Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 31&32-01/2017 |
Số hiệu: | 236/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 11/01/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 236/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Đăng kiểm Việt Nam; - Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, QLG. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
STT | Nội dung thu | Mức giá (đồng) |
1 | Đầu máy, toa xe động lực | 1.150.000 |
2 | Phương tiện chuyên dùng | 500.000 |
3 | Toa xe hàng | 500.000 |
4 | Toa xe khách | 800.000 |
5 | Phương tiện hoán cải (Đầu máy, toa xe động lực; Phương tiện chuyên dùng; Toa xe hàng; Toa xe khách) | 200.000 |
STT | Nội dung thu | Mức giá (đồng) |
1 | Kiểm định nhập khẩu | |
- Đầu máy, toa xe động lực | 3.350.000 | |
- Phương tiện chuyên dùng | 1.600.000 | |
- Toa xe hàng | 1.500.000 | |
- Toa xe khách | 2.400.000 | |
2 | Kiểm định sản xuất, lắp ráp | |
a | Đầu máy, toa xe động lực | |
- Truyền động thủy lực | 11.000.000 | |
- Truyền động điện | 12.000.000 | |
b | Phương tiện chuyên dùng | |
- Phương tiện động lực chuyên dùng | 5.300.000 | |
- Toa xe chuyên dùng | 4.900.000 | |
c | Toa xe hàng | |
- Mặt bằng hoặc Thành thấp hoặc Thành cao | 5.000.000 | |
- Có mui | 5.300.000 | |
- Xitéc hoặc Mặt võng hoặc 3 giá chuyển hướng | 5.500.000 | |
d | Toa xe khách | |
- Ghế ngồi dọc hoặc Hành lý hoặc Công vụ hoặc Trưởng tàu | 7.500.000 | |
- Ghế ngồi cứng hoặc Giường nằm cứng | 8.000.000 | |
- Ghế ngồi mềm hoặc Giường nằm mềm hoặc Hàng ăn hoặc giải khát, bếp ăn hoặc Bưu vụ hoặc Toa xe phát điện | 8.500.000 | |
3 | Kiểm định định kỳ | |
A | Đầu máy, toa xe động lực | |
- Truyền động thủy lực | 4.900.000 | |
- Truyền động điện | 5.400.000 | |
B | Phương tiện chuyên dùng | |
- Phương tiện động lực chuyên dùng | 400.000 | |
- Toa xe chuyên dùng | 300.000 | |
C | Toa xe hàng | |
- Xitéc hoặc Mặt võng hoặc 3 giá chuyển hướng | 1.300.000 | |
- Mặt bằng hoặc Thành thấp hoặc Thành cao | 1.400.000 | |
- Có mui | 1.500.000 | |
D | Toa xe khách | |
- Ghế ngồi dọc hoặc Hành lý hoặc Công vụ hoặc Trưởng tàu | 1.500.000 | |
- Ghế ngồi cứng hoặc Giường nằm cứng | 1.900.000 | |
- Ghế ngồi mềm hoặc Giường nằm mềm hoặc Hàng ăn hoặc giải khát, bếp ăn hoặc Bưu vụ hoặc Toa xe phát điện | 2.000.000 |
STT | Nội dung thu | Mức giá (đồng) |
1 | Bộ móc nối, đỡ đấm | 250.000 |
2 | Van hãm | 250.000 |
3 | Giá chuyển hướng | 2.000.000 |
4 | Động cơ Diesel | 1.500.000 |
5 | Bơm gió | 500.000 |
6 | Máy phát điện chính | 800.000 |
7 | Động cơ điện kéo | 600.000 |
8 | Bộ truyền động thủy lực | 800.000 |
9 | Bộ tiếp điện | 500.000 |
10 | Bộ biến đổi điện | 500.000 |
STT | Giá hoán cải phương tiện - C (triệu đồng) | Mức giá (nghìn đồng) |
1 | Từ dưới 50 | 300 |
2 | Từ 50 đến 100 | 300 + (C-50)x4 |
3 | Từ 100 đến 500 | 500 + (C-100)x1,25 |
4 | Từ 500 đến 2.500 | 1.000 + (C-500)x0,85 |
5 | Từ trên 2.500 | 2.700 + (C-2.500)x0,5 |
STT | Tải trọng làm việc an toàn, SWL (tấn) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 5 tấn | 510.000 |
2 | Trên 5 tấn đến 25 tấn | 1.615.000 |
3 | Trên 25 tấn đến 50 tấn | 2.635.000 |
4 | Trên 50 tấn | 2.635.000 +(SWL-50) x 5.100 |
STT | Tải trọng làm việc an toàn, SWL (tấn) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 3 | 255.000 |
2 | Trên 3 đến 5 | 425.000 |
3 | Trên 5 đến 10 | 595.000 |
4 | Trên 10 đến 20 | 765.000 |
5 | Trên 20 đến 35 | 935.000 |
6 | Trên 35 đến 50 | 1.275.000 |
7 | Trên 50 đến 100 | 1.904.000 |
8 | Trên 100 | 2.550.000 |
STT | Tuổi thiết bị xếp dỡ (năm) | Hệ số |
1 | Đến 12 | 1,0 |
2 | Trên 12 đến 24 | 1,2 |
3 | Trên 24 | 1,5 |
STT | Tải trọng làm việc an toàn, SWL (tấn) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 5,0 | 170.000 |
2 | Trên 5,0 đến 25 | 255.000 |
3 | Trên 25 đến 50 | 333.200 |
4 | Trên 50 | 333.200 + (SWL-50) x 3.400 |
STT | Sức nâng (tấn) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 5,0 | 5.610.000 |
2 | Trên 5,0 đến 10 | 8.500.000 |
3 | Trên 10 đến 20 | 12.920.000 |
4 | Trên 20 đến 30 | 16.575.000 |
5 | Trên 30 đến 40 | 19.635.000 |
6 | Trên 40 đến 50 | 22.610.000 |
7 | Trên 50 đến 60 | 25.245.000 |
8 | Trên 60 đến 70 | 27.625.000 |
9 | Trên 70 đến 80 | 30.005.000 |
10 | Trên 80 đến 100 | 34.255.000 |
11 | Trên 100 | 39.270.000 |
STT | Thể tích bình, V (m3) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,3 | 527.000 |
2 | Trên 0,3đến 1,0 | 527.000 + (V-0,3) x 34.000 |
3 | Trên 1,0đến 2,5 | 550.800 + (V-1,0) x 17.000 |
4 | Trên 2,5đến 5,0 | 576.300 + (V-2,5) x 13.600 |
5 | Trên 5,0đến 10 | 610.300 + (V-5,0) x 10.200 |
6 | Trên 10 | 661.300 + (V-10) x 6.800 |
STT | Thể tích bình, V (m3) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,05 | 85.000 |
2 | Trên 0,05 đến 0,1 | 127.500 |
3 | Trên 0,1 đến 2,0 | 127.500 +(V-0,1) x 51.000 |
4 | Trên 2,0đến 10 | 224.400+(V-2) x 17.000 |
5 | Trên 10đến 25 | 360.400+(V-10) x 10.200 |
6 | Trên 25 m3 | 513.400+(V-25) x 5.100, tối đa 2.720.000 |
STT | Thể tích bình, V (m3) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,05 | 212.500 |
2 | Trên 0,05 đến 0,1 | 297.500 |
3 | Trên 0,1 đến 2,0 | 297.500 +(V-0,1) x 221.000 |
4 | Trên 2,0đến 10 | 717.400+(V-2) x 42.500 |
5 | Trên 10đến 25 | 1.057.400+(V-10) x 32.300 |
6 | Trên 25 m3 | 1.541.900+(V-25) x 22.100, tối đa 5.440.000 |
STT | Thể tích bình, V (m3) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,05 | 340.000 |
2 | Trên 0,05đến 0,1 | 467.500 |
3 | Trên 0,1 đến 2,0 | 467.500 +(V-0,1) x 391.000 |
4 | Trên 2,0đến 10 | 1.210.400+(V-2) x 68.000 |
5 | Trên 10đến 25 | 1.754.400+(V-10) x 54.400 |
6 | Trên 25 | 2.570.400+(V-25) x 39.100, tối đa 8.160.000 |
STT | Thể tích bình, V (m3) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,05 | 58.000 |
2 | Trên 0,05 đến 0,1 | 115.000 |
3 | Trên 0,1 đến 0,5 | 150.000 |
4 | Trên 0,5đến 1,0 | 200.000 |
5 | Trên 1,0 đến 2,5 | 242.000 |
6 | Trên 2,5 đến 5,0 | 320.000 |
7 | Trên 5,0đến 10 | 365.000 |
8 | Trên 10 đến 25 | 446.000 |
9 | Trên 25 | 616.000 |
STT | Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,5 | 1.105.000 |
2 | Trên 0,5 đến 1,0 | 1.615.000 |
3 | Trên 1,0 đến 2,0 | 2.550.000 |
4 | Trên 2,0 đến 4,0 | 3.825.000 |
5 | Trên 4,0 | 4.675.000 |
6 | Trên 6,0 | 4.675.000+ (E-6) x 340.000 |
STT | Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,5 | 187.000 |
2 | Trên 0,5 đến 1,0 | 272.000 |
3 | Trên 1,0 đến 2,0 | 340.000 |
4 | Trên 2,0 đến 4,0 | 391.000 |
5 | Trên 4,0 | 391.000 + (E-4) x 170 |
STT | Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,5 | 442.000 |
2 | Trên 0,5 đến 1,0 | 637.500 |
3 | Trên 1,0 đến 2,0 | 799.000 |
4 | Trên 2,0 đến 4,0 | 545.000 |
5 | Trên 4,0 | 545.000 + (E-4) x 680 |
STT | Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) | Mức giá (đồng) |
1 | Đến 0,5 | 697.000 |
2 | Trên 0,5 đến 1,0 | 1.003.000 |
3 | Trên 1,0 đến 2,0 | 1.258.000 |
4 | Trên 2,0 đến 4,0 | 1.462.000 |
5 | Trên 4,0 | 1.462.000 + (E-4) x 1.190 |
STT | Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) | Mức giá (đồng) |
1 | Dưới 1,0 | 2.040.000 |
2 | Từ 1,0 đến dưới 2,0 | 2.380.000 |
3 | Từ 2,0 đến dưới 5,0 Sản lượng hơi tăng 1 tấn/giờ so với mức 2 | 2.380.000 + 722.500 |
4 | Trên 5,0 | 5.270.000 |
STT | Phương pháp kiểm tra | Mức giá (đồng) |
1 | Đo chiều dày (điểm đo) | 13.600 |
2 | Siêu âm dò khuyết tật (mét đường hàn) | 136.000 |
STT | Nội dung kiểm tra chứng nhận tay nghề thợ hàn | Mức giá (đồng) |
1 | Kiểm tra chứng nhận lần đầu | 680.000 |
2 | Kiểm tra chứng nhận gia hạn | 340.000 |
Nhân viên kiểm tra không phá hủy (NDT) (1 phương pháp/1 người) | Mức giá (đồng) |
Kiểm tra chứng nhận lần đầu | 1.020.000 |
Kiểm tra chứng nhận gia hạn | 510.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 236/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | 11/01/2017 |
Số công báo: | 31&32-01/2017 |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!