Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2189/BTNMT-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 13/05/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/05/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 2189/BTNMT-PC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; |
Thực hiện Pháp lệnh Pháp điển số 03/2012/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 16 tháng 4 năm 2012 Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật, Quyết định số 843/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục, theo đó, Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao chủ trì thực hiện pháp điển Đề mục Tài nguyên, gồm các Đề mục: Đo đạc và Bản đồ (Đề mục số 1 Chủ đề 27); Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo (Đề mục số 4 Chủ đề 27); Thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng viễn thám quốc gia (Đề mục số 6 Chủ đề 27). Thực hiện nhiệm vụ được giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Kế hoạch thực hiện pháp điển và dự kiến Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thực hiện pháp điển các Đề mục nêu trên (xin gửi kèm theo).
Để bảo đảm thực hiện pháp điển được đầy đủ, chính xác, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị quý Cơ quan:
1. Thực hiện rà soát và đề xuất bổ sung văn bản quy phạm pháp luật đang còn hiệu lực thuộc thẩm quyền pháp điển của quý Cơ quan thuộc các Đề mục nêu trên theo quy định, gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường nước ngày 31 tháng 5 năm 2019.
2. Thực hiện pháp điển các quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền pháp điển của quý Cơ quan theo quy định (nếu có), gửi kết quả pháp điển về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 7 năm 2019.
Để biết thông tin chi tiết, xin liên hệ bà: Phạm Thị Huế, Phó Trưởng phòng, Vụ Pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường, số điện thoại: 0978469468, email: pthue@monre.gov.vn.
Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Cơ quan trong thực hiện nhiệm vụ được giao./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1.1.
DANH MỤC VĂN BẢN THU THẬP PHÁP ĐIỂN ĐỀ MỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT | Tên văn bản | Cơ quan thực hiện pháp điển |
1 | Luật số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018 đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Lệnh số 05/2018/L-CTN ngày 25/6/2018 Công bố Luật Đo đạc bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 về hoạt động đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 về sử dụng Hệ quy chế và Hệ tọa độ quốc gia Việt Nam. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | Quyết định số 33/2008/QĐ-TTg ngày 27/02/2008 phê duyệt chiến lược phát triển ngành đo đạc và bản đồ Việt Nam đến năm 2020. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | Quyết định số 112/KT ngày 15/5/1989 ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | Quyết định số 15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 | Quyết định số 17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 bằng công nghệ ảnh số. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | Quyết định số 09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006 ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 | Quyết định số 11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006 ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15 | Quyết định số 03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16 | Quyết định số 05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
17 | Quyết định số 24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18 | Quyết định số 11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
19 | Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
20 | Thông tư số 109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
21 | Thông tư số 973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001 hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
22 | Thông tư số 01/2009/TT-BTNMT ngày 14/01/2009 quy định về quy phạm xây dựng lưới trọng lực quốc gia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
23 | Thông tư số 06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
24 | Thông tư số 23/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25 | Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009 quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
26 | Thông tư số 24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27 | Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
28 | Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
29 | Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30 | Thông tư số 34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
31 | Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011 quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
32 | Thông tư số 02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
33 | Thông tư số 06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
34 | Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
35 | Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
36 | Thông tư số 10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013 quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
37 | Thông tư số 20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ. | Bộ Tài chính |
38 | Thông tư số 21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
39 | Thông tư số 22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
40 | Thông tư số 23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
41 | Thông tư số 24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo trọng lực chi tiết. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
42 | Thông tư số 25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
43 | Thông tư số 35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
44 | Thông tư số 36/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
45 | Thông tư số 37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
46 | Thông tư số 38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
47 | Thông tư số Thông tư số 44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
48 | Thông tư số Thông tư số 45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
49 | Thông tư số 46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
50 | Thông tư số 47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
51 | Thông tư số 48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
52 | Thông tư số 03/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
53 | Thông tư số 04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
54 | Thông tư số 05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
55 | Thông tư số 06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
56 | Thông tư số 07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên - Huế. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
57 | Thông tư số 14/2014/TT-BTNMT ngày 19/3/2014 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
58 | Thông tư số 20/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:50.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
59 | Thông tư số 21/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000. | Bộ Tài chính |
60 | Thông tư số 39/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét LiDAR. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
61 | Thông tư số 47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 hướng dẫn việc lập bản đồ hành chính các cấp trong phạm vi cả nước và tổ chức thực hiện việc lập bản đồ hành chính toàn quốc, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
62 | Thông tư số 48/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 quy định việc cắm mốc địa giới hành chính, lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
63 | Thông tư số 49/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
64 | Thông tư số 55/2014/TT-BTNMT ngày 12/9/2014 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
65 | Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22/05/2015 về định mức kinh tế-kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
66 | Thông tư số 23/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
67 | Thông tư số 24/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
68 | Thông tư số 25/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
69 | Thông tư số 28/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
70 | Thông tư số 29/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
71 | Thông tư số 31/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
72 | Thông tư số 32/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phân đất liền tỉnh Bình Thuận. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
73 | Thông tư số 33/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phân đất liền tỉnh Ninh Thuận. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
74 | Thông tư số 34/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
75 | Thông tư số 46/2015/TT-BTNMT ngày 30/10/2015 về chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
76 | Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
77 | Thông tư số 49/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ công trình xây dựng đo đạc. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
78 | Thông tư số 68/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
79 | Thông tư số 02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
80 | Thông tư số 11/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:50.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
81 | Thông tư số 14/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương. | Bộ Tài chính |
82 | Thông tư số 15/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
83 | Thông tư số 16/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
84 | Thông tư số 21/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
85 | Thông tư số 22/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
86 | Thông tư số 23/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
87 | Thông tư số 47/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo trọng lực quốc gia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
88 | Thông tư số 48/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
89 | Thông tư số 12/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
90 | Thông tư số 13/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
91 | Thông tư số 17/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
92 | Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
93 | Thông tư số 19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
94 | Thông tư số 21/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
95 | Thông tư số 22/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
96 | Thông tư số 23/2017/TT-BTNMT ngày 31/8/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
97 | Thông tư số 39/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
98 | Thông tư số 46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
99 | Thông tư số 54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
100 | Thông tư số 55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
101 | Thông tư số 56/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
102 | Thông tư số 62/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1/100.000; lập bản đồ địa chất công trình, bản đồ cấu trúc địa chất, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1/25.000 và công tác khoan máy trên biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
103 | Thông tư số 68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền. | Bộ Tài chính |
104 | Thông tư số 04/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
105 | Thông tư số 05/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
106 | Thông tư số 06/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
107 | Thông tư số 07/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
108 | Thông tư số 10/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
109 | Thông tư số 11/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
110 | Thông tư số 12/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
111 | Thông tư số 17/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 quy định kỹ thuật về xây dựng bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ trên các sản phẩm bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
112 | Thông tư số 23/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
113 | Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
114 | Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT ngày 15/3/2006 hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
115 | Thông tư liên tịch số 06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT ngày 13/10/2005 hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
116 | Thông tư liên tịch số 06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006 hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Phụ lục 1.2.
DANH MỤC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ MỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT | Ký hiệu | Trích yếu nội dung | Ngày ban hành |
1 | 06/2003/QH11 | Biên giới quốc gia | 17/6/2003 |
2 | 50/2005/QH11 | Sở hữu trí tuệ | 29/11/2005 |
3 | 66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29/6/2006 |
4 | 68/2006/QH11 | Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 29/6/2006 |
5 | 36/2009/QH12 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ | 19/6/2009 |
6 | 37/2009/QH12 | Bộ luật hình sự sửa đổi | 19/6/2009 |
7 | 04/2011/QH13 | Đo lường | 11/11/2011 |
8 | 29/2013/QH13 | Khoa học và Công nghệ | 18/6/2013 |
9 | 45/2013/QH13 | Đất đai | 29/11/2013 |
10 | 61/2014/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 21/11/2014 |
11 | 91/2015/QH13 | Dân sự | 24/11/2015 |
12 | 29/2018/QH14 | Bảo vệ bí mật nhà nước | 15/11/2018 |
Phụ lục 2.1.
DANH MỤC VĂN BẢN THU THẬP PHÁP ĐIỂN ĐỀ MỤC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
STT | Tên văn bản | Cơ quan thực hiện pháp điển |
1 | Luật số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | Quyết định số 47/2006/QĐ-TTg ngày 01/3/2006 phê duyệt đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên môi trường biển đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | Quyết định số 06/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | Quyết định số 14/2018/QĐ-TTg ngày 12/03/2018 quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | Thông tư số 33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật tầu nghiên cứu biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | Thông tư số 23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010 quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 | Thông tư số 24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | Thông tư số 25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 | Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | Thông tư số 36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15 | Thông tư số 37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16 | Thông tư số 38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
17 | Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010 quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18 | Thông tư số 27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
19 | Thông tư số 34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
20 | Thông tư số 41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
21 | Thông tư số 56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
22 | Thông tư số 72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 về định mức kinh tế-kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
23 | Thông tư số 10/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 quy định chi tiết về nội dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
24 | Thông tư số 18/2016/TT-BTNMT ngày 25/7/2016 quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25 | Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
26 | Thông tư số 26/2016/TT-BTNMT ngày 26/9/2016 quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27 | Thông tư số 27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016 quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
28 | Thông tư số 29/2016/TT-BTNTM ngày 12/10/2016 quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
29 | Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24/5/2017 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30 | Thông tư số 49/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
31 | Thông tư số 57/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
32 | Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng rada. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
33 | Thông tư số 59/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành tàu nghiên cứu biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
34 | Thông tư số 63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
35 | Thông tư số 74/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 quy định kỹ thuật về lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
36 | Thông tư số 01/2018/TT-BTNMT ngày 07/02/2018 ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển và rada. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
37 | Thông tư số 22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
38 | Thông tư số 33/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 quy định quy trình khắc phục sự cố tràn dầu trên biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
39 | Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLTBTNMT-BTC-BKHĐT ngày 09/6/2015 hướng dẫn quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước chi thực hiện các dự án thuộc “Đề án Tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên, môi trường biển đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020”. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
40 | Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLTBTNMT-BTC ngày 07/12/2015 quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Phụ lục 2.2.
DANH MỤC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ MỤC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
STT | Ký hiệu | Trích yếu nội dung | Ngày ban hành |
1 | Thống kê | 23/11/2015 | |
2 | Khoa học và Công nghệ | 18/6/2013 | |
5 | Hàng hải | 25/11/2015 | |
6 | Luật biển Việt Nam | 21/6/2009 | |
8 | Luật Lưu trữ | 11/11/2011 | |
10 | Luật bảo vệ môi trường | 23/6/2014 |
Phụ lục 3.1.
DANH MỤC VĂN BẢN THU THẬP PHÁP ĐIỂN ĐỀ MỤC THU NHẬN, LƯU TRỮ, XỬ LÝ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
STT | Tên văn bản | Cơ quan thực hiện pháp điển |
1 | Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 sửa đổi Quyết định 81/2010/QĐ-TTg về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Thông tư số 37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | Thông tư số 05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | Thông tư số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25/03/2015 quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | Thông tư số 39/2015/TT-BTNMT ngày 09/07/2015 quy định kỹ thuật vận hành trạm thu ảnh vệ tinh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | Thông tư số 69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | Thông tư số 71/2015/TT-BTNMT ngày 24/12/2015 quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh viễn thám. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28/11/2016 quy định quy trình thực hiện công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | Thông tư số 52/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 | Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | Thông tư số 09/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 | Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | Thông tư số 13/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Phụ lục 3.2.
DANH MỤC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ MỤC THU NHẬN, LƯU TRỮ, XỬ LÝ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
STT | Ký hiệu | Trích yếu nội dung | Ngày ban hành |
1 | Luật Lưu trữ | 11/11/2011 |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 2189/BTNMT-PC bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực TNMT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 2189/BTNMT-PC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 13/05/2019 |
Hiệu lực: | 13/05/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |