Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 480/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 | Hết hiệu lực: | 03/04/2018 |
Áp dụng: | 22/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 480/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng; - Như Điều 3; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Báo Giao thông; - Lưu: VT, KCHT(Quân). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Văn Công |
TT | Tên bến cảng | Thuộc cảng biển |
1 | Bến cảng Mũi Chùa | Quảng Ninh |
2 | Bến cảng Vạn Gia (Khu chuyển tải Vạn Gia) | |
3 | Bến cảng than Cẩm Phả | |
4 | Bến cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả | |
5 | Bến cảng tổng hợp Cái Lân | |
6 | Bến cảng xăng dầu B12 | |
7 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hạ Long | |
8 | Bến cảng khách Hòn Gai | |
9 | Bến cảng nhà máy xi măng Hạ Long | |
10 | Bến cảng nhà máy xi măng Thăng Long | |
11 | Bến cảng xăng dầu Cái Lân | |
12 | Bến cảng Hải Phòng | Hải Phòng |
13 | Bến cảng Vật Cách | |
14 | Bến cảng Đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ | |
15 | Bến cảng Liên doanh phát triển Đình Vũ | |
16 | Bến cảng Xăng dầu Đình Vũ (19-9) | |
17 | Bến cảng Đoạn Xá | |
18 | Bến cảng Transvina | |
19 | Bến cảng Hải Đăng | |
20 | Bến cảng container Việt Nam (Viconship) | |
21 | Bến cảng container Chùa Vẽ | |
22 | Bến cảng Cửa Cấm | |
23 | Bến cảng Thủy sản II | |
24 | Bến cảng Thượng Lý | |
25 | Bến cảng Gas Đài Hải | |
26 | Bến cảng Total Gas Hải Phòng | |
27 | Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng | |
28 | Bến cảng khí hóa lỏng Thăng Long | |
29 | Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng | |
30 | Bến cảng Caltex | |
31 | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu | |
32 | Bến cảng đóng tàu Phà Rừng | |
33 | Bến cảng Lilama Hải Phòng | |
34 | Bến cảng cá Hạ Long | |
35 | Bến cảng cơ khí Hạ Long | |
36 | Bến cảng dầu K99 | |
37 | Bến cảng Biên Phòng | |
38 | Bến cảng Công ty 128 | |
39 | Bến cảng thiết bị vật tư Chùa Vẽ | |
40 | Bến cảng Đông Hải | |
41 | Bến cảng Hải An | |
42 | Bến cảng Tiến Mạnh | |
43 | Bến cảng tổng hợp Đình Vũ | |
44 | Bến cảng trang trí công ty 189 | |
45 | Bến cảng Công ty Sông Đà 12 (Tự Long) | |
46 | Bến cảng Nam Hải | |
47 | Bến cảng Công ty vận tải và cung ứng xăng dầu (Quỳnh Cư) | |
48 | Bến cảng DAP (hóa chất Việt Nam) | |
49 | Bến cảng PTSC Đình Vũ | |
50 | Bến cảng công ty Hóa dầu quân đội (Mipec) | |
51 | Bến cảng Công ty TNHH MTV 189 | |
52 | Bến cảng xăng dầu KCN Đình Vũ | |
53 | Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh Hải Phòng | |
54 | Bến cảng Nam Hải Đình Vũ | |
55 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng | |
56 | Bến cảng container Vip Greenport | |
57 | Bến cảng Việt Nhật | |
58 | Bến cảng Nam Ninh | |
59 | Bến cảng Hải Thịnh | Hải Thịnh |
60 | Bến cảng Thịnh Long | |
61 | Bến cảng Diêm Điền | Thái Bình |
62 | Bến cảng xuất nhập xăng dầu Hải Hà | |
63 | Bến cảng xăng dầu Quảng Hưng | Nghi Sơn |
64 | Bến cảng Lệ Môn | |
65 | Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn | |
66 | Bến cảng chuyên dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn | |
67 | Bến cảng Nhiệt điện Nghi Sơn 1 | |
68 | Bến cảng Cửa Lò | Nghệ An |
69 | Bến cảng 400DWT của Tổng Công ty BĐATHH miền Bắc | |
70 | Bến cảng Bến Thủy | |
71 | Bến cảng xăng dầu Hưng Hòa | |
72 | Bến cảng Cục Hậu cần Quân khu IV | |
73 | Bến cảng Xuân Hải | Hà Tĩnh |
74 | Bến cảng Xuân Phổ | |
75 | Bến cảng Vũng Áng | |
76 | Bến cảng xăng dầu LPG Vũng Áng | |
77 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 | |
78 | Bến cảng Sơn Dương | |
79 | Bến cảng Gianh | Quảng Bình |
80 | Bến cảng xăng dầu Sông Gianh | |
81 | Bến cảng Hòn La | |
82 | Bến cảng Thắng Lợi | |
83 | Bến cảng Cửa Việt | Quảng Trị |
84 | Bến cảng Thuận An | Thừa Thiên Huế |
85 | Bến cảng xăng dầu Thuận An | |
86 | Bến cảng Chân Mây | |
87 | Bến cảng Tiên Sa | Đà Nẵng |
88 | Bến cảng Sông Hàn | |
89 | Bến cảng Nguyễn Văn Trỗi | |
90 | Bến cảng Kho xăng dầu K4D6 | |
91 | Bến cảng Nại Hiên | |
92 | Bến cảng chuyên dùng PETEC | |
93 | Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân | |
94 | Bến cảng Hải Sơn | |
95 | Bến cảng Sơn Trà | |
96 | Bến cảng chuyên dùng Công ty Xăng dầu khu vực V | |
97 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu | |
98 | Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng | |
99 | Bến cảng Kỳ Hà | Kỳ Hà |
100 | Bến cảng gas của Công ty liên doanh khí đốt Đà Nẵng | |
101 | Bến cảng Tam Hiệp | |
102 | Bến cảng Sa Kỳ | Dung Quất |
103 | Bến cảng Doosan - Dung Quất | |
104 | Bến cảng PTSC Quảng Ngãi | |
105 | Bến cảng Germadept | |
106 | Bến xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất | |
107 | Bến cảng Quy Nhơn | Quy Nhơn |
108 | Bến cảng Thị Nại | |
109 | Bến cảng quân sự Quy Nhơn | |
110 | Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn | |
111 | Bến cảng tổng hợp Vũng Rô | Vũng Rô |
112 | Bến cảng Đầm Môn | Khánh Hòa |
113 | Bến cảng Hòn Khói | |
114 | Bến cảng Nhà máy tàu biển Hyundai - Vinashin | |
115 | Bến cảng Trạm phân phối xi măng Ninh Thủy | |
116 | Bến cảng kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong | |
117 | Bến cảng Nha Trang | |
118 | Bến cảng Học viện Hải quân | |
119 | Bến cảng Ba Ngòi | |
120 | Bến cảng nhà máy xi măng Cam Ranh | |
121 | Bến cảng quốc tế Cam Ranh | |
122 | Bến cảng Cà Ná | Cà Ná (tỉnh Ninh Thuận) |
123 | Bến cảng Ninh Chữ | |
124 | Bến cảng Phú Quý | Bình Thuận |
125 | Bến cảng Sài Gòn | Tp.HCM |
126 | Bến cảng Tân Thuận Đông | |
127 | Bến cảng Nhà máy đóng, sửa chữa tàu biển Ba Son | |
128 | Bến cảng Tân Cảng | |
129 | Bến cảng Container Quốc tế Việt Nam (VICT) | |
130 | Bến cảng ELF gas Sài Gòn | |
131 | Bến cảng Tổng kho xăng dầu Nhà Bè | |
132 | Bến cảng Dầu thực vật (Navioil) | |
133 | Bến cảng Đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn | |
134 | Bến cảng Đóng tàu An Phú | |
135 | Bến cảng Bến Nghé | |
136 | Bến cảng Rau Quả | |
137 | Bến cảng Bông Sen | |
138 | Bến cảng Tân cảng Cát Lái | |
139 | Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro | |
140 | Bến cảng xăng dầu PVOil | |
141 | Bến cảng xi măng Sao Mai | |
142 | Bến cảng X51 | |
143 | Bến cảng thương mại sản phẩm hóa dầu Lâm Tài Chánh | |
144 | Bến cảng Cát Lái | |
145 | Bến cảng kho xăng dầu VK.102 | |
146 | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn | |
147 | Bến cảng điện Hiệp Phước | |
148 | Bến cảng xi măng Chinfon Hải Phòng (tại Hiệp Phước) | |
149 | Bến cảng xi măng Holcim Hiệp Phước | |
150 | Bến cảng xi măng Nghi Sơn | |
151 | Bến cảng xi măng Fico | |
152 | Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn | |
153 | Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II | |
154 | Bến cảng Biển Đông | |
155 | Bến cảng chuyên dùng Calofic | |
156 | Bến cảng xi măng Thăng Long | |
157 | Bến cảng xi măng Hà Tiên 1 | |
158 | Bến cảng container Trung tâm Sài Gòn (SPCT) | |
159 | Bến cảng Sài Gòn - Hiệp Phước | |
160 | Bến cảng trang trí Nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn | |
161 | Bến cảng Xăng dầu Thanh Lễ | |
162 | Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước | |
163 | Bến cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu | |
164 | Bến cảng Vĩnh Tường | |
165 | Bến cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long (trạm nghiền phía Nam) | |
166 | Bến cảng Baria Serece | Vũng Tàu |
167 | Bến cảng Nhà máy điện Phú Mỹ | |
168 | Bến cảng PVGas Vũng Tàu | |
169 | Bến cảng Vietsovpetro | |
170 | Bến cảng xi măng Cẩm Phả | |
171 | Bến cảng thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở) | |
172 | Bến cảng thượng Lưu PTSC | |
173 | Bến cảng xăng dầu PTSC | |
174 | Bến cảng hạ lưu PTSC | |
175 | Bến cảng dầu K2 (phân cảng dầu Vũng Tàu) | |
176 | Bến cảng Interflour Cái Mép | |
177 | Bến cảng xăng dầu Đông Xuyên | |
178 | Bến cảng đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ | |
179 | Bến cảng thép Phú Mỹ | |
180 | Bến cảng chuyên dùng Holcim Thị Vải | |
181 | Bến cảng Vungtau Shipyard | |
182 | Bến cảng cá Cát Lở Vũng Tàu | |
183 | Bến cảng thủy sản Cát Lở | |
184 | Bến cảng hải sản Trường Sa | |
185 | Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) | |
186 | Bến cảng xăng dầu Petec Cái Mép | |
187 | Bến cảng kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí (PVC-MS) | |
188 | Bến cảng Vina Offshore | |
189 | Bến cảng chế tạo dàn khoan dầu khí (PV Shipyard) | |
190 | Bến cảng container Cái Mép Thượng | |
191 | Bến cảng công ty STX | |
192 | Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA) | |
193 | Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA) | |
194 | Bến cảng Quốc tế SP-PSA | |
195 | Bến cảng trang trí 10.000DWT Nhà máy đóng và sửa chữa tàu biển Sài Gòn | |
196 | Bến cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) | |
197 | Bến cảng Hà Lộc | |
198 | Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào | |
199 | Bến cảng Khu công nghiệp Đông Xuyên | |
200 | Bến cảng Bến Đầm (Côn Đảo) | |
201 | Bến cảng Posco SS-Vina | |
202 | Bến cảng Posco | |
203 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son | |
204 | Bến cảng Nasos | |
205 | Bến cảng Đồng Nai | Đồng Nai |
206 | Bến cảng Gò Dầu A | |
207 | Bến cảng Gò Dầu B | |
208 | Bến cảng Vedan Phước Thái | |
209 | Bến cảng chuyên dụng Long Thành | |
210 | Bến cảng Gas PVC Phước Thái | |
211 | Bến cảng Phú Đông | |
212 | Bến cảng xăng dầu Phước Khánh | |
213 | Bến cảng chuyên dùng VOPAK | |
214 | Bến cảng Lafarge Xi măng | |
215 | Bến cảng SCT Gas | |
216 | Bến cảng Sanrimjohap Vina | |
217 | Bến cảng LPG Hồng Mộc | |
218 | Bến cảng xăng dầu tổng kho 186 | |
219 | Bến cảng tổng hợp Bình Dương | Bình Dương |
220 | Bến cảng Mỹ Tho | Tiền Giang |
221 | Bến cảng xăng dầu Soài Rạp - Hiệp Phước | |
222 | Bến cảng Fu-I | Tiền Giang (thuộc tỉnh Long An) |
223 | Bến cảng quốc tế Long An | |
224 | Bến cảng Đồng Tháp | Đồng Tháp |
225 | Bến cảng Sa Đéc | |
226 | Bến cảng xăng dầu Đồng Tháp | |
227 | Bến cảng Cần Thơ | Cần Thơ |
228 | Bến cảng Sài Gòn Petro Cần Thơ | |
229 | Bến cảng Total Gas Cần Thơ | |
230 | Bến cảng tổng kho xăng dầu Cần Thơ | |
231 | Bến cảng chuyên dụng Phúc Thành | |
232 | Bến cảng lương thực Sông Hậu (Trà Nóc) | |
233 | Bến cảng xăng dầu Hậu Giang | |
234 | Bến cảng xăng dầu Petro Mekong | |
235 | Bến cảng X55 | |
236 | Bến cảng container Cần Thơ | |
237 | Bến cảng vận tải thủy Cần Thơ | |
238 | Bến cảng dầu 1.000T Tây Nam Bộ | |
239 | Bến cảng Cái Cui | |
240 | Bến cảng Bình Minh | |
241 | Bến cảng PV Oil Cần Thơ | |
242 | Bến cảng Nhiệt điện Ô Môn | |
243 | Bến cảng PV Gas South | |
244 | Bến cảng chuyên dùng xuất thạch cao NMNĐ cần Thơ | |
245 | Bến cảng Tân cảng Cái Cui | |
246 | Bến cảng chuyên dùng quốc tế Lee & Man | |
247 | Bến cảng Trung tâm điện lực Duyên Hải | Trà Vinh |
248 | Bến cảng Mỹ Thới | An Giang |
249 | Bến cảng Vĩnh Long | Vĩnh Long |
250 | Bến cảng Năm Căn | Năm Căn |
251 | Bến cảng Hòn Chông | Kiên Giang |
252 | Bến cảng Bình Trị | |
253 | Bến cảng An Thới | |
254 | Bến cảng Bãi Vòng |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản hết hiệu lực |
04 | Văn bản thay thế |
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 480/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 |
Hiệu lực: | 22/02/2017 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày hết hiệu lực: | 03/04/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!