hieuluat

Thông tư 41/2018/TT-BGTVT sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ GTVT quản lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:899&900-09/2018
    Số hiệu:41/2018/TT-BGTVTNgày đăng công báo:04/09/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Đình Thọ
    Ngày ban hành:30/07/2018Hết hiệu lực:15/08/2022
    Áp dụng:15/09/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------

    Số: 41/2018/TT-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

    Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

    Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;

    Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;

    Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

    Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

    Thông tư này quy định về:

    1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

    2. Mã hàng hóa (HS) đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với:

    1. Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh, thiết kế, thi công, xây dựng các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

    2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

    Điều 3. Nguyên tắc quản lý danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải

    1. Danh mục sản phẩm hàng hóa thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:

    a) Đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trước khi thông quan;

    b) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận, công bố phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trước khi đưa ra thị trường.

    2. Danh mục sản phẩm hàng hóa thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:

    a) Đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải chứng nhận hoặc công bố phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Thời điểm kiểm tra, chứng nhận được thực hiện sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường;

    b) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước phải được chứng nhận hoặc công bố phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trước khi đưa ra thị trường.

    Điều 4. Nguyên tắc áp dụng

    1. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 4 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.

    2. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 6 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.

    Điều 5. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2018 và thay thế Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

    2. Việc áp mã số HS và nguyên tắc quản lý theo Thông tư này được xác định từ thời điểm ngày 15 tháng 9 năm 2018: đối với hàng hóa nhập khẩu là ngày mở tờ khai Hải quan hoặc ngày cập cảng, ngày về đến cửa khẩu Việt Nam; đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước là ngày xuất xưởng.

    3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới.

    Điều 6. Trách nhiệm thi hành

    1. Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm:

    a) Triển khai thực hiện Thông tư này;

    b) Rà soát danh mục sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình và trình Bộ Giao thông vận tải để xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.

    Điều 7. Tổ chức thực hiện

    Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt nam, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Các Thứ trưởng;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Công báo;
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
    - Lưu: VT, KHCN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Đình Thọ

     

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN TRƯỚC THÔNG QUAN (ĐỐI NHẬP KHẨU), TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, LẮP RÁP)
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

    TT

    Tên sản phẩm, hàng hóa

    Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

    Mã số HS

    Văn bản Điều chỉnh

    I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ

    A

    Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

    QCVN 09:2015/BGTVT

    QCVN 10:2015/BGTVT

    QCVN 11:2015/BGTVT

    QCVN 82:2014/BGTVT

    TCVN 6211

    TCVN 7271

     

    TT 30/2011/TT-BGTVT

    TT 31/2011/TT-BGTVT

    TT 54/2014/TT-BGTVT

    TT 55/2014/TT-BGTVT

    TT 03/2018/TT-BGTVT

    TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA

    1.

    Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

     

    8701.20

     

    2.

    Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

     

    87.02

     

    3.

    Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

     

    87.03

     

    4.

    Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

     

    87.04

     

    5.

    Ô tô cần cẩu

     

    8705.10.00

     

    6.

    Ô tô chữa cháy

     

    8705.30.00

     

    7.

    Ô tô trộn bê tông

     

    8705.40.00

     

    8.

    Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

     

    8705.90.50

     

    9.

    Ô tô Điều chế chất nổ di động

     

    8705.90.60

     

    10.

    Ô tô khoan

     

    8705.20.00

     

    11.

    Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

     

    8705.90.90

     

    12.

    Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

     

    87.06

     

    13.

    Sơ mi rơ moóc xi téc

     

    8716.31.00

     

    14.

    Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải

     

    8716.39.91

    8716.39.99

     

    15.

    Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16)

     

    8716.40.00

     

    B

    Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

    QCVN 14:2015/BGTVT

    QCVN 68:2013/BGTVT

    TCVN 6211

     

    TT 44/2012/TT-BGTVT

    TT 41/2013/TT-BGTVT

    TT 45/2012/TT-BGTVT

    1.

    Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy

     

    87.11

     

    C

    Xe máy chuyên dùng

    QCVN 22:2010/BGTVT

    QCVN 13:2011/BGTVT

    TCVN 424412005

     

    TT 89/2015/TT-BGTVT

    1.

    Xe nâng

     

    84.27

     

    2.

    Xe ủi (máy ủi)

     

    84.29

     

    3.

    Xe xúc (máy xúc)

     

    8429.51.00

     

    4.

    Xe đào (máy đào)

     

    8429.52.00

    8430.41.00

     

    5.

    Xe xúc, đào (máy xúc, đào)

     

    8429.59.00

     

    6.

    Xe lu rung

     

    8429.40.40

    8429.40.50

     

    7.

    Xe lu loại khác

     

    8429.40.90

     

    8.

    Xe khoan (máy khoan)

     

    8430.41.00

     

     

    9.

    Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp)

    Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

     

    8705.10.00

    Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác

     

    8426.41.00

    10.

    Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích)

    Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

     

    8705.10.00

    Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác

     

    8426.47.00

    11.

    Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác

     

    8705.90.90

    II. Lĩnh vực đường sắt

    1.

    Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy

    TCVN 9273-2012

    QCVN 08: 2015/BGTVT

    86.01

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    2.

    Đầu máy Điêzen

    QCVN 08: 2015/BGTVT

    QCVN 15: 2018/BGTVT

    QCVN 16: 2011/BGTVT

    86.02

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    3

    Toa xe đường sắt đô thị

    QCVN 08: 2015/BGTVT

    QCVN 15: 2018/BGTVT

    QCVN 18: 2018/BGTVT

    TCVN 9273 -2012

    86.03

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    4.

    Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe công vụ phát điện; Toa xe lửa hoặc xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành

    QCVN 08: 2015/BGTVT

    QCVN 15: 2018/BGTVT

    QCVN 18: 2018/BGTVT

    8605.00.00

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    Ghi chú: Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:

    QĐ: Quyết định.

    TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.

    QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật

    NĐ: Nghị định.

    TT: Thông tư.

    TTLT: Thông tư liên tịch

     

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN HOẶC CÔNG BỐ HỢP CHUẨN HỢP QUY
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

     

    TT

    Tên sản phẩm, hàng hóa

    Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

    Mã số HS

    Văn bản Điều chỉnh

    I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng

    A

    Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

    QCVN 09:2015/BGTVT

    QCVN 10:2015/BGTVT

    QCVN 11:2015/BGTVT

    QCVN 82:2014/BGTVT

    TCVN 6211

    TCVN 7271

     

    TT 30/2011/TT-BGTVT

    TT 31/2011/TT-BGTVT

    TT 54/2014/TT-BGTVT

    TT 55/2014/TT-BGTVT

    TT 03/2018/TT-BGTVT

    TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA

    1.

    Ô tô kéo rơ moóc

     

    8701.95.90

     

    2.

    Ô tô chở người trong sân bay

     

    87.09

     

    3.

    Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)

     

    87.02

     

    4.

    Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home)

     

    87.03

     

    5.

    Ô tô chở phạm nhân

     

    87.03

     

    6.

    Ô tô tang lễ

     

    87.03

     

    7.

    Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe).

     

    87.03

     

    8.

    Ô tô sửa chữa lưu động

     

    8705.90.90

     

    9.

    Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...)

     

    8705.90.50

     

    10.

    Ô tô quan trắc môi trường

     

    8705.90.90

     

    11.

    Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

     

    8713.90.00

     

    12.

    Rơ moóc nhà ở lưu động

     

    8716.10.00

     

    13.

    Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động

     

    8716.10.00

     

    14.

    Rơ moóc khách

     

    8716.40.00

     

    15.

    Sơ mi rơ moóc khách

     

    8716.40.00

     

    16.

    Rơ moóc xi téc

     

    8716.31.00

     

    17.

    Rơ moóc kiểu module

     

    8716.39.91

    8716.39.99

     

    18.

    Rơ moóc rải phụ gia làm đường

     

    8716.40.00

     

    19.

    Sơ mi rơ moóc kiểu dolly

     

    8716.40.00

     

    20.

    Sơ mi rơ moóc băng tải

     

    8716.40.00

     

    B

    Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

    QCVN 14:2015/BGTVT

    QCVN 68:2013/BGTVT

    TCVN6211

     

    TT 44/2012/TT-BGTVT

    TT 41/2013/TT-BGTVT

    TT 45/2012/TT-BGTVT

    1.

    Xe mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

     

    8713.90.00

     

    2.

    Xe gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển

     

    8713.90.00

     

    3.

    Xe đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển

     

    8713.90.00

     

    4.

    Xe đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển

     

    8713.90:00

     

    C

    Xe bốn bánh có gắn động cơ

     

     

    TT 86/2014/TT-BGTVT

    1.

    Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ:

     

     

     

    - Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế

     

    8703.10

     

    - Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái

     

    87.02

     

    D

    Xe máy chuyên dùng

    QCVN 22:2010/BGTVT

    QCVN 13:2011/BGTVT

    TCVN 4244:2005

     

    TT 89/2015/TT-BGTVT

    1.

    Xe san (máy san)

     

    8429.20.00

     

    2.

    Xe cạp (máy cạp)

     

    8429.30.00

     

    3.

    Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc)

     

    8430.10.10

     

    4.

    Xe tự đổ

     

    87.04

     

    5.

    Xe kéo bánh xích

     

    8701.30.00

     

    6.

    Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng

     

    87.01

     

    7.

    Xe kéo, đẩy máy bay

     

    87.01

     

    8.

    Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay

     

    87.09

     

    9.

    Máy kéo nông nghiệp

     

    87.01

     

    10.

    Xe hút bùn, bể phốt

     

    8705.90.50

     

    11.

    Xe cứu thương lưu động

     

    87.03

     

    12.

    Xe quét đường

     

    8705.90.50

     

    13.

    Xe quét, chà sàn (nhà xưởng)

     

    8705.90.90

     

    14.

    Xe phun, tưới chất lỏng

     

    8705.90.50

     

    15.

    Xe quét nhà xưởng

     

    8705.90.90

     

    16.

    Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông)

     

    8705.40.00

     

    17.

    Xe bơm bê tông

     

    8705.90.90

     

    18.

    Xe trộn, ép rác

     

    8705.90.90

     

    19.

    Xe băng tải

     

    8705.90.90

     

    20.

    Xe thang lên máy bay

     

    8705.90.90

     

    21.

    Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay

     

    8705.90.90

     

    22.

    Xe hút chất thải máy bay

     

    8705.90.90

     

    23.

    Xe cấp điện cho máy bay

     

    8705.90.90

     

    24.

    Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay)

     

    87.09

     

    25.

    Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay)

     

    87.09

     

    26.

    Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

     

    87.03

     

    E

    Phụ tùng

     

     

     

    1.

    Khung xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 30:2010/BGTVT

    8714.10.30

    TT 36/2010/TT-BGTVT

    2.

    Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 28:2010/BGTVT

    7009.10.00

    TT 36/2010/TT-BGTVT

    3.

    Vành thép xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 44:2012/BGTVT

    8714.10.50

    TT 52/2012/TT-BGTVT

    4.

    Vành hợp kim xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 46:2012/BGTVT

    8714.10.50

    TT 52/2012/TT-BGTVT

    5.

    Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 47:2012/BGTVT

    8507

    TT 52/2012/TT-BGTVT

    6.

    Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 36:2010/BGTVT

    4011.40.00

    TT 39/2010/TT-BGTVT

    7.

    Ắc quy xe đạp điện

    QCVN 76:2014/BGTVT

    8507

    TT 40/2014/TT-BGTVT

    8.

    Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy điện

    QCVN 91:2015/BGTVT

    8507

    TT 82/2015/TT-BGTVT

    9.

    Đèn chiếu sáng phía trước xe cơ giới

    QCVN 35:2017/BGTVT

    8512.20

    TT 31/2017/TT-BGTVT

    10.

    Gương chiếu hậu xe ô tô

    QCVN 33:2011/BGTVT

    7009.10.00

    TT 57/2011/TT-BGTVT

    11.

    Kính an toàn xe ô tô

    QCVN 32:2017/BGTVT

    70.07

    TT 31/2017/TT-BGTVT

    12.

    Lốp hơi xe ô tô

    QCVN 34:2017/BGTVT

    4011.10.00; 4011.20

    TT 31/2017/TT-BGTVT

    13.

    Vật liệu nội thất xe ô tô

    QCVN 53:2013/BGTVT

    8708.99.80

    TT 40/2013/TT-BGTVT

    14.

    Vành hợp kim xe ô tô

    QCVN 78:2014/BGTVT

    8708.70

    TT 25/2014/TT-BGTVT

    15.

    Thùng nhiên liệu xe ô tô

    QCVN 52:2013/BGTVT

    8708.99

    TT 40/2013/TT-BGTVT

    16.

    Động cơ xe mô tô, xe gắn máy

    QCVN 37:2010/BGTVT

    84.07

    TT 39/2010/TT-BGTVT

    17.

    Động cơ xe mô tô, xe gắn máy điện

    QCVN 90:2015/BGTVT

    85.01

    TT 82/2015/TT-BGTVT

    18.

    Động cơ sử dụng cho xe đạp điện

    QCVN 75:2014/BGTVT

    85.01

    TT 40/2014/TT-BGTVT

    II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển

    1.

    Giàn cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển)

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49: 2012/BGTVT

    8430.49.10

    TT 33/2011/TT-BGTVT

    2.

    Kho chứa nổi, giàn di động, (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm)

    QCVN 70:2014/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    8905.20.00

    TT 33/2011/TT-BGTVT

    3.

    Hệ thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí)

    QCVN 69:2014/BGTVT

    7304 hoặc

    7305 hoặc 7306

    TT 33/2011/TT-BGTVT

    4.

    Phao neo dầu khí

    QCVN 72:2014/BGTVT

    8907.90.10

    TT 33/2011/TT-BGTVT

    III. Lĩnh vực biển

    1.

    Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 26:2016/BGTVT

    89.01

     

    2.

    Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh).

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 26:2016/BGTVT

    89.04

    TT 40/2016/TT-BGTVT

    TT 25/2017/TT-BGTVT

    3.

    Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu.

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 55:2013/BGTVT

    QCVN 58:2013/BGTVT

    89.05

    TT 40/2016/TT-BGTVT

    TT 25/2017/TT-BGTVT

    4.

    Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh).

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 54:2015/BGTVT

    QCVN 26:2016/BGTVT

    QCVN 03:2016/BGTVT

    QCVN 63:2013/BGTVT

    QCVN 56:2013/BGTVT

    QCVN 23:2016/BGTVT

    89.06

    TT 40/2016/TT-BGTVT

    TT 25/2017/TT-BGTVT

    IV. Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa

    1.

    Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    QCVN 25:2015/BGTVT

    Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT

    QCVN 84:2014/BGTVT

    QCVN 50:2012/BGTVT

    QCVN 51:2012/BGTVT

    QCVN 56:2013/BGTVT

    Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT

    QCVN 54:2013/BGTVT

    QCVN81:2014/BGTVT

    89.01

    89.03

    TT 48/2015/TT-BGTVT

    TT 25/2017/TT-BGTVT

    2.

    Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    QCVN 25:2015/BGTVT

    Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT

    QCVN 84:2013/BGTVT

    89.04

    TT 48/2015/TT-BGTVT

    TT 25/2017/TT-BGTVT

    3.

    Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    QCVN 25:2015/BGTVT

    Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT

    QCVN 84:2013/BGTVT

    QCVN 51:2012/BGTVT

    QCVN 56:2013/BGTVT

    QCVN 54:2013/BGTVT

    QCVN 55:2013/BGTVT

    89.05

    TT 48/2015/TT-BGTVT

    TT 25/2017/TT-BGTVT

    4.

    Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    QCVN 25:2015/BGTVT

    Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT

    QCVN 84:2014/BGTVT

    QCVN 50:2012/BGTVT

    QCVN 51:2012/BGTVT

    QCVN 56:2013/BGTVT

    Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT

    QCVN 54:2013/BGTVT

    89.06

    TT 48/2015/TT-BGTVT

    TT 25/2017/TT-BGTVT

    V. Lĩnh vực hạ tầng thủy nội địa

    1.

    Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)

    QCVN 72:2014/BGTVT

    89.07

    TT 79/2014/TT-BGTVT

    TT 54/2012/TT-BGTVT

    TT 06/2013/TT-BGTVT

    TT 11/2013/TT-BGTVT

    VI. Lĩnh vực đường sắt

    1.

    Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; ô tô ray; cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt

    QCVN 08: 2015/BGTVT

    QCVN 15: 2018/BGTVT

    QCVN 16: 2011/BGTVT

    QCVN 22: 2010/BGTVT

    8604.00.00

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    TT 35/2011/TT-BGTVT

    2.

    Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn

    QCVN 08: 2015/BGTVT

    QCVN 15: 2018/BGTVT

    QCVN 18: 2018/BGTVT

    8605.00.00

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    3.

    Toa xe hàng và toa goòng không tự hành

    QCVN 08: 2015/BGTVT

    QCVN 15: 2018/BGTVT

    QCVN 18: 2018/BGTVT

    8606

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    4.

    Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máy

    Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe

    QCVN 87: 2015/BGTVT

    QCVN 18: 2018/BGTVT

    QCVN 16: 2011/BGTVT

    TCVN 9535:2012 (ISO 1005:1994)

    8607.11.00

    8607.12.00

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    5.

    Van phân phối, van hãm đầu máy toa xe

    QCVN 15: 2018/BGTVT

    QCVN 16: 2011/BGTVT

    QCVN 18: 2018/BGTVT

    QCVN 67: 2013/BGTVT

    8607.21.00

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    6.

    Móc nối, đỡ đấm

    TCVN 9135:2012

    8607.30.00

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    7.

    Kính an toàn

    Đèn chiếu sáng phía trước đầu máy

    Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng

    QCVN 08: 2015/BGTVT

    QCVN 16: 2011/BGTVT

    QCVN 87: 2015/BGTVT

    70.07

    8539

    7320

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    8.

    Thiết bị tín hiệu đuôi tàu

    Thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu

    Thiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật)

    QCVN 08: 2015/BGTVT;

    QCVN 15: 2018/BGTVT

    TCVN 11390:2016

    8530

    8543

    8543

    TT 29/2018/TT-BGTVT

    VII. Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu và phương tiện thăm dò khai thác trên biển tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài).

    1.

    Kính (cho tàu thủy và thiết bị thăm dò, khai thác dầu khí biển)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    7007

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74/78

    2.

    Tổ hợp máy phát (dưới 50 kVA)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    85.02

    TT 82/2014/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74/78

    3.

    Máy phát (dưới 50 kVA)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    85.01

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74/78

    4.

    Biến áp (dưới 50 kVA)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    85.04

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74/78

    5.

    Đèn phòng nổ

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    85.13

    94.05

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    6.

    Thiết bị chỉ báo vòng quay chân vịt

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    90.29

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    7.

    Que hàn

    Dây hàn

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    83.11

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

     

    Thuốc hàn

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

     

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    8.

    Sơn chống hà

    QCVN 64:2015/BGTVT

    3208, 3209, 3210

    Công ước về kiểm soát hệ thống chống hà của tàu, 2001

    9.

    Sơn chống ăn mòn

    QCVN 64:2015/BGTVT

    3208, 3209, 3210

    Nghị quyết MSC.215(82) của IMO về tiêu chuẩn chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho kết chứa nước biển chuyên dụng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép của tàu chở hàng rời (PSPC)

    10.

    Lớp lót chống hà

    Lớp lót đầu

    QCVN 64:2015/BGTVT

    3208, 3209, 3210

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    11.

    Vật liệu phi kim

    QCVN 64:2015/BGTVT

    72.06 - 72.17

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    12.

    Nhựa

    QCVN 64:2015/BGTVT

    39.01 - 39.08

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    13.

    Cao su

    QCVN 64:2015/BGTVT

    40.01;

    40.02

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    14.

    Bình, chữa cháy (dùng bọt, bột, khí hoặc chất khác)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49.2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    8424.10.90

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    15.

    Ống cứu hỏa (dùng bọt hoặc bột)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    5909.00.10

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    16.

    Vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    5909.00.10

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    17.

    Dụng cụ chống mất nhiệt

    QCVN 42:2012/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    3926

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước LSA Code

    Công ước SOLAS 74

    18.

    Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)

    QCVN 42:2012/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    9405.40.70

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước COLREG 72

    19.

    Thiết bị nhìn ban đêm

    QCVN 64:2015/BGTVT

    9005

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    20.

    Vật liệu đóng tàu

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 69:2014/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    72.06.72.22

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    21.

    Neo và phụ tùng

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    73.16.00.00

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    22.

    Xích neo và các bộ phận liên quan

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015

    QCVN 72:2013/BGTVT

    73.15

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    23.

    Tời

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.25

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    24.

    Cáp kéo và chằng buộc có đường kính bằng hoặc lớn hơn 10 mm (cáp phi kim loại và cáp thép)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:20137BGTVT

    73.12

    56.07

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    25.

    Nắp hầm hàng

    Móc kéo

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    7326

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    26.

    Các loại cửa

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    73.08

    76.10

    TT 11/20167TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    27.

    Bánh lái

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    7326.90.10

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    28.

    Hộp số, hệ trục, khớp nối và các thiết bị liên quan

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.83

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    29.

    Máy lái

    Q CVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.79

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    30.

    Bơm

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.13

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    31.

    Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    73.03 - 73.06

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    TT 33/2011/TT-BGTVT

    32.

    Van nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥ 300 mm,

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.81

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    33.

    Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển.

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    QCVN 67:2017/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.02

    84.03

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 35/2011/TT-BGTVT

    TT 33/2011/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    34.

    Tua bin khí

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.11

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    35.

    Tua bin hơi

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    8406

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    36.

    Động cơ diesel

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    8408

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    37.

    Các chi tiết của động cơ diesel

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    8409

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    38.

    Quạt gió, máy nén khí

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017

    QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015

    QCVN  72:2013/BGTVT

    84.14

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    39.

    Tổ hợp máy phát

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 04:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    85.02

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    40.

    Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    85.01

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    41.

    Bảng, tủ điện

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    85.37

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    42.

    Biến áp (50 kVA và lớn hơn)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2Q12/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    85.04

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    43.

    Cáp điện cho nguồn cấp và hệ Điều khiển

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    85.44

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    44.

    Thiết bị ngắt (cho mạch chính)

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    85.35

    85.36

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    45.

    Chân vịt

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    8487.10.00

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    46.

    Vật liệu chống cháy

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    68.06

    TT 11/2016/TT-B GT VT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    47.

    Đầu phun, thiết bị phun, thiết bị phun bọt xách tay, thiết bị phun bọt cố định, thiết bị phun bột xách tay và phun bột cố định

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.24

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    48.

    Thiết bị thở

    QCVN 21:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 48:2012/BGTVT

    Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT

    QCVN 70:2014/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    9020.00.00

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    TT 55/2012/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    49.

    Xuồng cứu sinh, cấp cứu

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    8906.90

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74 LSA Code

    50.

    Bè cứu sinh, cơ cấu nổi tự do, dụng cụ nổi cứu sinh, phao tròn

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 85:2015/BGTVT

    8907.90

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74 LSA Code

    51.

    Quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    40.15

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74 LSA Code

    52.

    Áo phao

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 85:2015/BGTVT

    6307.20.00

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 04/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74 LSA Code

    53.

    Đèn tự phát sáng của phao tròn

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    94.05

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74 LSA Code

    54.

    Đuốc cầm tay

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    3604

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74 LSA Code

    55.

    Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng)

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    9303.90.00

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    CÔNG ƯỚC SOLAS 74 LSA Code

    56.

    Thang cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder)

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    44.21

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước MARPOL 73/78

    57.

    Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm

    QCVN 26:2016/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT

    84.21

    TT 08/2017/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước MARPOL 73/78

    58.

    Thiết bị báo động 15 ppm

    QCVN 26:2016/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    85.31

    TT 08/2017/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước MARPOL 73/78

    59.

    Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước

    QCVN 26:2016/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    90.31

    TT 08/2017/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước MARPOL 73/78

    60.

    Hệ thống Điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu

    QCVN 26:2016/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    90.32

    TT 08/2017/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước MARPOL 73/78

    61.

    Máy rửa dầu thô

    QCVN 26:2016/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    84.13

    TT 08/2017/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước MARPOL 73/78

    62.

    Hệ thống truyền thanh công cộng

    Hệ thống báo động sự cố chung

    Hệ thống cảnh báo theo dõi lầu lái

    Hệ thống báo động trực ca buồng lái (BNWAS)

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    85.31

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    63.

    Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT

    Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn

    Hệ thống truy và nhận dạng tầm xa

    Hệ thống báo động an ninh

    Máy thu NAVTEX hàng hải

    Thiết bị VHP đàm thoại 2 chiều

    Trang bị vô tuyến điện VHF

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    8517.18

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    64.

    Còi và bảng kiểm soát còi

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    85.31

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước COLREG 72

    65.

    La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị)

    La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp)

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    90.14

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    66.

    Ra đa

    Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)

    Hệ thống định vị toàn cầu - GPS

    Phao vô tuyến định vị sự cố

    Thiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạn

    Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    85.26

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    67.

    Thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt

    Thiết bị chỉ báo tốc độ quay trở của tàu

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    90.29

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    68.

    Thiết bị đo sâu

    Thiết bị đo tốc độ và Khoảng cách hành hình

    Thiết bị đo tốc độ và Khoảng cách hành trình

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    9015.10.90

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    69.

    Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR)

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    TCVN 6278:2003

    85.25

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT

    Công ước SOLAS 74

    70.

    Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè

    Thiết bị nâng trên tàu thủy, cần trục; bao gồm cần trục cáp; khung nâng di động, xe có chân chống và xe công xưởng có lắp cần trục

    Thiết bị nâng trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển

    Cầu trục di chuyển, cần trục chuyển tải, cầu trục, cổng trục, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chống

    Cầu trục cầu di chuyển trên cột cố định

    Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyển tải có chân chống

    Cần trục tháp

    Cần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đế

    Cần trục chạy trên bánh lốp

    Các cần trục khác dùng để xếp dỡ

    QCVN 42:2015/BGTVT

    QCVN 64:2015/BGTVT

    QCVN 23:2016/BGTVT

    QCVN 97:2016/BGTVT

    QCVN96: 2016/BGTVT

    QCVN 22:2010/BGTVT

    84.26

    TT 11/2016/TT-BGTVT

    TT 71/2015/TT-BGTVT LSA code

    TT 08/2017/TT-BGTVT Số 152 - Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO)

    TT 10/2017/TT-BGTVT

    TT 09/2017/TT-BGTVT

    TT 26/2010/TT-BGTVT

    TT 35/2011/TT-BGTVT

    71.

    Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ).

    QCVN 22:2010/BGTVT

    TT 35/2011/TT-BGTVT

    84.27

    TT 26/2010/TT-BGTVT

    72.

    Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo)

    Thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)

    Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)

    Máy nâng và băng tải dùng khí nén

    Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu

    QCVN 22:2010/BGTVT

    TT 35/2011/TT-BGTVT

    84.28

    TT 26/2010/TT-BGTVT

    TT 35/2011/TT-BGTVT

    73.

    Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải

    QCVN 38:2015/BGTVT

    86.09.00.00

    TT 64/2015/TT-BGTVT

     

    Ghi chú: Các từ viết tắt trong phụ lục này được hiểu như sau:

    QĐ: Quyết định.

    TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.

    QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật.

    NĐ: Nghị định

    TT: Thông tư.

    TTLT: Thông tư liên tịch

     

     

    LSA: Trang bị cứu sinh.

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 21/11/2007 Hiệu lực: 01/07/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 13/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
    Ban hành: 31/12/2008 Hiệu lực: 01/02/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 12/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 10/02/2017 Hiệu lực: 26/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 74/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
    Ban hành: 15/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 39/2016/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 06/12/2016 Hiệu lực: 01/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Quyết định 1254/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020
    Ban hành: 26/09/2018 Hiệu lực: 26/09/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Công văn 6489/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện Nghị định 74/2018/NĐ-CP và Thông tư 41/2018/TT-BGTVT
    Ban hành: 05/11/2018 Hiệu lực: 05/11/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 147/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2018
    Ban hành: 21/01/2019 Hiệu lực: 21/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Công văn 4244/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về vướng mắc phân loại mặt hàng Xe cấp nước cho máy bay
    Ban hành: 28/06/2019 Hiệu lực: 28/06/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Công văn 7620/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện Thông tư 41/2018/TT-BGTVT
    Ban hành: 09/12/2019 Hiệu lực: 09/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Công văn 3312/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc miễn kiểm tra chất lượng mặt hàng ra đa nhập khẩu sử dụng cho tàu biển
    Ban hành: 22/05/2020 Hiệu lực: 22/05/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 1393/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2020
    Ban hành: 17/07/2020 Hiệu lực: 17/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Công văn 7391/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về thủ tục kiểm tra chất lượng mặt hàng xe nâng sử dụng hoàn toàn bằng tay
    Ban hành: 20/11/2020 Hiệu lực: 20/11/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông tư 52/2019/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
    Ban hành: 25/12/2019 Hiệu lực: 15/02/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 41/2018/TT-BGTVT sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ GTVT quản lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:41/2018/TT-BGTVT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:30/07/2018
    Hiệu lực:15/09/2018
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:04/09/2018
    Số công báo:899&900-09/2018
    Người ký:Lê Đình Thọ
    Ngày hết hiệu lực:15/08/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (8)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 41/2018/TT-BGTVT sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ GTVT quản lý (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Thông tư 41/2018/TT-BGTVT sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ GTVT quản lý (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X