Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4030/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 07/08/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/08/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------- Số: 4030/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 8 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
Số thứ tự | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng vỉa hè (m) | Ghi chú | |
QUẬN 1 | ||||||
1 | Bùi Thị Xuân | Cách Mạng Tháng Tám | Tôn Thất Tùng | 6 | ||
2 | Calmette | Trần Hưng Đạo | Lê Thị Hồng Gấm | 4,9 | ||
3 | Cao Bá Quát | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 5,7 | ||
4 | Chu Mạnh Trinh | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du | 5,6-7 | ||
5 | Cô Bắc | Nguyễn Thái Học | Đề Thám | 5,3 | ||
6 | Cống Quỳnh | Bùi Thị Xuân | Bùi Viện | 3,9-6 | ||
7 | Công xã Paris | Nguyễn Du | Lê Duẩn | 14,5 | ||
8 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Đình Chiểu | Điện Biên Phủ | 5,8 | ||
9 | Đông Du | Hai Bà Trưng | Đồng Khởi | 4 | ||
10 | Hàm Nghi | Công trường Quách Thị Trang | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 5,7 | ||
11 | Hải Triều | Nguyễn Huệ | Hàm Nghi | 5,7 | ||
12 | Hồ Huấn Nghiệp | Công trường Mê Linh | Đồng Khởi | 5,5 | ||
13 | Hồ Tùng Mậu | Bến Chương Dương | Tôn Thất Thiệp | 3,9-6,5 | ||
14 | Huyền Trân Công Chúa | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Du | 6,5 | ||
15 | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Lợi | Pasteur | 6,2-6,4 | ||
16 | Lê Thị Hồng Gấm | Phó Đức Chính | Calmette | 5 | ||
17 | Lê Văn Hưu | Lê Duẩn | Nguyễn Du | 4-6 | ||
18 | Mạc Đĩnh Chi | Điện Biên Phủ | Trần Cao Vân | 5,9-6,1 | ||
19 | Mạc Thị Bưởi | Hai Bà Trưng | Đồng Khởi | 4 | ||
20 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Lê Lợi | Hàm Nghi | 6 | ||
21 | Ngô Đức Kế | Công trường Mê Linh | Nguyễn Huệ | 4 | ||
22 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Duẩn | 6,2 | ||
23 | Nguyễn Cư Trinh | Trần Hưng Đạo | Cống Quỳnh | 6 | ||
24 | Nguyễn Công Trứ | Hồ Tùng Mậu | Yersin | 3,5-6 | ||
25 | Nguyễn Du | Tôn Đức Thắng | Pasteur | 5,4-6 | ||
26 | Nguyễn Hữu Cầu | Hai Bà Trưng | Thạch Thị Thanh | 8 | ||
27 | Nguyễn Huy Tự | Nguyễn Văn Giai | Đinh Tiên Hoàng | 6 | ||
28 | Nguyễn Khắc Nhu | Trần Hưng Đạo | Cô Giang | 4,7-5,9 | ||
29 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hai Bà Trưng | 5,8-6 | ||
30 | Nguyễn Siêu | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 5-9 | ||
31 | Nguyễn Thái Bình | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phó Đức Chính | 4,8-5 | ||
32 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cống Quỳnh | Lương Hữu Khánh | 6 | ||
33 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Cư Trinh | Nguyễn Văn Cừ | 4,7-5,4 | ||
34 | Nguyễn Trung Ngạn | Tôn Đức Thắng | Chu Mạnh Trinh | 4,8 | ||
35 | Nguyễn Trung Trực | Lê Thánh Tôn | Lê Lợi | 5,5-6 | ||
36 | Nguyễn Văn Bình | Công xã Paris | Hai Bà Trưng | 5,8 | ||
37 | Nguyễn Văn Chiêm | Hai Bà Trưng | Phạm Ngọc Thạch | 4-6,1 | ||
38 | Nguyễn Văn Thủ | Mạc Đĩnh Chi | Phùng Khắc Khoan | 6 | ||
39 | Phan Bội Châu | Lê Thánh Tôn | Lê Lợi | 7,7 | ||
40 | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tôn | Lê Lai | 7,2 | ||
41 | Phan Văn Trường | Nguyễn Thái Học | Yersin | 4-4,6 | ||
42 | Phó Đức Chính | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Công Trứ | 5 | ||
43 | Sương Nguyệt Anh | Cách Mạng Tháng Tám | Tôn Thất Tùng | 5,8 | ||
44 | Thái Văn Lung | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Siêu | 3,5 | ||
45 | Thi Sách | Lê Thánh Tôn | Công trường Mê Linh | 5,6-6 | ||
46 | Thủ Khoa Huân | Nguyễn Du | Lý Tự Trọng | 5,5 | ||
47 | Tôn Thất Đạm | Huỳnh Thúc Kháng | Tôn Thất Thiệp | 5,5 | ||
48 | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Huệ | Hồ Tùng Mậu | 5,7 | ||
49 | Tôn Thất Tùng | Lê Lai | Bùi Thị Xuân | 7 | ||
50 | Trần Cao Vân | Mạc Đĩnh Chi | Hai Bà Trưng | 5,7 | ||
51 | Trần Đình Xu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Cư Trinh | 6,1 | ||
52 | Trần Quang Khải | Đinh Tiên Hoàng | Trần Khắc Chân | 5,6 | ||
53 | Trịnh Văn Cấn | Yersin | Nguyễn Thái Học | 4,5 | ||
54 | Trương Định | Lê Thánh Tôn | Lý Tự Trọng | 5 | ||
55 | Yersin | Phan Văn Trường | Trịnh Văn Cấn | 4 | ||
QUẬN 3 | ||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám | Tú Xương | Công trường Dân Chủ | 11 | ||
2 | Huỳnh Tịnh Của | Trần Quốc Toản | Nguyễn Văn Mai | 6 | ||
3 | Lê Quý Đôn | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Văn Tần | 6 | ||
Tú Xương | Võ Thị Sáu | |||||
4 | Nguyễn Thượng Hiền | Công trường Dân Chủ | Điện Biên Phủ | 6,8 | ||
5 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Thượng Hiền | Cao Thắng | 12,3 | ||
6 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cao Thắng | Cách Mạng Tháng Tám | 6 | ||
Cách Mạng Tháng Tám | Bà Huyện Thanh Quan | 6 | ||||
7 | Tú Xương | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thông | 6,8 | ||
Nguyễn Thông | Cách Mạng Tháng Tám | 6 | ||||
8 | Võ Văn Tần | Công trường Quốc tế | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6-7 | ||
QUẬN 4 | ||||||
1 | Lê Thạch | Lê Văn Linh | Đinh Lễ | 3,5-6 | ||
2 | Đinh Lễ | Lê Thạch | Lê Quốc Hưng | 4 | ||
QUẬN 5 | ||||||
1 | An Bình | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo | 3-4 | ||
2 | An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Phước Hưng | 4-10 | ||
3 | Bà Triệu | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 3,5-5 | ||
4 | Bãi Sậy | Kim Biên | Ngô Nhân Tịnh | 5-6 | ||
5 | Bạch Vân | Nhiêu Tâm | An Bình | 3,8-6 | ||
6 | Bùi Hữu Nghĩa | Bạch Vân | Nguyễn Trãi | 3-6 | ||
7 | Châu Văn Liêm | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3 | ||
8 | Chiêu Anh Các | Nhiêu Tâm | Bùi Hữu Nghĩa | 3,4-6 | ||
9 | Đặng Thái Thân | Mạc Thiên Tích | Hồng Bàng | 3,4-4 | ||
10 | Hà Tôn Quyền | Tân Thành | Nguyễn Chí Thanh | 3,4 | ||
11 | Hải Thượng Lãn Ông | Hàm Tử | Ngô Nhân Tịnh | 3,8-5 | ||
12 | Hồng Bàng | Ngô Quyền | Nguyễn Thị Nhỏ | 3,3-9,5 | ||
13 | Hùng Vương | Nguyễn Văn Cừ | Ngô Quyền | 3-10,6 | ||
14 | Huỳnh Mẫn Đạt | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | 3-5,2 | ||
15 | Lê Hồng Phong | Phan Văn Trị | Hùng Vương | 5-10 | ||
16 | Lý Thường Kiệt | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3,2-10 | ||
17 | Mạc Thiên Tích | Phước Hưng | Ngô Quyền | 3,2-10 | ||
18 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | 3,7-8,5 | ||
19 | Ngô Quyền | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3-4,4 | ||
20 | Nghĩa Thục | Nhiêu Tâm | Trần Tuấn Khải | 4 | ||
21 | Nguyễn Án | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 5,6-6,5 | ||
22 | Nguyễn Biểu | Cao Đạt | Trần Hưng Đạo | 3,9-5 | ||
23 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thị Nhỏ | 3,8-6,2 | ||
24 | Nguyễn Duy Dương | Trần Phú | Nguyễn Chí Thanh | 5,4-5,7 | ||
25 | Nguyễn Kim | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3-10 | ||
26 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Văn Cừ | Triệu Quang Phục | 3,8-5,3 | ||
27 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Chí Thanh | 3,6-9 | ||
28 | Nguyễn Văn Đừng | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo | 4 | ||
29 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thị Minh Khai | 3-5 | ||
30 | Nhiêu Tâm | Bạch Vân | Trần Hưng Đạo | 3,6-6 | ||
31 | Phạm Hữu Chí | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 5 | ||
Lương Nhữ Học | Đỗ Ngọc Thạnh | 3,5-4,1 | ||||
32 | Sư Vạn Hạnh | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 4-4,8 | ||
33 | Tân Hưng | Thuận Kiều | Nguyễn Thị Nhỏ | 3-7 | ||
34 | Tân Thành | Phó Cơ Điều | Đỗ Ngọc Thạnh | 4-5,5 | ||
35 | Tản Đà | Hàm Tử | Hồng Bàng | 4,5-7,1 | ||
36 | Tạ Uyên | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 7-8 | ||
37 | Thuận Kiều | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 4,6-5 | ||
38 | Trang Tử | Đỗ Ngọc Thạch | Dương Tử Giang | 11 | ||
39 | Trần Bình Trọng | Hàm Tử | An Dương Vương | 4-5 | ||
40 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tri Phương | 3,8-7,2 | ||
41 | Trần Nhân Tôn | Trần Phú | Hùng Vương | 3-7 | ||
42 | Trần Phú | Trần Bình Trọng | Nguyễn Văn Cừ | 3-10 | ||
Sư Vạn Hạnh | Trần Hưng Đạo | 3-8 | ||||
43 | Trần Tuấn Khải | Nghĩa Thục | Trần Hưng Đạo | 5 | ||
44 | Trần Xuân Hòa | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4,5 | ||
45 | Vạn Tượng | Vũ Chí Hiếu | Hải Thượng Lãn Ông | 4 | ||
QUẬN 6 | ||||||
1 | Minh Phụng | Hậu Giang | Lê Quang Sung | 4,8-7,5 | ||
2 | Tháp Mười | Phạm Đình Hổ | Chu Văn An | 5 | ||
QUẬN 11 | ||||||
1 | Lý Thường Kiệt | Trước Điện lực Phú Thọ và nhà hàng Phong Lan | 4,5 | |||
2 | Lữ Gia | Trước Coopmark Phú Thọ | 4,5 | |||
QUẬN 12 | ||||||
1 | Tỉnh lộ 15 | Cầu Chợ Cầu | Cầu vượt Quang Trung | 8 | ||
2 | Trường Chinh | Nút giao thông An Sương | Cầu Tham Lương | 6 | ||
3 | Nguyễn Ảnh Thủ | Ngã tư Trung Chánh | Tô Ký | 4 | ||
HUYỆN HÓC MÔN | ||||||
1 | Nguyễn Ảnh Thủ | Tô Ký | Phan Văn Hớn | 4,75 | ||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||
1 | Rừng Sác | Bến phà Bình Khánh | Thánh Thất Bình Khánh | 3,7-5,8 | ||
Số thứ tự | Tên đường, khu vực | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng vỉa hè (m) | Ghi chú |
QUẬN 5 | |||||
1 | Phạm Đôn | Tân Hàng | Hải Thượng Lãn Ông | 6 | Phố ăn Chợ Lớn |
2 | Hải Thượng Lãn Ông | Trần Hòa | Châu Văn Liêm | 5 - 6 | Phố thuốc Đông Y |
3 | Phù Đổng Thiên Vương | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3 | Chợ Xã Tây |
4 | Đỗ Ngọc Thạch | Tân Thành | Tân Hưng | 4 | Chợ Tân Thành |
5 | Dương Tử Giang | Tân Thành | Tân Hưng | 4 | Chợ Tân Thành |
6 | Tạ Uyên | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 4 | Chợ Tân Thành |
7 | Phùng Hưng | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | 2 | Chợ Phùng Hưng |
8 | Lão Tử | Châu Văn Liêm | Phùng Hưng | 2 | Chợ Phùng Hưng |
9 | Hà Tôn Quyền | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 4 | Chợ Hà Tôn Quyền |
10 | Tân Thành | Đỗ Ngọc Thạch | Hà Tôn Quyền | 4 | Chợ Hà Tôn Quyền |
11 | Phạm Hữu Chí | Đỗ Ngọc Thạch | Hà Tôn Quyền | 4 | Chợ Hà Tôn Quyền |
QUẬN 6 | |||||
1 | Trần Bình | Tháp Mười | Phan Văn Khỏe | 4,6 | Để hàng hóa |
2 | Lê Tấn Kế | Tháp Mười | Phan Văn Khỏe | 4,6 | Để hàng hóa |
Số thứ tự | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng đường (m) | Ghi chú |
QUẬN 1 | |||||
1 | Cao Bá Quát | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 8 | Đậu xe bên phải |
2 | Đông Du | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 12 | Đậu xe bên phải |
3 | Lê Lợi | Công trường Quách Thị Trang | Nguyễn Huệ | 36 | |
4 | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | Tôn Đức Thắng | 36 | |
5 | Lê Lai | Nguyễn Thị Nghĩa | Công trường Quách Thị Trang | 11 | Đậu xe 1 bên (Khoảng lùi đối diện khách sạn New World) |
6 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 19,5 | Đậu xe bên phải |
7 | Hàm Nghi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Tôn Đức Thắng | 39 | |
8 | Trương Định | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du | 9,1 | Đậu xe bên phải (Góc trái Trương Định - Nguyễn Du) |
9 | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tôn | Lê Lai | 19 | Đậu xe bên phải |
10 | Phan Bội Châu | Lê Lợi | Lê Thánh Tôn | 19 | Đậu xe bên phải |
11 | Thủ Khoa Huân | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Du | 12 | Đậu xe 1 bên |
12 | Hai Bà Trưng | Điện Biên Phủ không đậu dưới lòng đường | Võ Thị Sáu không đậu dưới lòng đường | 13 | Đậu xe khu vực trước công viên Lê Văn Tám |
13 | Nguyễn Cư Trinh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 18 | Đậu xe theo giờ |
QUẬN 2 | |||||
1 | Nguyễn Văn Hưởng | Thảo Điền | Nguyễn Cừ | 12 | Đậu xe 1 bên |
QUẬN 3 | |||||
1 | Bà Huyện Thanh Quan | Kỳ Đồng | Rạch Bùng Binh | 12 | Đậu xe bên phải |
2 | Trương Định | Lý Chính Thắng | Hoàng Sa | 12 | Đậu xe bên phải |
3 | Trần Quốc Thảo | Điện Biên Phủ | Ngô Thời Nhiệm | 12 | Đậu xe bên phải (trừ vị trí trước nhà số 39) |
Nguyễn Đình Chiểu | Võ Văn Tần | ||||
4 | Hồ Xuân Hương | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thông | 9,5 | Đậu theo giờ |
5 | Võ Văn Tần | Cao Thắng | Nguyễn Thượng Hiền | 12 | Đã đậu xe theo ngày chẳn, lẻ |
6 | Lê Ngô Cát | Ngô Thời Nhiệm | Điện Biên Phủ | 6 | Đậu theo giờ |
7 | Pasteur | Võ Thị Sáu | Trần Quốc Toản | 7,5 | Đậu theo giờ |
QUẬN 5 | |||||
1 | An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Thị Nhỏ | 19 | |
2 | Nguyễn Thị Nhỏ | Trang Tử | Nguyễn Chí Thanh | 14-15 | Đậu xe theo ngày chẵn, lẻ |
3 | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Trãi | Trần Hưng Đạo | 19,5 | Đậu xe bên phải |
4 | Phan Văn Trị | Lê Hồng Phong | Bùi Hữu Nghĩa | 8 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ, theo giờ |
5 | Tản Đà | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | 12 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ, theo giờ |
6 | Lê Hồng Phong | Trần Phú | Nguyễn Trãi | 18 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
7 | Trần Bình Trọng | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | 8,0 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
8 | Phạm Hữu Chí | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 20 | Đậu xe một bên phía Hùng Vương Plaza |
QUẬN 6 | |||||
1 | Nguyễn Hữu Thận | Tháp Mười | Lê Quang Sung | 10 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
QUẬN 10 | |||||
1 | Lê Hồng Phong | 3 Tháng 2 | Hoàng Dư Khương | 15 | Đậu một bên theo giờ |
2 | Cao Thắng | 3 Tháng 2 | Hoàng Dư Khương | 11,5 | Đậu xe một bên, theo giờ |
3 | Nguyễn Giản Thanh | Trường Sơn | Bắc Hải | 12 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
4 | Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài (hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh) | hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh | Cuối hẻm | 6,5 | Đề nghị cho đậu xe một bên giáp công viên Vườn Lài |
5 | Hẻm 51 Thành Thái | Thành Thái | Cuối hẻm | 16 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
6 | Tuyến hẻm xung quanh Công viên Z756 (hẻm 283 và hẻm 285 CMT8) | Đầu hẻm 283 và hẻm 285 CMT8 | Cuối hẻm | 10 | Đề nghị cho đậu xe một bên giáp công viên Z756 |
QUẬN 11 | |||||
1 | Đường số 2 Cư xá Lữ Gia | Đường số 52 | Lý Thường Kiệt | 12,5 | Đậu xe bên phải |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
06 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 4030/QĐ-UBND Tp.Hồ Chí Minh điều chỉnh nội dung Quyết định 5010/QĐ-UBND ngày 03/11/2009
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 4030/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/08/2012 |
Hiệu lực: | 07/08/2012 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!