Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 1229&1230-12/2016 |
Số hiệu: | 34/2016/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 10/12/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 | Hết hiệu lực: | 01/02/2021 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 34/2016/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải; - Báo GT, Tạp chí GTVT - Lưu: VT, TC (c). | BỘ TRƯỞNG Trương Quang Nghĩa |
TT | Đối tượng phải thu tiền dịch vụ sử dụng phà | Đơn vị tính | Giá |
1 | Khách đi bộ | đồng/lượt | 1.000 |
2 | Khách đi bộ mua vé tháng | đồng/tháng | 30.000 |
3 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 2.000 |
4 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng | đồng/tháng | 60.000 |
5 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.000 |
6 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 150.000 |
7 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 6.000 |
8 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 25.000 |
9 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 30.000 |
10 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 50.000 |
11 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 60.000 |
12 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 25.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 35.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 60.000 |
16 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 90.000 |
17 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 120.000 |
18 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 130.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 400.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 200 tấn | đồng/chuyến | 600.000 |
TT | Đối tượng khách hàng | Đơn vị tính | Giá |
1 | Khách đi bộ | đồng/lượt | 1.000 |
2 | Khách đi bộ mua vé tháng | đồng/tháng | 30.000 |
3 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 2.000 |
4 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng | đồng/tháng | 60.000 |
5 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.000 |
6 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 120.000 |
7 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 6.000 |
8 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 25.000 |
9 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 30.000 |
10 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 50.000 |
11 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 60.000 |
12 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 25.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 30.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 45.000 |
16 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 70.000 |
17 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 90.000 |
18 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 120.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 200.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 300.000 |
21 | Thuê cả chuyến phà loại 200 tấn | đồng/chuyến | 500.000 |
TT | Đối tượng khách hàng | Đơn vị tính | Giá |
1 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 2.000 |
2 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng | đồng/tháng | 40.000 |
3 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 6.000 |
4 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 120.000 |
5 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 8.000 |
6 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 40.000 |
7 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 55.000 |
8 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 80.000 |
9 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 110.000 |
10 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 120.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 35.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 40.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 60.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 130.000 |
16 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 260.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 400.000 |
TT | Đối tượng khách hàng | Đơn vị tính | Giá |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 120.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.000 |
4 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 25.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 30.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 40.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 45.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 50.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 40.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 45.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 80.000 |
14 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 100.000 |
15 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 200.000 |
TT | Đối tượng khách hàng | Đơn vị tính | Giá |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 120.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.000 |
4 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 25.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 30.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 40.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 45.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 50.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 40.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 45.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 80.000 |
14 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 100.000 |
15 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 200.000 |
TT | Đối tượng khách hàng | Đơn vị tính | Giá |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 100.000 |
3 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 8.000 |
4 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 10.000 |
5 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 30.000 |
6 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 40.000 |
7 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 50.000 |
8 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 65.000 |
9 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 75.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 90.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 120.000 |
16 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | đồng/chuyến | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 200.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 250.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 300.000 |
TT | Đối tượng khách hàng | Đơn vị tính | Giá |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 100.000 |
3 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 8.000 |
4 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 10.000 |
5 | Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 30.000 |
6 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 40.000 |
7 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 50.000 |
8 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 65.000 |
9 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 75.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 90.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 120.000 |
16 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | đồng/chuyến | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 200.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 250.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 300.000 |
TT | Đối tượng khách hàng | Đơn vị tính | Giá |
1 | Người đi bộ | đồng/lượt | 2.000 |
2 | Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 3.000 |
3 | Xe lam, xích lô, xe 3 bánh | đồng/lượt | 5.000 |
4 | Xe con | đồng/lượt | 25.000 |
5 | Xe có trọng tải dưới 2 tấn | đồng/lượt | 25.000 |
6 | Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn | đồng/lượt | 35.000 |
7 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt | 53.000 |
8 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | đồng/lượt | 62.000 |
9 | Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | đồng/lượt | 80.000 |
10 | Xe có trọng tải trên 20 tấn | đồng/lượt | 90.000 |
11 | Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi | đồng/lượt | 25.000 |
12 | Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế ngồi | đồng/lượt | 35.000 |
13 | Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế ngồi | đồng/lượt | 53.000 |
14 | Xe chở khách trên 42 ghế ngồi | đồng/lượt | 62.000 |
15 | Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu | đồng/lượt | 70.000 |
16 | Xe máy thi công bánh lốp | đồng/lượt | 62.000 |
17 | Xe máy thi công bánh xích | đồng/lượt | 90.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản thay thế |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
Thông tư 34/2016/TT-BGTVT khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 34/2016/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | 10/12/2016 |
Số công báo: | 1229&1230-12/2016 |
Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày hết hiệu lực: | 01/02/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!