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 9/5/2014 của Bộ Tài chính và Bộ GTVT hướng dẫn về thu, nộp và sử dụng nguồn thu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước | 24/6/2014 | ||
Thông tư | Số 21/2014/TT-BGTVT; ngày 04/06/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang. | 01/8/2014 | ||
Thông tư | Số 28/2014/TT-BGTVT; ngày 29/7/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét, duy tu các tuyến luồng hàng hải do Bộ Giao thông vận tải quản lý, sử dụng từ nguồn vốn nhà nước | 15/9/2014 | ||
Thông tư | Số 47/2014/TT-BGTVT; ngày 10/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | 15/12/2014 | ||
Thông tư | Số 51/2014/TT-BGTVT; ngày 17/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | 15/12/2014 | ||
Thông tư | Số 60/2014/TT-BGTVT; ngày 3/11/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 76/2014/TT-BGTVT; ngày 19/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải | 05/02/2015 | ||
Thông tư | Số 02/2015/TT-BGTVT; ngày 25/2/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh | 01/05/2015 | ||
Thông tư | Số 25/2015/TT-BGTVT; ngày 18/6/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng | 01/09/2015 | ||
Thông tư | Số 28/2015/TT-BGTVT; ngày 30/6/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT ngày 29/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải | 15/8/2015 | ||
Thông tư | Số 37/2015/TT-BGTVT; ngày 28/7/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | 15/9/2015 | ||
Thông tư | Số 43/2015/TT-BGTVT; ngày 20/8/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | 01/11/2015 | ||
Thông tư | Số 44/2015/TT-BGTVT; ngày 27/8/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc TP Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng | 01/11/2015 | ||
Thông tư liên tịch | Số 51/2015/TTLT-BGTVT-BTC; ngày 24/9/2015 | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế hàng hải để đặt hàng dịch vụ công ích thông tin duyên hải | 10/11/2015 | ||
Thông tư | Số 07/2015/TT-BGTVT; ngày 7/4/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải | 01/6/2015 | ||
Thông tư | Số 34/2015/TT-BGTVT; ngày 24/7/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | 15/9/2015 | ||
Thông tư | Số 75/2015/TT-BGTVT; ngày 24/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải | 28/6/2015 | ||
Thông tư | Số 93/2015/TT-BGTVT; ngày 31/12/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện thủy tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải | 15/3/2016 | ||
Thông tư | Số 55/2015/TT-BGTVT; ngày 29/9/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 57/2015/TT-BGTVT; ngày 19/10/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 04/2016/TT-BGTVT; ngày 4/4/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, vùng nước các cảng biển trên song Hậu thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ | 01/6/2016 | ||
Thông tư | Số 05/2016/TT-BGTVT; ngày 4/4/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang | 01/6/2016 | ||
Thông tư | Số 26/2016/TT-BGTVT; ngày 11/10/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | 01/01/2017 | ||
Thông tư | Số 08/2016/TT-BGTVT; hành ngày 4/5/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bổ sung định mức kinh tế- kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải ban hành kèm theo Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT ngày 01/10/2013 | 15/6/2016 | ||
Thông tư | Số 14/2016/TT-BGTVT; ngày 28/6/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện việc cân xác nhận khối lượng toàn bộ công-ten-nơ vận tải biển tuyến quốc tế | 20/8/2016 | ||
Thông tư | Số 23/2016/TT-BGTVT; ngày 6/9/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống quản lý hành hải tàu biển | 15/10/2016 | ||
Thông tư | Số 11/2016/TT-BGTVT; ngày 02/6/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ | 28/11/2016 | ||
Thông tư | Số 30/2016/TT-BGTVT; ngày 28/10/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 24/2016/TT-BGTVT; ngày 15/9/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về quản lý, vận hành hệ thống AIS | 01/11/2016 | ||
Thông tư | Số 27/2016/TT-BGTVT; ngày 12/10/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 28/2016/TT-BGTVT; ngày 14/10/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải | 01/12/2016 | ||
Thông tư | Số 29/2016/TT-BGTVT; ngày 20/10/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 31/2016/TT-BGTVT; ngày 31/10/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của cảng vụ hàng hải | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 37/2016/TT-BGTVT; ngày 25/11/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 44/2016/TT-BGTVT; ngày 26/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa | 01/3/2017 | ||
Thông tư | Số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam | 01/07/2017 | ||
Thông tư | Số 17/2017/TT-BGTVT; ngày 31/5/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam | 15/7/2017 | ||
Thông tư | Số 18/2017/TT-BGTVT; ngày 01/6/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu | 30/7/2017 | ||
Thông tư | Số 23/2017/TT-BGTVT; ngày 28/7/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 15/9/2017 | ||
Thông tư | Số 24/2017/TT-BGTVT; ngày 28/7/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | 01/10/2017 | ||
Thông tư | Số 33/2017/TT-BGTVT; ngày 28/9/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển | 01/12/2017 | ||
Thông tư | Số 41/2017/TT-BGTVT; ngày 14/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Việt Nam | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 05/2017/TT-BGTVT; ngày 21/2/2017 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 13/2017/TT-BGTVT; ngày 28/4/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chứng chỉ chuyên môn đại lý tàu biển | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 14/2017/TT-BGTVT; ngày 10/5/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 44/2017/TT-BGTVT; ngày 16/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 52/2017/TT-BGTVT; ngày 29/12/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải. | 01/3/2018 | ||
Thông tư | Số 39/2017/TT-BGTVT; ngày 07/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 01/2018/TT-BGTVT; ngày 03/01/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh | 01/3/2018 | ||
Thông tư | Số 46/2018/TT-BGTVT; ngày 20/8/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 47/2018/TT-BGTVT; ngày 24/8/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 06/2018/TT-BGTVT; ngày 07/02/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống báo động an ninh tàu biển. | 01/4/2018 | ||
Thông tư | Số 17/2018/TT-BGTVT; ngày 09/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của tàu thuyền | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 35/2018/TT-BGTVT; ngày 31/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động tìm kiếm cứu nạn | 30/7/2018 | ||
Thông tư | Số 38/2018/TT-BGTVT; ngày 11/6/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải. | 01/8/2018 | ||
Thông tư | Số 43/2018/TT-BGTVT; ngày 01/8/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam | 01/10/2018 | ||
Thông tư | Số 44/2018/TT-BGTVT; ngày 03/8/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải | 01/10/2018 | ||
Thông tư | Số 48/2018/TT-BGTVT ngày 31/8/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành | 01/11/2018 | ||
Thông tư | Số 07/2018/TT-BGTVT; ngày 07/2/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra tàu biển | 01/04/2018 | ||
Thông tư | Số 08/2018/TT-BGTVT; ngày 22/2/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hàng hải | 15/4/2018 | ||
Thông tư | Số 54/2018/TT-BGTVT Ngày 14/11/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam | 01/01/2019 | ||
Thông tư | Số 55/2018/TT-BGTVT Ngày 20/11/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Đinh, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn | 15/01/2019 | ||
Thông tư | Số 57/2018/TT-BGTVT Ngày 14/12/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng trị | 01/02/2019 | ||
Thông tư | Số 58/2018/TT-BGTVT Ngày 14/12/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển, khu vực hang hải thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế | 01/02/2019 |
C. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT | Tên loại VBQPPL | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL | Tên gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Nghị đinh, Quyết định Thủ tướng Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc | 10/6/2014 | ||
Nghị định | Số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 | 20/8/2014 | ||
Nghị định | Số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 01/12/2014 | ||
Nghị định | Số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/ 04 /2016 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi một số Điều của Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ. | 05/6/2016 | ||
Nghị định | Số 46/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | 01/8/2016 | ||
Nghị định | Số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 01/7/2016 | ||
Nghị định | Số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | 01/7/2016 | ||
Nghị định | Số 125/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 19/9/2018 | ||
Nghị định | Số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 /10/2018 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | 01/12/2018 | ||
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư | Số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công, nghiệm thu cầu treo và cầu trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn | 15/6/2014 | ||
Thông tư | Số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quy trình khai thác, vận hành, quản lý cầu treo, cầu trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn | 15/6/2014 | ||
Thông tư | Số 17/2014/TT-BGTVT ngày 27/5/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn chức danh làm việc tại Trạm KTTTX trên đường bộ. | 01/8/2014 | ||
Thông tư | Số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 01/8/2014 | ||
Thông tư | Số 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 32/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông thôn. | 01/10/2014 | ||
Thông tư | Số 46/2014/TT-BGTVT ngày 06/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa | 01/12/2014 | ||
Thông tư | Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư 18/2013, Thông tư 23/2014) | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 73/2014/TT-BGTVT ngày 15/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình xe ô tô QCVN 31:2014/BGTVT | 15/4/2015 | ||
Thông tư | Số 84/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng lượng xe qua cầu đường bộ | 01/3/2015 | ||
Thông tư | Số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. | 01/3/2015 | ||
Thông tư | Số 89/2014/TT-BGTVT ngày31 /12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng | 01/3/2015 | ||
Thông tư | Số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc | 01/3/2015 | ||
Thông tư | Số 08/2015/TT-BGTVT ngày 14/4/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về định mức chi phí cứu hộ trên đường cao tốc | 01/6/2015 | ||
Thông tư | Số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/4/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô (thay thế Thông tư số 23/2013/TT-BGTVT) | 01/6/2015 | ||
Thông tư | Số 10/2015/TT-BGTVT ngày 15/4/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư 55/2013/TT-BGTVT ngày 26/12/2013) | 01/6/2015 | ||
Thông tư | Số 17/2015/TT-BGTVT ngày 15/5/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam | 15/7/2015 | ||
Thông tư | Số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế | 01/10/2015 | ||
Thông tư | Số 38/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh | 15/9/2015 | ||
Thông tư | Số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | 01/12/2015 | ||
Thông tư | Số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | 01/12/2015 | ||
Thông tư | Số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức và hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2013/TT-BGTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe ô tô khách | 01/04/2016 | ||
Thông tư | Số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe (QCVN 40:2015/BGTVT) | 01/04/2016 | ||
Thông tư | Số 85/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/03/2016 | ||
Thông tư | Số 91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | 01/03/2016 | ||
Thông tư | Số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | 01/03/2016 | ||
Thông tư | Số 06/2016/TT-BGTVT ngày 08/4/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ | 01/11/2016 | ||
Thông tư | Số 34/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Trung ương quản lý; | 01/1/2017 | ||
Thông tư | Số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý | 01/1/2017 | ||
Thông tư | Số 49/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ | 01/3/2017 | ||
Thông tư | Số 06/2017/TT-BGTVT ngày 28/02/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và sử dụng kết quả thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ làm căn cứ để xác định vi phạm hành chính và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | 01/5/2017 | ||
Thông tư | Số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | 01/6/2017 | ||
Thông tư | Số 29/2017/TT-BGTVT ngày 01/9/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo thẩm tra viên và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ. | 15/10/2017 | ||
Thông tư | Số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | 1/12/2017 | ||
Thông tư | Số 38/2017/TT-BGTVT ngày 01/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương | 15/12/2017 | ||
Thông tư | Số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ | 24/7/2018 | ||
Thông tư | Số 45/2018/TT-BGTVT ngày 13/8/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc | 01/10/2018 | ||
Thông tư | Số 60/2018/TT-BGTVT ngày 21/12/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý | 03/2/2019 |
D. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
TT | Tên loại VBQPPL | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL | Tên gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Nghị đinh, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 110/2014/NĐ-CP Ngày 20/11/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa | 05/01/2015 | ||
Nghị định | Số 24/1015/NĐ-CP Ngày 27/02/2015 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông ĐTNĐ. | 01/5/2015 | ||
Quyết định | Số 47/2015/QĐ-TTg Ngày 05/10/2015 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển GTVT ĐTNĐ | 01/12/2015 | ||
Quyết định | Số 51/2015/QĐ-TTg Ngày 14/10/2015 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tổ chức tìm kiếm, cứu nạn giao thông ĐTNĐ | 01/12/2015 | ||
Nghị định | Số 132/2015/NĐ-CP Ngày 25/12/2015 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ | 01/07/2016 | ||
Nghị định | Số 78/2016/NĐ-CP Ngày 01/7/2016 | Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 01/07/2016 | ||
Nghị định | Số 45/2018/NĐ-CP Ngày 13/3/2018 | Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | 133/2018 | ||
Nghị định | Số 128/2018/NĐ-CP Ngày 24/9/2018 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ | 24/9/2018 | ||
Nghị định | Số 159/2018/NĐ-CP Ngày 28/11/2018 | Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 11/01/2019 | ||
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư | Số 50/2014/TT-BGTVT Ngày 17/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 61/2014/TT-BGTVT Ngày 27/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí phân loại cảng thủy nội địa và công bố danh mục cảng thủy nội địa | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 56/2014/TT-BGTVT Ngày 24/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên, người lái PT TNĐ và đảm nhiệm chức danh thuyền viên PT TNĐ. | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 66/2014/TT-BGTVT Ngày 12/11/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 64/2014/TT-BGTVT Ngày 10/11/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về định mức quản lý bảo trì đường thủy nội địa | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 69/2014/TT-BGTVT Ngày 27/11/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa | 01/02/2015 | ||
Thông tư | Số 75/2014/TT-BGTVT Ngày 19/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 15/02/2015 | ||
Thông tư | Số 80/2014/TT-BGTVT Ngày 30/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa. | 15/02/2015 | ||
Thông tư | Số 47/2015/TT-BGTVT Ngày 14/9/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 52/2015/TT-BGTVT Ngày 24/9/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra ngành GTVT. | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 59/2015/TT-BGTVT Ngày 30/10/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 61/2015/TT-BGTVT Ngày 02/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên ĐTNĐ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 65/2015/TT-BGTVT Ngày 05/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa". | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 69/2015/TT-BGTVT Ngày 09/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 83/2015/TT-BGTVT Ngày 30/12/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ ĐTNĐ | |||
Thông tư | Số 12/2016/TT-BGTVT Ngày 09/6/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ | 01/8/2016 | ||
Thông tư | Số 15/2016/TT-BGTVT Ngày 30/6/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa | 15/9/2016 | ||
Thông tư | Số 19/2016/TT-BGTVT Ngày 30/6/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát các tuyến ĐTNĐ phục vụ quản lý và thông báo luồng chạy tàu thuyền | 15/9/2016 | ||
Thông tư | Số 102/2016/TTLT-BTC-BGTVT Ngày 29/6/2016 | Thông tư liên tịch Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chế độ quản lý, thanh toán, quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế quản lý, bảo trì ĐTNĐ. | 15/08/2016 | ||
Thông tư liên tịch | Số 18/2016/TTLT-BGTVT-BTC Ngày 30/6/2016 | Thông tư liên tịch Bộ Giao thông vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn vốn ngân sách trung ương | 15/08/2016 | ||
Thông tư | Số 20/2016/TT-BGTVT Ngày 20/7/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. | 01/10/2016 | ||
Thông tư | Số 25/2016/TT-BGTVT Ngày 03/10/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì ĐTNĐ ban hành kèm theo TT số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 | 01/01/2017 | ||
Thông tư | Số 46/2016/TT-BGTVT Ngày 29/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa. | 01/02/2017 | ||
Thông tư | Số 01/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | 28/7/2017 | ||
Thông tư | Số 02/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014. | 15/3/2017 | ||
Thông tư | Số 03/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | 15/3/2017 | ||
Thông tư | Số 04/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT | 15/3/2017 | ||
Thông tư | Số 42/2017/TT-BGTVT Ngày 15/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 49/2017/TT-BGTVT Ngày 15/12/2017 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đường thủy nội địa | 15/02/2018 | ||
Thông tư | Số 50/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường thủy nội địa | 15/02/2018 | ||
Thông tư | Số 53/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017 | Thông tư quy định việc đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo trì ĐTNĐ quốc gia thuộc dự toán chi của ngân sách TW | 01/3/2018 | ||
Thông tư | Số 12/2018/TT-BGTVT Ngày 28/3/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực ĐTNĐ | 15/5/2018 | ||
Thông tư | Số 17/2018/TT-BGTVT Ngày 09/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của tàu thuyền | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 18/2018/TT-BGTVT Ngày 11/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT ngày 09/6/2016 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 132/2015/NĐ-CP | 01/6/2018 | ||
Thông tư | Số 26/2017/TT-BGTVT Ngày 02/8/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ ĐTNĐ | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 49/2018/TT-BGTVT Ngày 11/9/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06/9/2012 quy định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa. | 01/01/2019 |
E. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
TT | Tên loại VBQPPL | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL | Tên gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Nghị định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 46/2016/NĐ-CP Ngày 26/5/2016 | Nghị định của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | 01/8/2016 | ||
Nghị định | Số 46/2018/NĐ-CP Ngày 14/3/2018 | Nghị định của Chính phủ Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | 14/3/2018 | ||
Nghị định | Số 56/2018/NĐ-CP Ngày 16/4/2018 | Nghị định của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt | 01/7/2018 | ||
Nghị định | Số 65/2018/NĐ-CP Ngày 12/5/2018 | Nghị định của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt | 01/7/2018 | ||
Nghị định | Số 75/2018/NĐ-CP Ngày 15/5/2018 | Nghị định của Chính phủ Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và trang phục, phù hiệu của lực lượng bảo vệ trên tàu | 01/7/2018 | ||
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư | Số 21/2015/TT-BGTVT Ngày 05/6/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với những người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong vận tải đường sắt (thay thế Thông tư 23/1998/TT-BGTVT ngày 7/2/1998) | 01/9/2017 | ||
Thông tư liên tịch | Số 09/2016/TTLT-BGTVT-BTC ngày 10/5/2016 | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia thược hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch bằng nguồn vốn ngân sách trung ương | 01/7/2016 | ||
Thông tư liên tịch | Số 10/2016/TTLT-BGTVT-BTC ngày 10/5/2016 | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công tác quản lý và sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện nhiệm vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | 01/7/2016 | ||
Thông tư | Số 22/2017/TT-BGTVT Ngày 07/7/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia ban hành kèm theo thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của bộ trưởng Bộ giao thông vận tải | 01/9/2017 | ||
Thông tư | Số 28/2017/TT-BGTVT Ngày 29/8/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt | 15/10/2017 | ||
Thông tư | Số 09/2018/TT-BGTVT Ngày 02/3/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 11/2018/TT-BGTVT Ngày 28/3/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cầu chung, giao thông trên khu vực cầu chung | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 16/2018/TT-BGTVT Ngày 04/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, bảo trì công trình đường sắt quốc gia | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 20/2018/TT-BGTVT Ngày 26/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 21/2018/TT-BGTVT Ngày 27/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 22/2018/TT-BGTVT Ngày 02/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 23/2018/TT-BGTVT Ngày 04/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt và phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 24/2018/TT-BGTVT Ngày 07/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 25/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 26/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 27/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị chạy chung với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 28/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 29/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 30/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt. | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 31/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 32/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt (QCVN 06, 08) | 01/7/2018 | ||
Thông tư | Số 33/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt | 01/7/2018 |
F. DANH SÁCH VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
STT | Tên loại VBQPPL | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL | Tên gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Nghị đinh, Quyết định Thủ tướng Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 111/2014/NĐ-CP Ngày 20/11/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu | 05/01/2015 | ||
Nghị định | Số 111/2016/NĐ-CP Ngày 01/7/2016 | Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, sửa chữa, hoán cải tàu biển | 01/07/2016 | ||
Nghị định | Số 63/2016/NĐ-CP Ngày 01/7/2016 | Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | 01/07/2016 | ||
Nghị định | Số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 | Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | 01/1/2019 | ||
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư | Số 39/2013/TT-BGTVT Ngày 01/11/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện | 01/1/2014 | ||
Thông tư | Số 45/2013/TT-BGTVT Ngày 19/11/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành | 05/1/2014 | ||
Thông tư | Số 06/2014/TT-BGTVT Ngày 7/4/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi | 28/05/2014 | ||
Thông tư | Số 18/2014/TT-BGTVT Ngày 27/05/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu và hàn thiết bị áp lực trong giao thông vận tải | 08/08/2014 | ||
Thông tư | Số 24/2014/TT-BGTVT ngày 30/6/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu | 01/10/2014 | ||
Thông tư | Số 25/2014/TT-BGTVT Ngày 03/07/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2014/BGTVT về vành bánh xe hợp kim nhẹ cho ô tô | 01/07/2015 | ||
Thông tư | Số 42/2014/TT-BGTVT Ngày 15/9/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ | 01/11/2014 | ||
Thông tư | Số 43/2014/TT-BGTVT-BCT Ngày 24/09/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống | 01/12/2014 | ||
Thông tư | Số 53/2014/TT-BGTVT Ngày 20/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01/12/2014 | ||
Thông tư | Số 54/2014/TT-BGTVT Ngày 20/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | 15/12/2014 | ||
Thông tư | Số 55/2014/TT-BGTVT Ngày 20/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | 15/12/2014 | ||
Thông tư | Số 62/2014/TT-BGTVT Ngày 7/11/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe ô tô khách thành phố phục vụ người khuyết tật | 01/06/2015 | ||
Thông tư | Số 68/2014/TT-BGTVT Ngày 13/11/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 79/2014/TT-BGTVT Ngày 27/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ | 01/07/2015 | ||
Thông tư | Số 82/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du thuyền và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 2 năm 2014 | 01/7/2015 | ||
Thông tư | Số 04/2015/TT-BGTVT Ngày 23/03/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa | 01/10/2015 | ||
Thông tư | Số 06/2015/TT-BGTVT Ngày 2/4/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vùng hoạt động của tàu biển chở hàng trong Vịnh Bắc Bộ | 15/5/2015 | ||
Thông tư | Số 13/2015/TT-BGTVT Ngày 21/4/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP | 10/6/2016 | ||
Thông tư | Số 45/2015/TT-BGTVT Ngày 3/9/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành QCKTQG về cơ sở đóng mới hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa | 01/5/2016 | ||
Thông tư | Số 48/2015/TT-BGTVT Ngày 22/9/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 66/2015/TT-BGTVT Ngày 3/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện | 01/4/2016 | ||
Thông tư | Số 64/2015/TT-BGTVT Ngày 5/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành QCKTQG về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải sửa đổi, bổ sung QCVN 38: 2011/BGTVT QCKTQG | 01/5/2016 | ||
Thông tư | Số 67/2015/TT-BGTVT Ngày 6/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy. Mã số: QCVN 14:2015/BGTVT | 01/7/2016 | ||
Thông tư | Số 70/2015/TT-BGTVT Ngày 9/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 71/2015/TT-BGTVT Ngày 9/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển | 28/5/2016 | ||
Thông tư | Số 72/2015/TT-BGTVT Ngày 9/11/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu | 28/5/2016 | ||
Thông tư | Số 11/2016/TT-BGTVT Ngày 2/6/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ | 28/11/2016 | ||
Thông tư | Số 40/2016/TT-BGTVT Ngày 7/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | 1/7/2017 | ||
Thông tư | Số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24/11/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ (QCVN 25:2015/BGTVT) | 28/6/2017 | ||
Thông tư | Số 43/2016/TT-BGTVT ngày 20/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đóng phương tiện thủy nội địa bằng vật liệu PPC (QCVN 95:2016/BGTVT). | 28/7/2017 | ||
Thông tư | Số 51/2016/TT-BGTVT Ngày 30/12/2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | 15/03/2017 | ||
Thông tư | Số 08/2017/TT-BGTVT Ngày 14/03/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ | 01/09/2017 | ||
Thông tư | Số 10/2017/TT-BGTVT ngày 04/4/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên các công trình biển | 28/10/2017 | ||
Thông tư | Số 15/2017/TT-BGTVT Ngày 15/5/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01: 2008/BGTVT) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17: 2011/BGTVT). | 28/11/2017 | ||
Thông tư | Số 25/2017/TT-BGTVT Ngày 28/7/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | 15/9/2017 | ||
Thông tư | Số 32/2017/TT-BGTVT Ngày 26/10/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển | 1/4/2018 | ||
Thông tư | Số 36/2017/TT-BGTVT Ngày 9/10/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao thông vận tải | 1/12/2017 | ||
Thông tư | Số 40/2017/TT-BGTVT Ngày 9/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại trên 07 chỗ đến 09 chỗ | 1/1/2018 | ||
Thông tư | Số 46/2017/TT-BGTV T ngày 27/11/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về an toàn và phòng ngừa ô nhiễm môi trường khi vận chuyển hàng nguy hiểm bằng tàu biển | 15/1/2018 | ||
Thông tư | Số 51/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển | 1/3/2018 | ||
Thông tư | Số 03/2018/TT-BGTVT Ngày 10/1/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP. | 1/3/2018 | ||
Thông tư | Số 15/2018/TT-BGTVT ngày 04/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển, mã số đăng ký: QCVN 99: 2017/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 2: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 2: 2017 QCVN 21: 2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42: 2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du thuyền - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 81: 2014/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển – Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49: 2017/BGTVT | 01/12/2018 | ||
Thông tư | Số 19 /2018/TT-BGTVT Ngày 19/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn Đăng kiểm viên đường sắt và yêu cầu đối với cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm đường sắt | 1/7/2018 | ||
Thông tư | Số 20/2018/TT-BGTVT Ngày 26/4/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt | 1/7/2018 | ||
Thông tư | Số 29/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 | Thông tư quy định việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 1/7/2018 | ||
Thông tư | Số 30/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ mội trường của phương tiện giao thông đường sắt | 1/7/2018 | ||
Thông tư | Số 31/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị | 1/7/2018 | ||
Thông tư | Số 39/2018/TT-BGTVT ngày 21/06/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (Sửa đổi lần 2:2018 QCVN 72:2013/BGTVT) | 31/01/2019 | ||
Thông tư | Số 40/2018/TT-BGTVT Ngày 29/6/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thu thập và báo cáo tiêu thụ nhiên liệu của tàu biển Việt Nam | 15/8/2018 | ||
Thông tư | Số 41/2018/TT-BGTVT Ngày 30/7/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải | 15/9/2018 | ||
Thông tư | Số 42/2018/TT-BGTVT Ngày 30/7/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 53/2018/TT-BGTVT ngày 28/10/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống xử lý nước thải trên tàu | 01/7/2019 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Nghị định của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | - Điều 36, Điều 37, khoản 1 Điều 38, khoản 1, 2 Điều 39; | - Bị bãi bỏ bởi Nghị định 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực HKDD | 01/7/2016 | |
Nghị định | Số 102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | - Chương VI. Bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tại Cảng HKSB trừ sân bay chuyên dùng. | Bị bãi bỏ bởi khoản 2, Điều 28 Nghị định 44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 Nghị định quy định về việc quản lý, sử dụng khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không | 13/3/2018 | |
Nghị định | Số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | - Điều 5 đến Điều 19 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực HKDD | 01/7/2016 | |
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư | Số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | - Điểm c, d khoản 1 Điều 1; Điều 3; Khoản 1, khoản 3, khoản 5 Điều 8; Điều 10; Điều 11; Khoản 1, khoản 3 Điều 12; Điều 14. - Các Phụ lục IV, VI, VII, IX, X | Được sửa đồi, bổ sung bởi Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung. | 01/12/2018 | |
Thông tư | Số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay. | - Tên Điều 17 và sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 17; tên Điều 18 và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 18; đổi tên Điều 20 và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 20; điểm b khoản 1 Điều 36; khoản 2 Điều 39;; khoản 2 Điều 40; khoản 3 Điều 44; khoản 3 Điều 45; khoản 1 Điều 50; khoản 2, khoản 3 Điều 60 - Mẫu số 03 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 51/2018/TT-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT | 05/11/2018 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
Luật | ||||||
Bộ Luật | Số 95/2017/QH13 ngày 25/11/2015 Bộ Luật Hàng hải | - Sửa đổi bổ sung khoản 2 Điều 7; khoản 12 Điều 12; khoản 1 Điều 77; Điều 81; Điều 82; khoản 1 Điều 83; khoản 1 Điều 92; Điều 102; khoản 2 Điều 108; điểm đ khoản 1 Điều 126; - Bổ sung điều 82a; - Bãi bỏ Điều 44, Điều 46, khoản 1 Điều 48; khoản 1 Điều 88 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch | 01/01/2019 | ||
Nghị định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ | ||||||
| Nghị định | Số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | - Mục 5, chương II | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải | 12/03/2018 | |
Nghị định | Số 29/2017/NĐ-CP; ban hành ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | - Điều 4; Điều5; - Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định | Bị sửa đổi bởi Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. | 24/10/2018 | ||
Nghị định | Số 70/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | - Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 18; Điều 20; Điều 22 | Được sửa đổi, bổ sung theo quy định Điều 2 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. | 24/10/2018 | ||
Nghị định | Số 160/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển | - Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 12; Điều 13; Điều 18 - Khoản 3 Điều 7; các Điều 8, 9, 10; khoản 3 Điều 14; khoản 3 Điều 15; Mẫu số 01 và Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định | Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. Bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. | 24/10/2018 | ||
Nghị định | Số 114/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng | - Khoản 1 Điều 7; Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. | 24/10/2018 | ||
Nghị định | Số 37/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | - Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 9. - Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 5 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. Bãi bỏ theo quy định tại Điều 5 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. | 24/10/2018 | ||
Nghị định | Số 111/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển. | - Điều 8; Điều 9; Điều 13; Điều 14 ; điểm c khoản 2 Điều 16. - Điều 7; Điều 12 và điểm c khoản 3 Điều 16 | Được sửa đổi theo quy định tại Điều 6 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. Bãi bỏ theo quy định tại Điều 6 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. | 24/10/2018 | ||
Nghị định | Số 43/2018/NĐ-CP; ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải. |
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 11/01/2019 | ||
Thông tư của Bộ trưởng | ||||||
| Thông tư | Số 02/2015/TT-BGTVT; ban hành ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh | - Điểm d khoản 2 và khoản 9 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho | 01/01/2016 | |
| Thông tư | Số 16/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam | - Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2017/TT-BGTVT ngày 21/2/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam | 01/07/2017 | |
| Thông tư | Số 49/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 6/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh | - Khoản 2 Điều 2 và khoản 2 Điều 4. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2016/TT-BGTVT ngày 11/102/016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | 01/10/2017 | |
| Thông tư | Số 43/2015/TT-BGTVT; ban hành ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | - Phụ lục III và Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư | Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT | 01/10/2017 | |
| Thông tư | Số 54/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển | - Điểm b, c và g khoản 2 Điều 6; điểm b, c và g khoản 2 Điều 7 ; khoản 3 Điều 9; điểm a khoản 4 Điều 9; - Điểm c khoản 2 Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 33/2017/TT-BGTVT ngày 28/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển - Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 33/2017/TT-BGTVT ngày 28/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển | 01/12/2017 | |
| Thông tư | Số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tải ban hành Thông tư quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải. | Thay cụm từ ", Đại diện Cảng vụ hàng hải” bằng cụm từ “hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải được Giám đốc Cảng vụ hàng hải ủy quyền theo quy định của pháp luật” tại khoản 3 Điều 6 Thông tư 30/2016/TT-BGTVT | Theo quy định tại khoản 2 Điểu 20 Thông tư 07/2018/TT-BGTVT quy định về kiểm tra tàu biển | 01/04/2018 | |
Thông tư | Số 76/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải | 1. Thay thế tập “Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành luồng hàng hải” ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 bằng tập “Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành luồng hàng hải” ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tập “Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu” ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 bằng tập “Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu” ban hành kèm theo Thông tư này. 3. Sửa đổi, bổ sung phần “Ghi chú” tại Mục 1, Chương III của tập “Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tiếp tế” ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 | Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 38/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải. | 01/8/2018 | ||
Thông tư | Số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài | - Khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 10 | Được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Thông tư 48/2018/TT-BGTVT ngày 31/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài. | 01/11/2018 | ||
C. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
Luật | ||||||
Luật | Số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 Luật Giao thông đường bộ | - Sửa đổi, bổ sung Điều 6; khoản 2 Điều 46; khoản 2, 3 và 4 Điều 51; - Bổ sung Điều 6a vào sau Điều 6; khoản 7 Điều 6; - Bãi bỏ khoản 3 Điều 64 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch | 01/01/2019 | ||
Nghị định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | ||||||
Nghị định | Số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ. | Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/ 04 /2016 của Chính phủ | 05/6/2016 | ||
Nghị định | Số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | - Sửa đổi: Điều 3; điểm đ khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 3 Điều 6; Điều 7; Điều 8; điểm a và b khoản 2 Điều 9; khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 10; điểm c khoản 1 và bổ sung điểm g khoản 1 Điều 18; điểm a khoản 1 Điều 20; điểm b khoản 5 Điều 26; khoản 6 Điều 26 - Thay thế Phụ lục IV về mẫu đơn đề nghị tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe quy định tại Nghị định số 65/2016/NĐ-CP bằng Phụ lục IV về mẫu đơn đề nghị tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ban hành kèm theo Nghị định này - Bãi bỏ các quy định sau: Điều 4; khoản 2 Điều 5; điểm h khoản 1 Điều 6; các điểm c, đ, e, g, h, i, k khoản 2 Điều 6; khoản 4 Điều 6; các điểm c và đ khoản 1 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều 14; Điều 17; điểm b khoản 1 Điều 18; Điều 25; Phụ lục I của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 /10/2018 | 01/12/2018 | ||
Nghị định | Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | - Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của khoản 1 Điều 1: khoản 3 Điều 12 - Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của khoản 2 Điều 1: Sửa đổi Điều 12a; khoản 1 Điều 12b; điểm b khoản 1 Điều 12c; điểm c khoản 1 Điều 12g; Bổ sung Điều 12h | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 | 19/9/2018 | ||
Nghị định | Số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | - Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | 01/7/2016 | ||
Nghị định | Số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 Nghị định của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ | Khoản 2, khoản 4 Điều 1; khoản 2 Điều 12 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ | 05/6/2016 | ||
Thông tư của Bộ trưởng | ||||||
Thông tư | Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam | - Điều 3. - Phụ lục của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2015/TT-BGTVT ngày 15/5/2015 | 15/7/2015 | ||
Thông tư | Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh | - Điểm d, điểm đ khoản 10 Điều 4; khoản 4, khoản 8 Điều 5; điểm b khoản 2 Điều 8;khoản 4 và khoản 8 Điều 9; điểm đ khoản 1 Điều 13; - Bãi bỏ khoản 4 Điều 6 và khoản 4 Điều 15 của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 38/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015 | 15/9/2015 | ||
Thông tư | Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức và hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải | - Khoản 12 Điều 3; điểm c khoản 4 Điều 4; khoản 5 Điều 7 ;Điều 14; Điều 15; Điều 16;khoản 2 Điều 18; điểm b khoản 3 Điều 37; khoản 6 và khoản 7 Điều 51; khoản 7 Điều 51; điểm a khoản 2 Điều 54; khoản 3, điểm b khoản 5 và khoản 7 Điều 55; khoản 5 Điều 62; đổi khoản 2, khoản 10 Điều 63; - Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 18; -Bãi bỏ điểm c khoản 7 Điều 55; - Thay từ “tần suất” trong Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT bằng từ “số chuyến”. - Bổ sung Phụ lục 1a, Phụ lục 1b và Phụ lục 4a ban hành kèm theo Thông tư này vào Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ; bổ sung Phụ lục 2a ban hành kèm theo Thông tư này thay thế cho Phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ; bổ sung Phụ lục 3a ban hành kèm theo Thông tư này thay thế cho Phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT . - Bãi bỏ Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT . | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | -Điều 6; khoản 2, khoản 4 Điều 7; điểm b khoản 1, điểm a khoản 3, điểm d khoản 4, khoản 5, khoản 7 Điều 12; Điều 1; Điều 14; điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 15; điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 15; khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a, c, d, đ khoản 3, khoản 4 Điều 21; khoản 2 Điều 22; Điều 26; khoản 2 Điều 29 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 | 01/12/2017 | ||
Thông tư | Thông tư 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương | - Điều 1;Điều 4;Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 2 Điều 9 ; Điều 10. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 38/2017/TT-BGTVT ngày 01/11/2017 | 15/12/2017 | ||
Thông tư | Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc | - Khoản 2, Điều 2 ; điểm a, khoản 1, Điều 12; khoản 2, Điều 12 ; điểm đ, khoản 2, Điều 17 - Bãi bỏ các Điều 4, Điều 6, Điều 11, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25. | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 45/2018/TT-BGTVT ngày 13/8/2018 | 1/10/2018 | ||
Thông tư | Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý | - Khoản 1 Điều 1; Khoản 3 Điều 2 ; Khoản 7 Điều 2 ; Điều 3; Điều 4; Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8;Điều 9 ; Khoản 1 Điều 10; Điểm a khoản 2 Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 60/2018/TT-BGTVT ngày 21/12/2018 | 03/2/2019 | ||
Thông tư | Số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 Thông tư Liên tịch của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. | - Điều 4, Điều 5 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | - Khoản 4, khoản 5 Điều 2; Điều 3; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 2,9, 10 Điều 12; khoản 2, 8 Điều 13; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 16; khoản 1, 2 Điều 28; Điều 29; khoản 1, 2 Điều 30; Điều 31; Điều 33 và Điều 34 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 84/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/3/2016 | ||
Thông tư | Số 16/2012/TT-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Các Điều: 7, 9,10, 11, 13, 14, 17, 18, 19 | ị bãi bỏ Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 01/7/2016 | ||
Thông tư | Số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 Thông tư hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7, Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/07/2016 | ||
Thông tư | Số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách | Điểm 1.4.1 (mục 1.4- giải thích từ ngữ - phần I); điểm 2.1.11 (mục 2.1- Quy định chung) , điểm 2.3.1 (mục 2.3 - Quy định về diện tích tối thiểu và các hạng mục công trình), điểm 2.4.4, 2.4.6 (mục 2.4. Quy định về bảo vệ môi trường) - phần II; điểm 3.1.2, 3.1.3, 3.1.5 (mục 3.1- nội dung quản lý); điểm 3.2.3 (mục 3.2 – trách nhiệm quản lý nhà nước) – Phần III; mục 4.5, 4.5 phần IV | Được sửa đổi, bổ sung bởi quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015 | 01/4/2016 | ||
Thông tư | Số 39/2013/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện | Mục 1.3, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.8, 2.1.9.4, 2.1.11, 2.2.1, 2.2.9.2, điểm b của mục 2.2.10, điểm b của mục 2.2.11, mục 4, phụ lục | Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 66/2015/TT-BGTVT ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện | 01/3/2016 | ||
Thông tư | Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | - Điểm c khoản 4 Điều 4; khoản 5 Điều 7; Điều 14; Điều 15; Điều 16; điểm a khoản 2 Điều 18; điểm b khoản 3 Điều 37; khoản 6 và khoản 7 Điều 51; điểm a khoản 2 Điều 54; khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 55 ; khoản 5 Điều 62; khoản 2, khoản 10 Điều 63 - Điểm b khoản 2 Điều 18; điểm c khoản 7 Điều 55; Phụ lục 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Được bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT; - Được thay bằng từ “số chuyến” trong Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 88/1014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. | Điều 8. | Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 | ||
Thông tư | Số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng | - Khoản 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 | ||
Thông tư | Số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | - Điều 9 | Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 | 01/7/2016 | ||
Thông tư | Số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | - Điểm b điểm c khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 12, khoản 13, điểm c điểm d điểm đ khoản 14 Điều 5; Các quy định về tiêu chuẩn đối với giáo viên dạy lái xe ô tô; Khoản 5 Điều 11 và khoản 5 Điều 12; Điều 13; Điều 15, 16; Điều 14; Khoản 1 Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29 | - Được thay thế Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tôvà dịch vụ sát hạch lái xe. | 01/07/2016 | ||
Thông tư | Số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch,cấp giấy phép lái xe cơ giới đườngbộ | Điểm b khoản 12 Điều 5 ; khoản 2 Điều 8 ; khoản 4 Điều 8 ; khoản 1 Điều 26; khoản 3 Điều 26 ; khoản 4 Điều 27 ; khoản 2 Điều 34 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch,cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/9/2015 | ||
Thông tư | Số 24/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18 tháng 8 năm 1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 1 tháng 11 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia | - Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | 01/12/2015 | ||
Thông tư | số 17/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 29/05/2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ. | - Biển số 505b “Loại xe hạn chế qua cầu” quy định tại Phụ lục F | Được thay thế bằng Biển số 505b “Loại xe hạn chế qua cầu” quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư số 84/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng lượng xe qua cầu đường bộ | 01/03/2015 | ||
Thông tư | Số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách hàng hóa | - Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 46/2014/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách hàng hóa | 01/12/2014 | ||
Thông tư | Số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | - Khoản 8, khoản 11 và khoản 13 Điều 3; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 9; Điều 10; Điều 11; điểm đ khoản 2 Điều 13; -Phụ lục IV, V, VII, VIII | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | 15/12/2014 | ||
Thông tư | Số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | Khoản 2 Điều 3; Điều 6; Điều 7; điểm a khoản 1, điểm a khoản 4 và điểm b khoản 7 Điều 8; khoản 2 Điều 9; điểm c và điểm g khoản 3 Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 10; khoản 1 và khoản 2 Điều 12; khoản 3 Điều 13; Phụ lục: I, II, III, IV và Phụ lục V | Được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 55/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | 15/12/2014 | ||
D. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Luật | |||||
Luật | Số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 Luật Giao thông đường thủy nội địa | - Điều 3, khoản 3 Điều 4, Điều 8, khoản 1 Điều 9, Điều 13, khoản 3 Điều 15, Điều 24, khoản 3 Điều 25, Điều 28, khoản 1 Điều 30, Điều 32, Điều 33, Điều 34, 35, khoản 2 Điều 47, khoản 1 Điều 55, khoản 1 Điều 71, khoản 2, 3, 4 Điều 72, khoản 1, 2, 5 Điều 77, Điều 98, Chương VIIa, khoản 3 Điều 99 vv... ; - Điều 7 | - Được Sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông Đường thủy nội địa; - Được bãi bỏ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông Đường thủy nội địa; | 01/01/2015 | |
Luật | Số 23/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 48/2014/QH13 và Luật số 97/2015/QH13 Luật Giao thông đường thủy nội địa | - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 4; Điều 10. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch | 01/01/2019 | |
Nghị định của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa | - khoản 1 Điều 3, Điều 6, 19 và bãi bỏ Điều 5, 7, 8, 9, 10, khoản 4 Điều 11 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ | 24/9/2018 | |
Nghị định | Số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | - Điều 5, 6, 7, 8, 9, 15; | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ | 24/9/2018 | |
Nghị định | Số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông ĐTNĐ | - Điều 6, Điều 14 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ | 24/9/2018 | |
Thông tư của Bộ trưởng | |||||
Thông tư | Số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | - Điều10, khoản 1 Điều 19; Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | 01/01/2016 | |
Thông tư | ngày 15 tháng 10 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải "Ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa". | - Điểm b khoản 1 Điều 3 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 132/2015/NĐ-CP ngày 25/12/2015 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ | 01/8/2016 | |
Thông tư | Số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 11 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới | - Điều 3, Sửa đổi Điều 5, Sửa đổi Điều 8, Sửa đổi Điều 16 - Điều 17, Điều 18; Điều 6, Điều 9 được | - Được sửa đổi, bởi Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT; - Được bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT; | 01/10/2016 | |
Thông tư | Số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. | - Điểm 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.27 và 2.28 Mục I Chương II; điểm 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.13 và 3.14 Mục II Chương II; khoản 5 Mục II Chương III; khoản 10 Mục II Chương III ; khoản 11 Mục II Chương III; khoản 12 Mục II Chương III; điểm 12.7 khoản 12 Mục III Chương III; mã hiệu 3.12.66 điểm 12.6 khoản 12 Mục III Chương III; 53, 97 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư. - Một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 1, 56, 75, 82 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư | - Được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì ĐTNĐ ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014. - Được bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì ĐTNĐ ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 | 01/01/2017 | |
Thông tư | Số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 Thông tư quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. | - Sửa đổi Điều 6, 20, 22; bãi bỏ Điều 23; sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 17 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư Số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện TNĐ | 15/3/2017 | |
Thông tư | Số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 Thông tư quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. | - Sửa đổi, bổ sung Điều 3, 5, 6, 18, 19; thay thế Phụ lục II; bổ sung bảng mã hiệu vùng của sổ nhật ký phương tiện; đánh số sêri của sổ nhật ký phương tiện | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | 15/3/2017 | |
Thông tư | Số 40/2010/TT-BGTVT ngày 31/12/2010 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa | - Điều 2; khoản 1,4 Điều 3; Điều 4; khoản 5 Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 2 Điều 6; Điều 7; khoản 3 Điều 8; khoản 5 Điều 9; khoản 1 Điều 10; Điều 11; khoản 3 Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 30/2017/TT-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2010/TT-BGTVT | 01/01/2018 | |
Thông tư | Số 12/2016/TT-BGTVT ngày 09/6/2016 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 132/2015/NĐ-CP ngày 25/12/2015 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa | - Khoản 2 Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ Phụ lục mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BGTVT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT ngày 09/6/2016 | 01/6/2018 |
E. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN – LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||
Luật | |||||||
Luật |
| - Sửa đổi, bổ sung Điều 7; khoản 1 Điều 27; khoản 2 Điều 29; khoản 1 Điều 70; khoản 1 Điều 83. - Bổ sung Điều 7a vào sau Điều 7. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch | 01/01/2019 | |||
Thông tư của Bộ trưởng | |||||||
Thông tư | Số 58/2012/TT-BGTVT Ngày 28/12/2012 Của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | - Mục 2.3, Chương I, Tập 1; Mục I, Phụ lục A, Tập 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 22/2017/TT-BGTVT ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | 01/9/2017 | |||
Thông tư | Số 01/2010/TT-BGTVT Ngày 11/01/2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt | - Điều 8; Điều 10; Điều 12; Khoản 1 Điều 22; Điều 23; Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 31; Điều 32; - Điều 13, khoản 15 Điều 21, Điều 26, Điều 29, Điều 30, Điều 33 và Điều 34 của Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | - Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi thông tư số 28/2017/TT-BGTVT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt. | 15/10/2017 |
F. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
Thông tư của Bộ trưởng | ||||||
Thông tư | Số 30/2011/TT-BGTVT Ngày 15/4/2011 Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | - Khoản 8, khoản 11 và khoản 13 Điều 3; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 9; Điều 10; Điều 11; điểm đ khoản 2 Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới. | 15/12/2014 | ||
Thông tư | Số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | - Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 3; khoản 4 Điều 5; khoản 3 Điều 18; khoản 4 Điều 21; Điều 23; Điều 27; - Điểm b và điểm c khoản 1 Điều4; điểm a khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 7; Chương III; Điều 30; Phụ lục VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV và Phụ lục XXI; | - Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Bị Thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện cơ giới giao thông đường bộ | - Khoản 4 Điều 4; điểm c khoản 5 Điều 7; - Khoản 6 Điều 12. | - Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế | - Điểm b khoản 1 Điều 10; - Khoản 1, khoản 2 Điều 12; - Phụ lục VI. | - Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Bị thay thế theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | - Bản sao chứng từ nhập khẩu có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu bao gồm: Hóa đơn thương mại hoặc các giấy tờ tương đương; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu trong hồ sơ đăng ký kiểm tra được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6; - Điểm a và điểm b khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều 10; - Phụ lục I | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Bị thay thế theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện | - Điểm b khoản 2 Điều 5; - Điểm c khoản 1 Điều 8; điểm a, điểm b và điểm c khoản 2 Điều 8; - Phụ lục II | - Bị bãi bỏ bởi Điều 5 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Bị thay thế theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | - Điểm b khoản 1 Điều 4 ; - Khoản 1 và khoản 2 Điều 6; điểm a, b khoản 3 Điều 6; - Phụ lục I | - Bị bãi bỏ bởi Điều 6 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Được sửa đổi bởi Điều 6 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Thay thế theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | - Khoản 3 Điều 7; | Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 7 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở hàng 04 bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ | - Khoản 3 Điều 7; | Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | - Điểm c khoản 1 Điều 5; khoản 3 Điều 5; điểm b khoản 4 Điều 27; khoản 1 Điều 33 | Được sửa đổi bởi Điều 9 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 82/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du thuyền và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 2 năm 2014 | - Khooản 2 Điều 1 | - Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ | 28/11/2016 | ||
Thông tư | Số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 và Tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVTngày 14 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | - Điều 2 | - Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 42/2012/TT-BGTVT ngày 16/10/2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm | Các nội dung về: đình chỉ và thu hồi Giấy chứng nhận đăng kiểm viên tại các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; đình chỉ hoạt động và thu hồi Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định của đơn vị đăng kiểm xe cơ giới | Được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | 01/07/2016 | ||
Thông tư | Số 19/2014/TT-BGTVT Ngày 28/5/2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (sau đây viết tắt là Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT), Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy (sau đây viết tắt là Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT) và Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện (sau đây viết tắt là Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT). | - Điều 1, Điều 4 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng. | 01/07/2016 | ||
Thông tư | Số 06/2013/TT-BGTVT Ngày 02/5/2013 Thông tư quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan tàu biển do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành | - Khoản 3 Điều 1 - Khoản 10, khoản 11 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư 72/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển. Bị bãi bỏ bởi Thông tư 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển. | 28/5/2016 28/5/2016 | ||
Thông tư | Số 24/2014/TT-BGTVT ngày 30/6/2014 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu. | Khoản 4 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/3/2017 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép-Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ | 01/9/2017 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||||
Nghị Định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |||||||||
Nghị định | Số 70/2007/NĐ-CP Ngày 20/4/2007 | Nghị định của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Bị thay thế bởi Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | 15/10/2015 | |||||
Nghị định | Số 50/2012/NĐ-CP Ngày 11/6/2012 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều NĐ 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Bị thay thế bởi Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | 15/10/2015 | |||||
Nghị định | Số 81/2010/NĐ-CP Ngày 14/7/2010 | Nghị định của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 về an ninh hàng không | 27/11/2015 | |||||
Nghị định | Số 51/2012/NĐ-CP Ngày 11/6/2012 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 về an ninh hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 về an ninh hàng không | 27/11/2015 | |||||
Nghị định | Số 83/2007NĐ-CP Ngày 25/5/2007 | Nghị định của Chính phủ về việc quản ký, khai thác cảng hàng không, sân bay | Bị thay thế bởi NĐ số 102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 12/12/2015 | |||||
Nghị định | Số 94/2007/NĐ-CP Ngày 4/6/2007 | Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động bay | Bị thay thế bởi NĐ số 125/2015/NĐ-CP ngày 04/12/2015 quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay | 26/01/2016 | |||||
Quyết định | Số 12/2012/QĐ-TTg Ngày 15/2/3012 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thí điểm một số cơ chế tài chính đặc thù của Cục HKVN | Bị thay thế bởi Quyết định 51/2016/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam | 15/1/2017 | |||||
Quyết định, Thông tư của Bộ trưởng | |||||||||
Quyết định | Số 10/2007/QĐ-BGTVT Ngày 27/2/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyền hành khách bằng đường hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27/4/2015 việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | 01/7/2015 | |||||
Quyết định | Số 14/2007/QĐ-BGTVT Ngày 26/3/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát HKDD. | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 1/8/2017 | |||||
Quyết định | Số 21/2007/QĐ-GTVT Ngày 6/4/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thông báo tin tức HKDD. | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 1/8/2017 | |||||
Quyết định | Số 26/2007/QĐ-BGTVT Ngày 23/5/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chế tìm kiếm, cứu nạn HKDD. | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 1/8/2017 | |||||
Quyết định | Số 32/2007/QĐ-BGTVT Ngày 5/7/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chế không lưu HKDD | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 1/8/2017 | |||||
Thông tư | Số 26/2009/TT-BGTVT Ngày 28/10/2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Bị thay thế bởi Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | 01/3/2015 | |||||
Thông tư | Số 16/2011/TT-BGTVT Ngày 31/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 26/2009/TT-BGTVT, ngày 28/10/2009 quy định về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Bị thay thế bởi Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | 01/3/2015 | |||||
Thông tư | Số 12/2012/TT-BGTVT Ngày 24/4/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng an ninh hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Thông tư 18/2015/TT-BGTVT ngày 14/5/2015 quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không | 01/7/2015 | |||||
Thông tư | Số 30/2012/TT-BGTVT Ngày 01/8/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Thông 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng | 01/5/2016 | |||||
Thông tư | Số 16/2010/TT-BGTVT Ngày 30/6/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Bị thay thế bởi Thông tư 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 15/12/2016 | |||||
Thông tư | Số 19/2011/TT-BGTVT Ngày 31/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Bị thay thế bởi Thông tư 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 15/12/2016 | |||||
Thông tư | Số 44/2011/TT-BGTVT Ngày 10/6/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Quy định về trang phục, phù hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức cảng vụ hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư 47/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ hàng không | 01/5/2017 | |||||
Thông tư | Số 22/2013/TT-BGTVT Ngày 23/8/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư 48/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 quy định về bảo trì công trình hàng không | 01/3/2017 | |||||
Thông tư | Số 40/2012/TT-BGTVT Ngày 26/9/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam | Thay thế bởi Thông tư 11/2017/TT-BGTVT ngày 05/4/2017 quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam | 01/6/2017 | |||||
Thông tư | Số 14/2014/TT-BGTVT Ngày 12/5/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Điều 14.010 Chương b Phần 14 của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ GTVT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 Sửa đổi, bổ sung một số Điều Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/1/2011 ban hành bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 31/3/2016 | |||||
Thông tư | Số 38/2014/TT-BGTVT Ngày 05/9/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại VN | Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2018/TT-BGTVT ngày 23/01/2018 Thông tư quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành | 15/4/2018 | |||||
Thông tư | Số 29/2014/TT-BGTVT Ngày 29/7/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK | Thay thế bởi Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 Thông tư quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không. | 15/1/2018 | |||||
Thông tư | Số 53/2013/TT-BGTVT Ngày 13/12/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi 34/2018/TT-BGTVT ngày 28/5/2018 quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực HKDD | 15/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 61/2011/TT-BGTVT Ngày 21/12/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành | 10/5/2018 | |||||
Thông tư | Số 53/2011/TT-BGTVT Ngày 24/10/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về an toàn hoạt động bay | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 01/8/2017 | |||||
Thông tư | Số 28/2009/TT-BGTVT Ngày 10/11/2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phương thức bay HKDD. | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 01/8/2017 | |||||
Thông tư | Số 51/2012/TT-BGTVT Ngày 20/12/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về sơ đồ, bản đồ hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 01/8/2017 | |||||
Thông tư | Số 22/2011/TT-BGTVT Ngày 31/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay. | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 01/8/2017 | |||||
Thông tư | Số 19/2009/TT-BGTVT Ngày 08/9/2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khí tượng HKDD | Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 01/8/2017 | |||||
Thông tư | Số 44/2014/TT-BGTVT Ngày 30/9/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Phương thức liên lạc không - địa HKDD. | Thay thế bởi Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay. | 01/8/2017 | |||||
Thông tư | Số 03/2014/TT-BGTVT Ngày 10/3/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bay kiểm tra, hiệu chuẩn hệ thống, thiết bị dẫn đường, giám sát và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị trong lĩnh vực HKDD. | Thay thế bởi Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay | 01/8/2017 | |||||
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
Nghị định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ | ||||||
Nghị định | Số 46/2006/NĐ-CP ngày 16/5/2006 | Nghị định của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 169/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 21/2012/NĐ-CP; ngày 21/3/2012 | Nghị định của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 128/2013/NĐ-CP; ngày 15/10/2103 | Nghị định của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 161/2013/NĐ-CP; ngày 12 tháng 11 năm 2013 | Nghị định của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 30/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2014 | Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 160/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển | 01/7/2017 | ||
Nghị định | Số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 | Nghị định của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đăng ký giao dịch bảo đảm | 15/10/2017 | ||
Nghị định | Số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 142/2017/NĐ-CP ngày 11/12/2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | 01/02/2018 | ||
Nghị định | Số 146/2013/NĐ-CP; được ban hành ngày 30/10/2013 | Nghị định của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 16/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam | 01/04/2018 | ||
Quyết định | Số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2004 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 170/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải | 01/7/2017 | ||
Quyết định | Số 11/2009/QĐ-TTg ngày 16/01/2009 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 170/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải | 01/7/2017 | ||
Quyết định | Số 73/2013/QĐ-TTg ngày 27/11/2013 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực hiện cơ chế nạo vét, duy tu các tuyến luồng hàng hải do Bộ Giao thông vận tải quản lý | Theo văn bản số 221/TTg-CN Thủ tướng Chính phủ đồng ý gia hạn thực hiện đến hết năm 2017 | 31/12/2017 | ||
Quyết định, Thông tư của Bộ trưởng | ||||||
| Quyết định | Số 18/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 4/4/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2014/TT-BGTVT ngày 04/06/2014 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang. | 01/8/2014 | |
| Quyết định | Số 17/2008/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 16/9/2008 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2018/TT-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định | 15/10/2018 | |
| Quyết định | Số 48/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 12/9/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | Đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2014/TT-BGTVT ngày 10/10/2014 của Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | 15/12/2014 | |
| Quyết định | Số 49/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 12/9/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. | 01/5/2015 | |
| Quyết định | Số 50/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 12/9/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2016/TT-BGTVT ngày 4/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước càng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ | 01/6/2016 | |
| Quyết định | Số 47/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 5/9/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BGTVT ngày 4/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước càng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang | 01/6/2016 | |
| Quyết định | Số 46/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 5/9/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2015/TT-BGTVT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu | 01/01/2016 | |
| Quyết định | Số 35/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 25/7/2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho | 01/01/2016 | |
| Quyết định | Số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2016/TT-BGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | 01/01/2017 | |
| Quyết định | Số 43/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2016/TT-BGTVT ngày 26/12/2016 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa | 01/3/2017 | |
| Quyết định | Số 54/2005/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành danh mục Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16/12/2016 quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam | 01/7/2017 | |
| Quyết định | Số 57/2005/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2016/TT-BGTVT ngày 31/10/2016 quy định về tổ chức và hoạt động của cảng vụ hàng hải | 01/7/2017 | |
| Quyết định | Số 47/2005/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 23/9/2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2017/TT-BGTVT ngày 31/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam | 15/7/2017 | |
| Quyết định | Số 43/2005/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2016/TT-BGTVT ngày 20/10/2016 quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam | 01/7/2017 | |
| Thông tư | Số 02/2010/TT-BGTVT; ban hành ngày 22/01/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | Đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | 15/12/2014 | |
Thông tư | Số 05/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 06/03/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của thuyền viên làm việc trên tàu biển. | 01/03/2015 | ||
Thông tư | Số 69/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 30/11/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải. | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 42/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 14/11/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT bổ sung Phụ lục của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải. | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 02/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 14/02/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải | Bị thay thế bởi Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải. | 05/02/2015 | ||
Thông tư | Số 54/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 08/11/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải. | 01/6/2015 | ||
Thông tư | Số 45/2013/TT-BGTVT ngày 19/11/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | 01/11/2015 | ||
Thông tư | Số 17/2010/TT-BGTVT; ban hành ngày 5/7/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2015/TT-BGTVT ngày 24/11/2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải | 28/6/2016 | ||
Thông tư | Số 13/2013/TT-BGTVT ngày 04 tháng 7 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật duy tu, bảo dưỡng hệ thống VTS luồng Sài Gòn - Vũng Tàu | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống quản lý hành hải tàu biển | 15/10/2016 | ||
Thông tư | Số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam; | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | 01/72017 | ||
Thông tư | Số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 quy định về đạo tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 51/TT-BGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam; | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 52/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 10/2013/TT-BGTVT; ban hành ngày 08/5/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP của chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Bị hết hiệu lực bởi 58/2017/NĐ-CP | |||
Thông tư | Số 16/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 5 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 quy định về đạo tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 54/2015/TT-BGTVT; ban hành ngày 24/9/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình thực hiện thủ tục điện tử cho tàu thuyền hoạt động tuyến nội địa | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | 01/7/2017 | ||
Thông tư | Số 07/2012/TT-BGTVT; được ban hành ngày 21/3/2012 | - Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 15/9/2017 | ||
Thông tư | Số 04/2013/TT-BGTVT; được ban hành ngày 01/4/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 15/9/2017 | ||
Thông tư | Số 62/2013/TT-BGTVT; được ban hành ngày 31/12/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2017/TT-BGTVT ngày 01/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu | 30/7/2017 | ||
Thông tư | Số 23/2015/TT-BGTVT; được ban hành ngày 15/6/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu lập bình đồ dưới nước bằng phương pháp RTK. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2017/TT-BGTVT ngày 01/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu | 30/7/2017 | ||
Thông tư | Số 50/2012/TT-BGTVT; được ban hành ngày 19/12/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải lỏng có dầu từ tàu thuyền tại các cảng biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 41/2017/TT-BGTVT ngày 14/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Việt Nam | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 01/2014/TT-BGTVT; được ban hành ngày 24/01/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, được đầu tư bằng vốn nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 14/2013/TT-BGTVT ngày 5/7/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về bảo trì công trình hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải | 01/03/2018 | ||
Thông tư | Số 35/2014/TT-BGTVT; ban hành ngày 19 tháng 8 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh. | 01/03/2018 | ||
Thông tư | Số 32/2013/TT-BGTVT; được ban hành ngày 15/10/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2018/TT-BGTVT ngày 22/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hàng hải | 15/4/2018 | ||
Thông tư | Số 59/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng bến cảng trong vùng nước cảng biển | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải | 15/4/2018 | ||
Thông tư | Số 58/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 28/11/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BGTVT ngày 01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam | 01/10/2018 | ||
Thông tư | Số 01/2015/TT-BGTVT; ban hành ngày 21/01/2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2018/TT-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang | 15/10/2018 | ||
Thông tư | Số 14/2017/TT-BGTVT; ngày 10/5/2017 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 147/2018/NĐ-Cp ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị Định quy định điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải | 24/10/2018 | ||
Thông tư | Số 28/2014/TT-BGTVT; Ngày 29/7/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét, duy tu tuyến luồng hang hải do Bộ Giao thông quản lý, sử dụng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước | Hết hiệu lực khi Quyết định số 73/2013/QĐ-TTg ngày 27/11/2013 hết hiệu lực thi hành | 31/12/2017 | ||
C.DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
Nghị Định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ | ||||||
Nghị định | Số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 | Nghị định của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Bị thay thế bởi Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 01/12/2014 | ||
Nghị định | Số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Bị thay thế bởi Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 01/12/2014 | ||
Quyết định, Thông tư của Bộ trưởng | ||||||
Thông tư | Số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | Bị thay thế bởi Thông tư 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng. | 01/7/2016 | ||
Thông tư | Số 37/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 6 tháng 5 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 6/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ GTVT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2014/TT-BGTVT ngày 23/4/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 15/6/2014 | ||
Quyết định | Số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 4 năm 2003 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô” | Bị thay thế bởi Thông tư số 53/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01/12/2014 | ||
Thông tư | Số 32/2012/TT-BGTVT ngày 09 tháng 8 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 09 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ | 01/11/2014 | ||
Thông tư | Số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | 01/12/2015 | ||
Thông tư | Số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | 01/12/2015 | ||
Thông tư | Số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | 01/12/2015 | ||
Thông tư | Số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/ 02/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | 01/12/2015 | ||
Thông tư | Số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | 01/12/2015 | ||
Thông tư | Số 29/2012/TT-BGTVT; ngày 31/7/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | Bị thay thế bởi Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 10/3/2015 | ||
Thông tư | Số 18/2013/TT-BGTVT; ngày 06/8/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 23/2014/TT-BGTVT; ngày 26/6/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư 18/2013/TT-BGTVT về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông tư 55/2013/TT-BGTVT về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. | 01/01/2015 | ||
Thông tư | Số 55/2013/TT-BGTVT; ngày 26/12/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm, xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải bằng xe ô tô. | 01/06/2015 | ||
Thông tư | Số 23/2013/TT-BGTVT; ngày 26/8/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. | Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. | 01/06/2015 | ||
Thông tư | Số 38/2011/TT-BGTVT; ngày 18/5/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. | Bị thay thế bởi Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. | 01/03/2015 | ||
Thông tư | Số 08/2011/TT-BGTVT; ngày 08/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô | Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. | 15/04/2015 | ||
Quyết định | Số 2578/QĐ/1998/GTVT-CGĐ; ban hành ngày 15/10/1998 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về nội dung, danh mục hồ sơ hoàn công công trình giao thông cầu, đường bộ. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 74/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế công tác Lưu trữ của Bộ Giao thông vận tải. | 15/02/2015 | ||
Thông tư | Số 13/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | 01/3/2016 | ||
Thông tư | Số 35/2010/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái xe | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 18/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 01/4/2016 | ||
Thông tư | Số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 67/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 11 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 30/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 7 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Quyết định | Số 953/2000/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2000 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng | Các căn cứ ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành. Do đó, Quyết định này không còn hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015 | Hết hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định công bố | ||
Quyết định | Số 37/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành "Biển chỉ dẫn trên đường cao tốc" 22 TCN 331-05 | Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2015/TT-BGTVT ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc | 01/01/2016 | ||
Quyết định | Số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2008 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái xe | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | ||
Thông tư | Số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ” QCVN 41:2012/BGTVT | Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2016/TT-BGTVT ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ | 01/11/2016 | ||
Thông tư | Số 27/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc” QCVN 83:2015/BGTVT. | Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2016/TT-BGTVT ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ | 01/11/2016 | ||
Thông tư | Số 05/2010/TT-BGTVT ngày 09 tháng 02 năm 2010 | Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ | 01/3/2017 | ||
Thông tư | Số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 01/6/2017 | ||
Thông tư | Số 16/2012/TT-BGTVT Ngày 25/5/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp và quản lý Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Được thay thế bởi Thông tư số 29/2017/TT-BGTVT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đạo tạo thẩm tra viên và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 15/10/2017 | ||
Quyết định | Số 60/2013/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2013 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải. | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. | 01/10/2018 | ||
Thông tư liên tịch | Số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015 | Thông tư liên tịch quy định về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch | Bị thay thế bởi: Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư 42/2017/TT-BGTV ngày 15/11/2017 quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. | 01/01/2018 | ||
Thông tư | Số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ, | Được thay thế bởi Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ | 24/7/2018 | ||
Thông tư | Số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 | Được thay thế bởi Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ | 24/7/2018 | ||
D. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||||
Nghị Định Thủ tướng Chính phủ | |||||||||
1 | Nghị định | 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | 01/5/2015 | ||||
Quyết định, Thông tư của Bộ trưởng | |||||||||
2 | Quyết định | Số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về định mức quản lý bảo trì đường thủy nội địa | 01/01/2015 | ||||
3 | Thông tư | Số 48/2011/TT-BGTVT ngày 20/7/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về định mức quản lý bảo trì đường thủy nội địa | 01/01/2015 | ||||
4 | Thông tư | Số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 01/01/2015 | ||||
5 | Thông tư | Số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 15/02/2015 | ||||
6 | Quyết định | Số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 | Quyết định của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 01/01/2015 | ||||
7 | Thông tư | Số 13/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 01/01/2015 | ||||
8 | Thông tư | Số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 01/01/2015 | ||||
9 | Thông tư | Số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới | 01/01/2015 | ||||
10 | Thông tư | Số 44/2013/TT-BGTVT ngày 15/11/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới | 01/01/2015 | ||||
11 | Thông tư | Số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | 15/02/2015 | ||||
12 | Quyết định | Số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | 01/01/2015 | ||||
13 | Thông tư | Số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | 01/01/2015 | ||||
14 | Quyết định | Số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 17/12/2004 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | 01/01/2016 | ||||
15 | Thông tư | Số 09/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên PT thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | 01/01/2016 | ||||
16 | Quyết định | Số 33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về vận tải hàng hoá đường thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thuỷ nội địa | 01/01/2016 | ||||
17 | Thông tư | Số 60/2011/TT-BGTVT ngày 01/12/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa" | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa" | 01/01/2016 | ||||
18 | Thông tư | Số 37/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm | 01/01/2016 | ||||
19 | Thông tư | Số 34/2010/TT-BGTVT ngày 08/11/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 83/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ ĐTNĐ | 01/3/2016 | ||||
20 | Thông tư liên tịch | Số 09/2008/TTLT-BTC-BGTVT ngày 30/01/2008 | Thông tư LT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, thanh toán, quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư LT số 102/2016/TTLT-BTC-BGTVT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ TC - GTVT hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp đường thủy nội địa | 15/8/2016 | ||||
21 | Thông tư liên tịch | Số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 | Thông tư LT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải – Bộ Tài chính Hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư LT số 18/2016/TTLT-BGTVT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải – Bộ TC Hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn ngân sách trung ương | 15/8/2016 | ||||
22 | Thông tư | Số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thuỷ nội địa | 15/9/2016 | ||||
23 | Thông tư | Số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 | Thông tư của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định cấp kỹ thuật đường thuỷ nội địa | 01/02/2017 | ||||
24 | Thông tư | Số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 15/3/2017 | ||||
25 | Thông tư | Số 37/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2018/TT-BGTVT ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực đường thủy nội địa | 15/5/2018 | ||||
26 | Thông tư liên tịch | Số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 | Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao, Du lịch quy định cấp biển hiệu phương tiện vận chuyển khách du lịch | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 01/01/2018 | ||||
27 | Thông tư | Số 26/2014/TT-BGTVT ngày 08/7/2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa quốc gia thuộc dự toán chi của ngân sách Trung ương | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 53/2017/TT-BGTVT ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa quốc gia thuộc dự toán chi của ngân sách TW | 01/3/2018 | ||||
28 | Quyết định | Số 2231/QĐ-BGTVT ngày 10/9/1997 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, nhân viên Cảng vụ đường thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2017/TT-BGTVT ngày 02/8/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ đường thuỷ nội địa | 01/01/2018 | ||||
E. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||||
Luật | |||||||||
Luật | Số 35/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 | Luật Đường sắt | Được thay thế bởi Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16/6/2017 | 01/7/2018 | |||||
Nghị Định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |||||||||
Nghị định | số 109/2006/NĐ-CP; ban hành ngày 22/9/2006 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Bị thay thế bởi Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. | 15/04/2015 | |||||
Nghị định | số 03/2012/NĐ-CP; ban hành ngày 19/01/2012 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Bị thay thế bởi Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. | 15/04/2015 | |||||
Nghị định | Số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn một số điều của Luật Đường sắt | Được thay thế bởi Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn một số điều của Luật Đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Nghị định | Số 55/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ | Nghị định của Chính phủ quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị, trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợcủa lực lượng bảo vệ trên tàu hoả | Được thay thế bởi Nghị định số 75/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và trang phục, phù hiệu của lực lượng bảo vệ trên tàu. | 01/7/2018 | |||||
Quyết định, Thông tư của Bộ trưởng | |||||||||
Quyết định | Số 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có Chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp Chứng chỉ an toàn | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt | 15/9/2014 | |||||
Thông tư | Số 09/2011/TT-BGTVT ban hành ngày 11 tháng 3 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại hình kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự thủ tục cấp chứng chỉ an toàn ban hành kèm theo Quyết định số 61/2007/QĐ-BGTVTngày 24 tháng 12 năm 2007 | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt | 15/9/2014 | |||||
Thông tư | Số 23/1998/TT-BGTVT ngày 07/02/1998 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với những người làm các công việc có tính chất đặc biệt trong vận tải đường sắt. | Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2015/TT-BGTVT ngày 05/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong vận tải đường sắt | 01/8/2015 | |||||
Quyết định | số 05/2006/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 13/01/2006 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 83/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia. | 15/03/2015 | |||||
Quyết định | số 01/2006/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 04/01/2006 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 78/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia. | 15/02/2015 | |||||
Thông tư | Số 04/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt | 01/02/2016 | |||||
Thông tư | Số 33/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang | 01/01/2016 | |||||
Thông tư | Số 20/2013/TT-BGTVT ngày 16 tháng 8 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 81/2015/TT-BGTVT ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt | 01/02/2016 | |||||
Quyết định | Số 69/2005/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 78/2015/TT-BGTVT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia | 01/02/2016 | |||||
Quyết định | Số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt | 01/02/2016 | |||||
Quyết định | Số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về việc cấp Giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt | 01/02/2016 | |||||
Quyết định | Số 53/2006/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2006 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359-06 “Phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe khách – Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2015/TT-BGTVT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe – Yêu cầu kỹ thuật | 01/01/2016 | |||||
Thông tư | Số 15/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2016/TT-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết tai nạn giao thông đường sắt | 01/02/2017 | |||||
Thông tư | Số 29/2013/TT-BGTVT ngày 07 tháng 10 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2016/TT-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết tai nạn giao thông đường sắt | 01/02/2017 | |||||
Thông tư | Số 78/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia | Được thay thế bởi Thông tư 09/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 38/2012/TT-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác cầu chung | Được thay thế bởi Thông tư số 11/2018/TT-BGTVT ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cầu chung, giao thông trên khu vực cầu chung | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 81/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt. | Được thay thế bởi Thông tư số 16/2018/TT-BGTVT ngày 04/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình đường sắt quốc gia | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 34/2012/TT-BGTVT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và các thông tin liên quan đến việc Điều hành chạy tàu (hộp đen). | Được thay thế bởi Thông tư số 20/2018/TT-BGTVT ngày 26/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08 tháng 01 năm 2013 | Thông của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Được thay thế bởi Thông tư số 21/2018/TT-BGTVT ngày 27/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt; di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 13/2016/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT thông tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2018/TT-BGTVT ngày 27/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt; di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 83/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về việc vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia | Được thay thế bởi Thông tư số 22/2018/TT-BGTVT ngày 02/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 38/2016/TT-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Được thay thế bởi Thông tư số 23/2018/TT-BGTVT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt; phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 74/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông trên đường sắt đô thị | Được thay thế bởi Thông tư số 23/2018/TT-BGTVT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt; phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 78/2015/TT-BGTVT ngày 9 tháng 12 năm 2015 | Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia. | Được thay thế bởi Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu; điều hành giao thông vận tải đường sắt; giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 62/2015/TT-BGTVT ngày 04 tháng 11năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang | Được thay thế bởi Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 80/2015/TT-BGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc cấp giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt | Được thay thế bởi Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 05/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về việc kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia | Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 78/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia. | Được thay thế bởi Thông tư số 27/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị chạy chung với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng. | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 08/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang; cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các điểm giao cắt giữa đường bộ với đường sắt, | Được thay thế bởi Thông tư số 28/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kết nối tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các đường giao cắt đường bộ và đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 56/2013/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra thiết bị vệ sinh tự hoại trên toa xe khách; | Được thay thế bởi Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 11/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định kiểm tra thiết bị tín hiệu đuôi tàu thay thế toa xe trưởng tàu trên các đoàn tàu hàng | Được thay thế bởi Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 63/2015/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt. | Được thay thế bởi Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt | Được thay thế bởi Thông tư số 32/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 02 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt | 01/07/2018 | |||||
Thông tư | Số 12/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt. | Được thay thế bởi Thông tư số 32/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 02 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Quyết định | Số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2006 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu | 01/7/2018 | |||||
Quyết định | Số 32/2008/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2008 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Chương trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 05/2015/TT-BGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên trực tiếp phục vụ chạy tàu đường sắt đô thị | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 31/2015/TT-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2015 | Thông tư quy định về nội dung, quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 45/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bổ sung, sửa đổi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu. | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu | 01/7/2018 | |||||
Quyết định | Số 84/2007/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2007 | Quyết định về phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | Bị hết hiệu lực bởi các văn bản làm căn cứ ban hành hết hiệu lực | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 37/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 9 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phạm vi bảo vệ công trình, hành lang an toàn giao thông đường sắt đô thị | Được thay thế bởi Nghị định 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2017 | Thông tư quy định về cấp chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt | Bị hết hiệu lực bởi các văn bản làm căn cứ ban hành hết hiệu lực | 01/7/2018 | |||||
F.DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||||
Quyết đinh, Thông tư của Bộ trưởng | |||||||||
Thông tư | Số 12/2010/TT- BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ | 28/11/2016 | |||||
Thông tư | Số 05/2013/TT-BGTVT ngày 02 tháng 5 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 1 năm 2013. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ | 28/11/2016 | |||||
Thông tư | Số 28/2012/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ | 28/11/2016 | |||||
Thông tư | Số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 01/02/2016 | |||||
Thông tư | Số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | |||||
Thông tư | Số 36/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 01/02/2016 | |||||
Thông tư | Số 72/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kiểm tra và chế tạo công-te-nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 64/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải | 01/5/2016 | |||||
Thông tư | Số 19/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô | Hết hiệu lực theo quy định của Luật Đầu tư năm 2014 và Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 01/7/2016 | |||||
Thông tư | Số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | |||||
Thông tư | Số 60/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Điều 7 của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định ATKT và BVMT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | |||||
Thông tư | Số 10/2014/TT-BGTVT ngày 23 tháng 4 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01/01/2016 | |||||
Thông tư | Số 11/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 | Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiếm định xe cơ giới | 15/3/2017 | |||||
Thông tư | số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | 01/7/2017 | |||||
Thông tư | Số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT ngày 06/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải | 01/02/2017 | |||||
Thông tư | Số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiếm định xe cơ giới | 15/03/2017 | |||||
Thông tư | Số 59/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiếm định xe cơ giới | 15/03/2017 | |||||
Thông tư | Số 72/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiếm định xe cơ giới | 15/03/2017 | |||||
Quyết định | Số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | 01/07/2017 | |||||
Thông tư | Số 21/2009/TT-BGTVT 06/10/2009 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ-QCVN03: 2009/BGTVT | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ | 01/09/2017 | |||||
Thông tư | Số 11/2010/TT-BGTVT 20/4/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển-QCVN23: 2010/BGTVT | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ | 01/09/2017 | |||||
Thông tư | Số 15/2013/TT-BGTVT 26/7/2013 | Thông tư quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thuỷ nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thuỷ nội địa | Được thay thế bởi Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa. | 15/09/2017 | |||||
Thông tư | Số 24/2014/TT-BGTVT Ngày 30/06/2014 | Thông tư Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/3/2017 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ | 01/09/2017 | |||||
Quyết định | Số 30/2008/QĐ-BGTVT Ngày 22/12/2008 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm. | Được thay thế bởi Thông tư số 15/2017/TT-BGTVT ngày 15/5/2017 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01: 2008/BGTVT) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17: 2011/BGTVT). | 28/11/2017 | |||||
Thông tư | Số 70/2011/TT-BGTVT Ngày 30/12/2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (QCVN 17: 2011/BGTVT). | Được thay thế bởi Thông tư số 15/2017/TT-BGTVT ngày 15/5/2017 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01: 2008/BGTVT) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17: 2011/BGTVT). | 28/11/2017 | |||||
Thông tư | Số 08/2013/TT-BGTVT Ngày 06/5/2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số qui định tại QCVN 17: 2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011. | Được thay thế bởi Thông tư số 15/2017/TT-BGTVT ngày 15/5/2017 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01: 2008/BGTVT) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17: 2011/BGTVT). | 28/11/2017 | |||||
Thông tư | Số 65/2011/TT-BGTVT ngày ngày 27 tháng 12 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng kiểm viên tàu biển | Được thay thế bởi Thông tư số 51 /2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải thông tư quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển. | 01/03/2018 | |||||
Thông tư | Số 40/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt | Được thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BGTVT ngày 19/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt; yêu cầu đối với cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm | 01/7/2018 | |||||
Thông tư | Số 16/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị. | Được thay thế bởi Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị | 01/7/2018 | |||||
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 380/QĐ-BGTVT KQ hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của BGTVT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 380/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/02/2019 |
Hiệu lực: | 28/02/2019 |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hành chính |
Ngày công báo: | 07/05/2019 |
Số công báo: | 421&422-05/2019 |
Người ký: | Nguyễn Nhật |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |