Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 999&1000-11/2014 |
Số hiệu: | 61/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 25/11/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 07/11/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 61/2014/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cổng TTĐT của Chính phủ; - Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Công báo; - Báo GT, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, KCHT. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
TT | Loại cảng | Vị trí, vai trò và tầm quan trọng của cảng | Quy mô cảng | ||
Cơ sở hạ tầng | Khả năng tiếp nhận phương tiện lớn nhất | Số lượng hàng hóa, hành khách thông qua trong 01 năm | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Loại I | Cảng có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. | |||
Cảng có vị trí, vai trò và tầm quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng | - Bến kết cấu bê tông cốt thép có tổng chiều dài tuyến bến từ 300 m trở lên. | ||||
- Cảng hàng hóa có hệ thống kho bãi, nhà xưởng, thiết bị xếp dỡ cơ giới có khả năng bốc xếp công - ten - nơ. | - Đối với cảng hàng hóa: Từ 3.000 tấn trở lên. | - Đối với cảng hàng hóa: Từ 1.500.000 tấn/năm trở lên. | |||
- Cảng hành khách có nhà chờ trang bị tiện nghi, có cơ sở dịch vụ đủ điều kiện phục vụ khách nội địa và khách quốc tế. - Kết nối thuận tiện với phương thức vận tải khác. | - Đối với cảng hành khách: Từ 300 khách trở lên. | - Đối với cảng hành khách: Trên 200.000 khách/năm. | |||
2 | Loại II | Cảng có vị trí, vai trò và tầm quan trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | - Bến kết cấu bê tông cốt thép hoặc thép, có tổng chiều dài tuyến bến từ 150 m đến dưới 300m. | ||
- Cảng hàng hóa có hệ thống kho bãi nhà xưởng, thiết bị xếp dỡ cơ giới có khả năng bốc xếp công - ten - nơ. | - Đối với cảng hàng hóa: Từ 1.000 tấn đến dưới 3.000 tấn. | - Đối với cảng hàng hóa: Từ 1.000.000 tấn đến dưới 1.500.000 tấn/năm. | |||
- Cảng hành khách có nhà chờ trang bị tiện nghi và cơ sở dịch vụ phục vụ hành khách. - Kết nối thuận tiện với phương thức vận tải khác. | Đối với cảng hành khách: Từ 100 khách đến dưới 300 khách. | Đối với cảng hành khách: Từ 100.000 khách đến dưới 200.000 khách/năm. | |||
3 | Loại III | Cảng có vị trí, vai trò và tầm quan trọng phát triển kinh tế - xã hội trong phạm vi một khu vực của địa phương | - Bến kết cấu bê tông cốt thép hoặc thép có tổng chiều dài tuyến bến từ 75 m đến dưới 150 m. | ||
- Cảng hàng hóa có hệ thống kho bãi, thiết bị xếp dỡ cơ giới. | - Đối với cảng hàng hóa: Dưới 1.000 tấn. | - Đối với cảng hàng hóa: Dưới 1.000.000 tấn/năm. | |||
- Cảng hành khách có nhà chờ và các dịch vụ phục vụ hành khách. - Giao thông thuận tiện. | - Đối với cảng hành khách: Dưới 100 khách. | - Đối với cảng hành khách: Dưới 100.000 khách/năm. |
Số TT | Tên cảng | Loại cảng | Chủ cảng | Vị trí, lý trình, sông, kênh | Địa danh | Khả năng tiếp nhận phương tiện thủy lớn nhất | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 61/2014/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 07/11/2014 |
Hiệu lực: | 01/01/2015 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | 25/11/2014 |
Số công báo: | 999&1000-11/2014 |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!