Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 1009&1010-09/2015 |
Số hiệu: | 46/2015/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 27/09/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 07/09/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 46/2015/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như khoản 3 Điều 26; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp); - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Công báo; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, KCHT (20). | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
1. Thông tin tổ hợp xe đầu kéo và sơ mi rơ moóc (SMRM) tải: | |||
Thông số kỹ thuật | Đầu kéo hoặc xe thân liền | Rơ moóc/ Sơmi rơ moóc RM/SMRM | |
Nhãn hiệu | | | |
Biển số | | | |
Số trục | | | |
Khối lượng bản thân (tấn) | | | |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (tấn) | | | |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (tấn) | | | |
Khối lượng cho phép kéo theo (tấn) | | | |
Kích thước bao của tổ hợp (dài x rộng x cao) (m) | | ||
2. Thông tin hàng hóa đề nghị chuyên chở: | |||
Loại hàng: | |||
Kích thước (D x R x C) m: | Tổng khối lượng (tấn): | ||
3. Thông tin kích thước, khối lượng toàn bộ của tổ hợp xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: | |||
Kích thước (D x R x C) m: | Hàng vượt phía trước thùng xe: m | ||
Hàng vượt hai bên thùng xe: m | Hàng vượt phía sau thùng xe: m | ||
Tổng khối lượng: tấn (gồm khối lượng bản thân ô tô đầu kéo + khối lượng bản thân sơ mi rơ moóc + khối lượng số người ngồi trên xe + khối lượng hàng) | |||
4. Tải trọng lớn nhất được phân bổ lên trục xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: | |||
Trục đơn: tấn | |||
Cụm trục kép: tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d =….m | |||
Cụm trục ba: tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d =…m |
(Giấy đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe đã xếp hàng và khoảng cách giữa các trục xe, chiều dài đuôi xe) | …..., ngày…. tháng… năm…. Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị ký tên, đóng dấu |
(Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe) | ……, ngày…. tháng… năm…. Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị ký tên, đóng dấu |
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …../CQCP GLHX | …., ngày … tháng … năm …. |
1. Thông tin tổ hợp xe đầu kéo và sơ mi rơ moóc (SMRM) tải: | |||
Thông số kỹ thuật | Đầu kéo hoặc xe thân liền | Rơ moóc/ Sơ mi rơ moóc RM/SMRM | |
Nhãn hiệu | | | |
Biển số | | | |
Số trục | | | |
Khối lượng bản thân (tấn) | | | |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (tấn) | | | |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (tấn) | | | |
Khối lượng cho phép kéo theo (tấn) | | | |
Kích thước bao của tổ hợp (dài x rộng x cao) (m) | | ||
2. Thông tin hàng hóa đề nghị chuyên chở: | |||
Loại hàng: | |||
Kích thước (D x R x C) m: | Tổng khối lượng: tấn | ||
3. Thông tin kích thước, khối lượng toàn bộ của tổ hợp xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: | |||
Kích thước (D x R x C) m: | Hàng vượt phía trước thùng xe: m | ||
Hàng vượt hai bên thùng xe: m | Hàng vượt phía sau thùng xe: m | ||
Tổng khối lượng: tấn (gồm khối lượng bản thân ô tô đầu kéo + khối lượng bản thân sơ mi rơ moóc + khối lượng số người ngồi trên xe + khối lượng hàng hóa) | |||
4. Tải trọng lớn nhất được phân bổ lên trục xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: | |||
Trục đơn: tấn | |||
Cụm trục kép: tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d = ……m | |||
Cụm trục ba: tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d = ……m | |||
5. Tuyến đường vận chuyển - Nơi đi ……….. (ghi cụ thể Km ……/QL (ĐT) ….., địa danh) - Nơi đến .…….. (ghi cụ thể Km ……/QL (ĐT) ….., địa danh) - Các tuyến đường được đi: ...…… (ghi đầy đủ, cụ thể tên đoạn tuyến đường bộ được đi, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang (nếu có), các điểm khống chế từ nơi đi đến nơi đến) |
| Lãnh đạo cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …../CQCP-GLHX | …., ngày … tháng … năm …. |
| Lãnh đạo cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ..../CQCP-GLHX | …., ngày … tháng …. năm …. |
Dạng phương tiện Tuyến đường | Xe 02 trục đơn | Xe 03 trục | Xe 04 trục | Xe bánh xích | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (03 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (04 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (05 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (06 trục) | Tổng cộng | Vận chuyển hàng quá tải | Ghi chú |
Quốc lộ ... | | | | | | | | | | | |
Đường tỉnh | | | | | | | | | | | |
…. | | | | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | | | | |
Lưu ý: Cột Ghi chú ghi cụ thể loại phương tiện đã cấp có khối lượng toàn bộ, gồm xe + hàng; - CQCP: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ | Thủ trưởng cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ..../CQCP-GLHX | …., ngày … tháng …. năm …. |
Dạng phương tiện Tuyến đường | Xe 02 trục đơn | Xe 03 trục | Xe 04 trục | Xe bánh xích | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (03 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (04 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (05 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (06 trục) | Tổng cộng | Vận chuyển hàng quá tải | Ghi chú |
Quốc lộ ... | | | | | | | | | | | |
Đường tỉnh … | | | | | | | | | | | |
…. | | | | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | | | | |
Lưu ý: Cột Ghi chú ghi cụ thể loại phương tiện đã cấp có: - Kích thước bao ngoài gồm: xe + hàng (dài, rộng cao); - Khối lượng toàn bộ gồm: xe + hàng. - CQCP: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ. | Thủ trưởng cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ..../CQCP-GLHX | …., ngày … tháng …. năm …. |
Dạng phương tiện Tuyến đường | Xe 02 trục đơn | Xe 03 trục | Xe 04 trục | Xe bánh xích | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (03 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (04 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (05 trục) | Tổ hợp xe - sơ mi rơ moóc (06 trục) | Tổng cộng | Vận chuyển hàng quá tải | Ghi chú |
Quốc lộ ... | | | | | | | | | | | |
Đường tỉnh | | | | | | | | | | | |
…. | | | | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | | | | |
Lưu ý: Cột Ghi chú ghi cụ thể loại phương tiện đã cấp có: - Kích thước bao ngoài gồm: xe + hàng (dài, rộng cao); - Khối lượng toàn bộ gồm: xe + hàng. - CQCP: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ. | Thủ trưởng cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ..../CQCP-GLHX | …., ngày … tháng …. năm …. |
TT | Dạng phương tiện | Quá khổ | Quá tải | Quá tải và quá khổ giới hạn | Tổng cộng | Vận chuyển hàng quá khối lượng, quá khổ giới hạn | Ghi chú | |
Ủy quyền thường xuyên | Ủy quyền theo chuyến | |||||||
1 | Xe 02 trục đơn | | | | | | | |
…. | Xe ... trục | | | | | | | |
…. | Xe bánh xích | | | | | | | |
…. | Tổ hợp xe 03 trục | | | | | | | |
…. | Tổ hợp xe .... trục | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | |
Lưu ý: Cột Ghi chú ghi cụ thể loại phương tiện đã cấp có: - Kích thước bao ngoài gồm: xe + hàng (dài, rộng cao); - Khối lượng toàn bộ gồm: xe + hàng. - CQCP: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ. | Thủ trưởng cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản hết hiệu lực |
04
|
Văn bản hết hiệu lực |
05
|
Văn bản hết hiệu lực |
06
|
Văn bản được hướng dẫn |
07
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
08
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 46/2015/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 07/09/2015 |
Hiệu lực: | 01/12/2015 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | 27/09/2015 |
Số công báo: | 1009&1010-09/2015 |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!