hieuluat

Công văn 4382/BCT-VP công bố thủ tục hành chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:4382/BCT-VPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Xuân Yên
    Ngày ban hành:24/05/2012Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/05/2012Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • BỘ CÔNG THƯƠNG
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Số: 4382/BCT-VP
    V/v công bố thủ tục hành chính

    Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2012

     

    Kính gửi: Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ

    Ngày 23 tháng 5 năm 2012, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 2755/QĐ-BCT và Quyết định số 2756/QĐ-BCT về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    Thực hiện quy định tại Điều 24 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, để đảm bảo duy trì chất lượng của Cơ sở sữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, đề nghị Qúy Cơ quan công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia với những nội dung sau:

    1. Hồ sơ văn bản đề nghị công khai: 07 văn bản

    2. Hồ sơ văn bản đề nghị không công khai: 02 văn bản

    3. Hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai: 19 thủ tục

    4. Hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai: 12 thủ tục

    Đồng thời, để thuận tiện trong quá trình tra cứu thủ tục hành chính của người dân, doanh nghiệp, đề nghị Quý cơ quan không công khai đối với hồ sơ thủ tục hành chính đã hết liệu lực (có danh sách kèm theo).

    Rất mong sự phối hợp của Quý Cơ quan./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng;
    - TT. Hồ Thị Kim Thoa;
    - Chánh Văn phòng;
    - Lưu: VT, VP(KSTT).

    TL. BỘ TRƯỞNG
    KT. CHÁNH VĂN PHÒNG
    PHÓ VĂN PHÒNG




    Phạm Xuân Yên

     

    ĐỀ NGHỊ CÔNG KHAI TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA ĐỐI VỚI HỒ SƠ VĂN BẢN, HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    1. Hồ sơ văn bản

    a) Hồ sơ văn bản đề nghị công khai

    STT

    Số hồ sơ của văn bản đề nghị công khai

    Tên hồ sơ văn bản đề nghị công khai

    Ghi chú

    01

    B-BCT-016198-VB

    Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng

     

    02

    B-BCT-016582-VB

    Quyết định về việc công bố danh mục hàng hoá được phép giao dịch qua sở giao dịch hàng hoá

     

    03

    B-BCT-016593-VB

    Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo

     

    04

    B-BCT-016594-VB

    Thông tư số 44/2010/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo

     

    05

    B-BCT-016595-VB

    Quyết định số 560/BNN-CB ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật kho chứa thóc chuyên dùng và cơ sở xay, xát thóc gạo phục vụ xuất khẩu

     

    06

    B-BCT-016596-VB

    Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 ngày 12 năm 2011 của Bộ Công Thương - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quản lý nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập-tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

     

    07

    B-BCT-016598-VB

    Thông tư thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN-Ấn Độ

     

    b) Hồ sơ văn bản đề nghị không công khai

    STT

    Số hồ sơ của văn bản đề nghị không công khai

    Tên hồ sơ văn bản đề nghị không công khai

    Lý do không công khai

    Ghi chú

    01

    B-BCT-013785-VB

    Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng

    Đã có

     

    02

    B-BCT-013861-VB

    Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng

    Đã có

     

    2. Hồ sơ thủ tục hành chính

    a) Hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai

    STT

    Số hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai

    Tên hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai

    Ghi chú

    01

    B-BCT-163047-TT

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

     

    02

    B-BCT-198838-TT

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

    TTHC mới

    03

    B-BCT-198847-TT

    Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

    TTHC mới

    04

    B-BCT-198929-TT

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng LPG chai

     

    05

    B-BCT-198944-TT

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

     

    06

    B-BCT-199144-TT

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hoá lỏng

     

    07

    B-BCT-163320-TT

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào ô tô

     

    08

    B-BCT-199341-TT

    Cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá

     

    09

    B-BCT-199415-TT

    Cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá

     

    10

    B-BCT-199420-TT

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá

     

    11

    B-BCT-199727-TT

    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo

    TTHC mới

    12

    B-BCT-199730-TT

    Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo thay thế Giấy chứng nhận sắp hết hiệu lực

    TTHC mới

    13

    B-BCT-199740-TT

    Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo

    TTHC mới

    14

    B-BCT-199747-TT

    Thủ tục Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

    TTHC mới

    15

    B-BCT-199801-TT

    Thủ tục Cấp phép tạm nhập-tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

    TTHC mới

    16

    B-BCT-199824-TT

    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI

    TTHC mới

    17

    B-BCT-199841-TT

    Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu

     

    18

    B-BCT-199727-TT

    Thủ tục Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu

     

    19

    B-BCT-199896-TT

    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô

     

    b) Hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai

    STT

    Số hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai

    Tên hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai

    Lý do không công khai

    Ghi chú

    01

    B-BCT-107278-TT

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

    Sửa đổi, bổ sung

     

    02

    B-BCT-107281-TT

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng LPG chai

    Sửa đổi, bổ sung

     

    03

    B-BCT-002842-TT

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

    Sửa đổi, bổ sung

     

    04

    B-BCT-107274-TT

    Cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá

    Sửa đổi, bổ sung

     

    05

    B-BCT-107276-TT

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá

    Sửa đổi, bổ sung

     

    06

    B-BCT-173203-TT

    Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu

    Sửa đổi, bổ sung

     

    07

    B-BCT-001898-TT

    Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu

    Sửa đổi, bổ sung

     

    08

    B-BCT-001911-TT

    Thủ tục Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu

    Sửa đổi, bổ sung

     

    09

    B-BCT-173204-TT

    Thủ tục Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu

    Sửa đổi, bổ sung

     

    10

    B-BCT-199846-TT

    Thủ tục Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu

    Sửa đổi, bổ sung

     

    11

    B-BCT-061911-TT

    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô

    Sửa đổi, bổ sung

     

    12

    B-BCT-199840-TT

    Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu

    Sửa đổi, bổ sung

     

    13

    B-BCT-002094-TT

    Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô dôn

    Hết hiệu lực

     

    14

    B-BCT-002115-TT

    Cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu

    Hết hiệu lực

     

    15

    B-BCT-002249-TT

    Cấp giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp

    Hết hiệu lực

     

    16

    B-BCT-033283-TT

    Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

    Hết hiệu lực

     

    17

    B-BCT-047853-TT

    Gia hạn giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp

    Hết hiệu lực

     

    18

    B-BCT-111893-TT

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất hạn chế kinh doanh

    Hết hiệu lực

     

    19

    B-BCT-111896-TT

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

    Hết hiệu lực

     

    20

    B-BCT-113123-TT

    Xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành hoá chất thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để phục vụ nghiên cứu và sản xuất

    Hết hiệu lực

     

    21

    B-BCT-113126-TT

    Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành hoá chất

    Hết hiệu lực

     

    22

    B-BCT-123635-TT

    Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

    Hết hiệu lực

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X