Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 597&598-06/2014 |
Số hiệu: | 20/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 18/06/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 30/05/2014 | Hết hiệu lực: | 24/07/2018 |
Áp dụng: | 15/07/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 20/2014/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo GT, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, KCHT (20 bản). | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
TT | Tên công việc thực hiện | Đơn vị | Khối lượng | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Thời gian thực hiện (năm) | Phương thức thực hiện | Mức độ ưu tiên | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG SỐ (A+B+C) | ||||||||
A | Bảo dưỡng thường xuyên | |||||||
B | Sửa chữa định kỳ (1+2) | |||||||
1 | Chuẩn bị đầu tư | |||||||
a | Công trình chuyển tiếp | |||||||
b | Công trình làm mới | |||||||
2 | Thực hiện đầu tư | |||||||
a | Công trình chuyển tiếp | |||||||
b | Công trình làm mới | |||||||
c | Công tác khác | |||||||
CHI TIẾT | ||||||||
A | Bảo dưỡng thường xuyên | |||||||
1 | Tên đường bộ | |||||||
Bảo dưỡng thường xuyên đường | ||||||||
Bảo dưỡng thường xuyên cầu | ||||||||
Điện chiếu sáng | ||||||||
Cây xanh | ||||||||
…. | ||||||||
2 | Tên đường bộ .... | |||||||
Bảo dưỡng thường xuyên đường | ||||||||
Bảo dưỡng thường xuyên cầu | ||||||||
Điện chiếu sáng | ||||||||
Cây xanh | ||||||||
…. | ||||||||
B | Sửa chữa định kỳ (I+II) | |||||||
I | Chuẩn bị đầu tư | |||||||
1 | Tên đường bộ…. | |||||||
a | Công trình chuyển tiếp | |||||||
…………....... | ||||||||
b | Công trình làm mới | |||||||
…………....... | ||||||||
2 | Tên đường bộ…. | |||||||
a | Công trình chuyển tiếp | |||||||
…………....... | ||||||||
b | Công trình làm mới | |||||||
…………....... | ||||||||
II | Thực hiện đầu tư | |||||||
1 | Tên đường bộ…. | |||||||
a | Công trình chuyển tiếp | |||||||
…………....... | ||||||||
b | Công trình làm mới | |||||||
…………....... | ||||||||
2 | Tên đường bộ…. | |||||||
a | Công trình chuyển tiếp | |||||||
…………....... | ||||||||
b | Công trình làm mới | |||||||
…………....... | ||||||||
C | Công tác khác | |||||||
Lập quy trình bảo trì công trình | ||||||||
Lập quy trình khai thác công trình | ||||||||
Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật | ||||||||
Cập nhật cơ sở dữ liệu | ||||||||
Quản lý hồ sơ bảo trì công trình | ||||||||
…………....... | ||||||||
…………....... | ||||||||
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản thay thế |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
10 | Văn bản được hướng dẫn |
11 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản được hợp nhất |
16 | Văn bản hợp nhất |
17 |
Thông tư 20/2014/TT-BGTVT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 52/2013/TT-BGTVT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 20/2014/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 30/05/2014 |
Hiệu lực: | 15/07/2014 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | 18/06/2014 |
Số công báo: | 597&598-06/2014 |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | 24/07/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!