hieuluat

Quyết định 667/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung Danh mục tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:667/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đình Thọ
    Ngày ban hành:19/04/2019Hết hiệu lực:15/07/2022
    Áp dụng:19/04/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    --------------

    Số: 667/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ----------------

    Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định
    liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

    ---------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

    Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận ti;

    Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

    Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

    Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh, b sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 với các nội dung chủ yếu sau:

    1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ- BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

    2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

    3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVTPhụ lục 2B ca Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

    4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

    5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;

    6. Điều chỉnh hành trình của 134 tuyến tại Phụ lục 6 có hành trình chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo đề xuất của Sở GTVT Hà Nội và có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến; loại bỏ 03 tuyến có hành trình chạy qua địa bàn thành phố Hà Nội nhưng chưa có đơn vị khai thác hoặc có hành hành trình trùng lặp.

    Đối với 126 tuyến tại Mục I Phụ lục 6 của Quyết định này phải điều chỉnh hành trình đoạn chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo điều tiết, tổ chức giao thông của thành phố Hà Nội, Bộ GTVT yêu cầu các Sở GTVT có tuyến thuộc diện điều chỉnh hành trình thông báo công khai đến đơn vị vận tải đang khai thác, đơn vị bến xe biết để tổ chức thực hiện k từ ngày 01/7/2019.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

     

    Nơi nhận:

    Như Điều 3;

    Bộ trưởng (để báo cáo);

    Bộ Công an;

    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;

    Các Thứ trưởng;

    Cổng TTĐT Bộ GTVT;

    - Lưu: VT, V.Tải (Phong 5b)

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Lê Đình Thọ

     

     

     

    PHỤ LỤC 1: SỬA ĐI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT,

    2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    43

    1197.1111.A

    Cao

    Băng

    Bắc Kạn

    Cao Bằng

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    96

    1820.1417. A

    Thái

    Nguyên

    Nam

    Định

    Định Hóa

    Giao

    Thủy

    BX Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - cầu vượt đường 5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Vỗ Văn Kiệt - QL2 - QL3 -QL3C - BX Định Hóa

    270

    300

    Tuyến đang khai thác

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà

    Nội

    114

    1229.1111.A

    Lạng

    Sơn

    Hà Nội

    Phía Nam Lạng Sơn

    Giáp

    Bát

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1- cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    114

    1229.1611.A

    Lạng

    Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Giáp

    Bát

    BX Phía Bắc - QL1- cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát

    170

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    186

    2938.1556. A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước

    Ngầm

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    400

    365

    Tuyến đang khai thác

     

    256

    1727.1117. A

    Thái

    Bình

    Điện

    Biên

    Trung tâm

    TP Thái

    Bình

    Tủa

    Chùa

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP.Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX Tủa Chùa

    550

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    290

    1429.1112. A

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Bãi Cháy

    Gia

    Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

     

    168

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    290

    1429.1112.B

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Bai Cháy

    Gia

    Lâm

    BX Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khám - BX Gia Lâm <B>

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

    302

    1429.1412.A

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cm Phả

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm – Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

    195

    840

    Tuyến đang khai thác

     

     

    302

    1429.1412.B

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Gia Lâm

    BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B>

    190

    270

    Tuyến đang khai thác

     

     

    303

    1429.1413.A

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng – cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

    198

    1200

    Tuyến đang khai thác

     

     

    303

    1429.1413.B

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Mỹ Đình

    BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội -QL1 - QL5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt – cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

    190

    600

    Tuyến đang khai thác

     

     

    307

    1429.1512.A

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Gia Lâm

    BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A>

    195

    360

    Tuyến đang khai thác

     

     

    307

    1429.1512.B

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Gia Lâm

    BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B>

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

     

    308

    1429.1513.A

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Mỹ Đình

    BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường  Văn Kiệt - cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A>

    200

    270

    Tuyến đang khai thác

     

     

    308

    1429.1513.B

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Mỹ Đình

    BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài – cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường  Văn Kiệt – cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

    190

    180

    Tuyến dang khai thác

     

     

    311

    1429.1516.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Yên

    Nghĩa

    BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    220

    0

    Tuyến đang khai thác

     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    311

    1429.1516.B

    Quảng

    Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ổng

    Yên

    Nghĩa

    BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B>

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    486

    5070.1411.c

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây

    Ninh

    An Sương

    Tây

    Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương

    90

    1800

    Tuyến đang khai thác

     

    511

    6166.1411.B

    Đồng

    Tháp

    Bình

    Dương

    Tháp

    Mười

    Bình

    Dương

    BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

    207

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    542

    1636.1303.A

    Hải

    Phòng

    Thanh

    Hóa

    Cầu Rào

    Hoằng

    Hóa

    BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa

    240

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    550

    1636.1314.A

    Hải

    Phòng

    Thanh

    Hóa

    Cầu Rào

    Ngọc

    Lặc

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên – QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào

    260

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    575

    6783.1204.A

    An

    Giang

    Sóc

    Trăng

    Châu Đốc

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A>

    214

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    594

    6783.2801.A

    An

    Giang

    Sóc

    Trăng

    Khánh

    Bình

    Sóc

    Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A>

    210

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    608

    6876.1111.A

    Kiên

    Giang

    Quảng

    Ngãi

    Kiên

    Giang

    Bình

    Sơn

    <A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1- BX Bình Sơn

    1050

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    696

    1729.1511.A

    Thái

    Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Giáp

    Bát

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 – QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

    123

    450

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

    744

    1135.1113.A

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao Bằng

    Nho

    Quan

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

                        
     
     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    768

    1750.1816.A

    Thái

    Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiến

    Xương

    Ngã Tư Ga

    BX Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1- BX Ngã Tư Ga

    1590

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    804

    1288.1415.A

    Lạng

    Sơn

    Vĩnh

    Phúc

    Tân

    Thanh

    Phúc

    Yên

    (QH)

    BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1- BX Tân Thanh

     

    190

    150

    Tuyến đang khai thác

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    807

    1820.1317.A

    Thái

    Nguyên

    Nam

    Định

    Định Hóa

    Hải Hậu

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu

    260

    300

    Tuyến đang khai thác

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    815

    1820.2017.A

    Thái

    Nguyên

    Nam

    Định

    Định Hóa

    Nam Trực

    BX Nam Trực - TL490C - Đ.Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A>

    240

    150

    Tuyến đang khai thác

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    874

    1829.1111.A

    Nam

    Định

    Hà Nội

    Nam Định

    Giáp

    Bát

    BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát

    91

    1,830

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại

    BX Giáp Bát

    883

    1829.1411.A

    Nam

    Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Giáp

    Bát

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ.Lê Đức Thọ - QL10 -QL21 - QL1- Cầu Giẽ Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát

    151

    1050

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại

    BX Giáp Bát

    886

    1829.1416.A

    Nam

    Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Yên

    Nghĩa

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ - đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    150

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    895

    1829.1811.A

    Nam

    Định

    Hà Nội

    Nghĩa

    Hưng

    Giáp

    Bát

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

    125

    390

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại

    BX Giáp Bát

    908

    1829.2311.A

    Nam

    Định

    Hà Nội

    Xuân

    Trường

    Giáp

    Bát

    BX Xuân Trường - TL489 - cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lỗ Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1- Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

    120

    660

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại

    BX Giáp Bát

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    1069

    1634.2320.A

    Hải

    Phòng

    Hải

    Dương

    Thượng

    Phía Đông

    TX Chí Linh

    BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh

    85

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1100

    1637.2355.A

    Hải

    Phòng

    Nghệ

    An

    Thượng

    Con

    Cuông

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1- BX Con Cuông

    350

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1122

    2022.1616.A

    Thái

    Nguyên

    Tuyên

    Quang

    Trung tâm

    TP Thái

    Nguyên

    Kim

    Xuyên

    BX Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

    130

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1297

    2223.1211.A

    Tuyên

    Quang

    Giang

    Chiêm

    Hóa

    Phía

    Nam Hà

    Giang

    <A> BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa

    165

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1297

    2223.121 l.B

    Tuyên

    Quang

    Giang

    Chiêm

    Hóa

    Phía

    Nam Hà

    Giang

    <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 - Liên Hiộp - BX Chiêm Hóa

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1324

    2229.1612.A

    Tuyên

    Quang

    Hà Nội

    Kim

    Xuyên

    Gia

    Lâm

    BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - cầu Đuống - BX Gia Lâm

    130

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1325

    2229.1613.A

    Tuyên

    Quang

    Hà Nội

    Kim

    Xuyên

    Mỹ Đình

    BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1349

    2299.1312.C

    Tuyên

    Quang

    Bắc

    Ninh

    Na Hang

    Quế 

    BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2 - Thành phố Tuyên Quang – cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam - Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao Bình Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai-QL18-BX Quế Võ

    290

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1355

    2329.1113.A

    Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Mỹ Đình

    <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang – Bắc Thăng Long Nội Bài – cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc( Lào Cai - Nội Bài) –Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình <C>

    294

     

    Tuyến đang khai thác

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

    Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) – cầu An Hòa - QL2C – TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) – cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

     

     

     

     

    1454

    2036.1619.A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Trung tâm

    TP Thái Nguyên

    Cửa Đạt

    BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt <A>

    310

    210

    Tuyến đang khai thác

    Hành trình

    theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    1460

    2629.1113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Mỹ

    Đình

    BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    300

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    1460

    2629.1413.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Hồng Tiên

    Mỹ

    Đình

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội -Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định tại BX Mỹ Đình

    1462

    2629.1813.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mường La

    Mỹ

    Đình

    BX Mường La - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

    330

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1464

    2629.3013.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Quỳnh

    Nhai

    Mỹ

    Đình

    BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình- Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

    381

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1470

    2629.8213.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mộc Châu

    Mỹ

    Đình

    BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1507

    2729.1213.A

    Điện

    Biên

    Hà Nội

    Mường

    Lay

    Mỹ

    Đình

    BX Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1508

    2729.1213.B

    Điện Biên

    Hà Nội

    Mường

    Lay

    Mỹ

    Đình

    BX TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

    506

     

    Tuyến đang khai thác

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    1508

    2729.1213.A

    Điện

    Biên

    Hà Nội

    Mường

    Chà

    Mỹ

    Đình

    BX Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 – Tuần Giáo - QL6 -Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    550

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1531

    2829.0313.A

    Hòa

    Bình

    Hà Nội

    Bình An

    Mỹ

    Đình

    BX Bình An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    75

    1710

    Tuyến đang khai

    thác

     

    1601

    2890.0511. A

    Hòa

    Bình

    Hà Nam

    Tân Lạc

    Trung

    tâm Hà

    Nam

    BX Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

    185

    60

    Tuyến đang khai

    thác

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    1602

    2890.0811.A

    Hòa

    Bình

    Hà Nam

    Cao Sơn

    Trung tâm Hà

    Nam

    BX Cao Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

    185

    60

    Tuyến đang khai

    thác

     

    1643

    2935.1155. A

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Giáp Bát

    Phía Bắc

    Tam Điệp

    BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát

    118

    0

    Tuyến đang khai

    thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

    1643

    2935.1119.A

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Giáp Bát

    Nam

    Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Câu Giẽ - BX Giáp Bát

    100

    120

    Tuyến

    mới

    Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

    1644

    2935.1155.B

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Giáp Bát

    Phía Bắc

    Tam Điệp

    BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B>

    120

    0

    Tuyến đang khai

    thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

    1644

    2935.1120.A

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Giáp Bát

    Phía Đông

    TP Ninh

    Bình

    BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

    100

    120

    Tuyến

    mới

    Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

    1663

    2836.0107.A

    Hòa

    Bình

    Thanh

    Hóa

    Trung tâm Hòa Bình

    Nghi

    Sơn

    BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM - QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    1671

    2936.1102 A

    Hà Nội

    Thanh

    Hóa

    Giáp Bát

    Minh

    Lộc

    BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc

    145

    450

    Tuyến đang khai

    thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

    1673

    2936.1104.A

    Hà Nội

    Thanh

    Hóa

    Giáp Bát

    Phía Tây

    Thanh

    Hóa

    BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    155

    317

    Tuyến đang khai

    thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại

    BX Giáp Bát

    1674

    2936.1105.A

    Hà Nội

    Thanh

    Hóa

    Giáp Bát

    Phía Bắc

    Thanh

    Hóa

    BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

     

    153

    666

    Tuyến đang khai

    thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

    1678

    2936.1109.A

    Thanh

    Hóa

    Hà Nội

    Giáp Bát

    Nga Sơn

    BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    130

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1679

    2936.1110.A

    Hà Nội

    Thanh

    Hỏa

    Giáp Bát

    Vĩnh

    Lộc

    BX Vĩnh Lộc  - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát

    155

    540

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại

    BX Giáp Bát

    1680

    2936.1111.A

    Hà Nội

    Thanh

    Hóa

    Giáp Bát

    Nông

    Cổng

    BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    180

    511

    Tuyến đang khai thác

     

    1685

    2936.1118.A

    Hà Nội

    Thanh

    Hóa

    Giáp Đát

    Sầm

    Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    170

    780

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại

    BX Giáp Bát

    1686

    2936.1119.A

    Hà Nội

    Thanh

    Hổa

    Giáp Bát

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát

    220

    279

    Tuyến đang khai thác

     

    1687

    2936.1120.A

    Hà Nội

    Thanh

    Hóa

    Giáp Bát

    Quán

    Lào

    BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – cầu Nguyệt Viên) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    180

    406

    Tuyến đang khai thác

    Giữ ổn định lưu lượng tại

    BX Giáp Bát

    1709

    2936.1507.A

    Hà Nội

    Thanh

    Hóa

    Nước

    Ngầm

    Nghi

    Sơn

    BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    210

    240

    Tuyến đang khai thác

     

     
     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    1715

    2936.1615.A

    Thanh

    Hóa

    Hà Nội

    Thọ Xuân

    Yên

    Nghĩa

    BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    170

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1715

    2936.1615.B

    Thanh

    Hóa

    Hà Nội

    Thọ Xuân

    Yên

    Nghĩa

    BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã Tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa

    170

     

    Tuyến đang khai thác

     

    1760

    2938.1553.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước

    Ngầm

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12- QL1- Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    500

    195

    Tuyến đang khai thác

     

    1779

    3550.1816.A

    Ninh

    Bình

    TP. Hồ Chí

    Minh

    Lai Thành

    (QH)

    Ngã Tư

    Ga

    BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1650

    45

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    1811

    2988.1315.A

    Hà Nội

    Vĩnh

    Phúc

    Mỹ Đình

    [Phúc

    Yên]

    BX. Phúc Yên - QL2 - cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

    40

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1811

    2988.1319.A

    Hà Nội

    Vĩnh

    Phúc

    Mỹ Đình

    Sông Lô

    BX. Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 – Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

    95

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1851

    2997.1311.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - cầu Thăng Long – BX Mỹ Đình

    167

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1854

    2997.1314.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Ba Bể

    BX Ba Bể - ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1954

    3550.1516.A

    Ninh

    Bình

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Khánh

    Thành

    Nga Tư

    Ga

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1650

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1955

    3550.1716.A

    Ninh

    Bình

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Bình

    Minh

    Nga Tư

    Ga

    BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1660

    45

    Tuyến đang khai thác

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    2054

    3699.2111.A

    Thanh

    Hóa

    Bắc Ninh

    Cửa Đạt

    Bắc

    Ninh

    BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh

    240

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2147

    3775.1211.A

    Nghệ

    An

    Thừa

    Thiên

    Huế

    Chợ Vinh

    Phía

    Bắc Huế

    <A> Phía Bắc Huế - QL1A – Nguyễn Du - Lê Dun - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

    365

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2151

    6661.1915.B

    Đồng

    Tháp

    Bình

    Dương

    Tân Hồng

    Bến Cát

    BX Tân Hông - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - đường N2 - QL1 -QL13-BX Bến Cát

    193

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2230

    4349.1111.A

    Đà

    Nẵng

    Lâm

    Đồng

    Trung tâm Đà Nắng

    Liên

    Tỉnh Đà

    Lạt

    BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1- QL27C - QL20 - BX Đà Lạt <A>

    750

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2263

    6184.2013.B

    Bình

    Dương

    Trà

    Vinh

    An Phú

    Duyên

    Hải

    BX An Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải<B>

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2265

    6184.2014.A

    Bình

    Dương

    Trà

    Vinh

    An Phú

    Cầu Kè

    BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1- QL54 - BX Cầu Kè <A>

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2270

    6184.2117.A

    Bình

    Dương

    Trà

    Vinh

    Phú

    Chánh

    Trà Cú

    BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1- QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

    165

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2339

    4750.1911.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông

    Ana

    Miền

    Đông

    BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông.

    370

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2556

    4950.1411.A

    Lâm

    Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    ĐạTéh

    Miền

    Đông

    ĐT721 - QL20 - QL1- QL13 <A>

    175

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    2557

    4950.1511.A

    Lâm

    Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Cát Tiên

    Miền

    Đông

    ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

    M

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2597

    4976.1411.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    ĐạTéh

    Quảng Ngãi

    BX Đạ Téh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>

    720

    45

    Tuyến đang khai thác

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    2744

    5067.1227.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An

    Giang

    Miền Tây

    Óc Eo

    BX Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1- Đường Cao Tốc-QL1A-BX Miền Tây

    280

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    2751

    5068.1218.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên

    Giang

    Miền Tây

    Vĩnh

    Thuận

    <A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 – QL1- BX Miền Tây

    328

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    2760

    5070.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây

    Ninh

    An Sương

    Tây

    Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - BX An Sương

    84

    5100

    Tuyến đang khai thác

     

    2761

    5070.1411.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây

    Ninh

    An Sương

    Tây

    Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương- 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương

    84

    1200

    Tuyến đang khai thác

     

    2854

    5081.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền

    Đông

    Đức

    Long

    Gia Lai

    BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    550

    1,080

    Tuyến đang khai thác

     

    2860

    5081.1119.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền

    Đông

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ- QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    610

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3042

    4963.1116A

    Lâm

    Đồng

    Tiền

    Giang

    Liên tỉnh

    Đà Lạt

    TX 

    Công

    BX TX Gò Công- QL50- QL1- ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương)- QL1- QL13- ĐT746- đường Mỹ Phước Tân Vạn- ĐT743-QL1- QL20- BX Liên tỉnh Đà Lạt

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3059

    5070.1419.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây

    Ninh

    An Sương

    Đồng

    Phước

    Châu

    Thành

    BX Đồng Phước Châu Thành-ĐT 781-Ngã tư Trăng Lớn-QL22B- Ngã tư Thanh Điền-ĐT 786-Bến Cầu-KKT cửa khẩu Mộc Bài- Đường xuyên Á-QL22A-BX An Sương

    110

    1800

    Tuyến đang khai thác

     

    3303

    6369.3111.A

    Tiền

    Giang

    Cà Mau

    Tiền

    Giang

    Cà Mau

    BX Tiền Giang - Đường ÁBắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3305

    6370.1211.A

    Tiền Giang

    Tây Ninh

    Cái Bè

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2- ĐT 824 - QL1- ĐT 875 - BX Cái Bè

    205

    180

    Tuyến đang khai thác

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    3306

    6370.3111.A

    Tiền

    Giang

    Tây

    Ninh

    Tiền

    Giang

    Tây

    Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8- ĐT823 - QLN2 - ĐT824 - QL1- QL60 - Đường p Bắc - BX Tiền Giang

    171

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3479

    6783.1215.A

    An

    Giang

    Sóc

    Trăng

    Châu Đốc

    Vĩnh

    Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc<A>

    216

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3518

    6883.1301.A

    Kiên

    Giang

    Sóc

    Trăng

    Hà Tiên

    Sóc

    Trăng

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1- BX Sóc Trăng

    263

    120

    Tuyến đang khai

    thác

     

    3640

    7283.1201.A

    Bà Rịa - Vũng

    Tàu

    Sóc

    Trăng

    Vũng Tàu

    Sóc

    Trăng

    BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TPHCM - Long An -Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng

    394

    120

    Tuyến đang khai

    thác

     

    3641

    7283.1215.A

    Bà Rịa -

    Vũng

    Tàu

    Sóc

    Trăng

    Vũng Tàu

    Vĩnh

    Châu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 -QL1 – Cần Thơ -Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu

    340

    120

    Tuyến đang khai

    thác

     

    3728

    5081.1113.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miên

    Đông

    An Khê

    BX An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    586

    60

    Tuyến đang khai

    thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    3729

    5081.1115.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền

    Đông

    K'Bang

    BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    554

    60

    Tuyến đang khai

    thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    3730

    5081.1115.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền

    Đông

    K'Bang

    BX Kbang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    554

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    3765

    6267.0212.A

    Long

    An

    An

    Giang

    Kiến

    Tường

    Châu

    Đốc

    BX Kiến Tường - QL62 - ĐT837 - ĐT844 - ĐT845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM – Nguyễn Trãi - QL30 – Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT848 (Chợ Mới) - ĐT944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương – Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc

    190

    30

    Tuyến đang khai

    thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    3768

    6370.1611.A

    Tiền

    Giang

    Tây

    Ninh

    Gò Công

    Tây

    Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT823 - QLN2 - ĐT824 - QL1- QL50 - BX TX Gò Công

    206

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3980

    1637.2311.A

    Hải

    Phòng

    Nghệ

    An

    Thượng

    Phía Bắc TP Vinh

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía BắC TP Vinh <A>

    350

    1050

    Tuyến đang khai thác

     

    4185

    4750.2214.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông

    Bông

    An

    Sương

    BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1- QL22 - BX An Sương

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4213

    4950.1512.A

    Lâm

    Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Cát Tiên

    Miền

    Tây

    BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A>

    210

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    4233

    5070.1420.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây

    Ninh

    An Sương

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT 799 - ĐT781- ĐT784 - ĐT782 - QL22 - BX An Sương

    140

    3000

    Tuyến đang khai thác

     

    4264

    6071.1914.A

    Đồng

    Nai

    Bến Tre

    Định

    Quán

    Bình

    Đại

    BX Định Quán - QL20 - QL1XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1- QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

    240

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4553

    1637.2111.A

    Hải

    Phòng

    Nghệ

    An

    Cát Bà

    Phía

    Bắc

    Vinh

    BX Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1- BX PB Vinh

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    4653

    2748.1216.A

    Điện

    Biên

    Đắk

    Nông

    Mường

    Lay

    Quảng

    Khê

    BX Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Tam Điệp - QL1- cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch Mỹ - QL14 . Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A>

    1750

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4655

    2788.1114.B

    Điện

    Biên

    Vĩnh

    Phúc

    Điện Biên

    Phủ

    Lập

    Thạch

    BXTP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317 - QL70 - Thanh Sơn - QL32 – Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên - ĐT305 - BX Lập Thạch. <B>

    550

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4765

    5081.1118.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền

    Đông

    Krông

    Pa

    BX Krông Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông.

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    4766

    5081.1420.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Gia Lai

    An Sương

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

    540

    60

    Tuyến đang khai

    thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    4780

    6661.1915.D

    Đồng

    Tháp

    Bình Dương

    Tân Hồng

    Bến Cát

    BX Tân Hồng - QL30 - QL1- QL13 - BX Bến Cát

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    4904

    1197.2114.A

    Cao

    Bằng

    Bắc

    Ninh

    Trùng

    Khánh

    Bắc

    Ninh

    BX Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh

    250

    90

    Tuyến đang khai

    thác

    Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

    4926

    1297.1612.A

    Lạng

    Sơn

    Bắc Kạn

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Chợ

    Đồn

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A>

    240

    120

    Tuyến đang khai

    thác

     

    4927

    1297.1612.B

    Lạng

    Sơn

    Bắc Kạn

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Chợ

    Đồn

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1- QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B>

    240

    120

    Tuyến đang khai

    thác

     

    5680

    6667.1412.A

    Đồng

    Tháp

    An

    Giang

    Tháp

    Mười

    Châu

    Đốc

    BX Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT954 – ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91 - BX Châu Đốc

    116

    120

    Tuyến đang khai

    thác

     

    3206

    7588.1111.A

    Thừa

    Thiên

    Huế

    Vĩnh

    Phúc

    Phía Bắc Huế

    Vĩnh

    Yên

    BX Phía Bắc Huế - QL1- Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

    770

    90

    Tuyến đang khai

    thác

     

     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Ben xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

    PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT,
    317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-
    BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Gửi kèm theo Quyết định s 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    4322

    1222.1611.A

    Lạng

    Sơn

    Tuyên

    Quang

    Phía Bắc

    Lạng Sơn

    Tuyên

    Quang

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1- QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang

    250

    120

    Tuyến mới

     

    4323

    1222.1613.A

    Lạng

    Sơn

    Tuyên

    Quang

    Phía Bắc

    Lạng Sơn

    Na Hang

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1- QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang.

    430

    120

    Tuyến mới

     

    4324

    1226.1116.A

    Lạng

    Sơn

    Sơn La

    Phía Nam

    Lạng Sơn

    Hồng

    Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) -Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) – cầu Thanh trì - QL1 - BX phía Nam Lạng Sơn

    490

    60

    Tuyến mới

     

    4325

    1426.1230.A

    Quảng

    Ninh

    Sơn La

    Móng

    Cái

    Quỳnh

    Nhai

    BX Quỳnh Nhai - QL6B - Chiêng Pắc - QL6 - TP Sơn La - Mộc Châu - QL6 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Hải Dương - QL5 - Phú Thái - QL17B - Mạo Khê - Uông Bí - QL18 - Ao Cá - Đường nối QL18 với KCN Việt Hưng - Quang Hanh - QL18 - BX Móng Cái

    680

    30

    Tuyến mới

     

    4326

    1426.1411.A

    Quảng

    Ninh

    Sơn La

    Móng

    Cái

    Sơn La

    BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La

    600

    30

    Tuyến mới

     

    4327

    1426.1414.A

    Quảng

    Ninh

    Sơn La

    Móng

    Cái

    Hồng

    Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Cao tốc (Hà Nội – Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì – QL1 - Cao tốc (Hà Nội -Hải Phòng) - Cao tốc (Hạ Long – Hải Phòng) - QL18 - Ngã tư Ao Cá - QL18 nối KCN Việt Hưng - QL279 - Quang Hanh - QL18 - BX Móng Cái

    600

    60

    Tuyến mới

     

    4328

    1621.1313.A

    Hải Phòng

    Yên Bái

    Cầu Rào

    Nghĩa Lộ

    BX Cầu Rào - QL5 – cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường

    Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao 1C.12 - đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

    360

    30

    Tuyến mới

     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

    4329

    1626.1703.A

    Hải Phòng

    Sơn La

    Đồ Sơn

    Mường

    La

    BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - ĐT353 - BX Đồ Sơn

    520

    60

    Tuyến mới

     

     

    4330

    1626.2114.A

    Hải Phòng

    Sơn La

    Cát Bà

    Hồng

    Tiên

    BX Cát Bà - Đình  - TL 356 - QL5 - cầu vượt Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

    450

    30

    Tuyến mới

     

     

    4331

    1627.1311.A

    Hải Phòng

    Điện Biên

    Cầu Rào

    Điện Biên Phủ

    BX Cầu Rào - QL5 - Phố Nối - QL39 - Khoái Châu - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Ngã Tư Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

    600

    60

    Tuyến mới

     

     

    4332

    1636.1315.

    Hải Phòng

    Thanh

    Hóa

    Cầu Rào

    Thọ

    Xuân

    BX Cầu Rào - QL10 - QL1- TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL 47 - QL47B - BX Thọ Xuân

    240

    60

    Tuyến mới

     

     

    4333

    1637.1515.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Vĩnh Bảo

    Đô Lương

    BX Vinh Bảo - QL10 - QL1- BX Đô Lương<A>

    350

    60

    Tuyến mới

     

     

    4334

    1637.1516.A

    Hải Phòng

    Nghộ An

    Vĩnh Bảo

    Nam Đàn

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Nam Đàn <A>

    350

    60

    Tuyến mới

     

     

    4335

    1637.1516.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Vĩnh Bảo

    Vinh

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- BX Vinh <A>

    350

    150

    Tuyến mới

     

     

    4336

    1637.1611.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc

    Hải  Phòng

    Vinh

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1 - BX Vinh

    350

    150

    Tuyến mới

     

     

    4337

    1637.1612.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Chợ Vinh

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Chợ Vinh

    350

    150

    Tuyến mới

     

     

    4338

    1637.1615.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Đô

    Lương

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Đô Lương

    350

    150

    Tuyến mới

     

     

                         
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    4339

    1637.1616.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Nam Đàn

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A -QL46 - BX Nam Đàn

    350

    150

    Tuyến mới

     

    4340

    1637.1624.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Sơn Hải

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Sơn Hải

    300

    150

    Tuyến mới

     

    4341

    1637.1626.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Miền

    Trung

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Miền Trung <A>

    415

    150

    Tuyến mới

     

    4342

    1637.1651.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Tân Kỳ

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- QL7 - BX Tân Kỳ

    350

    150

    Tuyến mới

     

    4343

    1637.1653.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Cửa Lò

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Cửa Lò

    350

    150

    Tuyến mới

     

    4344

    1637.1655.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Con

    Cuông

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Con Cuông

    350

    150

    Tuyến mới

     

    4345

    1637.1656.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Quỳ

    Châu

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Quỳ Châu

    350

    150

    Tuyến mới

     

    4346

    1637.1659.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Phía Bắc Hải Phòng

    Phía Bắc Vinh

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Vinh

    350

    300

    Tuyến mới

     

    4347

    1638.2311.B

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Thượng

    Hà Tĩnh

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1- ĐT534 - ĐT535 - ĐT542 - QL1 - QL8B - DT547 - QL281 - ĐT549 - QL15B - QL1 (đoạn tránh TP Hà Tĩnh) - BX Hà Tĩnh

    400

    150

    Tuyến mới

     

    4348

    1675.2111.A

    Hải Phòng

    Thừa

    Thiên Huế

    Cát Bà

    Phía Bắc Huế

    BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - BX phía Bắc TP.Huế

    750

    30

    Tuyến mới

     

    4349

    1788.2212.A

    Thái Bình

    Vĩnh

    Phúc

    Tiền Hải

    Vĩnh

    Tường

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù- QL5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Vĩnh Tường

    196

    60

    Tuyến mới

     

    4350

    1826.1414.A

    Nam Định

    Sơn La

    Nam

    Định

    Hồng

    Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B -Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1- Ninh Bình - QL10-BX Nam Định

    350

    30

    Tuyến mới

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

    4351

    2026.1114.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Đại Từ

    Hồng

    Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Phổ Yên - Ngã Ba Viện Lao - QL3 - Tuyến Tránh TP Thái Nguyên - Ngã Tư Tân Long - QL37 - BX Đại Từ

    420

    30

    Tuyến mới

     

     

    4352

    2188.1115.A

    Yên Bái

    Vĩnh

    Phúc

    Yên Bái

    Phúc Yên

    BX Yên Bái - QL37 - QL70 - QL2 - BX Phúc Yên

    140

    60

    Tuyến mới

     

     

    4353

    2189.1211.B

    Yên Bái

    Hưng Yên

    Lục Yên

    Hưng

    Yên

    BX Lục Yên – Phổ Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - QL18 - QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên

    330

    30

    Tuyến mới

     

     

    4354

    2429.2113.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Si Ma

    Cai

    Mỹ Đình

    BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT153 - QL70 - cầu Cốc Lều - Đường Nhạc Sơn - QL4D - nút giao IC19 (giao QL4D) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    420

    60

    Tuyến mới

     

     

    4355

    2499.1312.A

    Lào Cai

    Bắc

    Ninh

    Sa Pa

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - BX Sa Pa

    335

    60

    Tuyến mới

     

     

    4356

    2627.1411.A

    Sơn La

    Điện

    Biên

    Hồng

    Tiên

    Điện Biên Phủ

    BX Hồng Tiên - QL279D - Đường Tô Hiệu - QL6 – Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

    170

    180

    Tuyến mới

     

     

    4357

    2629.1416.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Hồng

    Tiên

    Yôn

    Nghĩa

    BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

    305

    300

    Tuyến mới

     

     

    4358

    2689.1421.A

    Sơn La

    Hưng

    Yên

    Hồng

    Tiên

    Triều

    Dương

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - Dốc Lã - QL39 - BX Triều Dương

    370

    60

    Tuyến mới

     

     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    4359

    2798.3011.A

    Điện Biên

    Bắc

    Giang

    Mường

    Luân

    Bắc

    Giang

    BX Mường Luân - QL12-TT Sông Mã - QL4G - Nà t - ĐT118 – Cò Nòi - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - QL1- Phù Chấn - ĐT179 - TT Từ n - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    600

    30

    Tuyến mới

     

    4360

    2836.0107.A

    Hòa Bình

    Thanh

    Hóa

    Trung tâm Hòa Bình

    Nghi Sơn

    BX Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - QL21 - Chi Nê - ĐT438 - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - QL1 - Đại Lộ Nam Sông  - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

    295

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4361

    2889.0621.A

    Hòa Bình

    Hưng

    Yên

    Lạc Sơn

    Triều

    Dương

    BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

    205

    60

    Tuyến mới

     

    4362

    2992.1105.A

    Hà Nội

    Quảng

    Nam

    Nước

    Ngầm

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1- BX Nước Ngầm <A>

    820

    60

    Tuyến mới

     

    4363

    3550.1516.B

    Ninh Bình

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Khánh

    Thành

    Nga Tư Ga

    BX Khánh Thành - QL10 - cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 -BX Ngã Tư Ga

    1670

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    4364

    3550.1716.B

    Ninh

    Bình

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Đình

    Minh

    Ngã Tư Ga

    BX Lai Thành - QL10 - cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1650

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    4365

    3550.1816.B

    Ninh

    Bình

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Lai

    Thành

    (QH)

    Ngã Tư Ga

    BX Thị trấn Bình Minh - QL10 – Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa)- QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1670

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    4366

    7082.1411.A

    Tây

    Ninh

    Kon

    Tum

    Tân Biên

    Kon Tum

    BX Tân Biên - QL22B - Đường Tua Hai - Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Quyền - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22B - Thị trốn Trảng Bàng - QL22 - An Sương - QL1- Nga Tư Bình Phước - QL13 - Chơn Thành - Đắk Lắk- Gia Lai - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum

    750

    60

    Tuyến mới

     

                         
     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

                                       PHỤ LỤC 3: SA ĐI MỘT SỐ TUYN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT,
    317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-
    BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    578

    6783.1606.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Long Phú

    BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tân Châu <A>

    224

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    579

    6783.1607.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) – BX Tân Châu <A>

    201

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    585

    6783.1901.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A>

    215

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    587

    6783.1906.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Long Phú

    BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn <A>

    234

    90

    Tuyén quy

    hoạch mới

     

    588

    6783.1907.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1(Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) – ĐX Tri Tôn <A>

    211

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    595

    6783.2804.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Trần Đề

    BX Trần Đ- ĐT.934 – QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) – BX An Phú <A>

    244

    60

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    596

    6783.2806.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh

    Bình

    Long Phú

    BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú <A>

    229

    90

    Tuycn quy hoạch mới

     

    597

    6783.2807.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh

    nh

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1(Hậu Giang - Cần Thơ -An Giang) - BX An Phú <A>

    206

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    644

    7183.1101.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    BX Bến Tre - QL60 - QL1- BX Sóc Trăng <A>

    114

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    645

    7183.1104.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Trần Đề

    BX Bến Tre - QL60 - QL1- ĐT 934 - BX Trần Đề <A>

    148

    60

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    646

    7183.1106.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Long Phú

    BX Bến Tre - QL60 - QL1- ĐT 933 - BX Long Phú <A>

    95

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    647

    7183.1107.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Mỹ Tú

    BX Bến Tre - QL60 - QL1- ĐT 936 - BX Mỹ Tú <A>

    169

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    648

    7183.1108.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Ngã Năm

    BX Bến Tre - QL60 - QL1- ĐT 940 - BX Ngã Năm <A>

    189

    60

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    649

    7183.1111.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Kế Sách

    BX Bến Tre - QL60 – QL1- BX Kế Sách <A>

    120

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    650

    7183.1115.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Vĩnh Châu

    BX Bến Tre - QL60 - QL1- ĐT 935 - BX Vĩnh Châu <A>

     

     

    150

    60

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    651

    7183.1116.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Thạnh Trị

    BX Bến Tre - QL6O - QL1A - BX Thạnh Trị <A>

    144

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    1110

    1637.2355.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Thượng

    Con

    Cuông

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1- BX Con Cuông <A>

    350

    150

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    1185

    1820.1517.A

    Thái

    Nguyên

    Nam

    Định

    Định

    Hóa

    Thịnh

    Long

    BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B – cu Giẽ Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì)-cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

    285

    150

    Tuyến quy hoạch mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP  Nội

    1189

    1820.2717.A

    Thái

    Nguyên

    Nam

    Định

    Định

    Hóa

    Phía

    Nam

    TP.Nam

    Đnh

    BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - cầu Gi - Pháp Vân – cu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    270

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1358

    2329.1117.A

     Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Sơn Tây

    <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - cầu Trung Hà - BX Sơn Tây

    260

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1358

    2329.1117.B

     Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Sơn Tây

    <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Việt Trì - cầu Văn Lang - Ba Vì - QL32 - Thạch Thất - Quốc Oai - BX Sơn Tây

    260

     

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1663

    2836.0107.A

    Hòa Bình

    Thanh

    Hóa

    Trung

    Tâm Hoà

    Bình

    Nghi

    Sơn

    BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - QL21 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi n <A>

    290

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2327

    6683.1501.A

    Đồng Tháp

    Sóc

    Trăng

    Tân

    Hồng

    Sóc

    Trăng

    BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - BX Sóc Trăng

    220

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    3481

    6783.2306.A

    An

    Giang

    Sóc

    Trăng

    Chi

    Lăng

    Long

    Phú

    BX Long Phú – QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B – Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng

    <A>

    220

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    3712

    4970.1114.A

    Lâm Đồng

    Tây Ninh

    Liên tnh Đà Lạt

    Tân Biên

    BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT786 - Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn – ĐT 747B - ĐT 743 Bùi Hừu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tnh Đà Lạt

    460

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3808

    7072.1914.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa -

    Vũng

    Tàu

    Đồng

    Phước

    Châu

    Thành

    Châu Đức

    BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4211

    6783.1215.B

    An Giang

    Sóc

    Trăng

    Châu

    Đốc

    Vĩnh

    Châu

    BX Vĩnh Châu - QL.Nam Sông Hậu – Cần Thơ - QL91b (Long Xuyên -Châu Đốc) - BX Châu Đốc

    216

    90

    Tuyến quy

    hoạch mới

     

    4604

    2024.1613.F

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Trung

    Tâm TP

    Thái

    Nguyên

    Sa Pa

    BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

    390

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4768

    6067.2918.A

    Đồng

    Nai

    An Giang

    Cẩm Mỹ

    Tịnh

    Biên

    BX Tịnh Biên - QL91 - Châu Đc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc -Cao tốc Trung lương - Đường Võ Văn Kiệt - Hầm Th Thiêm - Phà Cát Lái - Đường Hùng Vương (Đường 19) - ĐT 769 - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 Vùng tàu - XL.Hà Nội - QL1- QL56 - BX Cẩm Mỹ

    500

    60

    Tuyên quy hoạch mới

     

     

    2024.1613.F

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Sa Pa

    BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

    390

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

    PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG MỘT S TUYN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QD-BGTVT,

    2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/04/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5487

    1197.1115.B

    Cao Bằng

    Bc Kạn

    Cao Bằng

    Pác Nặm

    BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - TT Chợ Rã - QL279 - Ngã ba Nà Phặc - QL3 - BX Cao Bng

    140

    120

    Tuyến mới

     

    5488

    U99.1614.B

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Trùng

    Khánh

    Bắc Ninh

    BX Bc Ninh - QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc Thái Nguyên - Bẳc Kạn - QL3 - ĐT206 - BX Trùng Khánh

    260

    30

    Tuyến mới

     

    5489

    1214.1112.A

    Lạng Sơn

    Quảng

    Ninh

    Phía Nam Lạng Sơn

    Móng Cái

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái <A>

    200

    240

    Tuyến mới

     

    5490

    1220.1117.A

    Thái Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Phía Nam Lạng Sơn

    BX Phía Nam - QL1- QL37 - QL3- QL3C - BX Định Hóa

    200

    300

    Tuyến mới

     

    5491

    1220.1117.B

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Phía Nam Lạng Sơn

    BX Phía Nam - QL1- QL37 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên)- QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    200

    300

    Tuyến mới

     

    5492

    1220.1217.A

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Hữu Lũng

    BX Hữu Lũng - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    170

    300

    Tuyến mới

     

    5493

    1220.1317.A

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Bắc Sơn

    BX Bc Sơn - QL1B - Võ Nhai - La Hiên - QL3- QL3C – BX Định Hóa

    125

    300

    Tuyến mới

     

    5494

    1220.1417.A

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Tân Thanh

    BX Tân Thanh - QL4A- QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

    210

    300

    Tuyến mới

     

    5495

    1220.1517.A

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Đồng Đăng

    BX Đồng Đăng - QL1B - QL3- QL3C - BX Định Hóa

    210

    300

    Tuyến mới

     

    5496

    1220.1615.B

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Tân Thanh

    BX Tân Thanh- QL4A - QL1A- QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<B>

    210

    300

    Tuyến mới

     

    5497

    1220.1617.A

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Phía Bác

    Lạng Sơn

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A- QL1B - QL3- QL3C- BX Định Hóa <B>

    200

    300

    Tuyến mới

     

    5498

    1220.1617.A

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Đình Lập

    BX Đình Lập - QL4B - QL1- QL1B - QL3- QL3C- BX Định Hóa

    240

    300

    Tuyến mới

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5499

    1220.1617.B

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Đình Lập

    BX Đình Lập - QL4B - QL1A - QL37 - Hiệp Hòa – Cầu Vát -Đa Phúc - QL3 -QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên-Q13- QL3C- BX Định Hóa <B>

    250

    300

    Tuyến mới

     

    5500

    1220.1817.A

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Pc Khuông

    BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL1B - QL279- BX Pắc Khuông<A>

     

    180

    300

    Tuyến mới

     

    5501

    1220.1917.A

    Thái

    Nguyên

    Lạng Sơn

    Định Hóa

    Trạm trung

    Chuyên hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

    BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL1B - QL37- QL1A- Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị <A>

    210

    300

    Tuyến mới

     

    5502

    1221.1116.A

    Lạng Sơn

    Yôn Bái

    Phía Nam Lạng Sơn

    Nước Mát

    BX Nước Mát - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12- Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - QL1- BX Phía Nam Lạng Sơn

    270

    60

    Tuyến

    mới

     

    5503

    1222.1 111.A

    Lạng Sơn

    Tuyên

    Quang

    Phía Nam Lạng Sơn

    Tuyên

    Quang

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bác Giang - QL37 – Thái Nguyên - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuyên Quang

    250

    120

    Tuyến

    mới

     

    5504

    1222.1113.A

    Lạng Sơn

    Tuyên

    Quang

    Phía Nam Lạng Sơn

    Na Hang

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2 - QL3B BX Na Hang

    380

    120

    Tuyến

    mới

     

    5505

    1222.1612.A

    Lạng Sơn

    Tuyên

    Quang

    Phía Bắc

    Lạng Sơn

    Chiêm

    Hóa

    BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - cầu Nông Tiến - Thị trấn Sơn Dương - QL3 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    276

    90

    Tuyến

    mới

     

    5506

    1223.1 111.A

    Lạng Sơn

    Hà Giang

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phía Nam Hà Giang

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    440

    120

    Tuyên

    mới

     

    5507

    1223.1111.B

    Lạng Sơn

    Hà Giang

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phía Nam Hà Giang

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL37 - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    440

    120

    Tuyến

    mới

     

    5508

    1223.1615.A

    Lạng Sơn

    Hà Giang

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bắc

    Quang

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) - QL37 - QL2 - QL3B - QL2C - QL279 - QL2 - BX Bắc Quang <A>

    460

    60

    Tuyến

    mới

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5509

    1226.1101.B

    Lạng Sơn

    Sơn La

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phù Yên

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL32B - BX Phù Yên

    340

    60

    Tuyến

    mới

     

    5510

    1226.1462.A

    Lạng Sơn

    Sơn La

    Phía Nam Lạng Sơn

    Cò Nòi

    BX Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn

    455

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo

    điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5511

    1226.1901.B

    Lạng Sơn

    Sơn La

    BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khấu Hữu Nghị

    Phù Yên

    BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL18 - QL2 - Q132B - BX Phù Yên

    355

    60

    Tuyến

    mới

     

    5512

    1234.1111.A

    Lạng Sơn

    Hải

    Dương

    Phía Nam Lạng Sơn

    Hải

    Dương

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bẳc Giang - Bẳc Ninh – Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

    260

    120

    Tuyến

    mới

     

    5513

    1234.1112.A

    Lạng Sơn

    Hải

    Dương

    Phía Nam Lạng Sơn

    Hải Tân

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bẳc Giang – Bắc Ninh – Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thanh Niên - BX Hải Tân

    220

    120

    Tuyến

    mới

     

    5514

    1237.1633.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Nam

    Lạng Sơn

    Yên Thành

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1- QL7 - BX Yên Thành <A>

    420

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao

    thông của TP

    Hà Nội

    5515

    1297.1111.B

    Lạng Sơn

    Bắc Kạn

    Phía Nam Lạng Sơn

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - Trại Cau - Kép - QL1 – BX Phía Nam Lạng Sơn

    240

    120

    Tuyến mới

     

    5516

    1420.1617.A

    Thái

    Nguyên

    Quảng

    Ninh

    Định Hóa

    Mông

    Dương

    BX Định Hóa - QL3C- QL3- QL37 - QL1A - QL18- BX Mông Dương <A>

    310

    240

    Tuyến

    mới

     

    5517

    1426.1162.A

    Quảng

    Ninh

    Sơn La

    Bãi Cháy

    Cò Nòi

    BX Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL18 - BX Băi Cháy

    400

    30

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo

    điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

    5518

    1426.1311.A

    Quảng

    Ninh

    Sơn La

    Cái Rồng

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Hưng Yên - Hải Dương - QL5 -Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - Khu CN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Cái Rồng

    520

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo

    điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

     

    5519

    1426.1311.B

    Quảng

    Ninh

    Sơn La

    Cái Rồng

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng- Cao tốc Hạ Long - Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long - Vồn Đồn - BX Cái Rồng

    500

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo

    điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

     

    5520

    1427.1117.A

    Quảng

    Ninh

    Điện Biên

    Bãi Cháy

    Tủa Chùa

    BX H Tủa Chùa - ĐT140 – Huổi Lóng - QL6 – Tuần Giáo - QL6- Ngã ba Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đại Phúc (Bắc Ninh) - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

    630

    120

    Tuyến

    mới

     

     

    5521

    1434.2713.C

    Quảng

    Ninh

    Hải

    Dương

    Cẩm Hải

    Ninh

    Giang

    BX Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao - cầu Tiên Cựu - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng - Hạ Long - BX Cẩm Hải

    120

    180

    Tuyến

    mới

     

     

    5522

    1481.1220.A

    Quảng

    Ninh

    Gia Lai

    Móng

    Cái

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Đường Hồ Chi Minh - QL1 - QL10 - QL39 - QL5 - QL37 - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Móng Cái

    1750

    60

    Tuyến

    mới

     

     

    5523

    1621.1313.C

    Hải

    Phòng

    Yên Bái

    Cầu Rào

    Nghĩa Lộ

    BX cầu Rào - QL5 – cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37 - BX Nghĩa Lộ

    360

    30

    Tuyến

    mới

     

     

                         
     

                                                              

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5524

    1627.1311.B

    Hải

    Phòng

    Điện Biên

    Cầu Rào

    Điện Biên Phủ

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Bình Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1- QL5 - Quán Toan - ĐT351 - Ngã năm Kiến An – Đ.Trần Nhân Tông -Đ Trường Chinh - cầu Niệm – Đ.Nguyễn Văn Linh – Đ.Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX cầu Rào <B>

    600

    180

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5525

    1628.1503.B

    Hòa Bình

    Hải Phòng

    Bình An

    Vĩnh Bảo

    BX Bình An - Kim Bôi - Chi Nê - Phủ Lý - Nam Định - Thái Bình - BX Vĩnh Bảo

    180 km

    30

    Tuyến

    mới

     

    5526

    1636.1303. A

    Hải

    Phòng

    Thanh

    Hổa

    Cầu Rào

    Hoàng

    Hóa

    BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoàng Hóa

    180

    60

    Tuyến

    mới

     

    5527

    1636.1501. A

    Hải

    Phòng

    Thanh

    Hóa

    Vĩnh Bảo

    Cẩm Thủy

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy <A>

    200

    60

    Tuyến

    mới

     

    5528

    1636.1516. A

    Hải

    Phòng

    Thanh

    Hóa

    Vĩnh Bảo

    Yên Cát

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL45 - BX Yên Cát

    260

    60

    Tuyến

    mới

     

    5529

    1636.1521. A

    Hải

    Phòng

    Thanh

    Hóa

    Vĩnh Bảo

    Cửa Đạt

    BX Vĩnh Bảo - QL10 QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL47 - BX Cửa Đạt

    220

    60

    Tuyến

    mới

     

    5530

    1637.2333.A

    Hải

    Phòng

    Nghệ An

    Thượng

    Yên

    Thành

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

    350

    390

    Tuyẻn

    mới

     

    5531

    1638.1520. A

    Hải

    Phòng

    Hà Tĩnh

    Vĩnh Bảo

    Tây Sơn

    Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- QL8- Tây Sơn<A>

    540

    60

    Tuyến

    mới

     

    5532

    1638.1553.A

    Hải

    Phòng

    Hà Tĩnh

    Vĩnh Bảo

    Kỳ Lâm

    Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - Kỳ Lâm <A>

    500

    60

    Tuyến

    mới

     

    5533

    1638.2314.A

    Hải

    Phòng

    Hà Tĩnh

    Thượng

    Ly

    Hương

    Khê

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê

    420

    60

    Tuyến

    mới

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5534

    1675.1511.A

    Hải

    Phòng

    Thừa Thiên Huế

    Vĩnh

    Bảo

    Phía Bẳc

    Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1QUO - BX Vĩnh Bảo

    700

    60

    Tuyến

    mới

     

    5535

    1675.1611.A

    Hải

    Phòng

    Thừa Thiên Huế

    Phía Bẳc

    Hải Phòng

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1- QL10 - BX Phía Bắc Hải Phòng

    690

    180

    Tuyến

    mới

     

    5536

    1675.2111.A

    Hài

    Phòng

    Thừa Thiên Huế

    Cát Bà

    Phía Bắc

    Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1- QL10 - QL5 - TL356 - Đình Vũ - BX Cát Bà

    750

    60

    Tuyến

    mới

     

    5537

    1721.1116.B

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung

    Tâm TP

    Thái Bình

    Nước Mát

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

    300

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5538

    1726.1114.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Trung

    Tâm TP

    Thái Bình

    Hồng Tiên

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - ĐT477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

    322

    60

    Tuyến

    mới

     

    5539

    1726.1162.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Trung

    Tâm TP

    Thái Bình

    Cò Nòi

    BX TTTP Thái Bình - QL10 - QL1 - TL477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Cò Nòi

    350

    60

    Tuyến

    mới

     

    5540

    1726.1514.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Thái

    Thụy

    Hồng Tiên

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Nam Định - Ninh Bình - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

    390

    60

    Tuyến

    mới

     

    5541

    1727.1517.A

    Thái Bình

    Điện Điên

    Thái

    Thụy

    Tủa Chùa

    BX Thái Thụy - QL39A - Đông Hưng - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A - Phố Nối - QL5 - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 – Huổi Lóng - ĐT140-BX Tủa Chùa <A>

    650

    180

    Tuyến

    mới

     

    5542

    1727.2013.A

    Thái Bình

    Điện Biên

    Hưng Hà

    Tuần Giáo

    BX Hưng Hà - QL39 - Phố Nổi - QL5 - QL1 – cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) Trung Hòa - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai -QL6- BX Tủa Chùa

    650

    180

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5543

    1750.1114.A

    Thái Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Trung tâm TP Thái Bình

    An Sương

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - QL22 - BX An Sương

    1710

    60

    Tuyến

    mới

     

    5544

    1750.2016.A

    Thái Bình

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Hưng Hà

    Ngã Tư

    Ga

    BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1700

    30

    Tuyến

    mới

     

    5545

    1788.1112.A

    Thái Bình

    Vĩnh Phúc

    Trung tâm TP Thái Bình

    Vĩnh

    Tường

    BX Vĩnh Tường - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa- Đường Trường Sa - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    180

    120

    Tuyến

    mới

    Hành ưình theo điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5546

    1788.1517.A

    Thái Bình

    Vĩnh Phúc

    Thái Thụy

    Tam Đảo

    BX Tam Đảo - QL2B - ĐT302 - TT Gia Khánh - ĐT310 - ĐT301 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Cao tốc 5B - Gia Lộc - TT Tứ Kỳ - ĐT319 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

    210

    60

    Tuyến

    mới

     

    5547

    1820.1117.A

    Thái

    Nguyên

    Nam Định

    Định Hóa

    Nam Định

    BX Nam Định- QL21 QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) -đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL3- QL3C- BX Định Hóa<A>

    220

    450

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điểu tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5548

    1820.1517.A

    Thái

    Nguyên

    Nam Định

    Định Hóa

    Thịnh

    Long

    BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ -QL1– Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

    270

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5549

    1820.1717.A

    Thái

    Nguyên

    Nam Định

    Định Hóa

    Quỹ Nhất

    BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì - QL3- QL3C - BX Định Hóa <A>

    275

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5550

    1820.1817.A

    Thái

    Nguyên

    Nam Định

    Định Hóa

    Nghĩa

    Hưng

    BX Nghĩa Hưng - ĐT490C - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL1- Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cẩu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3- QL3C - BX Định Hóa

    230

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5551

    1820.2217.A

    Thái

    Nguyên

    Nam Định

    Định Hóa

    Trực Ninh

    BX Trực Ninh- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A -Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân)- đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3- QL3C- BX Định Hóa<A>

    24

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5552

    1820.2317.A

    Thái

    Nguyên

    Nam Định

    Định Hóa

    Xuân

    Trường

    BX Xuân Trường - TL489 – cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

    270

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5553

    1820.2417.A

    Thái

    Nguyên

    Nam Định

    Định Hóa

    Ý Yên

    BX Ý Yên - ĐT485 - QL10 - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

    230

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo diều tiết giao thông của TPHà Nội

    5554

    1821.1116.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Nam

    Định

    Nước Mát

    BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

     

    250

    180

    Tuyến

    mới

    Hành trình đề xuất B đã trùng hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5555

    1821.1316.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Hải Hậu

    Nước Mát

    BX Hải Hậu - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

    320

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5556

    1821.1416.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Giao

    Thủy

    Nước Mát

    BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cẩu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Au Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

    405

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5557

    1821.1816.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Nghĩa

    Hưng

    Nước Mát

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

    320

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5558

    1821.2216.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Trực

    Ninh

    Nước Mát

    BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giỗ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Tri) -Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài -Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C- QL37 - BX Nước Mát

    300

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5559

    1826.1162.A

    Nam Định

    Sơn La

    Nam Định

    Cò Nòi

    BX Cò Nòi - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 – QL1 - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - BX Nam Định

     

     

     

    385

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5560

    1826.1414. A

    Nam Định

    Sơn La

    Nam Định

    Hồng Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B- Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1- Ninh Bình-QL10-BX Nam Định

    350

    30

    Tuyến

    mới

     

    5561

    1837.1115.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nam Định

    Yên

    Thành

    BX Nam Định - QL10 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    247

    270

    Tuyến

    mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5562

    1837.1415.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Giao

    Thủy

    Yên

    Thành

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1QL7 - BX Yên Thành

    275

    120

    Tuyến

    mới

     

    5563

    1837.1815.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nghĩa

    Hưng

    Yên

    Thành

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QLIA - QL7 - BX Yên Thành

    260

    60

    Tuyến

    mới

     

    5564

    1837.2615.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Phía Nam TP Nam Định

    Yên

    Thành

    BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

    235

    120

    Tuyến

    mới

     

    5565

    1868.2213.A

    Nam Định

    Nam Định

    Hà Tiên

    Trực Ninh

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1- QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh

    2000

    60

    Tuyến

    mới

     

    5566

    1888.1411.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Giao

    Thủy

    Vĩnh Yên

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

    180

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5567

    1888.2211. A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Trực

    Ninh

    Vĩnh Yên

    BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ- Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

    160

    120

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5568

    1897.1413.A

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Giao

    Thủy

    Na Rì

    BX Na Rì - QL3B - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân – cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

    390

    120

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5569

    1897.1413.B

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Giao

    Thủy

    Na Rì

    BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

    410

    120

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5570

    1899.221 l.c

    Nam Định

    Bắc Ninh

    Trực

    Ninh

    Bắc Ninh

    BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ, Pháp Vân - Nút giao Vực Vòng - QL38 - QL39A - QL5B - QL1BX Bắc Ninh

    155

    120

    Tuyến

    mới

     

    5571

    1990.1112.A

    Phú Thọ

    Hà Nam

    Việt Trì

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - cầu Câu Tử - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành dai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

    170

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5572

    1990.1212.A

    Phú Thọ

    Hà Nam

    Phú Thọ

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - QL1A - Chi Nê - Đường HCM - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Phú Thọ

    200

    60

    Tuyến

    mới

     

    5573

    2021.1116.A

    Thái

    Nguyên

    Yên Bái

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nước Mát

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 BX Nước Mát

    175

    90

    Tuyến

    mới

     

    5574

    2021.1116.B

    Thái

    Nguyên

    Yên Bái

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nước Mát

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 -Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Nước Mát

    185

    90

    Tuyến

    mới

     

    5575

    2021.1416.A

    Thái

    Nguyên

    Yên Bái

    Phổ Yên

    Nước Mát

    BX Phố Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát

    215

    60

    Tuyến

    mới

     

    5576

    2023.1711.A

    Thái

    Nguyên

    Hà Giang

    Định Hóa

    Phía Nam Hà Giang

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37- QL3- QL3C- BX Định Hóa<A>

    265

    90

    Tuyến

    mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5577

    2023.1715.A

    Thái

    Nguyên

    Hà Giang

    Định Hóa

    Bắc

    Quang

    BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL37- Tuyên Quang- QL2- BX Bắc Quang

    205

    90

    Tuyến

    mới

     

    5578

    2024.1712. A

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Định Hóa

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

    380

    180

    Tuyến

    mới

     

    5579

    2024.1712.B

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Định Hóa

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - QL4D- QL70- QL37- QL3- QL3C- BX Định Hóa

    320

    180

    Tuyến

    mới

     

    5580

    2024.1712.C

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Định Hóa

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh- Nút giao IC18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <C>

    350

    180

    Tuyến

    mới

     

    5581

    2024.1713. A

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Định Hóa

    Sa Pa

    BX Định Hóa- QL3C- QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 QL70- Nhạc Sơn- QL4D- BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa <A>

    360

    150

    Tuyến

    mới

     

    5582

    2024.1713.B

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Định Hóa

    Sa Pa

    BX khách kết hợp băi đỗ xe Sa Pa -QL4D - Nút giao IC19 –Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC 14 -ĐT166 -QL37 -QL3 - QL3C- BX Định Hóa<B>

    430

    120

    Tuyến

    mới

     

    5583

    2024.1714.A

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Định Hóa

    Bắc Hà

    BX Định Hóa -QLC- QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17- QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

    350

    150

    Tuyến

    mới

     

    5584

    2024.1714.B

    Thái

    Nguyên

    Lào Cai

    Định Hóa

    Bắc Hà

    BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) – Nút giao IC 17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

    370

    150

    Tuyến

    mới

     

    5585

    2026.1214.B

    Thái

    Nguyên

    Son La

    Đại Từ

    Hồng Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Xuân Mai – Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

    420

    120

    Tuyến

    mới

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5586

    2026.1662. A

    Thái

    Nguyên

    Sơn La

    Trung

    tâm

    TP Thái

    Nguyên

    Cò Nòi

    BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cảu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    360

    120

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5587

    2036.1701. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Cầm Thủy

    BX Định Hóa- QL3C- QL3 - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - BX Cầm Thủy

    240

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiét giao thông của TP

    Hà Nội

    5588

    2036.1704. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Phía Tây

    Thanh

    Hóa

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Tây Thanh Hóa<A>

    315

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP

    Hà Nội

    5589

    2036.1705. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Phía Bắc

    Thanh

    Hóa

    <A>BX Định Hóa- QL3C- QL3 - cầu Đông Trù-QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - cầu Hoàng Long- BX Phía Bắc Thanh Hóa

    310

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5590

    2036.1707. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Nghi Sơn

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn <A>

    380

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP  Hà Nội

    5591

    2036.1708. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Bỉm Sơn

    BX Định Hóa - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn càu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - BX Bỉm Sơn <A>

    280

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5592

    2036.1710.A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Vĩnh Lộc

    BX Định Hóa - QL3C -QL3 – cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) – QL1 - QL217- cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc

    340

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5593

    2036.1711. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Nông

    Cống

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cẩu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Nông Cống

    340

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP Hà Nội

    5594

    2036.1712.A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Huyên

    Hồng

    BX Huyên Hồng - QL47 - đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <A>

    320

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5595

    2036.1714.A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Ngọc Lặc

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

    300

    150

    Tuyến

    mởi

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5596

    2036.1715.A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Thọ Xuân

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân

    360

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5597

    2036.1716. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hổa

    Định Hóa

    Yên Cát

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Yên Cát

    370

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

    5598

    2036.1718.A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Sầm Sơn

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn <A>

    330

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

    5599

    2036.1719. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hóa

    Cửa Đạt

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cảu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hổa (Theo phân luông của TP Thanh Hóa) - BX Cửa Đạt <A>

    370

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

    5600

    2036.1758. A

    Thái

    Nguyên

    Thanh

    Hóa

    Định Hốa

    Tĩnh Gia (QH)

    BX Định Hóa - QL3C - QL3 – cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì -Pháp Vân) -QLl –BX Tĩnh Gia <A>

    340

    150

    Tuyên

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

    5601

    2037.1233. A

    Thái

    Nguyên

    Nghệ An

    Đại Từ

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- Pháp Vân, cầu Giẽ - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Đại Từ <A>

    380

    30

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

    5602

    2037.1633. A

    Thái

    Nguyên

    Nghệ An

    Trung

    tâm

    TP Thái

    Nguyên

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- Pháp Vân, cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    310

    150

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

    5603

    2090.1711.A

    Thái

    Nguyên

    Hà Nam

    Định Hóa

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đồng Vân- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa

    175

    300

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

                          
     
     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5604

    2090.1711.B

    Thái

    Nguyên

    Hà Nam

    Định Hóa

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đổng Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì-QL1A- cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên)- QL3- QL3C- BX Định Hóa

    170

    300

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5605

    2090.1712.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Định Hóa

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ- Câu Tử- QL37B- Hòa Mạc- QL38- Đông Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Giê)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì- QL1 A- QL3- QL3C- BX Định Hóa

    180

    180

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5606

    2090.1713.A

    Thái

    Nguyên

    Hà Nam

    Định Hóa

    Hòa Mạc

    BX Hòa Mạc- QL38- Vực Vòng- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên}- QL3- QL3C- BX Định Hóa

    170

    180

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5607

    2090.1714.A

    Thái

    Nguyên

    Hà Nam

    Định Hóa

    Quế

    BX Quế- Tuyến tránh QL1A- Đồng Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)-đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa

    180

    180

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiét giao thông của TP Hà Nội

    5608

    2097.1711.A

    Thái

    Nguyên

    Bắc Kạn

    Định Hóa

    Bắc Kạn

    BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT. Chợ Mới - BX Bắc Kạn <A>

    73

    300

    Tuyến mới

     

    5609

    2097.1711.B

    Thái

    Nguyên

    Bắc Kạn

    Định Hóa

    Bắc Kạn

    BX Định Hóa- QL3C- TT Bằng Lũng (Chợ Đồn)- QL3B- QL3 - BX Bắc Kạn <B>

    72

    300

    Tuyến mới

     

    5610

    2097.1713.A

    Thái

    Nguyên

    Bắc Kạn

    Định Hóa

    Na Rì

    BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - QL3- QL3B- BX Na Rì <A>

    100

    300

    Tuyến mới

     

    5611

    2097.1713.B

    Thái

    Nguyên

    Bắc Kạn

    Định Hóa

    Na Rì

    BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - ĐT256- QL3B- BX Na Rì <B>

    100

    300

    Tuyến mới

     

    5612

    2097.1714. A

    Thái

    Nguyên

    Bắc Kạn

    Định Hóa

    Ba Bể

    BX Định Hóa- QL3C- QL3- Phú Lương- TT Chợ Mới- QL3- TP Bắc Kạn- QL3- TT Phủ Thông- ĐT 258- BX Ba Bế <A>

    120

    300

    Tuyến mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5613

    2097.1714.B

    Thái

    Nguyên

    Bắc Kạn

    Định Hóa

    Ba Bể

    BX Định Hóa- QL3C- TT Băng Lũng- QL3B- đường Nguyễn van Tổ- QL3- TT Phủ Thông- DT.258- BX Ba Bể <B>

    120

    300

    Tuyến mới

     

    5614

    2124.1613.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nước Mát

    Sa Pa

    BX Nước Mát - QL37 - Đường Ãu Cơ - Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Sa Pa

    190

    60

    Tuyến mới

     

    5615

    2125.1611.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Nước Mát

    Lai Châu

    BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

    245

    60

    Tuyến mới

     

    5616

    2125.1612.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Nước Mát

    Than

    Uyên

    BX Nước Mát - QL37 - TL163 - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - BX Than Uyên

    230

    60

    Tuyến mới

     

    5617

    2125.1712.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Thác Bà

    Than

    Uyên

    BX Thác Bà - QL37 - QL32 - BX Than Uyên

    250

    60

    Tuyến mới

     

    5618

    2126.1162. A

    Yên Bái

    Sơn La

    Yên Bái

    Cò Nòi

    BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32 - QL37 - BX Yên Bái

    215

    60

    Tuyến mới

     

    5619

    2126.1611.A

    Yên Bái

    Sơn La

    Nước Mát

    Sơn La

    BX Nước Mát - QL37 - QL6 - BX Sơn La

    250

    60

    Tuyến mới

     

    5620

    2128.1602. A

    Yên Bái

    Hòa Đình

    Nước Mát

    Chăm Mát

    BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát

    200

    60

    Tuyến mới

     

    5621

    2128.1603.A

    Yên Bái

    Hòa Bình

    Nước Mát

    Bình An

    BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An

    200

    60

    Tuyến mới

     

    5622

    2135.1611.A

    Yên Bái

    Ninh Binh

    Nước Mát

    Ninh Bình

    BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình

    275

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

                 
     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5623

    2135.1612.B

    Yên Bái

    Ninh Binh

    Nước Mát

    Ninh Bình

    BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình

    245

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP Hà Nội

    5624

    2135.1620.A

    Yên Bái

    Ninh Bình

    Nước Mát

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt – Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình

    280

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5625

    2135.1620.B

    Yên Bái

    Ninh Binh

    Nước Mát

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Ẩu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình

    250

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5626

    2137.1133.A

    Yên Bái

    Nghệ An

    Yên Bái

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Yên Bái

    447

    100

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5627

    2147.131 l.A

    Yên Bái

    Đắk Lẳk

    Nghĩa Lộ

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Ninh Binh Pháp Vân - QL1- Đường Hồ Chí Minh (QL14 cữ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    1,950

    30

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5628

    2161.1311.A

    Yên Bái

    Bình Dương

    Nghĩa Lộ

    Bình Dương

    BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Tri - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL19 - QL14 . QL1 - BX Bình Dương

    2,050

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điêu tiết giao

    thông của TP

    Hà Nội

    5629

    2188.1615.A

    Yên Bái

    Vĩnh Phúc

    Nghĩa Lộ

    Phúc Yên

    BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - QL2 - BX Phúc Yên

    210

    90

    Tuyến mới

     

    5630

    2189.1113.A

    Yên Bải

    Hưng Yên

    Yên Bái

    Ân Thi

    BX Ân Thi- ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 BX Yên Bái

    230

    60

    Tuyến mới

     

    5631

    2190.1613.A

    Yên Bái

    Hà Nam

    Nước

    Mát

    Hòa Mạc

    BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Ãu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - càu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc

    240

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5632

    2199.1312.B

    Yên Bái

    Băc Ninh

    Nghĩa Lộ

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai- Thành phố Yên Bái - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

    280

    30

    Tuyến mới

     

    5633

    2237.1133.A

    Tuyên

    Quang

    Nghệ An

    Tuyên

    Quang

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- Pháp Vân cầu Gi - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 – cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang

    490

    150

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5634

    2337.1133.A

    Hà Giang

    Nghệ An

    Phía Nam Hà Giang

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- Pháp Vân cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đ. Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đ. Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    610

    120

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiét giao thông của TP Hà Nội

    5635

    2426.1214.A

    Lào Cai

    Sơn La

    Trung tâm Lào Cai

    Hồng Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D – cầu Kim Tân -đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

    270

    120

    Tuyến mới

     

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5636

    2435.1316. A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Sa Pa

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa

    480

    120

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5637

    2435.1317. A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Sa Pa

    Ninh Bình

    <A> BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - nút giao IC 19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – cầu Đông Trù – cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - cao tốc (Pháp Vân – cầu Giẽ) - cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL38B - đường Lê Đại Hành - BXK TP Ninh Bình

    280

    120

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5638

    2435.1320. A

    Lào Cai

    Ninh Đình

    Sa Pa

    Phía Đông TP Ninh Bình

    BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp băi đỗ xe huyện Sa Pa

    430

    120

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5639

    2437.1233.A

    Lào Cai

    Nghệ An

    Trung tâm Lào Cai

    Yên

    Thành

    <A> BX Trung tâm Lào Cai - đường Đình Minh - Nút giao 1C 18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Vỗ Văn Kiột - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh trì - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    580

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5640

    2498.1319. A

    Lào Cai

    Bắc Giang

    Sa Pa

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31 - Ngă tư Thân - QL37 - ĐT293 -QL1- QL18 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bai đỗ xe huyện Sa Pa

    370

    90

    Tuyến mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5641

    2526.1114. A

    Lai Châu

    Sơn La

    Lai Châu

    Hồng Tiên

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu

    250

    90

    Tuyến mới

     

    5642

    2526.1211.B

    Lai Châu

    Sơn La

    Than

    Uyên

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - QL279D - Chiềng Lao - Hội Quảng - QL279- QL32 - BX Than Uyên

    126

    60

    Tuyến mới

     

    5643

    2535.1118. A

    Lai Châu

    Ninh Bình

    Lai Châu

    Lai Thành

    BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - Yên Thúy - Hàng Trạm - QL6 - Hòa Bình - Thanh Sơn - QL32 - Nghĩa Lộ - Than Uyên - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu

    620

    60

    Tuyến mới

     

    5644

    2537.1133.A

    Lai Châu

    Nghộ An

    Lai Châu

    Yên

    Thành

    BX TP Lai Châu - QL4D - QL32 - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    747

    180

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5645

    2627.6213. A

    Sơn La

    Điện Biên

    Cò Nòi

    Tuần Giáo

    BX Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - QL6 - TP Sơn La -Thuận Châu - BX Tuân Giáo

    120

    180

    Tuyến mới

     

    5646

    2628.6211. A

    Sơn La

    Hòa Bình

    Cò Nòi

    Trung tâm Hòa Bình

    BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - BX Khách Bình An

    175

    90

    Tuyến mới

     

    5647

    2629.6216. A

    Sơn La

    Hà Nội

    Cò Nòi

    Yên Nghĩa

    BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

    260

    300

    Tuyến mới

     

    5648

    2634.1411.A

    Sơn La

    Hải

    Dương

    Hồng

    Tiên

    Hải

    Dương

    BX Hổng Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình (cao tốc Hòa Lạc -Hòa Bình) - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – cầu Đông Trù - QL5 - Đường An Định - BX Hải Dương

    390

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5649

    2634.1419. A

    Sơn La

    Hải

    Dương

    Hồng

    Tiên

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

    400

    120

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hả Nội

     
     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5650

    2634.8215.B

    Sơn La

    Hải

    Dương

    Mộc

    Châu

    Bến Trại

    BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - Quán Gỏi - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc

     

    280

    120

    Tuyển

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

    5651

    2634.8219. A

    Sơn La

    Hải

    Dương

    Mộc

    Châu

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Dường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình - ỌL6 . BX Mộc Châu

    300

    120

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5652

    2636.1405. A

    Sơn La

    Thanh

    Hóa

    Hồng

    Tiên

    Phía Bắc

    Thanh

    Hóa

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mă Đức - QL12B- Đường HCM - QL217 - QL45 - (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

    400

    60

    Tuyến

    mới

     

    5653

    2636.6205.A

    Sơn La

    Thanh

    Hổa

    Cò Nòi

    Phía Bẳc

    Thanh Hóa

    BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12 B - Đường HCM - QL217 - QL45 - (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    355

    60

    Tuyến

    mới

     

    5654

    2637.1133.A

    Sơn La

    Nghệ An

    Sơn La

    Yên

    Thành

    BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    520

    90

    Tuyến

    mới

     

    5655

    2637.1433. A

    Sơn La

    Nghệ An

    Hồng

    Tiên

    Yên

    Thành

    BX Hồng Tiên - QL279D- QL6 - QL12B - Nho Quan, Ninh Bình - QL10- QL1A QL7 - BX Yên Thành

    540

    60

    Tuyến

    mới

     

    5656

    2638.1411. A

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    Hồng

    Tiên

    Hà Tình

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức -

    QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL47 - QL1 - Thanh hóa - Nghệ An - BX Hà Tĩnh

    580

    60

    Tuyến

    mới

     

    5657

    2688.141 l.A

    Sơn La

    Vĩnh Phúc

    Hồng

    Tiên

    Vĩnh Phúc

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai -

    Đường Hồ Chí Minh - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Vĩnh Yên

    390

    60

    Tuyến

    mới

     

    5658

    2689.1013.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Ân Thi

    BX Ẩn Thi- ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - cẩu Đông Trù -Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cẩu Vĩnh Thịnh - QL32 QL32B - QL37 - BX Phù Yên

    220

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5659

    2689.1016.B

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - QL5 - QL1A - QL18 - QL2 - QL32C - QL32 QL32B QL37 BX Phù Yên

    290

    60

    Tuyến

    mới

     

    5660

    2689.1816.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mường La

    LaTiến

    BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - ĐT378 - ĐT383 – TT Khoái Châu - ĐH 57 - QL39 QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tổc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - DT110 - QL279D (Mường Bú) - BX Mường La

    450

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5661

    2689.3116.B

    Sơn La

    Bắc Ninh

    Bắc Yên

    Quế Võ

    BX Bắc Yên - QL37 - QL32 – cầu Phong Châu - QL32 - QL2 - Nội Bài – Bắc Ninh - QL18 - BX Bắc Ninh

    260

    90

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5662

    2689.6213.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Cò Nòi

    Ân Thi

    BX Àn Thi - ĐT376 - QL39 - QL5 - TT Như Quỳnh - ĐT385 - ĐT380 - Ngã ba Cầu Gáy - Đường Thuận Thành 5 - QL17 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B – TT Băc Yên - QL37 QL6 - BX Cò Nòi

     

    395

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5663

    2689.6216. A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Cò Nồi

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 -Thị trấn Trần Cao - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL6C (Lóng Phiêng- Phiêng Khoái, Yên Sơn) - QL6 - BX Cò Nòi

    370

    90

    Tuyến

    mới

     

    5664

    2698.1411. A

    Sơn La

    Bắc Giang

    Hồng

    Tiên

    Bắc Giang

    BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 – cầu Hòa Bình - ĐT434 -ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - QL32 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C QL2 - QL18 - QL1 - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    504

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

                  
     

     

     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi

    chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5665

    2698.6211. A

    Sơn La

    Bắc Giang

    Cò Nòi

    Bắc Giang

    BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18- QL1 - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    370

    60

    Tuyến mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5666

    2699.0111.B

    Sơn La

    Bắc Ninh

    Phù Yên

    Bắc Ninh

    BX Phù Yên - QL37 - QL32 - QL2 - Việt Trì - Vĩnh Phúc - QL18-BX Bắc Ninh

    192

    90

    Tuyến

    mới

     

    5667

    2699.8212. A

    Sơn La

    Bẳc Ninh

    Mộc

    Châu

    Quế Võ

    BX Mộc Châu - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nổi - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - BX Quế Võ

    320

    90

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5668

    2734.1112.B

    Điện Biên

    Hải

    Dương

    Điện Biên Phú

    Hải Tân

    BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1QL5 - Phố Nối - QL39A - Chợ Gạo - QL39B - BX Hải Tân <B>

    580

    60

    Tuyến

    mới

     

    5669

    2734.1115.B

    Điện Biên

    Hải

    Dương

    Điện Biên Phủ

    Bển Trại

    BX Điên Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -Đường Hồ Chí Minh - OL21 - TP Phủ  - ĐT974 - ĐT971 - Đường Thái Hà - TT Hưng Hà - QL39A - Quỳnh Trang - ĐT396B - BX Bên Trại <B>

    600

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

    5670

    2737.1133.A

    Điện Biên

    Nghệ An

    Điện Biên Phủ

    Yên

    Thành

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức -

    QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh – Cầm Thủy - QL217 - Vĩnh Lộc - QL45 - QL1- TT Diễn Châu - QL7 - BX Yên Thành <A>

    760

    180

    Tuyến

    mới

     

    5671

    2789.1121.B

    Điện Biên

    Hưng Yên

    Điện Biên Phủ

    Triều

    Dương

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -

    QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1- QL5 - Phố Nối - QL39 - Thị tứ Bô Thời - ĐT384 – cầu Khê - ĐT377 - TT Khoái Châu - DT383 - Đông Kết - ĐT378 - Dốc Lã - QL39 -

    600

    180

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

     

     

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

    BX Triều Dương <B>

     

     

     

     

    5672

    2789.1321.A

    Điện

    Biên

    Hưng Yên

    Tuần

    Giáo

    Triều

    Dương

    BX Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ

    Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL1- Thạch Bàn - QL5 - Phố Nối - QL39A - BX Triều Dương <A>

    520

    180

    Tuyến

    mới

     

    5673

    2829.0516.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Tân Lạc

    Yên Nghĩa

    BX Tân Lạc - QL21B - Vụ Bản - Yên Thủy - đường HCM - Chợ Bến - QL21- Vân Đình - BX Yên Nghĩa

    130

    120

    Tuyến

    mới

     

    5674

    2834.0611.A

    Hòa Bình

    Hải

    Dương

    Lạc Sơn

    Hải

    Dương

    BX Lạc Sơn - QL12B - Ngã ba Gián - QL1 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Dương

    160

    30

    Tuyến

    mới

     

    5675

    2835.0317.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Bình An

    Thị trấn Bình Minh

    BX Bình An - QL6 - Xuân Mai - Miếu Môn - Ba Thá - QL21B -

    Vân Đình - Cầu Giẽ - QL1A - Đồng Văn – Phủ Lý - Ninh Bình - Yên Mô - Lai Thành - BX Bình Minh

    170 km

    30

    Tuyến

    mới

     

    5676

    2889.0311A

    Hòa Bình

    Hưng Yên

    Bình An

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL21B - QL21- QL6 - BX Bình An

    150

    60

    Tuyến

    mới

     

    5677

    2889.0516. A

    Hòa Bình

    Hưng Yên

    Tân Lạc

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường

    Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL21B - QL21A - QL6 - BX Tân Lạc

    180

    60

    Tuyến

    mới

     

    5678

    2937.1633.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên

    Nghĩa

    Yên

    Thành

    BX Yên Nghĩa - đường 70 - đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

    300

    300

    Tuyến

    mới

     

    5679

    2947.2028.A

    Hà Nội

    Đắk Lắk

    Nước

    Ngầm

    [Cư Kuin]

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    1,400

    30

    Tuyến

    mới

     

    5680

    2974.1518.A

    Hà Nội

    Quảng Trị

    Nước

    Ngầm

    Cửa Việt

    BX Cửa Việt - QL9 - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - BX Nước Ngầm

    650

    90

    Tuyến

    mới

     

    5681

    2974.1618. A

    Hà Nội

    Quảng Trị

    Yên

    Nghĩa

    Cửa Việt

    BX Cửa Việt - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP

    Thanh Hóa - QL1 - Đường HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    670

    90

    Tuyến

    mới

     

    5682

    2981.1514.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Nước

    Ngầm

    Ayun Pa

    BX AyunPa - QL25 - Đường HCM (QL14) - Đường tỉnh 665 - QL19 - QL19B - QL1A - Cao tốc Quảng Ngãi Đà Nẵng - QL1A - Đường 13 Hà Trung, Thanh Hóa - Đường tỉnh 508 - QL12B - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    1350

    60

    Tuyến

    mới

     

    5683

    2982.1515.A

    Hà Nội

    Kon Tum

    Nước

    Ngầm

    Kon Plông

    BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - QL14B -

    QL1A - đường tránh TP Vinh - QL1A - BX Nước Ngầm

    1100

    60

    Tuyến

    mới

     

    5684

    2982.1611.A

    Hà Nội

    Kon Tum

    Yên

    Nghĩa

    Kon Tum

    BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL8A -

    QL15A - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    1100

    60

    Tuyến mới

     

    5685

    2982.1615.A

    Hà Nội

    Kon Tum

    Yên

    Nghĩa

    Kon Plông

    BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL8A - QL15A - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    1160

    60

    Tuyến

    mới

     

     

     
     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5686

    2998.1213.B

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Sơn Động

    BX Sơn Động - QL31 - QL279 - ĐT293 - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc Giang - Cầu vượt đường Hùng Vương - QL1A - QL5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    161

    120

    Tuyến

    mới

     

    5687

    3435.1217.B

    Hải

    Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Bình Minh

    BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo -Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL39 - QL1 - QL10 - BX Bình Minh

    170

    150

    Tuyến

    mới

     

    5688

    3436.1616.A

    Hải

    Dương

    Thanh

    Hóa

    Nam

    Sách

    Yên Cát

    BX Yên Cát - Đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn -QL39 - QL5 - BX Nam Sách

    350

    60

    Tuyến

    mới

     

    5689

    3436.1621.A

    Hải

    Dương

    Thanh

    Hóa

    Nam

    Sách

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt - QL47 - TT Lam Sơn đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn - QL39 - QL5 - BX Nam Sách

    310

    60

    Tuyến

    mới

     

    5690

    3436.1918.A

    Hải

    Dương

    Thanh

    Hóa

    Thanh Hà

    Sầm Sơn

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Gia Lộc - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL1- QL47 - BX Sầm Sơn

    200

    120

    Tuyến

    mới

     

    5691

    3436.1923.A

    Hải

    Dương

    Thanh

    Hóa

    Thanh Hà

    Hồi Xuân

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1- QL12A - QL12B - QL45 - QL217 - QL47 - BX Hồi Xuân

    300

    120

    Tuyến

    mới

     

    5692

    3437.1133.B

    Hải

    Dương

    Nghệ An

    Hải

    Dương

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- QL10 - QL5 - BX Hải Dương

    310

    150

    Tuyến

    mới

     

    5693

    3437.1233.A

    Hải

    Dương

    Nghệ An

    Hải Tân

    Yên

    Thành

    BX Hải Tân - QL5 - QL1- QL7 - BX Yên Thành <A>

    360

    210

    Tuyến

    mới

     

    5694

    3437.2033.C

    Hải

    Dương

    Nghệ An

    Kinh

    Môn

    (QH)

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- QL10 - QL5 - QL37 - QL18 - BX Kinh Môn

    350

    150

    Tuyến

    mới

     

    5695

    3448.1311.A

    Hải

    Dương

    Đắk Nông

    Ninh

    Giang

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 -QL38 - Cầu Yên Lệnh - QL38B - Đường 392B - Đường 396 - BX Ninh Giang

    1430

    30

    Tuyến

    mới

     

    5696

    3472.1212.A

    Hải

    Dương

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Hải Tân

    Vũng Tàu

    BX Hải Tân - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu Yên Lệnh -QL1- QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường

    Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    1840

    90

    Tuyến

    mới

     

    5697

    3537.1133.A

    Ninh

    Bình

    Nghệ An

    Ninh

    Bình

    Yên

    Thành

    BX Ninh Bình - QL1- QL7 - BX Yên Thành <A>

    200

    60

    Tuyến

    mới

     

    5698

    3537.1333.A

    Ninh

    Bình

    Nghệ An

    Nho

    Quan

    Yên

    Thành

    BX Nho Quan - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    240

    120

    Tuyến

    mới

     

    5699

    3537.1533.A

    Ninh

    Bình

    Nghệ An

    Khánh

    Thành

    Yên

    Thành

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

    240

    120

    Tuyến

    mới

     

    5700

    3537.1633.A

    Ninh

    Bình

    Nghệ An

    Kim

    Đông

    Yên

    Thành

    BX Kim Đông - QL10 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    270

    120

    Tuyến

    mới

     

    5701

    3537.1833.A

    Ninh

    Bình

    Nghệ An

    Lai

    Thành

    (QH)

    Yên

    Thành

    BX Lai Thành - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    220

    120

    Tuyến

    mới

     

    5702

    3575.2011.A

    Ninh

    Thừa

    Phía

    Phía Bắc

    BX Phía Bắc Huế - QL1- BX Phía Đông TP Ninh Bình

    570

    90

    Tuyến

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

    Bình

    Thiên Huế

    Đông TP Ninh Bình

    Huế

     

     

     

    mới

     

    5703

    3637.0133.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Cẩm

    Thủy

    Yên

    Thành

    BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân

    luồng của TP) - QL1- QL7 - BX Yên Thành <A>

    220

    30

    Tuyến

    mới

     

    5704

    3637.0133.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Cẩm

    Thủy

    Yên

    Thành

    BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 – QL1A -QL7 - BX Yên Thành <A>

    220

    30

    Tuyến

    mới

     

    5705

    3637.0633.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Phía Nam Thanh Hóa

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

    183

    210

    Tuyến

    mới

     

    5706

    3637.0633.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Phía Nam Thanh Hóa

    Yên

    Thành

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

    183

    210

    Tuyến

    mới

     

    5707

    3637.0733.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Nghi Sơn

    Yên

    Thành

    BX Nghi Sơn - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    60

    30

    Tuyến

    mới

     

    5708

    3637.0733.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Nghi Sơn

    Yên

    Thành

    BX Nghi Sơn - QL1- QL7 - BX Yên Thành<A>

    60

    30

    Tuyến

    mới

     

    5709

    3637.0933.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Nga Sơn

    Yên

    Thành

    BX Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

    190

    60

    Tuyến

    mới

     

    5710

    3637.0933.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Nga Sơn

    Yên

    Thành

    BX Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

    190

    60

    Tuyến

    mới

     

    5711

    3637.1233.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Huyên

    Hồng

    Yên

    Thành

    BX Huyên Hồng - QL47 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    200

    60

    Tuyến

    mới

     

    5712

    3637.1233.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Huyên

    Hồng

    Yên

    Thành

    BX Huyên Hồng - QL47 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    200

    60

    Tuyến

    mới

     

    5713

    3637.1433.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Ngọc Lặc

    Yên

    Thành

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    250

    60

    Tuyến

    mới

     

    5714

    3637.1633.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Yên Cát

    Yên

    Thành

    BX Yên cát - QL45 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

    230

    60

    Tuyến

    mới

     

    5715

    3637.1933.A

    Thanh

    Hóa

    Nghệ An

    Cửa Đạt

    Yên

    Thành

    BX Cửa Đạt - QL47 - QL1- QL7 - BX Yên Thành <A>

    250

    60

    Tuyến

    mới

     

    5716

    3647.1514.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk Lắk

    Thọ

    Xuân

    Ea Kar

    BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar

    1,250

    30

    Tuyến

    mới

     

    5717

    3647.1714.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk Lắk

    Quan

    Sơn

    Ea Kar

    BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1- đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Võ Văn Cừ - QL26 BX Ea kar

    1280

    60

    Tuyến

    mới

     

    5718

    3648.0616.A

    Thanh

    Đắk Nông

    Phía Nam

    Quảng

    BX Phía Nam Thanh Hóa - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 -

    1270

    30

    Tuyến

     

                
     
     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

    Hóa

     

    Thanh

    Hóa

    Khê

    QL28 - BX Quảng Khê

     

     

    mới

     

    5719

    3648.1016.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk Nông

    Vĩnh Lộc

    Quảng

    Khê

    BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP)

    - QL1 - QL14 B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

    1320

    30

    Tuyến

    mới

     

    5720

    3648.1216.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk Nông

    Huyền

    Hồng

    Quảng

    Khê

    BX Huyền Hông - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của

    TP) QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

    1300

    30

    Tuyến

    mới

     

    5721

    3648.1416.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk Nông

    Ngọc Lặc

    Quảng

    Khê

    BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa

    (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

    1340

    30

    Tuyến

    mới

     

    5722

    3648.1516.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk Nông

    Thọ

    Xuân

    Quảng

    Khê

    BX Thọ Xuân - QL47C QL47 TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

    1310

    30

    Tuyến

    mới

     

    5723

    3648.1716.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk

    Nông

    Quan

    Sơn

    Quảng

    Khê

    BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - Đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê

    1420

    30

    Tuyến

    mới

     

    5724

    3648.2116.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk Nông

    Cửa Đạt

    Quảng

    Khê

    BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) -QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

    1340

    30

    Tuyến

    mới

     

    5725

    3648.2316.A

    Thanh

    Hóa

    Đắk Nông

    Hồi Xuân

    Quảng

    Khê

    BX Hồi Xuân - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

    1390

    30

    Tuyến

    mới

     

    5726

    3649.2312.A

    'Thanh

    Hóa

    Lâm Đồng

    Hồi Xuân

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Hồi Xuân - Đường HCM - QL45 - QL1A - QL14 - QL27 -QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    1420

    30

    Tuyến

    mới

     

    5727

    3661.0323.A

    Thanh

    Hóa

    Bình

    Dương

    Hoằng

    Hóa

    Bàu Bàng

    BX Hoằng Hóa - QL10 - QL1 - BX Bàu Bàng

    1,560

    30

    Tuyến

    mới

     

    5728

    3674.0611.A

    Thanh

    Hóa

    Quảng Trị

    Phía Nam Thanh Hóa

    Đông Hà

    BX Đông Hà - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

    350

    90

    Tuyến

    mới

     

    5729

    3682.0611.A

    Thanh

    Hóa

    Kon Tum

    Phía Nam Thanh

    Hóa

    Kon Tum

    BX Kon Tum - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1- BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

    890

    60

    Tuyến

    mới

     

    5730

    3682.0615.A

    Thanh

    Hóa

    Kon Tum

    Phía Nam Thanh

    Hóa

    Kon Plông

    BX huyện Kon Plông - QL24 - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

    950

    60

    Tuyến

    mới

     

    5731

    3688.0711.A

    Thanh

    Hóa

    Vĩnh Phúc

    Nghi Sơn

    Vĩnh Yên

    BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao

    (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

    280

    90

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo

    điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5732

    3688.0711.B

    Thanh Hóa

    Vĩnh Phúc

    Nghi Sơn

    Vĩnh Yên

    BX Nghi Sơn - ĐT513 - đường Nghi Sơn Sao Văng - QL47 – TP Thanh Hóa (theo phân luồng cùa TP) - QL1 - Pháp Vân – Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

    280

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trinh theo điều tiết giao

    thông của TP

    Hà Nội

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5733

    3688.2112.A

    Thanh

    Hóa

    Vĩnh Phúc

    Cửa Đạt

    Vĩnh

    Tường

    BX Cửa Đạt - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 -QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường

    300

    90

    Tuyến

    mới

     

    5734

    3699.0712.A

    Thanh

    Hóa

    Bắc Ninh

    Nghi Sơn

    Quế võ

    BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

    240

    90

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5735

    3699.2112.A

    Thanh

    Hóa

    Bắc Ninh

    Cửa Đạt

    Quế Võ

    BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

    240

    90

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5736

    3743.3312.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Yên

    Thành

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1– Cầu vượt Hòa Cầm - Đ. Trường Sơn - Đường tránh Nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL1- QL7 - BX Yên Thành<A>

    560

    300

    Tuyến

    mới

     

    5737

    3747.1528.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Đô

    Lương

    [Cư Kuin]

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1- QL48 - BX Đô Lương

    1,250

    30

    Tuyến

    mới

     

    5738

    3747.3311.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Yên

    Thành

    Phía Bắc

    Buôn Ma Thuột

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 -QL1A - QL7 - BX Yên Thành

    1,010

    180

    Tuyến

    mới

     

    5739

    3747.3313.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Yên

    Thành

    Buôn Hồ

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    980

    30

    Tuyến

    mới

     

    5740

    3747.3315.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Yên

    Thành

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - Đ. HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    1,180

    30

    Tuyến

    mới

     

    5741

    3747.3316.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Yên

    Thành

    Ea H'Leo

    BX Ea H’leo - QL14 - QL19 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    970

    30

    Tuyến

    mới

     

    5742

    3747.3317.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Yên

    Thành

    Quảng

    Phú

    BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía Tây Tp Buôn Ma Thuột - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

    1030

    30

    Tuyến

    mới

     

    5743

    3747.3320.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Yên

    Thành

    Krông

    Năng

    BX Krông Năng - QL29 - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) -

    QL19 - QL1- QL7 - BX Yên Thành<A>

    1,100

    15

    Tuyến

    mới

     

    5744

    3747.3325.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Yên

    Thành

    Quyết

    Thắng

    BX Quyết Thắng - QL26 - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

    1,200

    60

    Tuyến

    mới

     

    5745

    3750.3311.A

    Nghệ An

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Yên

    Thành

    Miền

    Đông

    BX Miền Đông - QL13 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

    1,480

    50

    Tuyến

    mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5746

    3750.3316.A

    Nghệ An

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Yên

    Thành

    Ngã Tư

    Ga

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- ... - BX Ngã Tư Ga <A>

    1,488

    60

    Tuyến

    mới

     

    5747

    3773.3315.A

    Nghệ An

    Quảng

    Bình

    Yên

    Thành

    Ba Đồn

    BX Yên Thành - QL7 – QL1A - BX Ba Đồn <A>

    207

    300

    Tuyến

    mới

     

    5748

    3773.3316.A

    Nghệ An

    Quảng

    Bình

    Yên

    Thành

    Đồng Lê

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

    207

    120

    Tuyến

    mới

     

    5749

    3773.3317.A

    Nghệ An

    Quảng

    Bình

    Yên

    Thành

    Quy Đạt

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- BX Quy Đạt <A>

    207

    60

    Tuyến

    mới

     

    5750

    3773.3318. A

    Nghệ An

    Quảng

    Bình

    Yên

    Thành

    Lệ Thủy

    BX Lệ Thủy - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    207

    180

    Tuyến

    mới

     

    5751

    3773.3320.A

    Nghệ An

    Quảng

    Bình

    Yên

    Thành

    Tiến Hóa

    BX Yên Thành - QL7 – QL1- QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

    207

    60

    Tuyến

    mới

     

    5752

    3774.3312.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Yên

    Thành

    Lao Bảo

    BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL9 - BX Lao Bảo

    350

    60

    Tuyến

    mới

     

    5753

    3775.1213.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Chợ

    Vinh

    Vinh

    Hưng

    BX Vinh Hưng - QL49B - TL18 - Đường tránh TP Huế - QL1A Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

    490

    340

    Tuyến

    mới

     

    5754

    3775.3313.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Yên

    Thành

    Vinh

    Hưng

    BX Vinh Hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A -QL7 - BX Yên Thành <A>

    490

    90

    Tuyến

    mới

     

    5755

    3777.3311.A

    Nghệ An

    Bình Định

    Yên

    Thành

    Quy Nhơn

    BX Yên Thành - QL7 - QL1-BX Quy Nhơn

    764

    150

    Tuyến

    mới

     

    5756

    3781.1419.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Nghĩa

    Đàn

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - QL1 - QL46 - QL15 - BX Nghĩa Đàn

    1048

    90

    Tuyến

    mới

     

    5757

    3781.1920.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Con

    Cuông

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL46 - QL46 - BX Con Cuông

    1200

    90

    Tuyến

    mới

     

    5758

    3781.3311.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Yên

    Thành

    Đức Long Gia Lai

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- QL19 - BX Đức Long Gia Lai

    1,050

    90

    Tuyến

    mới

     

    5759

    3781.3313.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Yên

    Thành

    An Khê

    BX An Khê - QL19 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    780

    90

    Tuyến

    mới

     

    5760

    3781.3315.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Yên

    Thành

    K'Bang

    BX K'Bang - TL669 - QL19 - QL1- QL7 - BX Yên Thành <A>

    810

    30

    Tuyến

    mới

     

    5761

    3781.3319.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Yên

    Thành

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - QL1- QL7 - BX Yên Thành <A>

    970

    30

    Tuyến

    mới

     

    5762

    3781.3320.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Yên

    Thành

    Chư Sê

    BX Chư Sê - QL14 - QL1- QL7 - BX Yên Thành

    920

    90

    Tuyến

    mới

     

    5763

    3789.3316.A

    Nghệ An

    Hưng Yên

    Yên

    Thành

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL7 - BX Yên Thành

    300

    60

    Tuyến

    mới

     

    5764

    3792.3313.A

    Nghệ An

    Quảng

    Nam

    Yên

    Thành

    Nam

    Phước

    BX Nam Phước - QL1- QL7 - BX Yên Thành <A>

    500

    30

    Tuyến

    mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5765

    3798.331 LA

    Nghệ An

    Bắc Giang

    Yên

    Thành

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thôn Nhân Trung- ĐT295B - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1QL7 - BX Yên Thành -

    <A>

    350

    30

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5766

    3799.3311.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Yên

    Thành

    Bắc Ninh

    BX Yên Thành - QL7 - QL1- Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>

    340

    90

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5767

    3848.1116. A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hà Tĩnh

    Quảng

    Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 – QL1 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh

    1140

    30

    Tuyến

    mới

     

    5768

    3848.1416.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hương

    Khê

    Quảng

    Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL15 - BX Hương Khê

    1330

    30

    Tuyến

    mới

     

    5769

    3848.1916.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hồng

    Lĩnh

    Quảng

    Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 -     BX Hồng Lĩnh

    1380

    30

    Tuyến

    mới

     

    5770

    3848.2016.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Tây Sơn

    Quảng

    Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1- QL8 – BX Tây Sơn

    1140

    30

    Tuyến

    mới

     

    5771

    3848.5316.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Kỳ Lâm

    Quảng

    Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm

    1330

    30

    Tuyến

    mới

     

    5772

    3848.5616.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Kỳ Trinh

    Quảng

    Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - Đường tránh TT Kỳ Anh - BX Kỳ Trinh

    1330

    30

    Tuyến

    mới

     

    5773

    4348.1215.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Phía Nam Đà Nẵng

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL19 - QL1- BX Phía Nam Đà Nẵng

    690

    120

    Tuyến

    mới

     

    5774

    4348.1215.B

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Phía Nam Đà Nẵng

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1 - BX phía Nam Đà Nẵng

    700

    120

    Tuyến

    mới

     

    5775

    4748.2216.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông

    Bông

    Quảng

    Khê

    BX Krông Bông - ĐT692 (TL12 cũ) - QL27 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 BX Quảng Khê

    210

    60

    Tuyến

    mới

     

    5776

    4750.1412.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Ea Kar

    Miền Tây

    BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    450

    30

    Tuyến

    mới

     

    5777

    4750.1914.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Krông

    Ana

    An Sương

    BX Krông Ana - ĐT698 (TL2 cũ) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - QL1QL22 - BX An Sương

    380

    60

    Tuyến

    mới

     

    5778

    4750.2612. A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Miền Tây

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1- Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    372

    60

    Tuyến

    mới

     

    5779

    4750.281 LA

    Đắk Lắk

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Cư Kuin

    Miền

    Đông

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    370

    120

    Tuyến

    mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5780

    4750.2814.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Cư Kuin

    An Sương

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1- QL22 - BX An Sương

    400

    90

    Tuyến

    mới

     

    5781

    4770.1414.A

    Đẳk Lắk

    Tây Ninh

    Ea Kar

    Tân Biên

    BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét - ĐT784 - ĐT781 - Đường CMT8 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - Đường Tua Hai - QL22B - BX Tân Biên

    580

    60

    Tuyến

    mới

     

    5782

    4772.1118.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Phía Bắc

    Buôn Ma Thuột

     

     

    Long Điền

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 QL20 TL769 - QL51 - Đường Phước Tĩnh - BX Long Điền

     

    500

    30

    Tuyến

    mới

     

    5783

    4775.2815.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Cư Kuin

    Quảng

    Điền

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1A - TL11 - BX Quảng Điền

    800

    60

    Tuyến

    mới

     

    5784

    4779.1811.A

    Đắk Lắk

    Khánh

    Hòa

    Ea Súp

    Phía Nam Nha Trang

    BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1- BX Phía Nam Nha Trang

    260

    30

    Tuyến

    mới

     

    5785

    4781.181l.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Ea Sup

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuột - ĐT697 (TL1 cũ) - BX Ea Sup

    250

    90

    Tuyến

    mới

     

    5786

    4781.281l.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Cư Kuin

    Đức Long Gia Lai

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn

    Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

    200

    90

    Tuyến

    mới

     

    5787

    4786.1616.B

    Đắk Lắk

    Bình

    Thuận

    Ea H'Leo

    La Gi

    BX Ea H' Leo - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây

    BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Cầu Hóa An - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL51 - Đường Mỹ Xuân, Ngãi Giao - QL56 - TL329 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

    660

    60

    Tuyến

    mới

     

    5788

    4788.2815.A

    Đắk Lắk

    Vĩnh Phúc

    Cư Kuin

    Phúc Yên

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn

    Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1- Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) Hà Nội - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên

    1,450

    30

    Tuyến

    mới

     

    5789

    4798.2811.A

    Đắk Lắk

    Bẳc Giang

    Cư Kuin

    Bắc Giang

    BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn

    Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1- Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì- Pháp Vân) Hà Nội - QL1- QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    1,340

    30

    Tuyến

    mới

     

    5790

    4849.181l.B

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Tuy Đức

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Tuy Đức - ĐT681 - ĐT686 - QL14 - QL28 - QL20 – BX Liên tỉnh Đà Lạt

    250

    120

    Tuyến mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5791

    4850.191l.A

    Đắk

    Nông

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Đắk Song

    Miền

    Đông

    BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh -

    BX Miền Đông

    240

    240

    Tuyến

    mới

     

    5792

    4860.1918.A

    Đắk

    Nông

    Đồng Nai

    Đắk Song

    Cẩm Mỹ

    BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - công viên 30/4 - QL1- Ngã 3 Tân Phong - QL56 - BX Cẩm Mỹ

    300

    60

    Tuyến

    mới

     

    5793

    4865.1811.A

    Đắk

    Nông

    Cần Thơ

    Tuy Đức

    Cẩn Thơ

    36NVL

    BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    377

    60

    Tuyến

    mới

     

    5794

    4872.1811.A

    Đắk

    Nông

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Tuy Đức

    Bà Rịa

    BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT753 - ĐT767 - ĐT765 - ĐT762 - QL20 - QL1- QL51 - Phú Mỹ Tóc Tiên – Hắc Dịch Tóc Tiên - Bà Rịa Châu Pha - BX Bà Rịa

    281

    60

    Tuyến

    mới

     

    5795

    4873.1611.A

    Đắk

    Nông

    Quảng

    Bình

    Quảng

    Khê

    Đồng Hới

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đông Hới

    900

    30

    Tuyến

    mới

     

    5796

    4873.1614.A

    Đắk

    Nông

    Quảng

    Bình

    Quảng

    Khê

    Hoàn Lão

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hoàn Lão

    950

    30

    Tuyến

    mới

     

    5797

    4873.1615.A

    Đắk

    Nông

    Quảng

    Bình

    Quảng

    Khê

    Ba Đồn

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Ba Đồn

    900

    30

    Tuyến

    mới

     

    5798

    4873.1616.A

    Đắk

    Nông

    Quảng

    Bình

    Quảng

    Khê

    Đồng Lê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đồng Lê

    1030

    30

    Tuyến

    mới

     

    5799

    4873.1617.A

    Đắk

    Nông

    Quảng

    Bình

    Quảng

    Khê

    Quy Đạt

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Quy Đạt

    1050

    30

    Tuyến

    mới

     

    5800

    4873.1618.A

    Đắk

    Nông

    Quảng

    Bình

    Quảng

    Khê

    Lệ Thủy

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Lệ Thủy

    900

    30

    Tuyến

    mới

     

    5801

    4873.1620.A

    Đắk

    Nông

    Quảng

    Bình

    Quảng

    Khê

    Tiến Hóa

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Tiến Hóa

    1010

    30

    Tuyến

    mới

     

    5802

    4970.2020.A

    Lâm

    Đồng

    Tây Ninh

    Đơn

    Dương

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 -ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT747B - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1- QL20 - QL27 - BX Đơn Dương

    440

    90

    Tuyến

    mới

     

    5803

    4985.1612.A

    Lâm

    Đồng

    Ninh

    Thuận

    Lâm Hà

    Ninh Sơn

    BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27 - BX Ninh Sơn

    90

    60

    Tuyến

    mới

     

    5804

    5068.1222.A

    Kiên

    Giang

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Giang

    Thành

    Miền Tây

    <A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - QL80 - QL1- BX Miền Tây

    320

    120

    Tuyến

    mới

     

    5805

    5072.121l.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Tây

    Bà Rịa

    BX Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - BX Bà Rịa

    134

    200

    Tuyến

    mới

     

    5806

    5072.1212.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Tây

    Vũng Tàu

    BX Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - Đ. Võ Nguyên Giáp - Đ. 3/2 - Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    144

    1000

    Tuyến

    mới

     

    5807

    5072.1414.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    An Sương

    Xuyên Mộc

    BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - QL1 - QL22 - BX An Sương

    120

    60

    Tuyến mới

     

                 
     
     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5808

    5074.1112.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Quảng Trị

    Miền

    Đông

    Lao Bảo

    BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1- QL13 - BX Miền Đông

    1240

    60

    Tuyến

    mới

     

    5809

    5074.1118.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Quảng Trị

    Miền

    Đông

    Cửa Việt

    BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

    1240

    60

    Tuyến

    mới

     

    5810

    5074.1412.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Quảng Trị

    An

    Sương

    Lao Bảo

    BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL22 -

    BX An Sương

    1250

    60

    Tuyến

    mới

     

    5811

    5074.1418.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Quảng Trị

    An

    Sương

    Cửa Việt

    BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL22

    - BX An Sương

    1250

    60

    Tuyến

    mới

     

    5812

    5077.1413.A

    TP Hồ

    Chí Minh

    Bình Định

    An

    Sương

    An Nhơn

    BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX An Nhơn

    710

    90

    Tuyến

    mới

     

    5813

    5077.1416.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Bình Định

    An

    Sương

    Phú Phong

    BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - BX Phú Phong

    730

    90

    Tuyến

    mới

     

    5814

    5077.1418.A

    TP.Hồ

    Chí Minh

    Bình Định

    An

    Sương

    Hoài Ân

    BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT630 - BX khách Hoài Ân

    780

    90

    Tuyến

    mới

     

    5815

    5077.1419.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Bình Định

    An

    Sương

    Vĩnh

    Thạnh

    BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 -BX khách Vĩnh Thạnh

    760

    90

    Tuyến

    mới

     

    5816

    5077.1420.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Bình Định

    An

    Sương

    An Lão

    BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX khách An Lão

    800

    90

    Tuyến

    mới

     

    5817

    5077.1619.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Bình Định

    Ngã Tư Ga

    Vĩnh

    Thạnh

    BX Ngã Tư Ga - QLl - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 - BX khách Vĩnh Thạnh

    760

    60

    Tuyến

    mới

     

    5818

    5081.1121.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Gia Lai

    Miền

    Đông

    [Chư

    Prông]

    BX Chư Prông - ĐT663 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường

    tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    570

    90

    Tuyến

    mới

     

    5819

    5081.1122.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền

    Đông

    [la Grai]

    BX Ia Grai - ĐT664 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê

    Thánh Tôn - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    580

    90

    Tuyến

    mới

     

    5820

    5081.1155.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Gia Lai

    Miền

    Đông

    [Kông

    Chro]

    BX Kông Chro - ĐT667 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    670

    90

    Tuyến

    mới

     

    5821

    5081.1220.A

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Tây

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    580

    90

    Tuyến

    mới

     

    5822

    6061.1111.A

    Đồng Nai

    Bình

    Dương

    Long

    Khánh

    Bình

    Dương

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - BX Long Khánh

    100

    30

    Tuyến

    mới

     

    5823

    6061.2212.A

    Đồng Nai

    Bình

    Dương

    Phương

    Lâm

    Lam Hồng

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - BX Lam Hồng

    143

    120

    Tuyến

    mới

     

    5824

    6061.2311.A

    Đồng Nai

    Bình

    Dương

    Sông Ray

    Bình

    Dương

    BX Sông Ray - ĐT765 - ĐT764 - QL56 - QL1A - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

    135

    60

    Tuyến

    mới

     

    5825

    6066.1215.B

    Đồng Nai

    Đồng

    Tháp

    Biên Hòa

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - N2 - TL8 -

    Cầu Phú Cường - Đại lộ Bình Dương - ĐT743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

    215

    90

    Tuyến

    mới

     

    5826

    6066.5415.A

    Đồng Nai

    Đồng

    Phú

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP

    309

    90

    Tuyến

     

     
     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

    Tháp

    Thạnh

     

    HCM) - QL1- Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Đ25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh

     

     

    mới

     

    5827

    6067.5427.B

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú

    Thạnh

    Óc Eo

    BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập – D0Thoại Ngọc Hầu - ĐTôn Đức Thắng - ĐT943 - QL91 - Cầu Cần Thơ - Vĩnh Long - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - Đường 25B ĐT769 - BX Phú Thạnh <=>

    400

    60

    Tuyến

    mới

     

    5828

    6071.2015.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Nam Cát Tiên

    Mõ Cày Nam

    BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1- Cao tốc Trung Lương - QL60 - BX Mõ Cày Nam

    220

    60

    Tuyến

    mới

     

    5829

    6093.1414.A

    Đồng Nai

    Bình

    Phước

    Tân Phú

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp - đường Lộc Tân (Hoàng Diệu (ĐT759B) QL13 - Ngã 4 Phú Lợi - ĐT743A - Cầu Hóa An - Nguyễn Ái Quốc - QL1- Ngà tư Dầu Dây - QL20 - BX Tân Phú

    270

    60

    Tuyến

    mới

     

    5830

    6162.1119.A

    Bình

    Dương

    Long An

    Bình

    Dương

    Khánh

    Hưng

    BX Bình Dương - Cách mạng tháng Tám - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - DT 831 - BX Khánh Hưng

    148

    30

    Tuyến

    mới

     

    5831

    6163.1116.A

    Bình

    Dương

    Tiền

    Giang

    Bình

    Dương

    Gò Công

    BX Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1- QL50 - BX Gò Công

    120

    60

    Tuyến

    mới

     

    5832

    6166.1115.B

    Bình

    Dương

    Đồng

    Tháp

    An Phú

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 -

    QL62 - QL1A- QL13 - ĐT743 - BX An Phú

    210

    60

    Tuyến

    mới

     

    5833

    6166.1915.E

    Bình

    Dương

    Đồng

    Tháp

    Bến Cát

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1- BX Bến Cát

    235

    60

    Tuyến

    mới

     

    5834

    6166.2015.C

    Bình

    Dương

    Đồng

    Tháp

    Bình

    Dương

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - DT843 DT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

    210

    60

    Tuyến

    mới

     

    5835

    6167.1327.A

    Bình

    Dương

    An Giang

    Bàu Bàng

    Ba Thê

    BX Ba Thê - TL943 - Phà Vàm Cống (cầu Vàm Cống) - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1QL13 - BX Bàu Bàng

    273

    90

    Tuyến

    mới

     

    5836

    6167.1328. A

    Bình

    Dương

    An Giang

    Bàu Bàng

    Khánh

    Bình

    BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1QL80 - QL91-BX Khánh Bình

    337

    90

    Tuyến

    mới

     

    5837

    6167.2019.A

    Bình

    Dương

    An Giang

    An Phú

    Tri Tôn

    BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1- Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1- QL80 - Phà Vàm Cống (cầu Vàm Cống)

    ĐT943 - BX Tri Tôn

    287

    90

    Tuyến

    mới

     

    5838

    6168.1122.A

    Kiên

    Giang

    Bình

    Dương

    Giang

    Thành

    Bình

    Dương

    <A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - QL80 - QL1A - BX Bình Dương

    330

    120

    Tuyến

    mới

     

    5839

    6168.2022.A

    Kiên

    Giang

    Bình

    Dương

    Giang

    Thành

    An Phú

    <A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1- Cao tốc Trung lương - TP HCM - ĐT22/12 - BX An phú

    350

    120

    Tuyến

    mới

     

    5840

    6170.1120.A

    Bình

    Dương

    Tây Ninh

    Bình

    Dương

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - Củ Chi - QL22 - TL8 - Huỳnh Vân Cù - Đại lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương

    140

    120

    Tuyến

    mới

     

    5841

    6170.2311.A

    Bình

    Dương

    Tây Ninh

    Bàu Bàng

    Tây Ninh

    BX Bàu Bàng QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1- QL22 - BX Tây Ninh

    114

    30

    Tuyến

    mời

     

    5842

    6172.2320.A

    Bình

    Bà Rịa-

    Bàu Bàng

    Xuyên

    BX Xuyên Mộc - QL55 - Đường Trường Chinh (Bà Rịa) - QL51

    180

    60

    Tuyến

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

    Dương

    Vũng Tàu

     

    Mộc

    - cao tốc TPHCM - Long Thành - Ngã tư Hàng Xanh - QL1 -QL13 - Đường NC (KCN Bàu Bàng) - BX Bàu Bàng

     

     

    mới

     

    5843

    6183.1302.A

    Bình

    Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Trà Men

    BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Trà Men

    291

    30

    Tuyến

    mới

     

    5844

    6183.1306.A

    Bình

    Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Long Phú

    BX Long Phú - TL6 - TP Sóc Trăng - QL1- QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1BX Bàu Bàng

    291

    30

    Tuyến

    mới

     

    5845

    6183.1316.A

    Bình

    Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL1 - TP.Sóc Trăng - TX Nga Bày – Cần Thơ -Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP Hồ Chí Minh - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng

    291

    30

    Tuyến

    mới

     

    5846

    6184.1351.A

    Bình

    Dương

    Trà Vinh

    Bàu Bàng

    Tiểu Cần

    BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL60 - BX Tiểu Cần <A>

    180

    30

    Tuyến

    mới

     

    5847

    6184.2014.B

    Bình

    Dương

    Trà Vinh

    An Phú

    Cầu Kè

    BX An Phú - ĐT743 QL13 - QL1A - QL53 - QL54 - BX Cầu Kè <B>

    210

    60

    Tuyến

    mới

     

    5848

    6263.0912.A

    Tiền

    Giang

    Long An

    Tiền

    Giang

    Tân Hưng

    BX Hưng Long - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831 - BX Tân Hưng

    84

    60

    Tuyến

    mới

     

    5849

    6265.0413.A

    Long An

    Cần Thơ

    Vĩnh

    Hưng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Vĩnh Hưng - ĐT831 - ĐT843 - ĐT842 - QL30 - QL1- BX Trung tâm thành phố Cần Thơ

    180

    60

    Tuyến

    mới

     

    5850

    6270.0320.A

    Long An

    Tây Ninh

    Đức Huệ

    Tân Hà

    BX Đức Huệ - ĐT822 - Ngã Tư Tân Mỹ - Ngã ba An Ninh - ĐT825 - Ngã ba Lộc Giang - ĐT787A - Trảng Bàng - QL22 - QL22B - Giang Tân - Đ Tôn Đức Thắng - Đ Huỳnh Thanh Mừng - Đ Hùng Vương - Đ Châu Văn Liêm - Đ Lý Thường Kiệt - Đ CMT8 - Đ 360/4 - ĐT785 - Đ Kà Tum Tân Hà - BX Tân Hà

    98

    120

    Tuyến

    mới

     

    5851

    6272.0114.A

    Long An

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Long An

    Châu Đức

    BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao, Mỹ Xuân - QL51 - Ngã ba Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1- Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An

    160

    120

    Tuyến

    mới

     

    5852

    6566.1115.B

    Cần Thơ

    Đồng

    Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1A - BX khách Trung tâm thành phố cần Thơ

    180

    90

    Tuyến

    mới

     

    5853

    6684.1311.A

    Đồng

    Tháp

    Trà Vinh

    TX.

    Hồng

    Ngự

    Trà Vinh

    BX Trà Vinh - QL54 (Nguyễn Chí Thanh) – Nguyễn Đáng - Võ Nguyên Giáp - QL52 – QL1A - QL30 - BX thị xã Hồng Ngự

    180

    60

    Tuyến

    mới

     

    5854

    6686.1316.A

    Đồng

    Tháp

    Bình

    Thuận

    TX.

    Hồng

    Ngự

    La Gi

    BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL30 - BX Hồng Ngự

    374

    30

    Tuyến

    mới

     

    5855

    6693.151 l.B

    Đồng

    Tháp

    Đình

    Phước

    Tân

    Hồng

    Trường

    Hải

    BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 -

    QL62 - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải

    300

    60

    Tuyến

    mới

     

    5856

    6784.2811.A

    An Giang

    Quảng

    Ngãi

    Khánh

    Bình

    Quãng

    Ngãi

    BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc-QL91 - Phà Vàm Cống -Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1 - TPHCM - QL1 - BX Quảng Ngãi <=>

    1045

    60

    Tuyến

    mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5857

    6784.2820.A

    An Giang

    Trà Vinh

    Khánh

    Bình

    Duyên Hải

    BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc -QL91- Phà Vàm Cống - Sa Đéc -Vĩnh Long - QL53- đường Nguyễn Đáng -QL53 - BX Duyên Hải <=>

    270

    60

    Tuyến

    mới

     

    5858

    6794.1216.A

    Bạc Liêu

    An Giang

    Ngan

    Dừa

    Châu Đốc

    BX Ngan Dừa - Phà Long Mỹ - ĐT930B - TX Long Mỹ - QL61 - QL91B - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - Núi Bà Châu Đốc - BX Châu Đốc

    250

    60

    Tuyến

    mới

     

    5859

    6869.1112.B

    Kiên

    Giang

    Cà Mau

    Kiên

    Giang

    Năm Căn

    <B> BX tỉnh Kiên Giang - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - đường Võ Văn Kiệt - Nguyễn Trãi- Phan Ngọc Hiển - Hùng Vương – Nguyễn Tất Thành - QL1- BX năm Căn

    190

    120

    Tuyến

    mới

     

    5860

    6872.1111.B

    Kiên

    Giang

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Kiên

    Giang

    Xuyên

    Mộc

    <B> BX Kiên Giang - QL61 - QL1A - QL51 - QL55 - BX Xuyên Mộc

    380

    60

    Tuyến

    mới

     

    5861

    6884.1911.A

    Kiên

    Giang

    Trà Vinh

    An Minh

    Trà Vinh

    <A> BX An Minh - QL63 - QL61 - QL80 - QL1- QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh

    275

    60

    Tuyến

    mới

     

    5862

    6975.1112.A

    Cà Mau

    Thừa

    Thiên Huế

    Cà Mau

    Phía Nam Huế

    BX Phía Nam Huế - QL1A - Cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A - BX Cà Mau

    1340

    90

    Tuyến

    mới

     

    5863

    6983.0504.A

    Cà Mau

    Sóc Trăng

    Sông Đốc

    Trần Đề

    <A> BX Trần Đề - QL91C (QLNam Sông Hậu) - QL1-Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Nguyễn Trãi - Đường Ngô Quyền - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc

    180

    90

    Tuyến

    mới

     

    5864

    6986.1416.A

    Cà Mau

    Bình

    Thuận

    Năm Căn

    La Gi

    <A> BX Năm Căn - QL1- Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1- QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

    560

    120

    Tuyến

    mới

     

    5865

    7093.2014.A

    Tây Ninh

    Bình

    Phước

    Tân Hà

    Bù Đốp

    BX Tân Hà-Đ Kà Tum Tân Hà-ĐT794-Cầu Sài Gòn-ĐT752- QL13-Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B)-BX Bù Đốp

    145

    120

    Tuyến

    mới

     

    5866

    7274.1418.A

    Bà Rịa - Vũng

    Tàu

    Quảng Trị

    Châu

    Đức

    Cửa Việt

    BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL55 - BX Châu Đức

    1200

    60

    Tuyến

    mới

     

    5867

    7293.1812.A

    Bà Rịa - Vũng

    Tàu

    Bình

    Phước

    Long

    Điền

    Phước

    Long

    BX Long Điền - Long Hải - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1- Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 -BX Phước Long

    235

    60

    Tuyến

    mới

     

    5868

    7393.1613.A

    Quảng

    Bình

    Bình

    Phước

    Đồng Lê

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - TL759 -TL759 - TL741 - Ngã tư Đồng Xoài - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - QL1- Hầm Hải Vân - QL1A - Tp Huế (đường tránh) - QL1A - BX Đồng Lê

    1,200

    30

    Tuyến

    mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5869

    7475.1811.A

    Quảng

    Trị

    Thừa

    Thiên Huế

    Cửa Việt

    Phía Bắc Huế

    BX Cửa Việt - QL9 - QLI - BX phía Bắc Huế

    90

    180

    Tuyến

    mới

     

    5870

    7492.1211.A

    Quảng

    Trị

    Quảng

    Nam

    Lao Bảo

    Tam Kỳ

    BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - BX Tam Kỳ

    320

    90

    Tuyến

    mới

     

    5871

    7493.1813.A

    Quảng

    Trị

    Bình

    Phước

    Cửa Việt

    Lộc Ninh

    BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL13 - BX Lộc Ninh

    1100

    60

    Tuyến

    mới

     

    5872

    7499.1511.A

    Quảng

    Trị

    Bắc Ninh

    TX

    Quảng

    Trị

    Bắc Ninh

    BX TX Quảng Trị - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì -QL1 -BX Bắc Ninh

    660

    60

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5873

    7577 1218.A

    Thừa

    Thiên

    Huế

    Bình Định

    Phía Nam

    Huế

    Hoài Ân

    BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân

    320

    200

    Tuyến

    mới

     

    5874

    7579.1213.A

    Thừa

    Thiên

    Huế

    Khánh

    Hoà

    Phía Nam

    Huế

    Cam

    Ranh

    BX Phía Nam Huế - QL1- BX Cam Ranh

    710

    240

    Tuyến

    mới

     

    5875

    7582.121l.B

    Thừa

    Thiên

    Huế

    Kon Tum

    Phía Nam

    Huế

    Kon Tum

    BX Phía Nam Huế - QL1- Ngã ba Hoà Cầm - QL1- QL14E - QL14 - BX Kon Tum

    450

    90

    Tuyến

    mới

     

    5876

    7588.1112.A

    Thừa

    Thiên

    Huế

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Huế

    Vĩnh

    Tường

    BX Phía Bắc Huế - QL1(QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Tường

    770

    90

    Tuyến

    mới

    Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

    Hà Nội

    5877

    8186.1116.A

    Gia Lai

    Bình

    Thuận

    Đức

    Long Gia Lai

    La Gi

    BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL1- QL26 - D9T31 - QL29 - đường Hồ Chí Minh (QL14) - Nơ Trang Long - Lý Nam Đế - BX Đức Long Gia Lai

    602

    30

    Tuyến

    mới

     

    5878

    8889.1116.A

    Vĩnh

    Phúc

    Hưng Yên

    Vĩnh Yên

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - ĐT380 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Vĩnh Yên

    120

    900

    Tuyến

    mới

     

    5879

    8889.1521.A

    Vĩnh

    Phúc

    Hưng Yên

    Phúc Yên

    Triều

    Dương

    BX Triều Dương - QL39 - ĐT376 - QL38B - QL39 - ĐT379 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên

    90

    900

    Tuyến

    mới

     

    5880

    9799.1212.D

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

    Chợ Đồn

    Quế Võ

    BX Chợ Đồn - QL3C - QL3 - TP.Thái Nguyên - QL37 - Đình

    210

    240

    Tuyến

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

    Trám - QL1 – QL18 - BX Quế Võ

     

     

    mới

     

    5881

    2022.1116.A

    Tuyên

    Quang

    Thái

    Nguyên

    Kim

    Xuyên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL3 - Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

    136

    300

    Tuyến

    mới

     

    Tuyên

    Quang

    Thái

    Nguyên

    Kim

    Xuyên

    Trung tâm

    TP Thái Nguyên

    BX khách Kim Xuyên - QL2C -QL 37 – Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <B>

    100

     

    5882

    2022.1716. A

    Tuyên

    Quang

    Thái

    Nguyên

    Kim

    Xuyên

    Định Hóa

    BX khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Định Hóa

    75

    180

    Tuyến

    mới

     

    5883

    2022.1416.A

    Tuyên

    Quang

    Thái

    Nguyên

    Kim

    Xuyên

    Phổ Yên

    BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Phổ Yên <A>

    100

    180

    Tuyến

    mới

     

    5884

    2022.1416.B

    Tuyên

    Quang

    Thái

    Nguyên

    Kim

    Xuyên

    Phổ Yên

    BX khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Phổ Yên <B>

    110

     

    5885

    2223.1611.A

    Tuyên

    Quang

    Hà Giang

    Kim

    Xuyên

    Phía nam

    TP Hà Giang

    BX khách Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - QL2 - BX khách phía nam TP Hà Giang

    190

    180

    Tuyến

    mới

     

    5886

    2223.1615.A

    Tuyên

    Quang

    Hà Giang

    Kim

    Xuyên

    Bắc

    Quang

    BX khách Kim Xuyên - cầu Kim Xuyên - QL2 - BX Bắc Quang

    130

    180

    Tuyến

    mới

     

    5887

    2236.1606.A

    Tuyên

    Quang

    Thanh

    Hóa

    Kim

    Xuyên

    Phía Nam

    Thanh

    Hóa

    BX khách Kim Xuyên - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - QL1 - BX phía nam TP Thanh Hóa

    270

    180

    Tuyến

    mới

     

    5888

    2299.1611.A

    Tuyên

    Quang

    Bắc Ninh

    Kim

    Xuyên

    TP Bắc

    Ninh

    BX khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL 18 - BX thành phố Bắc Ninh

    125

    120

    Tuyến

    mới

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5889

    2299.1612.A

    Tuyên

    Quang

    Bắc Ninh

    Kim

    Xuyên

    Quế Võ

    BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL 18 -Thành phổ Bắc Ninh - BX Quế Võ

    140

    180

    Tuyến

    mới

     

    5890

    2289.1611.A

    Tuyên

    Quang

    Hưng Yên

    Kim

    Xuyên

    Hưng Yên

    BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tổc (Nội Bài,Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - BX TP Hưng Yên

    180

    180

    Tuyến

    mới

     

    5891

    7588.1112.A

    Thừa

    Thiên

    Huế

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Huế

    Vĩnh

    Tường

    BX Phía Bắc Huế - QL1- Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Tường

    770

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

                   
     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

    PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-
    BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ - BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ - BGTVT
    (Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

     

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    487

    5070.1418.B

    TP. Hồ

    Chí Minh

    Tây Ninh

    An

    Sương

    Châu

    Thành

    BX Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trảng Lớn - QL22B - Mít Một - QL22B - QL22 - BX An Sương

    90

    600

    Tuyến đang

    khai thác

    Xóa tuyến để

    tránh trùng lặp

    628

    7093.1514. A

    Tây Ninh

    Bình

    Phước

    Tân Châu

    Bù Đốp

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 794 – Cầu Sài Gòn - ĐT 752 -

    QL13 - Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT 759B) - BX Bù Đốp

    145

    60

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    1843

    3649.1512.A

    Thanh

    Hóa

    Lâm Đồng

    Thọ

    Xuân

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Thọ Xuân - Đường tỉnh 506 - QL47- QL1- BX Bảo Lộc

    1420

    16

    Tuyến đang khai thác

    Không có xe đi đường này tại QĐ 135/QĐ- BGTVT

    1978

    4770.2415.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    M’Đrăk

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - Đường tránh Tp. BMT - Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’Đrăk

    590

    120

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    2316

    6670.131 l.B

    Đồng

    Tháp

    Tây Ninh

    TX.

    Hồng

    Ngự

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22B – QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL62 - Đường N2 - ĐT 845 - ĐT 844 - ĐT 843 - ĐT 842 - BX TX. Hồng Ngự

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

    Xóa tuyến để tránh trùng lặp

    2582

    4970.1115.A

    Lâm

    Đồng

    Tây Ninh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - QL20 - BX LT Đà Lạt

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    2769

    5070.1419.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An

    Sương

    Bến Cầu

    Bến Cầu - ĐT 786 - Đường Xuyên Á - QL22 - BX An Sương

    65

    60

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Bến cầu

    đã không còn hoạt động

    3135

    6170.1115.A

    Bình

    Dương

    Tây Ninh

    Bình

    Dương

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT784 - ĐT 782 - QL22A - Củ Chi - QL22 - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    3495

    6870.1115.A

    Kiên

    Giang

    Tây Ninh

    Kiên

    Giang

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 – QL1- QL61 - BX Kiên Giang

    379

    90

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân

    Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    3497

    6870.1815.A

    Kiên

    Tây Ninh

    Vĩnh

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT

    460

    60

    Tuyến đang

    Bến xe Tân

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

    Giang

     

    Thuận

     

    784 - ĐT 782 - QL22A - QL1- Cao tốc Trung Lương - QL1- QL91 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

     

     

    khai thác

    Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    3584

    7072.1512.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Tân Châu

    Vũng Tàu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30 tháng 4 - QL22B - QL22A - Ngã tư An Sương - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    3586

    7076.1512.A

    Tây Ninh

    Quảng

    Ngãi

    Tân Châu

    Phía Bắc

    Quảng

    Ngãi

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22 - QL1 - BX Phía Bắc Quảng Ngãi

    970

    30

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    4328

    6870.1115.B

    Kiên

    Giang

    Tây Ninh

    Kiên

    Giang

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - Hóc Môn - Đ. Nguyễn Văn Bứa - TL9 - ĐT 824 (Long An) - Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1- Sa Đéc - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    379

    120

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    4348

    7071.1517.A

    Tây Ninh

    Bến Tre

    Tân Châu

    Chợ Lách

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - TL8 - TL830 - TL824 - Cao tốc Trung Lương - QL1- QL60 - QL57 - BX Chợ Lách

    245

    90

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân

    Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    4861

    7071.1515.B

    Tây Ninh

    Bến Tre

    Tân Châu

    Mỏ Cày Nam

    BX Tân Châu - ĐT. 785 - Ngã ba Lâm Vồ - ĐT. 790 - ĐT.799 (Điện Biên Phủ) - ĐT. 781 - ĐT. 784 - ĐT. 782 - QL22 - An Sương - QL1- QL57 - Bx Mỏ Cày Nam

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

    5437

    7072.1512.B

    Tây Ninh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Tân Châu

    Vũng Tàu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

    Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

                   
     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

    PHỤ LỤC 6: DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH ĐOẠN QUA THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO ĐỀ XUẤT
    CỦA SỞ GTVT HÀ NỘI (CÓ VĂN BẢN THỐNG NHẤT CỦA SỞ GTVT HAI ĐẦU TUYẾN)

    (Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    I

    Danh mục 126 tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua Thành phố Hà Nội (có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến) thực hiện theo hành trình mới kể từ ngày 01/7/2019

    1

    7

    1118.1114.B

    Cao

    Bằng

    Nam

    Định

    Cao

    Bằng

    Giao

    Thủy

    (B): BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21B - QL21 - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng

    430

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    2

    7

    1118.1114.B

    Cao

    Bằng

    Nam

    Định

    Cao

    Bằng

    Quất

    Lâm

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489B - Cầu Thức Hóa

    - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ -QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng <B>

    420

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    3

    23

    1135.1112.A

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao

    Bằng

    Kim

    Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

    3 trên cao - Cầu Thanh Trì – ĐT11 - QL3 - BX Cao Bằng <A>

    420

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

    Bình

    4

    24

    1135.1117.B

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao

    Bằng

    Bình

    Minh

    BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng <B>

    440

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

    Bình

     

     

     
     

                          

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    5

    32

    1148.1112.A

    Cao

    Bằng

    Đắk

    Nông

    Cao

    Bằng

    Đắk

    R’Lấp

    BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

    1,710

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông;964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng

    6

    33

    1148.1113.A

    Cao

    Bằng

    Đắk

    Nông

    Cao

    Bằng

    Đăk

    Mil

    BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

    1,710

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông;

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng

    7

    34

    1148.1115.A

    Cao

    Bằng

    Đắk

    Nông

    Cao

    Bằng

    Cư Jút

    BX Cao Bằng - QL3 - Đường Bắc Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài – Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - ĐHCN - BX Cư Jút

    1,710

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông

     


     

    8

    35

    1148.1115.B

    Cao

    Bằng

    Đắk

    Nông

    Cao

    Bằng

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <B>

    1,710

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông

    9

    36

    1148.1117.A

    Cao

    Bằng

    Đắk

    Nông

    Cao

    Bằng

    Quảng

    Sơn

    BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp

    Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

    1,710

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    10

    37

    1149.1112.A

    Cao

    Bằng

    Lâm

    Đồng

    Cao

    Bằng

    Đức

    Long

    Bảo

    BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng <A>

    1,805

    15

    Tuyến

    đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng,

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

    Lộc

     

     

     

     

     

    GTVT Hà Nội

    964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    11

    38

    1149.1114.A

    Cao

    Bằng

    Lâm

    Đồng

    Cao

    Bằng

    Đạ Tẻh

    BX Đạ Teh - ĐT721- QL20 - QL27 - QL1A - Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 -QL3 - BX Cao Bằng

    1,905

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng.

    964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    12

    40

    1149.1123.A

    Cao

    Bằng

    Lâm

    Đồng

    Cao

    Bằng

    Tân Hà

    BX Tân Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - ĐHCM - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

    1,800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng.

    964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    13

    42

    1193.1111.A

    Cao

    Bằng

    Bình

    Phước

    Cao

    Bằng

    Trường Hải BP

    BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì -

    Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP

    1,885

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước, 964/SGTVT- QLVTPTNL ngày

    20/6/2018 của GTVT Cao Bằng

    14

    141

    2243.1111.A

    Tuyên

    Quang

    Đà

    Nẵng

    Tuyên

    Quang

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang <A>

    1,130

    30

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    Cv 2494/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đà Nẵng; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    15

    148

    2438.1120.A

    Lào Cai

    Hà Tĩnh

    Trung tâm Lào Cai

    Tây

    Sơn

    (A): BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Cao tốc Ninh

    Bình-Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh

    Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài-Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm

    720

    210

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1680/SGTVT- QLPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Hà Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lào Cai

     

     

     

     

     

    ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

    16

    149

    2438.1156.A

    Lào Cai

    Hà Tĩnh

    Trung tâm Lào Cai

    [Kỳ

    Trinh]

    (A): BX Kỳ Trinh - QL1 - đoạn đường tránh TP

    Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình-Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    720

    210

    Tuyến

    mởi

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1680/SGTVT- QLPT&NL ngày

    18/6/2018 cùa Sở GTVT Hà Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

    17

    150

    2443.121 l.A

    Lào Cai

    Đà

    Nẵng

    Trung tâm Lào Cai

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương

    Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân

    - QL1A - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì -

    QL5-Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa- Đường

    Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn

    Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    1,100

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    Cv 2494/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đà Nẵng; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

    18

    688

    1729.1117.A

    Thái

    Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Sơn

    Tây

    BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    149

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

    GTVT Thái Bình

    19

    704

    1729.1517.A

    Thái

    Bình

    Hà Nội

    Thái

    Thụy

    Sơn

    Tây

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    157

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

    GTVT Thái Bình

    20

    711

    1729.1617.A

    Thái

    Bình

    Hà Nội

    Đông

    Hưng

    Sơn

    Tây

    BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    160

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

    GTVT Thái Bình

                    
     
     

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

    21

    719

    1729.1717.A

    Thái

    Bình

    Hà Nội

    Quỳnh

    Côi

    Sơn

    Tây

    BX Quỳnh Côi - QL10 - QL39 - QL38B - QL21B (Hà Nam) - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai-QL21 BX Sơn Tây

    88

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

    GTVT Thái Bình

     

    22

    737

    1729.2217.A

    Thái

    Bình

    Hà Nội

    Tiền Hải

    Sơn

    Tây

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT 458 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    137

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

    GTVT Thái Bình

     

    23

    744

    1135.1113.A

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao

    Bằng

    Nho

    Quan

    BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

    400

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-

    QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

    Bình

     

    24

    745

    1135.1115.A

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao

    Bằng

    Khánh

    Thành

    BX Khánh Thành - QL10 – QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

    420

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

    Bình

     

    25

    746

    1135.1118.A

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao

    Bằng

    Lai

    Thành

    (QH)

    BX Lai Thành – QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì – QL1- QL3 - BX Cao Bằng

    420

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Băng; 1432/SGTVT-

    QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    26

    747

    1135.1155.A

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao

    Bằng

    Phía

    Bắc

    BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

    3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1- QL3 - BX Cao

    400

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

    Tam

    Điệp

    Bằng

     

     

     

     

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    20/6/2018 của Cao

    Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

    Bình

    27

    748

    1136.1105.A

    Cao

    Bằng

    Thanh

    Hóa

    Cao

    Bằng

    Phía

    Bắc

    Thanh

    Hóa

    (A) BX Cao Bằng- QL3-Cầu Thanh Trì - Vành đai

    3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    350

    90

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    28

    1161

    1729.1317.A

    Thái

    Bình

    Hà Nội

    Bồng

    Tiên

    Sơn

    Tây

    BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    140

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

    GTVT Thái Bình

    29

    1284

    2135.1111.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Yên Bái

    Ninh

    Bình

    BX Ninh Bình - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái <A>

    273

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    30

    1285

    2135.1212.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Lục Yên

    Kim

    Sơn

    BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL37 - Đường tránh ngập - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt -Đường Hoàng

    Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu giẽ)- QL1 - QL10 - BX Kim Sơn

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    31

    1327

    2235.1111.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Ninh Bình - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- QL2 - Tuyên Quang

    273

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

                       
     
     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    32

    1328

    2235.1113.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Nho

    Quan

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - QL2 - BX Tuyên Quang

    270

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    33

    1329

    2235.1212.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Kim

    Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

    3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá

    340

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    34

    1330

    2235.1215.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Khánh

    Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

    3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá

    340

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    35

    1331

    2235.1311.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Na

    Hang

    Ninh

    Bình

    BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Ninh Bình

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    36

    1332

    2235.1411.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Sơn

    Dương

    Ninh

    Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

    3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Sơn Dương

    235

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    37

    1334

    2235.1512.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Kim

    Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL1 - Pháp Vân -

    Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hàm Yên

    320

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    38

    1335

    2235.1555.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Phía

    Bắc

    Tam

    Điệp

    BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hàm Yên

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    39

    1339

    2260.1413.A

    Tuyên

    Quang

    Đồng

    Nai

    Sơn

    Dương

    Đồng

    Nai

    BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL2C - Cầu vĩnh Thịnh -QL21 - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL48) - TP Vinh (QL1) - XL.Hà Nội - BX Đồng Nai

    1,875

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    3722/SGTVT- QLPTNL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đồng Nai, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    40

    1340

    2261.111l.A

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Dương

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Dương

    BX Tuyên Quang - QL2 - QL2C - Cầu vĩnh Thịnh

    - QL21 - Xuân Mai - Thái Hòa (Đường Hồ Chí Minh) - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL48) - TP Vinh - TP Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương

    1,900

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    41

    1341

    2261.121l.A

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Dương

    Chiêm

    Hóa

    Đình

    Dương

    BX Chiêm Hóa - QL3B (ĐT190 cũ) - QL2,đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1A - Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắc Lắc - Đắc Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương

    1,900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    42

    1342

    2261.1311.A

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Dương

    Na

    Hang

    Bình

    Dương

    BX Na Hang - QL2C – Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT

    190 - QL2,đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắc Lắc - Đắc Nông - Bình

    1,975

    15

    Tuyến đang khai thác

    Đã điều chỉnh tại Quyết định trước

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2154/SGTVT-QLVT ngày 20/06/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

     
     

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

     

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phước) - Quốc lộ 13 - BX Binh Dương

     

     

     

     

     

     

     

    43

    1345

    2290.1512.A

    Tuyên

    Quang

    Hà Nam

    Hàm

    Yên

    Vĩnh

    Trụ

    BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1- Pháp Vân-Vành đai

    3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù- đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-QL2-Phúc Yên - Tuyên Quang - BX Hàm Yên

    306

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    44

    1421

    2448.1216.A

    Lào Cai

    Đắk

    Nông

    Trung tâm Lào Cai

    Quảng

    Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1- Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL5 - Cầu

    Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa -

    Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>

    1,718

    24

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

     

    45

    1422

    2461.1211.A

    Lào Cai

    Bình

    Dương

    Trung tâm Lào Cai

    Bình

    Dương

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc

    Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân - QL1- Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - đường 30/4 - BX Bình Dương

    2,100

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

     

    46

    1510

    2135.1113.A

    Yên

    Đái

    Ninh

    Bình

    Yên Bái

    Nho

    Quan

    BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 BX Yên Bái

    300

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

     

    47

    1511

    2135.1115.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Yên Bái

    Khánh

    Thành

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

    300

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

     

    48

    1512

    2135.1116.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Yên Bái

    Kim

    Đông

    BX Kim Đông - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai

    3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù – Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa-Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

    320

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

     

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    GTVT Yên Bái

    49

    1513

    2135.1118.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Yên Bái

    Lai

    Thành

    (QH)

    BX Lai Thành - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 BX Yên Bái

    300

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    50

    1514

    2135.1155.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Yên Bái

    Phía

    Bắc

    Tam

    Điệp

    BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

    280

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    51

    1515

    2135.1315.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Nghĩa

    Lộ

    Khánh

    Thành

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Nghĩa Lộ

    374

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    52

    1516

    2135.1613.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Nước

    Mát

    Nho

    Quan

    BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Nước Mát

    300

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    53

    1536

    2235.1115.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Khánh

    Thành

    BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1 - QL10-BX Khánh Thành

    290

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    54

    1537

    2235.1116.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Kim

    Đông

    BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1- QL10 - QL12B kéo dài-BX Kim Đông

    300

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

                        
     
     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    55

    1538

    2235.1118.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Lai

    Thành

    (QH)

    BX Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1-BX Lai Thành

    290

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT

    ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    56

    1539

    2235.1155.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Phía

    Bắc

    Tam

    Điệp

    BX Tuyên Quang - QL2-Đường Võ Văn Kiệt -

    Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1-BX Phía Bắc Tam Điệp

    270

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    57

    1540

    2235.1213.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Nho

    Quan

    BX Chiêm Hoá- ĐT190- QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1-BX Nho Quan

    330

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    58

    1541

    2235.1218.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Lai

    Thành

    (QH)

    BX Chiêm Hoá- ĐT190- QL2 -Đường Võ Vãn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1-BX Lai Thành

    340

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    59

    1542

    2235.1255.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Phía

    Bắc

    Tam

    Điệp

    BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- QL2 - ĐT190 - BX Chiêm Hoá

    320

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    60

    1543

    2235.1413.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Sơn

    Dương

    Nho

    Quan

    BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - QL37 - BX

    Sơn Dương

    250

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     
     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    61

    1544

    2235.1416.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Sơn

    Dương

    Kim

    Đông

    BX Sơn Dương - QL37- QL3- QL1- Cầu Thanh

    Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

    280

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Binh; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    62

    1545

    2235.1418.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Sơn

    Dương

    Lai

    Thành

    (QH)

    BX Sơn Dương - QL37- QL2 -Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1-BX Lai Thành

    250

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    63

    1546

    2235.1513.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Nho

    Quan

    BX Hàm Yên- QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QLl-BX Nho Quan

    300

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    64

    1547

    2235.1515.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Khánh

    Thành

    BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -

    Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Khánh Thành

    320

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    65

    1548

    2235.1516.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Kim

    Đông

    BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đồng

    350

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    66

    1550

    2261.1120.A

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Dương

    Tuyên

    Quang

    An Phú

    BX An Phú - QL13 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang

    1980

    10

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương;

    738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    67

    1585

    2435.1213.A

    Lào Cai

    Ninh

    Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Nho

    Quan

    BX Nho Quan - QL1 -Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt -Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>

    350

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    68

    1586

    2435.1215.A

    Lào Cai

    Ninh

    Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Khánh

    Thành

    (A): BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    370

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    69

    1587

    2435.1218.A

    Lào Cai

    Ninh

    Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Lai

    Thành

    (QH)

    (A): BX Lai Thành - QL1 -Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    370

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    70

    1588

    2435.1255.A

    Lào Cai

    Ninh

    Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Phía

    Bắc

    Tam

    Điệp

    (A): BX Phía bắc Tam Điệp - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    350

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

    71

    1591

    2449.1211.A

    Lào Cai

    Lâm

    Đồng

    Trung tâm Lào Cai

    Liên tỉnh Đà Lạt

    (A) BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tán Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    2000

    24

    Tuyến mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; I021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

     

    72

    1664

    2935.1712.A

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Sơn Tây

    Kim

    Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    173

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

     

                     
     
     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    73

    1666

    2935.1715.A

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Sơn Tây

    Khánh

    Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP.Ninh Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    74

    1667

    2935.1716.A

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Sơn Tây

    Kim

    Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống (xa Yên Lộc) - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    75

    1668

    2935.1716.B

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Sơn Tây

    Kim

    Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống - QL10 -

    Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh

    - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    76

    1669

    2935.1717.A

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Sơn Tây

    Bình

    Minh

    BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội ; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    77

    1692

    2935.1713.B

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Sơn Tây

    Nho

    Quan

    BX Nho Quan - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    170

    180

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    78

    1693

    2935.1755.A

    Hà Nội

    Ninh

    Bình

    Sơn Tây

    Phía

    Bắc

    Tam

    Điệp

    BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    170

    150

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    79

    1711

    2990.1711.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Sơn Tây

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - QL21-đường Hồ Chí Minh-Xuân Mai-QL21 - BX Sơn Tây

    110

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    893/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    80

    2431

    1135.1116.A

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao

    Bằng

    Kim

    Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

    440

    30

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 cùa Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    81

    2431

    1135.1116.A

    Cao

    Bằng

    Ninh

    Bình

    Cao

    Bằng

    Kim

    Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1- QL3 - BX Cao Bằng

    440

    30

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

    Bình

    82

    2433

    1181.1114.A

    Cao

    Bằng

    Gia Lai

    Cao

    Bằng

    Ayun

    Pa

    BX Ayun Pa - QL25- TL662 - QLTrường Sơn Đông - QL19 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì -QL1 -QL3- BX Cao Bằng

    1500

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1271/SGTVT-

    KHTCVT ngày 26/6/2018 của Sở GTVT Gia Lai; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    83

    2609

    1721.2211.A

    Thái

    Bình

    Yên Bái

    Tiền Hải

    Yên

    Bái

    BX Tiền Hải-QL37B-ĐT458-QL10-QL21-Cao tốc Pháp Vân- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa- đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) -BX Yên Bái <A>

    280

    30

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    84

    2610

    1722.1115.B

    Thái

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Trung tâm TP.

    Hàm

    Yên

    BX TTTP Thái Bình-QL10-QL1-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù-

    286

    90

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày

    738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở

                    
     
     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

    Thái

    Bình

     

    đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-QL2-BX Hàm Yên <A>

     

     

     

     

    17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    GTVT Tuyên Quang;

    147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

    GTVT Thái Bình

    85

    2615

    1724.1513.A

    Thái

    Bình

    Lào Cai

    Thái

    Thụy

    Sa Pa

    BX Tiền Hải - QL39 - QL10 - ĐT391 - Tứ Kỳ Hải Dương - QL5 - Cầu Đông Trù-đường Trường Sa- đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Hàm Nghi - QL4D - BX Sa Pa <A>

    460

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

    86

    2616

    1724.2214.B

    Thái

    Bình

    Lào Cai

    Tiền Hải

    Bắc Hà

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21-

    Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù- đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú Thịnh-Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân-Đường Nhạc Sơn – Cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà <B>

    460

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

    GTVT Thái Bình

    87

    2617

    1724.2219.A

    Thái

    Bình

    Lào Cai

    Tiền Hải

    Phố Lu

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - Ngã 3 thị trấn Đông Hưng - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú Thịnh-Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân-Đường Nhạc Sơn – Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4E - BX Phố Lu <A>

    460

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

    88

    2783

    2135.1117.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Yên Bái

    Bình

    Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2 - BX Yên Bái

    315

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    89

    2783

    2135.1117.A

    Yên

    Bái

    Ninh

    Bình

    Yên Bái

    Bình

    Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 -

    315

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

    682/SGTVT-QLVT

     
     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

    BX Yên Bái

     

     

     

     

     

    ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yen Bai

    90

    2793

    2235.1117.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Minh

    BX TP Tuyên Quang - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QLl - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

    295

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    91

    2793

    2235.1117.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Minh

    BX Tuyên Quang - QL2- đường Võ Văn Kiệt- đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành dai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

    295

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    92

    2794

    2235.1216.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Kim

    Đông

    BX Chiêm Hóa - QL2-Đường Võ Văn Kiệt-

    Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

    360

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    93

    2794

    2235.1216.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Kim

    Đông

    BX Chiêm Hóa - QL2-đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

    360

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    94

    2795

    2235.1217.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Bình

    Minh

    BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài- BX Bình Minh

    355

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 cùa Sở GTVTNinh Binh; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 2Q/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    95

    2795

    2235.1217.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Chiêm

    Hóa

    Bình

    Minh

    BX Chiêm Hóa – ĐT190 - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

    355

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở

     
     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    GTVT Tuyên Quang

    96

    2796

    2235.1417.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Sơn

    Dương

    Bình

    Minh

    BX Sơn Dương - QL37-QL3 -QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - BX Bình Minh

    280

    210

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    97

    2796

    2235.1417.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Sơn

    Dương

    Bình

    Minh

    BX Sơn Dương - QL37-QL3 - QL1- Cầu Thanh

    Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - BX Bình Minh

    280

    210

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    98

    2797

    2235.1516.B

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Kim

    Đông

    BX Hàm Yên - QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QLl - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

    350

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    99

    2797

    2235.1516.B

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Kim

    Đông

    BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

    350

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    100

    2798

    2235.1517.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Bình

    Minh

    BX Hàm Yên - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường

    Hoàng Sa- Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

    345

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    101

    2798

    2235.1517.A

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Bình

    Minh

    BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

    345

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    I432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đén

    BX nơi đi/đến

    102

    2799

    2236.1118.A

    Tuyên

    Quang

    Thanh

    Hóa

    Tuyên

    Quang

    Sầm

    Sơn

    BX TPTQ-QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường

    Hoàng Sa - Đường Trường Sa -Cầu Đông Trù- QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QLl-BX Sầm Sơn

    330

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    103

    2799

    2236.1118.A

    Tuyên

    Quang

    Thanh

    Hóa

    Tuyên

    Quang

    Sầm

    Sơn

    BX Tuyên Quang -QL2- đường Võ Văn Kiệt- đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1-BX Sầm Sơn

    330

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    104

    2800

    2236.1418.A

    Tuyên

    Quang

    Thanh

    Hóa

    Sơn

    Dương

    Sâm

    Sơn

    BX Sơn Dương-QL37-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa-Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1-BX sầm Sơn

    300

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    105

    2800

    2236.1418.A

    Tuyên

    Quang

    Thanh

    Hóa

    Sơn

    Dương

    Sầm

    Sơn

    BX Sơn Dương - QL37 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX sầm Sơn

    300

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    106

    2801

    2236.1518.A

    Tuyên

    Quang

    Thanh

    Hóa

    Hàm

    Yên

    Sầm

    Sơn

    BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn

    370

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    107

    2801

    2236.1518.A

    Tuyên

    Quang

    Thanh

    Hóa

    Hàm

    Yên

    Sầm

    Sơn

    BX Hàm Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân-QLl -BX Sầm Sơn

    370

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    SIT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    108

    2802

    2290.1111.A

    Tuyên

    Quang

    Hà Nam

    Tuyên

    Quang

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc Cầu

    Giẽ Pháp Vân- Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh

    Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Thái Nguyên - BX Tuyên Quang

    250

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    109

    2802

    2290.1111. A

    Tuyên

    Quang

    Hà Nam

    Tuyên

    Quang

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Pháp Vân - Vành đai

    3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - Thái Nguyên - BX Tuyên Quang

    250

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    110

    2803

    2293.1212.A

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Phước

    Chiêm

    Hóa

    CN

    Bến xe TX

    Phước

    Long

    BX Chiêm Hóa - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1- Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT 741 (Ngã tư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long)

    2000

    90

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước; 738/SGTVT-QLVT

    ngày 20/6/2018 của Sở

    GTVT Tuyên Quang

    111

    2803

    2293.1212.A

    Tuyên

    Quang

    Bình

    Phước

    Chiêm

    Hóa

    CNBX

    TX

    Phước

    Long

    BX Chiêm Hóa - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT741 (Ngã tư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước

    Long (Thành Công Phước Long)

    2000

    90

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    112

    2819

    2435.1216.A

    Lào Cai

    Ninh

    Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Kim

    Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Hà Nội - Lào Cai - Nút IC18 - BX TT Lào Cai

    455

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    113

    2819

    2435.1216.A

    Lào Cai

    Ninh

    Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Kim

    Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    455

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    GTVT Ninh Bình

    114

    2820

    2436.1216.A

    Lào Cai

    Thanh

    Hóa

    Trung tâm Lào Cai

    Yên

    Cát

    BX Trung tâm Lào Cai- QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa- Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1 -QL45 -BX Yên Cát.

    560

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    115

    2820

    2436.1216.A

    Lào Cai

    Thanh

    Hóa

    Trung tâm Lào

    Cai

    Yên

    Cát

    BX Trung tâm Lào Cai- QL70 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-Đường (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 - QL45 -BX Yên Cát

    560

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    116

    2884

    3597.1711.A

    Ninh

    Bình

    Bắc

    Kạn

    Bình

    Minh

    Bắc

    Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - QL1 –Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1- QL10

    230

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    768/SGTVT- QLVT&PTNL ngày 15/6/2018 Bắc Kạn. 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    117

    3241

    1136.1105.B

    Cao

    Bằng

    Thanh

    Hóa

    Cao

    Bằng

    Phía

    Bắc

    Thanh

    Hóa

    BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa - QL47 - đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

    350

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa;964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    118

    3242

    1149.1116.A

    Cao

    Bằng

    Lâm

    Đồng

    Cao

    Bằng

    Lâm

    BX Lâm Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

    1800

    15

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    119

    3376

    1721.0112.A

    Thái

    Bình

    Yên Bái

    Thái

    Bình

    Lục

    Yên

    BX Thái Bình - QL39 - QL10 - QL5 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

    380

    30

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở

                      
     
     

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    GTVT Yên Bái

    120

    3377

    1721.1112.A

    Thái

    Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP Thái Bình

    Lục

    Yên

    BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - CT. Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

    380

    30

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    121

    3385

    1821.1711.A

    Nam

    Định

    Yên Bái

    Nam

    Định

    Thác

    BX Nam Định - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao -Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - BX Thác Bà

    250

    60

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

    122

    3502

    2236.1318.A

    Tuyên

    Quang

    Thanh

    Hóa

    Na

    Hang

    Sầm

    Sơn

    BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190

    - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Km 54+400 -Km00) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

    440

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

    123

    3510

    2435.1219.A

    Lào Cai

    Ninh

    Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Nam

    Thành

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC -đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A-BX Nam Thành

    376

    120

    Tuyến

    mới

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    124

    3920

    1149.1114.B

    Cao

    Bằng

    Lâm

    Đồng

    Cao

    Bằng

    Đạ Tẻh

    (B) BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - đường Hồ Chí Minh - QL14 - TL741B - ĐT 721 - BX Đạ Tẻh

    2000

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng,964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

    125

    4064

    2235.1512.B

    Tuyên

    Quang

    Ninh

    Bình

    Hàm

    Yên

    Kim

    Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu

    330

    60

    Tuyến

    đang khai thác

     

    2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang;

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

    Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá

     

     

     

     

    GTVT Hà Nội

    1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

    126

    4066

    2290.1411.A

    Tuyên

    Quang

    Hà Nam

    Sơn

    Dương

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - Thái Nguyên - BX Sơn Dương

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

    GTVT Hà Nội

    893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam;738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

    II

    Danh mục các tuyến điều hành trình đoạn qua Thành phố Hà Nội đã thực hiện tại các Quyết định trước (08 tuyến điều chỉnh, 03 tuyến đã xóa)

    1

    39

    1149.1115.A

    Cao

    Bằng

    Lâm

    Đồng

    Cao

    Bằng

    Cát

    Tiên

    BX Cao Bằng - QL3 - QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL20 - QL26 - BX Cát Tiên

    1,680

    15

    Tuyến đang khai thác

    Đã xóa tại

    QĐ2548

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng

    2

    4077

    2490.1212.C

    Lào Cai

    Hà Nam

    Trung tâm Lào Cai

    Vĩnh

    Trụ

    (A): BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Đồng

    Văn - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

    Đã xóa tại

    QĐ2548

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của

    Sở GTVT Hà Nội

    893/SGTVT-QLVT PTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam

    3

    1465

    2049.1111.B

    Thái

    Nguyên

    Lâm

    Đồng

    Trung tâm TP

    Thái

    Nguyên

    Liên tỉnh Đà Lạt

    QL3-QL1- Cầu Thanh Trì -Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân -QL1-QL27C-QL20

    1450

    30

    Tuyến

    mới

    Sở Lâm Đồng đề nghị xóa vì trùng hành trình A

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của

    Sở GTVT Hà Nội

    730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng

    4

    1572

    2390.1111.A

    Giang

    Hà Nam

    Phía Nam Hà Giang

    Trung tâm Hà Nam

    QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1, QL6

    380

    380

    Tuyến

    mới

    Đã điều chỉnh QĐ2548

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày 17/5/2018 của

    Sở GTVT Hà Nội

    893/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam

    5

    1573

    2390.1112.A

    Giang

    Hà Nam

    Phía Nam Hà Giang

    Vĩnh

    Trụ

    BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực vòng - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 – Cầu Thanh Trì – Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo

    370

    120

    Tuyến

    mới

    Đã điều chỉnh QĐ2548

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    893/SGTVT_QLVT PTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam

                    
     
     

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Phía Nam Hà

    Giang

     

     

     

     

     

     

     

    6

    6

    1118.1114.A

    Cao

    Bằng

    Nam

    Định

    Cao

    Bằng

    Giao

    Thủy

    BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh -Đường dẫn cầu Thanh Trì -Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

    Đã điều chỉnh tại QĐ189

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

     

    7

    6

    1118.1114.A

    Cao

    Bằng

    Nam

    Định

    Cao

    Bằng

    Quất

    Lâm

    BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489- BX Quất Lâm <A>

    420

    30

    Tuyến đang khai thác

    Đã điều chỉnh QĐ2548

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày 17/5/2018 của

    Sở GTVT Hà Nội

    972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

     

    8

    8

    1118.1118.A

    Cao

    Bằng

    Nam

    Định

    Cao

    Bằng

    Nghĩa

    Hưng

    BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

    410

    90

    Tuyến đang khai thác

    Đã điều chỉnh tại QĐ189

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

    972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

     

    9

    9

    1118.1123.A

    Cao

    Bằng

    Nam

    Định

    Cao

    Bằng

    Xuân

    Trường

    BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

    Đã điều chỉnh tại QĐ189

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của

    Sở GTVT Hà Nội

    972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

     

    10

    1594

    2490.1312.A

    Lào Cai

    Hà Nam

    Sa Pa

    Vĩnh

    Trụ

    BX Sa Pa - QL4D - Nút giao QL4D - Cao tốc (Nội

    Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - Vực Vòng - Hòa Mạc - Đập Phúc - BX Vĩnh Trụ

    425

    120

    Tuyến

    mới

    Đã điều chỉnh QĐ2548

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày 17/5/2018 của

    Sở GTVT Hà Nội

    893/SGTVT-

    QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 1021/SGTVT- QLVT ngày 22/6/2018 của Sở

     

    STT

    TT

    toàn

    quốc

    Mã tuyến

     

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

     

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng

    (xe xuất bến/ tháng)

    Phân loại tuyến

    Ghi chú

    Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

    Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

    Tỉnh

    nơi

    đi/đển

    Tỉnh

    nơi

    đi/đến

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    GTVT Lào Cai

     

    11

    1239

    1829.2717.A

    Nam

    Định

    Hà Nội

    Phía

    Nam

    TP.

    Nam

    Định

    Sơn

    Tây

    BX Phía Nam TP. Nam Định - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    130

    90

    Tuyến

    mới

    Đã điều chỉnh tại QĐ 2318

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày

    17/5/2018 của

    Sở GTVT Hà Nội

    972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định;

    2738/SGTVT-

    QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

     

                             
     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (03)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 667/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung Danh mục tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:667/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/04/2019
    Hiệu lực:19/04/2019
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Đình Thọ
    Ngày hết hiệu lực:15/07/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X