Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 839&840-11/2013 |
Số hiệu: | 1928/TTg-PL | Ngày đăng công báo: | 01/12/2013 |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: | 13/11/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/11/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------------- Số: 1928/TTg-PL V/v:Đính chính văn bản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: | - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể. |
Chỉ tiêu 2 | Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 3 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 4 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 6 | Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 22 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 21 | Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng | 15 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý | 10 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng | 5 | |
Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên | 0 | |
Chỉ tiêu 22 | Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm) | |
Thực hiện 02/02 nội dung | 20 | |
Thực hiện 01/02 nội dung | 10 | |
Không thực hiện nội dung nào | 0 | |
Chỉ tiêu 25 | Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện | |
100% | 25 | |
Từ 90% đến dưới 100% | 20 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 |
6.2 | Câu lạc bộ về pháp luật | |
6.3 | Xây dựng hương ước, quy ước |
Chỉ tiêu 2 | Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 35 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 30 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 25 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 20 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 15 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 3 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 35 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 30 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 25 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 20 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 15 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 4 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 30 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 25 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 20 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 15 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 10 | |
Dưới 50% | 5 | |
Chỉ tiêu 6 | Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 20 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 21 | Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng | 20 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý | 15 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng | 10 | |
Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên | 0 | |
Chỉ tiêu 22 | Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm) | |
Thực hiện 02/02 nội dung | 25 | |
Thực hiện 01/02 nội dung | 15 | |
Không thực hiện nội dung nào | 0 | |
Chỉ tiêu 25 | Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện | |
100% | 30 | |
Từ 90% đến dưới 100% | 25 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 20 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 15 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 10 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 5 | |
Dưới 50% | 0 |
6.2 | Câu lạc bộ về pháp luật | 35 |
6.3 | Xây dựng hương ước, quy ước | 35 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Tư pháp; - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, TGĐ Cổng TTĐT, Công báo; - Lưu: VT, PL (3). | TUQ. THỦ TƯỚNG BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Hà Hùng Cường |
01 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1928/TTg-PL |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 13/11/2013 |
Hiệu lực: | 13/11/2013 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | 01/12/2013 |
Số công báo: | 839&840-11/2013 |
Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!