Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 447 & 448 - 08/2011 |
Số hiệu: | 48/2011/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 10/08/2011 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 20/07/2011 | Hết hiệu lực: | 01/01/2015 |
Áp dụng: | 03/09/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI --------------------- Số: 48/2011/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ TP); - Các Thứ trưởng BGTVT; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, KCHT (40) | BỘ TRƯỞNG Hồ Nghĩa Dũng |
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Định ngạch | ||
SL1 | SL2 | SL3 | |||
I | Khối lượng công tác QLTX | ||||
4 | Kiểm tra đột xuất sau bão lũ | Lần/năm | 3 | 3 | 3 |
II | Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa | ||||
A | Bảo trì báo hiệu | ||||
5 | Bảo dưỡng phao | Lần/năm/quả | 1 | 1 | 1 |
7 | Bảo dưỡng xích nỉn | Lần/năm/đường | 1 | 1 | 1 |
11 | Bảo dưỡng cột, biển báo hiệu | Lần/năm/cột, biển | 1 | 1 | 1 |
13 | Bảo dưỡng biển báo hiệu cầu | Lần/năm/biển | 1 | 1 | 1 |
15 | Bảo dưỡng lồng đèn, hòm ắc quy | Lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 |
B | Bảo trì ánh sáng đèn báo hiệu | ||||
13 | Hành trình thay ắc quy, thay đèn | Lần/năm/đèn | Bằng số lần thay ắc quy, thay đèn trừ đi số lần kiểm tra tuyến kết hợp thay đèn, ắc quy | Bằng số lần thay ắc quy, thay đèn trừ đi số lần kiểm tra tuyến kết hợp thay đèn, ắc quy | Bằng số lần thay ắc quy, thay đèn trừ đi số lần kiểm tra tuyến kết hợp thay đèn, ắc quy |
14 | Thay ắc quy chuyên dùng (6V - 40AH lắp song song hoặc 6V - 80AH) cho một đèn | Lần/năm/đèn | |||
a | Đèn chế độ F bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 57 | 57 | 57 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 112 | - | - | |
b | Đèn chớp đều (ISO 1s-ISO 6s, Q) bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 28 | 28 | 28 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 56 | - | - | |
c | Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 34 | 34 | 34 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 67 | - | - | |
d | Đèn chớp một dài OC 4s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 43 | 43 | 43 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 84 | - | - | |
đ | Đèn chớp một dài OC 3s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 47 | 47 | 47 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 93 | - | - | |
e | Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 6 | 6 | 6 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 12 | - | - | |
g | Đèn chớp ba ngắn, FI(3) bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 9 | 9 | 9 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 17 | - | - | |
15 | Nạp ắc quy bổ sung | Lần/năm/đèn | |||
a | Đèn chế độ F bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 50 | 50 | 50 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 100 | - | - | |
b | Đèn chớp đều (ISO 1s-ISO 6s, Q) bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 23 | 23 | 23 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 48 | - | - | |
c | Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 29 | 29 | 29 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 59 | - | - | |
d | Đèn chớp một dài OC 4s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 37 | 37 | 37 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 74 | - | - | |
đ | Đèn chớp một dài OC 3s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 41 | 41 | 41 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 83 | - | - | |
e | Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 3 | 3 | 3 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 8 | - | - | |
g | Đèn chớp ba ngắn, FI(3) bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 6 | 6 | 6 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 13 | - | - | |
16 | Nạp ắc quy cân bằng | Lần/năm/đèn | |||
a | Đèn chế độ F bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 5 | 5 | 5 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 10 | - | - | |
b | Đèn chớp đều (ISO 1s-ISO 6s, Q) bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 3 | 3 | 3 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 6 | - | - | |
c | Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 3 | 3 | 3 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 6 | - | - | |
d | Đèn chớp một dài OC 4s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 4 | 4 | 4 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 8 | - | - | |
đ | Đèn chớp một dài OC 3s bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 4 | 4 | 4 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 8 | - | - | |
e | Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 2 | - | - | |
g | Đèn chớp ba ngắn, FI(3) bóng LED | Lần/năm/đèn | |||
Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 | |
Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 2 | - | - |
Mã hiệu | Loại việc | Đơn vị tính | Tàu công tác (cv) | Xuồng cao tốc các loại | ||||||
Dưới 23cv | Từ 23cv đến dưới 50cv | Từ 50cv đến dưới 90cv | Từ 90cv trở lên | Dưới 30cv | Từ 30cv đến dưới 70cv | Từ 70cv đến dưới 120cv | Từ 120cv trở lên | |||
2.23.01 | Hành trình thay ắc quy | Công/km | 0,0535 | 0,0467 | 0,0375 | 0,0315 | 0,0186 | 0,0155 | 0,0123 | 0,0092 |
Mã hiệu | Quy định | Đơn vị tính | Tàu công tác (cv) | Xuồng cao tốc (cv) | ||||||
Dưới 23cv | Từ 23cv đến dưới 50cv | Từ 50cv đến 90cv | Lớn hơn 90cv | Dưới 30cv | Từ 30cv đến dưới 70cv | Từ 70cv đến 120cv | Lớn hơn 120cv | |||
Tốc độ bình quân | Km/h | 7 | 8 | 10 | 12 | 20 | 24 | 30 | 40 | |
3.03.01 | Ca máy hành trình thay ắc quy | Ca/km | 0,0204 | 0,0178 | 0,0143 | 0,0120 | 0,0071 | 0,0059 | 0,0047 | 0,0035 |
STT | Tên sông kênh | Phạm vi | Bổ sung mới | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | Phân loại quản lý (km) | ||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
A | Miền Bắc | |||||
1 | Kênh Cái Tráp | Đầu kênh phía luồng Bạch Đằng | Đầu kênh phía luồng Lạch Huyện | 4,5 | - | - |
2 | Lạch Cái Bầu-Cửa Mô (Nhánh) | Vạ Ráy Ngoài - Giuộc giữa | Đông Bìa | - | 12,0 | - |
3 | Luồng Cửa Mô - Sậu Đông | Cửa Mô | Sậu Đông | - | - | 10,0 |
4 | Luồng Tài Xá - Mũi Chùa | Tài Xá | Cảng xuất sét Hà Chanh | - | 8,5 | - |
Cảng xuất sét | Mũi Chùa | - | - | 23,0 | ||
5 | Luồng Vũng Đục | Hòn Buộm | Vũng Đục | 2,5 | - | - |
B | Miền Trung | |||||
6 | Hội An - Cù Lao Chàm | Cửa Đại | Cù Lao Chàm | - | 17,0 | - |
7 | Lan Châu-Hòn Ngư | Lan Châu | Hòn Ngư | - | 5,7 | - |
8 | Sông Hội An | Km10 sông Thu Bồn | Km2+100 sông Thu Bồn | - | 11,0 | - |
9 | Lạch Bạng-Đảo Hòn Mê | Cảng Lạch Bạng | Cảng quân sự đảo Hòn Mê | - | 20,0 | - |
C | Miền Nam | |||||
10 | Sông Vàm Cỏ Tây | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | Mộc Hóa | - | - | 34,3 |
11 | Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Ông Cồn) | Thượng lưu cù lao Ông Cồn | Hạ lưu cù lao Ông Cồn | 1,0 | - | - |
12 | Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Rùa) | Thượng lưu cù lao Rùa | Hạ lưu cù lao Rùa | - | 6,6 | - |
13 | Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Bạch Đằng) | Thượng lưu cù lao Bạch Đằng | Hạ lưu cù lao Bạch Đằng | - | 7,1 | - |
14 | Sông Dần Xây | Ngã ba sông Lòng Tàu | Ngã ba sông Dinh Bà | - | 4,4 | - |
15 | Sông Dinh Bà | Ngã ba sông Dần Xây | Ngã ba sông Lò Rèn | - | 6,1 | - |
16 | Sông Lò Rèn | Ngã ba sông Dinh Bà | Ngã ba sông Vàm Sát | - | 4,1 | - |
17 | Sông Vàm Sát | Ngã ba sông Lò Rèn | Ngã ba sông Soài Rạp | - | 9,7 | - |
18 | Sông Tiên (Nhánh cù lao Giêng) | Thượng lưu cù lao Giêng | Hạ lưu cù lao Giêng | 16,2 | - | - |
19 | Sông Tiền (Nhánh cù lao Hổ Cứ) | Thượng lưu cồn Lân | Hạ lưu cồn Chài | 8,0 | - | - |
20 | Kênh Hồng Ngự- Vĩnh Hưng | Sông Vàm Cỏ Tây | Sông Tiền | - | - | 44,4 |
21 | Kênh Phước Xuyên | Ngã ba kênh Hồng Ngự | Ngã ba kênh 4 Bis | - | - | 28,0 |
22 | Kênh Tư Mới | Ngã ba kênh 4 Bis | Ngã ba kênh 28 | - | - | 10,0 |
23 | Kênh 28 | Ngã ba kênh Tư Mới | Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền | - | - | 21,3 |
24 | Kênh Xáng Long Định | Ngã ba sông Tiền | Ngã ba kênh Tháp Mười số 2 | - | 18,5 | - |
25 | Sông Cổ Chiên | |||||
Nhánh sông Băng Tra | Đầu cù lao Đất | Đuôi cù lao Đất | - | 20,8 | - | |
Nhánh Cung Hầu | Ngã ba sông Cổ Chiên | Ngã ba kênh Trà Vinh | - | 4,0 | - | |
26 | Rạch Ô Môn | Ngã ba sông Hậu | Ngã ba kênh Thị Đội | - | 15,2 | - |
27 | Rạch Cái Tàu | Kênh Tắt Cây Trâm-Rạch ngã ba Đình | Ngã ba sông Cái Lớn | - | - | 15,2 |
28 | Sông Hậu | Biên giới Việt Nam - Campuchia | Ngã ba kênh Tân Châu | 26,9 | - | - |
Nhánh cù lao Thốt Nốt | Thượng lưu cù lao Thốt Nốt | Hạ lưu cù lao Thốt Nốt | 21,8 | - | - | |
29 | Rạch Khe Luông | Ngã ba sông Cái Bé | Ngã ba sông Cái Lớn | - | 1,5 | - |
30 | Sông Cái Lớn | Ngã ba Rạch Khe Luông | Cửa Cái Lớn | - | 13,6 | - |
31 | Sông Cổ Cò | Rạch Ba Xuyên Dừa Tho | Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo | - | 29,3 | - |
32 | Kênh Thốt Nốt | Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn | Ngã ba sông Cái Bé | 4,8 | ||
33 | Kênh Lương Thế Trân | Ngã ba sông Ông Đốc | Ngã ba sông Gành Hào | - | 10,0 | - |
34 | Kênh Tắc Vân | Kênh Bạc Liêu Cà Mau | Sông Gành Hào | - | - | 9,4 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản thay thế |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản liên quan khác |
10 | Văn bản được hợp nhất |
11 | Văn bản hợp nhất |
12 |
Thông tư 48/2011/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật bảo trì đường thủy nội địa
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 48/2011/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 20/07/2011 |
Hiệu lực: | 03/09/2011 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | 10/08/2011 |
Số công báo: | 447 & 448 - 08/2011 |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!