Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 1127&1128-10/2016 |
Số hiệu: | 25/2016/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 17/10/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 03/10/2016 | Hết hiệu lực: | 01/09/2023 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------- Số: 25/2016/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
STT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định ngạch | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | Khối lượng công tác QLTX | ||||
1.1 | Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến, kết hợp bảo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng | lần/năm | 52 | 52 | 52 |
1.4 | Kiểm tra đột xuất sau thiên tai | lần/năm | 3 | 3 | 3 |
1.5 | Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn | lần/năm | 4 | 4 | 4 |
1.7 | Đo dò sơ khảo bãi cạn | lần/năm/bãi | 9 | 9 | 9 |
2 | Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa | ||||
2.1 | Bảo trì báo hiệu | ||||
2.1.1 | Thả phao | lần/năm/quả | 2 | 2 | 2 |
2.1.2 | Điều chỉnh phao | lần/năm/quả | 9 | 9 | 9 |
2.1.3 | Chống bồi rùa | lần/năm/quả | 9 (6) | 9 (6) | 9 (6) |
2.1.4 | Trục phao | lần/năm/quả | 2 | 2 | 2 |
2.1.5a | Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite | lần/năm/quả | 2 | 2 | 2 |
2.1.6 | Sơn màu giữa kỳ phao | lần/năm/quả | 1 | 1 | 1 |
2.1.9 | Dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông) | % số cột | 20 | 10 | 5 |
2.1.10 | Dịch chuyển biển, đèn báo hiệu khoang thông thuyền (khi có thay đổi khoang thông thuyền) | lần/năm/biển | 0 | 0 | 0 |
2.1.12 | Sơn màu giữa kỳ cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật | lần/năm/cột, biển | 1 | 1 | 1 |
2.1.13 | Sơn màu cột bê tông | lần/năm/cột | 2 | 2 | 2 |
2.1.15 | Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu cầu | lần/năm/biển | 1 | 1 | 1 |
2.1.17 | Sơn màu giữa kỳ lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo | lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 |
2.2 | Bảo trì đèn báo hiệu | ||||
2.2.1 | Hành trình thay ắc quy | lần/năm | bằng số lần thay ắc quy (-) hành trình kiểm tra tuyến | ||
2.2.3 | Đèn sử dụng năng lượng mặt trời | ||||
a | Thay nguồn (ắc quy, pin) | lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 |
2.2.4 | Sửa chữa thường xuyên đèn báo hiệu | lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 |
2.2.5 | Thay đèn báo hiệu khi sửa chữa | lần/đèn | Bằng số đèn sửa chữa | ||
3 | Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | ||||
3.6 | Trực phòng chống thiên tai | ngày/năm | 18 | 18 | 18 |
3.12 | Bảo dưỡng công trình chỉnh trị (kè, âu, đập) | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
3.13 | Bảo dưỡng kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
3.14 | Trực xử lý công nghệ thông tin | công/trạm/ngày | 3 | 3 | 3 |
Mã hiệu | Công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Tàu < 90 cv | Tàu ≥ 90 cv | ||||
1.02.2 | Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS | Vật liệu | |||
Sổ ghi chép | quyển | 1,02 | 1,33 | ||
Cờ khảo sát | cái | 0,1 | 0,13 | ||
Giấy vẽ bản đồ A3 | tờ | 3 | 3 | ||
Băng đo sâu | cuộn | 1,02 | 1,326 | ||
Giấy A4 | ram | 1,5 | 1,5 | ||
Mực máy in | hộp | 0,3 | 0,3 | ||
Dọi thử máy | bộ | 0,01 | 0,013 | ||
Mia đọc mực nước | cái | 0,005 | 0,007 | ||
Ắcquy 12 V - 75 Ah | cái | 0,005 | 0,007 | ||
Bộ nạp ắcquy | cái | 0,005 | 0,007 | ||
Áo phao cứu sinh | cái | 0,02 | 0,02 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||
Nhân công bậc 5/7 | công | 4,99 | 9,48 | ||
Máy thi công | |||||
Máy đo sâu hồi âm | ca | 0,51 | 0,66 | ||
Máy định vị vệ tinh DGPS | ca | 0,51 | 0,66 | ||
Máy vi tính | ca | 0,51 | 0,66 | ||
Máy phát điện 5,2 kW | ca | 0,51 | 0,66 | ||
Phần mềm khảo sát | ca | 0,51 | 0,66 | ||
Máy thủy bình | ca | 0,51 | 0,66 | ||
Máy in | ca | 0,18 | 0,18 | ||
Tàu công tác | ca | 0,51 | 0,86 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao nhót | Phao trụ | ||||||
Ø 800 | Ø 800 | Ø 1000 | Ø 1200 | ||||||||
Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | ||||
2.05.1 | Bảo dưỡng phao sắt | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu | kg kg | 0,61 0,41 | 0,61 0,41 | 0,95 0,65 | 0,95 0,65 | 1,29 0,89 | 1,29 0,89 | 1,34 1,35 | 1,34 1,35 |
Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 | cái | 0,087 | 0,135 | 0,183 | 0,19 | ||||||
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | công ca | 1,157 0,108 | 2,25 - | 1,802 0,168 | 2,65 - | 2,447 0,229 | 3,313 - | 2,542 0,238 | 4,375 - | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao trụ | |||||||
Ø 1300 | Ø 1400 | Ø 1500 | Ø 1600 | ||||||||
Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | ||||
2.05.1 | Bảo dưỡng phao sắt | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 1,86 1,48 0,264 3,529 0,33 | 1,86 1,48 - 4,687 - | 2,38 1,62 0,338 4,515 0,422 | 2,38 1,62 - 5,00 - | 2,8 1,93 0,377 5,045 0,471 | 2,8 1,93 - 5,46 - | 3,22 2,25 0,417 5,574 0,521 | 3,22 2,25 - 5,933 - |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao trụ | Phao neo | |||||||
Ø 1700 | Ø 1800 | Ø 2000 | Ø 2400 | Ø 3500 | ||||||||
Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | ||||
2.05.1 | Bảo dưỡng phao sắt | Vật liệu | ||||||||||
Sơn chống gỉ | kg | 3,64 | 3,64 | 4,06 | 4,06 | 4,91 | 4,91 | 6,64 | 6,64 | 9,883 | ||
Sơn Màu | kg | 2,57 | 2,57 | 2,85 | 2,85 | 3,43 | 3,43 | 4,64 | 4,64 | 8,727 | ||
Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 | cái | 0,446 | - | 0,486 | - | 0,536 | - | 0,702 | - | 1,402 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 5,969 | 6,406 | 6,499 | 6,874 | 7,175 | 7,812 | 9,387 | 10,05 | 18,75 | ||
Máy thi công | ||||||||||||
Máy mài cầm tay 1,0 kW | ca | 0,558 | - | 0,607 | - | 0,671 | - | 0,877 | - | 1,752 | ||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
2.05.2 | Bảo dưỡng phao sắt | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,141 0,095 0,020 0,268 0,025 |
1 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
2.05.3 | Bảo dưỡng phao nhựa, composite | Vật liệu Bàn chải nhựa Giẻ lau Cồn Benzen Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công | cái kg lít lít công ca | 0,100 0,100 0,020 0,020 0,063 - |
1 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
2.05.4 | Sơn chống hà phao (phần ngập trong nước mặn) | Vật liệu Sơn chống hà Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công | kg công ca | 0,249 0,0175 - |
1 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột sắt ɸ160 | |||||
H=6,5m | H=7,5m | H=8,5m | |||||||
Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | ||||
2.10.1 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca ca | 0,620 1,100 0,088 1,398 - 0,132 | 0,620 1,100 - 2,120 0,028 - | 0,700 1,220 0,099 1,579 - 0,149 | 0,700 1,220 - 2,343 0,028 - | 0,780 1,350 0,111 1,759 - 0,166 | 0,780 1,350 - 2,920 0,028 - |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột sắt ɸ200 | |||||
H=6,5m | H=7,5m | H=8,5m | |||||||
Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | ||||
2.10.2 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca ca | 0,719 1,274 0,102 1,622 - 0,153 | 0,719 1,274 - 2,647 0,028 - | 0,830 1,470 0,118 1,872 - 0,177 | 0,830 1,470 - 3,060 0,028 - | 0,930 1,640 0,132 2,097 - 0,198 | 0,930 1,640 - 3,470 0,028 - |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) | |||||||
Cao 12 m | Cao 14 m | Cao 16 m | Cao 18 m | ||||||||
Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | ||||
2.10.3 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca ca | 9,410 16,610 1,335 26,922 - 2,002 | 9,410 16,610 - 43,170 0,028 - | 10,970 19,370 1,556 31,412 - 2,334 | 10,970 19,370 - 50,370 0,028 - | 12,540 22,140 1,779 35,895 - 2,668 | 12,540 22,140 - 57,560 0,028 - | 14,120 24,900 2,003 40,566 - 3,004 | 14,120 24,900 - 65,05 0,028 - |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) | Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo | ||||||
Cao 20 m | Cao 21 m | Cao 24 m | |||||||||
Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | ||||
2.10.3 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca ca | 18,620 32,860 2,641 53,213 - 3,962 | 18,620 32,860 - 85,330 0,028 - | 21,460 37,890 3,044 61,358 - 4,566 | 21,460 37,890 - 98,390 0,028 - | 24,520 43,300 3,478 70,107 - 5,217 | 24,520 43,300 - 112,420 0,028 - | 0,170 0,150 0,024 0,460 - 0,036 | 0,170 0,150 - 0,738 - - |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
2.10.4 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,141 0,250 0,020 0,318 0,030 |
1 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | Tại xưởng | Tại hiện trường | ||||
2.11.1 | Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu hai mặt) | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 1,020 1,080 0,145 1,577 0,145 | 1,020 1,080 - 2,418 - | 0,720 1,270 0,102 1,113 0,102 | 0,720 1,270 - 1,713 - | 0,470 0,840 0,067 0,727 0,067 | 0,470 0,840 - 1,129 - |
2.11.2 | Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu một mặt) | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 1,020 0,990 0,145 1,577 0,145 | 1,020 0,990 - 1,976 - | 0,720 0,640 0,102 1,113 0,102 | 0,720 0,640 - 1,400 - | 0,470 0,480 0,067 0,727 0,067 | 0,470 0,480 - 0,922 - |
2.11.3 | Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,930 0,900 0,132 1,438 0,132 | 0,930 0,900 - 1,820 - | 0,700 0,690 0,099 1,082 0,099 | 0,700 0,690 - 1,362 - | 0,500 0,500 0,071 0,773 0,071 | 0,500 0,500 - 0,969 - |
2.11.4 | Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,640 0,630 0,091 0,990 0,091 | 0,640 0,630 - 1,246 - | 0,450 0,450 0,064 0,696 0,064 | 0,450 0,450 - 0,870 - | 0,330 0,340 0,047 0,510 0,047 | 0,330 0,340 - 0,642 - |
2.11.5 | Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,790 1,400 0,112 1,221 0,112 | 0,790 1,400 - 1,888 - | 0,550 0,970 0,078 0,850 0,078 | 0,550 0,970 - 1,310 - | 0,350 0,620 0,050 0,541 0,050 | 0,350 0,620 - 0,840 - |
2.11.6 | Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,910 1,610 0,129 1,407 0,129 | 0,910 1,610 - 2,177 - | 0,630 1,120 0,089 0,974 0,089 | 0,630 1,120 - 1,521 - | 0,410 0,720 0,058 0,634 0,058 | 0,410 0,720 - 0,967 - |
2.11.7 | Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 1,920 3,390 0,272 2,969 0,272 | 1,920 3,390 - 4,572 - | 1,350 2,380 0,191 2,087 0,191 | 1,350 2,380 - 2,204 - | 0,870 1,540 0,123 1,345 0,123 | 0,870 1,540 - 2,079 - |
2.11.8 | Bảo dưỡng biển báo khoang thông thuyền hình tròn | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,720 1,270 0,102 1,113 0,102 | 0,720 1,270 - 1,397 - | 0,500 0,880 0,071 0,773 0,071 | 0,500 0,880 - 0,969 - | 0,320 0,560 0,045 0,495 0,045 | 0,320 0,560 - 0,620 - |
2.11.9 | Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3, C1.1.4 | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,100 0,090 0,014 0,155 0,014 | 0,100 0,090 - 0,198 - | 0,070 0,060 0,010 0,108 0,010 | 0,070 0,060 - 0,137 - | 0,050 0,040 0,007 0,077 0,007 | 0,050 0,040 - 0,088 - |
2.11.10 | Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,250 0,450 0,035 0,387 0,035 | 0,250 0,450 - 0,494 - | 0,170 0,300 0,024 0,263 0,024 | 0,170 0,300 - 0,329 - | 0,120 0,210 0,017 0,186 0,017 | 0,120 0,210 - 0,230 - |
2.11.11 | Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca | 0,300 0,270 0,043 0,464 0,043 | 0,300 0,270 - 0,593 - | 0,210 0,190 0,030 0,325 0,030 | 0,210 0,190 - 0,412 - | 0,140 0,120 0,020 0,216 0,020 | 0,140 0,120 - 0,264 - |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tại xưởng | Tại hiện trường |
2.12.1 | Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng thép | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW | kg kg cái công ca ca | 0,141 0,124 0,020 0,218 - 0,020 | 0,141 0,249 0,610 0,028 - |
1 | 2 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
2.22.1 | Bảo dưỡng tu sửa kè đá bị bong xô | Vật liệu: Đá hộc Đá dăm chèn (4x6) Nhân công: 3,7/7 | m3 m3 công | 1,26 0,062 3,33 |
1 |
Mã hiệu | Thành phần công việc | Số lượng |
2.23.1 | Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1 m, cây con có đường kính < 5 cm. Nhân công 1,5/7 | 1,323 |
2.23.2 | Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính < 5 cm và một vài bụi dứa. Nhân công 1,5/7 | 1,978 |
2.23.3 | Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính ≥ 5 cm và một vài bụi dứa. Nhân công 1,5/7 | 2,536 |
1 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
2.24.1 | Trồng dặm cỏ mái đê | Nhân công 1,5/7 | công | 11,68 |
2.24.2 | Vận chuyển tiếp 10 m | Nhân công 1/7 | công | 0,125 |
1 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Đèn |
3.12.72 | Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn | Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 | đèn công/đèn | 10% 2,1875 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
3.12.66 | Đọc mực nước sông vùng lũ | Vật liệu Nhân công 4,5/7 Máy thi công | - công/vị trí/ năm - | - 548 - |
Mã hiệu | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn thay thế | |
Vùng nước ngọt | Vùng nước mặn | |||
3.13.19 | Đèn năng lượng mặt trời (nguyên khối, trừ tấm năng lượng mặt trời) | năm | 5 | 5 |
1 | 2 |
STT | Tên sông kênh | Phạm vi | Phân loại sông, kênh (số km) | ||
1 | 2 | 3 | |||
1 | Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu | Từ thượng lưu đập thủy điện Sơn La đến hạ lưu thủy điện Lai Châu | 175 | ||
2 | Sông Lèn | Từ ngã ba Yên Lương đến phao số 0 cửa Lạch Sung | 20 | ||
3 | Sông Trường | Từ ngã ba Trường Xá đến phao số 0 cửa Lạch Trường | 8 | ||
4 | Sông Tào | Từ ngã ba Tào Xuyên đến ngã ba Hoằng Hóa | 17,5 | ||
5 | Sông Lam | Từ Đô Lương đến Cây Chanh | 60,9 | ||
6 | Kênh Nhà Lê | Từ Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm | 36 | ||
7 | Sông Nghèn | Thượng lưu cầu Nghèn đến cống Trung Lương | 26 | ||
8 | Sông Ngàn Sâu | Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba của Rào | 27 | ||
9 | Sông Gia Hội | Từ cửa Nhượng đến cầu Họ | 26 | ||
10 | Sông Bến Hải | Từ đầu kè Cửa Tùng đến cầu Hiền Lương cũ | 9,5 | ||
Từ cầu Hiền Lương cũ đến đập Sa Lung (nhánh chính) | 14,9 | ||||
Từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt (nhánh phụ) | 13 | ||||
11 | Tuyến ngang phá Tam Giang | Từ bến Hà Công đến bến Cự Lại | 9 | ||
12 | Tuyến ngang đầm Cầu Hai | Từ bến Vinh Hưng đến bến Cầu Hai | 20 | ||
13 | Tuyến ngang đầm An Truyền | Từ bến Triều Thủy đến bến Phước Linh | 9,6 | ||
14 | Tuyến sông Truồi | Từ cửa sông Truồi đến km55+800 tuyến đầm phá. | 7 | ||
15 | Sông Hàn | Từ cây đèn Xanh Bắc của đập Nam Bắc đến ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ | 9,4 | ||
16 | Sông Vĩnh Điện | Từ ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ đến hạ lưu cầu Tứ Câu | 10,3 | ||
Từ hạ lưu cầu Tứ Câu đến ngã ba sông Thu Bồn | 12 | ||||
17 | Sông Sài Gòn | Từ cầu Sài Gòn đến ngã ba rạch Thị Nghè | 1,9 |
STT | Tên sông kênh | Phạm vi | Phân loại sông, kênh (số km) | ||
1 | 2 | 3 | |||
53 | Sông Hậu | Từ vàm Rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu | 64,8 | ||
97 | Kênh Tháp mười số 2 (bao gồm cả nhánh âu Rạch Chanh) | Từ cửa Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây | 94,3 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Các Sở Giao thông vận tải; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, KCHT. | BỘ TRƯỞNG Trương Quang Nghĩa |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
08 | Văn bản được hợp nhất |
09 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 25/2016/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 03/10/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | 17/10/2016 |
Số công báo: | 1127&1128-10/2016 |
Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày hết hiệu lực: | 01/09/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!