hieuluat

Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:1127&1128-10/2016
    Số hiệu:25/2016/TT-BGTVTNgày đăng công báo:17/10/2016
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trương Quang Nghĩa
    Ngày ban hành:03/10/2016Hết hiệu lực:01/09/2023
    Áp dụng:01/01/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  •  

    BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    ----------
    Số: 25/2016/TT-BGTVT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016
     
     
    THÔNG TƯ
    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 64/2014/TT-BGTVT NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
     
     
    Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
    Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
    Căn cứ Nghị định s 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
    Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đi, bsung định mức kinh tế - kỹ thuật quản , bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
     
    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế-kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
    1. Sửa đổi, bổ sung các điểm 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.27 và 2.28 Mục I Chương II như sau:
    1.3. Kiểm tra đột xuất sau thiên tai: Cơ quan quản lý đường thủy nội địa (Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải hoặc các đơn vị trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải được giao nhiệm vụ) chủ trì, cùng đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa kết hợp với các cơ quan hữu quan tổ chức kiểm tra đánh giá thiệt hại do thiên tai đột xuất gây hậu quả nghiêm trọng.”
    1.5. Đo dò sơ khảo bãi cạn, luồng qua khu vực phức tạp: Khi đi kiểm tra tuyến, cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực (Chi cục Đường thủy nội địa hoặc đơn vị trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải được giao nhiệm vụ) hoặc đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa thực hiện đo dò sơ khảo bãi cạn hay đoạn luồng có diễn biến phức tạp; vẽ sơ họa bãi cạn hay đoạn luồng cần kiểm tra, phục vụ kịp thời cho điều chỉnh báo hiệu, quản lý luồng lạch của tuyến.”
    “1.9. Trực phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn: Khi thiên tai có khả năng ảnh hưởng đến khu vực quản lý, các cơ quan quản lý đường thủy nội địa chủ trì phối hợp đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa bố trí phương tiện và nhân sự trực theo quy chế phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn.”
    “1.11. Quan hệ với địa phương: Đơn vị quản lý đường thủy nội địa theo phân cấp làm việc với Ủy ban nhân dân các xã, phường ven tuyến đường thủy nội địa, các lực lượng chức năng (công an, biên phòng, thanh tra giao thông), các chủ công trình trên tuyến đường thủy nội địa để phối hợp bảo vệ báo hiệu, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về đường thủy nội địa, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa cũng như những công việc khác có liên quan trên tuyến đường thủy nội địa quản lý.”
    “2.27. Bảo dưỡng phao nhựa, composite: Vệ sinh, lau, rửa phao báo hiệu đảm bảo độ sáng về màu sắc báo hiệu. Trường hợp phải sơn màu (nếu có), áp dụng định mức sơn màu phao thép.”
    “2.28. Bảo dưỡng công trình chỉnh trị, âu, đập, chân báo hiệu kè đá hộc:
    - Công trình âu, đập thực hiện bảo trì theo quy trình bảo trì được phê duyệt riêng cho từng công trình theo quy định hiện hành.
    - Công trình kè chỉnh trị, kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc thực hiện bảo dưỡng lát bù mái và chân bị bong xô, vệ sinh phát quang cây bụi mọc trên kè hoặc trồng bù lớp thảm thực vật mái kè (nếu là kè thực vật).”
    2. Sửa đổi, bổ sung các điểm 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.13 và 3.14 Mục II Chương II như sau:
    “II. KHI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

     

    STT
    Hạng mục công việc
    ĐVT
    Định ngạch
    Loại 1
    Loi 2
    Loi 3
    1
    Khối lượng công tác QLTX
     
     
     
     
    1.1
    Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến, kết hợp bảo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng
    lần/năm
    52
    52
    52
    1.4
    Kiểm tra đột xuất sau thiên tai
    lần/năm
    3
    3
    3
    1.5
    Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn
    lần/năm
    4
    4
    4
    1.7
    Đo dò sơ khảo bãi cạn
    lần/năm/bãi
    9
    9
    9
    2
    Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa
     
     
     
     
    2.1
    Bảo trì báo hiu
     
     
     
     
    2.1.1
    Thả phao
    lần/năm/quả
    2
    2
    2
    2.1.2
    Điều chỉnh phao
    lần/năm/quả
    9
    9
    9
    2.1.3
    Chống bồi rùa
    lần/năm/quả
    9
    (6)
    9
    (6)
    9
    (6)
    2.1.4
    Trục phao
    lần/năm/quả
    2
    2
    2
    2.1.5a
    Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite
    lần/năm/quả
    2
    2
    2
    2.1.6
    Sơn màu giữa kỳ phao
    lần/năm/quả
    1
    1
    1
    2.1.9
    Dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông)
    % số cột
    20
    10
    5
    2.1.10
    Dịch chuyển biển, đèn báo hiệu khoang thông thuyền (khi có thay đổi khoang thông thuyền)
    lần/năm/biển
    0
    0
    0
    2.1.12
    Sơn màu giữa kỳ cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật
    lần/năm/cột, biển
    1
    1
    1
    2.1.13
    Sơn màu cột bê tông
    lần/năm/cột
    2
    2
    2
    2.1.15
    Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu cầu
    lần/năm/biển
    1
    1
    1
    2.1.17
    Sơn màu giữa kỳ lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo
    lần/năm/đèn
    1
    1
    1
    2.2
    Bảo trì đèn báo hiu
     
     
     
     
    2.2.1
    Hành trình thay ắc quy
    lần/năm
    bằng số lần thay ắc quy (-) hành trình kiểm tra tuyến
    2.2.3
    Đèn sử dụng năng lượng mặt trời
     
     
     
     
    a
    Thay nguồn (ắc quy, pin)
    lần/năm/đèn
    1
    1
    1
    2.2.4
    Sửa chữa thường xuyên đèn báo hiệu
    lần/năm/đèn
    1
    1
    1
    2.2.5
    Thay đèn báo hiệu khi sửa chữa
    lần/đèn
    Bằng số đèn sửa chữa
    3
    Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
     
     
     
     
    3.6
    Trực phòng chống thiên tai
    ngày/năm
    18
    18
    18
    3.12
    Bảo dưỡng công trình chỉnh trị (kè, âu, đập)
    lần/năm
    1
    1
    1
    3.13
    Bảo dưỡng kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc
    lần/năm
    1
    1
    1
    3.14
    Trực xử lý công nghệ thông tin
    công/trạm/ngày
    3
    3
    3
    Ghi chú:
    - Các tuyến đường thủy nội địa khu vực phía Nam sử dụng giá trị trong ngoặc (...);
    - Công tác thả phao, trục phao các vị trí bị ảnh hưởng xả lũ thủy điện được cộng thêm 01 lần/năm khi mực nước thay đổi với biên độ ≥ 1,5 m;
    - Công tác điều chỉnh phao trên sông Tiền, sông Hậu và sông ảnh hưởng xả lũ thủy điện khi mực nước thay đổi với biên độ ≥ 1,5 m cộng thêm 01 lần/năm;
    - Công tác sơn màu giữa kỳ báo hiệu thép (phao; cột; biển; lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo) với môi trường nước mặn cộng thêm 01 lần/năm;
    - Công tác dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông) đối với vùng núi cao được cộng thêm 5% tổng số báo hiệu/năm;
    - Trực xử lý công nghệ thông tin chỉ thực hiện khi áp dụng công nghệ thông tin.”
    3. Bổ sung khoản 2a vào saukhoản 2 Mục I Chương III như sau:
    “2a. Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị phương tiện, máy, dụng cụ;
    - Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu tiên cần đo;
    - Đo theo yêu cầu kỹ thuật;
    - Kết thúc công việc đưa tàu ra tim luồng;
    - Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa.
    Đơn vị tính: 100 ha

     

    Mã hiệu
    Công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Định mức
    Tàu < 90 cv
    Tàu ≥ 90 cv
    1.02.2
    Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS
    Vật liệu
     
     
     
    Sổ ghi chép
    quyển
    1,02
    1,33
    Cờ khảo sát
    cái
    0,1
    0,13
    Giấy vẽ bản đồ A3
    tờ
    3
    3
    Băng đo sâu
    cuộn
    1,02
    1,326
    Giấy A4
    ram
    1,5
    1,5
    Mực máy in
    hộp
    0,3
    0,3
    Dọi thử máy
    bộ
    0,01
    0,013
    Mia đọc mực nước
    cái
    0,005
    0,007
    Ắcquy 12 V - 75 Ah
    cái
    0,005
    0,007
    Bộ nạp ắcquy
    cái
    0,005
    0,007
    Áo phao cứu sinh
    cái
    0,02
    0,02
    Vật liệu khác
    %
    10
    10
    Nhân công bậc 5/7
    công
    4,99
    9,48
    Máy thi công
     
     
     
    Máy đo sâu hồi âm
    ca
    0,51
    0,66
    Máy định vị vệ tinh DGPS
    ca
    0,51
    0,66
    Máy vi tính
    ca
    0,51
    0,66
    Máy phát điện 5,2 kW
    ca
    0,51
    0,66
    Phần mềm khảo sát
    ca
    0,51
    0,66
    Máy thủy bình
    ca
    0,51
    0,66
    Máy in
    ca
    0,18
    0,18
    Tàu công tác
    ca
    0,51
    0,86
    Máy khác
    %
    5
    5
    4. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Mục II Chương IIInhư sau:
    “5. Bảo dưỡng phao sắt
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị dụng cụ bàn cạo, máy mài (đánh) gỉ; dụng cụ và vật liệu sơn và dụng cụ gò, nắn chỉnh;
    - Kê đệm, cọ rửa phao, tháo gioăng phao; cạo, đánh gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn;
    - Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có);
    - Sơn một nước sơn chống gỉ bên trong và bên ngoài phao, biển;
    - Sơn màu hai nước bên ngoài phao, biển đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
    - Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
    - Đưa phao vào vị trí quy định;
    - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
    Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác trục, thả phao và vận chuyển.
    Đơn vị tính: 1 quả phao

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Phao nhót
    Phao trụ
    Ø 800
    Ø 800
    Ø 1000
    Ø 1200
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    2.05.1
    Bảo dưỡng phao sắt
    Vật liệu
    Sơn chống gỉ
    Sơn Màu
     
    kg
    kg
     
    0,61
    0,41
     
    0,61
    0,41
     
    0,95
    0,65
     
    0,95
    0,65
     
    1,29
    0,89
     
    1,29
    0,89
     
    1,34
    1,35
     
    1,34
    1,35
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    cái
    0,087
     
    0,135
     
    0,183
     
    0,19
     
    Nhân công 4,5/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
    công
     
    ca
    1,157
     
    0,108
    2,25
     
    -
    1,802
     
    0,168
    2,65
     
    -
    2,447
     
    0,229
    3,313
     
    -
    2,542
     
    0,238
    4,375
     
    -
     
     
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    Đơn vị tính: 1 quả phao

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Phao trụ
    Ø 1300
    Ø 1400
    Ø 1500
    Ø 1600
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    2.05.1
    Bảo dưỡng phao sắt
    Vật liệu
    Sơn chống gỉ
    Sơn Màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công 4,5/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    1,86
    1,48
    0,264
    3,529
     
    0,33
     
    1,86
    1,48
    -
    4,687
     
    -
     
    2,38
    1,62
    0,338
    4,515
     
    0,422
     
    2,38
    1,62
    -
    5,00
     
    -
     
    2,8
    1,93
    0,377
    5,045
     
    0,471
     
    2,8
    1,93
    -
    5,46
     
    -
     
    3,22
    2,25
    0,417
    5,574
     
    0,521
     
    3,22
    2,25
    -
    5,933
     
    -
     
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    Đơn vị tính: 1 quả phao

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Phao trụ
    Phao neo
    Ø 1700
    Ø 1800
    Ø 2000
    Ø 2400
    Ø 3500
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    2.05.1
    Bảo dưỡng phao sắt
    Vật liệu
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    Sơn chống gỉ
    kg
    3,64
    3,64
    4,06
    4,06
    4,91
    4,91
    6,64
    6,64
    9,883
    Sơn Màu
    kg
    2,57
    2,57
    2,85
    2,85
    3,43
    3,43
    4,64
    4,64
    8,727
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    cái
    0,446
     
    -
    0,486
     
    -
    0,536
     
    -
    0,702
     
    -
    1,402
     
    Nhân công 4,5/7
    công
    5,969
    6,406
    6,499
    6,874
    7,175
    7,812
    9,387
    10,05
    18,75
    Máy thi công
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
    ca
    0,558
    -
    0,607
    -
    0,671
    -
    0,877
    -
    1,752
     
    17
    18
    19
    20
    21
    22
    23
    24
    25
    Đơn vị tính: 1 m2

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Định mức
    2.05.2
    Bảo dưỡng phao sắt
    Vật liệu
    Sơn chống gỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công 4,5/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,141
    0,095
    0,020
    0,268
     
    0,025
     
    1
    5. Bổ sung khoản 5a vào sau khoản 5 Mục II Chương IIInhư sau:
    “5a. Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite tại hiện trường
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị dụng cụ bàn chải nhựa và vật liệu;
    - Kê đệm, cọ rửa phao, kiểm tra ốc vít, gioăng phao, tiêu thị, biển;
    - Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
    - Đưa phao vào vị trí quy định;
    - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
    Đơn vị tính: 1 m2

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Định mức
    2.05.3
    Bảo dưỡng phao nhựa, composite
    Vật liệu
    Bàn chải nhựa
    Giẻ lau
    Cồn
    Benzen
    Nhân công bậc 4,5/7
    Máy thi công
     
    cái
    kg
    lít
    lít
    công
    ca
     
    0,100
    0,100
    0,020
    0,020
    0,063
    -
     
    1
    Đối với phao thép vùng nước mặn, khi bảo dưỡng bổ sung phần sơn chống hà
    Đơn vị tính: 1 m2

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Định mức
    2.05.4
    Sơn chống hà phao (phần ngập trong nước mặn)
    Vật liệu
    Sơn chống hà
    Nhân công bậc 4,5/7
    Máy thi công
     
    kg
    công
    ca
     
    0,249
    0,0175
    -
     
    1
    6. Sửa đổi, bổ sung khoản 10 Mục II Chương IIInhư sau:
    “10. Bảo dưỡng cột báo hiệu, hòm đựng ắc quy, rọ đèn, rào chống bằng sắt thép
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
    - Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
    - Sơn chống gỉ một lớp, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
    - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
    Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
    Đơn vị tính: 01 cột

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Cột sắt ɸ160
    H=6,5m
    H=7,5m
    H=8,5m
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    2.10.1
    Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Tàu công tác
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
    ca
     
    0,620
    1,100
    0,088
    1,398
     
    -
    0,132
     
    0,620
    1,100
    -
    2,120
     
    0,028
    -
     
    0,700
    1,220
    0,099
    1,579
     
    -
    0,149
     
    0,700
    1,220
    -
    2,343
     
    0,028
    -
     
    0,780
    1,350
    0,111
    1,759
     
    -
    0,166
     
    0,780
    1,350
    -
    2,920
     
    0,028
    -
     
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    Đơn vị tính: 01 cột

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Cột sắt ɸ200
    H=6,5m
    H=7,5m
    H=8,5m
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    2.10.2
    Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Tàu công tác
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
    ca
     
    0,719
    1,274
    0,102
    1,622
     
    -
    0,153
     
    0,719
    1,274
    -
    2,647
     
    0,028
    -
     
    0,830
    1,470
    0,118
    1,872
     
    -
    0,177
     
    0,830
    1,470
    -
    3,060
     
    0,028
    -
     
    0,930
    1,640
    0,132
    2,097
     
    -
    0,198
     
    0,930
    1,640
    -
    3,470
     
    0,028
    -
     
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    Đơn vị tính: 01 cột

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)
    Cao 12 m
    Cao 14 m
    Cao 16 m
    Cao 18 m
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    2.10.3
    Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Tàu công tác
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
    ca
     
    9,410
    16,610
    1,335
    26,922
     
    -
    2,002
     
    9,410
    16,610
    -
    43,170
     
    0,028
    -
     
    10,970
    19,370
    1,556
    31,412
     
    -
    2,334
     
    10,970
    19,370
    -
    50,370
     
    0,028
    -
     
    12,540
    22,140
    1,779
    35,895
     
    -
    2,668
     
    12,540
    22,140
    -
    57,560
     
    0,028
    -
     
    14,120
    24,900
    2,003
    40,566
     
    -
    3,004
     
    14,120
    24,900
    -
    65,05
     
    0,028
    -
     
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    Đơn vị tính: 01 cột

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)
    Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo
    Cao 20 m
    Cao 21 m
    Cao 24 m
     
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    2.10.3
    Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Tàu công tác
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
    ca
     
    18,620
    32,860
    2,641
    53,213
     
    -
    3,962
     
    18,620
    32,860
    -
    85,330
     
    0,028
    -
     
    21,460
    37,890
    3,044
    61,358
     
    -
    4,566
     
    21,460
    37,890
    -
    98,390
     
    0,028
    -
     
    24,520
    43,300
    3,478
    70,107
     
    -
    5,217
     
    24,520
    43,300
    -
    112,420
     
    0,028
    -
     
    0,170
    0,150
    0,024
    0,460
     
    -
    0,036
     
    0,170
    0,150
    -
    0,738
     
    -
    -
     
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép tính cho 01 m2

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Định mức
    2.10.4
    Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép
    Vật liệu
    Sơn chống gỉ
    Sơn Màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,141
    0,250
    0,020
    0,318
     
    0,030
     
    1
    7. Sửa đổi, bổ sung khoản 11 Mục II Chương IIInhư sau:
    “11. Bảo dưỡng biển báo hiệu bằng thép
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
    - Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
    - Cạo sơn chống gỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
    - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
    Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
    Đơn vị tính: 01 biển

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Loại 1
    Loại 2
    Loại 3
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    2.11.1
    Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu hai mặt)
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    1,020
    1,080
    0,145
    1,577
     
    0,145
     
    1,020
    1,080
    -
    2,418
     
    -
     
    0,720
    1,270
    0,102
    1,113
     
    0,102
     
    0,720
    1,270
    -
    1,713
     
    -
     
    0,470
    0,840
    0,067
    0,727
     
    0,067
     
    0,470
    0,840
    -
    1,129
     
    -
    2.11.2
    Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu một mặt)
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    1,020
    0,990
    0,145
    1,577
     
    0,145
     
    1,020
    0,990
    -
    1,976
     
    -
     
    0,720
    0,640
    0,102
    1,113
     
    0,102
     
    0,720
    0,640
    -
    1,400
     
    -
     
    0,470
    0,480
    0,067
    0,727
     
    0,067
     
    0,470
    0,480
    -
    0,922
     
    -
    2.11.3
    Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,930
    0,900
    0,132
    1,438
     
    0,132
     
    0,930
    0,900
    -
    1,820
     
    -
     
    0,700
    0,690
    0,099
    1,082
     
    0,099
     
    0,700
    0,690
    -
    1,362
     
    -
     
    0,500
    0,500
    0,071
    0,773
     
    0,071
     
    0,500
    0,500
    -
    0,969
     
    -
    2.11.4
    Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,640
    0,630
    0,091
    0,990
     
    0,091
     
    0,640
    0,630
    -
    1,246
     
    -
     
    0,450
    0,450
    0,064
    0,696
     
    0,064
     
    0,450
    0,450
    -
    0,870
     
    -
     
    0,330
    0,340
    0,047
    0,510
     
    0,047
     
    0,330
    0,340
    -
    0,642
     
    -
    2.11.5
    Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,790
    1,400
    0,112
    1,221
     
    0,112
     
    0,790
    1,400
    -
    1,888
     
    -
     
    0,550
    0,970
    0,078
    0,850
     
    0,078
     
    0,550
    0,970
    -
    1,310
     
    -
     
    0,350
    0,620
    0,050
    0,541
     
    0,050
     
    0,350
    0,620
    -
    0,840
     
    -
    2.11.6
    Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,910
    1,610
    0,129
    1,407
     
    0,129
     
    0,910
    1,610
    -
    2,177
     
    -
     
    0,630
    1,120
    0,089
    0,974
     
    0,089
     
    0,630
    1,120
    -
    1,521
     
    -
     
    0,410
    0,720
    0,058
    0,634
     
    0,058
     
    0,410
    0,720
    -
    0,967
     
    -
    2.11.7
    Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    1,920
    3,390
    0,272
    2,969
     
    0,272
     
    1,920
    3,390
    -
    4,572
     
    -
     
    1,350
    2,380
    0,191
    2,087
     
    0,191
     
    1,350
    2,380
    -
    2,204
     
    -
     
    0,870
    1,540
    0,123
    1,345
     
    0,123
     
    0,870
    1,540
    -
    2,079
     
    -
    2.11.8
    Bảo dưỡng biển báo khoang thông thuyền hình tròn
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,720
    1,270
    0,102
    1,113
     
    0,102
     
    0,720
    1,270
    -
    1,397
     
    -
     
    0,500
    0,880
    0,071
    0,773
     
    0,071
     
    0,500
    0,880
    -
    0,969
     
    -
     
    0,320
    0,560
    0,045
    0,495
     
    0,045
     
    0,320
    0,560
    -
    0,620
     
    -
    2.11.9
    Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3, C1.1.4
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,100
    0,090
    0,014
    0,155
     
    0,014
     
    0,100
    0,090
    -
    0,198
     
    -
     
    0,070
    0,060
    0,010
    0,108
     
    0,010
     
    0,070
    0,060
    -
    0,137
     
    -
     
    0,050
    0,040
    0,007
    0,077
     
    0,007
     
    0,050
    0,040
    -
    0,088
     
    -
    2.11.10
    Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,250
    0,450
    0,035
    0,387
     
    0,035
     
    0,250
    0,450
    -
    0,494
     
    -
     
    0,170
    0,300
    0,024
    0,263
     
    0,024
     
    0,170
    0,300
    -
    0,329
     
    -
     
    0,120
    0,210
    0,017
    0,186
     
    0,017
     
    0,120
    0,210
    -
    0,230
     
    -
    2.11.11
    Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật
    Vật liệu
    Sơn chống rỉ
    Sơn màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công bậc 4,0/7
    Máy thi công
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
     
    0,300
    0,270
    0,043
    0,464
     
    0,043
     
    0,300
    0,270
    -
    0,593
     
    -
     
    0,210
    0,190
    0,030
    0,325
     
    0,030
     
    0,210
    0,190
    -
    0,412
     
    -
     
    0,140
    0,120
    0,020
    0,216
     
    0,020
     
    0,140
    0,120
    -
    0,264
     
    -
     
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    8. Sửa đổi, bổ sung khoản 12 Mục II Chương IIInhư sau:
    “12. Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng sắt thép
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, máy, dụng cụ, vật liệu.
    - Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ cột, biển.
    - Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
    - Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc.
    Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
    Đơn vị tính: 01 m2

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Tại xưởng
    Tại hiện trường
    2.12.1
    Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng thép
    Vật liệu
    Sơn chống gỉ
    Sơn Màu
    Bàn chải máy ɸ90-ɸ120
    Nhân công 4,0/7
    Máy thi công
    Tàu công tác
    Máy mài cầm tay 1,0 kW
     
    kg
    kg
    cái
    công
     
    ca
    ca
     
    0,141
    0,124
    0,020
    0,218
     
    -
    0,020
     
    0,141
    0,249
     
    0,610
     
    0,028
    -
     
    1
    2
    9. Bổ sung khoản 22 saukhoản 21 tại Mục II Chương III như sau:
    “22. Định mức bảo dưỡng công trình chỉnh trị, kè đá đchân cột
    22.1. Công tác bảo dưỡng tu sửa kè đá (kè chỉnh tr, kè chân cột) bị bong xô
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công;
    - Tháo dỡ đá lát cũ, sửa lại lớp lọc;
    - Xếp đá lát mái bằng đá hộc, chèn khe;
    - Hoàn thiện mái kè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật;
    - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100 m;
    - Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
    Đơn vị tính: 1 m3

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Số lượng
    2.22.1
    Bảo dưỡng tu sửa kè đá bị bong xô
    Vật liệu:
    Đá hộc
    Đá dăm chèn (4x6)
    Nhân công: 3,7/7
     
    m3
    m3
    công
     
    1,26
    0,062
    3,33
     
    1
    Ghi chú: Đá hộc bổ sung mới + tận dụng (ít nhất) là 65% trở lên.
    22.2. Phát quang kè đá
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;
    - Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên kè;
    - Gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly bình quân 50 m);
    - Đào bỏ gốc cây thân gỗ;
    - San lấp lại hố đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
    - Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
    Đơn vị tính: công/100 m2

     

    Mã hiệu
    Thành phần công việc
    Số lượng
    2.23.1
    Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1 m, cây con có đường kính < 5 cm. Nhân công 1,5/7
    1,323
    2.23.2
    Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính < 5 cm và một vài bụi dứa.
    Nhân công 1,5/7
    1,978
    2.23.3
    Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính ≥ 5 cm và một vài bụi dứa.
    Nhân công 1,5/7
    2,536
     
    1
    22.3. Trồng dặm cỏ mái kè (kè thảm thực vật)
    Thành phần công việc:
    - Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;
    - Cuốc cỏ thành vầng dày 6 - 8 cm;
    - Vận chuyển cỏ trong phạm vi 50 m;
    - Làm cọc ghim, đóng ghim;
    - Trồng lại cỏ tại nơi cỏ chết, cỏ mọc thưa, tưới nước;
    - Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
    Đơn vị tính: 10 m2

     

    Mã hiệu
    Công tác xây lắp
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Số lượng
    2.24.1
    Trồng dặm cỏ mái đê
    Nhân công 1,5/7
    công
    11,68
    2.24.2
    Vận chuyển tiếp 10 m
    Nhân công 1/7
    công
    0,125
     
    1
    10. Sửa đổi điểm 12.7 khoản 12 Mục III Chương IIInhư sau:
    “12.7. Sửa chữa nhỏ, thay thế linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn báo hiệu

     

    Mã hiệu
    Hạng mục công việc
    Thành phần hao phí
    Đơn vị tính
    Đèn
    3.12.72
    Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn
    Vật liu
    Nhân công bậc 4,5/7
    đèn
    công/đèn
    10%
    2,1875
    Ghi chú: Hao phí vật liệu tính bằng 10% giá trị đèn báo hiệu mới có cùng chủng loại, chất lượng.”
    11. Sửa đổi mã hiệu 3.12.66 điểm 12.6 khoản 12 Mục III Chương IIInhư sau:

     

    Mã hiệu
    Công tác xây lắp
    Thành phần hao phí
    Đơn vị
    Số lượng
    3.12.66
    Đọc mực nước sông vùng lũ
    Vật liu
    Nhân công 4,5/7
    Máy thi công
    -
    công/vị trí/ năm
    -
    -
    548
    -
    12. Bổ sung mã hiệu 3.13.19 vào sau mã hiệu 3.13.18 điểm 13.1 khoản 13 Mục III Chương IIInhư sau:

     

    Mã hiệu
    Tên vật tư, thiết bị
    Đơn vị tính
    Thời hạn thay thế
    Vùng nước ngọt
    Vùng nước mặn
    3.13.19
    Đèn năng lượng mặt trời (nguyên khối, trừ tấm năng lượng mặt trời)
    năm
    5
    5
     
    1
    2
    13. Bổ sung Mục IV sau mục III Phần II Chương III như sau:
    “IV. ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
    1. Khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa nhằm tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn...
    2. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.”
    14. Bổ sung một số tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa quốc gia vào Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 như sau:

     

    STT
    Tên sông kênh
    Phm vi
    Phân loại sông, kênh (số km)
    1
    2
    3
    1
    Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu
    Từ thượng lưu đập thủy điện Sơn La đến hạ lưu thủy điện Lai Châu
     
    175
     
    2
    Sông Lèn
    Từ ngã ba Yên Lương đến phao số 0 cửa Lạch Sung
     
    20
     
    3
    Sông Trường
    Từ ngã ba Trường Xá đến phao số 0 cửa Lạch Trường
     
    8
     
    4
    Sông Tào
    Từ ngã ba Tào Xuyên đến ngã ba Hoằng Hóa
     
     
    17,5
    5
    Sông Lam
    Từ Đô Lương đến Cây Chanh
     
     
    60,9
    6
    Kênh Nhà Lê
    Từ Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm
     
     
    36
    7
    Sông Nghèn
    Thượng lưu cầu Nghèn đến cống Trung Lương
     
     
    26
    8
    Sông Ngàn Sâu
    Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba của Rào
     
     
    27
    9
    Sông Gia Hội
    Từ cửa Nhượng đến cầu Họ
     
    26
     
    10
    Sông Bến Hải
    Từ đầu kè Cửa Tùng đến cầu Hiền Lương cũ
     
     
    9,5
    Từ cầu Hiền Lương cũ đến đập Sa Lung (nhánh chính)
     
     
    14,9
    Từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt (nhánh phụ)
     
     
    13
    11
    Tuyến ngang phá Tam Giang
    Từ bến Hà Công đến bến Cự Lại
     
     
    9
    12
    Tuyến ngang đầm Cầu Hai
    Từ bến Vinh Hưng đến bến Cầu Hai
     
     
    20
    13
    Tuyến ngang đầm An Truyền
    Từ bến Triều Thủy đến bến Phước Linh
     
     
    9,6
    14
    Tuyến sông Truồi
    Từ cửa sông Truồi đến km55+800 tuyến đầm phá.
     
     
    7
    15
    Sông Hàn
    Từ cây đèn Xanh Bắc của đập Nam Bắc đến ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ
     
     
    9,4
    16
    Sông Vĩnh Điện
    Từ ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ đến hạ lưu cầu Tứ Câu
     
     
    10,3
    Từ hạ lưu cầu Tứ Câu đến ngã ba sông Thu Bồn
     
     
    12
    17
    Sông Sài Gòn
    Từ cầu Sài Gòn đến ngã ba rạch Thị Nghè
     
     
    1,9
    15. Sửa đổi một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 53, 97 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 như sau:

     

    STT
    Tên sông kênh
    Phạm vi
    Phân loại sông, kênh (số km)
    1
    2
    3
    53
    Sông Hậu
    Từ vàm Rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu
    64,8
     
     
    97
    Kênh Tháp mười số 2 (bao gồm cả nhánh âu Rạch Chanh)
    Từ cửa Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây
     
    94,3
     
    16. Bãi bỏ một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 1, 56, 75, 82 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014.
    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
     

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
    - Các Sở Giao thông vận tải;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Công báo;
    - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
    - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
    - Lưu: VT, KCHT.
    BỘ TRƯỞNG




    Trương Quang Nghĩa
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giao thông đường thủy nội địa, số 23/2004/QH11
    Ban hành: 15/06/2004 Hiệu lực: 01/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 107/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 20/12/2012 Hiệu lực: 15/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa của Quốc hội, số 48/2014/QH13
    Ban hành: 17/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
    Ban hành: 12/05/2015 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 1945/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2017
    Ban hành: 03/07/2017 Hiệu lực: 03/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 380/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giao thông Vận tải kỳ 2014-2018
    Ban hành: 28/02/2019 Hiệu lực: 28/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 64/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
    Ban hành: 10/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    08
    Thông tư 64/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
    Ban hành: 10/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hợp nhất
    09
    Văn bản hợp nhất 08/VBHN-BGTVT năm 2016 do Bộ Giao thông Vận tải ban hành hợp nhất Thông tư về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
    Xác thực: 16/12/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hợp nhất
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:25/2016/TT-BGTVT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:03/10/2016
    Hiệu lực:01/01/2017
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:17/10/2016
    Số công báo:1127&1128-10/2016
    Người ký:Trương Quang Nghĩa
    Ngày hết hiệu lực:01/09/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X