hieuluat

Quyết định 542/QĐ-BGTVT bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:542/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đình Thọ
    Ngày ban hành:03/04/2020Hết hiệu lực:15/07/2022
    Áp dụng:03/04/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    ____________

    Số: 542/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

    ______________

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

    Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);

    Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

    Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

    Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725);

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 03/TTr-TCĐBVN ngày 08/01/2020 và các văn bản trình bổ sung: Văn bản số 174/TCĐBVN-VT ngày 10/01/2020, Văn bản số 1316/TCĐBVN-VT ngày 09/3/2020, Văn bản số 1585/TCĐBVN-VT ngày 18/3/2020),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725 với các nội dung chủ yếu sau:

    1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này (137 tuyến);

    2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này (không có tuyến điều chỉnh);

    3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này (08 tuyến);

    4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này (426 tuyến);

    5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này (145 tuyến);

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Bộ Công an;
    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Các Thứ trưởng;
    - Cổng TTĐT Bộ GTVT;
    - Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Lê Đình Thọ

     

    PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cđịnh liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    1

    1112.1816.A

    Cao Bằng

    Lạng Sơn

    Cao Bằng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    BX Cao Bằng - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tnh) - Ngã tư Ngọc Xuân - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 (QL34B) - đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - QL4A - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    120

    300

    Tuyến đang khai thác

    48

    1214.1612.A

    Lạng Sơn

    Qung Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Móng Cái

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái

    160

    420

    Tuyến đang khai thác

    49

    1214.1611.A

    Lạng Sơn

    Qung Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bãi Cháy

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy

    190

    300

    Tuyến đang khai thác

    52

    1214.1621.A

    Lạng Sơn

    Qung Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Tiên Yên

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Tiên Yên

    100

    90

    Tuyến đang khai thác

    58

    1217.1611.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm TP Thái Bình

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    240

    180

    Tuyến đang khai thác

    60

    1217.1622.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Tiền Hải

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT 458 - QL37B - BX Tiền Hải

    250

    150

    Tuyến đang khai thác

    62

    1218.1611.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nam Định

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nam Định

    235

    120

    Tuyến đang khai thác

    64

    1218.1613.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hải Hậu

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - BX Hi Hậu

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

    65

    1218.1614.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bc Lạng Sơn

    Giao Thủy

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Giao Thủy

    290

    150

    Tuyến đang khai thác

    66

    1218.1617.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Quỹ Nhất

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - Đại Lộ Thiên Trường - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - QL21B - BX Quỹ Nhất

    300

    120

    Tuyến đang khai thác

    67

    1218.1618.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bc Lạng Sơn

    Nghĩa Hưng

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

    69

    1218.1622.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trực Ninh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh

    255

    150

    Tuyến đang khai thác

    70

    1218.1623.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Xuân Trường

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Xuân Trường

    285

    150

    Tuyến đang khai thác

    83

    1220.1616.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    170

    660

    Tuyến đang khai thác

    85

    1220.1612.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đại T

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ

    195

    120

    Tuyến đang khai thác

    86

    1220.1613.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bc Lạng Sơn

    Đình Cả

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả

    130

    150

    Tuyến đang khai thác

    87

    1220.1614.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phổ Yên

    BX PhYên - QL3 - QL3 đoạn Đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hu Lũng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    190

    150

    Tuyến đang khai thác

    94

    1228.1601.A

    Lạng Sơn

    Hòa Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung Tâm Hòa Bình

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cu Thanh trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A>

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

    Điều chnh theo phần luồng giao thông ca Hà Nội

    125

    1234.1611.A

    Lạng Sơn

    Hi Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hải Dương

    BX Hi Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    220

    330

    Tuyến đang khai thác

    126

    1234.1612.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hải Tân

    BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    220

    180

    Tuyến đang khai thác

    127

    1234.1613.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bc Lạng Sơn

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    250

    150

    Tuyến đang khai thác

    278

    1422.1414.A

    Quảng Ninh

    Tuyên Quang

    Cẩm Phả

    Sơn Dương

    <A> BX Sơn Dương - QL2C - QL18 - BX Cẩm Ph

    290

    240

    Tuyến đang khai thác

    322

    1434.1319.A

    Hải Dương

    Qung Ninh

    Thanh Hà

    Cái Rồng

    BX Thanh Hà - Đường tnh 390B - QL5 - QL37 - QL18 - BX Cái Rồng

    150

    360

    Tuyến đang khai thác

    VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    502

    1629.1512.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Vĩnh Bảo

    Gia Lâm

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - BX Gia Lâm <A>

    140

    120

    Tuyến đang khai thác

    VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    502

    1629.1512.E

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Vĩnh Bảo

    Gia Lâm

    BX Vĩnh Bo - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - BX Gia Lâm <E>

    140

    120

    Tuyến đang khai thác

    533

    6194.2114.A

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    Phú Chánh

    Phước Long

    BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Phú Chánh

    280

    120

    Tuyến đang khai thác

    637

    1722.1115.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Trung tâm TP Thái Bình

    Hàm Yên

    <A> BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    <B> BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 mới - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên

    286

    90

    Tuyến đang khai thác

    Điều chnh theo phân luồng giao thông ca Hà Nội

    691

    1729.1311.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Bồng Tiên

    Giáp Bát

    BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

    100

    210

    Tuyến đang khai thác

    VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    696

    1729.1511.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Giáp Bát

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

    123

    420

    Tuyến đang khai thác

    VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    720

    1729.1811.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Kiến Xương

    Giáp Bát

    BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

    121

    690

    Tuyến đang khai thác

    VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

    733

    1729.2211.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Tiền Hi

    Giáp Bát

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 -QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

    130

    780

    Tuyến đang khai thác

    VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    764

    1218.1624.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Ý Yên

    BX Phía Bc Lạng Sơn - QL1A - Cu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên

    251

    120

    Tuyến đang khai thác

    765

    1218.1627.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Nam TP Nam Định

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Phía Nam TP Nam Định

    235

    240

    Tuyến đang khai thác

    876

    1829.2611.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Phía Nam TP Nam Định

    Giáp Bát

    BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

    86

    480

    Tuyến đang khai thác

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    883

    1829.1411.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Giáp Bát

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

    151

    1170

    Tuyến đang khai thác

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    888

    1829.1511.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Thịnh Long

    Giáp Bát

    BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình Cầu Gi- Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

    160

    570

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    895

    1829.1811.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nghĩa Hưng

    Giáp Bát

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Gi - Pháp Vân - Đ. Gii Phóng - BX Giáp Bát

    125

    360

    Tuyến đang khai thác

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    904

    1829.2211.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Trực Ninh

    Giáp Bát

    BX Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

    118

    750

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    908

    1829.2311.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Xuân Trường

    Giáp Bát

    BX Trường Xuân - Thị trấn Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

    120

    630

    Tuyến đang khai thác

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    913

    1829.2411.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Ý Yên

    Giáp Bát

    BX Ý Yên - ĐT485 (Đ.57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

    87

    780

    Tuyến đang khai thác

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    920

    1829.1111.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nam Định

    Giáp Bát

    BX Nam Định - Đường BOT - QL21 - Cao tốc (Cầu Giẽ Ninh Bình) - Pháp Vân - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

    91

    1860

    Tuyến đang khai thác

    VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

    1054

    1622.2312.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Thương Lý

    Chiêm Hóa

    BX Thượng Lý - QL5 - QL1 - QL3 - QL37 - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa

    330

    150

    Tuyến đang khai thác

    VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    1237

    2124.1112.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Yên Bái

    Trung tâm Lào Cai

    BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

    150

    1440

    Tuyến đang khai thác

    1243

    2124.1312.B

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nghĩa Lộ

    Trung tâm Lào Cai

    BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

    215

    240

    Tuyến đang khai thác

    1245

    2125.1111.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Yên Bái

    Lai Châu

    <A> BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - Sa Pa - BX Lai Châu;

    <B> BX Yên Bái - TL163 - Mậu A - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu

    240

    120

    Tuyến đang khai thác

    1248

    2124.1612.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nước Mát

    Trung tâm Lào Cai

    BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

    1293

    2190.1213.A

    Yên Bái

    Hà Nam

    Lục Yên

    Hòa Mạc

    <A> BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Bc Thăng Long Nội Bài -Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dân Cu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc;

    <B> BX Lục Yên - TL170(Đông Hồ) - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc;

    <C> BX Lục Yên - TL170 (Đông H) - QL2 - Phú Thọ - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu Yên Lệnh - BX Hòa Mạc;

    340

    120

    Tuyến đang khai thác

    1371

    2361.1111.B

    Hà Giang

    Bình Dương

    Phía Nam Hà Giang

    Bình Dương

    <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương

    <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - QL14B - Đường mòn Hồ Chí Minh - QL14 - BX Bình Dương

    2100

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    1387

    2426.1211.F

    Lào Cai

    Sơn La

    Trung tâm Lào Cai

    Sơn La

    (F) BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - TL317 - TL316 - Thanh Sơn - QL32 - QL32C - TX Phú Thọ - QL32 - QL32C - Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai

    520

    120

    Tuyến đang khai thác

    1444

    2529.1113.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - QL4D - BX TP Lai Châu

    400

    480

    Tuyến đang khai thác

    VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

    1449

    2529.1113.A

    Hà Nội

    Lai Châu

    Mỹ Đình

    Than Uyên

    BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên

    350

    150

    Tuyến đang khai thác

    VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

    1506

    2126.1118.A

    Yên Bái

    Sơn La

    Nghĩa Lộ

    Mường La

    BX Nghĩa Lộ - QL32 - Nậm Khắt - Ngọc Chiến - BX Mường La

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

    1534

    2829.0416.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Mai Châu

    Yên Nghĩa

    BX Mai Châu - QL15 - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    180

    Tuyến đang khai thác

    1575

    2397.1111.A

    Hà Giang

    Bắc Kạn

    Phía Nam Hà Giang

    Bắc Kạn

    <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - BX Bắc Kạn

    <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - Tân Trào - Quán Vuông - QL3C - QL3 - BX Bắc Kạn

    249

    90

    Tuyến đang khai thác

    1670

    2936.1101.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Cẩm Thủy

    BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - Đường tnh 217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    200

    420

    Tuyến đang khai thác

    1671

    2936.1102.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Minh Lộc

    BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc

    140

    420

    Tuyến đang khai thác

    1674

    2936.1105.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Bắc TP Thanh Hóa

    BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    153

    620

    Tuyến đang khai thác

    1675

    2936.1106.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam Thanh Hóa - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    159

    300

    Tuyến đang khai thác

    1676

    2936.1107.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nghi Sơn

    BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    220

    286

    Tuyến đang khai thác

    1677

    2936.1108.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Bỉm Sơn

    BX Bm Sơn - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

    1678

    2936.1109.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nga Sơn

    BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - BX Giáp Bát

    130

    263

    Tuyến đang khai thác

    1680

    2936.1111.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nông Cống

    BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    220

    632

    Tuyến đang khai thác

    1681

    2936.1112.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Huyên Hồng

    BX Huyên Hồng – Đưng tnh (ĐT 506) - QL47 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lê Lợi) - Cầu Nguyện Viên - QL1 - Bến xe Giáp Bát

    186

    330

    Tuyến đang khai thác

    1682

    2936.1114.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Ngọc Lặc

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - BX Giáp Bát

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

    1683

    2936.1115.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Thọ Xuân

    BX Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

    190

    300

    Tuyến đang khai thác

    1685

    2936.1118.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Sầm Sơn

    BX Sm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    168

    810

    Tuyến đang khai thác

    1686

    2936.1121.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

    220

    339

    Tuyến đang khai thác

    1687

    2936.1120.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Quán Lào

    BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

    180

    558

    Tuyến đang khai thác

    1689

    2936.1153.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Kim Tân

    BX Kim Tân - QL217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    143

    0

    Tuyến đang khai thác

    1788

    2973.1511.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Nước Ngầm

    Ba Đồn

    BX Nước Ngầm - QL1 - BX Ba Đồn

    500

    160

    Tuyến đang khai thác

    1975

    4765.1411.A

    Đk Lắk

    Cần Thơ

    Ea Kar

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Ea Kar - QL26 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía Tây - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Trung tâm TP Cn Thơ

    440

    30

    Tuyến đang khai thác

    2221

    4347.1117.A

    Đà Nng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quảng Phú

    BX Qung Phú - ĐT688 (TL8 cũ) - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nng

    670

    180

    Tuyến đang khai thác

    2366

    4770.1811.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    Ea Súp

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Ngã tư Chơn Thành - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP MBT - ĐT 697 - BX Ea Súp

    580

    60

    Tuyến đang khai thác

    2372

    4772.1512.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Phước An

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL13 - ĐT.741 - Đưng HCM - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

    550

    90

    Tuyến đang khai thác

    2377

    4772.2012.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Krông Năng

    Vũng Tàu

    BX Krông Năng - QL29 - ĐT699 (TL3) - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - ĐT747 - TL11 - TL16 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

    2463

    1238.1653.A

    Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kỳ Lâm

    BX Phía Bc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - Kỳ Anh - BX Kỳ Lâm

    650

    120

    Tuyến đang khai thác

    2501

    4849.1823.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Tuy Đức

    Tân Hà

    BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã 3 Lộc Sơn - QL20 - QL27 - BX Tân Hà

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

    2573

    4961.1512.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Cát Tiên

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên <A>

    198

    120

    Tuyến đang khai thác

    2577

    4967.1112.A

    Lâm Đồng

    An Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Châu Đốc

    QL20 - QL1 - QL91 <A>

    615

    60

    Tuyến đang khai thác

    2733

    5067.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Long Xuyên

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Long Xuyên

    196

    1740

    Tuyến đang khai thác

    2735

    5067.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Châu Đốc

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc

    250

    2970

    Tuyến đang khai thác

    2739

    5067.1218.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tịnh Biên

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà Ân Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên

    278

    600

    Tuyến đang khai thác

    2740

    5067.1219.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tri Tôn

    BX Min Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - BX Tri Tôn

    256

    900

    Tuyến đang khai thác

    2741

    5067.1270.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Núi Sập

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - TL943 - BX Núi Sập

    232

    150

    Tuyến đang khai thác

    2744

    5067.1227.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Óc Eo

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo

    280

    600

    Tuyến đang khai thác

    2745

    5067.1228.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Khánh Bình

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT 956 - BX Khánh Bình

    285

    390

    Tuyến đang khai thác

    3043

    4965.1151.A

    Lâm Đồng

    Cần Thơ

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt

    480

    240

    Tuyến đang khai thác

    3134

    6166.2019.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Hồng Ngự

    BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự

    270

    195

    Tuyến đang khai thác

    3144

    6568.5111.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Kiên Giang

    BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

    110

    2310

    Tuyến đang khai thác

    3145

    6568.5113.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Hà Tiên

    BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

    205

    1080

    Tuyến đang khai thác

    3237

    1116.1813.C

    Cao Bằng

    Hải Phòng

    Cao Bng

    Cầu Rào

    BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Cao Bằng

    380

    120

    Tuyến đang khai thác

    VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    3281

    1238.1611.A

    Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Hà Tĩnh

    577

    150

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội

    3334

    6566.5111.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Cao Lãnh

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh

    89

    180

    Tuyến đang khai thác

    3335

    6566.5115.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tân Hồng

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    178

    360

    Tuyến đang khai thác

    3337

    6566.5118.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Trường Xuân

    BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    140

    180

    Tuyến đang khai thác

    3343

    1437.1526.A

    Qung Ninh

    Nghệ An

    Cửa Ông

    Miền Trung

    BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - BX Miền Trung

    580

    90

    Tuyến đang khai thác

    3344

    6567.5118.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tịnh Biên

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên<A>

    142

    390

    Tuyến đang khai thác

    3349

    6567.5128.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Khánh Bình

    BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL91B - Nguyễn Văn Linh - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    149

    240

    Tuyến đang khai thác

    3358

    6569.5105.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Sông Đốc

    BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tc Thủ - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Lý Thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    240

    480

    Tuyến đang khai thác

    3360

    6569.5114.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    227

    510

    Tuyến đang khai thác

    3368

    6572.1112.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    310

    240

    Tuyến đang khai thác

    3375

    6583.5101.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    62

    900

    Tuyến đang khai thác

    3378

    6583.5107.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    63

    90

    Tuyến đang khai thác

    3379

    6583.5108.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - Qun lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cn Thơ

    78

    150

    Tuyến đang khai thác

    3380

    6567.1611.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Long Xuyên

    <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên

    62

    420

    Tuyến đang khai thác

    3380

    6567.1616.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tân Châu

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - Đường tỉnh 953 - BX Tân Châu <A>

    136

    240

    Tuyến đang khai thác

    3380

    6583.5115.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    98

    240

    Tuyến đang khai thác

    3390

    6594.5111.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Bạc Liêu

    BX Bạc Liêu - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    110

    480

    Tuyến đang khai thác

    3391

    6594.5112.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Hộ Phòng

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - BX Hộ Phòng

    145

    240

    Tuyến đang khai thác

    3392

    6594.5113.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Gành Hào

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào

    165

    240

    Tuyến đang khai thác

    3393

    6594.5114.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Phước Long

    BX Phước Long - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    110

    120

    Tuyến đang khai thác

    3394

    6594.5116.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Ngan Dừa

    BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    89

    180

    Tuyến đang khai thác

    3405

    6670.1111.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    Cao Lãnh

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng N Vương - 30/4 - QL22B - TT. Trảng Bàng - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT 824 - ĐT 830 - Bến Lức - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

    3763

    6186.1916.A

    Bình Dương

    Bình Thuận

    Bến Cát

    La Gi

    BX La Gi - Đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

    190

    360

    Tuyến đang khai thác

    3888

    1224.1612.A

    Lạng Sơn

    Lào Cai

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao IC 18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    440

    120

    Tuyến đang khai thác

    3923

    1214.1611.B

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bãi Cháy

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy

    195

    300

    Tuyến đang khai thác

    4059

    2127.1111.A

    Yên Bái

    Điện Biên

    Yên Bái

    Điện Biên Phủ

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 87A - QL32 - QL2C - ĐT 304 - ĐT 303 - ĐT 302 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tt Thành - QL2C - QL2 - QL32C - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái

    620

    60

    Tuyến đang khai thác

    4075

    2434.1212.C

    Lào Cai

    Hải Dương

    Trung tâm Lào Cai

    Hải Tân

    BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - Cu Phú Tảo - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - QL18 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai

    390

    120

    Tuyến đang khai thác

    4219

    4961.1511.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Cát Tiên

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL13 - ĐT741 - QL14 - ĐT721 - BX Cát Tiên

    198

    120

    Tuyến đang khai thác

    4658

    2789.3016.A

    Điện Biên

    Hưng Yên

    Mường Luân

    La Tiến

    BX Mường Luân - QL12 - Chiềng Sơ - ĐT 115 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - QL5 - Phố Nối - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386 - BX La Tiến

    650

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    4666

    2973.1518.A

    Hà Nội

    Qung Bình

    Nước Ngầm

    Lệ Thủy

    BX Nước Ngầm - QL1 - BX Lệ Thủy

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

    4667

    2973.1518.A

    Hà Nội

    Qung Bình

    Nước Ngầm

    Tiến Hòa

    BX Nước Ngầm - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

    5591

    4772.1512.B

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Phước An

    Vũng Tàu

    BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã ba Đức Mạnh - TL682 - Ngã ba Sao Bọng - ĐT75 - Đường Nam Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - Tân Phú - Định Quán - Ngã ba Dầu Giây - TL769 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

    5660

    6566.5117.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tam Nông

    BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    135

    180

    Tuyến đang khai thác

    5664

    6567.5118.B

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tịnh Biên

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên <B>

    142

    390

    Tuyến đang khai thác

    5666

    6568.5113.B

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Hà Tiên

    BX Hà Tiên - QL80 - ĐT941 - QL91 - QL91B - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    190

    300

    Tuyến đang khai thác

    5669

    6568.5119.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    An Minh

    BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    170

    480

    Tuyến đang khai thác

    5830

    6162.1119.A

    Long An

    Bình Dương

    Khánh Hưng

    Bình Dương

    BX Bình Dương - Cách mạng tháng 8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Khánh Hưng

    148

    60

    Tuyến đang khai thác

    5889

    2299.1612.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Kim Xuyên

    Quế Võ

    <A> BX Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - Thành phố Bắc Ninh - BX Quế Võ

    140

    90

    Tuyến đang khai thác

    5889

    2299.1612.B

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Kim Xuyên

    Quế Võ

    <B> BX khách Kim Xuyên - QL37 - Đại Từ - Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ

    140

    90

    6100

    2975.1514.A

    Hà Nội

    Thừa Thiên Huế

    Nước Ngầm

    A Lưới

    BX A Lưới - QL49 - Cầu Tuần - Đường tránh Thành phố Huế - Đường Lý Thái Tổ (Thị xã Hương Trà) - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    720

    60

    Tuyến đang khai thác

    6119

    4347.1122.C

    Đà Nng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Bông

    BX Krông Bông - ĐT692 (TL12) - QL27 - QL26 - ĐT 699 (TL3) - QL29 - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nng

    690

    60

    Tuyến đang khai thác

    6120

    4347.1128.A

    Đà Nng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nng

    Cư Kuin

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nng

    670

    60

    Tuyến đang khai thác

    6168

    6365.1651.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Thị xã Gò Công

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công

    150

    300

    Tuyến đang khai thác

    6169

    6365.3151.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Tiền Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Tiền Giang - Đường p Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A>

    103

    180

    Tuyến đang khai thác

    6170

    6572.1118.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Long Điền

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A - QL51 - QL55 - ĐT 44A - BX Long Điền

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

    1223.1611.A

    Lạng Sơn

    Hà Giang

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Nam Hà Giang

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

    Người lập biểu


    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

     

    PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận ti hành khách cđịnh liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến / tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    (Không có điều chỉnh bổ sung Tại Quyết định này)

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

    Người lập biểu


    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

     

    PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận ti hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

    Cly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến / tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    1949

    3549.1212.B

    Ninh Bình

    Lâm Đồng

    Kim Sơn

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Kim Sơn - QL10 - Cầu Điền Hộ - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    1450

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    1965

    4749.1611.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Ea H'Leo

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Ea H'leo - QL14 - QL26 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    3016

    4849.1320.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Đắk Mil

    Đơn Dương

    BX Đắk Mil - QL14 - QL26 - QL27 - BX Đơn Dương

    270

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    3017

    4849.1612.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Qung Khê

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Quảng Khê - QL28 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    124

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    5326

    3549.2011.A

    Ninh Bình

    Lâm Đồng

    Phía Đông TP Ninh Bình

    Liên tnh Đà Lạt

    BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - BX Liên tnh Đà Lạt

    1330

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    5327

    3549.2012.A

    Ninh Bình

    Lâm Đồng

    Phía Đông TP Ninh Bình

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    1430

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    5951

    1923.1311.A

    Phú Thọ

    Hà Giang

    Thanh Sơn

    Phía Nam Hà Giang

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL70 - QL70B - QL32C - ĐT 313 - QL32 - BX Thanh Sơn

    300

    60

    Tuyến mới

    6188

    1416.1255.A

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Móng Cái

    Sốp Cộp

    BX Sốp Cộp - Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái

    730

    30

    Tuyến mới

    VB số 9632/BGTVT- VT ngày 11/10/2019 ca Bộ GTVT

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

    Người lập biểu


    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

     

    PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng)

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    6189

    1114.1813.A

    Cao Bằng

    Quảng Ninh

    Cao Bằng

    Cái Rồng

    BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Ngã tư Minh Khai - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL4A - QL34B - Đường 310 - Ngã tư Sông Bằng - Pắc Pó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng

    480

    90

    Tuyến mới

    6190

    1114.1828.A

    Cao Bằng

    Quảng Ninh

    Cao Bằng

    Đông Triều

    BX Đông Triều - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - ĐT293 - Đường Giáp Văn Cương - QL37 - Bắc Giang - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 310 (QL34B) - ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi Trung tâm hội nghị tnh) - BX Cao Bng

    280

    60

    Tuyến mới

    6191

    1117.1811.A

    Cao Bằng

    Thái Bình

    Cao Bng

    Trung tâm TP Thái Bình

    BX Cao Bng - QL3 - Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    376

    60

    Tuyến mới

    6192

    1123.1816.A

    Cao Bằng

    Hà Giang

    Cao Bằng

    Đồng Văn

    BX Cao Bng - QL3 - QL34 - QL4C - BX Đồng Văn

    220

    60

    Tuyến mới

    6193

    1127.1811.A

    Cao Bằng

    Điện Biên

    Cao Bằng

    Điện Biên Phủ

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đ Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - Hợp Thịnh - QL2A - Phù Lỗ - QL3 - BX Cao Bằng

    750

    60

    Tuyến mới

    6194

    1127.1828.A

    Cao Bằng

    Nghệ An

    Cao Bằng

    Phía Đông TP Vinh

    BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Gi - QL1A - QL46 - QL10 - BX Phía Đông TP Vinh

    600

    30

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6195

    1134.1613.A

    Cao Bằng

    Hải Dương

    Trùng Khánh

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - ĐT396 - ĐT396B - ĐT392 - QL38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - Phú Thụy - QL17 - QL38 - QL1 - QL18 - QL3 - BX Trùng Khánh

    420

    90

    Tuyến mới

    6196

    1134.1813.B

    Cao Bằng

    Hi Dương

    Cao Bằng

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - ĐT396 - ĐT396B - ĐT392 - QL38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - QL1 - QL4 - Đi theo hướng QL34B hướng đi lạng Sơn - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tinh) - BX Cao Bằng

    350

    60

    Tuyến mới

    6197

    1135.1819.A

    Cao Bằng

    Ninh Bình

    Cao Bằng

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1B - QL4A - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Lô - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng <A>

    381

    60

    Tuyến mới

    6198

    1135.1821.A

    Cao Bằng

    Ninh Bình

    Cao Bằng

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1B - QL4A - QL34B hướng đi Lạng Sơn - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng <A>

    380

    60

    Tuyến mới

    6199

    1137.1833.A

    Cao Bằng

    Nghệ An

    Cao Bằng

    Yên Thành

    BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7B - BX Yên Thành (A)

    366

    90

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6200

    1149.1815.A

    Cao Bằng

    Lâm Đồng

    Cao Bằng

    Cát Tiên

    BX Cát Tiên - ĐT721 - ĐT741B - QL14 - QL26 - QL29 - QL1A - QL48A - QL15A - Đường mòn HCM - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 310 (QL34B) ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng trung tâm hội nghị tnh) - BX Cao Bằng

    1925

    30

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6201

    1173.1111.A

    Cao Bằng

    Quảng Bình

    Cao Bằng

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - QL3 - Phú Lương - Chợ Mới - BX Cao Bằng <A>

    780

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6202

    1220.1416.C

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Tân Thanh

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Tân Thanh - ĐT240 - QL4A - Thất Khê - Khau Hương - TL 279 - Văn Mịch - QL1B - Bình Gia - Bắc Sơn - Đình C- Đường tròn Tân Long - QL3 - Đường tránh TP Thái Nguyên - Ngã 3 bệnh viện Lao - Đường thống nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    180

    150

    Tuyến mới

    6203

    1220.1516.B

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đồng Đăng

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Đồng Đăng - ĐT Bắc Sơn - QL1 - QL4A - Thất Khê - Khau Hương - TL 279 - Văn Mịch - QL1B - Bình Gia - Bắc Sơn - Đình C- Đường tròn Tân Long - QL3 - Đường tránh TP Thái Nguyên - Ngã 3 bệnh viện Lao - Đường thống nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    200

    150

    Tuyến mới

    6204

    1234.1715.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Đình Lập

    Bến Trại

    BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - Cầu Hàm - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - Sao đỏ - QL37 - QL31 - BX Đình Lập

    270

    90

    Tuyến mới

    6205

    1235.1121.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Nam Lạng Sơn

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Phía bắc Lạng Sơn <A>

    255

    60

    Tuyến mới

    6206

    1235.1419.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Tân Thanh

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4A - ĐT230 - BX Tân Thanh <A>

    285

    120

    Tuyến mới

    6207

    1235.1421.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Tân Thanh

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Tân Thanh <A>

    280

    60

    Tuyến mới

    6208

    1235.1519.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Đồng Đăng

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Đường bắc Sơn - BX Đồng Đăng <A>

    260

    120

    Tuyến mới

    6209

    1235.1521.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Đồng Đăng

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Đồng Đăng <A>

    270

    60

    Tuyến mới

    6210

    1237.1128.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phía Đông TP Vinh

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - PVCG - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    415

    300

    Tuyến mới

    6211

    1276.1914.A

    Lạng Sơn

    Qung Ngãi

    BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

    Chín Nghĩa

    BX Chín Nghĩa - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

    1,073

    90

    Tuyến mới

    6212

    1417.1320.B

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Hưng Hà

    BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc (Hà Nội Hải Phòng) - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

    166

    150

    Tuyến mới

    6213

    1417.1520.B

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Hưng Hà

    BX Cửa Ông - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

    163

    60

    Tuyến mới

    6214

    1417.1620.B

    Qung Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Hưng Hà

    BX Mông Dương - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

    170

    60

    Tuyến mới

    6215

    1417.2811.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Đông Triều

    Trung tâm TP Thái Bình

    BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - QL10 - Đường Long Hưng - BX Trung tâm TP Thái Bình

    110

    60

    Tuyến mới

    6216

    1417.2812.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Đông Triều

    Hoàng Hà

    BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - QL10 - Đường Long Hưng - Cầu Thái Bình - Đường Trần Thái Tông - BX Hoàng Hà

    110

    150

    Tuyến mới

    6217

    1421.2813.A

    Quảng Ninh

    Yên Bái

    Đông Triều

    Nghĩa Lộ

    BX Đông Triều - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

    282

    90

    Tuyến mới

    6218

    1422.1116.A

    Qung Ninh

    Tuyên Quang

    Bãi Cháy

    Kim Xuyên

    BX Kim Xuyên - Thiện Kế - Khu công nghiệp Bình Xuyên II - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Bãi Cháy

    290

    120

    Tuyến mới

    6219

    1423.2811.A

    Quảng Ninh

    Hà Giang

    Đông Triều

    Phía Nam Hà Giang

    BX Đông Triều - QL18 - QL1 - cao tốc Nội Bài Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Cầu An Hòa - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    350

    120

    Tuyến mới

    6220

    1424.2813.A

    Quảng Ninh

    Lào Cai

    Đông Triều

    BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    390

    60

    Tuyến mới

    6221

    1424.2813.A

    Quảng Ninh

    Lào Cai

    Đông Triều

    BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    BX Đông Triều - QL18 - QL1A - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    390

    60

    Tuyến mới

    6222

    1425.2811.A

    Quảng Ninh

    Lai Châu

    Đông Triều

    Lai Châu

    BX Đông Triều - QL18 - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 18 - QL4D - BX Lai Châu

    450

    120

    Tuyến mới

    6223

    1426.1255.C

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Móng Cái

    Sốp Cộp

    BX Móng Cái - QL18 - cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà Ớt - QL4G - Sông Mã - BX Sốp Cộp

    780

    60

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    6224

    1426.1330.A

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Cái Rồng

    Quỳnh Nhai

    BX Cái Rồng - QL18 - QL1 - QL18 - QL2 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL279 - QL6B - BX Quỳnh Nhai

    470

    60

    Tuyến mới

    6225

    1426.2811.A

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Đông Triều

    Sơn La

    BX Đông Triều - QL18 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - nút giao ngã tư Big C - Đại Lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La

    390

    120

    Tuyến mới

    6226

    1427.1230.A

    Quảng Ninh

    Điện Biên

    Móng Cái

    Mường Luân

    BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà t - QL37 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao Big C - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Móng Cái <A>

    800

    60

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6227

    1428.1357.A

    Quảng Ninh

    Hòa Bình

    Cái Rồng

    Yên Thủy

    BX Yên Thủy - QL12B - ĐT447 - ĐT479 - ĐT438 - Chi Nê - QL21 - PhLý - QL1A - Đồng Văn - QL38 - Hưng Yên - QL38 - Hải Dương - Cao tốc Hà Nội, Hi Phòng - Cao tốc Hi Phòng, Hạ Long - Cao tốc Hạ Long, Vân Đồn - BX Cái Rồng

    290

    60

    Tuyến mới

    6228

    1434.1315.B

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cái Rồng

    Bến Trại

    BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - Thị trấn Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao - Cao tốc (Hà Nội - Hi Phòng - Quảng Ninh) - BX Cái Rồng

    170

    90

    Tuyến mới

    6229

    1435.1119.A

    Qung Ninh

    Ninh Bình

    Bãi Cháy

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

    220

    90

    Tuyến mới

    6230

    1435.1121.A

    Qung Ninh

    Ninh Bình

    Bãi Cháy

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

    190

    60

    Tuyến mới

    6231

    1435.1319.A

    Qung Ninh

    Ninh Bình

    Cái Rồng

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hi Phòng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Cái Rồng <A>

    280

    90

    Tuyến mới

    6232

    1435.1321.A

    Qung Ninh

    Ninh Bình

    Cái Rồng

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Bãi Cháy <A>

    250

    60

    Tuyến mới

    6233

    1435.1519.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - QL18 - BX Cửa Ông <A>

    260

    90

    Tuyến mới

    6234

    1435.1520.B

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Cửa Ông - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình

    260

    300

    Tuyến mới

    6235

    1435.2720.B

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cẩm Hi

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Cẩm Hi - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình

    270

    90

    Tuyến mới

    6236

    1437.1128.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Bãi Cháy

    Phía Đông TP Vinh

    BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    440

    120

    Tuyến mới

    6237

    1437.1128.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Bãi Cháy

    Phía Đông TP Vinh

    BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    440

    120

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6238

    1437.1133.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Bãi Cháy

    Yên Thành

    BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A>

    440

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6239

    1437.1228.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Móng Cái

    Phía Đông TP Vinh

    BX Móng Cái - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    610

    90

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6240

    1437.1228.B

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Móng Cái

    Phía Đông TP Vinh

    BX Móng Cái - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - Cao tốc (Hạ Long - Hi Phòng) - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <B>

    610

    90

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6241

    1437.1328.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cái Rồng

    Phía Đông TP Vinh

    BX Cái Rồng - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    580

    90

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6242

    1437.1328.B

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cái Rồng

    Phía Đông TP Vinh

    BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <B>

    580

    90

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6243

    1437.1333.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cái Rồng

    Yên Thành

    BX Cái Rồng - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

    580

    120

    Tuyến mới

    6244

    1437.1333.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cửa Ông

    Miền Trung

    BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc (Hạ Long Hài Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL10 - QL1A - BX Miền Trung

    580

    90

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6245

    1437.1433.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cẩm Ph

    Yên Thành

    BX Cẩm Phả - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL10 - QL1A - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

    480

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6246

    1437.2728.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cẩm Hải

    Phía Đông TP Vinh

    BX Cẩm Hi - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    580

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6247

    1437.2728.B

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cẩm Hải

    Phía Đông TP Vinh

    BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    580

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6248

    1437.2815.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Đông Triều

    Đô Lương

    BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Đô Lương

    370

    120

    Tuyến mới

    6249

    1437.2855.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Đông Triều

    Con Cuông

    BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Con Cuông

    430

    120

    Tuyến mới

    6250

    1476.2811.A

    Quảng Ninh

    Quảng Ngãi

    Đông Triều

    Quảng Ngãi

    BX Đông Triều - QL18 - QL1 - BX Quảng Ngãi

    990

    120

    Tuyến mới

    6251

    1489.2711.B

    Qung Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Hi

    Hưng Yên

    BX Cẩm Hải - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (nút giao Gia Lộc) - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

    180

    150

    Tuyến mới

    6252

    1611.2318.A

    Hải Phòng

    Cao Bằng

    Thượng Lý

    Cao Bằng

    BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL18 - Tiên Yên - QL4B - QL4A - QL34B hướng đi Lạng Sơn - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng

    380

    30

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    6253

    1611.2318.B

    Hải Phòng

    Cao Bằng

    Thượng Lý

    Cao Bng

    BX Thượng Lý - QL5 - QL1A - Cao tốc Thái Nguyên Hà Nội - QL3 - BX Cao Bằng

    380

    30

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    6254

    1614.2313.B

    Hải Phòng

    Quảng Ninh

    Thượng Lý

    Cái Rồng

    BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Đình Vũ - Cao tốc (Hải Phòng - Hạ Long) - QL18 - BX Cái Rồng

    100

    180

    Tuyến mới

    VB số 12016/BGTVT-VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

    6255

    1620.2316.B

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Thượng Lý

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Thượng Lý - Đường Hùng vương - QL10 - QL5B - QL1 - cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    180

    180

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    6256

    1627.2330.A

    Hi Phòng

    Điện Biên

    Thượng Lý

    Mường Luân

    BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao Big C - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý <A>

    600

    30

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6257

    1628.2302. A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Thượng Lý

    Chăm Mát

    BX Thượng Lý - QL5 - cu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <A>

    BX Thượng Lý - QL10 - cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <B>

    BX Thượng Lý - QL5 - Hải Dương - cao tốc Hải Phòng-Hà Nội - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <C>

    180

    300

    Tuyến mới

    6258

    1628.2302.A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Thượng Lý

    Chăm Mát

    BX Thượng Lý - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <A>

    BX Thượng Lý - QL10 - cao tốc (Hi Phòng-Hà Nội) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <B>

    180

    180

    Tuyến mới

    VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT

    6259

    1635.1621.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Phía Bắc Hải Phòng

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - BX Phía bc Hải Phòng <A>

    130

    60

    Tuyến mới

    6260

    1635.2319.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Thượng Lý

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - QL10 - TP Nam Định - BX Thượng Lý <A>

    125

    120

    Tuyến mới

    6261

    1636.2301.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Thượng Lý

    Cẩm Thủy

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL45 - QL17 - BX Cẩm Thủy

    200

    90

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    6262

    1636.2313.A

    Hi Phòng

    Thanh Hóa

    Thượng Lý

    Triệu Sơn

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL47 - BX Triệu Sơn

    190

    90

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 ca Bộ GTVT

    6263

    1637.1514.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Vĩnh Bo

    Nghĩa Đàn

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn <A>

    350

    60

    VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT

    6264

    1637.1555.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Vĩnh Bo

    Con Cuông

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A>

    350

    60

    VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT

    6265

    1637.1628.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Phía Đông TP Vinh

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    350

    600

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6266

    1637.2328.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Thượng Lý

    Phía Đông TP Vinh

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

    350

    900

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6267

    1643.2111.A

    Hải Phòng

    Đà Nng

    Cát Bà

    Trung tâm Đà Nng

    BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nng

    850

    30

    Tuyến mới

    VB số 12016/BGTVT-VT ngày 17/12/2019 ca Bộ GTVT

    6268

    1648.1512. A

    Hải Phòng

    Đắk Nông

    Thượng Lý

    Đắk R'Lấp

    BX Đk R'Lấp - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

    1470

    30

    Tuyến mới

    6269

    1648.1516.A

    Hải Phòng

    Đắk Nông

    Thượng Lý

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Thị xã Gia Nghĩa - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

    1470

    30

    Tuyến mới

    6270

    1648.1518.A

    Hải Phòng

    Đắk Nông

    Thượng Lý

    Tuy Đức

    BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

    1510

    30

    Tuyến mới

    6271

    1719.2014.A

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Hưng Hà

    Yên Lập

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - BX Hưng Hà

    250

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6272

    1721.1111.B

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP Thái Bình

    Yên Bái

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - IC9 - QL2 - QL70 - BX Yên Bái

    300

    60

    Tuyến mới

    6273

    1722.1115.B

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Trung tâm TP Thái Bình

    Hàm Yên

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên

    295

    30

    Tuyến mới

    6274

    1724.1113.B

    Thái Bình

    Lào Cai

    Trung tâm TP Thái Bình

    BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    500

    90

    Tuyến mới

    6275

    1728.2002.A

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Hưng Hà

    Chăm Mát

    BX Hưng Hà - QL39 - Cầu Triều Dương - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - DT70 - QL6 - Xuân Mai - BX Chăm Mát

    150

    30

    Tuyến mới

    6276

    1737.1128.A

    Thái Bình

    Nghệ An

    Trung tâm TP Thái Bình

    Phía Đông TP Vinh

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    256

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của BGTVT

    6277

    1788.1319.A

    Thái Bình

    Vĩnh Phúc

    Bồng Tiên

    Sông Lô

    BX Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - TT Lập Thạch - ĐT 305 - QL2 - QL5 - Cu Đông Trù - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL21 - QL10 - TL463 - BX Bồng Tiên

    180

    60

    Tuyến mới

    6278

    1821.1312.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Hải Hậu

    Lục Yên

    BX Hi Hậu - QL21A - Đường Lê Đức Thọ - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 9 - QL2 - Ngã ba Vĩnh Tuy - ĐT171 - BX Lục Yên

    381

    30

    Tuyến mới

    6279

    1828.1505.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Thịnh Long

    Tân Lạc

    BX Tân Lạc - QL6 - QL70 - QL1 - BX Thịnh Long

    170

    30

    Tuyến mới

    6280

    1834.1512.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Thịnh Long

    Hi Tân

    BX Hải Tân - QL5 - Quán Gỏi - KSặt - ĐT392 - Thanh Miện - QL38B - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long

    220

    60

    QH mới

    6281

    1835.1121.A

    Nam Định

    Ninh Bình

    Nam Định

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - BX Nam Định <A>

    40

    60

    Tuyến mới

    6282

    1837.1128.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nam Định

    Phía Đông TP Vinh

    BX Nam Định - QL10 - QL1A - BX Phía Đông TP Vinh

    247

    900

    Tuyến mới

    6283

    1837.1428.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Giao Thủy

    Phía Đông TP Vinh

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    275

    450

    Tuyến mới

    6284

    1837.1828.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nghĩa Hưng

    Phía Đông TP Vinh

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    260

    300

    Tuyến mới

    6285

    1848.1312.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Hải Hậu

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - QL26 - QL29 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

    1360

    60

    Tuyến mới

    6286

    1876.1411.A

    Nam Định

    Quảng Ngãi

    Giao Thủy

    Qung Ngãi

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Cao tốc (Đà Nng - Quảng Ngãi) - QL1A - BX Quảng Ngãi <A>

    900

    90

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6287

    1899.2611.A

    Nam Định

    Bắc Ninh

    Ý Yên

    Bắc Ninh

    BX Ý Yên - QL38 - Ngã ba Cát Đằng - QL10 - Nút giao Cao Bồ - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Vực Vòng - QL5 - QL39A - QL38 - Cầu Hồ - Bồ Sơn - BX Bắc Ninh

    130

    30

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 ca Bộ GTVT

    6288

    1934.1414.A

    Phú Thọ

    Hi Dương

    Yên Lập

    Phía Đông TP Chí Linh

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - QL32C - QL2 - QL18 - BX Phía Đông TP Chí Linh

    200

    60

    Tuyến mới

    6289

    1934.1812.B

    Phú Thọ

    Hải Dương

    Thanh Thủy

    Hải Tân

    BX Hải Tân - QL5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Hoàng Sa - Đ Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy

    150

    120

    Tuyến mới

    Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6290

    1989.2511.B

    Phú Thọ

    Hưng Yên

    Mỹ Lung

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - Cu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Hoàng Sa - Đ Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC10 - QL32C - QL70B - BX Mỹ Lung

    185

    120

    Tuyến mới

    6291

    1998.1711.A

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Thanh Sơn

    Bắc Giang

    BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - QL32A - QL32C - QL2 - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    147

    60

    Tuyến mới

    6292

    1999.2512.B

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    M Lung

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ Lung

    195

    60

    Tuyến mới

    6293

    1999.2517.A

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    Cẩm Khê

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Cẩm Khê

    130

    60

    Tuyến mới

    6294

    1999.2517.B

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    Cẩm Khê

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Cẩm Khê

    150

    60

    Tuyến mới

    6295

    2026.1601.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Phù Yên

    BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    250

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6296

    2037.1228.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Đại Từ

    Phía Đông TP Vinh

    BX Đại Từ - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    380

    300

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6297

    2037.1628.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Phía Đông TP Vinh

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Gi - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    355

    900

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6298

    2037.1628.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Phía Đông TP Vinh

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Gi - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    355

    900

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6299

    2089.1613.B

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

    105

    120

    Tuyến mới

    6300

    2124.1817.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Mù Căng Chải

    Mường Khương

    BX Mù Căng Chi - QL32 - QL4D - Đường Nhạc Sơn - Cu Cốc Lếu - QL70 - QL4D - BX Mường Khương

    230

    90

    Tuyến mới

    6301

    2124.1817.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Mù Căng Chải

    Trung tâm Lào Cai

    BX Mù Căng Chải - QL32 - QL4D - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4D - BX Mường Khương

    230

    120

    Tuyến mới

    6302

    2126.1182.A

    Yên Bái

    Sơn La

    Yên Bái

    Mộc Châu

    BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - Sơn Tây - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Mộc Châu

    320

    60

    Tuyến mới

    VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

    6303

    2127.1111.C

    Yên Bái

    Điện Biên

    Yên Bái

    Điện Biên Phủ

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Minh Thắng - QL279 - Văn Bàn (Lào Cai) - Nút giao IC6 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút Giao IC14 - Đường Tuệ Tĩnh - Mậu A - ĐT. 163 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Lý Thường Kiệt - QL37 - BX Yên Bái

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 ca Bộ GTVT

    6304

    2137.1128.A

    Yên Bái

    Nghệ An

    Yên Bái

    Phía Đông TP Vinh

    BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

    447

    120

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6305

    2190.1213.C

    Yên Bái

    Hà Nam

    Lục Yên

    Hòa Mạc

    BX Lục Yên - ĐT 170 (Đường Đông Hồ) - QL70 - QL2 - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - QL39 - QL38 - BX Hòa Mạc

    340

    30

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    6306

    2198.1211.B

    Yên Bái

    Bắc Giang

    Lục Yên

    Bắc Giang

    BX Lục Yên - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - QL18 - QL1A - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bc Giang

    270

    60

    Tuyến mới

    6307

    2235.1119.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Tuyên Quang

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Tuyên Quang

    230

    120

    Tuyến mới

    6308

    2235.1219.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Chiêm Hóa

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội bài - Lào Cai) - QL2C - QL3B - BX Chiêm Hóa <A>

    300

    120

    Tuyến mới

    6309

    2235.1419.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Sơn Dương

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL2C - BX Sơn Dương

    205

    120

    Tuyến mới

    6310

    2235.1421.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Sơn Dương

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2C - BX Sơn Dương <A>

    220

    120

    Tuyến mới

    6311

    2235.1521.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Hàm Yên

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2, Đường tránh TP Tuyên Quang - BX Hàm Yên <A>

    290

    120

    Tuyến mới

    6312

    2273.1511.A

    Tuyên Quang

    Quảng Bình

    Hàm Yên

    Đồng Hới

    BX Hàm Yên - QL2 - Đường tránh TP Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tc Pháp Vân - QL1A - BX Đồng Hới

    760

    60

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    6313

    2324.1114. A

    Hà Giang

    Lào Cai

    Phía Nam Hà Giang

    Bắc Hà

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - Quang Bình - TL178 - Xín Mần - QL4 - TL159 - BX Bắc Hà

    190

    60

    Tuyến mới

    6314

    2324.1514. A

    Hà Giang

    Lào Cai

    Bắc Quang

    Bắc Hà

    BX Bắc Quang - QL279 - Quang Bình - TL178 - Xín Mần - QL4 - TL159 - BX Bắc Hà

    130

    60

    Tuyến mới

    6315

    2334.1119. A

    Hà Giang

    Hải Dương

    Phía Nam Hà Giang

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - QL3 - QL2 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút giao Phú Thọ - QL2 - BX Phía Nam TP Hà Giang

    400

    90

    Tuyến mới

    6316

    2335.1121.A

    Hà Giang

    Ninh Bình

    Phía Nam Hà Giang

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <A>

    400

    60

    Tuyến mới

    6317

    2337.1128.A

    Hà Giang

    Nghệ An

    Hà Giang

    Phía Đông TP Vinh

    BX Phía Nam TP Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành Đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL1A - QL46 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

    610

    300

    Tuyến mới

    6318

    2347.1118.A

    Hà Giang

    Đk Lk

    Phía Nam Hà Giang

    Ea Súp

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây TPBMT - ĐT697 (TL1) - BX Ea Súp

    1,850

    30

    Tuyến mới

    6319

    2347.1124.A

    Hà Giang

    Đắk Lắk

    Phía Nam Hà Giang

    M'Đắk

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M'Đrắk

    1,840

    30

    Tuyến mới

    6320

    2347.1124.B

    Hà Giang

    Đắk Lắk

    Phía Nam Hà Giang

    M'Đắk

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - QL26 - BX M'Đrắk

    1,800

    30

    Tuyến mới

    6321

    2388.1115.B

    Hà Giang

    Vĩnh Phúc

    Phía Nam Hà Giang

    Phúc Yên

    BX Phúc Yên - QL2 - ĐT 305 - TT Lập Thạch - ĐT 307 - Lãng Công - Hải Lựu - Bạch Lưu - Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - Đoan Hùng - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    270

    60

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 ca Bộ GTVT

    6322

    2426.1282.A

    Sơn La

    Lào Cai

    Mộc Chầu

    Trung Tâm Lào Cai

    BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    383

    120

    Tuyến mới

    6323

    2426.1282.B

    Sơn La

    Lào Cai

    Mộc Châu

    Trung Tâm Lào Cai

    BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên - QL37 - ĐT166 - Nút giao IC14 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    426

    120

    Tuyến mới

    6324

    2426.1382.A

    Sơn La

    Lào Cai

    Mộc Châu

    BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    BX Mộc Châu - QL6 - ĐT110 - QL279D - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp với bãi đxe huyện Sa Pa

    308

    60

    Tuyến mới

    6325

    2435.1121.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>

    380

    60

    Tuyến mới

    6326

    2435.1219.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai <A>

    376

    60

    Tuyến mới

    6327

    2437.1228.A

    Lào Cai

    Nghệ An

    Trung tâm Lào Cai

    Phía Đông TP Vinh

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Cầu Vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    580

    450

    Tuyến mới

    6328

    2449.1215.A

    Lào Cai

    Lâm Đồng

    Trung tâm Lào Cai

    Cát Tiên

    BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27C - QL1A - QL48A - QL15A - Đường mòn HCM - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>

    2000

    30

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6329

    2534.1212.A

    Lai Châu

    Hi Dương

    Than Uyên

    Hi Tân

    BX Hải Tân - QL5 - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - QL279D - Thủy điện Huổi Quảng - Mường Kim (Đoạn thủy điện Huổi Quảng đi theo QL279D - Mường Kim chiều dài 28,3 km là Đường cấp 6 miền núi) - QL32 - BX Than Uyên

    470

    60

    QH mới

    6330

    2535.1119.A

    Lai Châu

    Ninh Bình

    Lai Châu

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Võ Văn Kiệt - QI2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX TP Lai Châu <A>

    595

    120

    Tuyến mới

    6331

    2537.1128.A

    Lai Châu

    Nghệ An

    Lai Châu

    Phía Đông TP Vinh

    BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Cao Tốc Hà Nội - Lào Cai - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    747

    300

    Tuyến mới

    6332

    2537.1225.A

    Lai Châu

    Nghệ An

    Than Uyên

    Phía Bắc TP Vinh

    BX Than Uyên - QL32 - Mù Cang Chi - Nghĩa Lộ - Than Sơn - Việt Trì - QL2 - QL18 - QL1 - Cầu Than Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Rẽ) - Thanh Hóa - BX Phía Bắc TP Vinh <A>

    650

    120

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    6333

    2589.1121.A

    Lai Châu

    Hưng Yên

    Lai Châu

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

    450

    60

    Tuyến mới

    6334

    2589.1121.B

    Lai Châu

    Hưng Yên

    Lai Châu

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - TL107 - QL279 - QL32 - QL4D - BX Lai Châu

    610

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phn luồng giao thông của Hà Nội

    6335

    2627.6211.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Cò Nòi

    Điện Biên Phủ

    BX Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX TP Điện Biên Phủ <A>

    200

    60

    Tuyến mới

    6336

    2628.8201.A

    Sơn La

    Hòa Bình

    Mộc Châu

    Trung tâm Hòa Bình

    BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Tân Lạc - QL6 - BX Mộc Châu

    112

    30

    Tuyến mới

    6337

    2634.0119.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Phù Yên

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên

    280

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6338

    2635.1119.A

    Sơn La

    Ninh Bình

    Sơn La

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - BX Sơn La <A>

    310

    120

    Tuyến mới

    6339

    2635.1121.A

    Sơn La

    Ninh Bình

    Sơn La

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Ngã Ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - BX Sơn La <A>

    300

    60

    Tuyến mới

    6340

    2635.8219.A

    Sơn La

    Ninh Bình

    Mộc Châu

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mã Đức - QL6 - BX Mộc Châu <A>

    190

    120

    Tuyến mới

    6341

    2637.1128.A

    Sơn La

    Nghệ An

    Sơn La

    Phía Đông TP Vinh

    BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1A - Thanh Hóa - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

    520

    30

    Tuyến mới

    6342

    2689.6211.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Cò Nòi

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - Dốc Lã - ĐT378 - Thị trấn Văn Giang - ĐT379 - KĐT Ecopark - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì - Nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - ĐT103 (Tà Làng - Phiêng Khoái) - BX Cò Nòi

    300

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6343

    2689.6211.B

    Sơn La

    Hưng Yên

    Cò Nòi

    Hưng Yên

    BX Cò Nòi - QL6 - QL6C - (Yên Sơn, Phiêng Khoài, Lóng Phiêng) - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT70A - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT195 - QL39 - BX Hưng Yên

    320

    60

    Tuyến mới

    6344

    2698.1811.A

    Sơn La

    Bắc Giang

    Mường La

    Bắc Giang

    BX Mường La - QL279D - ĐT110 - Mường Chùm - Nà Bó - Mai Sơn - QL6 - Cầu Hòa Bình - ĐT317- 434 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL1A - Cầu vượt Bồ Sơn - ĐT295B - Đường Trần Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    426

    60

    Tuyến mới

    6345

    2728.1101.A

    Điện Biên

    Hòa Bình

    Điện Biên Phủ

    Trung tâm Hòa Bình

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A>

    380

    60

    Tuyến mới

    6346

    2728.1501.A

    Điện Biên

    Hòa Bình

    Mường Chà

    Trung tâm Hòa Bình

    BX Mường Chà - QL12 - QL279 - Tuần Giáo - Sơn La - Mộc Châu - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

    462

    60

    Tuyến mới

    6347

    2734.1112.C

    Điện Biên

    Hải Dương

    Điện Biên Phủ

    Hải Tân

    BX Điện Biên Ph- QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - QL1A - Tp Ninh Bình - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A - Tiên Lữ - QL38B - BX Hải Tân

    650

    60

    Tuyến mới

    6348

    2737.1128.A

    Điện Biên

    Nghệ An

    Điện Biên Phủ

    Phía Đông TP Vinh

    BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - ĐT505 - ĐT512 - QL1A - TX Hoàng Mai - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    760

    450

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6349

    2748.12.12.A

    Điện Biên

    Đắk Nông

    Mường Lay

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - Tam Điệp - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Lay

    1750

    30

    Tuyến mới

    6350

    2773.1111.A

    Điện Biên

    Quảng Bình

    Điện Biên Phủ

    Đồng Hới

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Tp Hòa Bình - QL6 - QL1A - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Hưng Đạo - BX Đồng Hới <A>

    950

    60

    Tuyến mới

    6351

    2789.3021.A

    Điện Biên

    Hưng Yên

    Mường Luân

    Triều Dương

    BX Mường Luân - QL12 - Thị trn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - TP Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút Giao Big C - Cầu Thanh Trì) - QL1A - TP Bắc Ninh - QL18 - ĐT 291 - QL38 - QL5 - Phố Nối - QL39A - BX Triều Dương

    570

    60

    Tuyến mới

    VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

    6352

    2798.1113.A

    Điện Biên

    Bắc Giang

    Điện Biên Phủ

    Sơn Động

    BX Điện Biên Ph- QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút Giao Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - ĐT293 - ĐT291 - QL31 - BX Sơn Động <A>

    620

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6353

    2799.1112.A

    Điện Biên

    Bắc Ninh

    Điện Biên Phủ

    Quế Võ

    BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - BX Quế Võ <A>

    500

    60

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6354

    2829.5816.D

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Yên Nghĩa

    BX Kim Bôi - Đường 12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Yên Nghĩa

    70

    180

    Tuyến mới

    6355

    2835.0119.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hòa Bình

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 12B - QL6 - BX TTâm Hòa Bình <A>

    132

    120

    Tuyến mới

    6356

    2835.0121.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hòa Bình

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A>

    167

    60

    Tuyến mới

    6357

    2835.0219.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Chăm Mát

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 12B - QL6 - BX Chăm Mát <A>

    137

    120

    Tuyến mới

    6358

    2835.0221.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Chăm Mát

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Chăm Mát <A>

    170

    60

    Tuyến mới

    6359

    2835.0312.B

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Bình An

    Kim Sơn

    BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - Ninh Bình - QL1 - BX Kim Sơn

    155

    30

    Tuyến mới

    6360

    2835.0321.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Bình An

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Bình An <A>

    170

    60

    Tuyến mới

    6361

    2835.0421.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Mai Châu

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - QL15 - BX Mai Châu <A>

    150

    60

    Tuyến mới

    6362

    2835.0616.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Lạc Sơn

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - Cầu Kim Chính - Cầu Quy Hậu - QL10 - QL1A - ĐT477 - QL12B - BX Lạc Sơn <A>

    120

    120

    Tuyến mới

    6363

    2835.0619.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Lạc Sơn

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - BX Lạc Sơn <A>

    71

    120

    Tuyến mới

    6364

    2835.0620.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Lạc Sơn

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - ĐT477 - QL12B - BX Lạc Sơn <A>

    70

    120

    Tuyến mới

    6365

    2838.0111.A

    Hòa Bình

    Hà Tĩnh

    Trung tâm Hòa Bình

    Hà Tĩnh

    BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Yên Nghĩa - QL70 - Pháp Vân - BX Hà Tĩnh

    362

    30

    Tuyến mới

    6366

    2861.0120.C

    Hòa Bình

    Bình Dương

    Trung tâm Hòa Bình

    Bình Dương

    BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - TL447 - QL1A - TP Đà Nng - QL14B - QL14 - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

    1900

    10

    Tuyến mới

    6367

    2889.0511.A

    Hòa Bình

    Hưng Yên

    Tân Lạc

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL1 - TP Phủ Lý - QL21B - QL21A - Ngã Ba Hàng Đồi (Thị trấn Thanh Hà) - ĐT12B - QL6 - BX Tân Lạc

    150

    60

    Tuyến mới

    6368

    2889.0616A

    Hòa Bình

    Hưng Yên

    Lạc Sơn

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - Cầu Treo - QL39 - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - TT Xuân Mai - QL6 - Ngã ba Mãn Đức - QL12B - BX Lạc Sơn

    190

    60

    Tuyến mới

    6369

    2893.0111.A

    Hòa Bình

    Bình Phước

    Trung tâm Hòa Bình

    Trường Hải

    BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL19 - QL1 - QL12B - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

    1648

    30

    Tuyến mới

    6370

    2899.5812.A

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Kim Bôi

    Quế Võ

    BX Kim Bôi - Đ12B - Đường HCM - TL421B - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - KCN Sam Sung - KCN Quế Võ - BX Quế Võ

    150

    60

    Tuyến mới

    6371

    2937.1528.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Phía Đông TP Vinh

    BX Nước Ngầm - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    293

    1680

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6372

    2937.1533.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Yên Thành

    BX Nước Ngầm - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A>

    230

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6373

    2937.1628.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Phía Đông TP Vinh

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    310

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6374

    3435.1121.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Dương

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL5 - BX Hải Dương <A>

    130

    60

    Tuyến mới

    6375

    3435.1219.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Tân <A>

    121

    60

    Tuyến mới

    6376

    3435.1221.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Thị trấn Yên Ninh

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL5 - BX Hải Tân <A>

    125

    60

    Tuyến mới

    6377

    3435.1919.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Dương

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Dương <A>

    114

    60

    Tuyến mới

    6378

    3437.1228.A

    Hải Dương

    Nghệ An

    Hải Tân

    Phía Đông TP Vinh

    BX Hải Tân - Đ Thanh Niên kéo dài - Đ Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL1A - QL46-BX Phía Đông TP Vinh <A>

    360

    450

    Tuyến mới

    6379

    3481.1220.B

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Tân

    Chư Sê

    BX Chư Sê - QL25 - QL Trường Sơn Đông - Đường tỉnh 667 - QL19 - QL1 - QL10 - QL39 - QL38B - Gia Lộc - BX Hải Tân

    1350

    60

    Tuyến mới

    6380

    3536.1902.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Minh Lộc

    BX Nam Thành - QL1A - ĐT526B - ĐT526 - BX Minh Lộc <A>

    50

    60

    Tuyến mới

    6381

    3536.1905.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Phía Bắc TP Thanh Hóa

    BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa <A>

    60

    90

    Tuyến mới

    6382

    3536.1906.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Phía Nam TP Thanh Hóa

    BX Nam Thành - QL1A - Đường tránh TP Thanh Hóa - Đường Võ Nguyên Giáp - BX Phía Nam TP Thanh Hóa <A>

    67

    60

    Tuyến mới

    6383

    3536.1909.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Nga Sơn

    BX Nam Thành - QL1A - ĐT508 - QL10 - BX Nga Sơn <A>

    40

    60

    Tuyến mới

    6384

    3536.1912.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Huyên Hồng

    BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL47 - QL47C - BX Huyên Hồng <A>

    87

    60

    Tuyến mới

    6385

    3536.1918.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Sầm Sơn

    BX Nam Thành - QL1A - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn <A>

    73

    60

    Tuyến mới

    6386

    3536.1921.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Cửa Đạt

    BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL47 - BX Cửa Đạt <A>

    67

    60

    Tuyến mới

    6387

    3536.2105.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Thị trấn Yên Ninh

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa <A>

    70

    60

    Tuyến mới

    6388

    3536.2106.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Thị trấn Yên Ninh

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường tránh TP Thanh Hóa - Đường Võ Nguyên Giáp - BX Phía Nam TP Thanh <A>

    70

    60

    Tuyến mới

    6389

    3536.2118.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Thị trấn Yên Ninh

    Sầm Sơn

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn <A>

    86

    60

    Tuyến mới

    6390

    3543.1911.A

    Ninh Bình

    Đà Nẵng

    Nam Thành

    Trung tâm Đà Nng

    BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa - Hm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nng <A>

    570

    60

    Tuyến mới

    6391

    3543.2111.A

    Ninh Bình

    Đà Nẵng

    Thị trấn Yên Ninh

    Trung tâm Đà Nng

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nng <A>

    680

    60

    Tuyến mới

    6392

    3548.2111.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Thị trấn Yên Ninh

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX liên tỉnh Đắk Nông <A>

    1325

    45

    Tuyến mới

    6393

    3548.2116.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Thị trấn Yên Ninh

    Qung Khê

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Qung Khê <A>

    1320

    45

    Tuyến mới

    6394

    3548.2117.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Thị trấn Yên Ninh

    Quảng Sơn

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Quảng Sơn <A>

    1320

    45

    Tuyến mới

    6395

    3549.2111.A

    Ninh Bình

    Lâm Đồng

    Thị trấn Yên Ninh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tất Phát - QL20 Đường Hùng Vương - Đường 3/4 - BX Liên tnh Đà Lạt

    1350

    30

    Tuyến mới

    6396

    3549.2112.A

    Ninh Bình

    Lâm Đồng

    Thị trấn Yên Ninh

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    1440

    30

    Tuyến mới

    6397

    3550.2111.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Thị trấn Yên Ninh

    Miền Đông

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A>

    1630

    45

    Tuyến mới

    6398

    3550.2114.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Thị trấn Yên Ninh

    An Sương

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX An Sương <A>

    1634

    45

    Tuyến mới

    6399

    3550.2116.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Thị trấn Yên Ninh

    Ngã Tư Ga

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga <A>

    1637

    45

    Tuyến mới

    6400

    3569.1911.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Nam Thành

    Cà Mau

    BX Nam Thành - QL1 - QL24 - QL14 - QL13 - QL1A - BX Cà Mau <A>

    1821

    60

    Tuyến mới

    6401

    3569.1914.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Nam Thành

    Năm Căn

    BX Nam Thành - QL1 - BX Năm Căn <A>

    2000

    60

    Tuyến mới

    6402

    3569.2111.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Thị trấn Yên Ninh

    Cà Mau

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL24 - QL14 - QL13 - QL1A - BX Cà Mau <A>

    1830

    30

    Tuyến mới

    6403

    3569.2114.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Thị trấn Yên Ninh

    Năm Căn

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Năm Căn <A>

    1880

    30

    Tuyến mới

    6404

    3575.1614.A

    Ninh Bình

    Thừa Thiên Huế

    Kim Đông

    A Lưới

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - Cầu Lim - QL1A - TP Huế - QL49 - BX A Lưới <A>

    640

    120

    Tuyến mới

    6405

    3575.1915.A

    Ninh Bình

    Thừa Thiên Huế

    Nam Thành

    Qung Điền

    BX Nam Thành - QL1A - ĐT11A - QL47 - BX Quảng Điền <A>

    563

    90

    Tuyến mới

    6406

    3575.2014.A

    Ninh Bình

    Thừa Thiên Huế

    Phía Đông TP Ninh Bình

    A Lưới

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - Cầu Lim - QL1A - TP Huế - QL49 - BX A Lưới <A>

    590

    120

    Tuyến mới

    6407

    3575.2111.A

    Ninh Bình

    Thừa Thiên Huế

    Thị trấn Yên Ninh

    Phía Bc Huế

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Huế <A>

    580

    60

    Tuyến mới

    6408

    3582.1911.A

    Ninh Bình

    Kon Tum

    Nam Thành

    Kon Tum

    BX Nam Thành - QL1A - Huế - Đà Nng - BX Kon Tum <A>

    949

    30

    Tuyến mới

    6409

    3597.2111.A

    Ninh Bình

    Bắc Kạn

    Thị trấn Yên Ninh

    Bắc Kạn

    BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - QL3 - BX Bắc Kạn <A>

    260

    60

    Tuyến mới

    6410

    3599.1911.A

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Nam Thành

    Bắc Ninh

    BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Gi) - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Bc Ninh <A>

    130

    120

    Tuyến mới

    6411

    3599.1912.A

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Nam Thành

    Quế Võ

    BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ) - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1B - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ <A>

    155

    120

    Tuyến mới

    6412

    3637.0128.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Cẩm Thủy

    Phía Đông TP Vinh

    BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1A - TP Vinh - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    220

    90

    Tuyến mới

    6413

    3637.0628.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Phía Nam Thanh Hóa

    Phía Đông TP Vinh

    BX Phía Nam TP Thanh Hóa - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh<A>

    183

    150

    Tuyến mới

    6414

    3637.0728.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Nghi Sơn

    Phía Đông TP Vinh

    BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    60

    150

    Tuyến mới

    6415

    3637.0928.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Nga Sơn

    Phía Đông TP Vinh

    BX Nga Sơn - QL10 - Đường tnh (ĐT508) - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    190

    90

    Tuyến mới

    6416

    3637.1228.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Huyên Hồng

    Phía Đông TP Vinh

    BX Huyên Hồng - QL47C - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh<A>

    180

    60

    Tuyến mới

    6417

    3637.1428.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Ngọc Lặc

    Phía Đông TP Vinh

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    250

    90

    Tuyến mới

    6418

    3637.1628.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Yên Cát

    Phía Đông TP Vinh

    BX Yên Cát - QL45 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    230

    90

    Tuyến mới

    6419

    3637.1928.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Cửa Đạt

    Phía Đông TP Vinh

    BX Cửa Đạt - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A>

    220

    90

    Tuyến mới

    6420

    3647.2118.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Cửa Đạt

    Ea Súp

    BX Ea Súp - ĐT697 (TL1) - Đường tránh phía tây TPBMT - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường HCM - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo sự phân luồng TP Thanh Hóa) - QL47 - BX Cửa Đạt

    1,250

    60

    Tuyến mới

    6421

    3648.1015.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Vĩnh Lộc

    Cư Jút

    BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - Đường HCM - BX Cư Jút

    1120

    15

    Tuyến mới

    6422

    3693.1011.A

    Thanh Hóa

    Bình Phước

    Vĩnh Lộc

    Trường Hải

    BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B - QL1 - QL217 - BX Vĩnh Lộc

    1400

    30

    Tuyến mới

    6423

    3738.2811.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Phía Đông TP Vinh

    Hà Tĩnh

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Hà Tĩnh <A>

    50

    1,800

    Tuyến mới

    6424

    3738.2811.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Phía Đông TP Vinh

    Hà Tĩnh

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Hà Tĩnh <A>

    50

    1,800

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6425

    3738.2812.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Phía Đông TP Vinh

    Kỳ Anh

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Kỳ Anh <A>

    90

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6426

    3738.2813.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Phía Đông TP Vinh

    Đức Thọ

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Đức Thọ <A>

    60

    300

    Tuyến mới

    6427

    3738.2814.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Phía Đông TP Vinh

    Hương Khê

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Hương Khê <A>

    120

    1,200

    Tuyến mới

    6428

    3738.2815.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Phía Đông TP Vinh

    Hương Sơn

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL8 - BX Hương Sơn <A>

    86

    1,200

    Tuyến mới

    6429

    3738.2820.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Phía Đông TP Vinh

    Tây Sơn

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Tây Sơn <A>

    90

    300

    Tuyến mới

    6430

    3738.3311.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Yên Thành

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A>

    50

    600

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6431

    3738.3312.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Yên Thành

    Kỳ Anh

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - BX Kỳ Anh <A>

    90

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6432

    3738.3313.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Yên Thành

    Đức Thọ

    BX Đức Thọ -QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A>

    60

    480

    Tuyến mới

    6433

    3738.3314.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Yên Thành

    Hương Khê

    BX Hương Khê -QL1A - QL7B - BX Yên Thành<A>

    120

    390

    Tuyến mới

    6434

    3738.3315.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Yên Thành

    Hương Sơn

    BX Hương Sơn - QL8 -QL1A - QL7B - BX Yên Thành<A>

    86

    300

    Tuyến mới

    6435

    3738.3320.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Yên Thành

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL8A - QL1A - QL7B - BX Yên Thành<A>

    95

    330

    Tuyến mới

    6436

    3738.3351.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Yên Thành

    Cẩm Xuyên

    BX Cẩm Xuyên - QL1A - QL7B - BX Yên Thành<A>

    60

    390

    Tuyến mới

    6437

    3743.2811.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Phía Đông TP Vinh

    Trung tâm Đà Nng

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hầm Đèo Hải Vân - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nng<A>

    460

    600

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6438

    3743.2812.A

    Nghệ An

    Đà Nng

    Phía Đông TP Vinh

    Phía Nam Đà Nng

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hi Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nng <A>

    480

    600

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6439

    3743.3311.A

    Nghệ An

    Đà Nng

    Yên Thành

    Trung tâm Đà Nng

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hầm Đèo Hi Vân - Đường Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nng <A>

    560

    240

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6440

    3747.1518.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Đô Lương

    Ea Súp

    BX Ea Súp - ĐT697 (TL1) - Đường tránh phía tây TPBMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL46 - QL7 - BX Đô Lương

    1,300

    60

    Tuyến mới

    6441

    3748.2611.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Miền Trung

    Liên Tnh Đắk Nông

    BX Miền Trung - QL1A - QL14B - QL14 - BX Liên tnh Đắk Nông <A>

    1130

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6442

    3748.2811.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Phía Đông TP Vinh

    Liên Tỉnh Đắk Nông

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - QL14 - BX Gia Nghĩa <A>

    1,120

    300

    Tuyến mới

    6443

    3748.2813.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Phía Đông TP Vinh

    Đăk Mil

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - QL14 BX Đắk Mil <A>

    1,120

    300

    Tuyến mới

    6444

    3748.2816.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Phía Đông TP Vinh

    Qung Khê

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - QL14 - Đ 23/3 - QL28 - BX Qung Khê <A>

    1,150

    300

    Tuyến mới

    6445

    3748.3311.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Yên Thành

    Liên Tnh Đắk Nông

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đà Nng - QL14B - QL14 - BX Liên Tỉnh Đắk Nông <A>

    1121

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6446

    3748.3313.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Yên Thành

    Đắk Mil

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14B - QL14 - BX Đắk Mil <A>

    1121

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6447

    3748.3316.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Yên Thành

    Qung Khê

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX Quảng Khê <A>

    1147

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6448

    3748.3317.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Yên Thành

    Qung Sơn

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14B - QL14 - QL28 - BX Quảng Sơn

    1130

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6449

    3748.5512.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Con Cuông

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - Đà Nng - QL1A - QL48 - QL15 - QL7 - BX Con Cuông

    1245

    30

    Tuyến mới

    6450

    3748.5518.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Con Cuông

    Tuy Đức

    BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - Đà Nng - QL1A - QL48 - QL15 -QL7 - BX Con Cuông

    1300

    30

    Tuyến mới

    6451

    3749.2614.A

    Nghệ An

    Lâm Đồng

    Miền Trung

    Đạ Tẻh

    BX Miền Trung - QL1A - QL14B - QL14 - QL14E - Đường Ba Mươi Tháng Tư - QL14 - Đường Hùng Vương - QL28 - ĐT725 - QL20 - ĐT 721 - BX Đạ Tẻh <A>

    1195

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6452

    3749.2811.A

    Nghệ An

    Lâm Đồng

    Phía Đông TP Vinh

    Liên tnh Đà Lạt

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - BX Liên tỉnh Đà Lạt <A>

    1150

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6453

    3749.2812.A

    Nghệ An

    Lâm Đồng

    Phía Đông TP Vinh

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>

    1150

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6454

    3749.3311.A

    Nghệ An

    Lâm Đồng

    Yên Thành

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - BX Liên tỉnh Đà Lạt <B>

    1150

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6455

    3749.3312.A

    Nghệ An

    Lâm Đồng

    Yên Thành

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>

    1150

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6456

    3749.3316.A

    Nghệ An

    Lâm Đồng

    Yên Thành

    Lâm Hà

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 QL20 - QL27 - BX Lâm Hà<A>

    1155

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6457

    3750.2811.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Đông TP Vinh

    Miền Đông

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông <A>

    1480

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6458

    3750.2814.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Đông TP Vinh

    An Sương

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL22 - BX An Sương <A>

    1488

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6459

    3750.2816.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Đông TP Vinh

    Ngã Tư Ga

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga <A>

    1488

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6460

    3760.2812.A

    Nghệ An

    Đồng Nai

    Phía Đông TP Vinh

    Biên Hòa

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thy 2 - QL1A - Công viên 30/4 - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa <A>

    1,500

    60

    Tuyến mới

    6461

    3760.2813.A

    Nghệ An

    Đồng Nai

    Phía Đông TP Vinh

    Đồng Nai

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên 30/4 - XL Hà Nội - BX Đồng Nai <A>

    1,500

    60

    Tuyến mới

    6462

    3760.2854.A

    Nghệ An

    Đồng Nai

    Phía Đông TP Vinh

    Phú Thạnh

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường Võ Nguyên Giáp (Đường tránh QL1A) - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh <A>

    1,500

    60

    Tuyến mới

    6463

    3760.3312.A

    Nghệ An

    Đồng Nai

    Yên Thành

    Biên Hòa

    BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên 30/4 - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa <A>

    1450

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6464

    3760.3313.A

    Nghệ An

    Đồng Nai

    Yên Thành

    Đồng Nai

    BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên 30/4 - XL Hà Nội - BX Đồng Nai <A>

    1450

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6465

    3760.3354.A

    Nghệ An

    Đồng Nai

    Yên Thành

    Phú Thạnh

    BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường Võ Nguyên Giáp (Đường tránh QL1A) - Vòng xoay cổng 11 - Đường Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 25B - ĐT 769 - BX Phú Thạnh <A>

    1501

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6466

    3761.2616.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Miền Trung

    Phú Chánh

    BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - Huỳnh Văn Lũy - Đường Trần Quốc Toản - BX Phú Chánh <A>

    1293

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6467

    3761.2620.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Miền Trung

    An Phú

    BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - BX An Phú <A>

    1.292

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6468

    3761.2811.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Phía Đông TP Vinh

    Bình Dương

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Bình Dương <A>

    1500

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6469

    3761.2812.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Phía Đông TP Vinh

    Lam Hồng

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Lam Hồng <A>

    1500

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6470

    3761.2819.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Phía Đông TP Vinh

    Bến Cát

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát <A>

    1290

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6471

    3761.2823.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Phía Đông TP Vinh

    Bàu Bàng

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2- QL1A - Ngã Tư Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng <A>

    1190

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6472

    3761.3311.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Yên Thành

    Bình Dương

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - BX Bình Dương <A>

    1500

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6473

    3761.3312.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Yên Thành

    Lam Hồng

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Lam Hồng <A>

    1500

    20

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6474

    3761.3319.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Yên Thành

    Bến Cát

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL13 - BX Bến Cát <A>

    1290

    15

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6475

    3761.3319.B

    Nghệ An

    Bình Dương

    Yên Thành

    Bến Cát

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát <B>

    1366

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6476

    3761.3323.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Yên Thành

    Bàu Bàng

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng <A>

    1190

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6477

    3772.2812.A

    Nghệ An

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Phía Đông TP Vinh

    Vũng Tàu

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đ Lê Hồng Phong - Đ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu <A>

    1,560

    150

    Tuyến mới

    6478

    3772.3312.A

    Nghệ An

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Yên Thành

    Vũng Tàu

    BX Yên Thành - QL7B (ĐT538 cũ) QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đ Lê Hồng Phong - Đ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    1560

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6479

    3773.2811.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Phía Đông TP Vinh

    Đồng Hới

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Trần Hưng Đạo - QL1A - BX Đồng Hới <A>

    207

    1,200

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6480

    3773.2816.A

    Nghệ An

    Qung Bình

    Phía Đông TP Vinh

    Đồng Lê

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL12A - QL1A - BX Tiến Hóa <A>

    207

    450

    Tuyến mới

    6481

    3773.2817.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Phía Đông TP Vinh

    Quy Đạt

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Quy Đạt <A>

    207

    450

    Tuyến mới

    6482

    3773.2818.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Phía Đông TP Vinh

    Lệ Thủy

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Lệ Thy <A>

    207

    600

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6483

    3773.2820.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Phía Đông TP Vinh

    Tiến Hóa

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL12A - QL1A - BX Tiến Hóa <A>

    207

    600

    Tuyến mới

    6484

    3774.2811.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Phía Đông TP Vinh

    Đông Hà

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Đông Hà <A>

    290

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6485

    3774.2812.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Phía Đông TP Vinh

    Lao Bảo

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thy 2 - QL1A - Đường Tránh TP Đông Hà - QL9 - BX Lao Bo <A>

    350

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6486

    3775.2811.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Phía Đông TP Vinh

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Phía Bắc Huế <A>

    365

    600

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6487

    3775.2813.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Phía Đông TP Vinh

    Vinh Hưng

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường tránh Huế - TL18 - QL49 - BX Vinh Hưng

    490

    600

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6488

    3775.3311.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Yên Thành

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

    365

    1260

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6489

    3777.2811.A

    Nghệ An

    Bình Định

    Phía Đông TP Vinh

    Quy Nhơn

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL1D - BX Quy Nhơn <A>

    764

    300

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6490

    3781.2811.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Phía Đông TP Vinh

    Đức Long

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cu Bến Thủy 2 - QL1A - QL19 - BX Đức Long <A>

    920

    300

    Tuyến mới

    6491

    3781.2813.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Phía Đông TP Vinh

    An Khê

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - R trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2- QL1A - QL19 - BX An Khê <A>

    780

    300

    Tuyến mới

    6492

    3781.2815.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Phía Đông TP Vinh

    K'Bang

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh Đường Đặng Thai Mai - Rtrái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL19 - TL669 - BX K’Bang <A>

    810

    300

    Tuyến mới

    6493

    3781.2819.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Phía Đông TP Vinh

    Đức Cơ

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cu Bến Thủy 2 - QL1A - QL19 - BX Đức Cơ <A>

    970

    150

    Tuyến mới

    6494

    3781.2820.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Phía Đông TP Vinh

    Chư Sê

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14 - BX Chư Sê <A>

    920

    150

    Tuyến mới

    6495

    3782.2811.A

    Nghệ An

    Kon Tum

    Phía Đông TP Vinh

    Kon Tum

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - Đường H Chí Minh - BX Kon Tum <A>

    780

    150

    Tuyến mới

    6496

    3782.3311.A

    Nghệ An

    Kon Tum

    Yên Thành

    Kon Tum

    BX Kon Tum - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A>

    780

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6497

    3788.2611.A

    Nghệ An

    Vĩnh Phúc

    Miền Trung

    Vĩnh Yên

    BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên <A>

    347

    180

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6498

    3788.2612.A

    Nghệ An

    Vĩnh Phúc

    Miền Trung

    Vĩnh Tường

    BX Miền Trung- QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2A - BX Vĩnh Tường <A>

    365

    180

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6499

    3788.2614.A

    Nghệ An

    Vĩnh Phúc

    Miền Trung

    Lập Thạch

    BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Gi) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Lập Thạch <A>

    376

    180

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6500

    3788.2615A

    Nghệ An

    Vĩnh Phúc

    Miền Trung

    Phúc Yên

    BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên <A>

    336

    180

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 ca Bộ GTVT

    6501

    3793.2613.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Miền Trung

    Lộc Ninh

    BX Miền Trung - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh <A>

    1104

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6502

    3793.2616.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Miền Trung

    Bình Long

    BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - BX Bình Long <A>

    1106

    60

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6503

    3793.3313.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Yên Thành

    Lộc Ninh

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh

    1104

    30

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6504

    3793.3316.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Yên Thành

    Bình Long

    BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Bình Long

    1106

    50

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6505

    3799.2811.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Phía Đông TP Vinh

    Bắc Ninh

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - QL1A - Đường cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Bắc Ninh <A>

    340

    600

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6506

    3799.2812.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Phía Đông TP Vinh

    Quế Võ

    BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - QL1A - Cao Tốc (Hà Nội, Ninh Bình) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - BX Quế Võ <A>

    350

    450

    Tuyến mới

    VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

    6507

    4347.1228.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Phía Nam Đà Nẵng

    Cư Kuin

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1 - BX Phía Nam Đà Nng

    650

    60

    Tuyến mới

    6508

    4377.1116.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phú Phong

    BX Trung tâm Đà Nng - Tôn Đức Thắng - Cu vượt mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1 - QL19 - BX Phú Phong

    315

    120

    Tuyến mới

    6509

    4377.1216.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Phía Nam Đà Nẵng

    Phú Phong

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL19 - BX Phú Phong

    310

    120

    Tuyến mới

    6510

    4749.1211.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    TP. Buôn Ma Thuột

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    230

    90

    Tuyến mới

    6511

    4749.1212.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    TP. Buôn Ma Thuột

    Đức Long Bảo Lộc

    BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    295

    90

    Tuyến mới

    6512

    4770.1414.B

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    Ea Kar

    Tân Biên

    BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TpHCM - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét - ĐT784 - ĐT782 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - BX Tân Biên

    600

    30

    Tuyến mới

    6513

    4770.2614.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Tân Biên

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét - ĐT784 - ĐT781 - Đường CMT8 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - Đường Tua Hai - QL22B - BX Tân Biên

    500

    60

    Tuyến mới

    6514

    4772.1620. A

    Đk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Ea H'Leo

    Xuyên Mộc

    BX Ea H'Leo - Đường HCM - Đường tránh Phía Tây TPBMT - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL51 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 - BX Xuyên Mộc

    560

    30

    Tuyến mới

    6515

    4776.2811. A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Cư Kuin

    Quảng Ngãi

    BX Cư Kuin - QL27 - QL26 - QL1 - BX Qung Ngãi

    520

    60

    Tuyến mới

    6516

    4778.1119.A

    Đắk Lắk

    Phú Yên

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    La Hai

    BX La Hai - ĐT641 - QL1 - ĐT645 - QL29 BX Phía Bắc Buôn Ma Thut

    230

    90

    Tuyến mới

    6517

    4779.1213.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    TP. Buôn Ma Thuột

    Cam Ranh

    BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Cam Ranh

    240

    120

    Tuyến mới

    6518

    4785.1211.A

    Đắk Lắk

    Ninh Thuận

    TP. Buôn Ma Thuột

    Ninh Thuận

    BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Ninh Thuận

    290

    120

    Tuyến mới

    6519

    4786.1211.A

    Đắk Lắk

    Bình Thuận

    TP. Buôn Ma Thuột

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - Đưng 19/4 - Đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

    435

    240

    Tuyến mới

    6520

    4793.2613.A

    Đk Lắk

    Bình Phước

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Lộc Ninh

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - BX Lc Ninh

    330

    60

    Tuyến mới

    6521

    4849.1816.A

    Đk Nông

    Lâm Đồng

    Tuy Đức

    Lâm Hà

    BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - Ngã ba Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14 - ĐT681 - BX Tuy Đức

    180

    60

    Tuyến mới

    6522

    4879.1313.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Đắk Mil

    Cam Ranh

    BX Đắk Mil - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh

    279

    60

    Tuyến mới

    6523

    4881.1111.A

    Đắk Nông

    Gia Lai

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Đức Long

    BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

    310

    60

    Tuyến mới

    6524

    4881.1211.A

    Đắk Nông

    Gia Lai

    Đắk R'Lấp

    Đức Long

    BX Đk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

    335

    60

    Tuyến mới

    6525

    4881.1811.A

    Đắk Nông

    Gia Lai

    Tuy Đức

    Đức Long

    BX Tuy Đức - ĐT681 - Thị trấn Kiến Đức - Đường Hồ Chí Minh - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

    370

    60

    Tuyến mới

    6526

    4885.1611.A

    Đắk Nông

    Ninh Thuận

    Qung Khê

    Ninh Thuận

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Ninh Thuận

    275

    60

    Tuyến mới

    6527

    4885.1811.A

    Đắk Nông

    Ninh Thuận

    Tuy Đức

    Ninh Thuận

    BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Ninh Thuận

    310

    60

    Tuyến mới

    6528

    4886.1111.B

    Đắk Nông

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM - Đường 23/3 - QL28 - ĐT725 - QL20 - QL55 - Đa Mi - Đông Giang - QL28 - QL1A - Đường 19/4 - Đường Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết

    214

    120

    Tuyến mới

    6529

    4893.1111.A

    Đk Nông

    Bình Phước

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Trường Hải

    BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải

    130

    120

    Tuyến mới

    6530

    4893.1413.A

    Đắk Nông

    Bình Phước

    Krông Nô

    Lộc Ninh

    BX Krông Nô - QL28 (Cư Jút) - Đường HCM (Ngã tư Đồng Xoài) - ĐT741 - ĐT757 - QL13 - BX Lộc Ninh

    314

    60

    Tuyến mới

    6531

    4961.1512.B

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Cát Tiên

    Lam Hồng

    BX Cát Tiên - ĐT721 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT745 - ĐT743 - QL1A - BX Lam Hồng <B>

    190

    30

    Tuyến mới

    6532

    4967.1116.A

    Lâm Đồng

    An Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tân Châu

    BX Tân Châu - Đ.Tôn Đức Thắng - ĐT954 - Phà năng Gù - QL91 - TP.Long Xuyên - QL91 - Cần Thơ - cầu Cần Thơ - Vĩnh Long - cầu Mỹ Thuận - QL1A - cao tốc (Trung Lương - TPHCM) - QL1A - Ngã ba Du Giây - QL20 - Đức Trọng - QL20 - cao tốc (Đà Lạt - Đèo Prenn) - BX Liên tnh Đà Lạt

    615

    60

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    6533

    4967.1116.B

    Lâm Đồng

    An Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tân Châu

    BX Tân Châu - Đường Tôn Đức Thắng - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - QL80 - cầu Cao Lãnh - QL30 - Ngã tư An Thới Trung - QL1A - Đường cao tốc Trung lương đi TPHCM - QL1A - Ngã 3 Dầu Dây - QL20 - Đường Cao tốc Đà Lạt - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    615

    60

    Tuyến mới

    6534

    4967.1119.A

    Lâm Đồng

    An Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tri Tôn

    BX Tri Tôn - ĐT943 - Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - Long Xuyên - Cầu Vàm Cống - QL91 - Se Đéc - QL80 - Cầu Mỹ Thun - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương - Nguyễn Văn Linh - Phà Cát Lái - Hùng Vương - ĐT19 - Lê Duẩn - QL51A - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - Lê Văn Duyệt - Cầu An Hào - Đặng Văn Trơn - Cầu Hiệp Hòa - Cách Mạng Tháng 8 - Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đồng Khởi - QL1A - QL20 - Đường Cao tốc Đà Lạt - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    600

    60

    Tuyến mới

    6535

    4969.1114.A

    Lâm Đồng

    Cần Thơ

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL1A - Đường Cao tốc (Trung Lương - Tp Hồ Chí Minh) - QL1A - QL20 - Đường Cao tốc (Liên Khương - Đà Lạt) - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    712

    60

    Tuyến mới

    6536

    4969.1114.A

    Lâm Đồng

    Cà Mau

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL1A - Đường Cao tốc (Trung Lương - Tp Hồ Chí Minh) - QL1A - QL20 - Đường Cao tốc (Liên Khương - Đà Lạt) - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt <A>

    712

    30

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6537

    4976.1511.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Cát Tiên

    Quảng Ngãi

    BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1- BX Quàng Ngãi <A>

    700

    30

    Tuyến mới

    6538

    4977.1514.A

    Lâm Đồng

    Bình Định

    Cát Tiên

    Phù Cát

    BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - BX Phù Cát <A>

    620

    30

    Tuyến mới

    6539

    5067.1211.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Long Xuyên

    BX Miền Tây - Đường KDV -QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cong - QL91 - BX Long Xuyên

    196

    1740

    Tuyến mới

    6540

    5067.1212.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Châu Đốc

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cong - QL91 - BX Châu Đốc

    250

    1485

    Tuyến mới

    6541

    5067.1218.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tịnh Biên

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - MThuận - QL80 - Cu Vàm Cống - QL91 - BX Tịnh Biên

    278

    240

    Tuyến mới

    6542

    5067.1219.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tri Tôn

    BX Min Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - ĐT941 - BX Tri Tôn

    256

    450

    Tuyến mới

    6543

    5067.1219.C

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tri Tôn

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường tránh TT Núi Sập - ĐT943 - Óc Eo - BX Tri Tôn

    250

    600

    Tuyến mới

    6544

    5067.1220.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Núi Sập

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - Cu Vàm Cống - QL91 - TL943 - BX Núi Sập

    232

    150

    Tuyến mới

    6545

    5067.1227.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Óc Eo

    BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo

    280

    300

    Tuyến mới

    6546

    5067.1228.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Khánh Bình

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - cầu Vàm Cống - QL91 - QL91C - BX Khánh Bình

    285

    360

    Tuyến mới

    6547

    5073.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Miền Đông

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới - QL1 - BX Miền Đông

    1200

    180

    Tuyến mới

    6548

    6067.1419.D

    Đồng Nai

    An Giang

    Vĩnh Cửu

    Tri Tôn

    BX Tri Tôn - D9T - TT Nhà Bàng - Châu Đốc - QL91 - Long Xuyên - Phà An Hòa - Sa Đéc - QL80 - Cao tốc Trung Lương đi TP HCM - Bến Lức - ĐT824 - Chợ Đức Lạp - ĐT823 - CChi - cầu Phú Cường - Thủ Dầu Một - QL13 - ĐT743 - ĐT747 - cầu Ông Tiếp - Đ Bùi Hữu Nghĩa - Ngã 4 cầu mới - QL1K - Đ Mỹ Phước - Tân Vạn - QL1A - cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng tàu - XL Hà Nội - Ngã 4 Amata - ĐĐồng Khởi - Ngã 4 Tân Phong - ĐNguyễn Ái Quốc - ĐHuỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cu

    455

    90

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6549

    6067.2418.C

    Đồng Nai

    An Giang

    Vĩnh Cửu

    Tịnh Biên

    BX Tịnh Biên - QL91 - ĐT948 - ĐT941 - Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TP HCM - ĐNguyễn Văn Linh - Phà Cát Lái - ĐT769 - ĐHùng Vương(ĐT19) - ĐPhạm Văn Đồng(ĐT769) - ĐLê Duẩn(QL51A) - QL51 - Ngã 4 Vũng tàu - XLHàNội - Ngã 4 Amata - ĐĐồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - ĐNguyễn Ái Quốc - Ngã 4 Bửu Long - ĐHuỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cu

    370

    60

    Tuyến mới

    6550

    6067.2419.C

    Đồng Nai

    An Giang

    Vĩnh Cửu

    Tri Tôn

    BX Tri Tôn - ĐT948 - TT.Nhà bàng - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà An Hòa - ĐT942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - cao tốc (Trung Lương - TPHCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - Phà Cát Lái - ĐT 769 - Đường Hùng Vương (ĐT19) - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT 769) - Đ.Lê Duẩn (QL51 A) - QL51 - Ngã 4 Vũng tàu - QL1A - Ngã 4 Amata - Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu

    355

    120

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    6551

    6067.2427.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Vĩnh Cửu

    Óc Eo

    BX Óc Eo - ĐT943 - cu Thoại Giang - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942 - Se Đéc - QL80 - cầu Mỹ Thuận - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TP HCM - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - XL Hà Nội - QL1A - ĐT767 - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu

    320

    60

    Tuyến mới

    6552

    6067.2918.B

    Đồng Nai

    An Giang

    Cẩm Mỹ

    Tịnh Biên

    BX Tịnh Biên - QL91 - ĐT948 - huyện Tri Tôn - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - Long Xuyên - Phà An Hòa - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung lương đi TPHCM - QL1A - Ngã tư Linh Xuân - QL1K - Cầu Hóa An - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL Hà Nội - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - QL51A - Cầu Xéo - ĐT769 - ĐT19 - QL51 - Bà Rịa - QL55 - TT Đất Đ- ĐT52 - QL56 - BX Cẩm M

    555

    120

    Tuyến mới

    6553

    6067.2928.B

    An Giang

    Đồng Nai

    Khánh Bình

    Cẩm Mỹ

    BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TPHCM - QL1A - Ngã 4 Linh Xuân - QL1K - cầu Hóa An - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT.768 - Đ.Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - QL51A - cầu Xéo - D9T - Đ.Hùng Vương(ĐT19) - QL51 - TP.Bà Rịa - QL55 TT.Đt Đỏ - ĐT52 - QL56 - BX Cẩm Mỹ

    500

    120

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6554

    6069.5411.B

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Phú Thạnh

    Cà Mau

    BX Phú Thạnh - Đ25C - ĐT769 - Đ25B - ĐHùng Vương - ĐPhạm Văn Đồng - ĐLê Dun - QL51 - Nggã 4 Vũng Tàu - ĐLê Văn Duyệt - Cầu An Hào - ĐĐặng Văn Trơn - Cầu Hiệp Hòa - ĐCMT8 - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau

    438

    60

    Tuyến mới

    6555

    6069.5417.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Phú Thạnh

    Đồng Tâm

    BX Phú Thạnh - Đ25C - ĐT769 - Đ25B - ĐHùng Vương - ĐPhạm Văn Đồng - ĐLê Dun - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - ĐLê Văn Duyệt - Cầu An Hảo - ĐCMT8 - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo - BX Đồng Tâm

    450

    60

    Tuyến mới

    6556

    6164.2016.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Trà Ôn

    BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - Ngã tư 550 - ĐT743 - BX An Phú

    250

    120

    Tuyến mới

    6557

    6166.1919.C

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    Huyện Hồng Ngự

    BX huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - TL837 - QL62 - N2 - TL8 - QL13 - BX Bến Cát

    211

    60

    Tuyến mới

    6558

    6166.2017.C

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Tam Nông

    BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT843 - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL13 - Đường 22/12 - Đường Thuận An Hòa - Cao tốc MPhước Tân Vạn - Đường An Phú 03 - ĐT743 - Đường Liên Huyện - BX An Phú

    235

    120

    Tuyến mới

    6559

    6166.2117.B

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Phú Chánh

    Tam Nông

    BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT829 - QL62 - QLN2 - ĐT823 - Củ Chi - TL8 - Cầu Phú Cường - Huỳnh Văn Cù - QL13 - Phạm Ngọc Thạch - ĐT742 - Nguyễn Văn Linh - Phạm Văn Đồng - BX Phú Chánh

    190

    120

    Tuyến mới

    6560

    6166.2119.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Phú Chánh

    Huyện Hồng Ngự

    BX huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL13 - Ngã 4 Sở Sao - QL14 - Trần Quốc Ton - BX Phú Chánh

    280

    60

    Tuyến mới

    6561

    6167.2018.B

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Tịnh Biên

    BX Tịnh Biên - Châu Đốc - Long Xuyên - cầu Vàm Cống - cầu Cao Lãnh - QL1A - Bến Lức - Đức Hòa - C Chi - QL13 - BX An Phú

    266

    60

    Tuyến mới

    6562

    6167.2019.B

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Tri Tôn

    BX Tri Tôn - ĐT948 - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Châu Giang - ĐT953 - Tân Châu - phà Tân Châu - Hồng Ngự - QL30 - Ngã 3 An Phước - ĐT- Tràm Chim - QL62 (Tân Thạnh) - Ngã 3 Tân Thạnh - Thạnh Hóa - QLN2 - Chợ Tân Lập - cầu Đức Hòa - Ngã 4 Hòa Khánh - Chợ Đức Lập - cầu Thầy Cai - TL8 - cầu vượt Củ Chi - cầu Phú Cường - QL13 - BX An Phú

    260

    60

    Tuyến mới

    6563

    6178.1119.A

    Bình Dương

    Phú Yên

    Bình Dương

    La Hai

    BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

    620

    180

    Tuyến mới

    6564

    6178.1219.A

    Bình Dương

    Phú Yên

    Bến Cát

    La Hai

    BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

    635

    180

    Tuyến mới

    6565

    6186.1114.A

    Bình Dương

    Bình Thuận

    Bình Dương

    Tánh Linh

    BX Tánh Linh - QL55 - ĐT717- ĐT766 - QL1A - Đường Nguyễn Ái Quốc (Biên Hòa) - Cầu Hóa An - ĐT16 - ĐT747 - ĐT743 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

    177

    240

    Tuyến mới

    6566

    6186.1913.A

    Bình Dương

    Bình Thuận

    Bến Cát

    Đức Linh

    BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

    172

    240

    Tuyến mới

    6567

    6186.1915.A

    Bình Dương

    Bình Thuận

    Bến Cát

    Bắc Ruộng

    BX Bắc Ruộng - ĐT717 - ĐT766 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

    195

    240

    Tuyến mới

    6568

    6264.0414.A

    Long An

    Vĩnh Long

    Vũng Liêm

    Vĩnh Hưng

    BX Vũng Liêm - QL53 - QL1 - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831- BX Vĩnh Hưng

    190

    120

    Tuyến mới

    6569

    6493.1616.A

    Vĩnh Long

    Bình Phướng

    Trà Ôn

    Bình Long

    BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL13 - Bến xe Bình Long

    240

    120

    Tuyến mới

    6570

    6566.1617.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tam Nông

    BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - BX TTTP Cần Thơ

    145

    60

    Tuyến mới

    6571

    6569.1121.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Đầm Dơi

    <A> BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    195

    360

    Tuyến mới

    6572

    6569.1121.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Đầm Dơi

    BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A>

    195

    360

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6573

    6569.1121.B

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Đầm Dơi

    <B> BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp - QL61B - QL61 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    155

    360

    Tuyến mới

    6574

    6569.1121.B

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Đầm Dơi

    BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp - QL61B - QL61 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ <B>

    155

    360

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 ca Bộ GTVT

    6575

    6572.1614.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Châu Đức

    BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - BX TT TP Cần Thơ

    280

    60

    Tuyến mới

    6576

    6577.1611.A

    Cần Thơ

    Bình Định

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Quy Nhơn

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A - Đường 1D (QL1D) - Tây Sơn - Đặng Thái Mai - BX Quy Nhơn

    791

    240

    Tuyến mới

    6577

    6578.1616.A

    Cần Thơ

    Phú Yên

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Nam Tuy Hòa

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A - Nguyễn Văn Linh - BX Nam Tuy Hòa

    691

    240

    Tuyến mới

    6578

    6583.1602.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Trà Men

    BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL<A>

    62

    210

    Tuyến mới

    6579

    6583.1611.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Kế Sách

    <A> BX TP Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - QLNam Sông Hậu - BX Kế Sách

    50

    150

    Tuyến mới

    6580

    6585.1611.A

    Cần Thơ

    Ninh Thuận

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Ninh Thuận

    BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A - Lê Duẩn - BX Ninh Thuận

    491

    240

    Tuyến mới

    6581

    6669.1511.B

    Đồng Tháp

    Cà Mau

    Tân Hồng

    Cà Mau

    BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT844 - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - BX Cà Mau

    345

    60

    Tuyến mới

    6582

    6672.1712.B

    Đồng Tháp

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Tam Nông

    Vũng Tàu

    BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT843 - QL30 - QL1A - Cao tốc Trung Lương (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL51 - QL51B - Đường Bình Giã - Đường Thống Nhất - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    294

    60

    Tuyến mới

    6583

    6769.1814.A

    An Giang

    Cà Mau

    Tịnh Biên

    Năm Căn

    BX Tịnh Biên - QL91 - QL1A - BX Năm Căn

    370

    60

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    6584

    6786.2716.A

    An Giang

    Bình Thuận

    Óc Eo

    La Gi

    BX Óc Eo - ĐT943 - cầu Thoại Giang - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942 - Se Đéc - QL80 - cầu Mỹ Thuận - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TPHCM - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 3 Vũng Tàu - QL51 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

    393

    120

    Tuyến mới

    6585

    6794.1214.A

    An Giang

    Bạc Liêu

    Châu Đốc

    Phước Long

    BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cần Thơ - QL91 - BX Châu Đốc

    220

    60

    Tuyến mới

    6586

    6983.2106.A

    Cà Mau

    Sóc Trăng

    Đầm Dơi

    Long Phú

    BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - QL91C - BX Long Phú <A>

    175

    180

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6587

    6983.2111.A

    Cà Mau

    Sóc Trăng

    Đầm Dơi

    Sóc Trăng

    BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - Đường Phú Lợi - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng <A>

    135

    360

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6588

    6993.1413.B

    Cà Mau

    Bình Phước

    Năm Căn

    Lộc Ninh

    BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - Bến Lức - TL824 - TL823 - Đường Nguyễn Văn Bứa - Ngã tư Hóc Môn - QL22 - TL8 - QL13 - BX Lộc Ninh <B>

    550

    60

    Tuyến đang khai thác

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6589

    6994.1414.A

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Năm Căn

    Phước Long

    BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - QL1A - BX Năm Căn

    97

    120

    Tuyến mới

    6590

    6994.2111.A

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Đầm Dơi

    Bạc Liêu

    BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - BX Bạc Liêu <A>

    90

    360

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

    6591

    6994.2111.B

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Đầm Dơi

    Đạc Liêu

    BX Đầm Dơi - ĐT.988 - QL1A - BX Bạc Liêu <B>

    90

    360

    Tuyến mới

    VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 ca Bộ GTVT

    6592

    7281.1218.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Gia Lai

    Vũng Tàu

    Krông Pa

    BX Krông Pa - QL25 - Đ H Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - Đ Bùi Hữu Nghĩa - Đ Nguyễn Ái Quốc - Đ Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    650

    60

    Tuyến mới

    6593

    7375.1113.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Đồng Hới

    Vinh Hưng

    BX Vinh Hưng - QL49B - Cầu Ca Cút - Thị Trấn Sịa - Ql1A - BX Đông Hà

    210

    90

    Tuyến mới

    6594

    7375.1115.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Đồng Hới

    Quảng Điền

    BX Huyện Quảng Điền - ĐT11 - QL1A - BX Đồng Hới

    157

    90

    Tuyến mới

    6595

    7399.1511.A

    Quảng Bình

    Bắc Ninh

    Ba Đồn

    Bắc Ninh

    BX Đa Đồn - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>

    550

    180

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6596

    7399.1611.A

    Quảng Bình

    Bắc Ninh

    Đồng Lê

    Bắc Ninh

    BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>

    590

    180

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6597

    7399.1711.A

    Quảng Bình

    Bắc Ninh

    Quy Đạt

    Bắc Ninh

    BX Quy Đạt - Đường HCM - Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>

    600

    180

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

    6598

    7399.2011.A

    Quảng Bình

    Bắc Ninh

    Tiến Hóa

    Bắc Ninh

    BX Tiến Hóa - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>

    570

    180

    Tuyến mới

    Điều chnh theo phần lung giao thông của Hà Nội

    6599

    7475.1113.A

    Quảng Trị

    Thừa Thiên Huế

    Đông Hà

    Hưng Yên

    BX Vinh Hưng - QL49B - Cu Ca Cút - Thị Trấn Sịa - QL1A - BX Đông Hà

    135

    90

    Tuyến mới

    6600

    7577.1218.A

    Thừa Thiên Huế

    Bình Định

    Phía Nam Huế

    Hoài Ân

    BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân

    330

    150

    Tuyến mới

    6601

    7589.1 111.A

    Thừa Thiên Huế

    Hưng Yên

    Phía Bắc Huế

    Hưng Yên

    BX Phía Bắc Huế - QL1A - Đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Nút giao Yên Mỹ - Hưng Yên - QL39 - BX Hưng Yên

    695

    90

    Tuyến mới

    6602

    7589.1311.A

    Thừa Thiên Huế

    Hưng Yên

    Vinh Hưng

    Hưng Yên

    BX Vinh Hưng - QL49B - Cu Ca Cút - Thị trấn Sịa - QL1A - Đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao Tốc Hà Nội Hải Phòng - Nút giao Yên Mỹ Hưng Yên - QL39 - BX Hưng Yên

    740

    60

    Tuyến mới

    6603

    7592.1215.A

    Thừa Thiên Huế

    Qung Nam

    Phía Nam Huế

    Đại Lộc

    BX Phía Nam Huế - QL1A - QL14B - Ngã tư Ái Nghĩa - ĐT 609B - BX Đại Lộc

    120

    150

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    6604

    7793.1311.A

    Bình Định

    Bình Phước

    Bình Dương Phù Mỹ

    Trường Hải

    BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh(QL14) - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước

    620

    100

    Tuyến mới

    6605

    7881.1911.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    La Hai

    Đức Long

    BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL25 - BX Đức Long

    255

    90

    Tuyến mới

    6606

    7882.1511.B

    Phú Yên

    Kon Tum

    Liên tỉnh Phú Yên

    Kon Tum

    BX Liên tỉnh Phú Yên - ĐT645 - QL29 - QL19C - QL25 - QL14 - BX Kon Tum

    326

    90

    Tuyến mới

    6607

    7984.1113.B

    Khánh Hòa

    Trà Vinh

    Phía Nam Nha Trang

    Duyên Hải

    BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - Ngã ba Thành - QL1A - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải

    710

    60

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    6608

    8193.1914.A

    Gia Lai

    Bình Phước

    Đức Cơ

    Bù Đốp

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp

    472

    90

    Tuyến mới

    6609

    8586.1114.A

    Ninh Thuận

    Bình Thuận

    Ninh Thuận

    Tánh Linh

    BX Ninh Thuận - QL1 - ĐT720 - Đường 25 tháng 12 - BX Tánh Linh

    250

    120

    Tuyến mới

    6610

    8692.1312.A

    Bình Thuận

    Quảng Nam

    Đức Linh

    Đại Lộc

    BX Đức Linh - ĐT766 - ĐT720 - QL1A - TL609 - BX Đại Lộc

    871

    240

    Tuyến mới

    6611

    8693.1612.A

    Bình Thuận

    Bình Phước

    La Gi

    TX Phước Long

    BX TX Phước Long - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - (ĐT 16 - Tân Vạn) - QL1A - QL55 - BX TX La Gi

    270

    120

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    6612

    9398.1119.A

    Bình Phước

    Bắc Giang

    Trường Hi BP

    Lục Nam

    BX Trường Hải BP - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL19 - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Bắc Giang - Hà Nội) - ĐT293 - QL37 - QL31 - BX Lục Nam

    1590

    30

    Tuyến mới

    VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

    6613

    2098.1621.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bố Hạ

    BX Bố Hạ - ĐT 294 - QL37 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    65

    120

    Tuyến mới

    6614

    2098.1621.B

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bố Hạ

    BX Bố Hạ - ĐT 292 - TT Kép - QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    145

    120

    Tuyến mới

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

    Người lập biểu


    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

     

    PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VA 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

     

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

    57

    1665.1111.A

    Cần Thơ

    Hải Phòng

    Cần Thơ 36NVL

    Niệm Nghĩa

    BX Cn Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trn Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Niệm Nghĩa

    1799

    30

     

     

    122

    2065.1611.A

    Thái Nguyên

    Cần Thơ

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

    1979

    150

     

     

    153

    1265.1611.A

    Lạng Sơn

    Cần Thơ

    Phía Bc Lạng Sơn

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    2013

    22

     

     

    331

    3865.1111.A

    Cần Thơ

    Hà Tĩnh

    Cần Thơ 36NVL

    Hà Tĩnh

    BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Hà Tĩnh

    1428

    180

     

     

    370

    4365.1111.A

    Cần Thơ

    Đà Nng

    Cần Thơ 36NVL

    Trung tâm Đà Nng

    BX Cn Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nng

    1031

    120

     

     

    371

    4365.1211.A

    Cần Thơ

    Đà Nẵng

    Cn Thơ 36NVL

    Phía Nam Đà Nằng

    BX Cn Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Phía nam Đà Nng

    1175

    150

     

     

    390

    1465.1211.A

    Quảng Ninh

    Cần Thơ

    Móng Cái

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cn Thơ 36NVL - QL1A - Hà Nội - QL5 - Quảng Ninh - BX Móng Cái

    2280

    45

     

     

    483

    5065.1411.A

    Cần Thơ

    TP. Hồ Chí Minh

    Cần Thơ 36NVL

    An Sương

    BX An Sương - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL

    167

    90

     

     

    535

    6265.0111.A

    Cần Thơ

    Long An

    Cần Thơ 36NVL

    Long An

    BX Long An - Hùng Vương - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    115

    120

     

     

    536

    6265.1011.A

    Cần Thơ

    Long An

    Cn Thơ 36NVL

    Hậu Thanh

    BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - ĐT 829 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    140

    90

     

     

    552

    6566.1114.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tháp Mười

    BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 847 - QL30 - QL1 - BX Cn Thơ 36NVL

    124

    210

     

     

    553

    6566.1117.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cn Thơ 36NVL

    Tam Nông

    (B) BX Tam Nông - ĐT846 - ĐT 869 - Ngã ba An Cư - QL1 - QL20 - BX Cần Thơ 36 NVL

    145

    30

     

     

    554

    6568.1113.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Hà Tiên

    BX Cn Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - QL80 - ĐT 941 - QL80 - BX Hà Tiên

    190

    150

     

     

    555

    6568.1118. A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cn Thơ 36NVL

    Vĩnh Thuận

    BX Hà Tiên - QL63 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

    190

    150

     

     

    556

    6568.1119.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    An Minh

    BX An Minh - QL63- QL61 - ĐT963- ĐT931- QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

    170

    150

     

     

    557

    6573.1111.A

    Cần Thơ

    Qung Bình

    Cn Thơ 36NVL

    Đồng Hới

    BX Cn Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Đồng Hới

    1281

    30

     

     

    558

    6583.1111.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Kế Sách

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL Nam Sông Hậu - BX Kế Sách

    50

    150

     

     

    801

    1265.1511.A

    Cần Thơ

    Lạng Sơn

    Cn Thơ 36NVL

    Đồng Đăng

    BX Đồng Đăng - QL1 - Cu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

    2013

    30

     

     

    1276

    1865.2711.A

    Cần Thơ

    Nam Định

    Cần Thơ 36NVL

    Phía Nam TP. Nam Định

    BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Cần Thơ

    1860

    120

     

     

    1471

    2065.1611.B

    Thái Nguyên

    Cần Thơ

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Cần Thơ 36NVL

    BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - BX Cần Thơ

    1800

    150

     

     

    1781

    2965.1511.A

    Hà Nội

    Cần Thơ

    Nước Ngầm

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A- đường Cao Tốc - Ngã Tư An Sương - Dầu Dây - Long Khánh - Phan Thiết - Khánh Hòa - Đèo Cổ Mã - Đèo Cái - Tuy Hòa - Cù Mông - Bình Định - Qung Ngãi - Hầm Hi Vân - BX Nước Ngầm

    1935

    75

     

     

    1899

    3765.1111.A

    Cần Thơ

    Nghệ An

    Cần Thơ 36NVL

    Vinh

    BX Vinh - QL1A - QL14C - QL14 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    1700

    90

     

     

    1975

    4765.1411.A

    Cần Thơ

    Đăk Lăk

    Cần Thơ 36NVL

    Ea Kar

    BX Ea Kar - QL26 - QL19 - QL14 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    440

    30

     

     

    2093

    6065.1411.B

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Tân Phú

    Cần Thơ 36NVL

    BX Tân Phú - QL20 - QL1A - Đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ

    243

    120

     

     

    2094

    6065.1511.B

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Xuân Lộc

    Cn Thơ 36NVL

    BX Xuân Lộc - QL1A - Đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ

    215

    120

     

     

    2137

    6165.2111.A

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Cần Thơ 36NVL

    Phú Chánh

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Cần Thơ

    210

    150

     

     

    2296

    6566.1112.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Sa Đéc

    BX Sa Đéc - QL80 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    78

    120

     

     

    2297

    6566.1113.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    166

    120

     

     

    2298

    6566.1119.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Hồng Ngự

    BX H. Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    183

    120

     

     

    2299

    6566.1121.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tân Phước

    BX Tân Phước - ĐT 843 - ĐT 842 - Ngã ba Thanh Bình - QL30 - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL

    179

    30

     

     

    2304

    6571.1119.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cn Thơ 36NVL

    Tiên Thủy

    BX Tiên Thủy - ĐT 883 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    135

    30

     

     

    2305

    6575.1112.A

    Cần Thơ

    Thừa Thiên Huế

    Cần Thơ 36NVL

    Phía Nam Huế

    BX Phía Nam Huế - QL1A - 91B Cần Thơ - BX Cần Thơ 36 NVL

    1265

    120

     

     

    2306

    6581.1111.A

    Cần Thơ

    Gia Lai

    Cần Thơ 36NVL

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL

    740

    60

     

     

    2553

    4950.1112.E

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Miền Tây

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E>

    322

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    2575

    4965.1111.A

    Lâm Đồng

    Cần Thơ

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt

    480

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2575

    4965.1111.A

    Cần Thơ

    Lâm Đồng

    Cần Thơ 36NVL

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt

    480

    120

     

     

    2576

    4965.2211.A

    Lâm Đồng

    Cần Thơ

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Cần Thơ 36NVL

    Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A

    480

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2576

    4965.2211.A

    Cần Thơ

    Lâm Đồng

    Cần Thơ 36NVL

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh

    480

    180

     

     

    2713

    5065.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cần Thơ

    Miền Tây

    Cần Thơ 36NVL

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

    169

    3060

     

     

    2970

    6065.1111.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Long Khánh

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Long Khánh

    250

    120

     

     

    2972

    6065.1211.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Biên Hòa

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Biên Hòa

    202

    250

     

     

    2973

    4365.1111.A

    Đà Nẵng

    Cần Thơ

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cần Thơ 36NVL

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

    1031

    90

     

     

    2974

    6065.1411.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Tân Phú

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Tân Phú

    293

    120

     

     

    2974

    4365.1211.A

    Đà Nẵng

    Cần Thơ

    Phía Nam Đà Nẵng

    Cần Thơ 36NVL

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - Cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

    1175

    30

     

     

    2975

    6065.1551.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Xuân Lộc

    Cần Thơ 36NVL

    BX Xuân Lộc - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ 36 NVL

    280

    120

     

     

    2976

    6065.2211.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Phương Lâm

    Cần Thơ 36NVL

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ 36NVL

    320

    120

     

     

    3108

    6165.1111.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Cần Thơ 36NVL

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    210

    150

     

     

    3113

    6165.1211.A

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Cần Thơ 36NVL

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    190

    135

     

     

    3148

    6577.1111.A

    Cần Thơ

    Bình Định

    Cần Thơ 36NVL

    Quy Nhơn

    BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    860

    100

     

     

    3149

    6577.1112.A

    Cần Thơ

    Bình Định

    Cần Thơ 36NVL

    Bồng Sơn

    BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bồng Sơn

    950

    100

     

     

    3150

    6593.1111.A

    Cần Thơ

    Bình Phước

    Cần Thơ 36NVL

    Trường Hải BP

    BX Cần Thơ 36NVL - Võ Nguyên Giáp - QL1A - Đường cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hi BP

    274

    120

     

     

    3279

    6265.0211.A

    Long An

    Cần Thơ

    Kiến Tường

    Cần Thơ 36NVL

    BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT868- QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    150

    120

     

     

    3296

    6365.1611.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Gò Công

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL1A - QL50 - BX Gò Công

    150

    120

     

     

    3297

    6365.3111.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Tiền Giang

    Cần Thơ 36NVL

    BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

    103

    90

     

     

    3334

    6566.1111.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Cao Lãnh

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL80 - ĐT848 - BX Cao Lãnh

    89

    60

     

     

    3335

    6566.1115.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tân Hồng

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    178

    120

     

     

    3336

    6566.1117.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tam Nông

    BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

    135

    60

     

     

    3337

    6566.1118.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Trường Xuân

    BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

    140

    30

     

     

    3338

    6567.1111.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Long Xuyên

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên

    62

    120

     

     

    3339

    6567.1112.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Châu Đốc

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc

    116

    4500

     

     

    3340

    6567.1113.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Bình Khánh

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - BX Bình Khánh

    62

    240

     

     

    3341

    6567.1115.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Chợ Mới

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL1A - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn - BX Chợ Mới

    115

    150

     

     

    3342

    6567.1115.B

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Chợ Mới

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Cầu Cn Thơ - QL1A - TP Vĩnh Long - Sa Đét - Cao Lãnh - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn - BX Chợ Mới

    115

    150

     

     

    3343

    6567.1116.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Tân Châu

    BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - ĐT953 - BX Tân Châu

    136

    360

     

     

    3344

    6567.1118.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Tịnh Biên

    BX Cần Thơ 36NVL - Cách Mạng Tháng 8 - Lê Hồng Phong - QL91 - BX Tịnh Biên

    142

    240

     

     

    3345

    6567.1118.B

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Tịnh Biên

    BX Cn Thơ 36 NVL - QL941 - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - TL948 - QL91B - BX Tịnh Biên <B>

    142

    300

     

     

    3346

    6567.1119.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cn Thơ 36NVL

    Tri Tôn

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Lộ Tẻ Tri Tôn - QL941 - BX Tri Tôn

    114

    360

     

     

    3347

    6567.1123.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cn Thơ 36NVL

    Chi Lăng

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL941 - BX Chi Lăng

    142

    480

     

     

    3348

    6567.1127.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Óc Eo

    BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - ĐT943 - BX Ba Thê

    100

    360

     

     

    3349

    6567.1128.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Khánh Bình

    BX Khánh Bình - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL91B - BX Cần Thơ 36 NVL

    149

    600

     

     

    3351

    6568.1111.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Kiên Giang

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

    110

    1800

     

     

    3352

    6568.1113.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Hà Tiên

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

    205

    300

     

     

    3353

    6568.1113.B

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Hà Tiên

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - QL80 - ĐT 941 - QL80 - BX Hà Tiên

    190

    150

     

     

    3354

    6568.1114.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Kiên Lương

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Ô Môn - Lộ Tẻ - Thốt Nốt - QL80 - TP Rạch Giá - BX Kiên Lương

    179

    210

     

     

    3355

    6568.1115.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Gò Quao

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL61 - BX Gò Quao

    179

    270

     

     

    3356

    6568.1119.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    An Minh

    BX An Minh - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 BX Cần Thơ 36 NVL36 Nguyễn Văn Linh

    155

    210

     

     

    3357

    6568.1120.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Giồng Riềng

    ĐT 963 - Ngọc Chúc - Công Binh - HL Kinh Rinh - Thới Lai - Ô Môn - QL91

    160

    135

     

     

    3358

    6569.1105.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Cần Thơ 36NVL

    Sông Đốc

    BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Lý Thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

    240

    270

     

     

    3359

    6569.1111.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Cần Thơ 36NVL

    Cà Mau

    BX Cà Mau - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

    178

    1680

     

     

    3360

    6569.1114.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Cần Thơ 36NVL

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    227

    360

     

     

    3362

    6570.1111.A

    Cần Thơ

    Tây Ninh

    Cần Thơ 36NVL

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL823 - TL824 (Long An) - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    271

    120

     

     

    3363

    6571.1111.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    120

    120

     

     

    3364

    6571.1112.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Ba Tri

    BX Ba Tri - ĐT885 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ

    160

    90

     

     

    3365

    6571.1113.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Thạnh Phú

    BX Thạnh Phú - QL57 - Vĩnh Long (phà Đình Khao) - cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - BX Cần Thơ đường Hùng Vương - Nguyễn Trãi (mã số 02)

    126

    30

     

     

    3366

    6571.1114.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Bình Đại

    BX Bình Đại - TL883 - QL60 - QL1A - Trạm thu phí cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - Đại học Cần Thơ - BX Cần Thơ 36NVL

    155

    45

     

     

    3367

    6571.1115.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Mỏ Cày Nam

    BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - BX Mỏ Cày Nam

    95

    45

     

     

    3368

    6572.1112.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cần Thơ 36NVL

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    310

    210

     

     

    3372

    6576.1111.A

    Cần Thơ

    Quảng Ngãi

    Cần Thơ 36NVL

    Quảng Ngãi

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1 - QL57 - BX Quảng Ngãi

    1.1

    30

     

     

    3373

    6576.1114.A

    Cần Thơ

    Quảng Ngãi

    Cần Thơ 36NVL

    Chín Nghĩa

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL1A - BX Chín Nghĩa

    1020

    60

     

     

    3374

    6579.1111.A

    Cần Thơ

    Khánh Hòa

    Cần Thơ 36NVL

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - TPHCM- BX Cần Thơ

    630

    120

     

     

    3375

    6583.1101.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

    62

    555

     

     

    3376

    6583.1102.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Men

    BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

    62

    210

     

     

    3377

    6583.1104.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

    95

    165

     

     

    3378

    6583.1107.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    63

    15

     

     

    3379

    6583.1108.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    78

    165

     

     

    3380

    6583.1115.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    98

    135

     

     

    3381

    6584.1111.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Vinh

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh

    100

    330

     

     

    3382

    6584.1111.B

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Vinh

    BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL54 - TL907 - Hương lộ 2 - QL53 - BX Trà Vinh <B>

    85

    165

     

     

    3383

    6584.1113.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Duyên Hải

    BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

    157

    480

     

     

    3384

    6584.1113.B

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Duyên Hải

    BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1 - QL54 - Trà Cú - QL53 Ngã Ba Đại An - TL914 - Ngã Ba Long Hữu - QL53 - BX Duyên Hải

    152

    300

     

     

    3385

    6584.1117.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Cú

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL53 - QL60 - QL53 - BX Trà Cú

    157

    210

     

     

    3386

    6584.1151.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Tiểu Cần

    BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ số 36 NVL

    70

    180

     

     

    3387

    6590.1112.A

    Cần Thơ

    Hà Nam

    Cần Thơ 36NVL

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

    1950

    120

     

     

    3388

    6593.1113.A

    Cần Thơ

    Bình Phước

    Cần Thơ 36NVL

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Cần Thơ 36 NVL

    290

    60

     

     

    3390

    6594.1111.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cần Thơ 36NVL

    Bạc Liêu

    BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    110

    120

     

     

    3391

    6594.1112.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cần Thơ 36NVL

    Hộ Phòng

    BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - BX Hộ Phòng

    145

    60

     

     

    3392

    6594.1113.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cần Thơ 36NVL

    Gành Hào

    BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào

    165

    75

     

     

    3394

    6594.1116.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cn Thơ 36NVL

    Ngan Dừa

    BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    89

    45

     

     

    3395

    6595.1111.A

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

    62

    150

     

     

    3396

    6595.1112.A

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    32

    570

     

     

    3397

    6595.1113.A

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Long Mỹ

    BX Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

    60

    105

     

     

    3398

    6595.1113.B

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Lồng

    BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Trà Lồng

    75

    60

     

     

    3772

    6584.1111A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Cầu Ngang

    BX Cầu Ngang - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    130

    60

     

     

    4205

    6567.1127.B

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Óc Eo

    BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL91- Long Xuyên - TL943 - BX TT Óc Eo (Thoại Sơn)

    100

    150

     

     

    4208

    6595.1117.A

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Lương Nghĩa

    BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL1 - QL61 - TL930 - BX Lương Nghĩa

    83

    60

     

     

    4309

    6567.1114.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Châu Thành

    BX Châu Thành - QL91 - QL91B - BX Cần Thơ 36NVL

    75

    60

     

     

    4394

    4950.1112.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Miền Tây

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt

    330

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    4829

    6579.1151.A

    Cần Thơ

    Khánh Hòa

    Cần Thơ 36 NVL

    Ninh Hòa

    BX Ninh Hòa - QL1 - TP. HCM - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL

    630

    120

     

     

    4830

    6586.1113.A

    Cần Thơ

    Bình Thuận

    Cần Thơ 36NVL

    Đức Linh

    BX Cần Thơ 36 NVL - Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Trung Lương - Ngã ba Ông Đồn - Đồng Nai - TL713 - BX Đức Linh

    290

    90

     

     

    2429

    1129.1115.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    Nước Ngầm

    BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

    285

    210

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1148

    2029.1215.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đại Từ

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

    130

    300

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1274

    2129.1415.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Mậu A

    Nước Ngầm

    BX Mậu A - ĐT152 - QL37 - QL2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Nước Ngầm

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1275

    2129.1515.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Hương Lý

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Hương Lý

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    2782

    2129.1715.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Thác Bà

    Nước Ngầm

    BX Thác Bà - QL37 - QL2 - Phù Ninh - IC8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL1 - BX Nước Ngầm

    170

    90

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1270

    2129.1215.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Lục Yên

    Nước Ngầm

    <A> BX Lục Yên - TL170 - QL2 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm

    280

    150

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1278

    2129.1615.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Nước Mát

    Nước Ngầm

    <A> BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1356

    2329.1115.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Nước Ngầm

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 -Tuyên Quang - Phú Thọ - Cầu Trung Hà - QL32 - Sơn Tây - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Văn Phú - Xa La - QL70 - Giải Phóng - BX Nước Ngầm

    360

    180

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1446

    2529.1115.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Nước Ngầm

    BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - BX Nước Ngầm

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1447

    2529.1115.B

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Nước Ngầm

    BX Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Nước Ngầm

    420

    240

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    152

    2529.1115.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Vành đai 3 - QL2 - QL70 - QL4D - BX Lai Châu

    450

    120

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1816

    2988.1514.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Nước Ngầm

    Lập Thạch

    BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

    90

    120

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1428

    2029.1115.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Thái Nguyên

    Nước Ngầm

    BX Thái Nguyên - QL3 - Sóc Sơn - QL18 - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Đường trên cao - BX Nước Ngầm

    80

    300

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1431

    2029.1315.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đình Cả

    Nước Ngầm

    BX Đình Cả, QL37, TP Thái Nguyên, QL3, BX Nước Ngầm (A)

    125

    120

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1435

    2029.1515.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Phú Bình

    Nước Ngầm

    BX Phú Bình, QL37, QL3, BX Nước Ngầm (A)

    80

    120

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1647

    2729.1115.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Điện Biên Phủ

    Nước Ngầm

    BX.Tp. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - QL6 - Hà Đông Văn Điển - Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm

    500

    120

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    2790

    2229.1415.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Sơn Dương

    Nước Ngầm

    BX Sơn Dương - QL37 - QL2C - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm <A>

    150

    150

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    2791

    2229.1415.B

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Sơn Dương

    Nước Ngầm

    BX Sơn Dương - QL37 - QL2C - Cầu Đông Trù - BX Nước Ngầm

    150

    150

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 ca Bộ GTVT

    1306

    2229.1115.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    Nước Ngầm

    BX Tuyên Quang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

    188

    270

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1311

    2229.1215.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    Nước Ngầm

    BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Nước Ngầm

    244

    120

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1314

    2229.1315.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Na Hang

    Nước Ngầm

    BX Na Hang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

    286

    120

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1323

    2229.1515.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Hàm Yên

    Nước Ngầm

    BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Nước Ngầm

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1394

    2429.1215.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngm - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL1 - QL3 mới - QL18 - cao tốc HN - Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

    290

    390

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    1400

    2429.1315.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

    2845

    2829.5715.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Yên Thủy

    Nước Ngầm

    BX Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - Lê Trọng Tấn - Tnh lộ 70A - QL1A - BX Nước Ngầm

    120

    60

    Tuyến mới

    VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 ca Bộ GTVT

    2242

    4375.1112.A

    Đà Nẵng

    Thừa Thiên Huế

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Nam Huế

    BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

    105

    1.980

     

    VB số 12450/BGTVT- VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

    Người lập biểu


    Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

    Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 13/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 86/2014/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
    Ban hành: 10/09/2014 Hiệu lực: 01/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 63/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
    Ban hành: 07/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 2288/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 26/06/2015 Hiệu lực: 01/08/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 3848/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 29/10/2015 Hiệu lực: 29/10/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 135/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 15/01/2016 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 2548/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 16/08/2016 Hiệu lực: 16/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 189/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/01/2017 Hiệu lực: 19/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 12/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 10/02/2017 Hiệu lực: 26/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 2318/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 04/08/2017 Hiệu lực: 04/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    11
    Quyết định 317/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 08/02/2018 Hiệu lực: 08/02/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    12
    Quyết định 1888/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 24/08/2018 Hiệu lực: 24/08/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    13
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 35/2018/QH14
    Ban hành: 20/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    14
    Quyết định 667/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/04/2019 Hiệu lực: 19/04/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    15
    Quyết định 1725/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/09/2019 Hiệu lực: 19/09/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    16
    Nghị định 10/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
    Ban hành: 17/01/2020 Hiệu lực: 01/04/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    17
    Quyết định 3848/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 29/10/2015 Hiệu lực: 29/10/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    18
    Quyết định 2288/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 26/06/2015 Hiệu lực: 01/08/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    19
    Quyết định 135/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 15/01/2016 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    20
    Quyết định 2548/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 16/08/2016 Hiệu lực: 16/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 542/QĐ-BGTVT bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:542/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/04/2020
    Hiệu lực:03/04/2020
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Đình Thọ
    Ngày hết hiệu lực:15/07/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần (9)
    Văn bản căn cứ (16)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X