Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thống kê | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 546/TCTK-PPCĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Bích Lâm |
Ngày ban hành: | 30/07/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/07/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ ------- Số: 546/TCTK-PPCĐ V/v: Thông báo mã số đơn vị hành chính mới | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Quốc hội (để báo cáo); - Văn phòng Trung ương Đảng (để báo cáo); - Các Cục TK tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Trung tâm Tư liệu và dịch vụ Thống kê (để đăng trên website); - Lưu: VT, PPCĐ. | TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Bích Lâm |
Mã Tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW | Số, Nghị quyết, Ngày, tháng, năm | Mã huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã Xã | Tên Xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
06 | Tỉnh Bắc Kạn | 892/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015 | |||||
058 | Thành phố Bắc Kạn | Đổi loại hình từ thị xã Bắc Kạn | |||||
01846 | Phường Huyền Tụng | Đổi loại hình từ xã Huyền Tụng | |||||
01855 | Phường Xuất Hóa | Đổi loại hình từ xã Xuất Hóa | |||||
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 932/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015 | |||||
165 | Thành phố Sông Công | Đổi loại hình từ thị xã Sông Công | |||||
05506 | Phường Lương Sơn | Chuyển đến từ thành phố Thái Nguyên và đổi loại hình từ xã Lương Sơn | |||||
172 | Thị xã Phố Yên | Đổi loại hình từ huyện Phổ Yên | |||||
05854 | Phường Bãi Bông | Đổi loại hình từ thị trấn Bãi Bông | |||||
05857 | Phường Bắc Sơn | Đổi loại hình từ thị trấn Bắc Sơn | |||||
05860 | Phường Ba Hàng | Đổi loại hình từ thị trấn Ba Hàng | |||||
05878 | Phường Đồng Tiến | Đổi loại hình từ xã Đồng Tiến | |||||
22 | Tỉnh Quảng Ninh | ||||||
891/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015 | |||||||
205 | Thị xã Đông Triều | Đổi loại hình từ huyện Đông Triều | |||||
07069 | Phường Mạo Khê | Đổi loại hình từ thị trấn Mạo Khê | |||||
07072 | Phường Đông Triều | Đổi loại hình từ thị trấn Đông Triều | |||||
07093 | Phường Đức Chính | Đổi loại hình từ xã Đức Chính | |||||
07105 | Phường Xuân Sơn | Đổi loại hình từ xã Xuân Sơn | |||||
07123 | Phường Kim Sơn | Đổi loại hình từ xã Kim Sơn | |||||
07126 | Phường Hưng Đạo | Đổi loại hình từ xã Hưng Đạo | |||||
37 | Tỉnh Ninh Bình | 904/NQ-UBTVQH13 Ngày 10/4/2015 | |||||
370 | Thành phố Tam Điệp | Đổi loại hình từ thị xã Tam Điệp | |||||
14374 | Phường Yên Bình | Đổi loại hình từ xã Yên Bình | |||||
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 935/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015 | |||||
382 | Thị xã Sầm Sơn | ||||||
16513 | Xã Quảng Minh | Chuyển đến từ huyện Quảng Xương | |||||
16516 | Xã Quảng Hùng | ||||||
16528 | Xã Quảng Thọ | ||||||
16531 | Xã Quảng Châu | ||||||
16534 | Xã Quảng Vinh | ||||||
16537 | Xã Quảng Đại | ||||||
404 | Huyện Nông Cống | ||||||
16312 | Xã Minh Thọ | Đóng mã do sát nhập vào thị trấn Nông Cống | |||||
405 | Huyện Đông Sơn | ||||||
16411 | Xã Đông Xuân | Đóng mã do sát nhập vào thị trấn Rừng Thông | |||||
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 903/NQ-UBTVQH13 Ngày 10/4/2015 | |||||
447 | Thị xã Kỳ Anh | Đổi loại hình từ huyện Kỳ Anh | |||||
18754 | Phường Sông Trí | Đổi loại hình từ thị trấn Kỳ Anh | |||||
18820 | Phường Kỳ Trinh | Đổi loại hình từ xã Kỳ Trinh | |||||
18823 | Phường Kỳ Thịnh | Đổi loại hình từ xã Kỳ Thịnh | |||||
18832 | Phường Kỳ Phương | Đổi loại hình từ xã Kỳ Phương | |||||
18835 | Phường Kỳ Long | Đổi loại hình từ xã Kỳ Long | |||||
18841 | Phường Kỳ Liên | Đổi loại hình từ xã Kỳ Liên | |||||
449 | Huyện Kỳ Anh | Chia tách từ huyện Kỳ Anh cũ | |||||
18757 | Xã Kỳ Xuân | ||||||
18760 | Xã Kỳ Bắc | ||||||
18763 | Xã Kỳ Phú | ||||||
18766 | Xã Kỳ Phong | ||||||
18769 | Xã Kỳ Tiến | ||||||
18772 | Xã Kỳ Giang | ||||||
18775 | Xã Kỳ Đồng | ||||||
18778 | Xã Kỳ Khang | ||||||
18784 | Xã Kỳ Văn | ||||||
18787 | Xã Kỳ Trung | ||||||
18790 | Xã Kỳ Thọ | Chuyển đến từ huyện Kỳ Anh cũ | |||||
18793 | Xã Kỳ Tây | ||||||
18799 | Xã Kỳ Thượng | ||||||
18802 | Xã Kỳ Hải | ||||||
18805 | Xã Kỳ Thư | ||||||
18811 | Xã Kỳ Châu | ||||||
18814 | Xã Kỳ Tân | ||||||
18826 | Xã Kỳ Hợp | ||||||
18838 | Xã Kỳ Lâm | ||||||
18844 | Xã Kỳ Sơn | ||||||
18850 | Xã Kỳ Lạc | ||||||
49 | Tỉnh Quảng Nam | 889/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015 | |||||
507 | Thị xã Điện Bàn | Đổi loại hình từ huyện Điện Bàn | |||||
20551 | Phường Vĩnh Điện | Đổi loại hình từ thị trấn Vĩnh Điện | |||||
20563 | Phường Điện Ngọc | Đổi loại hình từ xã Điện Ngọc | |||||
20575 | Phường Điện An | Đổi loại hình từ xã Điện An | |||||
20578 | Phường Điện Nam Bắc | Đổi loại hình từ xã Điện Nam Bắc | |||||
20579 | Phường Điện Nam Trung | Đổi loại hình từ xã Điện Nam Trung | |||||
20580 | Phường Điện Nam Đông | Đổi loại hình từ xã Điện Nam Đông | |||||
20581 | Phường Điện Dương | Đổi loại hình từ xã Điện Dương | |||||
62 | Tỉnh Kon Tum | 890/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015 | |||||
618 | Huyện Ia H’Drai | Chia tách từ huyện Sa Thầy | |||||
23535 | Xã la Dal | Chuyển đến từ huyện Sa Thầy | |||||
23537 | Xã la Dom | Chuyển đến từ huyện Sa Thầy | |||||
23538 | Xã la Tơi | Chuyển đến từ huyện Sa Thầy | |||||
70 | Tỉnh Bình Phước | 931/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015 | |||||
698 | Huyện Phú Riềng | Chia tách từ huyện Bù Gia Mập | |||||
25240 | Xã Long Bình | Chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập | |||||
25243 | Xã Bình Tân | ||||||
25244 | Xã Bình Sơn | ||||||
25246 | Xã Long Hưng | ||||||
25250 | Xã Phước Tân | ||||||
25252 | Xã Bù Nho | ||||||
25255 | Xã Long Hà | ||||||
25258 | Xã Long Tân | ||||||
25261 | Xã Phú Trung | ||||||
25264 | Xã Phú Riềng | ||||||
84 | Tỉnh Trà Vinh | 934/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015 | |||||
850 | Thị xã Duyên Hải | Đổi loại hình từ huyện Duyên Hải | |||||
29512 | Phường 1 | Đổi loại hình từ thị trấn Duyên Hải | |||||
29516 | Phường 2 | Chia tách từ xã Long Toàn và Long Hữu | |||||
851 | Huyện Duyên Hải | Chia tách từ huyện Duyên Hải cũ | |||||
29513 | Thị trấn Long Thành | Chuyển đến từ huyện Duyên Hải cũ | |||||
29497 | Xã Đôn Xuân | Chuyển đến từ huyện Trà Cú | |||||
29500 | Xã Đôn Châu | ||||||
29521 | Xã Long Khánh | Chuyển đến từ Huyện Duyên Hải cũ | |||||
29530 | Xã Ngũ Lạc | ||||||
29533 | Xã Long Vĩnh | ||||||
29536 | Xã Đông Hải | ||||||
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015 | |||||
936 | Thị xã Long Mỹ | Đổi loại hình từ huyện Long Mỹ | |||||
31471 | Phường Thuận An | Đổi loại hình từ thị trấn Long Mỹ | |||||
31472 | Phường Trà Lồng | Đổi loại hình từ thị trấn Trà Lồng | |||||
31473 | Phường Bình Thạnh | Chia tách từ thị trấn Long Mỹ và xã Long Bình | |||||
31475 | Phường Vĩnh Tường | Chia tách từ xã Long Bình | |||||
937 | Huyện Long Mỹ | Chia tách từ huyện Long Mỹ cũ | |||||
31483 | Xã Thuận Hưng | Chuyển đến từ huyện Long Mỹ cũ | |||||
31484 | Xã Thuận Hòa | ||||||
31486 | Xã Vĩnh Thuận Đông | ||||||
31489 | Xã Vĩnh Viễn | ||||||
31490 | Xã Vĩnh Viễn A | ||||||
31492 | Xã Lương Tâm | ||||||
31493 | Xã Lương Nghĩa | ||||||
31495 | Xã Xà Phiên | ||||||
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 930/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015 | |||||
959 | Thị xã Giá Rai | Đổi loại hình từ huyện Giá Rai | |||||
31942 | Phường 1 | Đổi loại hình từ thị trấn Giá Rai | |||||
31945 | Phường Hộ Phòng | Đổi loại hình từ thị trấn Hộ Phòng | |||||
31951 | Phường Láng Tròn | Đổi loại hình từ xã Phong Thạnh Đông A |
Không có văn bản liên quan. |
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thống kê |
Số hiệu: | 546/TCTK-PPCĐ |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 30/07/2015 |
Hiệu lực: | 30/07/2015 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Bích Lâm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!